Professional Documents
Culture Documents
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.B 4.A 5.D 6.D 7.A 8.B 9.D 10.D
11.A 12.B 13.B 14.D 15.B 16.C 17.C 18.B 19.A 20.B
21.C 22.B 23.B 24.A 25.B 26.D 27.B 28.D 29.D 30.A
31.B 32.C 33.C 34.A 35.D 36.B 37.B 38.A 39.C 40.C
41.A 42.C 43.D 44.B 45.C 46.B 47.A 48.B 49.D 50.D
51.A 52.B 53.C 54.A 55.A 56.D 57.D 58.C 59.A 60.A
61.B 62.C 63.A 64.C
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.C 4.A 5.A 6.B 7.D 8.C 9.B 10.C
11.D 12.B 13.A 14.C 15.A 16.C 17.D 18.A 19.A 20.C
21.A 22.A 23.D 24.C 25.C 26.D 27.D 28.B 29.B 30.C
31.A 32.D 33.B 34.B 35.C 36.D 37.B 38.B 39.C 40.D
41.C 42.D 43.A 44.B 45.A 46.D 47.D 48.D 49.B 50.A
51.A 52.C 53.C 54.D 55.D 56.B 57.B 58.D 59.A 60.C
61.B 62.C 63.C 64.C 65.A 66.C 67.B 68.C 69.D 70.A
71.D 72.B 73.A 74.B 75.A 76.D 77.D 78.B 79.C 80.D
81.D 82.D 83.B 84.B 85.D 86.A 87.D 88.A 89.B
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.D 5.D 6.D 7.D 8.C 9.D 10.D
11.A 12.D 13.C 14.A 15.C 16.D 17.B 18.D 19.A 20.C
21.B 22.B 23.C 24.C 25.A 26.C 27.D 28.B 29.B 30.B
31.A 32.D 33.C 34.D 35.B 36.C 37.D 38.D 39.C 40.A
41.C 42.D 43.B 44.C 45.A 46.A 47.C 48.D 49.C 50.C
51.C 52.D 53.C 54.C 55.A 56.D 57.A 58.A 59.C 60.C
61.A 62.C 63.B 64.D 65.A 66.C 67.C 68.D 69.A 70.A
71.A 72.C 73.A 74.A 75.A 76.B 77.A 78.A 79.A 80.D
81.A 82.C 83.B 84.C 85.A 86.C 87.C 88.A 89.B 90.C
91.D 92.D 93.C 94.C 95.A 96.C
A. polietilen. B. polistiren
C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).
NAP 36: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
N [CH2]6 N C [CH2]4 C
H H O O
n
H O n
H O n
CN
n
CH3 n
CN
Cl n
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.
NAP 48: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số
tơ tổng hợp là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 49: Cho các tơ sau: tơ tằm, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-7.
Số tơ thuộc loại tơ hóa học là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
NAP 50: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6;
(6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (6). C. (2), (4), (6). D. (2), (4), (5).
NAP 51: Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, capron, nitron, visco, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ
trong dãy thuộc loại tơ poliamit là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 52: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi
bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6. B. 4. C. 3 D. 5.
NAP 53: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ
nilon- 7. Số tơ nhân tạo là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 54: Cho các loại tơ sau: nilon-6, nitron, visco, axetat, bông, tơ tằm, capron. Số lượng tơ
thiên nhiên, tổng hợp và nhân tạo lần lượt là
A. 2, 3, 2. B. 2, 3, 3. C. 1, 4, 2. D. 3, 2, 3.
NAP 55: Trong số các tơ sau: sợi bông (a); tơ capron (b); tơ tằm (c); tơ visco (d); tơ axetat (e);
nilon6,6 (f); tơ nitron (g). Số loại tơ tổng hợp là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
NAP 56: Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ
axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7).
C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5), (6).
NAP 57: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ
triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 58: Trong số các loại polime sau: nilon-6; tơ axetat; tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron; cao
su Buna; Poli (metyl metacrylat); cao su thiên nhiên; PVC;. Số polime tổng hợp là:
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.A 4.D 5.B 6.B 7.C 8.A 9.C 10.B
11.A 12.A 13.D 14.A 15.C 16.A 17.B 18.C 19.D 20.D
21.B 22.C 23.A 24.B 25.A 26.D 27.D 28.D 29.A 30.D
31.A 32.C 33.D 34.C 35.A 36.C 37.A 38.B 39.D 40.D
41.C 42.B 43.A 44.D 45.A 46.B 47.D 48.B 49.B 50.C
51.C 52.A 53.A 54.A 55.C 56.D 57.D 58.C 59.D 60.B
61.B 62.A 63.D 64.A 65.A 66.C 67.A 68.A 69.A 70.A
71.C 72.C 73.A 74.A 75.C 76.A 77.B 78.A 79.A 80.C
81.C 82.A 83.C 84.D 85.D 86.A 87.D 88.D 89.C 90.D
91.B 92.D 93.D 94.A 95.A 96.A 97.A 98.A 99.C 100.A
101.C 102.D 103.A 104.B 105.A
A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.
NAP 79: Cho hỗn hợp dung dịch gồm Fe(NO3)2 và CuCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Chất rắn
thu được sau phản ứng là
A. AgCl, Cu. B. AgCl, Ag. C. Ag, Cu. D. AgCl.
NAP 80: Trường hợp nào sau đây khi cho các chất tác dụng với nhau không tạo ra kim loại?
A. K + dung dịch FeCl3. B. Mg + dung dịch Pb(NO3)2.
C. Fe + dung dịch CuCl2. D. Cu + dung dịch AgNO3.
NAP 81: Trong các phản ứng oxi hóa – khử, ion Fe3+ có vai trò là chất
A. oxi hóa. B. khử. C. oxi hóa hoặc khử. D. tự oxi hóa khử.
NAP 82: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được
với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
NAP 83: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung
dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4.
NAP 84: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. HNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
NAP 85: Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là
A. Mg, Cu và Ag. B. Zn, Mg và Ag. C. Zn, Mg và Cu. D. Zn, Ag và Cu.
NAP 86: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong dung
dịch X là
A. Mg(NO3)2 Fe(NO3)3. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Mg(NO3)2 và AgNO3.
NAP 87: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. oxi hóa các kim loại. B. oxi hóa các ion kim loại.
C. khử các ion kim loại. D. khử các kim loại.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 39
NAP 88: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO dư theo sơ đồ thí nghiệm
như hình vẽ sau:
Phương trình hoá học của phản ứng tạo thành khí Z là
to to
A. CuO + H2 ⎯⎯→ Cu + H2O. B. Fe2O3 + 3H2 ⎯⎯→ 2Fe + 3H2O.
to
C. CuO + CO ⎯⎯→ Cu + CO2. D. 2HCl + CaCO3 ⎯⎯ → CaCl2 + CO2 + H2O.
NAP 111: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit
kim loại:
Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. MgO và K2O. B. Fe2O3 và CuO. C. Al2O3 và CuO. D. Na2O và ZnO.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 41
NAP 112: Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3
trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào
sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
NAP 113: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ
tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:
A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na. B. Ag, Cu, Fe, Zn.
C. Ag, Cu, Fe. D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
NAP 114: Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và màng ngăn xốp, thu được sản
phẩm gồm:
A. H2; Cl2 và dung dịch NaCl. B. H2; Cl2 và dung dịch NaOH.
C. Cl2 và dung dịch Gia-ven. D. H2 và dung dịch Gia-ven.
NAP 115: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
NAP 116: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) ⎯⎯
→ CuCl2 + 2FeCl2.
B. H2 + CuO ⎯⎯ → Cu + H2O.
to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.A 4.A 5.D 6.D 7.C 8.C 9.A 10.A
11.D 12.C 13.D 14.A 15.A 16.D 17.B 18.A 19.A 20.D
21.C 22.A 23.C 24.D 25.A 26.B 27.C 28.C 29.D 30.D
31.C 32.A 33.A 34.D 35.B 36.D 37.D 38.B 39.D 40.D
41.C 42.D 43.C 44.B 45.A 46.B 47.B 48.D 49.B 50.A
51.C 52.B 53.A 54.B 55.B 56.B 57.C 58.C 59.B 60.B
61.B 62.C 63.B 64.A 65.C 66.C 67.B 68.D 69.A 70.B
71.C 72.C 73.B 74.D 75.B 76.B 77.C 78.B 79.B 80.A
81.A 82.C 83.A 84.C 85.D 86.B 87.C 88.A 89.B 90.B
91.C 92.A 93.C 94.A 95.A 96.A 97.C 98.D 99.A 100.D
101.D 102.B 103.D 104.C 105.C 106.D 107.A 108.A 109.C 110.C
111.B 112.D 113.B 114.B 115.D 116.B
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.D 5.B 6.D 7.A 8.A 9.D 10.D
11.A 12.C 13.A 14.B 15.C 16.B 17.C 18.D 19.C 20.D
21.A 22.A 23.B 24.C 25.D 26.D 27.A 28.A 29.A 30.A
31.D 32.C 33.A 34.D 35.D 36.D 37.A 38.A 39.B 40.C
41.A 42.D 43.C 44.B 45.A 46.D 47.B 48.D 49.C 50.D
A. Ca B. Ba C. Na D. K
NAP 48: Thành phần chính của muối ăn là
A. CaCO3 B. Mg(NO3)2 C. BaCl2 D. NaCl
NAP 49: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. SO2 B. CO2 C. H2S D. H2
NAP 50: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. H2O B. S C. O2 D. Cl2
NAP 51: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí?
A. CuSO4 B. NH4NO3 C. Fe(NO3)2 D. HCl
NAP 52: Dung dịch Na2CO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây không giải phóng khí CO2?
A. KHSO4 B. HCl C. H2SO4 D. KHCO3
NAP 53: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành muối sunfua?
A. O2 B. H2O C. S D. Cl2
52 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 54: Dung dịch NaHCO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?
A. Ca(NO3)2 B. NaOH C. BaCl2 D. Ca(OH)2
NAP 55: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong
một số lò phản ứng hạt nhân?
A. Li B. Ca C. K D. Cs
NAP 56: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm
nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat hay còn gọi là xođa là
A. Na2CO3 B. NaNO3 C. NaCl D. NaHCO3
NAP 57: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong
một số lò phản ứng hạt nhân?
A. Li B. Ca C. Al D. Na
NAP 58: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +2 B. +1 C. +4 D. +3
NAP 59: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành oxit?
A. O2 B. H2O C. Cl2 D. S
NAP 60: Natri hiđroxit có công thức là
A. Na2CO3 B. Na2O C. NaHCO3 D. NaOH
NAP 61: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại nhóm IIA (kim loại kiềm thổ) có
dạng:
A. ns1 B. ns2np1 C. ns2np2 D. ns2
NAP 62: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
NAP 63: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO B. R2O3 C. R2O D. RO2
NAP 64: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Ca, Ba B. Sr, K C. Na,Ba D. Be, Al
NAP 65: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K B. Ca C. Na D. Al
NAP 66: Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là
A. Mg B. Na C. K D. Al
NAP 67: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Cu B. Fe C. Ca D. Ag
NAP 68: Cặp kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Ca và Li B. K và Na C. Na và Ba D. Be và Mg
NAP 69: Cho lần lượt các kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở
điều kiện thường là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
NAP 70: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH
A. Zn B. Al C. Na D. Mg
NAP 71: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo
thành kết tủa gồm 2 chất:
A. Na B. Fe C. Ba D. Zn
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 53
NAP 72: Canxi hidroxit Ca(OH)2 còn gọi là:
A. Thạch cao khan B. vôi sống C. thạch cao sống D. vôi tôi
NAP 73: Clorua vôi là chất có công thức nào sau đây?
A. CaCl2 B. CaO.CaCl2 C. CaOCl2 D. Ca(ClO)2
NAP 74: Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?
A. Mg B. Al2O3 C. CaO D. Be
NAP 75: Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?
A. MgCl2 B. Ca(OH)2 C. Ca(HCO3)2 D. NaOH
NAP 76: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau
đây?
A. KCl B. KNO3 C. NaCl D. Na2CO3
NAP 77: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH B. Na2CO3 C. NaCl D. BaCl2
NAP 78: Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2 B. Na2SO4 C. CaCl2 D. NaCl
NAP 79: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl B. Ca(HCO3)2 C. KCl D. KNO3
NAP 80: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2 B. KOH và H2SO4
C. CuSO4 và HCl D. NaHCO3 và HCl.
NAP 81: Thành phần chính của thạch cao là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là
A. CaCl2 B. CaSO3 C. CaSO4 D. CaCO3
NAP 82: Thạch cao sống có công thức là
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaSO4.4H2O D. CaSO4.2H2O
NAP 83: Loại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là
A. thạch cao B. đá vôi C. đá hoa D. đá phấn
NAP 84: Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi
đông cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa
A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. Ca(HCO3)2
NAP 85: Thạch cao nung thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội
thất, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương…Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.0,5H2O C. CaCO3 D. CaSO4
NAP 86: Thạch cao sống có công thức là
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaSO4.4H2O D. CaSO4.2H2O
NAP 87: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung B. Đá vôi C. Vôi sống D. Thạch cao sống
NAP 88: Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi
photphat là
A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca3(PO4)2 D. CaSO4
−−−HẾT−−−
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.A 5.C 6.A 7.C 8.B 9.B 10.A
11.A 12.D 13.A 14.D 15.B 16.C 17.C 18.B 19.B 20.D
21.B 22.B 23.D 24.B 25.D 26.D 27.D 28.D 29.C 30.B
31.A 32.C 33.C 34.C 35.D 36.B 37.C 38.D 39.C 40.C
41.C 42.A 43.B 44.C 45.D 46.B 47.C 48.D 49.D 50.A
51.B 52.D 53.C 54.D 55.C 56.A 57.D 58.B 59.A 60.D
61.D 62.D 63.A 64.B 65.B 66.A 67.C 68.D 69.D 70.D
71.C 72.D 73.C 74.C 75.B 76.D 77.D 78.A 79.B 80.A
81.C 82.D 83.A 84.C 85.B 86.D 87.A 88.C 89.C 90.A
91.A 92.B 93.A 94.C 95.B 96.B 97.C 98.D 99.C 100.D
101.B 102.B 103.B 104.D 105.A 106.A 107.C 108.C 109.D 110.A
111.B 112.A 113.C 114.C 115.D 116.B 117.B 118.B 119.C 120.C
121.B 122.C 123.B 124.B 125.A 126.B 127.C 128.A 129.B 130.C
A. 3Al + 3CuSO4 ⎯⎯
→ Al2(SO4)3 + 3Cu
to
B. 8Al + 3Fe3O4 ⎯⎯→ 4Al2O3 + 9Fe.
đpnc
C. 2Al2O3 ⎯⎯⎯
→ 4Al + 3O2
D. 2Al + 3H2SO4 ⎯⎯
→ Al2(SO4)3 + 3H2.
NAP 48: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4 B. AlCl3 C. Fe(NO3)3 D. Cu.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.D 4.B 5.D 6.A 7.D 8.D 9.D 10.C
11.A 12.B 13.A 14.D 15.C 16.A 17.C 18.A 19.A 20.A
21.C 22.A 23.B 24.A 25.A 26.D 27.D 28.C 29.D 30.B
31.D 32.C 33.A 34.D 35.A 36.A 37.D 38.D 39.A 40.B
41.B 42.A 43.C 44.C 45.D 46.C 47.B 48.B 49.B 50.D
51.B 52.C 53.D 54.C 55.C 56.D 57.D 58.B 59.A 60.B
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.A 4.A 5.A 6.D 7.A 8.C 9.A 10.D
11.A 12.C 13.C 14.B 15.D 16.D 17.B 18.B 19.C 20.D
21.A 22.B 23.D 24.A 25.D 26.D 27.B 28.B 29.B 30.B
31.C 32.A 33.A 34.D 35.D 36.D 37.B 38.A 39.A 40.D
41.D 42.A 43.B 44.D 45.D 46.A 47.C 48.C 49.B 50.D
51.D 52.B 53.A 54.D 55.D 56.A 57.D 58.A 59.C 60.D
61.B 62.B 63.C 64.D 65.D 66.B 67.B 68.A 69.A 70.C
71.D 72.A 73.D 74.C 75.B
NAP 18: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + KClO3 ⎯⎯ → Cr2O3 + KCl. B. 2Cr + 3KNO3 ⎯⎯ → Cr2O3 + 3KNO2.
o o
t t
D. 2Cr + N2 ⎯⎯ → 2CrN.
o
C. 2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2. t
NAP 19: Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 ⎯⎯ → 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra
o
t
---HẾT---
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.C 4.B 5.C 6.A 7.A 8.C 9.B 10.C
11.A 12.C 13.B 14.B 15.C 16.B 17.C 18.C 19.D 20.C
21.A 22.C 23.B 24.C 25.D 26.B 27.D 28.D 29.B 30.D
31.D 32.A 33.D 34.C 35.B 36.B 37.C 38.C 39.B 40.A
41.D 42.D 43.A 44.A 45.D 46.A 47.C 48.A 49.C 50.B
51.B 52.B 53.D 54.C 55.B 56.C 57.C 58.D 59.A 60.B
61.B 62.D 63.C 64.D 65.B 66.A 67.D 68.B 69.C 70.C
71.A 72.C 73.D 74.D 75.C 76.A 77.D 78.D 79.C 80.D
81.B 82.C 83.B 84.B 85.A 86.A 87.A 88.C 89.A 90.C