You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA RĂNG HÀM MẶT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ......./KH-RHM Trà Vinh, ngày ..... tháng..... năm 2022

KẾ HOẠCH
V/v thực tập lâm sàng của lớp Đại học Răng Hàm Mặt khóa 2017 (DA17RHM) tại Bệnh viện
Răng Hàm Mặt Thành Phố Hồ Chí Minh, năm học 2021 - 2022

Môn học: Bệnh học miệng và hàm mặt 2, chẩn đoán hình ảnh Răng Hàm Mặt 2, Phẫu thuật
hàm mặt 2, Phẫu thuật hàm mặt 3
Số tín chỉ: 6 tín chỉ thực hành = 480 giờ
Địa điểm: Bệnh viện Răng Hàm Mặt Thành phố Hồ Chí Minh
Căn cứ tiến độ và kế hoạch đào tạo năm học 2021-2022 của Khoa Răng Hàm Mặt; Trường
Đại Học Trà Vinh lập kế hoạch thực tập cho sinh viên lớp DA17RHM cụ thể như sau:

I. Mục tiêu: Sau khi hoàn thành đợt thực tập, sinh viên phải đạt được:
1. Về thái độ:
1.1 Chấp hành tốt các qui định của ngành Y tế và tuân thủ nội qui của Khoa, Bệnh viện.
1.2. Tận tụy, ân cần, chu đáo và niềm nở trong tiếp đón người bệnh.
1.3. Tôn trọng người bệnh, đồng nghiệp và có thái độ đúng mực trong giao tiếp với đồng
nghiệp, người bệnh và người nhà người bệnh.
1.4. Thận trọng, chính xác nhằm đảm bảo an toàn cho người bệnh và cho những người xung
quanh.
1.5.Thực hiện đúng quy tắc ứng xử của viên chức, người lao động trong Cơ sở Y tế.
2. Về kỹ năng:
Tuỳ theo nội dung thực tập ở từng Khoa mà có các yêu cầu về kỹ năng khác nhau. Cụ thể:
2.1. Chẩn đoán hình ảnh Răng Hàm Mặt 2
- Chẩn đoán được các bệnh lý cản quang, thấu quang ở xương hàm.
- Chẩn đoán được các bệnh lý khớp thái dương hàm.
- Chẩn đoán được các bệnh lý tuyến nước bọt.
- Đọc được các chỉ định chụp phim CBCT trong RHM
2.2. Bệnh học miệng và hàm mặt 2
- Kiến tập khám các case bệnh lý vùng hàm mặt.
- Kiến tập các phương pháp chẩn đoán bệnh vùng hàm mặt
- Khám và lập bệnh án cho các bệnh nhân có bệnh lý vùng hàm mặt
- Lập kế hoạch điều trị cho các bệnh nhân có bệnh lý vùng hàm mặt
2.3. Phẫu thuật hàm mặt 2
- Kiến tập khám các case bệnh lý chấn thương và viêm nhiễm vùng hàm mặt
- Khám, chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị các bệnh lý chấn thương và viêm nhiễm vùng
hàm mặt
- Phụ mổ các các trường hợp bệnh lý chấn thương và viêm nhiễm vùng hàm mặt
2.4.Phẫu thuật hàm mặt 3:
- Kiến tập khám các case bệnh lý u nang và dị tật bẩm sinh vùng hàm mặt
- Khám, chẩn đoán các case bệnh lý u nang và dị tật bẩm sinh vùng hàm mặt
- Lập kế hoạch điều trị các bệnh lý u nang và dị tật bẩm sinh vùng hàm mặt
- Phụ mổ các các trường hợp bệnh lý u nang và dị tật bẩm sinh vùng hàm mặt
II. Nội dung thực tập (Phụ lục 1)
III. Thời gian thực tập và số lượng sinh viên (Phụ lục 2)
- Thời gian: Từ ngày 23/5/2022 đến 14/8/2022 (12 tuần). Thực tập từ thứ hai đến thứ sáu.
Sáng từ 7h đến 11h và chiều từ 13h đến 17h theo lịch thực tập đã quy định.
- Số lượng: 43 sinh viên, chia 3 nhóm, 2 nhóm 14 và 1 nhóm 15 sinh viên
IV. Hình thức đánh giá (Phụ lục 3)
V. Tổ chức thực hiện
1. Khoa Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Trà Vinh
- Khoa liên hệ và gửi kế hoạch đến Bệnh viện và các cá nhân có liên quan, lập dự trù và
thanh toán theo Quy định hiện hành.
- Cố vấn học tập triển khai kế hoạch thực tập cho sinh viên
- Phân công giảng viên phối hợp với cán bộ của Bệnh viện hướng dẫn, quản lý, giám sát, hỗ
trợ hoạt động học tập của sinh viên.
2. Về phía Bệnh viện Răng Hàm Mặt Thành Phố Hồ Chí Minh
- Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác giảng dạy của giảng viên và thực hành lâm sàng của
sinh viên.
- Lập danh sách các cán bộ được phân công trực tiếp hướng dẫn lâm sàng cho sinh viên
trong quá trình học tập tại các Khoa của Bệnh viện gửi về Khoa Răng Hàm Mặt. Cán bộ giảng dạy
và quản lý tại các Khoa của Bệnh viện theo sự phân công và phù hợp với tiêu chuẩn giảng viên
thỉnh giảng theo qui định của Trường và được thanh toán theo quy chế thỉnh giảng của Trường.
3. Về phía sinh viên
Thực hiện các quy định về phòng, chống dịch hiện hành và của Bệnh viện Răng Hàm Mặt
Thành Phố Hồ Chí Minh
- Trung thực trong khai báo y tế lịch trình di chuyển, quét mã QR theo đúng quy định.
- Thực hiện xét nghiệm và cách ly y tế theo quy định hiện hành.
- Tự theo dõi sức khỏe, nếu có một trong các triệu chứng như sốt, ho, mệt mỏi, đau họng,
mất vị giác và khứu giác, khó thở thì chủ động xin phép nghỉ ở nhà, khai báo y tế và báo cơ quan y
tế địa phương để được tư vấn, báo cáo tình hình sức khỏe cho địa phương nơi cư trú hoặc tạm trú
- Tuân thủ nguyên tắc 5K khi đến Bệnh viện, hỗ trợ giám sát lẫn nhau trong thực hiện công
tác phòng chống dịch

VI. KINH PHÍ (Phụ lục 4)

BAN GIÁM HIỆU PHÒNG ĐÀO TẠO KHOA RHM

Nơi nhận:
- Bệnh viện RHM TPHCM;
- Phòng Đào tạo;
- Phòng KH-TV
- Phòng CTSV-HS
- CVHT và lớp DA17RHM
- Lưu: VPK;
Phụ lục 1. NỘI DUNG THỰC TẬP
(Đính kèm Kế hoạch số:……./KH-RHM ngày……tháng…..năm….)

Số tiết
Chỉ tiêu tối Đơn vị phụ
STT Tên môn học trong Nội dung thực tập
thiểu /SV trách
CT

˗ Kiến tập chẩn đoán và điều Khoa Khám


Bệnh học trị được các bệnh lý vùng
tổng hợp,
1. miệng và hàm 80 hàm mặt. 04 case
˗ Thực hiện bệnh án điều trị Khoa Phẫu
mặt 2
các ca lâm sàng thuật Hàm mặt
˗ Kiến tập chẩn đoán và điều
Chẩn đoán hình trị được các bệnh lý ung Khoa Chẩn
2. ảnh Răng Hàm 160 bướu vùng hàm mặt. 10 case khám
đoán hình ảnh
Mặt 2 ˗ Thực hiện bệnh án điều trị
các ca lâm sàng
- 02 case
˗ Khám làm bệnh án, kế Khoa Phẫu
Phẫu thuật hàm chấn thương
3. 80 hoạch điều trị thuật trong
mặt 2 - 01 case
˗ Phụ mổ miệng
viêm nhiễm
- Khám làm bệnh án, kế 01 case u
Phẫu thuật hàm hoạch điều trị nang Khoa Phẫu
4. 160
mặt 3 01 case thuật hàm mặt
˗ Phụ mổ viêm nhiễm

Phụ lục 2. DANH SÁCH SINH VIÊN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN THỰC TẬP
(Đính kèm Kế hoạch số:……./KH-RHM ngày……tháng…..năm….)

 Thời gian: Từ ngày 23/5/2022 đến 14/8/2022 (12 tuần).

 Bảng bố trí thực tập lâm sàng cho sinh viên theo nhóm tại các Khoa:
Tuần Thời gian Khoa Chẩn Khoa Khoa Hàm Khoa Phẫu Khoa Phẫu
đoán hình Khám tổng thuật trong thuật hàm
Mặt
ảnh hợp miệng mặt
1 23/5-29/5 2
2 30/5-05/6 1 2 3
3 06/6-12/6 2
4 13/6-19/6
5 20/6-26/6 3
6 27/6-03/7 3
2 1
7 04/7-10/7 3
8 11/7-17/7
9 18/7-24/7 1
10 25/7-31/7 3 1 2
11 01/8-07/8 1
12 08/8 – 14/8

 Danh sách sinh viên thực tập: chia thành 03

Nhóm 1

STT Mã SV Họ và tên SV Ghi chú


1 116417002 Nguyễn Bảo Châu
2 116417003 Phùng Bảo Đan
3 116417004 Nguyễn Minh Đăng
4 116417005 Lê Duyên Dũng
5 116417007 Trần Bảo Hân
6 116417008 Phùng Xuân Hảo
7 116417009 Nguyễn Hoàng Huy Hiệu
8 116417011 Nguyễn Khánh Hưng
9 116417012 Lại Thị Ngọc Hương
10 116417013 Phạm Thị Lam Hương
11 116417014 Võ Tấn Huy
12 116417015 Phạm Nguyễn Gia Hy
13 116417016 Phạm Xuân Lê Khanh
14 116417017 Bùi Hữu Khôi

Nhóm 2
STT Mã SV Họ và tên SV Ghi chú
1 116417018 Đỗ Thị Khuyên
2 116417019 Lê Đan Mai
3 116417020 Nguyễn Thanh Minh
4 116417021 Nguyễn Thị Bích Ngọc
5 116417022 Nguyễn Hữu Khôi Nguyên
6 116417023 Võ Minh Ngọc Nguyên
7 116417024 Nguyễn Trọng Nhân
8 116417025 Nguyễn Thị Khánh Phi
9 116417026 Nông Thanh Phương
10 116417027 Lê Thị Hà Phương
11 116417029 Nguyễn Thị Thảo Quyên
12 116417030 Lâm Ngọc Xuân Thanh
13 116417031 Phan Hưng Thành
14 116417032 Huỳnh Ngọc Anh Thư

Nhóm 3

STT Mã SV Họ và tên SV Ghi chú

1 116417034 Nguyễn Thảo Như Trầm


2 116417035 Nguyễn Thị Thu Trang
3 116417037 Lê Quốc Trị
4 116417038 Nhan Hạ Vy
5 116417039 Nguyễn Thị Hồng Yến
6 116417041 Dương Thị Trình Trình
7 116417042 Phạm Gia Nguyên
8 116417043 Phan Thị Kiều Trang
9 116417044 Nguyễn Nhựt Hào
10 116417045 Huỳnh Trang Hậu
11 116417046 Thẩm Bảo Lộc
12 116417047 Nguyễn Trung Kiên
13 116417048 Cao Kim Hoàng Nguyên
14 116417049 Đinh Ngọc Trâm
15 116417050 Dương Thành Đạt

Trà Vinh, ngày…. tháng…..năm 2022


KHOA RĂNG HÀM MẶT

Phụ lục 3. HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ ĐỢT THỰC TẬP


(Đính kèm Kế hoạch số:……./KH-RHM ngày……tháng…..năm….....)
Tại mỗi Khoa, sinh viên sẽ được đánh giá quá trình thực hành và đánh giá cuối đợt thực hành, cụ
thể như sau:
Điểm quá trình thực hành lâm sàng (chiếm trọng số 50%) bao gồm:

Điểm thành Tổng


TT Quy định Ghi chú
phần số
Trang phục gọn gàng, lịch sự khi
đến BV, mặc áo blouse có cầu Điểm chuyên cần: căn cứ
vai, đội nón khi vào các Khoa. vào sổ điểm danh, số lần đi
Đúng giờ, ý thức tự giác, chấp trễ về sớm của SV, SV vắng
hành nghiêm túc sự phân công và không phép không được thi
Điểm quá
quy định của từng Khoa; kết thúc học phần
trình 1:
Tôn trọng giảng viên, cán bộ Điểm thái độ học tập: căn cứ
1 (Điểm chuyên 20%
nhân viên y tế, người bệnh và gia vào nhận xét của giáo viên
cần và thái độ
đình người bệnh; hướng dẫn trong quá trình
học tập)
Thể hiện giao tiếp phù hợp trong học.(Sinh viên có thái độ học
từng tình huống/hoàn cảnh cụ tập kém hay không đạt thì
thể; tính 0 điểm của cột điểm
Đoàn kết, hợp tác giúp bạn trong này)
học tập.
Điểm quá trình 2 là điểm
trung bình cộng của các chỉ
Điểm quá Đối với các học phần có nhiều
tiêu, do các BS của BV
trình 2 hơn 1 chỉ tiêu, sinh viên phải đạt
2 30% chấm trong quá trình thực
(Điểm chỉ tiêu ít nhất 50% các chỉ tiêu quy định
hành của SV (sổ chỉ tiêu lâm
lâm sàng) mới được thi kết thúc học phần
sàng)

Điểm kết thúc học phần thực hành lâm sàng (chiếm trọng số 50%):
Thời điểm: vào tuần cuối của mỗi đợt, tại các Khoa của Bệnh viện Răng Hàm Mặt TPHCM cử
Bác sĩ trong Khoa phối hợp với giảng viên Khoa Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Trà Vinh tổ
chức thi kết thúc lâm sàng cho sinh viên theo qui định của Trường ĐHTV.
Hình thức: Trình chuyên đề theo nhóm + hỏi vấn đáp trực tiếp.
Chấm thi:
+ Chấm chuyên đề vấn đáp: do 2 cán bộ chấm, điểm sau cùng là điểm trung bình của 02 giám
khảo;
+ Điểm đánh giá kết thúc học phần của sinh viên phải được cán bộ chấm thi công bố ngay sau
khi kết thúc buổi đánh giá.
+ Cán bộ giảng dạy có trách nhiệm bàn giao bảng điểm đánh giá kết thúc cho giáo vụ Khoa
sau 07 ngày làm việc.
Trà Vinh, ngày…. tháng…..năm 2022
KHOA RĂNG HÀM MẶT
Phụ lục 4. DỰ TRÙ KINH PHÍ
(Đính kèm Kế hoạch số:……./KH-RHM ngày……tháng…..năm…….)

* Chi trả thù lao giảng dạy lâm sàng: thông qua hợp đồng với Bệnh viện (theo Quy chế chi tiêu
nội bộ hiện hành), cụ thể như sau:
 1. Chi trả cho giảng dạy thực hành: Từ ngày 23/5/2022 đến 14/8/2022 (12 tuần).
50.000đ/sv/tuần x 43 sv x 12 tuần = 25.800.000
 2. Chi trả cho việc sử dụng hội trường, điện, nước, vật tư y tế tiêu hao, quản lý, tổ chức
học thực hành lâm sàng: Từ ngày 23 tháng 5 năm 2022 đến ngày 14 tháng 8 năm 2022:
7.000đ/sv/ngày x 43 sinh viên x 05 ngày x 12 tuần= 18.060.000
* Tổng kinh phí = 1 + 2 = 25.800.000 + 18.060.000= 43.860.000
(Bằng chữ: Bốn mươi ba triệu tám trăm sáu mươi nghìn đồng)

K
BAN GIÁM HIỆU PHÒNG KH-TV HOA RHM
Phụ lục 5. DANH SÁCH SINH VIÊN ĐỒNG Ý THAM GIA THỰC TẬP

Đồng ý tham gia


STT Mã SV Họ và tên SV
thực tập
1 116416002 Võ Mạnh Cường  
2 116416003 Tô Phát Đạt  
3 116416004 Nguyễn Văn Nhạn Em  
4 116416006 Nguyễn Thanh Hải  
5 116416008 Trương Thanh Hoa  
6 116416009 Trần Minh Huy  
7 116416010 Lê Thị Thanh Huyền  
8 116416011 Trần Thị Mỹ Huyền  
9 116416012 Nguyễn Duy Khương
10 116416014 Đỗ Nhật Minh
11 116416015 Nguyễn Thị Trúc Ngân
12 116416016 Châu Thị Khánh Ngọc
13 116416017 Nguyễn Thảo Nguyên
14 116416018 Trầm Thị Yến Nhi
15 116416019 Trần Ngọc Hồng Phương
16 116416021 Trần Quang Thọ
17 116416022 Võ Duy Thông
18 116416023 Đỗ Duy Toàn
19 116416024 Nguyễn Văn Chung
20 116416024 Lâm Phương Trung
21 116416025 Vũ Minh Trung
22 116416026 Huỳnh Hải Văn
23 116416027 Nguyễn Công Vương
24 116416029 Phan Mỹ Ái
25 116416030 Bùi Thiên Trí
26 116416031 Diệp Thị Thuý Mai
27 116416033 Hoàng Thị Hiền
28 116416034 Nguyễn Bá Phương Nghi
29 116416035 Nguyễn Thị Nhật Hạ
30 116416036 Phan Minh Vương
31 116416037 Hà Thị Kim Hằng
32 116416038 Nguyễn Thị Yến Nhi

You might also like