Professional Documents
Culture Documents
Hoạt động điều hòa biều hiện gen ở Prokayrote Hoạt động điều hòa biều hiện gen ở Eukaryote
Hoạt động điều hòa biều hiện gen ở Prokayrote Hoạt động điều hòa biều hiện gen ở Eukaryote
BIO10012-HCMUS_ver.2024 1
Ý NGHĨA ĐIỀU HÒA
HOẠT ĐỘNG BIỂU HIỆN GEN Ở PROKARYOTE
❑ Sinh vật đơn bào, Prokaryote, cần thay đổi biểu hiện gen nhanh để thích nghi kịp thời
với môi trường sống biến động.
❑ Trạng thái biểu hiện ở hầu hết các gen là trạng thái “mở”: các gen vẫn có khả năng biểu
hiện, ở mức độ thấp (ngẫu nhiên/rò rỉ, “leak”) ngay khi tế bào không có nhu cầu. Tế bào
có nhu cầu sử dụng cụ thể sản phẩm →hoạt động kiểm soát/điều hòa tăng/giảm biểu
hiện gen/cụm gen một cách tập trung.
BIO10012-HCMUS_ver.2024 2
Ý NGHĨA ĐIỀU HÒA
HOẠT ĐỘNG BIỂU HIỆN GEN Ở EUKARYOTE
❑ Ở sinh vật đa bào/Eukaryote, mỗi tế bào thay đổi
biểu hiện gen theo đúng hoạt động chức năng mà
nó được biệt hóa.
❑ Trạng thái biểu hiện ở hầu hết các gen là trạng thái
“đóng”: các gen KHÔNG thể biểu hiện khi tế bào
không có nhu cầu.
BIO10012-HCMUS_ver.2024 3
CÁC CẤP ĐỘ KIỂM SOÁT BIỂU HIỆN GEN CỦA TẾ BÀO
Tế bào kiểm soát biểu hiện
gen ở bất kỳ cấp độ
PROKARYOTE EUKARYOTE
BIO10012-HCMUS_ver.2024 4
NHÓM YẾU TỐ CƠ BẢN
KIỂM SOÁT/ĐIỀU HÒA BIỂU HIỆN GEN
❑ Tín hiệu (ngoại bào, nội bào): pH, nhiệt độ, các phân tử (trực tiếp, gián tiếp, trung
gian),….
❑ Nhân tố điều hòa/proteins điều hòa: nhận tín hiệu, chuyển đổi tín hiệu, tương tác chức
năng với DNA/RNA/protein
❑ Đối tượng được điều hòa (gen/cụm gen/…). Trình tự điều hòa, thuộc gen/cụm gen:
Operator, enhancer, silencer, insulator,….
BIO10012-HCMUS_ver.2024 5
ĐẶC TÍNH “CASCADE” của HOẠT ĐỘNG ĐIỀU HÒA BIỂU HIỆN
Việc khởi phát kiểm soát biểu hiện 01 gen có khả năng
“mở rộng” điều hòa biểu hiện nhiều gen. Sản phẩm
biểu hiện của gen “đầu dòng” (Upstream) là nhân tố
điều hòa biểu hiện của 1/nhiều gen “cuối dòng”
(downstream).
BIO10012-HCMUS_ver.2024 6
❑ Đặc tính “cascade” của hoạt động điều hòa biểu hiện gen ở tế bào cho anh/chị suy nghĩ gì
khi muốn can thiệp vào hoạt động biểu hiện gen của tế bào?
BIO10012-HCMUS_ver.2024 7
MỘT SỐ KIỂU ĐIỀU HÒA BIỂU HIỆN CƠ BẢN
❑ Kiểu điều hòa biểu hiện dựa vào vào trạng thái biểu hiện của gen/cụm gen trong tế bào
▪ Cảm ứng (gen/cụm gen “inducible”): bình thường, gen/cụm gen bị khóa/ức chế biểu
hiện. Tín hiệu tác động lên protein điều hòa →gen/cụm gen “mở” biểu hiện.
▪ Ức chế/kìm hãm (gen/cụm gen “repressible”): bình thường, gen/cụm gen “mở” biểu
hiện. Tín hiệu tác động lên protein điều hòa →gen/cụm gen giảm/bị khóa biểu hiện.
❑ Kiểu điều hòa biểu hiện dựa vào chức năng protein điều hòa
▪ Điều hòa âm (-, ┴): tín hiệu kích hoạt “repressor/negative regulator”, protein ức
chế/giảm/khóa biểu hiện (phiên mã/dịch mã/…)
▪ Điều hòa dương (+,→): tín hiệu kích hoạt “activator/positive regulator”, protein mở/ tăng
cường biểu hiện (phiên mã/dịch mã/…)
BIO10012-HCMUS_ver.2024 8
MỘT SỐ KIỂU ĐIỀU HÒA KẾT HỢP
Trang thái … Trang thái …
Chức năng của khi không tín hiệu khi có tín hiệu
Kiểu điều hòa protein điều
hòa Gen/ Protein Gen/ Protein
operon điều hòa operon điều hòa
BIO10012-HCMUS_ver.2024 10
YẾU TỐ CƠ BẢN THAM GIA ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ
BIO10012-HCMUS_ver.2024 11
CẤU TRÚC CƠ BẢN CỦA OPERON/CỤM GEN
❑ Operon/ cụm gen = P (promoter) + O (operator) + các gen cấu trúc (mã hóa
polypeptide/protein). Các gen cấu trúc này được phiên mã cùng nhau tạo polycistronic
mRNA (vùng mã hóa của mỗi gen tạo 1 CDS/mRNA).
❑ Trình tự điều hòa (Operators) tương tác gắn đặc hiệu với protein điều hòa. Mỗi Operon có
thể có nhiều hơn 1 trình tự điều hòa.
BIO10012-HCMUS_ver.2024 12
ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ TRÊN OPERON LAC
• Lactose, đường đôi, là nguồn nguyên liệu
cho hoạt động sống của tế bào. Tế bào
hấp thu lactose từ môi trường và chuyển
hóa thành glucose,… để sử dụng.
BIO10012-HCMUS_ver.2024 13
ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ
TRÊN OPERON LAC
BIO10012-HCMUS_ver.2024 14
ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ TRÊN OPERON LAC
Môi trường đồng thời có glusoce và lactose →tế bào ưu tiên sử dụng glucose. Hoạt động biến dưỡng
glucose tạo sản phẩm kìm hãm lên sự biểu hiện của các gen/operon lac để giảm sử dụng lactose
BIO10012-HCMUS_ver.2024 15
❑ Kiểu điều hòa của operon Lac trong tế bào?
❑ Khi tế bào chưa cho phép biểu hiện gen Y tạo permease, allolactose được tạo ra như
thế nào? Khi lactose xuất hiện trong môi trường?
❑ Kiểu điều hòa của operon Lac khi môi trường sống có lactose, không glucose?
❑ Kiểu điều hòa của operon Lac khi môi trường sống có lactose, có glucose?
❑ Kiểu điều hòa của operon Lac khi môi trường sống không lactose, có glucose?
BIO10012-HCMUS_ver.2024 16
ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ TRÊN OPERON ARAbinose
❑ L-Arabinose là nguồn đường 5C cho tế bào. Arabinose ức chế hoạt động chuyển hóa
sucrose thành glucose của sucrase (ở ruột non) →được bổ sung vào thực phẩm sử dụng
cho bệnh nhân tiểu đường
❑ Operon ara = PBAD + Operators (araI/araO) + 3 gen araB, araA, araD
BIO10012-HCMUS_ver.2024 17
ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ TRÊN OPERON ARAbinose
▪ AraC dimer (repressor) ức chế phiên mã
▪ Tín hiệu: arabinose khi không gắn arabinose
▪ AraC dimer-arabinose (activator) hoạt hóa
▪ Protein điều hòa: AraC
phiên mã, cùng với sự hoạt động hỗ trợ
của cAMP-CAP.
BIO10012-HCMUS_ver.2024 18
ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ TRÊN OPERON Tryptophan
▪ Operon tryp = Promoter + Operator + TrpL + 5 gen cấu trúc. TrpE, D, C, B, A mã hóa cho các
enzyme sinh tổng hợp Tryptophan, amino acid nguyên liệu cho dịch mã của tế bào sống. Tế
bào hạn chế hoạt động sinh tổng hợp Tryp khi lượng a.a. này nhiều hơn nhu cầu sử dụng.
▪ Điều hòa qua “repressor” (giảm phiên mã ~70 lần), trpL (giảm phiên mã ~10 lần)
BIO10012-HCMUS_ver.2024 19
ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ TRÊN OPERON Tryptophan
▪ Tín hiệu: Trp tự do
Kiểu điều hòa của operon tryp?
▪ Protein điều hòa: TrpR ức chế phiên mã
BIO10012-HCMUS_ver.2024 20
ĐẶC ĐIỂM TRÌNH TỰ TrpL TRÊN OPERON Tryptophan
DNA
mRNA
BIO10012-HCMUS_ver.2024 21
ĐIỀU HÒA “SUY GIẢM PHIÊN MÔ TRÊN
OPERON Tryptophan
▪ Tín hiệu: Trp-tRNA
Transcription attenuation
BIO10012-HCMUS_ver.2024 22
MỘT SỐ OPERON CÓ HOẠT ĐỘNG SUY GIẢM PHIÊN MÃ/E.coli
BIO10012-HCMUS_ver.2024 23
ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ QUA NHÂN TỐ SIGMA
❑ Sigma hoạt động, hỗ trợ RNA pol phiên mã chuyên biệt gen. Kiểm soát trạng thái hoạt
động sigma cho phép điều hòa phiên mã một cách đặc hiệu gen/cụm gen.
24
❑ Hầu hết nhân tố Sigma biểu hiện ở trạng thái bất hoạt trong tế bào, do tương tác với
yếu tố ức chế (inhibitor)
BIO10012-HCMUS_ver.2024
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT sigma
BIO10012-HCMUS_ver.2024 26
Một số cấp độ điều hòa biểu hiện gen/
Eukaryote
BIO10012-HCMUS_ver.2024 27
CÁC CẤP ĐỘ KIỂM SOÁT BIỂU HIỆN GEN CỦA TẾ BÀO
BIO10012-HCMUS_ver.2024 28
BIẾN ĐỔI CẤU TRÚC NHIỄM SẮC CHẤT/
“Locus Control region, LCR”
BIO10012-HCMUS_ver.2024 29
BIẾN ĐỔI CẤU TRÚC NHIỄM SẮC CHẤT/
“Locus Control region”
BIO10012-HCMUS_ver.2024 30
BIẾN ĐỔI CẤU TRÚC NHIỄM SẮC CHẤT/
Nucleosome
❑ Nucleosome = DNA(-+)histone, là đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của nhiễm sắc chất.
❑ Hoạt động “mở/đóng” nucleosome bằng cách tác động lên histone có sự tham gia của:
▪ Histone AcetylTransferase (HAT), gắn acetyl lên motif “lysine(+) tail”/histone, giảm
tương tác ion DNA(-+)histone →mở nucleosome →DNA tự do
▪ Histone DeACetylase (HDAC), khử acetyl trên motif “lysine(+) tail”/histone, tăng tương
tác ion DNA(-+)histone →đóng nucleosome
BIO10012-HCMUS_ver.2024 31
BIẾN ĐỔI CẤU TRÚC NHIỄM SẮC CHẤT/
Methyl hóa DNA
❑ Methyl (-CH3) hóa DNA (bởi DNA MethylTransferases, DNMTs) tại các trình tự có CpG
(C-polyG, như: CG, CGG…) cho phép tế bào đánh dấu DNA, kiểm soát thông tin.
Methylated-DNA ưa chuộng tương tác bởi Methyl Binding Proteins (MBPs), có ái lực với
HDAC. →Khóa vị trí Cis trên DNA (trình tự điều hòa,…)
❑ DNA Methylases loại –CH3 khỏi DNA →”mở” các vị trí cis trên DNA
BIO10012-HCMUS_ver.2024 32
BIẾN ĐỔI CẤU TRÚC gDNA/
SẮP XẾP LẠI TRÌNH TỰ DNA
nấm men (S.C) tạo bào tử. 2 gen này nằm gần 2 đầu
thông tin.
MATα, cần đưa trình tự thông tin của gen này vào
BIO10012-HCMUS_ver.2024 33
BIẾN ĐỔI CẤU TRÚC gDNA/
SẮP XẾP LẠI TRÌNH TỰ DNA
BIO10012-HCMUS_ver.2024 34
BIO10012-HCMUS_ver.2024 35
❑ Tế bào KHÓA biểu hiện của 2 gen MAT ở nấm men, các DNA mã hóa thông tin KT ở tế bào
miễn dịch sơ khai bằng cách nào?
BIO10012-HCMUS_ver.2024 36
CÁC CẤP ĐỘ KIỂM SOÁT BIỂU HIỆN GEN CỦA TẾ BÀO
BIO10012-HCMUS_ver.2024 37
Mức độ
Cấu trúc của vùng điều hòa
phiên mã
BIO10012-HCMUS_ver.2024 38
ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ/ TRÌNH TỰ CIS
❑ CIS (Cis-regulatory elements, CREs): trình tự tương tác trực tiếp với các nhân tố TRANS
→kiểm soát biểu hiện thông tin.
❑ Một số trình tự cis: enhancer (tăng cường phiên mã), silencer (ức chế/khóa phiên mã),
insulator (điều hướng phiên mã giữa các gen), …. Các Cis có thể phân bố trong gen hoặc
ngoài gen mà nó điều hòa.
BIO10012-HCMUS_ver.2024 39
ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ/ NHÂN TỐ TRANS
❑ TRANS (trans-acting/ trans-regulatory element,
Transcription factors): protein tương tác trực
tiếp với CIS →kiểm soát biểu hiện thông tin.
❑ Cấu trúc TRANS chứa các domain/motif có khả
năng: (1) tương tác gắn với CIS, (2) nhận tín
hiệu và (3) chuyển đổi trạng thái hoạt động →
Cấu trúc cơ bản của TRANS
thực hiện chức năng (tăng cường/ức chế/…)
BIO10012-HCMUS_ver.2024 40
ĐIỀU HÒA PHIÊN MÃ/ TƯƠNG TÁC CIS-TRANS
BIO10012-HCMUS_ver.2024 41
CÁC CẤP ĐỘ KIỂM SOÁT BIỂU HIỆN GEN CỦA TẾ BÀO
BIO10012-HCMUS_ver.2024 42
ĐIỀU HÒA SAU PHIÊN MÃ/ SPLICING
Gen mã hóa chuỗi nặng IgM/tế bào miễn dịch trưởng thành →phiên mã tạo pre-mRNA
splicing
→điều hòa splicing tạo mRNA có/không có exon mã hóa thông tin cho domain bám
màng/KT →tạo KT ở dạng tiết (lympho B)/dạng bám màng (lympho T).
BIO10012-HCMUS_ver.2024 43
ĐIỀU HÒA SAU PHIÊN MÃ/ SPLICING
BIO10012-HCMUS_ver.2024 44
BIO10012-HCMUS_ver.2024 45
ĐIỀU HÒA SAU PHIÊN MÃ/ RNA EDITING
Thay đổi rNu trên RNA có thể được thực hiện bởi phức hợp protein/gRNA (guide RNA, RNA hướng dẫn)
BIO10012-HCMUS_ver.2024 46
ĐIỀU HÒA SAU PHIÊN MÃ/ RNA EDITING
Thay đổi rNu trên RNA có thể được thực hiện bởi các enzyme deaminases
BIO10012-HCMUS_ver.2024 47
CÁC CẤP ĐỘ KIỂM SOÁT BIỂU HIỆN GEN CỦA TẾ BÀO
BIO10012-HCMUS_ver.2024 48
ĐIỀU HÒA DỊCH MÃ
BIO10012-HCMUS_ver.2024 49
ĐIỀU HÒA DỊCH MÃ/ KHỞI SỰ DỊCH MÃ
❑ IRE Cis/5’UTR - mRNA ferrintin + IRE-binding protein (trans) →khóa tương tác pre-
43S với 5’UTR →ngăn hoạt động khởi sự dịch mã ferritin.
❑ Tín hiệu Fe nội bào dư thừa + IRE-binding protein →chuyển cấu hình không tương
tác với IRE Cis → mở tương tác pre-43S với 5’UTR →dịch mã ferritin.
BIO10012-HCMUS_ver.2024 50
ĐIỀU HÒA DỊCH MÃ/ DUY TRÌ-ỔN ĐỊNH CẤU TRÚC RNA
❑ IRE Cis/3’UTR - mRNA transferrin + IRE-binding protein (trans) →duy trì cấu trúc
transferrin mRNA không bị phân hủy, cho phép dịch mã tạo nhiều transfferin.
❑ Tín hiệu Fe nội bào dư thừa + IRE-binding protein →chuyển cấu hình không tương
tác với IRE Cis →transferrin mRNA không ổn định, bị phân hủy →không dịch mã
BIO10012-HCMUS_ver.2024 51
ĐIỀU HÒA DỊCH MÃ/ DUY TRÌ-ỔN ĐỊNH CẤU TRÚC RNA
BIO10012-HCMUS_ver.2024 52
CÁC CẤP ĐỘ KIỂM SOÁT BIỂU HIỆN GEN CỦA TẾ BÀO
BIO10012-HCMUS_ver.2024 53
ĐIỀU HÒA SAU DỊCH MÃ/ CHUYỂN ĐỔI CẤU HÌNH PROTEIN
BIO10012-HCMUS_ver.2024 54
ĐIỀU HÒA SAU DỊCH MÃ/ PHÂN HỦY PROTEIN
Protein có cấu trúc bất thường/không chức năng/không được sử dụng
→được gắn ubiquitin (ubiquitylation) →proteases/proteasome phân hủy
BIO10012-HCMUS_ver.2024 55
❑ Hãy tổng kết lại những hoạt động của tế bào Eukaryote cho thấy nó muốn biểu hiện gen/
khóa biểu hiện gen ?
BIO10012-HCMUS_ver.2024 56