You are on page 1of 2

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

1. Điều 74. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 41

2. Điều 188. Doanh nghiệp tư nhân 103

3. Điều 75. Góp vốn thành lập công ty 42

4. Điều 189. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân 103

5. Điều 79. Cơ cấu tổ chức quản lý 44

6. Điều 190. Quản lý doanh nghiệp tư nhân 103

THÀNH VIÊN GÓP VỐN VÀ HỢP DANH

1. Điều 177. Công ty hợp danh 97

2. Điều 181. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh 98

3. Điều 187. Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn 102

4. Điều 180. Hạn chế quyền đối với thành viên hợp danh 98

CÔNG TY TNHH MỘT VÀ HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

1. Điều 46. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên 28

2. Điều 74. Công ty TNHH một thành viên 41

3. Điều 49. Quyền của thành viên Hội đồng thành viên 29

4. Điều 76. Quyền của chủ sỡ hữu công ty 42

5. Điều 54. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty 32

6. Điều 79. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty TNHH một thành viên 44

7. Điều 85. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty TNHH một thành viên 46

8. Điều 68. Tăng, giảm vốn điều lệ 39

9. Điều 87. Tăng, giảm vốn điều lệ 47

SO SÁNH CÁC LOẠI CỔ PHẦN

1. Điều 115. Quyền của cổ đông phổ thông 63

2. Điều 116. Cổ phần ưu đãi biểu quyết 64

3. Điều 119. Nghĩa vụ của cổ đông 65

4. Điều 117. Cổ phần ưu đãi cổ tức 65

5. Điều 118. Cổ phần ưu đãi hoàn lại 65


HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA 2 LOẠI HÌNH CTY TNHH

1. Điều 80. Hội đồng thành viên 44

2. Điều 55. Hội đồng thành viên 32

CÔNG TY CỔ PHẦN VÀ CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN

1. Điều 111. Công ty cổ phần 61

2. Điều 46. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên 28

3. Được quyền định đoạt phần vốn góp của mình

CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP VÀ CÁC CỐ ĐÔNG KHÁC

Điều 120. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập (K1&2) 66

Điều 113. Thành toán cổ phần đã đăng ký mua 61

Điều 116. Cổ phần ưu đãi biểu quyết 64

ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG VÀ HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

Điều 138. Quyền và nghĩa vụ của đại hội đồng cổ đông 73

Điều 153. Hội đồng quản trị 82

Điều 154. Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị 83

Điều 155. Cơ cấu tổ chức, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên HDQT 83

Quyết định theo số cổ phần cổ đông nắm giữ VS. Đầu phiếu

HỦY BỎ HỢP ĐỒNG VÀ ĐƠN PHƯƠNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

1. Điều 423. Hủy bỏ hợp đồng 16

2. Điều 427. Hậu quả của việc hủy bỏ hợp đồng 16

3. Điều 428. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng 17

HỦY BỎ HỢP ĐỒNG VÀ HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU

1. Điều 123 -> Điều 133, Điều 408 2

2. Điều 427. Hậu quả của việc hủy bỏ hợp đồng 16

3. Điều 423. Hủy bỏ hợp đồng 16

4. Điều 131. Hâu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu 4

5. Điều 427. Hậu quả của việc hủy bỏ hợp đồng 16

6. Điều 425. Hủy bỏ hợp đồng do không có khả năng thực hiện 16

You might also like