Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2. Chinh Sach Mat Hang
Chuong 2. Chinh Sach Mat Hang
CHƯƠNG 3.
CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG
1
2/26/2024
• Các biện pháp kỹ thuật là các biện pháp áp dụng với hàng hóa XK, NK
theo quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa, tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm, đo lường.
• Các biện pháp kiểm dịch bao gồm các biện pháp kiểm dịch động vật và
các sản phẩm từ động vật, kiểm dịch thực vật và kiểm dịch y tế biên giới
4
theo quy định của pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật, thú y,
phòng, chống bệnh truyền nhiễm
2
2/26/2024
• Cấm XK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định không
được đưa hàng hóa từ nội địa vào khu vực hải quan riêng hoặc đưa ra khỏi lãnh
thổ VN.
• Cấm NK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định không
được đưa hàng hóa từ khu vực hải quan riêng vào nội địa hoặc từ nước ngoài
vào lãnh thổ VN
• Tạm ngừng XK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
không được đưa hàng hóa từ nội địa 5
vào khu vực hải quan riêng hoặc đưa ra
khỏi lãnh thổ VN trong một khoảng thời gian nhất định.
• Tạm ngừng NK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
không được đưa hàng hóa từ khu vực hải quan riêng vào nội địa hoặc từ nước
ngoài vào lãnh thổ VN trong một khoảng thời gian nhất định
• Hạn chế XK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết
định áp dụng nhằm hạn chế số lượng, khối lượng, trị giá của hàng hóa
XK, cửa khẩu XK hàng hóa, quyền XK hàng hóa của thương nhân.
• Hạn chế NK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết
định áp dụng nhằm hạn chế số lượng, khối lượng, trị giá của hàng hóa
NK, cửa khẩu NK hàng hóa, quyền
6
NK hàng hóa của thương nhân
3
2/26/2024
• Hạn chế XK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
áp dụng nhằm hạn chế số lượng, khối lượng, trị giá của hàng hóa XK, cửa
khẩu XK hàng hóa, quyền XK hàng hóa của thương nhân.
• Hạn chế NK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
áp dụng nhằm hạn chế số lượng, khối lượng, trị giá của hàng hóa NK, cửa
khẩu NK hàng hóa, quyền NK hàng7 hóa của thương nhân
• Hạn ngạch XK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết
định áp dụng để hạn chế số lượng, khối lượng, trị giá của hàng hóa XK
ra khỏi lãnh thổ VN.
• Hạn ngạch NK là biện pháp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết
định áp dụng để hạn chế số lượng, khối lượng, trị giá của hàng hóa NK
vào lãnh thổ VN 8
4
2/26/2024
• Bộ Công Thương là cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về
ngoại thương
• Bộ Tài chính ban hành và hướng dẫn về thuế, phí, lệ phí đối với hàng hóa XK, NK;
chỉ đạo hải quan kiểm tra, giám sát hàng hóa XK, NK
• Bộ NNPTNT đề xuất, xây dựng, tổ chức thực hiện biện pháp kiểm dịch động vật,
thực vật, an toàn thực phẩm
9
• Bộ Y tế đề xuất, xây dựng, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới, an toàn thực phẩm
• Bộ Khoa học và Công nghệ đề xuất, xây dựng biện pháp kỹ thuật thuộc phạm vi
nhiệm vụ, quyền hạn
• Hàng hóa XK, NK theo GP, thương nhân XK, NK phải có GP của bộ, cơ
quan ngang bộ liên quan.
• Hàng hóa XK, NK theo điều kiện, thương nhân XK, NK phải đáp ứng
điều kiện theo quy định pháp luật.
• Hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa XK, NK phải kiểm tra theo quy định
của cơ quan có thẩm quyền 10
• Hàng hóa không thuộc 3 trường hợp trên: chỉ phải làm hải quan thông
thường
10
5
2/26/2024
• Hàng hóa XK, NK theo GP, thương nhân XK, NK phải có GP của bộ, cơ
quan ngang bộ liên quan.
• Hàng hóa XK, NK theo điều kiện, thương nhân XK, NK phải đáp ứng
điều kiện theo quy định pháp luật.
• Hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa XK, NK phải kiểm tra theo quy
định của cơ quan có thẩm quyền 11
• Hàng hóa không thuộc 3 trường hợp trên: chỉ phải làm hải quan thông
thường
11
• Bộ Quốc phòng
–Vũ khí, đạn dược…
–mật mã bảo vệ bí mật Nhà nước
• Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
–cổ vật, bảo vật quốc gia
–sản phẩm văn hóa cấm phổ biến,
12
lưu hành…
• Bộ Thông tin và Truyền thông
–xuất bản phẩm cấm phổ biến và lưu hành
–Tem bưu chính cấm kinh doanh, trao đổi, trưng bày
12
6
2/26/2024
• Bộ NNPTNT
–Gỗ tròn, gỗ xẻ
–động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm CITES
–Mẫu vật và sản phẩm của tê giác trắng, tê giác đen, voi Châu Phi
–Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nhóm I.
–Danh mục loài thủy sản cấm XK.
13
–Danh mục giống vật nuôi và cây trồng quý hiếm cấm XK
• Bộ Công thương:
–Hóa chất Bảng 1 trong Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng
và phá hủy vũ khí hóa học.
–Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm
13
• Bộ Quốc phòng
–Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ
• Bộ Công an
–Pháo các loại
• Bộ Công thương:
–Hóa chất Bảng 1 trong Công14ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử
dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
–Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm
14
7
2/26/2024
• Hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng, gồm:
– Hàng dệt may, giày dép, quần áo.
– Hàng điện tử.
– Hàng điện lạnh.
– Hàng điện gia dụng.
– Thiết bị y tế.
– Hàng trang trí nội thất. 15
– Hàng gia dụng bằng gốm, sành sứ, thủy tinh, kim loại, nhựa, cao su, chất dẻo và
các chất liệu khác.
– Xe đạp.
– Mô tô, xe gắn máy
15
–Thiết bị vô tuyến điện không phù hợp với các quy hoạch tần số
16
8
2/26/2024
17
• Bộ NNPTNT
18
9
2/26/2024
• GIA CÔNG;
• SX / XK;
• ĐẠI LÝ; 6
• ỦY THÁC. QUẢN LÝ THEO GP
QUY ĐỊNH 2 HH XK, NK CÓ ĐIỀU KIỆN
(NĐ 69/2018
NĐ-CP)
19
CÁC BỘ KHÁC…..
20
10
2/26/2024
TRONG TỪNG LĨNH VỰC CHUYÊN NGÀNH ĐỀU CÓ NGHỊ ĐỊNH &
THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN RIÊNG
8 THUỐC THÚ Y
12
BỘ NÔNG NGHIỆP
PHÂN BÓN 7 3 MUỐI
& PTNT
21
6 4
GIEN
21
Giống
cây trồng,
vật nuôi,
thủy sản
Vật tư nông sản,
lâm sản,
nông thủy sản,
nghiệp muối
Bộ
thức NNPTNT gia súc,
ăn thủy gia cầm,
sản 22
vật nuôi
thức ăn
phân
chăn
nuôi bón
22
11
2/26/2024
Sản
phẩm
nuôi
trồng
thiết bị
chuyên
dùng muối
thủy sản
Bộ
hóa chất NNPTNT hóa chất
xử lý nông
thủy sản 23
nghiệp
chế thuốc
bảo vệ
phẩm thực vật,
sinh học động vật
23
CHUYÊN ĐỀ
1
RƯỢU, THUỐC LÁ
GP TỰ ĐỘNG
8 2
HÓA CHẤT,
TIỀN CHẤT, 6 4 KHOÁNG SẢN
CHẤT GÂY NGHIỆN
5
AUTO, XE MÁY
24
12
2/26/2024
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
6 2 SINH PHẨM Y TẾ
BỘ Y TẾ
25
4
MỸ PHẨM
25
Thuốc,
nguyên liệu
dược
Thực
Mỹ phẩm
phẩm
Bộ Y tế
bao bì tiếp
xúc trực 26
Trang thiết
tiếp với bị y tế
thuốc
chế phẩm
diệt côn
trùng, diệt
khuẩn
26
13
2/26/2024
27
27
Thực
phẩm
chức
năng
Trang phụ gia
thiết bị y thực
tế phẩm
Bộ y
chế phẩm
diệt côn
tế nước
trùng uống
28
Thuốc, thuốc lá
mỹ phẩm điếu
28
14
2/26/2024
29
29
30
15
2/26/2024
31
công nghiệp
tiêu dùng, thực
phẩm, chế biến
khác
31
Bộ Lao động -
Thương binh & Xã
hội
phương tiện bảo
vệ cá nhân đối
với người lao
động
32
32
16
2/26/2024
Sản phẩm
báo chí
Thiết bị Bộ Thông
phát, thu
phát sóng
tin và Thiết bị
vô tuyến Truyền viễn thông
điện
thông
33
33
Đo đạc bản
đồ
Tài nguyên
khoáng
sản
34
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
34
17
2/26/2024
Bộ Giáo dục
và Đào tạo
35
35
thiết bị
luyện tập,
sản phẩm thi đấu thể
văn hóa thao
Bộ Văn
hóa, Thể
thao và Du 36
lịch
36
18
2/26/2024
37
37
Bộ
Quốc
phòng
sản phẩm
phục vụ
quốc
38 phòng
vũ khí
đạn
dược
38
19
2/26/2024
thiết bị
phòng
cháy,
chữa cháy
Bộ
Công
39
an
sản phẩm vũ khí, khí
khác cho tài, vật liệu
công an nổ
39
an toàn
bức xạ hạt
nhân
Bộ Khoa
học và
Công nghệ
dụng cụ
đo lường
40
sản phẩm,
hàng hóa
khác
40
20
2/26/2024
GẠO
1
TẠM DỪNG
XĂNG DẦU
8 2 NHIÊN LIỆU
NK GỖ CÓ CHUNG ĐƯỜNG
BIÊN GIỚI THỦ TƯỚNG HOẶC
7 BỘ CÔNG THƯƠNG 3 AUTO
PHỐI HỢP VỚI CÁC BỘ CÓ
LIÊN
41
QUAN
THUỐC LÁ ĐIẾU, XÌ GÀ
41
Ví dụ cụ thể về
chính sách mặt hàng
42
42
21
2/26/2024
• Mục 1. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn
thuộc diện phải kiểm dịch.
• Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
• Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
• Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.
• Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản
thuộc diện phải kiểm dịch.
• Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép sản xuất, kinh
doanh tại Việt Nam.
43
• Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
• Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
• Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của
Việt Nam.
43
• Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập
khẩu.
• Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng.
• Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.
• Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến
tính).
• Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được
công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
• Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật
cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.
44
• Mục 16. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật,
nguyên liệu sản xuất thức ăn được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt
Nam và thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành
phẩm.
44
22
2/26/2024
• Mục 17. hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản,
sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
• Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép
nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
• Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
• Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các
loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
• Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu
phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
• Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục 45 thuốc bảo vệ thực vật.
• Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt
Nam.
• Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
• Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
• Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp.
45
46
23
2/26/2024
47
• Hướng dẫn chủ hàng thực hiện các biện pháp vệ sinh, khử trùng, tiêu
độc
48
24
2/26/2024
RƯỢU
49
49
nghiệp chỉ được bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp
50
25
2/26/2024
❑ Tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thực
phẩm
❑ Phải đáp ứng các quy định kiểm tra nhà nước về ATTP đối
với thực phẩm NK 51
51
Nhập khẩu rượu để thực hiện thủ tục cấp Giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công
bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm:
❑ Tổng dung tích không quá 03 lít trên một nhãn rượu
52
26
2/26/2024
❑ NK rượu từ nước ngoài vào khu PTQ, mua bán rượu giữa
các khu PTQ; KD rượu tại khu PTQ, gửi kho ngoại quan;
53
❑ Hành lý, tài sản di chuyển, quà biếu, quà tặng, hàng mẫu
trong định mức được miễn thuế
53
MỸ PHẨM
NĐ 155/2018/NĐ-CP (12/11/2018)
54
54
27
2/26/2024
55
56
28
2/26/2024
❖ Thủ tục NK thực hiện tại cơ quan Hải quan theo quy định
57
❖ Khi làm thủ tục NK, doanh nghiệp xuất trình với cơ quan
Hải quan Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được Cục
Quản lý dược cấp số tiếp nhận
57
nghiên
❖ Xuất trình “Bản gửi doanh nghiệp” cho cơ quan Hải
cứu,
quan khi làm thủ tục thông quan
kiểm
❖ Mỹ phẩm phải được sử dụng đúng mục đích, không
nghiệm
được phép đưa ra lưu thông trên thị trường
58
29
2/26/2024
biếu, hàng hóa được miễn thuế theo quy định hiện hành
quà ❖ Mỹ phẩm NK không được phép đưa ra lưu thông
tặng trên thị trường
59
Mỹ phẩm NK để
trưng bày tại hội ❖ Tổ chức, cá nhân phải làm thủ tục xin
60
chợ, triển lãm và các cấp giấy phép tạm nhập tái xuất của Bộ
trường hợp tạm Công Thương
nhập tái xuất khác
60
30
2/26/2024
Chỉ áp dụng đối với trường hợp công bố sản phẩm mỹ phẩm
nhập khẩu và đáp ứng các yêu cầu:
❖ CFS do nước sở tại cấp là bản chính hoặc bản sao có chứng
thực hợp lệ, còn hạn. Trường hợp CFS không nêu thời hạn
thì phải là bản được cấp trong vòng 24 tháng kể từ ngày
cấp
❖ CFS phải được hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của
61
pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hoá lãnh
sự theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
61
31