Professional Documents
Culture Documents
Dao Tao Dong Nai - Role
Dao Tao Dong Nai - Role
II 1 GIỚI
GIỚITHIỆU
THIỆUCHUNG VỀRƠLE
CHUNGVỀ RƠLEBẢO
BẢOVỆ
VỆ
IIII BẢO
BẢOVỆ
VỆCÁC
CÁCPHẦN TỬTRONG
PHẦNTỬ TRONGHTĐ
HTĐ
www.nldc.evn.vn
IV
IV PHỐI
PHỐIHỢP
HỢPTHỰC
THỰCHIỆN CHỈNHĐỊNH
HIỆNCHỈNH ĐỊNHRƠLE
RƠLEBẢO
BẢOVỆ
VỆ
VV THU
THUTHẬP
THẬPTHÔNG
THÔNGTIN
TINVÀ
VÀPHÂN
PHÂNTÍCH
TÍCHSỰ
SỰCỐ
CỐ
2
NỘI DUNG
II GIỚI
GIỚITHIỆU
THIỆUCHUNG VỀRƠLE
CHUNGVỀ RƠLEBẢO
BẢOVỆ
VỆ
www.nldc.evn.vn
1. NGUYÊN NHÂN VÀ HẬU QUẢ SỰ CỐ
www.nldc.evn.vn
1. NGUYÊN NHÂN VÀ HẬU QUẢ SỰ CỐ
www.nldc.evn.vn
2. NHIỆM VỤ CỦA HT RƠLE BẢO VỆ
gián đoạn
hư hỏng tối phần còn lại
cung cấp
thiểu của HT
điện
6
3. YÊU CẦU CỦA HT RƠLE BẢO VỆ
A B
~ N
I> I>
7
3. YÊU CẦU CỦA HT RƠLE BẢO VỆ
Yêu cầu thời gian loại trừ sự cố đối với bảo vệ chính
500kV 40 80 3
220kV 40 100 3
www.nldc.evn.vn
Phạm vi ứng dụng Có thể dùng cho mọi cấp điện áp Từng dạng rơle đơn giản ít được
nhưng bị hạn chế do giá thành cao dùng cho lưới truyền tải chính
nên chủ yếu áp dụng cho lưới nhưng dạng hỗn hợp (ví dụ rơle
truyền tải chính khoảng cách) thì được dùng rộng
rãi cho mọi cấp truyền tải
4. PHÂN LOẠI BẢO VỆ
Nguyên lý so lệch
A B
~
www.nldc.evn.vn
I>>
Δt
6.1 NGUYÊN LÝ QUÁ DÒNG
~ B
www.nldc.evn.vn
C
3I0
7SJ61
6.1 NGUYÊN LÝ QUÁ DÒNG
HT
www.nldc.evn.vn
t ta = Δt + tb
tb = Δt + tc
tc = t1
L
6.1 NGUYÊN LÝ QUÁ DÒNG
Chỉnh định
• Bảo vệ quá dòng cắt nhanh
Ikđ = Kat * INngmax
• Bảo vệ quá dòng có thời gian
Phối hợp theo thời gian
Ikđ = (Ktc /Ktv)*Kmm* Ilvmax
Phối hợp theo dòng kết hợp thời gian
www.nldc.evn.vn
I(A)
I2
I1
www.nldc.evn.vn
U(V)
Uđk
Đặc tính tác động của bảo vệ quá dòng có kiểm tra điện áp
6.1 NGUYÊN LÝ QUÁ DÒNG
~ B
C
3I0
7SJ61
www.nldc.evn.vn
6.2 NGUYÊN LÝ SO LỆCH
I 1 = I2
→ Isl = 2I1>0 I2
6.2 NGUYÊN LÝ SO LỆCH
Chỉnh định
Isl > Ikcbmax
Để nâng cao độ nhạy của rơle → sử dụng
nguyên lý so lệch có hãm
Idiff = |I1 + I2|
Ibias = (|I1| + |I2|)/2
Rơle so sánh dòng Idiff với Ibias để phát
www.nldc.evn.vn
hiện sự cố
6.2 NGUYÊN LÝ SO LỆCH
• Vùng 1:
80-85% điện kháng hoặc tổng trở
của đường dây được bảo vệ.
Thời gian trễ t1=0s.
A B
www.nldc.evn.vn
Vùng 1
6.3 NGUYÊN LÝ TỔNG TRỞ
• Vùng 2:
Bảo vệ toàn bộ đường dây
Thời gian trễ t2 = t1 + ∆t.
Z2= 120% điện kháng hoặc tổng trở
của đường dây được bảo vệ.
Vùng 2 không được vượt quá vùng 1
của rơ le 21 phía sau.
www.nldc.evn.vn
A B C
Vùng 2 Vùng 1
6.3 NGUYÊN LÝ TỔNG TRỞ
• Vùng 3:
Bảo vệ toàn bộ đường dây và dự
phòng cho ĐD kế tiếp
Thời gian trễ t3 = t2 + ∆t .
Điện kháng hoặc tổng trở vùng 3
(Z3) không được vượt quá vùng 2
của rơ le 21 phía sau.
www.nldc.evn.vn
A B C D
Vùng 3 Vùng 2
6.3 NGUYÊN LÝ TỔNG TRỞ
Za3 Zb3
Za2 Zb2
Zc2
Za1 Zc1
Zb1
A B C D
F21 F21 F21
www.nldc.evn.vn
F21 F21
6.3 NGUYÊN LÝ TỔNG TRỞ
www.nldc.evn.vn
IIII BẢO
BẢOVỆ
VỆCÁC
CÁCPHẦN TỬTRONG
PHẦNTỬ TRONGHTĐ
HTĐ
www.nldc.evn.vn
2. BẢO VỆ CÁC PHẦN TỬ TRONG HTĐ
Máy phát
~ B
3U0 (150Hz)
7UM
www.nldc.evn.vn
3U0 (150Hz)
BẢO VỆ CHẠM ĐẤT 100% STATOR VỚI HÀI BẬC 3
www.nldc.evn.vn
BẢO VỆ CHẠM ĐẤT 100% STATOR VỚI HÀI BẬC 3
www.nldc.evn.vn
BẢO VỆ CHẠM ĐẤT 100% STATOR VỚI HÀI BẬC 3
www.nldc.evn.vn
BẢO VỆ CHẠM ĐẤT 100% STATOR VỚI HÀI BẬC 3
www.nldc.evn.vn
BẢO VỆ TỔNG TRỞ THẤP (21G)
~ B
C
www.nldc.evn.vn
21G
Reverse Forward
BẢO VỆ TỔNG TRỞ THẤP (21G)
~ B
21G
www.nldc.evn.vn
Forward
BẢO VỆ TỔNG TRỞ THẤP (21G)
www.nldc.evn.vn
BẢO VỆ KHÔNG CÂN BẰNG TẢI (46G)
sự cố.
BẢO VỆ MẤT KÍCH TỪ (40)
www.nldc.evn.vn
BẢO VỆ CÔNG SUẤT NGƯỢC (32)
o Bảo vệ chính:
Rơ le phần điện:
– Bảo vệ so lêch (87T)
– Bảo vệ chống chạm đất hạn chế (87REF)
Rơ le phần không điện:
– rơ le hơi 96
– rơ le mức dầu thấp 33
– rơ le nhiệt độ cao 26:
rơ le nhiệt độ dầu 26O
www.nldc.evn.vn
o Bảo vệ dự phòng:
Bảo vệ quá dòng các phía (F50/51, 67/67N)
Bảo vệ chống quá tải (F49)
Bảo vệ quá áp/thấp áp (59/27)
www.nldc.evn.vn
2.2 BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP
ELECTRICITY
OF VIETNAM
2.3 BẢO VỆ ĐƯỜNG DÂY
BV khoảng cách phối hợp hai đầu với nhau thông qua
PLC.
2.4 BẢO VỆ THANH CÁI
Bảo vệ chính:
Bảo vệ so lệch thanh cái (87B)
Bảo vệ dự phòng:
Bảo vệ quá dòng (50/51, 50/51N)
www.nldc.evn.vn
2.5 BẢO VỆ MÁY CẮT (50BF)
Khi lệnh cắt được đưa tới MC, nếu sau khoảng t,
lệnh cắt không được thực hiện thì bảo vệ chống
hư hỏng MC sẽ gửi lệnh cắt tới các MC liên quan
www.nldc.evn.vn
2.5 BẢO VỆ MÁY CẮT
www.nldc.evn.vn
2.5 BẢO VỆ MÁY CẮT
www.nldc.evn.vn
www.nldc.evn.vn
NỘI DUNG
III. CÁC HT SA THẢI ĐẶC BIỆT TRÊN HTĐ VN
80
1. Hệ thống STPT theo tần số (F81)
Mục đích:
Cắt giảm phụ tải nhằm khắc phục
mất cân bằng công suất phát – tiêu
thụ trong HTĐ và có nhiệm vụ đưa
tần số HT về trong giới hạn điều
chỉnh các tổ máy (trên 49Hz).
www.nldc.evn.vn
81
1. Hệ thống STPT theo tần số (F81)
82
1. Hệ thống STPT theo tần số (F81)
49,0 5 5
48,8 5 5
48,6 5 10
48,4 5 15
48,2 5 10
48,0 5 10
www.nldc.evn.vn
47,8 10 10
47,6 15
47,4 10
Tổng cộng 65 65
83
2. STPTĐB tại các trạm 220/110kV M.Bắc
Mục đích:
Sa thải một lượng phụ tải ~ 950MW tại các
trạm 220/110kV trên HTĐ Miền Bắc, nhằm
ngăn chặn khả năng rã lưới miền Bắc do suy
sụp tần số.
Giá trị chỉnh định
Nhóm 1: f ≤ 48,0 Hz và t = 0.2 s
Nhóm 2: f ≤ 47,8 Hz và t = 0 s
www.nldc.evn.vn
84
2. STPTĐB tại các trạm 220/110kV M.Bắc
85
3. STPTĐB tại các trạm 220/110kV M.Nam
Mục đích:
Sa thải một lượng P ~ 1000MW tại các trạm
220/110kV Miền Nam nhằm ngăn chặn khả
năng rã lưới do suy sụp tần số khi sự cố lớn
xảy ra (mất nguồn khí của cụm NĐ Phú Mỹ -
Bà Rịa)
Giá trị chỉnh định:
Nhóm 1: Khi f ≤ 47,5 Hz và t = 0.0 s
www.nldc.evn.vn
86
3. STPTĐB tại các trạm 220/110kV M.Nam
87
4. Mạch STN: Hiệp phước, Phú Mỹ 22, 3, 4
Mục đích:
Tránh quá tải ĐD 220kV Nhà Bè – Phú Lâm
khi sự cố ĐD 500kV Nhà Bè – Phú Lâm
Điều kiện tác động:
Công suất trên ĐD 500kV Nhà Bè – Phú Lâm
giảm từ 500MW xuống dưới 50MW trong
vòng 0.2 giây, và
Mở đồng thời MC565, 585 Nhà Bè, và
Dòng điện trên ĐD 220kV Nhà Bè – Phú Lâm
www.nldc.evn.vn
88
4. Mạch STN: Hiệp phước, Phú Mỹ 22, 3, 4
89
4. Mạch STN: Hiệp phước, Phú Mỹ 22, 3, 4
90
4. Mạch STN: Hiệp phước, Phú Mỹ 22, 3, 4
www.nldc.evn.vn
91
5. Mạch sa thải nguồn Đông Nam Bộ
Mục đích:
Tránh quá tải gây mất liên kết mạch
còn lại khi có sự cố 1 mạch ĐD 220kV
mạch kép Phú Mỹ 1 – Long Thành hoặc
Long Thành – Long Bình.
Điều kiện tác động
Sự cố 1 mach ĐD Phú Mỹ 1 – Long
Thành và mạch còn lại quá tải ≥ 155%
www.nldc.evn.vn
92
5. Mạch sa thải nguồn Đông Nam Bộ
www.nldc.evn.vn
93
5. Mạch sa thải nguồn Đông Nam Bộ
www.nldc.evn.vn
94
NỘI DUNG
www.nldc.evn.vn
IV
IV PHỐI
PHỐIHỢP
HỢPTHỰC
THỰCHIỆN CHỈNHĐỊNH
HIỆNCHỈNH ĐỊNHRƠLE
RƠLEBẢO
BẢOVỆ
VỆ
95
1. PHÂN CẤP TÍNH TOÁN CHỈNH ĐỊNH RLBV
có
www.nldc.evn.vn
có
theo phiếu?
có 1
3. PHỐI HỢP CHỈNH ĐỊNH PHIẾU RLBV
VV THU
THUTHẬP
THẬPTHÔNG
THÔNGTIN
TINVÀ
VÀPHÂN
PHÂNTÍCH
TÍCHSỰ
SỰCỐ
CỐ
1. MỤC ĐÍCH
Mục đích:
Xác định nguyên nhân sự cố nhằm đề ra
biện khắc phục và phòng ngừa
Trình tự thực hiện
1. Thu thập thông tin sự cố
2. Lập và gửi báo cáo sự cố
3. Phối hợp phân tích sự cố
www.nldc.evn.vn
2. Thu thập thông tin sự cố
Thời hạn gửi Báo cáo sự cố: không chậm hơn 24h kể từ
www.nldc.evn.vn
Thời hạn gửi Báo cáo sự cố: không chậm hơn 48h kể
từ khi xảy ra sự cố.
Thời hạn gửi Báo cáo sự cố: không chậm hơn 72h kể
www.nldc.evn.vn