You are on page 1of 3

PHÒ NG GD&ĐT QUẬ N CẦ U GIẤ Y ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN Môn: Lịch sử và Địa lí 6


(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
Năm học 2023-2024
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
- Ấ n Độ cổ đạ i.
- Trung Quố c từ thờ i cổ đạ i đến thế kỉ VII.
- Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i.
- Cá c quố c gia sơ kì Đô ng Nam Á .
- Sự hình thà nh và bướ c đầ u phá t triển củ a cá c quố c gia sơ kì Đô ng Nam Á .
II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Chủ đề Kiến thức trọng tâm
1. Phân môn Lịch sử
Ấn Độ cổ đại Đặ c điểm chính củ a chế độ đẳ ng cấ p ở
Ấ n Độ cổ đạ i.
1. Nhà Tầ n đã thố ng nhấ t và xá c lậ p chế
độ phong kiến ở Trung Quố c như thế
Trung Quố c từ thờ i cổ đạ i đến thế kỉ VII nà o?
2. Nêu nhữ ng thà nh tự u vă n hó a chủ
yếu củ a Trung Quố c từ thờ i cổ đạ i đến
thế kỉ VII?
Hy Lạp và La Mã cổ đại 1. Nêu tác động của điều kiện tự nhiên
nhiên đối với sự hình thành, phát triển
của nền văn minh Hy Lạp và La Mã.
2. Kể tên một số thành tựu của Hy Lạp, La
Mã cổ đại.
3. Theo em, thành tựu văn hóa nào của Hy
Lạp, La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến
ngày nay
Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á Em hãy nêu vị trí địa lí của khu vực Đông
Nam Á. Tại sao khu vực này được coi là
“cái nôi” của nền văn minh lúa nước.
Sự hình thà nh và bướ c đầ u phá t triển Em hãy nêu tên và xác định nơi hình
củ a cá c quố c gia sơ kì Đô ng Nam Á thành các quốc gia sơ kì Đông Nam Á.
III. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THAM KHẢO
1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Ngườ i Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i đã sá ng tạ o ra mộ t loạ i lịch mà chú ng ta đang
sử dụ ng ngà y nay đó là
A. dương lịch. B. â m lịch. C. phậ t lịch. D. lịch Maya.
Câu 2. Khu vự c Đô ng Nam Á đượ c biết đến là quê hương củ a loạ i câ y trồ ng nà o?
A. Bạ ch dương. B. Nho. C. Lú a nướ c. D. Ô liu.
Câu 3. Ngườ i phương Đô ng cổ đạ i sử dụ ng loạ i lịch nà o dướ i đâ y?
A. Dương lịch. B. Â m lịch. C. Cô ng lịch. D. Lịch Hồ i giá o.
Câu 4. Ngườ i đặ t nền mó ng cho nền sử họ c ở Trung Quố c thờ i phong kiến là
A. Hà n Phi Tử . B. Ban Cố . C. Phạ m Diệp. D. Tư Mã Thiên.
Câu 5. Loạ i chữ viết đượ c khắ c trên mai rù a, xương thú củ a ngườ i Trung Quố c cổ đạ i
đượ c gọ i là
A. kim vă n. B. trú c thư. C. giá p cố t vă n. D. thạ ch cổ vă n.
Câu 6. Ngườ i đã đặ t nền mó ng cho sự hình thà nh củ a Nho giá o là
A. Mạ nh Tử . B. Lã o Tử . C. Hà n Phi Tử . D. Khổ ng Tử .
Câu 7. Cô ng trình kiến trú c tiêu biểu củ a Trung Quố c thờ i phong kiến là
A. Vạ n lí trườ ng thà nh. B. đền Pá c-tê-nô ng.
C. đạ i bả o thá p San-chi. D. vườ n treo Ba-bi-lon.
Câu 8. Hai dò ng sô ng liền vớ i nền vă n minh Trung Quố c cổ đạ i là
A. Hoà ng Hà và Trườ ng Giang. B. Sô ng Ấ n và sô ng Hằ ng.
C. Sô ng Ơ-phơ-rá t và sô ng Ti-grơ. D. Sô ng Hồ ng và sô ng Đà .
Câu 9. Nhó m ngườ i nà o sau đâ y đã thiết lậ p chế độ đẳ ng cấ p Vá c-na ở Ấ n Độ cổ đạ i?
A. Ngườ i Đra-vi-đa. B. Ngườ i Xu-me.
C. Ngườ i Hy Lạ p. D. Ngườ i A-ri-a.
Câu 10. Ngườ i Hy Lạ p và La Mã cổ đạ i đã tạ o ra
A. hệ chữ cá i La-tinh. B. chữ tượ ng hình.
C. chữ giá p cố t. D. chữ Phạ n.
Câu 11. Mộ t trong nhữ ng tá c phẩ m vă n họ c tiêu biểu củ a cư dâ n Hi Lạ p cổ đạ i là
A. sử thi Đă m-să n. B. vở kịch Sơ-kun-tơ-la.
C. sử thi I-li-á t và Ô -đi-xê. D. sử thi Ra-ma-ya-na.
Câu 12. Chế độ đẳ ng cấ p Vá c-na đượ c thiết lậ p dự a trên sự phâ n biệt về
A. tô n giá o, mà u da. B. giớ i tính, tô n giá o.
C. địa bà n cư trú , mà u da. D. chủ ng tộ c và mà u da.
Câu 13. Cô ng trình kiến trú c nổ i tiếng nhấ t củ a ngườ i Ai Cậ p cổ đạ i là
A. Vườ n treo Ba - bi - lon. B. Viên Minh Viên.
C. Kim tự thá p. D. Cá c khu phố cổ .
Câu 14. Mộ t trong nhữ ng hả i cả ng sầ m uấ t ở Đô ng Nam Á nhữ ng thế kỉ đầ u Cô ng
nguyên là
A. Ó c Eo. B. Pi-rê. C. Am-xtét-đam. D. Má c-xâ y.
Câu 15. Vương quố c Châ n Lạ p củ a ngườ i Khơ- me đượ c thà nh lậ p ở
A. lưu vự c sô ng I-ra-oa-đi. B. lưu vự c sô ng Chao Phay-a.
C. đả o Xu-ma-tra. D. trung lưu sô ng Mê Cô ng.
Câu 16. Thà nh tự u nà o dướ i đâ y là phá t minh củ a cư dâ n Ấ n Độ cổ đạ i?
A. Hệ thố ng 10 chữ số . B. Hệ chữ cá i La-tinh.
C. Hệ đếm lấ y số 60 là m cơ sở . D. Hệ đếm lấ y số 10 là m cơ sở .
Câu 17. Ấ n Độ là quê hương củ a hai tô n giá o nà o dướ i đâ y?
A. Phậ t giá o và Thiên Chú a giá o.
B. Hồ i giá o và Ấ n Độ giá o.
C. Phậ t giá o và Ấ n Độ giá o.
D. Thiên Chú a giá o và Hồ i giá o.
Câu 18. Mộ t trong nhữ ng cô ng trình kiến trú c tiêu biểu củ a cư dâ n Ấ n độ cổ đạ i là
A. đạ i bả o thá p San-chi.
B. đền Pá c-tê-nô ng.
C. đấ u trườ ng Cô -li-dê.
D. vườ n treo Ba-bi-lon.
Câu 19. Vương quố c Sri Vi-giay-a củ a ngườ i Mã Lai đượ c thà nh lậ p ở
A. lưu vự c sô ng I-ra-oa-đi.
B. lưu vự c sô ng Mê Nam.
C. đả o Xu-ma-tra.
D. đả o Gia-va.
Câu 20. Ngà nh kinh tế chính ở cá c vương quố c ở vù ng Đô ng Nam Á lụ c địa là
A. nô ng nghiệp.
B. thủ cô ng nghiệp.
C. khai thá c thủ y sả n.
D. buô n bá n đườ ng biển.
Câu 21. Đứng đầu nhà nước đế chế La Mã cổ đại là
A. Tể tướng. B. Pha-ra-ông. C. chấp chính quan. D. Hoàng đế.
Câu 22. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của Hi Lạp cổ
đại?
A. Địa hình bị chia cắt bởi núi, biển.
B. Đất đai canh tác ít và không màu mỡ.
C. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
D. Có các đồng bằng màu mỡ, rộng lớn.
2. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Nhà Tầ n đã thố ng nhấ t và xá c lậ p chế độ phong kiến ở Trung Quố c như thế
nà o?
Câu 2.
a. Em hã y nêu tá c độ ng củ a điều kiện tự nhiên nhiên đố i vớ i sự hình thà nh, phá t
triển củ a nền vă n minh Hy Lạ p và La Mã ?
b. Theo em, thà nh tự u vă n hó a nà o củ a Hy Lạ p, La Mã cổ đạ i cò n đượ c bả o tồ n đến
ngà y nay?
Câu 3. Nêu nhữ ng thà nh tự u vă n hó a chủ yếu củ a Trung Quố c từ thờ i cổ đạ i đến thế
kỉ VII?
------------------Hết-----------------

You might also like