Professional Documents
Culture Documents
BC Ket Qua Kham Tu Thien Tai Nghia Ky
BC Ket Qua Kham Tu Thien Tai Nghia Ky
ĐỘ
NG
SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỐ
BỆNH VIỆN SẢN - NHI TỈNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-C
Số /BC-BVSN Quảng Ngãi , ngày tháng 4 năm 2022
C
CỰ
BÁO CÁO
CH
KẾT QUẢ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
TÍ
C
SỨ
PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG:
I
HỒ
1. Địa điểm khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo: Tại Trạm Y tế xã Nghĩa Kỳ.
2. Thời gian: Ngày 26/3/2022.
A
HO
3. Tổng kinh phí cho đợt KBCB nhân đạo: 12.000.000 VNĐ
-K
4. Nguồn kinh phí: Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Quảng Ngãi
ệp
PHẦN II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN: Đi
nh
1. Tổng số người hành nghề tham gia hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Đì
(ghi cụ thể theo từng nhóm đối tượng người hành nghề: bác sĩ, điều dưỡng, kỹ thuật
n
rầ
T
đã được cấp môn môn
13
48
Khám bệnh,
4:
chữa bệnh
-1
000528/QNG Bác sĩ
1 Hà Vĩnh An chuyên khoa 15/11/2012
C
-CCHN
ĐỘ
Khám bệnh,
chữa bệnh
TÍ
004860/QNG
C
HỐ
nhiệm vụ của
-C
Điều dưỡng quy
C
004800/QNG định tại Thông
CỰ
Điều
4 Nguyễn Thị Phượng -CCHN tư liên tịch số 18/01/2019 dưỡng
CH
26/2015/TTLT-
TÍ
BYT-BNV
C
ngày
SỨ
07/10/2015
I
HỒ
Trưởng
A
Nguyễn Thị Thu Hà Phòng
HO
5
CTXH
-K
ệp
6 Nguyễn Chí Trung Dược sĩ
Đi Điều
nh
7 Phan Thị Tú Viên
dưỡng
Đì
n
Truyền
rầ
thông
22
Phiên
20
10 CSKH
48
Điều
C
dưỡng
CH
1.Số lượng người bệnh được khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo:
IS
HỒ
A
HO
C
ĐỘ
Khám sản:
NG
HỐ
Ngày
-C
TT Tên Người Bệnh Tuổi Thai Dự Chẩn Đoán
Sinh
C
CỰ
1 Trương Nhật Nhi 2003 37 Tuần Bình Thường
CH
2 Hà Thị Thu Yến 1994 34 Tuần Bình Thường
TÍ
C
3 Phạm Thị Ánh Phượng 1980 35 Tuần Bình Thường
SỨ
4 Nguyễn Thị Thanh Hương 1994 24 Tuần Bình Thường
I
HỒ
5 Nguyễn Thị Bích Liễu 1994 24 Tuần Bình Thường
A
HO
6 Nguyễn Thị Hồng Vui 1993 30 Tuần Bình Thường
-K
7 Phan Thị Phương Huệ 1990 29 Tuần Bình Thường
ệp
8 Ngô Thị Út Lộc 1997 Đi
23 Tuần Bình Thường
nh
14 1990 26 tuần
4:
15 1989 30 tuần
C
16 1986
Nguyễn Thị Phương Dung Bình Thường
G
17 1993 32 tuần
N
HỐ
22 1991
Ứ
IS
HỐ
25 Thái Thị Mỹ Linh 1997 18 tuần Bình Thường
-C
26 Phạm Thị Bền 1995 13 tuần Bình Thường
C
CỰ
27 Nguyễn Tống Trà My 1999 17 tuần Bình Thường
CH
28 Lê Thị Thu Cẩm 1986 17 tuần Bình Thường
TÍ
C
29 Nguyễn Ngọc Tuyền 1996 20 tuần Bình Thường
SỨ
30 Trương Thị Minh Nguyệt 1995 12 tuần Bình Thường
I
HỒ
31 Bùi Thị Thu Lợi 1989 19 tuần Bình Thường
A
HO
32 Nguyễn Thị Thu Sương 1996 8 tuần Bình Thường
-K
Tổng cộng 32
ệp
Đi
nh
Khám phụ:
Đì
n
2 1974
4/
3 1983
13
8 1987
-C
10 1959
Đỗ Thị Nga Bình Thường
CH
11 1992
TÍ
HỐ
15 Trần Thị Thanh Vũ 1987 Bình Thường
-C
16 Nguyễn Thị Nguyệt 1969 Bình Thường
C
CỰ
17 Đặng Thị Phòng 1978 Bình Thường
CH
18 Nguyễn Thị Lành Bình Thường
TÍ
Bình Thường
C
19 Lê Thị Kim Hưng 1984
SỨ
20 Trần Thị Bích Loan 1968 Bình Thường
I
HỒ
21 Trương Thị Kiều Phương 1981 Bình Thường
A
HO
22 Trương Thị Bích Ngọc 1972 Bình Thường
-K
23 Lê Thị Dư 1970 Bình Thường
ệp
24 Lê Thị Sen Đi
1984 Bình Thường
nh
Bình Thường
Đì
Nhân xơ tử cung
rầ
Bình Thường
48
Bình Thường
-1
32 1976
Bình Thường
G
38 1983
Ứ
Bình Thường
IS
HỐ
41 Nguyễn Thị Mai Sương 1975 Bình Thường
-C
42 Trần Thị Kim Lệ 1988 Bình Thường
C
CỰ
43 Ngô Thị Mận 1967 Bình Thường
CH
44 Phạm Thị Xuân Nhạn 1962 Bình Thường
TÍ
Bình Thường
C
45 Nguyễn Thị Thật 1972
SỨ
46 Nguyễn Thị Thu Thảo 1988 Bình Thường
I
HỒ
47 Nguyễn Thị Mai 1962 Bình Thường
A
HO
48 Nguyễn Thị Tám 1979 Bình Thường
-K
49 Dương Thị Tâm 1969 Bình Thường
ệp
50 Bùi Thị Phương Đi
1950 Bình Thường
nh
Bình Thường
Đì
Bình Thường
rầ
Bình Thường
48
Bình Thường
-1
58 1970
Bình Thường
G
59 Võ Nguyễn Ái My 1971
N
HỐ
64 1982
Ứ
Viêm cổ tử cung
IS
HỐ
67 Võ Thị Hoa 1972 Bình Thường
-C
68 Bùi Thị Lệ 1968 Bình Thường
C
CỰ
69 Nguyễn Thị Liễu 1965 Bình Thường
CH
70 Trần Thị Mỹ Hương 1976 Bình Thường
TÍ
Nhân xơ tử cung
C
71 Phạm Thị Phòng 1965
SỨ
72 Trần Thị Dễ 1962 Bình Thường
I
HỒ
73 Nguyễn Thị Lý 1966 Nhân xơ tử cung
A
HO
74 Trần Thị Hiếu 1970 Bình Thường
-K
75 Bùi Thị Kim Hạnh 1952 Bình Thường
ệp
76 Nguyễn Thị Ánh Ly Đi
1964 Bình Thường
nh
Bình Thường
Đì
Bình Thường
rầ
Bình Thường
48
Bình Thường
-1
84 1966
Viêm lộ tuyến tử cung
G
90 1960
Ứ
Bình Thường
IS
HỐ
93 Phạm Thị Hường 1982 Bình Thường
-C
94 Nguyễn Thị Mười 1958 Bình Thường
C
CỰ
95 Nguyễn Thị Tuyết Sương 1994 Bình Thường
CH
96 Trương Thị Xuân 1970 Bình Thường
TÍ
Nhân xơ tử cung
C
97 Nguyễn Thị Anh 1961
SỨ
98 Nguyễn Thị Kim Tuyến 1946 Bình Thường
I
HỒ
Tổng cộng 98
A
HO
2. Tổng số kỹ thuật chuyên môn đã thực hiện:
-K
TT Tên kỹ thuật theo danh Số lượng Ghi chú
ệp
mục của Bộ Y tế
Đi
nh
1
Đì
n
2
rầ
-T
3. Các tai biến xảy ra trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (nếu
22
có):
20
TT Họ và tên người bệnh Ghi cụ thể tai biến Phương án điều trị
4/
/0
và xử lý tai biến
13
48
1
4:
2
-1
C
- Sở Y tế (b/cáo);
- TTYT Huyện Tư Nghĩa;
-C
CĐHA và TDCN;
-Các phòng của BVSN: CTXH, KT-TC, HC-
VT&TTBYT, Điều dưỡng, KH-TH&CĐT;
CH