You are on page 1of 74

BỘ 10 ĐỀ LÝ THUYẾT

CHỐNG SAI NGU

MÔN HÓA HỌC

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


MỤC LỤC

Đề lý thuyết chống sai ngu số 01 .................................................................... 3

Đề lý thuyết chống sai ngu số 02 .................................................................... 8

Đề lý thuyết chống sai ngu số 03 .................................................................. 16

Đề lý thuyết chống sai ngu số 04 .................................................................. 23

Đề lý thuyết chống sai ngu số 05 .................................................................. 34

Đề lý thuyết chống sai ngu số 06 .................................................................. 43

Đề lý thuyết chống sai ngu số 07 .................................................................. 50

Đề lý thuyết chống sai ngu số 08 .................................................................. 58

Đề lý thuyết chống sai ngu số 09 .................................................................. 63

Đề lý thuyết chống sai ngu số 10 .................................................................. 68

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


BỘ ĐỀ CHỐNG SAI NGU LÝ THUYẾT
ĐỀ SỐ 1

LÝ THUYẾT CHỐNG SAI NGU VỀ ESTE


NAP 1: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl propionat.
NAP 2: Hợp chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5COOC2H5 B. CH3CH2CH2COOCH3
C. HCOOCH3. D. C2H5COCH3.
NAP 3: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
NAP 4: X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HO-C2H4-CHO. D. HCOOC2H5.
NAP 5: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có khối lượng phân tử là
A. 116. B. 144. C. 102 D. 130.
NAP 6: Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là:
A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội. B. làm giảm thành phần của dầu gội.
C. tạo màu sắc hấp dẫn. D. tạo hương thơm mát, dễ chịu.
NAP 7: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOCH3 B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C6H5NH2.
NAP 8: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl propionat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.
NAP 9: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:
A. Quỳ tím B. CaCO3. C. H2O. D. dung dịch Br2
NAP 10: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2H5OH:
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
NAP 11: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?
A. Xà phòng hóa. B. Tráng gương. C. Este hóa. D. Hidro hóa.
NAP 12: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được este có
công thức là:
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH3.
NAP 13: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3)

A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH.
NAP 14: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được
các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
NAP 15: Este HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH3ONa. B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3ONa và HCOONa. D. CH3COONa và CH3OH.
NAP 16: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy
ra phản ứng
A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. este hóa. D. xà phòng hóa.
NAP 17: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
NAP 18: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
NAP 19: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
NAP 20: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch
AgNO3/NH3?
A. CH3COO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
NAP 21: Este nào sau đây được dùng để tổng hợp polivinyl axetat?
A. CH2= CHCOOCH3. B. CH2= CHCOOC2H5.
C. CH3COOCH = CH2. D. HCOOCH = CH2.
NAP 22: Khi xà phòng hóa vinyl acrylat bằng dung dịch NaOH thu được:
A. CH2 = CHCHO, CH3COONa. B. CH2 = CHCOONa, CH3CHO.
C. CH2 = CHCOONa, C2H5OH. D. CH2 = CHCHO, CH3CHO.
NAP 23: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
NAP 24: Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?
A. Dầu mazut. B. Mỡ động vật. C. Dầu cá. D. Dầu thực vật.
NAP 25: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu
tạo thu gọn của axit béo linoleic là
A. C17H33COOH. B. C17H31COOH. C. C17H35COOH. D. C15H31COOH.
NAP 26: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. sợi bông. B. tơ tằm. C. bột gạo. D. mỡ bò.
NAP 27: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
D. Lipit là chất béo.
4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 28: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H31COO)3C3H5.
NAP 29: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu lạc (đậu phộng) B. Dầu vừng (mè)
C. Dầu dừa D. Dầu luyn
NAP 30: Axit nào sau đây là axit béo ?
A. Axit stearic B. Axit benzoic C. Axit oxalic D. axit fomic
NAP 31: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)2C2H4. D. CH3COOCH2C6H5.
NAP 32: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H3COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. C2H5COOH.
NAP 33: Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
NAP 34: Triolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của triolein là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
NAP 35: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
NAP 36: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
NAP 37: Trong các chất sau đây chất nào là của chất béo?
A. metyl axetat. B. tristearin. C. saccarozơ. D. Etyl amin.
NAP 38: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein. B. tristearin. C. tripanmitin. D. stearic.
NAP 39: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH
sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na.Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
NAP 40: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit thu được andehit axetic.Công thức
của X là
A. HCOOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH2CH=CH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
NAP 41: Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau
đây?
A. CH3COONa. B. HCOONa. C. CH3ONa. D. C2H5COONa.
NAP 42: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


NAP 43: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COONa và glixerol
NAP 44: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức
NAP 45: Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H31COONa và etanol.
C. C17H33COONa và glixerol. D. C17H35CsOONa và glixerol.
NAP 46: Khi thuỷ phân chất béo nào trong mọi môi trường thì luôn thu được
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức
NAP 47: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X

A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33OCO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
NAP 48: Cho các chất: axit axetic; phenol; ancol etylic; metyl fomat; tristearin; fomandehit. Số
chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 49: Số este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 50: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C 4H8O2, đều tác
dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
NAP 51: Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C8H8O2 là
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
NAP 52: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch
không có phản ứng tráng bạc.Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
NAP 53: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 54: Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic
và stearic.Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
NAP 55: Este X có công thức C8H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch
NaOH đun nóng theo tỉ lệ số mol 1:2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức
của X thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
NAP 56: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu
được một anđehit và một muối của axit cacboxylic.Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất
trên của X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
6 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 57: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu
công thức cấu tạo phù hợp với trieste này ?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
NAP 58: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản
phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
tính chất trên của X là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
NAP 59: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được
với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
NAP 60: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 61: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH 3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.
NAP 62: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản
ứng tráng bạc.Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 63: Số este có công thức phân tử C5H10O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit không
thu được axit fomic là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 64: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C5H8O2, thu được axit fomic và ancol.
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 5.

--- HẾT ---

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.D 3.B 4.A 5.D 6.D 7.A 8.B 9.D 10.D
11.A 12.B 13.B 14.D 15.B 16.C 17.C 18.B 19.A 20.B
21.C 22.B 23.B 24.A 25.B 26.D 27.B 28.D 29.D 30.A
31.B 32.C 33.C 34.A 35.D 36.B 37.B 38.A 39.C 40.C
41.A 42.C 43.D 44.B 45.C 46.B 47.A 48.B 49.D 50.D
51.A 52.B 53.C 54.A 55.A 56.D 57.D 58.C 59.A 60.A
61.B 62.C 63.A 64.C

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 7


BỘ ĐỀ CHỐNG SAI NGU LÝ THUYẾT
ĐỀ SỐ 2

LÝ THUYẾT CHỐNG SAI NGU VỀ CACBOHIDRAT


NAP 1: Glucozơ và fructozơ là:
A. Đisaccarit. B. Đồng đẳng. C. Đồng phân. D. Andehit và xeton.
NAP 2: Chất nào dưới đây không có phản ứng thủy phân?
A. tinh bột. B. metyl fomat. C. saccarozơ. D. glucozơ.
NAP 3: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Mantozơ. D. Tinh bột.
NAP 4: Chất nào sau đây thuộc loại monosacarit?
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
NAP 5: Chất hữu cơ thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ. B. poli(vinylclorua).
C. glixerol. D. protein.
NAP 6: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là
A. 44,41%. B. 53,33%. C. 51,46%. D. 49,38%.
NAP 7: Fructozơ là một monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc.Công thức phân tử
của fructozơ là
A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
NAP 8: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có
nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. C12H22O11. B. C2H4O2. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6.
NAP 9: Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A. Monosaccarit. B. Đisaccarit. C. Polisaccarit. D. Trisaccarit.
NAP 10: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen.
NAP 11: Công thức phân tử của glucozơ là
A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6.
NAP 12: Mantozơ là đisaccarit gồm hai gốc glucozơ nối với nhau bởi liên kết
A. β-1,4-fructozơ. B. α-1,4-glicozit. C. β-1,4-glucozơ. D. β-1,6-glucozơ.
NAP 13: Trong phân tử amilozơ các mắt xích liên kết với nhau bằng liên kết
A. α-1,4-glicozit. B. α-1,4-glucozit. C. β-1,4-glicozit. D. β-1,4-glucozit.
NAP 14: Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích nối với nhau bởi các liên
kết
A. α-1,4-glicozit. B. β-1,4-fructozơ. C. β-1,4-glicozit. D. β-1,6-glicozit.
NAP 15: Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử :
A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C11H22O12.

8 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 16: Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A. Đơn chức. B. Đa chức. C. Tạp chức. D. Polime.
NAP 17: Chất không tan trong nước lạnh là
A. fructozo. B. glucozo. C. saccarozo. D. tinh bột.
NAP 18: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
NAP 19: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung
nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
NAP 20: X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản
xuất glucozơ và ancol etylic trong công nghiệp. X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
NAP 21: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
NAP 22: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường
nào?
A. Glucozơ. B. xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
NAP 23: Chất nào sau đây có nhiều trong bông nõn?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
NAP 24: X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là
A. amilopectin. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
NAP 25: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu % ?
A. 0,0001. B. 0,01. C. 0,1. D. 1.
NAP 26: Một phân tử saccarozơ có:
A. 1 gốc β-glucozơ và 1 gốc α-fructozơ. B. 2 gốc α-glucozơ.
C. 1 gốc β-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ. D. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ.
NAP 27: Đường saccarozơ có thể được điều chế từ:
A. Cây mía. B. Củ cải đường.
C. Quả cây thốt nốt. D. Cả A, B, C đều đúng.
NAP 28: Hợp chất nào sau đây chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong:
A. glucozơ. B. Fructozơ C. mantozơ. D. saccarozơ.
NAP 29: Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là.
A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
NAP 30: Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ?
A. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Là hợp chất tạp chức.
C. Còn có tên gọi là đường mật ong.
D. Có 0,1% về khối lượng trong máu người
NAP 31: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là
A. Cn(H2O)m B. CnH2O C. CxHyOz D. R(OH)x(CHO)y

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 9


NAP 32: Chất nào là monosaccarit?
A. amylozơ. B. Saccarozơ. C. Xelulozơ. D. Glucozơ.
NAP 33: Glucozơ là một hợp chất:
A. đa chức. B. Monosaccarit. C. Đisaccarit. D. đơn chức.
NAP 34: Đồng phân của fructozơ là
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. Amilozơ. D. saccarozơ.
NAP 35: Saccarozơ và mantozơ là:
A. Monosaccarit. B. Gốc glucozơ. C. Đồng phân. D. Polisaccarit.
NAP 36: Tinh bột và xenlulozơ là:
A. monosaccarit. B. Đisaccarit. C. Đồng đẳng. D. Polisaccarit.
NAP 37: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
NAP 38: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và
người ốm. Trong công nghiệp glucozơ được dùng tráng gương, tráng ruột phích. Glucozơ có
công thức hóa học là:
A. C6H22O5. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. C6H10O5.
NAP 39: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
NAP 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thuỷ phân.
NAP 41: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột.
NAP 42: Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào
A. tên gọi. B. tính khử.
C. tính oxi hoá. D. phản ứng thuỷ phân.
NAP 43: Trong phân tử của các gluxit luôn có:
A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức anđehit.
C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xeton.
NAP 44: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm:
A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ.
NAP 45: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử?
A. Oxi. B. Cacbon. C. Nito. D. Hidro.
NAP 46: Kiểu liên kết giữa các gốc glucozơ trong amilozơ là?
A. α-1,6-glicozit. B. α -1,2-glicozit. C. β-1,4-glicozit. D. α -1,4-glicozit.
NAP 47: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân
nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của
Y là
A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin.
NAP 48: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O3(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n.
10 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 49: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. tinh bột. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
NAP 50: Có các chất sau: (1) tinh bột; (2) xenlulozơ; (3) saccarozơ; (4) fructozơ. Khi thủy phân
những chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ?
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (3), (4).
NAP 51: Công thức nào sau đây là của fructozơ dạng mạch hở
A. CH2OH-(CHOH)3-COCH2OH B. CH2OH-(CHOH)4-CHO.
C. CH2OH-(CHOH)2-CO-CHOH-CH2OH D. CH2OH-CO-CHOH-CO-CHOH-CHOH.
NAP 52: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy
thuộc loại polisaccarit là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
NAP 53: Cacbohidrat X có đặc điểm:
- Bị thủy phân trong môi trường axit
- Thuộc loại polisaccarit
- Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ
Cacbohidrat X là ?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
NAP 54: Có các mệnh đề sau:
(1) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
(2) Cacbohiđrat là hiđrat của cacbon.
(3) Đisaccarit là những cacbohiđrat mà khi thủy phân sinh ra 2 loại monosaccarit.
(4) Polisaccarit là những cacbohiđrat mà khi thủy phân sinh ra nhiều loại monosaccarit.
(5) Monosaccarit là những cacbohiđrat đơn giản nhất không thể thủy phân.
Số mệnh đề đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
NAP 55: Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ?
A. Hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.
C. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
D. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
NAP 56: Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắt xích α – glucozơ nối với nhau bằng
liên kết
A. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C6 của mắt
xích kia
B. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C4 của
mắt xích kia
C. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C4 của mắt
xích kia
D. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C6 của
mắt xích kia

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 11


NAP 57: Kết luận nào dưới đây đúng?
A. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, tan trong nước lạnh.
B. Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng, không tan trong nước .
C. Saccarozơ chất rắn kết tinh màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước nóng.
D. Glucozơ chất rắn, không màu, không tan trong nước.
NAP 58: Dãy gồm các dung dịch đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ, fructozơ và amilozơ.
C. glucozơ, fructozơ và tinh bột. D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ
NAP 59: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
NAP 60: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic. B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic. D. Glucozơ, glixerol, axit fomic
NAP 61: Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham phản ứng với chất nào?
A. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. B. Cu(OH)2.
C. O2 (to). D. H2O (to, H+).
NAP 62: Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc
A. α-fructozơ. B. α-glucozơ. C. β-glucozơ. D. β-fructozơ.
NAP 63: Saccarozơ (C12H22O11) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh
thẫm?
A. AgNO3/NH3 (to). B. H2 (to, Ni). C. Cu(OH)2. D. O2 (to).
NAP 64: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ.
NAP 65: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là
A. tinh bột. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.
NAP 66: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
NAP 67: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
NAP 68: Cho các chất riêng biệt sau: Dung dịch glucozơ, dung dịch hồ tinh bột. Thuốc thử dùng
để nhận biết các chất là
A. quỳ tím. B. dd NaOH. C. dung dịch I2. D. Na.
NAP 69: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.X có nhiều trong cây mía,
củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để
tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.

12 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 70: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.X có nhiều trong mật ong nên
làm cho mật ong có vị ngọt sắc.Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân
chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ.
NAP 71: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và
người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên
liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. glucozơ và xenlulozơ. B. saccarozơ và tinh bột.
C. fructozơ và glucozơ. D. glucozơ và saccarozơ.
NAP 72: Chất X ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị và không tan trong nước.Thủy phân
hoàn toàn chất X, thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường
nho. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
NAP 73: Chất X có nhiều trong loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa
thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn
đường mía.Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Xenlulozơ và glucozơ. D. Tinh bột và glucozơ.
NAP 74: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây
cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu
người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
NAP 75: Chất X có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, ... và nhất là trong quả
chín. Trong công nghiệp thực phẩm, chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ
hộp. Thủy phân Y, thu được X. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Glucozơ và tinh bột. D. Saccarozơ và tinh bột.
NAP 76: Chất X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía, có
nhiều trong quả ngọt như dứa, xoài. Chất Y là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước,
có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía.Thủy phân đường mía, thu được X, Y. Hai chất
X, Y lần lượt là
A. Saccarozơ và glucozơ. B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Fructozơ và glucozơ.
NAP 77: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi
phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là:
A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 13


NAP 78: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân
trong môi trường axit là:
A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ.
NAP 79: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân
trong môi trường axit là:
A. xenlulozơ và glucozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. xenlulozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.
NAP 80: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không
bị thủy phân là:
A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.
NAP 81: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung
dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là:
A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và amoni gluconat.
C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.
NAP 82: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan
trong nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất
trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và saccarozơ.
NAP 83: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung
dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là:
A. saccarozơ và axit gluconic. B. saccarozơ và amoni gluconat.
C. tinh bột và glucozơ. D. glucozơ và fructozơ.
NAP 84: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng dung dịch
AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
NAP 85: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO 3/NH3. Khi thủy phân
hoàn toàn X hoặc Y trong môi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần
lượt là:
A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ.
NAP 86: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất
hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.

14 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 87: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O ⎯⎯⎯⎯ as
clorophin
→ (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học
chính của quá trình nào sau đây?
A. quá trình oxi hoá. B. quá trình hô hấp.
C. quá trình khử. D. quá trình quang hợp.
NAP 88: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. saccarozơ, tinh bột. B. axit fomic, glucozơ.
C. fructozơ, xenlulozơ. D. tinh bột, anđehit fomic.
NAP 89: Cho các chất sau: anđehit axetic, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, axit fomic, đivinyl,
propilen lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

--- HẾT ---

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.D 3.C 4.A 5.A 6.B 7.D 8.C 9.B 10.C
11.D 12.B 13.A 14.C 15.A 16.C 17.D 18.A 19.A 20.C
21.A 22.A 23.D 24.C 25.C 26.D 27.D 28.B 29.B 30.C
31.A 32.D 33.B 34.B 35.C 36.D 37.B 38.B 39.C 40.D
41.C 42.D 43.A 44.B 45.A 46.D 47.D 48.D 49.B 50.A
51.A 52.C 53.C 54.D 55.D 56.B 57.B 58.D 59.A 60.C
61.B 62.C 63.C 64.C 65.A 66.C 67.B 68.C 69.D 70.A
71.D 72.B 73.A 74.B 75.A 76.D 77.D 78.B 79.C 80.D
81.D 82.D 83.B 84.B 85.D 86.A 87.D 88.A 89.B

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 15


BỘ ĐỀ CHỐNG SAI NGU LÝ THUYẾT
ĐỀ SỐ 3

LÝ THUYẾT CHỐNG SAI NGU VỀ


AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN
NAP 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. (CH3)3N. B. CH3–NH–CH3. C. C2H5–NH2. D. CH3–NH–C2H5.
NAP 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5-NH2. B. (CH3)3N. C. CH3-NH-CH3. D. CH3-NH2.
NAP 3: Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N.
NAP 4: Công thức cấu tạo của đimetyl amin là
A. CH3NHC2H5. B. C2H5NHC2H5. C. (C2H5)2CHNH2. D. CH3NHCH3.
NAP 5: Chất nào sau đây là etylamin?
A. C2H7N. B. C2H3NH2. C. CH3NH2. D. C2H5NH2.
NAP 6: Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C4H11N. B. C2H6N2. C. C2H6N. D. C2H7N.
NAP 7: Trimetylamin có công thức cấu tạo thu gọn là?
A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. (CH3)2NC2H3. D. (CH3)2NCH3.
NAP 8: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. H2N[CH2]6 NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHC2H5. D. Ala-Gly.
NAP 9: Hợp chất có công thức C6H5NH2 tên là:
A. Phenylamin hoặc benzenamin. B. Anilin.
C. Alanin. D. Cả A và B đều đúng.
NAP 10: Chất nào sau đây thuộc trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường?
A. trimetyl amin. B. metyl amin. C. etyl amin. D. anilin
NAP 11: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng nước đá và nước đá khô. B. Dùng fomon, nước đá.
C. Dùng phân ure, nước đá. D. Dùng nước đá khô, fomon.
NAP 12: Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C2H5NH2.
NAP 13: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:
A. amoniac. B. kali hiđroxit. C. anilin. D. lysin.
NAP 14: Hợp chất C6H5NHC2H5 có tên thay thế là:
A. N- Etylbenzenamin. B. Etyl phenyl amin.
C. N- Etylanilin. D. Etylbenzyl amin.
NAP 15: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?
A. glyxin. B. metylamin. C. anilin. D. vinyl axetat
16 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 16: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH.
NAP 17: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
NAP 18: Etylamin không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với dung dịch HCl. B. Tác dụng với dung dịch FeCl3.
C. Làm đổi màu quỳ tím ẩm. D. Tác dụng với CaCO3.
NAP 19: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C2H5NH2. B. NH3. C. C6H5NH2 (anilin). D. CH3NH2.
NAP 20: Cho các chất CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (Anilin),NH3.Chất có lực bazơ mạnh
nhất trong dãy trên là:
A. CH3NH2. B. NH3. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2.
NAP 21: Alanin có CTCT thu gọn là:
A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOH.
NAP 22: Anilin có công thức là?
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. C6H5-NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
NAP 23: Chất (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH có tên là:
A. Axit-2-metyl-3-aminobutanoic. B. Axit-3-metyl-2-aminobutanoic.
C. Axit-2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit-3-amino-2-metylbutanoic.
NAP 24: Tên bán hệ thống của alanin [CH3CH(NH2)COOH] là
A. axit gultaric. B. axit α-aminobutiric.
C. axit α-aminopropionic. D. axit α-aminoaxetic.
NAP 25: Dung dịch chất nào sau đây không làm quì tím đổi màu?
A. Alanin. B. HCOOH. C. CH3COONa. D. CH3NH2.
NAP 26: Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?
A. Lysin. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Đimetylamin.
NAP 27: Dung dịch (dung môi nước) chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Valin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin.
NAP 28: Alanin không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. axit clohidric. B. nước brom. C. axit sunfuric. D. natri hiđroxit.
NAP 29: Đipeptit X có công thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :
A. Gly-Val. B. Gly-Ala. C. Ala-Gly. D. Ala-Val.
NAP 30: Aminoaxit đầu N trong phân tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là
A. Alanin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Valin.
NAP 31: Phân tử khối của peptit Gly – Ala là:
A. 146. B. 164. C. 128. D. 132.
NAP 32: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H[HNCH2CH2CO]2OH. D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 17
NAP 33: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với chất nào sau đây
A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn.
NAP 34: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amino axit ?
A. CH3COOC2H5. B. HCOONH4 C. C2H5NH2. D. H2NCH2COOH.
NAP 35: Hợp chất NH2CH2COOH có tên gọi là
A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. lysin.
NAP 36: Công thức phân tử của glyxin là
A. C2H7O2N. B. C3H7O2N. C. C2H5O2N. D. C3H9O2N.
NAP 37: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
A. glyxin. B. lysin. C. valin. D. alanin.
NAP 38: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là
trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung
dịch nào sau đây?
A. Xút. B. Soda. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
NAP 39: Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng
A. H2SO4. B. HCl. C. CH3COOH. D. HNO3.
NAP 40: Axit glutamic có công thức thu gọn là?
A. CH2OH[CHOH]4COOH. B. HOOCCH2CH2CH2CH2COOH.
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.
NAP 41: α-Amino acid X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là:
A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin.
NAP 42: Hợp chất hữu cơ X có công thức hóa học là H2N - CH(CH3) - COOH. Ký hiệu của X là:
A. Gly. B. Val. C. Glu. D. Ala.
NAP 43: Một α-amino axit có ký hiệu là Glu. Vậy tên nào sau đây không đúng với amino axit đó?
A. Axit α-amino glutaric. B. Glutamin.
C. Axit glutamic. D. Axit 2 - amino pentan-1,5-đioic.
NAP 44: Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2 - CH2 - COOH (X), ta cho X tác dụng với:
A. Na2CO3, HCl. B. HNO3, CH3COOH.
C. HCl, NaOH. D. NaOH, NH3.
NAP 45: Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. H2SO4 loãng.
NAP 46: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch:
A. NaOH. B. Na2SO4. C. Cu. D. Pb.
NAP 47: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H2N-CH2-COOH?
A. HNO3, KNO3. B. NaCl, NaOH. C. HCl, NaOH. D. Na2SO4, HNO3.
NAP 48: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COONH4.
C. NaHCO3. D. H2N-CH2-NH2.
NAP 49: Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?
A. CH3NH2. B. C6H5ONa.
C. H2NCH2COOH. D. H2N-CH2CH(NH2)COOH.
18 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 50: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N - CH2 - CONH - CH2 - C(CH3) – COOH
B. H2N - CH2 - CONH - CH2 - CONH - COOH
C. H2N - CH2 - CONH - CH(CH3) - COOH
D. H2N - CH2 - CONH - CH2 - CH2 - COOH
NAP 51: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 52: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu:
A. đỏ. B. trắng. C. vàng. D. tím.
NAP 53: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.
NAP 54: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Gly-Val. B. Glucozơ. C. Ala-Gly-Val. D. metylamin.
NAP 55: Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3.
NAP 56: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?
A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
NAP 57: Số liên kết peptit trong phân tử: Gly–Ala–Ala–Gly–Glu là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
NAP 58: Dung dịch nào sau đây có phản ứng màu Biure?
A. Lòng trắng trứng. B. Metyl fomat. C. Glucozơ. D. Đimetyl amin.
NAP 59: Chất có phản ứng màu biure là
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Protein. D. Chất béo.
NAP 60: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch NaCl.
NAP 61: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit. D. phản ứng thủy phân của protein.
NAP 62: Chất có phản ứng màu biure là
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Protein. D. Chất béo.
NAP 63: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích
hợp là
A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. este. D. β-amino axit.
NAP 64: Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Saccarozơ. B. Glixerol. C. Tripeptit. D. Đipeptit.
NAP 65: Amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon?
A. Valin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Alanin.
NAP 66: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu
A. trắng. B. đỏ. C. tím. D. vàng.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 19


NAP 67: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C6H5NH2 (anilin). B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. NH3.
NAP 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
NAP 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng.
D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ.
NAP 70: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
D. Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH2.
NAP 71: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.
D. Đimetylamin là amin bậc ba
NAP 72: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử etylamin có 7 nguyên tử H.
B. Phân tử lysin có 2 nguyên tử O.
C. Phân tử axit glutamic có 2 nguyên tử N.
D. Phân tử khối của glyxin là 75.
NAP 73: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử valin có 5 nguyên tử C.
B. Ala-Gly-Val không có phản ứng màu biure.
C. Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
D. Phân tử lysin có một nguyên tử N.
NAP 74: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
B. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.
C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.
D. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.
NAP 75: Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản
ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

20 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 76: Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng
được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 77: Cho dung dịch các chất sau: etylamoni hiđrocacbonat, alanin, anilin, lysin. Số chất có
tính lưỡng tính là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 78: Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH(CH3)CONHCH2COOH;
(HOOCCH2NH3)2SO4; ClH3NCH2CONHCH2COOH. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch
NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 79: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic.Số dung dịch hòa tan
được Cu(OH)2 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 80: Cho dãy gồm các chất: axit axetic; ancol etylic; axit aminoaxetic, metylamoni clorua.Số
chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 81: Cho các chất sau: glyxin, metylamoni axetat, etylamin, metyl aminoaxetat. Số chất
phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 82: Trong dung dịch các chất: đimetylamin, hexametylenđiamin, lysin, anilin. Số dung
dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 83: Cho dung dịch các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH2COOH;
H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu
xanh là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 84: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2,
CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 85: Cho các loại hợp chất: amino axit, muối amoni của axit cacboxylic, amin, este của
amino axit. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 86: Cho các chất: HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
NAP 87: Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong
dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
NAP 88: Cho các chất sau đây: triolein, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân
trong môi trường kiềm là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 21
NAP 89: Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím
đổi màu là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 90: Thủy phân hoàn toàn hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-
NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH, thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 91: Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic.Số chất làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển sang màu đỏ là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
NAP 92: Để phân biệt 3 dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử.
Thuốc thử đó là:
A. natri kim loại. B. Dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. Quỳ tím.
NAP 93: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, ClH3N-
CH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 94: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 95: Cho các chất sau: lysin, axit glutamic, valin, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số
chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là
A. 1,2,4. B. 3,1,3. C. 2,2,3. D. 2,1,4.
NAP 96: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH.
Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

--- HẾT ---

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.B 3.C 4.D 5.D 6.D 7.D 8.C 9.D 10.D
11.A 12.D 13.C 14.A 15.C 16.D 17.B 18.D 19.A 20.C
21.B 22.B 23.C 24.C 25.A 26.C 27.D 28.B 29.B 30.B
31.A 32.D 33.C 34.D 35.B 36.C 37.D 38.D 39.C 40.A
41.C 42.D 43.B 44.C 45.A 46.A 47.C 48.D 49.C 50.C
51.C 52.D 53.C 54.C 55.A 56.D 57.A 58.A 59.C 60.C
61.A 62.C 63.B 64.D 65.A 66.C 67.C 68.D 69.A 70.A
71.A 72.C 73.A 74.A 75.A 76.B 77.A 78.A 79.A 80.D
81.A 82.C 83.B 84.C 85.A 86.C 87.C 88.A 89.B 90.C
91.D 92.D 93.C 94.C 95.A 96.C

22 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


BỘ ĐỀ CHỐNG SAI NGU LÝ THUYẾT
ĐỀ SỐ 4

LÝ THUYẾT CHỐNG SAI NGU VỀ POLIME


NAP 1: Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?
A. Sợi bông. B. Poli (vinyl clorua). C. Poli etilen. D. Tơ nilon-6.
NAP 2: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)?
A. Hexametylenđiamin. B. Caprolactam.
C. Axit ε – aminocaproic. D. Axit ω – aminoenantoic.
NAP 3: Polime nào sau đây được tổng hợp từ caprolactam?
A. Tơ nilon – 6. B. Tơ capron. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
NAP 4: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
NAP 5: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với:
A. stiren và amoniac. B. stiren và acrilonitrin.
C. lưu huỳnh và vinyl clorua. D. lưu huỳnh và vinyl xianua.
NAP 6: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hiđro?
A. Poli(vinyl clorua). B. Cao su buna.
C. Polipropen. D. nilon-6,6.
NAP 7: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen
NAP 8: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
A. cao su lưu hóa. B. poli(vinylclorua). C. polietilen. D. amilopectin.
NAP 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su thiên nhiên. B. Xeniulozơ.
C. Amilopectin. D. Polietilen.
NAP 10: Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime được gọi là
A. số monome. B. hệ số polime hóa.
C. bản chất polime. D. hệ số trùng hợp.
NAP 11: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
NAP 12: Chất nào sau đây trùng hợp tạo Poli (vinyl clorua) hay còn gọi là nhựa PVC ?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH  CH .
NAP 13: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. polistiren. B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua). D. polipropilen.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 23


NAP 14: Poli vinyl axetat (PVA) được dùng chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp
PVA là:
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
NAP 15: Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua).
NAP 16: Polistiren (Nhựa PS) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monome nào dưới đây?
A. C6H5-CH=CH2. B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH2.
NAP 17: Thủy tinh hữu cơ là
A. poli (vinyl benzen) B. poli (metyl metacrylat)
C. poli (metyl acrylat) D. poli (vinyl clorua)
NAP 18: Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?
A. Poli (vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli (metyl metacrylat). D. Polietilen.
NAP 19: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2N[CH2]6COOH. B. CH2=CHCN.
C. CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
NAP 20: Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien.
X là
A. polistiren. B. polibutađien. C. cao su buna-N. D. cao su buna-S.
NAP 21: Một polime Y có cấu tạo như sau :
… –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …
Công thức một mắt xích của polime Y là :
A. –CH2–CH2–CH2–CH2– . B. –CH2–CH2– .
C. –CH2–CH2–CH2– . D. –CH2– .
NAP 22: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime
có tên gọi nào sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen). D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
NAP 23: Teflon thường dùng làm vật liệu chống cháy, chất chống dính… được tạo nên từ
monome có công thức?
A. CF2=CF2. B. CF2=CH2. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl.
NAP 24: Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. -(-CH2CH=CH-CH2-)n- B. -(-NH[CH2]5CO-)n -.
C. -(-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n-. D. -(-NH[CH2]6CO-)n-.
NAP 25: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-(CH2)5-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

24 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 26: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin. B. axit ađipic và etylen glicol.
C. axit ađipic và glixerol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin.
NAP 27: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(ure - fomandehit). D. Poliacrilonitrin.
NAP 28: Phân tử polime nào sau đây chứa halogen trong phân tử?
A. Teflon. B. PVC. C. PS. D. Cả A và B.
NAP 29: Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa :
A. axit terephalic và etilen glicol. B. axit terephalic và hexametylen diamin.
C. axit caproic và vinyl xianua. D. axit adipic và etilen glicol.
NAP 30: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
NAP 31: Cao su buna có CTCT thu gọn là
A. (– CH2 – CH = CH – CH2 –)n. B. (– CH2 – CHCl – )n.
C. (– CH2 – CH2 – )n. D. (– CH2 – CHCN –)n.
NAP 32: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su isopren?
A. Penta-1,3-đien. B. But-2-en.
C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien.
NAP 33: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, S. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, S. D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
NAP 34: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ?
A. Tơ nilon-7. B. Tơ nilon-6. C. Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6.
NAP 35: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH2 CH2
n

A. polietilen. B. polistiren
C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).
NAP 36: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
N [CH2]6 N C [CH2]4 C

H H O O
n

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.


NAP 37: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
N [CH2]5 C

H O n

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.


Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 25
NAP 38: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
N [CH2]6 C

H O n

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.


NAP 39: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH2 CH

CN
n

A. tơ nilon-6. B. tơ nilon-7. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.


NAP 40: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH2 CH C CH2

CH3 n

A. cao su buna. B. cao su buna-S. C. cao su buna-N. D. cao su isopren.


NAP 41: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH2 CH CH CH2 CH CH2

CN

A. cao su buna. B. cao su buna-S. C. cao su buna-N. D. cao su isopren.


NAP 42: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH2 CH CH CH2 CH CH2

A. cao su buna. B. cao su buna-S. C. cao su buna-N. D. cao su isopren.


NAP 43: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH2 CH CH CH2
n

A. cao su buna. B. cao su buna-S. C. cao su buna-N. D. cao su isopren.


NAP 44: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH CH2

A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua).


C. polietilen. D. polistiren.
NAP 45: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua).


C. polietilen. D. polistiren.
NAP 46: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH2 CH

Cl n

A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua).


C. poli vinyl clorua. D. polistiren.
26 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 47: Monome tạo ra polime sau là :
CH2 C CH CH2 CH2 CH CH2 CH

CH3 CH3 CH3


n

A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.
NAP 48: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số
tơ tổng hợp là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 49: Cho các tơ sau: tơ tằm, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-7.
Số tơ thuộc loại tơ hóa học là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
NAP 50: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6;
(6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (6). C. (2), (4), (6). D. (2), (4), (5).
NAP 51: Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, capron, nitron, visco, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ
trong dãy thuộc loại tơ poliamit là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 52: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi
bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6. B. 4. C. 3 D. 5.
NAP 53: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ
nilon- 7. Số tơ nhân tạo là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 54: Cho các loại tơ sau: nilon-6, nitron, visco, axetat, bông, tơ tằm, capron. Số lượng tơ
thiên nhiên, tổng hợp và nhân tạo lần lượt là
A. 2, 3, 2. B. 2, 3, 3. C. 1, 4, 2. D. 3, 2, 3.
NAP 55: Trong số các tơ sau: sợi bông (a); tơ capron (b); tơ tằm (c); tơ visco (d); tơ axetat (e);
nilon6,6 (f); tơ nitron (g). Số loại tơ tổng hợp là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
NAP 56: Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ
axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7).
C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5), (6).
NAP 57: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ
triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 58: Trong số các loại polime sau: nilon-6; tơ axetat; tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron; cao
su Buna; Poli (metyl metacrylat); cao su thiên nhiên; PVC;. Số polime tổng hợp là:
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 27


NAP 59: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ
triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 60: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
NAP 61: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6.
Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là:
A. tơ nilon -6,6 và tơ capron. B. tơ visco và tơ axetat.
C. tơ tằm và tơ enang. D. tơ visco và tơ nilon -6,6.
NAP 62: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
Dãy các polime tổng hợp là
A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.
NAP 63: Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6,
amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
NAP 64: Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu hóa;. Số polime có cấu trúc
mạng không gian là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 65: Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng
trùng hợp để tạo ra được polime ?
A. stiren, propen. B. propen, benzen.
C. propen, benzen, glyxin, stiren. D. glyxin.
NAP 66: Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6,
có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 67: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
NAP 68: Cho các vật liệu tổng hợp sau: tơ nitron, tơ nilon-6,6, cao su Buna, PE, tơ lapsan. Số vật
liệu được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
NAP 69: Trong các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S;
poli (phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế từ phản
ứng trùng hợp là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
28 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 70: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
NAP 71: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli
(vinyl clorua); (5) nilon-6,6; (6) poli(phenol - fomandehit). Số polime là sản phẩm của trùng
ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
NAP 72: Trong các polime sau: (1) poli ( metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; (4) poli (
etylen- terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5). D. (1), (3), (5).
NAP 73: Cho các chất sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH (2) CH2=CH2
(3) HOCH2COOH (4) HCHO và C6H5OH
(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 (6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (4), (5), (6). B. (1), (6).
C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
NAP 74: Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etylen
terephtalat), polibuta-1,3-đien. Số polime được dùng đề sản xuất tơ là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 75: Trong số các polime sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NHCO-(CH2)4-CO-]n; (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n; (3) [-NH-(CH2)6-CO-]n ;
(4) [C6H7O2(OOCCH3)3]n; (5) (-CH2-CH2-)n; (6) (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Polime được dùng để sản xuất tơ là
A. (3), (4), (1), (6). B. (1), (2), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
NAP 76: Phát biểu đúng là:
A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp. B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamit.
C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo. D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên.
NAP 77: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm và tơ enang.
NAP 78: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
NAP 79: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 29
NAP 80: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
NAP 81: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
NAP 82: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin có mạch phân nhánh.
B. Glicozen có mạch không phân nhánh.
C. Tơ visco là polime tổng hợp.
D. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
NAP 83: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime tổng hợp.
C. Cao su lưu hóa có mạch phân nhánh.
D. Tơ lapsan thuộc loại polieste.
NAP 84: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
C. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
NAP 85: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su lưu hóa có mạch mạng không gian.
B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren, thu được cao su buna – S.
C. Sợi bông (sợi cotton) là polime thiên nhiên.
D. Nhựa rezol được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
NAP 86: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol, thu được tơ lapsan.
B. Nilon-6,6 là polime tổng hợp.
C. Trùng hợp metyl metacrylat, thu được poli(metyl metacrylat).
D. Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
NAP 87: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại poliamit.
B. Tơ vinylic có mạch phân nhánh.
C. Đồng trùng hợp phenol và anđehit fomic, thu được nhựa novolac.
D. Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

30 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 88: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-7 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Polietilen có dạng sợi, dài mảnh và bền.
C. Đồng trùng hợp axit ađipic và hexametylenđiamin, thu được nilon-6,6.
D. Tơ capron thuộc loại tơ poliamit.
NAP 89: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp etilen, thu được polietilen.
B. Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Cao su buna là polime tổng hợp.
NAP 90: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su buna – S là polime tổng hợp.
C. Tơ tằm là polime thiên nhiên.
D. Nhựa rezit được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
NAP 91: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amilozơ có mạch không phân nhánh.
B. Poli(vinyl clorua) có tính đàn hồi.
C. Cao su buna – N là polime tổng hợp.
D. Poli(phenol – fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
NAP 92: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nilon-6 thuộc loại tơ poliamit.
B. Amilopetin có mạch phân nhánh.
C. Tơ nitron (olon) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Poli(metyl metacrylat) có mạch phân nhánh.
NAP 93: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Một số polime có tính dẻo như polietilen, poli(vinyl clorua).
B. Poli(butađien-vinylxianua) dùng để sản xuất cao su buna-N.
C. Poliacrylonitrin dùng để sản xuất tơ.
D. Policaproamit dùng để sản xuất kéo dán.
NAP 94: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Polienatoamit để sản xuất cao su.
B. Trùng hợp stiren, thu được polistiren.
C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin, thu được cao su buna – N.
D. Vật liệu compozit là vật liệu tổng hợp gồm polime và chất độn, chất phụ gia khác.
NAP 95: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Poli(etylen - terephtalat) dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Một số có tính đàn hồi như polibutađien, poliisopren.
C. Poli(vinyl axetat) hay PVA dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Một số polime có tính cách điện, cách nhiệt như polietilen, poli(vinyl clorua).

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 31


NAP 96: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng không khói.
B. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
C. Polistiren (PS) dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Poli(vinyl clorua) hay PVC dùng sản xuất chất dẻo.
NAP 97: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Poli(hexametylen -ađipamit) dùng để sản xuất cao su.
B. Poli(metyl metacrylat) trong suốt mà không giòn.
C. Polietilen (PE) dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Poli(butađien-stien) dùng để sản xuất cao su buna-S.
NAP 98: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Poliisopren dùng để sản xuất tơ.
B. Poli(metyl metacrylat) dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ.
C. Poli(tetrafloetilen) hay teflon dùng làm lớp chống dính cho chảo rán.
D. Hầu hết polime là những chất rắn, không bay hơi.
NAP 99: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi.
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime.
C. Nilon – 6,6 thuộc loại tơ nhân tạo.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
NAP 100: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Tơ là polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo dài thành sợi và mảnh.
B. Tơ nhân tạo là tơ được điều chế từ những polime tổng hợp.
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ visco, tơ nitron, tơ axetat đều là loại tơ tổng hợp.
NAP 101: Chỉ ra điều sai khi nói về polime:
A. Có phân tử khối lớn.
B. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên.
C. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định.
D. Không tan trong nước và các dung môi thông thường.
NAP 102: Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
B. Cao su isopren, nilon-6,6, keo dán gỗ.
C. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ.
D. Tơ visco, tơ axetat, phim ảnh.
NAP 103: Polime được sử dụng để sản xuất
A. chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán.
B. phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
C. dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật.
D. gas, xăng dầu, nhiên liệu.

32 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 104: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Poli (etilen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương
ứng.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
NAP 105: Vật liệu tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để đệt vải
may quần áo ấm hoặc bệt thành sợi (len) đan áo rét. E bền với nhiệt, bền trong môi trường axit
và bazơ. Vật liệu X là
A. tơ nitron. B. bông. C. tơ tằm. D. nilon-6,6.

--- HẾT ---

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.A 4.D 5.B 6.B 7.C 8.A 9.C 10.B
11.A 12.A 13.D 14.A 15.C 16.A 17.B 18.C 19.D 20.D
21.B 22.C 23.A 24.B 25.A 26.D 27.D 28.D 29.A 30.D
31.A 32.C 33.D 34.C 35.A 36.C 37.A 38.B 39.D 40.D
41.C 42.B 43.A 44.D 45.A 46.B 47.D 48.B 49.B 50.C
51.C 52.A 53.A 54.A 55.C 56.D 57.D 58.C 59.D 60.B
61.B 62.A 63.D 64.A 65.A 66.C 67.A 68.A 69.A 70.A
71.C 72.C 73.A 74.A 75.C 76.A 77.B 78.A 79.A 80.C
81.C 82.A 83.C 84.D 85.D 86.A 87.D 88.D 89.C 90.D
91.B 92.D 93.D 94.A 95.A 96.A 97.A 98.A 99.C 100.A
101.C 102.D 103.A 104.B 105.A

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 33


BỘ ĐỀ CHỐNG SAI NGU LÝ THUYẾT
ĐỀ SỐ 5

LÝ THUYẾT CHỐNG SAI NGU VỀ KIM LOẠI


NAP 1: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt.
NAP 2: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Crom. B. Wonfram. C. Molipđen. D. Coban.
NAP 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng.
NAP 4: Kim loại nào sau dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
NAP 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Hg.
NAP 6 : Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Al. B. Os. C. Mg. D. Li.
NAP 7: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Ba. B. Pb. C. Os. D. Ag.
NAP 8: Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo nhất trong dãy trên là
A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.
NAP 9: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Xesi. B. Natri. C. Liti. D. Kali.
NAP 10: Kim loại nào sau đây dùng làm đồ trang sức và bảo vệ sức khỏe?
A. Ag. B. Au. C. Fe. D. Cu.
NAP 11: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói
thuốc lá?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al.
NAP 12: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.
NAP 13: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
NAP 14: Kim loại nào dẫn điện kém nhất trong số các kim loại dưới đây?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Au.
NAP 15: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp
nhất:
A. W, Hg. B. Au, W. C. Fe, Hg. D. Cu, Hg.
NAP 16: Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là
A. Au. B. Al. C. Cu. D. Ag.

34 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 17: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe. B. Cu. C. Au. D. Al.
NAP 18: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện
thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Hg. B. Cr. C. Pb. D. W.
NAP 19: Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo trật tự nào sau đây?
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe. B. Ag, Au, Cu, Al, Fe.
C. Ag, Cu, Al, Au, Fe. D. Ag, Cu, Au, Fe, Al.
NAP 20: Những tính chất vật lý chung của kim loại là:
A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
NAP 21: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện.
NAP 22: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại ?
A. Tính dẫn điện. B. Tính cứng.
C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy.
NAP 23: Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi nguyên nhân nào?
A. Khối lượng riêng của kim loại.
B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.
D. Tính chất của kim loại.
NAP 24: Các tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim) gây
ra chủ yếu bởi
A. ion dương kim loại. B. khối lượng riêng. C. bán kính nguyên tử. D. electron tự do.
NAP 25: Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng?
A. Tính cứng: Fe < Al < Cr. B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
C. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al. D. Tỉ khối: Li < Fe < Os.
NAP 26: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt
của các kim loại sau tăng theo thứ tự:
A. Fe < Al < Ag < Cu < Au. B. Fe < Al < Au < Cu < Ag.
C. Cu < Fe < Al < Au < Ag. D. Cu < Fe < Al < Ag < Au.
NAP 27: Cho các kim loại: Cr; W; Fe; Cu; Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang
phải:
A. Cs < Cu < Fe < Cr < W. B. Cu < Cs < Fe < W < Cr.
C. Cs < Cu < Fe < W < Cr. D. Cu < Cs < Fe < Cr < W.
NAP 28: Đa số các kim loại đều tồn tại ở trạng thái rắn, tuy nhiên kim loại nào sau đây ở trạng
lỏng
A. W. B. Li. C. Hg. D. Cs.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 35


NAP 29: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li).
B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
C. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfam (W).
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
NAP 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
NAP 31: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính bazơ. B. Tính oxi hóa. C. Tính khử. D. Tính axit.
NAP 32: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Al.
NAP 33: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt
độ thường
A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe.
NAP 34: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?
A. Hg. B. Cu. C. Ag. D. Al.
NAP 35: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng
được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
NAP 36: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag, K, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 37: Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH?
A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Al.
NAP 38: Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho ra một
loại muối clorua ?
A. Au. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
NAP 39: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl2 đều cùng tạo một muối :
A. Cu, Fe, Zn B. Ni, Fe, Mg. C. Na, Mg, Cu. D. Na, Al, Zn.
NAP 40 : [NAP]Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cu. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Zn, Cr. D. Fe, Al, Cr.
NAP 41: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ba, Cr, Al, Zn. Số kim loại thụ động với H2SO4 đặc nguội là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 42: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
NAP 43: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được khí X không màu hóa nâu trong
không khí. Khí X là?
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
36 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 44: Cho kim loại Cu lần lượt phản ứng với các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3,
HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 45: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là
kim loại nào dưới đây?
A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe.
NAP 46: Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. K. B. Al. C. Na. D. Ca.
NAP 47: Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Ca, Mg, K. B. Na, K, Ba. C. Na, K, Be. D. Cs, Mg, K.
NAP 48: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo
dung dịch bazơ là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 49: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch Pb(NO3)2 là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
NAP 50: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng
được với dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn. B. Au, Cu, Mg. C. Au, Na, Ca. D. Al, Fe, CuO.
NAP 51: Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại?
A. Dung dịch Fe(NO3)3. B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
C. Dung dịch NaHSO4. D. Dung dịch HNO3.
NAP 52: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì dùng
chất nào trong số các chất sau để khử độc thuỷ ngân?
A. Bột than. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột sắt. D. Nước.
NAP 53: Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2. B. AgNO3. C. HNO3. D. FeCl3.
NAP 54: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây có sinh ra chất kết tủa?
A. Fe(OH)3 + dung dịch HNO3 loãng.
B. Na + dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch KHCO3 + dung dịch KOH.
D. Fe3O4 + dung dịch HCl.
NAP 55: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Fe + dung dịch CuSO4. B. Fe + H2SO4 đặc, nguội.
C. Cu + dung dịch Fe(NO3)3. D. K + H2O.
NAP 56: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan
trong NaOH dư. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. AlCl3.
NAP 57: Quá trình oxi hóa của phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu là
A. Fe2+ + 2e → Fe. B. Cu2+ + 2e → Cu.
C. Fe → Fe2+ + 2e. D. Cu → Cu2+ + 2e.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 37
NAP 58: Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO4 tạo thành 2 chất kết tủa?
A. Na. B. Fe. C. Ba. D. Zn.
NAP 59: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
NAP 60: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Cu2+.
NAP 61: Trong các kim loại sau: K, Fe, Ba và Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:
A. Mg. B. K. C. Fe. D. Ba.
NAP 62: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh
nhất trong dãy là
A. Fe2+. B. Sn2+. C. Cu2+. D. Ni2+.
NAP 63: Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Fe3+, Pb2+. Ion có tính oxi
hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là
A. Fe3+ và Zn2+. B. Ag+ và Zn2+. C. Ni2+ và Sn2+ D. Pb2+ và Ni2+.
NAP 64: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Sn, Ni, Zn. B. Ni, Sn, Zn, Pb. C. Ni, Zn, Pb, Sn. D. Pb, Ni, Sn, Zn.
NAP 65: Cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại từ
trái sang phải trong dãy là
A. Zn, Fe, Cr. B. Fe, Zn, Cr. C. Zn, Cr, Fe. D. Cr, Fe, Zn.
NAP 66: Cho các kim loại Zn, Ag, Cu, Fe tác dụng với dung dịch chứa Fe 3+. Số kim loại phản
ứng được là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
NAP 67: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch gồm các chất tan
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câ 68: Cho 1 lượng dư bột Fe vào dung dịch AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch gồm các chất tan
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3). D. Chỉ có Fe(NO3)2.
NAP 69: Cho Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, Ag(NO3)3, Mg(NO3)2,
Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion kim loại bị khử lần lượt là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+. D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+.
NAP 70: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử
các ion kim loại theo thứ tự sau: (ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Pb2+, Ag+, Cu2+ . B. Ag+, Pb2+, Cu2+. C. Ag+, Cu2+, Pb2+. D. Cu2+, Ag+, Pb2+.
NAP 71: Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ
sau: (1) X + 2Y3+ → X2+ + 2Y2+ và (2) Y + X2+ → Y2+ + X .
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+. B. X khử được ion Y2+.
C. Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+. D. X có tính khử mạnh hơn Y.
NAP 72: Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau
đây về phản ứng trên là đúng?
A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa

38 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 73: Phản ứng Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 cho thấy
A. Đồng có tính oxi hóa kém hơn sắt.
B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
C. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.
NAP 74: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
NAP 75: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. Fe +Cu2+ → Fe2+ + Cu. B. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+.
C. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe. D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu.
NAP 76: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Fe2(SO4)3. C. FeCl2. D. MgCl2.
NAP 77: Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
NAP 78: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
3+ 2+

A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.
NAP 79: Cho hỗn hợp dung dịch gồm Fe(NO3)2 và CuCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Chất rắn
thu được sau phản ứng là
A. AgCl, Cu. B. AgCl, Ag. C. Ag, Cu. D. AgCl.
NAP 80: Trường hợp nào sau đây khi cho các chất tác dụng với nhau không tạo ra kim loại?
A. K + dung dịch FeCl3. B. Mg + dung dịch Pb(NO3)2.
C. Fe + dung dịch CuCl2. D. Cu + dung dịch AgNO3.
NAP 81: Trong các phản ứng oxi hóa – khử, ion Fe3+ có vai trò là chất
A. oxi hóa. B. khử. C. oxi hóa hoặc khử. D. tự oxi hóa khử.
NAP 82: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được
với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
NAP 83: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung
dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. MgSO4.
NAP 84: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. HNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
NAP 85: Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là
A. Mg, Cu và Ag. B. Zn, Mg và Ag. C. Zn, Mg và Cu. D. Zn, Ag và Cu.
NAP 86: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong dung
dịch X là
A. Mg(NO3)2 Fe(NO3)3. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Mg(NO3)2 và AgNO3.
NAP 87: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. oxi hóa các kim loại. B. oxi hóa các ion kim loại.
C. khử các ion kim loại. D. khử các kim loại.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 39
NAP 88: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO dư theo sơ đồ thí nghiệm
như hình vẽ sau:

X có thể là oxit nào sau đây?


A. Fe2O3. B. K2O. C. Al2O3. D. MgO.
NAP 89: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
NAP 90: Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na, Mg, Fe. B. Ni, Fe, Pb. C. Zn, Al, Cu. D. K, Mg, Cu.
NAP 91: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện
phân nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Fe.
NAP 92: Các kim loại nào trong dãy sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu, Ag. B. Al, Ag. C. Na, Mg. D. Cu, Al.
NAP 93: Cho các chất sau đây: CuO, O 2,, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số chất tác dụng được với khí
CO ở nhiệt độ cao là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
NAP 94: Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Fe và Cu. B. Mg và Ba. C. Na và Cu. D. Ca và Fe.
NAP 95: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. ZnO. D. FeO.
NAP 96: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Fe, Zn, MgO. B. Fe, ZnO, MgO.
C. CO, Fe, ZnO, MgO. D. CO, FeO, ZnO, MgO.
NAP 97: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt
độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
NAP 98: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al2O3, Mg. B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
NAP 99: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu. B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
C. Al, Zn, Fe, Cu. D. Cu, Al, ZnO, Fe.
NAP 100: Trong các kim loại Na, Ca, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được
bằng một phương pháp điện phân
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 101: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Na.

40 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 102: Các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng
là:
A. Al, Cu, Ag. B. Zn, Cu, Ag. C. Na, Mg, Al. D. Mg, Fe, Cu.
NAP 103: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca, Zn, Cu. B. Li, Ag, Sn. C. Al, Fe, Cr. D. Fe, Cu, Ag.
NAP 104: Cho các kim loại Na, Fe, Mg, Zn, Cu lần lượt phản ứng với dung dịch AgNO 3. Số
trường hợp phản ứng tạo ra kim loại là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 105: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3.
NAP 106: Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)
(1) CuO + H2 → Cu + H2O; (2) CuCl2 → Cu + Cl2;
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu; (4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe.
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
NAP 107: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.
NAP 108: Để thu được kim loại Cu từ CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện có thể dùng kim
loại nào sau đây?
A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Ca.
NAP 109: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
B. Cho kim loại K vào dung dịchMg(NO3)2.
C. Điện phân nóng chảy MgCl2.
D. Điện phân dung dịch MgSO4.
NAP 110: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí
Z:

Phương trình hoá học của phản ứng tạo thành khí Z là
to to
A. CuO + H2 ⎯⎯→ Cu + H2O. B. Fe2O3 + 3H2 ⎯⎯→ 2Fe + 3H2O.
to
C. CuO + CO ⎯⎯→ Cu + CO2. D. 2HCl + CaCO3 ⎯⎯ → CaCl2 + CO2 + H2O.
NAP 111: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit
kim loại:

Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. MgO và K2O. B. Fe2O3 và CuO. C. Al2O3 và CuO. D. Na2O và ZnO.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 41
NAP 112: Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3
trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào
sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
NAP 113: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ
tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:
A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na. B. Ag, Cu, Fe, Zn.
C. Ag, Cu, Fe. D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
NAP 114: Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và màng ngăn xốp, thu được sản
phẩm gồm:
A. H2; Cl2 và dung dịch NaCl. B. H2; Cl2 và dung dịch NaOH.
C. Cl2 và dung dịch Gia-ven. D. H2 và dung dịch Gia-ven.
NAP 115: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
NAP 116: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) ⎯⎯
→ CuCl2 + 2FeCl2.
B. H2 + CuO ⎯⎯ → Cu + H2O.
to

C. 2Na + 2H2O ⎯⎯ → 2NaOH + H2.


D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) ⎯⎯
→ FeSO4 + Zn.

--- HẾT ---

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.A 4.A 5.D 6.D 7.C 8.C 9.A 10.A
11.D 12.C 13.D 14.A 15.A 16.D 17.B 18.A 19.A 20.D
21.C 22.A 23.C 24.D 25.A 26.B 27.C 28.C 29.D 30.D
31.C 32.A 33.A 34.D 35.B 36.D 37.D 38.B 39.D 40.D
41.C 42.D 43.C 44.B 45.A 46.B 47.B 48.D 49.B 50.A
51.C 52.B 53.A 54.B 55.B 56.B 57.C 58.C 59.B 60.B
61.B 62.C 63.B 64.A 65.C 66.C 67.B 68.D 69.A 70.B
71.C 72.C 73.B 74.D 75.B 76.B 77.C 78.B 79.B 80.A
81.A 82.C 83.A 84.C 85.D 86.B 87.C 88.A 89.B 90.B
91.C 92.A 93.C 94.A 95.A 96.A 97.C 98.D 99.A 100.D
101.D 102.B 103.D 104.C 105.C 106.D 107.A 108.A 109.C 110.C
111.B 112.D 113.B 114.B 115.D 116.B

42 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


BỘ ĐỀ CHỐNG SAI NGU LÝ THUYẾT
ĐỀ SỐ 6

LÝ THUYẾT CHỐNG SAI NGU VỀ ĂN MÒN KIM LOẠI


NAP 1: Thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mòn hóa học?
A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô.
B. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch CuSO4.
C. Để mẩu gang lâu ngày trong không khí ẩm.
D. Cho Fe vào dung dịch AgNO3.
NAP 2: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn?
A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt.
NAP 3: Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mòn điện hóa?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl. B. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. D. Đốt dây sắt trong khí Clo.
NAP 4: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tôn (sắt tráng kẽm) bị sây sát sâu tới
lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Zn bị ăn mòn hóa học. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Zn bị ăn mòn điện hóa
NAP 5: Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, FeCl2, AgNO3, CuSO4. Nhúng vào dung dịch một thanh
sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
NAP 6: Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa?
A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl.
B. Đốt bột sắt trong khí clo.
C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm.
NAP 7: Hợp kim nào sau đây khi để trong không khí ẩm thì Fe không bị ăn mòn điện hoá
A. Fe-Al. B. Fe-Ni. C. Fe-Cu. D. Fe-Ag.
NAP 8: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. (1), (3) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4).
NAP 9: Có 4 dung dịch riêng biệt: (a) HCl, (b) CuCl2, (c) FeCl3, (d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
NAP 10: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Al; Fe và Cu; Fe và
Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại
trong đó Fe bị phá hủy trước là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 43
NAP 11: Cho các hợp kim sau: Al - Zn (1); Fe - Zn (2); Zn - Cu (3); Mg - Zn (4). Khi tiếp xúc với
dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (3) và (4).
NAP 12: Cho 4 cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn;
(3) Fe và Sn; (4) Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim
loại trong đó Fe bị ăn mòn trước là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 13: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra sự ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
B. Đốt dây Al trong bình đựng khí O2.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
NAP 14: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuCl2.
C. Nhúng dây Al vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
NAP 15: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Al vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3.
NAP 16: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Al vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
NAP 17: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
NAP 18: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt cháy bột Al trong không khí.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
NAP 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
B. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
C. Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện.
D. Để chống sự ăn mòn sắt, người ta tráng thiếc, kẽm lên sắt.
44 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó.
B. Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH, xảy ra hiện tượng ăm mòn hóa học.
C. Bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống sự ăn mòn
kim loại.
D. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển là ăn mòn hóa học.
NAP 21: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Để một vật bằng gang (là hợp kim Fe-C) trong không khí ẩm.
NAP 22: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng hợp kim Zn-Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dây đồng nối với dây thép để trong không khí ẩm.
D. Để một vật bằng sắt tây (sắt được tráng thiếc) bị xây xước lớp thiếc trong không khí ẩm.
NAP 23: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây kim loại Mg trong khí Cl2.
B. Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
C. Đốt dây kim loại Fe trong không khí O2.
D. Cho lá Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
NAP 24: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt bột Al trong không khí.
C. Cho Fe vào dung dịch AgNO3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
NAP 25: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho lá Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô.
C. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
D. Dây đồng nối với dây thép để trong không khí ẩm.
NAP 26: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
C. Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao.
D. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
NAP 27: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
B. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.
C. Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
D. Đốt dây kim loại Cu nguyên chất trong khí O2.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 45
NAP 28: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
B. Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
C. Để một vật bằng gang (là hợp kim Fe-C) trong không khí ẩm.
D. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch CuSO4.
NAP 29: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
B. Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Để một vật bằng tôn (sắt được tráng kẽm) bị xây xước lớp kẽm trong không khí ẩm.
D. Nhúng hợp kim Zn-Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
NAP 30: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch HNO3.
B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.
C. Để một vật bằng sắt tây (sắt được tráng thiếc) bị xây xước lớp thiếc trong không khí ẩm.
D. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
NAP 31: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép.
B. Cho lá Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt muối CuSO4.
C. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm.
D. Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HCl.
NAP 32: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.
C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
NAP 33: Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thủy ở phần chìm trong nước biển để:
A. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa.
B. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường.
C. Vỏ tàu được chắc hơn.
D. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn.
NAP 34: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa,
người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại.
A. Cu. B. Ag. C. Pb. D. Zn.
NAP 35: Hai dây phơi làm bằng hai kim loại nguyên chất là Cu và Al, được nối với nhau rồi để
trong không khí ẩm. Chỗ nối của 2 dây kim loại có thể xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực dương và bị ăn mòn.
B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn.
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực dương và bị ăn mòn.
D. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn.
NAP 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO 4 loãng.
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2 SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
Số trường hợp ăn mòn điện hóa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
46 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.
2. Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
3. Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3.
4. Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong không khí ẩm.
5. Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O2.
6. Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
NAP 38: Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.
2. Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
3. Ngâm lá nhôm trong dung dịch KOH.
4. Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch NaCl để ngoài không khí.
5. Để một đoạn thép dùng để xây dựng nhà cửa ngoài không khí ẩm.
6. Ngâm một miếng Zn dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
NAP 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a,Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
b,Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.
c, Ngâm lá Al trong dung dịch HCl.
d, Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl.
e, Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm.
g, Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
NAP 40: Tiến hành 6 thí nghiệm sau:
TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl2.
TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
NAP 41: Cho các phát biểu sau về ăn mòn hóa học:
1. Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện một chiều.
2. Kim loại tinh khiết không bị ăn mòn hóa học.
3. Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng ăn mòn điện hóa.
4. Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa – khử.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 47
NAP 42: Tiến hành các thí nghiệm sau:
TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H 2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch
CuSO4.
TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
TN 4: Để miếng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm một thời gian.
TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 43: Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Đốt Mg trong oxi.
2. Để vật bằng gang trong không khí ẩm.
3. Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch FeSO4.
4. Quấn sợi dây đồng và sợi dây nhôm rồi nhúng vào dung dịch NaCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
NAP 44: Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Cho mẫu hợp kim Zn-Cu vào dung dịch KNO3.
2. Đốt cháy dây Fe trong khí O2.
3. Cho mẫu Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
4. Đốt bột Al trong khí Cl2.
Thí nghiệm xảy ra sự ăn mòn điện hóa là
A. (3). B. (1). C. (2). D. (4).
NAP 45: hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
(2) Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.
(3) Cho từng giọt dung dịch Fe(NO 3)2 vào dung dịch AgNO3.
(4) Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch AgNO3.
(5) Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 (loãng) có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp có xảy ra ăn mòn điện hoá là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
NAP 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
2. Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
3. Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
4. Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
5. Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
6. Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là:
A. (1), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (5).

48 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 47: Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
2. Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
3. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
4. Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch NaCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
NAP 48: Cho các phát biểu sau:
1. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm
thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
2. Nối thanh kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.
3. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
4. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn
mòn hoá học.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
NAP 49: Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
2. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
3. Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3.
4. Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 50: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2.
(4) Cho lá hợp kim Fe – Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ăn mòn kim loại là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

--- HẾT ---

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.B 4.D 5.B 6.D 7.A 8.A 9.D 10.D
11.A 12.C 13.A 14.B 15.C 16.B 17.C 18.D 19.C 20.D
21.A 22.A 23.B 24.C 25.D 26.D 27.A 28.A 29.A 30.A
31.D 32.C 33.A 34.D 35.D 36.D 37.A 38.A 39.B 40.C
41.A 42.D 43.C 44.B 45.A 46.D 47.B 48.D 49.C 50.D

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 49


BỘ ĐỀ CHỐNG SAI NGU LÝ THUYẾT
ĐỀ SỐ 7

LÝ THUYẾT CHỐNG SAI NGU KIỀM, KIỀM THỔ


NAP 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n – 1)dxnsy
NAP 2: Nguyên tử kim loại kiềm ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 3: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Zn B. Na C. Mg D. Ba
NAP 4: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm?
A. K B. Ca C. Zn D. Ba
NAP 5: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li B. K C. Ba D. Cs
NAP 6: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Ngâm chìm trong dầu hoả B. Để trong bình kín
C. Ngâm trong nước D. Ngâm chìm trong rượu.
NAP 7: Kim loại kiềm X được sử dụng làm tế bào quang điện. X là
A. Kali B. Natri C. Xesi D. Liti
NAP 8: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng
nào sau đây?
A. Nước B. Dầu hỏa C. Giấm ăn. D. Ancol etylic
NAP 9: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại?
A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi
NAP 10: Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là:
A. Na B. Cr C. Cu D. Al
NAP 11: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na B. Cu C. Al D. Fe
NAP 12: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na, Fe, K B. Na, Cr, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K
NAP 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. NaOH và H2 B. Na2O và H2 C. Na2O và O2 D. NaOH và O2
NAP 14: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na2O phản ứng với nước tạo thành
A. NaOH và H2 B. Na2O2 và H2 C. Na2O2 và O2 D. NaOH
NAP 15: Dãy các chất đều phản ứng với nước là
A. NaOH, Na2O B. K2O, Na C. NaOH, K D. KOH, K2O
NAP 16: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí nitơ ở ngay nhiệt độ thường?
A. Na B. K C. Li D. Al

50 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 17: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo
dung dịch bazơ là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
NAP 18: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh
A. NaNO3 B. NaOH C. HNO3 D. HCl
NAP 19: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính
A. Al(NO3)3 B. NaHCO3 C. Al D. MgCl2
NAP 20: Một muối khi tan vào nước tạo thành dd có môi trường kiềm, muối đó là:
A. NH4NO3 B. KHSO4 C. NaCl D. NaHCO3
NAP 21: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. RO B. R2O C. RO2 D. R2O3
NAP 22: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng:
A. NaCl B. NaOH C. NH4NO3 D. HCl
NAP 23: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 24: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2 B. NaOH C. Na2S D. BaSO4
NAP 25: Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?
A. NaCl B. (NH2)2CO C. NH4NO2 D. KNO3
NAP 26: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là
A. Na2O, NO2 B. Na, NO2, O2 C. Na2O, NO2, O2 D. NaNO2, O2
NAP 27: Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là?
A. KHCO3 B. KNO2 C. K3PO4 D. KNO3
NAP 28: Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH B. HCl C. Ca(OH)2 D. K2SO4
NAP 29: Chất không bị nhiệt phân hủy là
A. KHCO3 B. KMnO4 C. Na2CO3 D. Cu(NO3)2
NAP 30: Nabica (Thuốc muối) là chất rắn màu trắng dùng để chữa đau dạ dày. Công thức của
Nabica là :
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. KHCO3 D. Ca(HCO3)2
NAP 31: Trong công nghiệp kim loại nào dưới đây được điều chế bằng điện phân nóng chảy?
A. Na B. Cu C. Fe D. Ag
NAP 32: Trường hợp nào sau đây thu được kim loại Natri:
A. cho Mg tác dụng với dd NaCl B. nhiệt phân NaHCO3
C. điện phân nóng chảy NaCl D. điện phân dung dịch NaCl
NAP 33: Nguyên liệu chính để điều chế Na trong công nghiệp là:
A. Na2CO3 B. NaOH C. NaCl D. NaNO3
NAP 34: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 51
NAP 35: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:
A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH
C. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3
D. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn
NAP 36: Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. NaCl B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaNO3
NAP 37: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của Na với chất nào sau đây tạo thành muối clorua?
A. H2O B. O2 C. Cl2 D. S
NAP 38: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ
đi, đó là do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí?
A. CO2 B. O2 C. H2O D. O2 và H2O
NAP 39: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH không tạo thành kết tủa?
A. Fe(NO3)2 B. MgCl2 C. HCl D. CuSO4
NAP 40: Natri hiđrocacbonat có công thức là
A. NaOH B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Na2O
NAP 41: Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CO2 B. H2S C. CO D. SO2
NAP 42: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch KOH?
A. NaHCO3 B. NaCl C. Na2CO3 D. NaOH
NAP 43: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 4s1?
A. Ba B. K C. Ca D. Na
NAP 44: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. KNO3 B. NaCl C. KHSO4 D. NaOH
NAP 45: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Ca B. Al C. Fe D. K
NAP 46: Chất nào sau đây gọi là xút ăn da?
A. NaHCO3 B. NaOH C. Na2CO3 D. NaNO3
NAP 47: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s ?
1

A. Ca B. Ba C. Na D. K
NAP 48: Thành phần chính của muối ăn là
A. CaCO3 B. Mg(NO3)2 C. BaCl2 D. NaCl
NAP 49: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. SO2 B. CO2 C. H2S D. H2
NAP 50: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. H2O B. S C. O2 D. Cl2
NAP 51: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí?
A. CuSO4 B. NH4NO3 C. Fe(NO3)2 D. HCl
NAP 52: Dung dịch Na2CO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây không giải phóng khí CO2?
A. KHSO4 B. HCl C. H2SO4 D. KHCO3
NAP 53: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành muối sunfua?
A. O2 B. H2O C. S D. Cl2
52 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 54: Dung dịch NaHCO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?
A. Ca(NO3)2 B. NaOH C. BaCl2 D. Ca(OH)2
NAP 55: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong
một số lò phản ứng hạt nhân?
A. Li B. Ca C. K D. Cs
NAP 56: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm
nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat hay còn gọi là xođa là
A. Na2CO3 B. NaNO3 C. NaCl D. NaHCO3
NAP 57: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong
một số lò phản ứng hạt nhân?
A. Li B. Ca C. Al D. Na
NAP 58: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +2 B. +1 C. +4 D. +3
NAP 59: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành oxit?
A. O2 B. H2O C. Cl2 D. S
NAP 60: Natri hiđroxit có công thức là
A. Na2CO3 B. Na2O C. NaHCO3 D. NaOH
NAP 61: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại nhóm IIA (kim loại kiềm thổ) có
dạng:
A. ns1 B. ns2np1 C. ns2np2 D. ns2
NAP 62: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
NAP 63: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO B. R2O3 C. R2O D. RO2
NAP 64: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Ca, Ba B. Sr, K C. Na,Ba D. Be, Al
NAP 65: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K B. Ca C. Na D. Al
NAP 66: Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là
A. Mg B. Na C. K D. Al
NAP 67: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Cu B. Fe C. Ca D. Ag
NAP 68: Cặp kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Ca và Li B. K và Na C. Na và Ba D. Be và Mg
NAP 69: Cho lần lượt các kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở
điều kiện thường là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
NAP 70: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH
A. Zn B. Al C. Na D. Mg
NAP 71: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch CuSO4 bị hòa tan hết và phản ứng tạo
thành kết tủa gồm 2 chất:
A. Na B. Fe C. Ba D. Zn
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 53
NAP 72: Canxi hidroxit Ca(OH)2 còn gọi là:
A. Thạch cao khan B. vôi sống C. thạch cao sống D. vôi tôi
NAP 73: Clorua vôi là chất có công thức nào sau đây?
A. CaCl2 B. CaO.CaCl2 C. CaOCl2 D. Ca(ClO)2
NAP 74: Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?
A. Mg B. Al2O3 C. CaO D. Be
NAP 75: Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?
A. MgCl2 B. Ca(OH)2 C. Ca(HCO3)2 D. NaOH
NAP 76: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau
đây?
A. KCl B. KNO3 C. NaCl D. Na2CO3
NAP 77: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH B. Na2CO3 C. NaCl D. BaCl2
NAP 78: Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2 B. Na2SO4 C. CaCl2 D. NaCl
NAP 79: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl B. Ca(HCO3)2 C. KCl D. KNO3
NAP 80: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2 B. KOH và H2SO4
C. CuSO4 và HCl D. NaHCO3 và HCl.
NAP 81: Thành phần chính của thạch cao là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là
A. CaCl2 B. CaSO3 C. CaSO4 D. CaCO3
NAP 82: Thạch cao sống có công thức là
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaSO4.4H2O D. CaSO4.2H2O
NAP 83: Loại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là
A. thạch cao B. đá vôi C. đá hoa D. đá phấn
NAP 84: Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi
đông cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa
A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. Ca(HCO3)2
NAP 85: Thạch cao nung thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội
thất, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương…Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.0,5H2O C. CaCO3 D. CaSO4
NAP 86: Thạch cao sống có công thức là
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O C. CaSO4.4H2O D. CaSO4.2H2O
NAP 87: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung B. Đá vôi C. Vôi sống D. Thạch cao sống
NAP 88: Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi
photphat là
A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca3(PO4)2 D. CaSO4

54 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 89: Thành phần chính của khoáng vật magiezit là magie cacbonat. Công thức của magie
cacbonat là
A. Mn(NO3)2 B. MnCO3 C. MgCO3 D. Mg3(PO4)2
NAP 90: Canxi cacbonat là thành phần chính của loại đá nào sau đây?
A. Đá vôi B. Đá đỏ C. Đá mài D. Đá ong
NAP 91: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO B. Ca(NO3)2 C. CaCl2 D. CaSO4
NAP 92: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng
A. Đá vôi. B. Vôi sống. C. Phèn chua D. Thạch cao
NAP 93: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Mg B. Na C. Fe D. Al
NAP 94: Chất X còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. X là một bazơ mạnh
và rẻ tiền nên được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: Sản xuất amoniac, clorua
vôi, vật liệu xây dựng,.. Công thức của X là
A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CaSO4
NAP 95: Chất nào sau đây tan trong nước có hòa tan khí CO2?
A. Ca3(PO4)2 B. CaCO3 C. BaSO4 D. CaSO4
NAP 96: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Fe B. Ca C. Na D. Al
NAP 97: Magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch (loãng) chứa chất X, không thấy giải phóng
khí. Chất X có thể là
A. HNO3 B. H2SO4 C. KHSO4 D. HCl
NAP 98: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s2?
A. Ca B. K C. Na D. Mg
NAP 99: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Al B. Na C. Mg D. Zn
NAP 100: Canxi phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. Cl2 B. O2 C. HCl (dd) D. H2O
NAP 101: Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X

A. Ca(NO3)2 B. NaHCO3 C. NaCl D. K2SO4
NAP 102: Oxit kim loại không tác dụng với nước là
A. CaO B. MgO C. K2O D. BaO
NAP 103: Chất nào sau đây còn được gọi là vôi tôi?
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2
NAP 104: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. KCl B. KNO3 C. NaCl D. Ca(HCO3)2
NAP 105: Chất nào sau đây không tan trong nước có hòa tan khí CO2?
A. Ba3(PO4)2 B. CaCO3 C. BaCO3 D. MgCO3
NAP 106: Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây?
A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. Ca(HCO3)2 D. Ca(NO3)2
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 55
NAP 107: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. NaCl B. Na2SO4 C. Ca(HCO3)2 D. CaCl2
NAP 108: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba B. Na C. Be D. K
NAP 109: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Zn B. Be C. Fe D. Ba
NAP 110: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh
ra kết tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. AlCl3 D. BaCl2
NAP 111: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,... Công thức của canxi hiđroxit là
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaSO4 D. CaCO3
NAP 112: Trong tự nhiên, chất X tồn tại dưới dạng ngậm nước X.2H2O gọi là thạch cao sống.
Công thức của X là
A. CaSO4 B. MgSO4 C. MgCO3 D. CaCO3
NAP 113: Cho Ba vào dung dịch chứa chất X, thu được kết tủa.Chất X là
A. HNO3 B. HCl C. Fe(NO3)3 D. NaCl
NAP 114: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl 2 là
A. nhiệt phân CaCl2 B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân CaCl2 nóng chảy D. điện phân dung dịch CaCl2
NAP 115: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện. B. Điện phân dung dịch
C. Thuỷ luyện D. Điện phân nóng chảy
NAP 116: Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl2, có thể dung phương pháp:
A. Cho natri đẩy magie ra khỏi dung dịch
B. Cô cạn dung dịch MgCl2, sau đó điện phân nóng chảy
C. Điện phân nóng chảy dung dịch MgCl2
D. Cho nhôm đẩy magie ra khỏi dung dịch
NAP 117: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đen B. trắng C. xanh thẫm D. trắng xanh
NAP 118: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KNO3 B. CaCl2 C. Na2SO4 D. KOH
NAP 119: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+ , K+ B. HCO3-, Cl- C. Ca2+, Mg2+ D. SO42-, Cl-
NAP 120: Dung dịch gồm các ion Ca2+, Mg2+, HCO3- được gọi là :
A. nước có tính cứng vĩnh cửu B. nước mềm
C. nước có tính cứng tạm thời D. nước có tính cứng toàn phần
NAP 121: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion:
A. Mg2+; Na+; HCO3- B. Mg2+; Ca2+; SO42-
C. K+; Na+, CO32-; HCO3- D. Mg2+; Ca2+; HCO3-

56 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 122: Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại
A. Nước cứng vĩnh cửu B. Nước cứng toàn phần
C. Nước cứng tạm thời D. Nước khoáng
NAP 123: Khi phân tích 1 mẫu nước tự nhiên thấy chứa các ion K+; Na+; HCO3- ;SO42-. Mẫu nước
ở trên thuộc loại:
A. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm
C. Nước cứng toàn phần D. Nước cứng vĩnh cửu
NAP 124: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính
của lớp cặn là
A. CaCl2. B. CaCO3 C. Na2CO3. D. CaO
NAP 125: Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion nào sau đây?
A. HCO3- B. HCO3-, SO42-, Cl- C. SO42-, Cl- D. Cl-, NO3-
NAP 126: Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng Na3PO4 B. Đun sôi nước C. Dùng Na2CO3 D. Màng trao đổi ion
NAP 127: Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca , Mg , HCO , Cl , SO . Chất làm mềm mẫu
2+ 2+
3-
-
42-

nước cứng trên là:


A. HCl B. NaHCO3. C. Na3PO4 D. BaCl2
NAP 128: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na2CO3 B. NaCl C. HCl D. CaCO3
NAP 129: Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na2CO3 D. Na3PO4
NAP 130: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl B. NaHSO4 C. Na2CO3 D. HCl

−−−HẾT−−−

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.A 3.B 4.A 5.C 6.A 7.C 8.B 9.B 10.A
11.A 12.D 13.A 14.D 15.B 16.C 17.C 18.B 19.B 20.D
21.B 22.B 23.D 24.B 25.D 26.D 27.D 28.D 29.C 30.B
31.A 32.C 33.C 34.C 35.D 36.B 37.C 38.D 39.C 40.C
41.C 42.A 43.B 44.C 45.D 46.B 47.C 48.D 49.D 50.A
51.B 52.D 53.C 54.D 55.C 56.A 57.D 58.B 59.A 60.D
61.D 62.D 63.A 64.B 65.B 66.A 67.C 68.D 69.D 70.D
71.C 72.D 73.C 74.C 75.B 76.D 77.D 78.A 79.B 80.A
81.C 82.D 83.A 84.C 85.B 86.D 87.A 88.C 89.C 90.A
91.A 92.B 93.A 94.C 95.B 96.B 97.C 98.D 99.C 100.D
101.B 102.B 103.B 104.D 105.A 106.A 107.C 108.C 109.D 110.A
111.B 112.A 113.C 114.C 115.D 116.B 117.B 118.B 119.C 120.C
121.B 122.C 123.B 124.B 125.A 126.B 127.C 128.A 129.B 130.C

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 57


BỘ ĐỀ CHỐNG SAI NGU LÝ THUYẾT
ĐỀ SỐ 8

LÝ THUYẾT CHỐNG SAI NGU VỀ NHÔM VÀ HỢP CHẤT


NAP 1: Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H2O →NaAlO2 + 3/2 H2. Phát biểu đúng là
A. NaOH là chất oxi hóa B. H2O là chất môi trường
C. Al là chất oxi hóa D. H2O là chất oxi hóa
NAP 2: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều
kiện thường là:
A. Fe B. Cu C. Mg D. Al
NAP 3: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaHSO4 B. Ca(OH)2 C. NaOH D. NH3
NAP 4: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH B. BaCl2 C. HCl D. Ba(OH)2
NAP 5: Nhôm không tan trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaHSO4. D. Na2SO4
NAP 6: Kim loại nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. KNO3 B. HNO3 loãng C. HCl D. H2SO4 đặc nóng.
NAP 7: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na B. Al C. Ca D. Fe
NAP 8: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag B. Fe C. Cu D. Al.
NAP 9: Dãy gồm oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, MgO, CuO B. PbO, K2O, SnO C. Fe3O4, SnO, BaO D. FeO, CuO, Cr2O3.
NAP 10: Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với
A. khí O2 B. H2O C. khí Cl2 D. dung dịch NaOH
NAP 11: Kim loại có số oxi hóa +3 duy nhất là
A. Al B. Fe C. Ca D. Na.
NAP 12: Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. Na2SO4 B. NaHSO4 C. NaNO3 D. MgCl2.
NAP 13: Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2 là
A. Al B. Ag C. Cu D. Fe.
NAP 14: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na2O B. BaO C. MgO D. Fe2O3.
NAP 15: Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là
A. thủy tinh B. sắt C. nhôm D. nhựa.
NAP 16: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgO B. Fe3O4 C. CuO D. Cr2O3.

58 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 17: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Na C. Al D. Cu.
NAP 18: X là kim loại hoạt động mạnh, không thể điều chế X bằng cách điện nóng chảy muối
halogenua của nó. Kim loại X là
A. Al B. Na C. Ca D. Ba.
NAP 19: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật
hàng không?
A. Al B. Ca C. Na D. Mg.
NAP 20: Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng
hàn đường ray?
A. Al B. Na C. Cu D. Fe.
NAP 21: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3 D. AlCl3.
NAP 22: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3 B. NaHCO3 C. Al2O3 D. Al(OH)3.
NAP 23: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3 C. AlCl3. D. NaNO3.
NAP 24: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. AlCl3 B. KHCO3 C. Al2O3 D. Al(OH)3.
NAP 25: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. HCl B. KNO3 C. MgCl2 D. NaCl.
NAP 26: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. NaNO3 B. KCl C. MgCl2 D. NaOH.
NAP 27: Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Ba(OH)2 B. NaOH C. HCl D. NaCl.
NAP 28: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong
dung dịch NaOH dư. Chất X là
A. FeCl3 B. KCl C. AlCl3 D. MgCl2.
NAP 29: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3 B. CuSO4 C. HCl D. MgCl2.
NAP 30: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng.
Chất X là:
A. HCl B. NH3 C. NaOH D. KOH
NAP 31: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất tan nào sau đây?
A. KOH B. NaOH C. HCl D. CaCl2.
NAP 32: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4Cl và KOH B. K2CO3 và HNO3 C. NaCl và Al(NO3)3 D. NaOH và MgSO4.
NAP 33: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Cr2O3 D. Fe3O4.
NAP 34: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al2O3 B. Al C. Al(OH)3 D. NaAlO2.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 59
NAP 35: Dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al(OH)3 B. NaAlO2 C. Al2(SO4)3 D. AlCl3.
NAP 36: Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là
A. Al B. Fe C. Cr D. Mg.
NAP 37: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là
A. NaOH B. AlCl3 C. Ca(OH)2 D. NaAlO2
NAP 38: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa
trắng keo, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Chất X là
A. NaOH B. AgNO3 C. Al(NO3)3 D. KAlO2.
NAP 39: Cho từ từ dung dịch KOH dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa
trắng keo, sau đó kết tủa tan hết. Chất X là
A. AlCl3 B. MgCl2 C. CuSO4 D. FeCl2.
NAP 40: Cho từ từ tới dư dung dịch chất NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng.
Chất X là
A. CuSO4 B. AlCl3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3.
NAP 41: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4 B. AlCl3 C. Fe(NO3)3 D. MgSO4.
NAP 42: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3 B. MgO C. KOH D. CuO.
NAP 43: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaCl, H2SO4 B. KCl, NaNO3 C. NaOH, HCl D. Na2SO4, KOH.
NAP 44: Cho dãy các chất: Al, , Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1.
NAP 45: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất
có tính chất lưỡng tính là
A. Al và Al(OH)3 B. Al và Al2O3.
C. Al, Al2O3 và Al(OH)3 D. Al2O3, Al(OH)3.
NAP 46: Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do
A. nhôm không thể phản ứng với oxi B. có lớp hidroxit bảo vệ.
C. có lớp oxit bảo vệ D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.
NAP 47: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 3Al + 3CuSO4 ⎯⎯
→ Al2(SO4)3 + 3Cu
to
B. 8Al + 3Fe3O4 ⎯⎯→ 4Al2O3 + 9Fe.
đpnc
C. 2Al2O3 ⎯⎯⎯
→ 4Al + 3O2
D. 2Al + 3H2SO4 ⎯⎯
→ Al2(SO4)3 + 3H2.
NAP 48: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4 B. AlCl3 C. Fe(NO3)3 D. Cu.

60 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 49: Nhôm có thể phản ứng được với tất cả dung dịch các chất nào sau đây?
A. HCl, H2SO4 đặc nguội, NaOH B. H2SO4 loãng, AgNO3, Ba(OH)2
C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH D. ZnSO4, NaAlO2, NH3
NAP 50: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO 3 loãng; H2SO4 đặc,
nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
NAP 51: Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng B. HNO3 đặc, nguội C. NaOH đặc D. HCl đặc
NAP 52: Kim loại Al không phản ứng với:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl
C. H2SO4 đặc, nguội D. Dung dịch Cu(NO3)2
NAP 53: Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể đựng bằng loại bình bằng kim loại nào
sau đây?
A. Magie. B. Kẽm. C. Natri. D. Nhôm.
NAP 54: Cho dãy các kim loại: Fe, Zn, Al, Mg, Ag, Cu. Số lượng kim loại vừa phản ứng được
với dung dịch NaHSO4, vừa phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5.
NAP 55: Có bốn kim loại Na, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là
A. Al, Na, Cu, Fe B. Na, Fe, Cu, Al C. Na, Al, Fe, Cu D. Cu, Na, Al, Fe.
NAP 56: Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa.
(d) Kim loại kiềm dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
(e) Một trong các ứng dụng của Mg là chế tạo dây dẫn điện.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
NAP 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.
(b) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…
(c) Mg cháy trong khí CO2.
(d) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.
(e) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4.
NAP 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn
điện của chất điện phân.
(b) Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(c) Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
(d) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
(e) Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
Số phát biểu sai là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 61
NAP 59: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành muối đicromat.
(b) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(c) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(d) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
(e) Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
NAP 60: Cho các phát biểu sau:
(a) Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng.
(b) Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt.
(c) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hóa yếu
(d) Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

--- HẾT ---

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.D 3.D 4.B 5.D 6.A 7.D 8.D 9.D 10.C
11.A 12.B 13.A 14.D 15.C 16.A 17.C 18.A 19.A 20.A
21.C 22.A 23.B 24.A 25.A 26.D 27.D 28.C 29.D 30.B
31.D 32.C 33.A 34.D 35.A 36.A 37.D 38.D 39.A 40.B
41.B 42.A 43.C 44.C 45.D 46.C 47.B 48.B 49.B 50.D
51.B 52.C 53.D 54.C 55.C 56.D 57.D 58.B 59.A 60.B

62 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


BỘ ĐỀ CHỐNG SAI NGU LÝ THUYẾT
ĐỀ SỐ 9

LÝ THUYẾT CHỐNG SAI NGU VỀ ESTE


NAP 1: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
NAP 2: Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây?
A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Cu(OH)2.
NAP 3: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe3O4.
NAP 4: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
NAP 5: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch
H2SO4 loãng?
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
NAP 6: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra khí H2 ?
A. HCl. B. HNO3. C. H2SO4 đặc, nóng D. Cả B và C.
NAP 7: Công thức hóa học của sắt(III) nitrat là
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. Fe3O4.
NAP 8: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất?
A. Tóc. B. Xương. C. Máu. D. Da.
NAP 9: Quặng manhetit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
NAP 10: Thành phần chính của quặng hemantit đỏ là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3
NAP 11: Quặng hematit nâu có chứa
A. Fe2O3.nH2O. B. Fe2O3 khan. C. Fe3O4. D. FeCO3.
NAP 12: Quặng manhetit chứa
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO.
NAP 13: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt. B. Hematit đỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit.
NAP 14: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.
NAP 15: Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2?
A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2. C. HCl. D. AgNO3.
NAP 16: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 63


NAP 17: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2 ?
A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. CuSO4. D. H2SO4 đặc, nóng.
NAP 18: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
NAP 19: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
NAP 20: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.
NAP 21: Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là
A. Fe(NO3)2. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
NAP 22: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe.
NAP 23: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
NAP 24: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe ? 3+

A. S. B. Br2. C. AgNO3. D. H2SO4.


NAP 25: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit
clohiđric.Chất X là
A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2. C. NaOH. D. AgNO3.
NAP 26: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Zn.
NAP 27: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là
A. MgO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
NAP 28: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. H2. B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4 đặc.
NAP 29: Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu,
Ag?
A. HCl. B. Fe2(SO4)3. C. NaOH. D. HNO3.
NAP 30: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O
NAP 31: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B)?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Ca.
NAP 32: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng
NAP 33: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuCl2 và H2SO4 (loãng). B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3.
NAP 34: Công thức hóa học của oxit sắt từ là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4.
NAP 35: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong chân không đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
64 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 36: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
NAP 37: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit. B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit. D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.
NAP 38: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
NAP 39: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?
A. Fe(NO3)3 + KOH. B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.
C. Fe(NO3)3 + Fe. D. Fe2(SO4)3 + KI.
NAP 40: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, MgO.
NAP 41: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu. D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
NAP 42: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4.
NAP 43: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
NAP 44: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Zn.
NAP 45: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch H2SO4 (loãng). B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
NAP 46: Hoà tan Fe dư vào dung dịch AgNO3, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)3, AgNO3.
NAP 47: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch gồm các chất
tan nào sau đây:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
NAP 48: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây không đúng?
A. Fe tan trong dung dịch CuSO4. B. Fe tan trong dung dịch FeCl3.
C. Fe tan trong dung dịch FeCl2. D. Cu tan trong dung dịch FeCl3.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 65
NAP 49: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.
NAP 50: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư).
NAP 51: Bột Fe tác dụng được với các dung dịch nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3. B. FeCl3, Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, AgNO3, FeCl3. D. Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3, Na2CO3.
NAP 52: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
NAP 53: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Cu(NO3)2. B. Al(NO3)3. C. FeCl3. D. AgNO3.
NAP 54: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
NAP 55: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. ZnO. B. Al2O3. C. CO2. D. Fe2O3.
NAP 56: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện
thường?
A. dd FeSO4. B. dd CuSO4. C. O2. D. Cl2.
NAP 57: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2. B. MgCl2. C. NaCl. D. FeCl3.
NAP 58: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng
cacbon chiếm
A. dưới 2%. B. trên 2%. C. từ 2% đến 5%. D. trên 5%.
NAP 59: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn,
S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. trên 6%. B. từ 2% đến 6%. C. từ 2% đến 5%. D. dưới 2%.
NAP 60: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)?
A. Br2. B. H2SO4. C. AgNO3. D. S.
NAP 61: Kim loại nào sau đây có màu trắng hơi xám?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Au.
NAP 62: Muối sắt(II) sunfua có công thức là
A. FeSO4. B. FeS. C. Fe3O4. D. FeS2.
NAP 63: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. HNO3. B. H2. C. H2SO4 loãng. D. H2SO4 đặc.
NAP 64: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe. B. NaOH. C. BaCl2. D. Ag.
NAP 65: Muối sắt(II) sunfat có công thức là
A. FeS. B. FeS2. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.
66 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 66: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước.Công thức của X là
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe3O4. D. FeO.
NAP 67: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo thành muối sắt(II)?
A. AgNO3. B. CuSO4. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc (to).
NAP 68: Máu người và hầu hết các động vật có màu đỏ, đó là do hemoglobin trong máu có
chứa nguyên tố X. Nguyên tố X là
A. Fe. B. Cu. C. P. D. S.
NAP 69: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2?
A. HCl đặc. B. H2SO4 đặc. C. HNO3 loãng. D. HNO3 đặc.
NAP 70: Kim loại sắt tác dụng với chất nào tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. HCl (dd). B. S (to). C. Cl2 (to). D. CuSO4 (dd).
NAP 71: Sắt(III) oxit có công thức là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3.
NAP 72: Hợp chất X là chất rắn, màu đỏ nâu, không tan trong nước.Công thức của X là
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
NAP 73: X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và không
thấy có khí thoát ra.X là
A. FeO hoặc Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
NAP 74: Hợp chất X là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. Công thức của X là
A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
NAP 75: Hợp chất sắt(II) oxit có màu gì?
A. Màu trắng. B. Màu đen.
C. Màu vàng. D. Màu trắng hơi xanh.

--- HẾT ---

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.C 3.A 4.A 5.A 6.D 7.A 8.C 9.A 10.D
11.A 12.C 13.C 14.B 15.D 16.D 17.B 18.B 19.C 20.D
21.A 22.B 23.D 24.A 25.D 26.D 27.B 28.B 29.B 30.B
31.C 32.A 33.A 34.D 35.D 36.D 37.B 38.A 39.A 40.D
41.D 42.A 43.B 44.D 45.D 46.A 47.C 48.C 49.B 50.D
51.D 52.B 53.A 54.D 55.D 56.A 57.D 58.A 59.C 60.D
61.B 62.B 63.C 64.D 65.D 66.B 67.B 68.A 69.A 70.C
71.D 72.A 73.D 74.C 75.B

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 67


BỘ ĐỀ CHỐNG SAI NGU LÝ THUYẾT
ĐỀ SỐ 10

LÝ THUYẾT CHỐNG SAI NGU VỀ ESTE


NAP 1: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B)?
A. Na. B. Al. C. Cr. D. Ca.
NAP 2: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe.
NAP 3: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các
loại thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại X là?
A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.
NAP 4: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
NAP 5: Cặp kim loại bền trong không khí và nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ là:
A. Fe, Al. B. Fe, Cr. C. Al, Cr. D. Mn, Cr.
NAP 6: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
NAP 7: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +2. B. +3. C. +4. D. +6.
NAP 8: Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Dung dịch HNO3 loãng. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
NAP 9: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
A. Cu. B. Cr. C. Mg. D. Ag.
NAP 10: Hai kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc, nguội là
A. Fe và Mg. B. Fe và Cu. C. Fe và Cr. D. Cr và Ag.
NAP 11: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr.
NAP 12: Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl. D. NaOH.
NAP 13: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
NAP 14: Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Cấu hình electron của ion Cr2+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
NAP 15: Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.

68 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 16: Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. Cr: [Ar]3d54s1. B. Cr: [Ar]3d44s2. C. Cr2+: [Ar]3d4. D. Cr3+: [Ar]3d3.
NAP 17: Phản ứng nào sau đây không đúng?
B. 2Cr + 3Cl2 ⎯⎯ → 2CrCl3.
o
A. 2Cr + 3F2 → 2CrF3. t

C. Cr + S ⎯⎯ → CrS. D. 2Cr + N2 ⎯⎯ → 2CrN.


o o
t t

NAP 18: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + KClO3 ⎯⎯ → Cr2O3 + KCl. B. 2Cr + 3KNO3 ⎯⎯ → Cr2O3 + 3KNO2.
o o
t t

D. 2Cr + N2 ⎯⎯ → 2CrN.
o
C. 2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2. t

NAP 19: Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 ⎯⎯ → 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra
o
t

A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2. B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2.


C. sự khử Cr và sự khử O2. D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2.
NAP 20: Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4].
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.
D. cùng bị thụ động trong dung dịch HNO3 loãng.
NAP 21: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3.
NAP 22: Ứng dụng không hợp lí của crom là?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu
nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo
vệ thép.
NAP 23: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau
đây?
A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3.
B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3.
C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO.
D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3.
NAP 24: Công thức crom(III) oxit là
A. CrO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Cr2(SO4)3.
NAP 25: Công thức crom(III) sunfat là
A. NaCrO2. B. CrO3. C. CrSO4. D. Cr2(SO4)3.
NAP 26: Crom(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu lục xám. C. Màu đỏ thẫm. D. Màu lục thẫm.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 69


NAP 27: Crom(III) oxit có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu lục xám. C. Màu đỏ thẫm. D. Màu lục thẫm.
NAP 28: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +6. B. +2. C. +4. D. +3.
NAP 29: Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Na2Cr2O7. B. Cr(OH)3. C. CrO. D. Na2CrO4.
NAP 30: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch
A. NaCl. B. Na2SO4. C. KCl. D. HCl.
NAP 31: Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. HCl đặc.
NAP 32: Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch
A. NaOH đặc. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. KOH loãng.
NAP 33: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3. B. NaOH. C. KOH. D. Cr(OH)3.
NAP 34: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung
dịch HCl?
A. CrCl3. B. CrCl2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4.
NAP 35: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
NAP 36: Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là
A. CrO3 và K2Cr2O7. B. Cr2O3 và Cr(OH)3. C. Cr2O3 và CrO3. D. CrO3 và Cr(OH)3.
NAP 37: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. Zn2+. B. Al3+. C. Cr3+. D. Fe3+.
NAP 38: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Cu + 4HNO3 đặc, nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2.
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
NAP 39: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. màu vàng. B. màu đỏ thẫm. C. màu xanh lục. D. màu da cam.
NAP 40: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
NAP 41: Dung dịch K2CrO4 có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
NAP 42: Công thức hoá học của kali cromat là
A. K2Cr2O7. B. KNO3. C. K2SO4. D. K2CrO4.
NAP 43: Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
NAP 44: Công thức hoá học của kali đicromat là
A. K2Cr2O7. B. KNO3. C. K2SO4. D. K2CrO4.
70 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 45: Công thức hoá học của axit cromic là
A. H2Cr2O7. B. HNO3. C. H2SO4. D. H2CrO4.
NAP 46: Công thức hoá học của axit đicromic là
A. H2Cr2O7. B. HNO3. C. H2SO4. D. H2CrO4.
NAP 47: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +2. B. +3. C. +6. D. +4
NAP 48: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +6. B. +4. C. +3. D. +2.
NAP 49: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4.
NAP 50: Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Cr2O3. D. NaCrO2.
NAP 51: Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2. B. Na2CrO4. C. CrO. D. Cr2O3.
NAP 52: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO.
NAP 53: Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit?
A. P2O5. B. CrO3. C. CO2. D. Cr2O3.
NAP 54: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ?
A. Cr2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3.
NAP 55: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?
A. SO2. B. CrO3. C. P2O5. D. SO3.
NAP 56: Crom(VI) oxit là có tính chất nào sau đây?
A. tính bazơ. B. tính khử.
C. tính oxi hóa và tính axit. D. tính lưỡng tính.
NAP 57: Trong môi trường axit muối Cr+6 là chất oxi hoá rất mạnh. Khi đó Cr+6 bị khử đến
A. Cr+2. B. Cro. C. Cr+3. D. Cr+4.
NAP 58: Chọn phát biểu sai:
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm. B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm. D. Cr2O3 là chất rắn màu lục xám.
NAP 59: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Al2O3.
NAP 60: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung
dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là:
A. Cr2O3, CrO, CrO3. B. CrO3, CrO, Cr2O3.
C. CrO, Cr2O3, CrO3. D. CrO3, Cr2O3, CrO.
NAP 61: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3.
B. Cr2O3 + 2NaOH loãng → 2NaCrO2 + H2O.
C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3.
D. 2Cr(OH)3 +3H2SO4 loãng → Cr2(SO4)3+ 6H2O.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 71
NAP 62: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2CrO3 + 2NH3 ⎯⎯ → Cr2O3 + N2 + 3H2O.
o
t

B. 4CrO3 + 3C ⎯⎯ → 2Cr2O3 + 3CO2.


o
t

C. 4CrO3 + C2H5OH ⎯⎯ → 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O.


o
t

D. 2CrO3 + SO3 ⎯⎯ → Cr2O7 + SO2.


o
t

NAP 63: Phản ứng nào sau đây không đúng?


A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.
B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O.
C. Cr2O3 + 6HCl loãng → 2CrCl3 + 3H2O.
D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O.
NAP 64: Cho dãy các chất: CrO3, FeO, Fe, Cr(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
NAP 65: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 66: Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dung
dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
NAP 67: Cho dãy các oxit: Al2O3, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 68: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 69: Cho dãy chất: NaHCO3, Al2O3, Fe2O3, Al(OH)3, CrO3, Cr2O3, Fe(OH)3, Cr(OH)3. Số chất
trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
NAP 70: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng
với dung dịch HCl loãng, đun nóng; dung dịch NaOH loãng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
NAP 71: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr 2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung
dịch HCl đặc, đun nóng; dung dịch NaOH đặc?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
NAP 72: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit
trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
NAP 73: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:
A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh.
B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh.
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính.
D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

72 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 74: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. NaCrO2, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO, H2O.
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
NAP 75: Cho Br2 vào dung dịch Cr2O3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:
A. CrBr3. B. Na[Cr(OH)4]. C. Na2CrO4. D. Na2Cr2O7.
NAP 76: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với
NaOH và Br2 được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất
rắn đó là
A. Cr2O3. B. CrO. C. Cr2O. D. Cr.
NAP 77: Trong phản ứng: Cr2O7 + SO3 + H → Cr + X + H2O. X là
2- 2- + 3+

A. SO2. B. S. C. H2S. D. SO42-.


NAP 78: Trong dung dịch, 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42− + 2H + Cr2O72− + H 2O
maø
u vaø
ng maø
u da cam

Hãy chọn phát biểu đúng:


A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
B. ion CrO42- bền trong môi trường axit.
C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơ.
D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
NAP 79: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch
chuyển từ:
A. không màu sang màu vàng. B. không màu sang màu da cam.
C. màu vàng sang màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng.
NAP 80: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và
lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch
X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:
A. màu vàng chanh và màu da cam. B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh. D. màu da cam và màu vàng chanh.
NAP 81: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ
tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
A. SO3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Mn2O7.
NAP 82: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl. B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Cho CrO3 vào H2O.
NAP 83: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
- Tính oxi hóa rất mạnh.
- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7.
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng.
Công thức oxit của R là
A. SO3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Mn2O7.
NAP 84: So sánh không đúng là:
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 73


NAP 85: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
NAP 86: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng.
NAP 87: Phát biểu không đúng là:
A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với
dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
NAP 88: Nhận xét không đúng là:
A. Hợp chất Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính.
C. CrO3 là oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh.
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
NAP 89: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
+ KOH + Cl 2 + KOH + H2SO4 + FeSO4 + H2SO4
Cr(OH)3 ⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯→ Z ⎯⎯⎯⎯⎯→ T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là
A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. B. K2Cr2O7 và CrSO4.
C. K2CrO4 và CrSO4. D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
+ Cl + Br / NaOH
+ HCl
NAP 90: Cho dãy biến đổi sau: Cr ⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯
2
→ Y ⎯⎯⎯⎯+ NaOHdö
→ Z ⎯⎯⎯⎯⎯
2
→ T
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7. B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4. D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.

---HẾT---

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.C 3.C 4.B 5.C 6.A 7.A 8.C 9.B 10.C
11.A 12.C 13.B 14.B 15.C 16.B 17.C 18.C 19.D 20.C
21.A 22.C 23.B 24.C 25.D 26.B 27.D 28.D 29.B 30.D
31.D 32.A 33.D 34.C 35.B 36.B 37.C 38.C 39.B 40.A
41.D 42.D 43.A 44.A 45.D 46.A 47.C 48.A 49.C 50.B
51.B 52.B 53.D 54.C 55.B 56.C 57.C 58.D 59.A 60.B
61.B 62.D 63.C 64.D 65.B 66.A 67.D 68.B 69.C 70.C
71.A 72.C 73.D 74.D 75.C 76.A 77.D 78.D 79.C 80.D
81.B 82.C 83.B 84.B 85.A 86.A 87.A 88.C 89.A 90.C

74 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công

You might also like