You are on page 1of 31

2/26/2024

CHƯƠNG 3.
CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG

VĂN BẢN KHUNG

• Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12/6/2017


• Nghị định số 69/2018/ND-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý ngoại thương
• Nghị định số 10/2018/ND-CP ngày 15/1/2018 hướng dẫn Luật Quản lý
ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại.
• Nghị định số 31/2018/ND-CP ngày2
8/3/2018 hướng dẫn Luật Quản lý
ngoại thương về xuất xứ hàng hóa
• Thông tư 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 hướng dẫn Luật Quản lý
ngoại thương

1
2/26/2024

MỘT SỐ KHÁI NIỆM QUAN TRỌNG


Điều 3, điều 8, điều 11, điều 15, điều 17 Luật Quản lý ngoại thương

Hoạt động ngoại thương


Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế được thực hiện dưới các hình
thức XK, NK; TN-TX; tạm xuất, tái nhập; chuyển khẩu; quá cảnh và
các hoạt động khác có liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế theo quy định của pháp luật và điều ước quốc tế mà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN là thành viên
3

MỘT SỐ KHÁI NIỆM QUAN TRỌNG


Điều 3, điều 8, điều 11, điều 15, điều 17 Luật Quản lý ngoại thương

• Các biện pháp kỹ thuật là các biện pháp áp dụng với hàng hóa XK, NK
theo quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa, tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm, đo lường.
• Các biện pháp kiểm dịch bao gồm các biện pháp kiểm dịch động vật và
các sản phẩm từ động vật, kiểm dịch thực vật và kiểm dịch y tế biên giới
4
theo quy định của pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật, thú y,
phòng, chống bệnh truyền nhiễm

2
2/26/2024

MỘT SỐ KHÁI NIỆM QUAN TRỌNG


Điều 3, điều 8, điều 11, điều 15, điều 17 Luật Quản lý ngoại thương

• Cấm XK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định không
được đưa hàng hóa từ nội địa vào khu vực hải quan riêng hoặc đưa ra khỏi lãnh
thổ VN.
• Cấm NK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định không
được đưa hàng hóa từ khu vực hải quan riêng vào nội địa hoặc từ nước ngoài
vào lãnh thổ VN
• Tạm ngừng XK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
không được đưa hàng hóa từ nội địa 5
vào khu vực hải quan riêng hoặc đưa ra
khỏi lãnh thổ VN trong một khoảng thời gian nhất định.
• Tạm ngừng NK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
không được đưa hàng hóa từ khu vực hải quan riêng vào nội địa hoặc từ nước
ngoài vào lãnh thổ VN trong một khoảng thời gian nhất định

MỘT SỐ KHÁI NIỆM QUAN TRỌNG


Điều 3, điều 8, điều 11, điều 15, điều 17 Luật Quản lý ngoại thương

• Hạn chế XK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết
định áp dụng nhằm hạn chế số lượng, khối lượng, trị giá của hàng hóa
XK, cửa khẩu XK hàng hóa, quyền XK hàng hóa của thương nhân.
• Hạn chế NK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết
định áp dụng nhằm hạn chế số lượng, khối lượng, trị giá của hàng hóa
NK, cửa khẩu NK hàng hóa, quyền
6
NK hàng hóa của thương nhân

3
2/26/2024

MỘT SỐ KHÁI NIỆM QUAN TRỌNG


Điều 3, điều 8, điều 11, điều 15, điều 17 Luật Quản lý ngoại thương

• Hạn chế XK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
áp dụng nhằm hạn chế số lượng, khối lượng, trị giá của hàng hóa XK, cửa
khẩu XK hàng hóa, quyền XK hàng hóa của thương nhân.
• Hạn chế NK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
áp dụng nhằm hạn chế số lượng, khối lượng, trị giá của hàng hóa NK, cửa
khẩu NK hàng hóa, quyền NK hàng7 hóa của thương nhân

MỘT SỐ KHÁI NIỆM QUAN TRỌNG


Điều 3, điều 8, điều 11, điều 15, điều 17 Luật Quản lý ngoại thương

• Hạn ngạch XK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết
định áp dụng để hạn chế số lượng, khối lượng, trị giá của hàng hóa XK
ra khỏi lãnh thổ VN.
• Hạn ngạch NK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết
định áp dụng để hạn chế số lượng, khối lượng, trị giá của hàng hóa NK
vào lãnh thổ VN 8

4
2/26/2024

TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ


NGOẠI THƯƠNG
Điều 6 luật QLNT

• Bộ Công Thương là cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về
ngoại thương
• Bộ Tài chính ban hành và hướng dẫn về thuế, phí, lệ phí đối với hàng hóa XK, NK;
chỉ đạo hải quan kiểm tra, giám sát hàng hóa XK, NK
• Bộ NNPTNT đề xuất, xây dựng, tổ chức thực hiện biện pháp kiểm dịch động vật,
thực vật, an toàn thực phẩm
9
• Bộ Y tế đề xuất, xây dựng, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới, an toàn thực phẩm
• Bộ Khoa học và Công nghệ đề xuất, xây dựng biện pháp kỹ thuật thuộc phạm vi
nhiệm vụ, quyền hạn

THỦ TỤC XK, NK


Điều 4 nghị định 69/2018

• Hàng hóa XK, NK theo GP, thương nhân XK, NK phải có GP của bộ, cơ
quan ngang bộ liên quan.
• Hàng hóa XK, NK theo điều kiện, thương nhân XK, NK phải đáp ứng
điều kiện theo quy định pháp luật.
• Hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa XK, NK phải kiểm tra theo quy định
của cơ quan có thẩm quyền 10

• Hàng hóa không thuộc 3 trường hợp trên: chỉ phải làm hải quan thông
thường

10

5
2/26/2024

THỦ TỤC XK, NK


Điều 4 nghị định 69/2018

• Hàng hóa XK, NK theo GP, thương nhân XK, NK phải có GP của bộ, cơ
quan ngang bộ liên quan.
• Hàng hóa XK, NK theo điều kiện, thương nhân XK, NK phải đáp ứng
điều kiện theo quy định pháp luật.
• Hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa XK, NK phải kiểm tra theo quy
định của cơ quan có thẩm quyền 11
• Hàng hóa không thuộc 3 trường hợp trên: chỉ phải làm hải quan thông
thường

11

HÀNG HÓA CẤM XK


Phụ lục 1 nghị định 69/2018

• Bộ Quốc phòng
–Vũ khí, đạn dược…
–mật mã bảo vệ bí mật Nhà nước
• Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
–cổ vật, bảo vật quốc gia
–sản phẩm văn hóa cấm phổ biến,
12
lưu hành…
• Bộ Thông tin và Truyền thông
–xuất bản phẩm cấm phổ biến và lưu hành
–Tem bưu chính cấm kinh doanh, trao đổi, trưng bày

12

6
2/26/2024

HÀNG HÓA CẤM XK


Phụ lục 1 nghị định 69/2018

• Bộ NNPTNT
–Gỗ tròn, gỗ xẻ
–động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm CITES
–Mẫu vật và sản phẩm của tê giác trắng, tê giác đen, voi Châu Phi
–Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nhóm I.
–Danh mục loài thủy sản cấm XK.
13
–Danh mục giống vật nuôi và cây trồng quý hiếm cấm XK
• Bộ Công thương:
–Hóa chất Bảng 1 trong Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng
và phá hủy vũ khí hóa học.
–Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm

13

HÀNG HÓA CẤM NK


Phụ lục 1 nghị định 69/2018

• Bộ Quốc phòng
–Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ
• Bộ Công an
–Pháo các loại
• Bộ Công thương:
–Hóa chất Bảng 1 trong Công14ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử
dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
–Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm

14

7
2/26/2024

BỘ CÔNG THƯƠNG CẤM NK:


Phụ lục 1 nghị định 69/2018

• Hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng, gồm:
– Hàng dệt may, giày dép, quần áo.
– Hàng điện tử.
– Hàng điện lạnh.
– Hàng điện gia dụng.
– Thiết bị y tế.
– Hàng trang trí nội thất. 15

– Hàng gia dụng bằng gốm, sành sứ, thủy tinh, kim loại, nhựa, cao su, chất dẻo và
các chất liệu khác.
– Xe đạp.
– Mô tô, xe gắn máy

15

HÀNG HÓA CẤM NK


Phụ lục 1 nghị định 69/2018

• Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch


–Sản phẩm văn hóa thuộc diện cấm phổ biến
• Bộ Thông tin và Truyền thông
–Sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng
–Xuất bản phẩm cấm phổ biến và lưu hành
–Tem bưu chính 16

–Thiết bị vô tuyến điện không phù hợp với các quy hoạch tần số

16

8
2/26/2024

HÀNG HÓA CẤM NK


Phụ lục 1 nghị định 69/2018

• Bộ Giao thông vận tải


–Phương tiện vận tải tay lái bên phải
–ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ; rơ moóc, sơ mi rơ moóc bị tẩy
xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ
–rơ moóc, sơ mi rơ moóc
• Bộ Tài nguyên và Môi trường 17

–Phế liệu, phế thải, thiết bị làm lạnh sử dụng C.F.C

17

HÀNG HÓA CẤM NK


Phụ lục 1 nghị định 69/2018

• Bộ NNPTNT

–Hóa chất trong Phụ lục III Công ước Rotterdam


–Thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại VN
–Mẫu vật và sản phẩm của tê giác trắng, tê giác đen, voi Châu Phi
18
• Bộ Xây dựng
–Sản phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm amfibole

18

9
2/26/2024

1. CHÍNH SÁCH ĐIỀU HÀNH

DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XK, CẤM NK;


1 TẠM NGỪNG XK, NK; HẠN CHẾ XK, NK

• GIA CÔNG;
• SX / XK;
• ĐẠI LÝ; 6
• ỦY THÁC. QUẢN LÝ THEO GP
QUY ĐỊNH 2 HH XK, NK CÓ ĐIỀU KIỆN
(NĐ 69/2018
NĐ-CP)

3 HẠN NGẠCH XKNK


• TN/TX; 5 HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
19
• QUÁ CẢNH;
• CHUYỂN CỬA KHẨU
4

QUY ĐỊNH RIÊNG CỦA THỦ TƯỚNG

19

CHÍNH SÁCH ĐIỀU HÀNH

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BỘ TÀI CHÍNH

BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ NN & PTNT

BỘ Y TẾ BỘ THÔNG TIN & TT

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ VH TT & DL


20

BỘ LĐ TB & XH BỘ XÂY DỰNG

CÁC BỘ KHÁC…..

20

10
2/26/2024

TRONG TỪNG LĨNH VỰC CHUYÊN NGÀNH ĐỀU CÓ NGHỊ ĐỊNH &
THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN RIÊNG

GỖ, SẢN PHẨM GỖ

THỨC ĂN CHĂN NUÔI 1

8 THUỐC THÚ Y
12

BỘ NÔNG NGHIỆP
PHÂN BÓN 7 3 MUỐI
& PTNT
21

6 4
GIEN

GIỐNG CÂY TRỒNG


5

GIỐNG VẬT NUÔI

21

Giống
cây trồng,
vật nuôi,
thủy sản
Vật tư nông sản,
lâm sản,
nông thủy sản,
nghiệp muối

Bộ
thức NNPTNT gia súc,
ăn thủy gia cầm,
sản 22
vật nuôi

thức ăn
phân
chăn
nuôi bón

22

11
2/26/2024

Sản
phẩm
nuôi
trồng
thiết bị
chuyên
dùng muối
thủy sản

Bộ
hóa chất NNPTNT hóa chất
xử lý nông
thủy sản 23
nghiệp

chế thuốc
bảo vệ
phẩm thực vật,
sinh học động vật

23

CHUYÊN ĐỀ

HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

1
RƯỢU, THUỐC LÁ
GP TỰ ĐỘNG
8 2

XĂNG DẦU BỘ CÔNG THƯƠNG GẠO XK


7 3
24

HÓA CHẤT,
TIỀN CHẤT, 6 4 KHOÁNG SẢN
CHẤT GÂY NGHIỆN
5
AUTO, XE MÁY

24

12
2/26/2024

TÂN DƯỢC, ĐÔNG DƯỢC

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
6 2 SINH PHẨM Y TẾ

BỘ Y TẾ
25

BAO BÌ TIẾP XÚC TRỰC


TIẾP VỚI THUỐC 5 3 VACINE

4
MỸ PHẨM

25

Thuốc,
nguyên liệu
dược

Thực
Mỹ phẩm
phẩm

Bộ Y tế

bao bì tiếp
xúc trực 26
Trang thiết
tiếp với bị y tế
thuốc
chế phẩm
diệt côn
trùng, diệt
khuẩn

26

13
2/26/2024

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Vàng nguyên liệu:


GP XK

27

Vàng nguyên liệu:


GP NK

27

Thực
phẩm
chức
năng
Trang phụ gia
thiết bị y thực
tế phẩm

Bộ y
chế phẩm
diệt côn
tế nước
trùng uống
28

Thuốc, thuốc lá
mỹ phẩm điếu

28

14
2/26/2024

phương tiện giao thông Bộ Giao


thông vận tải

thiết bị thăm dò, khai thác trên biển

29

Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn


lao động

29

Bộ Xây Vật liệu


xây
dựng dựng
30

30

15
2/26/2024

Hóa chất, vật


liệu nổ công
nghiệp

hàng hóa khác Máy, thiết bị


không thuộc Bộ có yêu cầu
thẩm quyền của Công nghiêm ngặt
các bộ nêu tại về an toàn lao
Phụ lục này Thương động

31

công nghiệp
tiêu dùng, thực
phẩm, chế biến
khác

31

Bộ Lao động -
Thương binh & Xã
hội
phương tiện bảo
vệ cá nhân đối
với người lao
động

32

32

16
2/26/2024

Sản phẩm
báo chí

Thiết bị Bộ Thông
phát, thu
phát sóng
tin và Thiết bị
vô tuyến Truyền viễn thông
điện
thông
33

bưu chính, viễn


thông, điện tử và
công nghệ thông
tin

33

Đo đạc bản
đồ

Tài nguyên
khoáng
sản

34
Bộ Tài nguyên và
Môi trường

34

17
2/26/2024

giáo trình, tài liệu


Sách giáo khoa
hướng dẫn giáo viên

Bộ Giáo dục
và Đào tạo
35

Thiết bị dạy học đồ chơi cho trẻ em

35

thiết bị
luyện tập,
sản phẩm thi đấu thể
văn hóa thao
Bộ Văn
hóa, Thể
thao và Du 36

lịch

36

18
2/26/2024

Ngân hàng Nhà


nước VN

37

thiết bị chuyên dùng cho ngân hàng

37

Bộ
Quốc
phòng
sản phẩm
phục vụ
quốc
38 phòng
vũ khí
đạn
dược

38

19
2/26/2024

thiết bị
phòng
cháy,
chữa cháy

Bộ
Công
39
an
sản phẩm vũ khí, khí
khác cho tài, vật liệu
công an nổ

39

an toàn
bức xạ hạt
nhân
Bộ Khoa
học và
Công nghệ
dụng cụ
đo lường
40

sản phẩm,
hàng hóa
khác

40

20
2/26/2024

2. MỘT SỐ MẶT HÀNG THEO QUY ĐỊNH RIÊNG

GẠO

1
TẠM DỪNG
XĂNG DẦU
8 2 NHIÊN LIỆU

NK GỖ CÓ CHUNG ĐƯỜNG
BIÊN GIỚI THỦ TƯỚNG HOẶC
7 BỘ CÔNG THƯƠNG 3 AUTO
PHỐI HỢP VỚI CÁC BỘ CÓ
LIÊN
41
QUAN

AN NINH QUỐC PHÒNG TÁI XK CÁC LOẠI VẬT TƯ


6 4
NK

THUỐC LÁ ĐIẾU, XÌ GÀ

41

Ví dụ cụ thể về
chính sách mặt hàng
42

42

21
2/26/2024

DANH MỤC HÀNG DO BỘ NNPTNT QUẢN LÝ


Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT

• Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn
thuộc diện phải kiểm dịch.
• Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
• Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
• Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.
• Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản
thuộc diện phải kiểm dịch.
• Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép sản xuất, kinh
doanh tại Việt Nam.
43

• Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
• Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
• Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của
Việt Nam.

43

DANH MỤC HÀNG DO BỘ NNPTNT QUẢN LÝ


Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT

• Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập
khẩu.
• Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng.
• Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.
• Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến
tính).
• Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được
công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
• Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật
cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.
44

• Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật,
nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt
Nam và thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành
phẩm.

44

22
2/26/2024

DANH MỤC HÀNG DO BỘ NNPTNT QUẢN LÝ


11/2021/TT-BNNPTNT

• Mục 17. hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản,
sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
• Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép
nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
• Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
• Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các
loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
• Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu
phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
• Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục 45 thuốc bảo vệ thực vật.
• Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt
Nam.
• Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
• Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
• Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp.

45

Thủ tục kiểm dịch


động vật nhập khẩu
46

46

23
2/26/2024

THỦ TỤC KIỂM DỊCH


Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT sửa đổiTT 25/2016/TT-BNNPTNT

• chủ hàng gửi 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch tới Cục Thú y


TRƯỚC khi NK
• Cục Thú y gửi văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch cho
chủ hàng và cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
• trước khi hàng đến cửa khẩu nhập, chủ hàng gửi 01 bộ hồ sơ
khai báo kiểm dịch tới cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
47
• Hồ sơ khai báo kiểm dịch theo mẫu quy định

47

Nội dung kiểm dịch


điều 47 Luật Thú y

• Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu:


• Kiểm tra hồ sơ khai báo kiểm dịch, tình trạng sức khỏe của động vật
• chuyển động vật đến khu cách ly kiểm dịch hoặc đến địa điểm đã
được kiểm tra, có đủ điều kiện để cách ly kiểm dịch
• Giám sát động vật tại khu cách ly kiểm dịch
• Lấy mẫu xét nghiệm bệnh
• Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch48

• Hướng dẫn chủ hàng thực hiện các biện pháp vệ sinh, khử trùng, tiêu
độc

48

24
2/26/2024

RƯỢU

49

Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017


được sửa đổi bổ sung tại NĐ 17/2020/NĐ-CP (05/02/2020)

49

ĐIỀU KIỆN DOANH NGHIỆP

❑ Phải có Giấy phép phân phối rượu

❑ DN có Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp được phép


nhập khẩu hoặc ủy thác nhập khẩu rượu bán thành phẩm
để sản xuất rượu thành phẩm

❑ Trường hợp nhập khẩu rượu bán thành phẩm, doanh


50

nghiệp chỉ được bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp

❑ Phải chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm


của rượu nhập khẩu

50

25
2/26/2024

ĐIỀU KIỆN RƯỢU NHẬP KHẨU

❑ Phải được ghi nhãn hàng hóa, dán tem rượu

❑ Tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thực
phẩm

❑ Phải đáp ứng các quy định kiểm tra nhà nước về ATTP đối
với thực phẩm NK 51

❑ Rượu chỉ được NK qua các cửa khẩu quốc tế

51

NHẬP KHẨU RƯỢU ĐỂ CÔNG BỐ HỢP QUY

Nhập khẩu rượu để thực hiện thủ tục cấp Giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công
bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm:

❑ Áp dụng cho tất cả DN (bao gồm DN chưa được cấp Giấy


phép SX rượu công nghiệp, Giấy phép phân phối rượu)
52

❑ Tổng dung tích không quá 03 lít trên một nhãn rượu

❑ Rượu nhập khẩu không được bán trên thị trường

52

26
2/26/2024

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG ÁP DỤNG

❑ Hoạt động XK, TNTX, TXTN, chuyển khẩu, quá cảnh

❑ NK rượu để kinh doanh tại cửa hàng miễn thuế

❑ NK rượu từ nước ngoài vào khu PTQ, mua bán rượu giữa
các khu PTQ; KD rượu tại khu PTQ, gửi kho ngoại quan;
53

❑ Hành lý, tài sản di chuyển, quà biếu, quà tặng, hàng mẫu
trong định mức được miễn thuế

53

MỸ PHẨM

Thông tư 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011


Quy định về quản lý mỹ phẩm

NĐ 155/2018/NĐ-CP (12/11/2018)
54

54

27
2/26/2024

XUẤT KHẨU MỸ PHẨM

❖ Thực hiện tại cơ quan Hải quan theo quy


định hành

❖ Theo yêu cầu của nước nhập khẩu


55

55

HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP CFS MỸ PHẨM XK

❖ Đơn đề nghị cấp CFS (Phụ lục IV Quyết định


số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010)

❖ Bản sao Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã


56

được cơ quan có thẩm quyền cấp số tiếp


nhận

56

28
2/26/2024

NHẬP KHẨU MỸ PHẨM

Mỹ phẩm đã được Cục Quản lý dược cấp số tiếp


nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm còn hiệu
lực được phép nhập khẩu vào Việt Nam

❖ Thủ tục NK thực hiện tại cơ quan Hải quan theo quy định
57

❖ Khi làm thủ tục NK, doanh nghiệp xuất trình với cơ quan
Hải quan Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được Cục
Quản lý dược cấp số tiếp nhận

57

NHẬP KHẨU MỸ PHẨM

Nhập khẩu mỹ phẩm trong một số trường hợp đặc biệt


(không bắt buộc phải thực hiện công bố sản phẩm mỹ phẩm)

❖ Tổ chức, cá nhân nhập khẩu gửi đơn hàng nhập


NK mỹ
khẩu mỹ phẩm (03 bản) đến Cục Quản lý dược - Bộ Y
phẩm
tế (Phụ lục số 14-MP).
để
❖ Số lượng tối đa cho mỗi sản phẩm là 10 mẫu
58

nghiên
❖ Xuất trình “Bản gửi doanh nghiệp” cho cơ quan Hải
cứu,
quan khi làm thủ tục thông quan
kiểm
❖ Mỹ phẩm phải được sử dụng đúng mục đích, không
nghiệm
được phép đưa ra lưu thông trên thị trường

58

29
2/26/2024

NHẬP KHẨU MỸ PHẨM

Nhập khẩu mỹ phẩm trong một số trường hợp đặc biệt


(không bắt buộc phải thực hiện công bố sản phẩm mỹ phẩm)

NK mỹ ❖ Tổ chức, cá nhân làm thủ tục nhập khẩu tại cơ quan


phẩm là Hải quan theo quy định
quà ❖ Tổng trị giá mỗi lần nhận không vượt quá định mức
59

biếu, hàng hóa được miễn thuế theo quy định hiện hành
quà ❖ Mỹ phẩm NK không được phép đưa ra lưu thông
tặng trên thị trường

59

NHẬP KHẨU MỸ PHẨM

Nhập khẩu mỹ phẩm trong một số trường hợp đặc biệt


(không bắt buộc phải thực hiện công bố sản phẩm mỹ phẩm)

Mỹ phẩm NK để
trưng bày tại hội ❖ Tổ chức, cá nhân phải làm thủ tục xin
60

chợ, triển lãm và các cấp giấy phép tạm nhập tái xuất của Bộ
trường hợp tạm Công Thương
nhập tái xuất khác

60

30
2/26/2024

CFS MỸ PHẨM NHẬP KHẨU

Chỉ áp dụng đối với trường hợp công bố sản phẩm mỹ phẩm
nhập khẩu và đáp ứng các yêu cầu:
❖ CFS do nước sở tại cấp là bản chính hoặc bản sao có chứng
thực hợp lệ, còn hạn. Trường hợp CFS không nêu thời hạn
thì phải là bản được cấp trong vòng 24 tháng kể từ ngày
cấp
❖ CFS phải được hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của
61

pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hoá lãnh
sự theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên

61

31

You might also like