You are on page 1of 8

Chỉ tiêu phẫu thuật hàm mặt tối thiểu Phẫu thuật chấn thương hàm mặt (phần

hần 2): Kiểm tra thường xuyên:


toàn khóa: 1. Khám bệnh nhân phẫu thuật hàm mặt và ghi tóm tắt bệnh án: 06 1. Trung bình cộng điểm chỉ tiêu khám bệnh nhân và ghi tóm tắt bệnh
Trước khi tốt nghiệp, mỗi sinh viên 2. Bệnh án phẫu thuật hàm mặt: 01 (chấn thương/bệnh lý răng hàm án (tỉ lệ điểm 30%)
phải hoàn thành đủ các chỉ tiêu lâm mặt) 2. Điểm kiến tập và ghi tường trình phẫu thuật hàm mặt 01 ca (10%).
sàng phẫu thuật hàm mặt tối thiểu 3. Chuyên đề phẫu thuật hàm mặt: 01 (chủ đề theo bệnh án thực Trường hợp vượt chỉ tiêu, sinh viên được lấy những chỉ tiêu có điểm
toàn khóa sau đây: hiện). cao nhất để tính điểm.
1. Khám bệnh nhân phẫu thuật hàm 4. Kiến tập phẫu thuât hàm mặt/Tham gia sơ cấp cứu RHM: 01
mặt và ghi tóm tắt bệnh án: 12 5. Logbook thực hành phẫu thuật hàm mặt: 01 (toàn khóa) Thi thực hành cuối kỳ:
2. Bệnh án phẫu thuật hàm mặt: 03 - 01 chuyên đề phẫu thuật (chủ đề theo bệnh án thực hiện).
(01 chấn thương, 01 bệnh lý, 01 dị tật - 01 bệnh án chấn thương/phẫu thuật bệnh lý miệng & hàm mặt.
bẩm sinh) Phẫu thuật bẩm sinh hàm mặt (phần 2): Kiểm tra thường xuyên:
3. Chuyên đề phẫu thuật hàm mặt: 01 1. Thực hiện và trình 01 bệnh án phẫu thuật bệnh lý hay dị tật Trung bình cộng điểm các ca khám và trình ca bệnh (tỉ lệ điểm 30%).
4. Kiến tập phẫu thuât hàm mặt miệng - hàm mặt. Ghi tường trình phẫu thuật 01 ca (10%).
và/hoặc tham gia sơ cấp cứu RHM: 02 2. Hoàn tất các chỉ tiêu lâm sàng Phẫu thuật hàm mặt tối thiểu toàn
5. Logbook thực hành phẫu thuật hàm khóa còn thiếu. Thực hiện và trình 01 bệnh án phẫu thuật bệnh lý hay dị tật miệng /
mặt: 01 3. Logbook thực hành Phẫu thuật hàm mặt: 01 (toàn khóa). hàm mặt.
Trường hợp vượt chỉ tiêu, sinh viên được ưu tiên lấy những chỉ
tiêu có điểm cao nhất để tính điểm học phần. Thực hiện và trình 01 logbook thực hành phẫu thuật hàm mặt.
Chỉ tiêu lâm sàng Nhổ răng – Phẫu Nhổ răng (phần 2): Kiểm tra quá trình:
thuật miệng tối thiểu toàn khóa: 1. Gây tê tại chỗ và gây tê vùng: 06 răng Điểm kiểm tra quá trình = trung bình cộng của điểm thực hành lâm
1. Gây tê tại chỗ: 08 răng; Gây tê 2. Nhổ răng thông thường: 06 răng sàng (1) và (2), với:
vùng: 02 ca 3. Phụ tá gây tê và nhổ răng: 06 răng (1) Tổng điểm 05 chỉ tiêu gây tê chia 5
2. Nhổ răng thông thường: 10 răng 4. 01 logbook thực hành nhổ răng – phẫu thuật miệng: 01 (toàn (2) Điểm điểm 05 chỉ tiêu nhổ răng chia 5
3. Phụ tá nhổ răng: 12 răng khóa) Đánh giá dựa trên bảng kiểm.
4. Bệnh án phẫu thuật miệng: 01 ca
5. Nhổ răng khó: 02 răng Thi thực hành cuối kỳ:
6. Kiến tập hoặc phụ tá phẫu thuật Gây tê tại chỗ và nhổ 01 răng một chân trên lâm sàng. Đánh giá trên
miệng: 01 ca bảng kiểm.
7. Logbook thực hành Nhổ răng – Trình 01 logbook nhổ răng.
Phẫu thuật miệng: 01 Nhổ răng (phần 3): Kiểm tra quá trình:
- Gây tê tại chỗ và gây tê vùng: 03 răng, trong đó thi 01 gây tê Trung bình cộng của các điểm kiểm tra thực hành. Trường hợp vượt
vùng chỉ tiêu, ưu tiên chọn những chỉ tiêu có điểm cao nhất để tính điểm.
- Nhổ răng thông thường: 03, trong đó thi nhổ 01 răng nhiều chân Đánh giá dựa trên bảng kiểm và rubric.
- Chỉ tiêu phụ: Phụ tá nhổ răng: 03 răng
- Logbook thực hành nhổ răng – phẫu thuật miệng: 01 (phần nhổ Thi kết thúc học phần:
răng) - Gây tê vùng và nhổ 01 răng nhiều chân (tỉ lệ điểm 40%).
- Thực hiện và trình 01 logbook nhổ răng – phẫu thuật miệng: 01 (phần
nhổ răng) (20%)
Đánh giá dựa trên bảng kiểm và rubric.
Phẫu thuật miệng (Phần 2): Thi thực hành cuối kỳ:
1. Khám, gây tê - nhổ răng khó: 02 răng (răng nhiều chân, trong đó 1. Gây tê và nhổ 01 răng khó
thi 01 răng) 2. 01 bệnh án phẫu thuật miệng
2. Khám, bệnh án phẫu thuật miệng: 01
3. Kiến tập, phụ tá phẫu thuật miệng: 02 ca. Kiểm tra quá trình:
4. Chỉ tiêu phụ: Phụ tá nhổ răng khó: 03 răng 1. Gây tê, nhổ răng khó: Đánh giá dựa trên bảng kiểm và rubric. (tỉ lệ
5. Logbook thực hành nhổ răng – phẫu thuật miệng: 01 (toàn khóa) điểm 20%)
Trường hợp vượt chỉ tiêu, sinh viên được lấy chỉ tiêu có điểm cao nhất
để tính điểm.
2. Phần thực hành phẫu thuật miệng trong logbook nhổ rang – phẫu
thuật miệng. (20%)

Thi thực hành cuối kỳ:


1. Thực hiện và trình 01 bệnh án phẫu thuật miệng (tỉ lệ điểm 30%).
2. Thi gây tê và nhổ 01 răng nhiều chân.
Đánh giá trên bảng kiểm và rubric. (30%)
Chỉ tiêu Phục hình răng tối thiểu toàn Chỉ tiêu tối thiểu của học phần Phục hình tháo lắn bán hàm (Phần Kiểm tra thường xuyên thực hành:
khóa: 2): Trung bình cộng điểm chỉ tiêu các giai đoạn 01 PHTLBH. Đánh giá
1) Khám, chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị: 01 bệnh nhân dựa trên bảng kiểm.
3 PHTLBH. Khi vượt chỉ tiêu tối thiểu, sinh viên được lấy PHTLBH có điểm cao
Trước khi tốt nghiệp, sinh viên phải 2) Phục hình tháo lắp bán hàm nền nhựa hoặc hàm khung: 01 hàm nhất để tính điểm.
hoàn thành các chỉ tiêu lâm sàng tối 3) Chỉ tiêu phụ: Phụ tá PHTLBH: 01 hàm
thiểu về Phục 4) Chỉ tiêu phụ: Hướng dẫn vệ sinh răng miệng và phục hình răng: Thi kết thúc học phần: Thực hiện và trình 01 hồ sơ bệnh án PHTLBH
hình răng: 01 bệnh nhân
1) Khám, chẩn đoán và lập kế hoạch 5) Hồ sơ bệnh án Phục hình tháo lắp bán hàm: 01 ca
điều trị: 03 bệnh nhân phục hình răng. 6) Logbook phục hình răng: 01 (chung)
2) Mão răng: 01 mão Chỉ tiêu lâm sàng tối thiểu của học phần Phục hình cố định (Phần Kiểm tra thường xuyên thực hành:
3) Phục hình tháo lắp bán hàm (từng 2): Trung bình cộng điểm các giai đoạn thực hiện. Đánh giá dựa trên bảng
phần): 01 hàm 1) Khám, chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị: 01 bệnh nhân phục kiểm.
4) Phục hình tháo lắp toàn hàm (toàn hình mão răng Khi vượt chỉ tiêu tối thiểu, sinh viên được lấy phục hình cố định (mão
phần): 01 hàm 2) Mão răng sứ - kim loại hoặc toàn sứ: 01 răng, cầu răng) có điểm cao nhất để tính điểm.
5) Tái tạo cùi răng phục hình cố định 3) Tái tạo cùi răng bằng trám hay chốt đúc: 01
bằng trám răng hay chốt đúc: 01 4) Chỉ tiêu phụ: Hướng dẫn vệ sinh răng miệng và mão răng: 01 Thi kết thúc học phần: Thực hiện và trình 01 hồ sơ bệnh án phục hình
6) Chỉ tiêu phụ: Phụ tá phục hình 5) Chỉ tiêu phụ: Phụ tá phục hình mão răng: 01 mão răng.
răng: 03 phục hình 6) Hồ sơ bệnh án phục hình mão răng: 01
7) Chỉ tiêu phụ: Hướng dẫn vệ sinh 7) Logbook phục hình răng: 01 (chung)
rang miệng và phục hình: 03 bệnh Phục hình tháo lắp toàn hàm (Phần 2): Kiểm tra thường xuyên:
nhân 1. Khám, chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị phục hình răng toàn Trung bình cộng điểm các giai đoạn thực hiện phục hình. Đánh giá dựa
8) Hồ sơ bệnh án Phục hình răng: 03 hàm: 01 trên bảng kiểm và rubric.
ca 2. Phục hình tháo lắp toàn hàm (toàn phần): 01 hàm (tối đa 3 sinh Khi vượt chỉ tiêu tối thiểu, sinh viên được lấy các điểm cao nhất để
9) Logbook phục hình răng: 01 viên) tính điểm.
3. Hồ sơ bệnh án phục hình răng tháo lắp toàn hàm: 01
4. Logbook phục hình răng: 01 (toàn khóa) Thi kết thúc học phần:
5. Chỉ tiêu phụ: Phụ tá phục hình răng tháo lắp toàn hàm: 01 1. Thực hiện và trình 01 hồ sơ bệnh án PHTLTH (tỉ lệ điểm 40%).
2. Logbook phục hình răng (tỉ lệ điểm 20%)
Nha khoa trẻ em tối thiểu toàn khóa: Điều trị học răng trẻ em (phần 3) RHM 2017: Kiểm tra quá trình:
Trước khi tốt nghiệp, sinh viên phải 1. Khám, chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị răng trẻ em: 02 ca 1. Điểm kiểm tra thường xuyên = Trung bình
hoàn thành đủ các chỉ tiêu nha khoa 2. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng: 02 ca cộng điểm các chỉ tiêu thực hành. Đánh giá
trẻ em 3. Chữa răng: xoang loại I: 02 xoang, xoang loại II: 02 xoang, dựa trên bảng kiểm (tỉ lệ điểm 20%).
tối thiểu toàn khóa sau đây: trong đó thi 1 Trường hợp vượt chỉ tiêu, ưu tiên chọn các
1. Khám, chẩn đoán và lập kế hoạch xoang II. Có thể thay chỉ tiêu 01 xoang II bằng 02 xoang I. chỉ tiêu có điểm cao nhất để tính điểm.
điều trị răng trẻ em: 02 ca 4. Điều trị tủy răng trẻ em: 01 răng 2. Thực hiện và trình 01 bệnh án chỉnh hình
2. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng: 02 5. Bệnh án nha khoa trẻ em: 01 ca răng mặt trẻ em (tỉ lệ điểm 20%)
ca 6. Bệnh án chỉnh hình răng mặt trẻ em: 01 ca
3. Chữa răng: xoang loại I: 02 xoang, 7. Chỉ tiêu phụ: Phụ tá nha khoa trẻ em: 05 răng Thi kết thúc học phần:
xoang loại II: 02 xoang 8. Logbook nha khoa trẻ em: 01 1. Thi chữa răng 01 xoang II (tỉ lệ điểm 20%).
4. Điều trị tủy răng trẻ em: 01 răng 2. Thực hiện và trình 01 bệnh án nha khoa trẻ
5. Bệnh án nha khoa trẻ em: 01 ca em (tỉ lệ điểm 30%)
6. Bệnh án chỉnh hình răng mặt ở trẻ 3. Logbook thực hành nha khoa trẻ em (10%).
em: 01 ca Đánh giá dựa trên bảng kiểm và rubric.
7. Chỉ tiêu phụ: Phụ tá nha khoa trẻ
em: 05 răng
8. Logbook nha khoa trẻ em: 01
Chỉ tiêu bệnh học miệng và chẩn đoán Khám, xét nghiệm, chẩn đoán vùng miệng và lập kế hoạch điều trị Trung bình cộng điểm các chỉ tiêu thực hành khám RHM.
hình ảnh RHM tối thiểu toàn khóa: (phần 3): Tại bệnh viện RHM: khám 05 BN (20%)
- Khám RHM: 20 bệnh nhân - Khám RHM: 10 bệnh nhân + thi 01 bệnh nhân Tại HIU clinic: khám 05 BN (20%)
- Bệnh án Bệnh lý miệng và hàm mặt: - Bệnh án Bệnh lý miệng hay hàm mặt: 01 Phương pháp đánh giá: mini-CEX.
04 - Chụp phim quanh chóp: 02 phim (BN khám hoặc BN điều trị nha
- Chụp phim quanh chóp: 05 (BN khoa phục hồi) Thi kết thúc học phần:
khám và/hoặc BN điều trị) - Phụ tá khám RHM: 10 bệnh nhân - Thực hiện và trình 01 bệnh án bệnh lý miệng hay hàm mặt (tại bệnh
- Phụ tá khám RHM: 20 bệnh nhân - Logbook bệnh học miệng và hàm mặt: 01 (toàn khóa) viện RHM) (30% điểm).
- Logbook bệnh học miệng và hàm - Thi thăm khám lâm sàng, chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị RHM
mặt: 01 (toàn khóa) trên 01 bệnh nhân RHM (tại HIU clinic) (30% điểm).
Đánh giá trên bảng kiểm và rubric.
Bệnh lý vùng miệng và điều trị (Phần 1)-TH: Kiểm tra thường xuyên:
- Khám bệnh nhân ung bướu vùng đầu cổ và/hoặc khám RHM Trung bình cộng điểm các chỉ tiêu thực hành khám RHM. (tỉ lệ điểm
bệnh nhân ung bướu: 05 bệnh nhân. 20%)
- Phụ tá khám RHM bệnh nhân ung bướu: 05 bệnh nhân Phương pháp đánh giá: mini-CEX.
- Thực hiện và trình 01 bệnh án về Ung thư hốc miệng / Nang hay Kiểm tra thực hành giải phẫu bệnh (20%)
U vùng đầu cổ bệnh nhân tại Khoa Ngoại hoặc Khoa Xạ đầu cổ
(theo sự phân công của giảng viên hoặc sinh viên tự tìm): Thi kết thúc học phần:
- bộ ba sinh viên làm chung 01 bệnh án - Thi khám RHM: 01 bệnh nhân ở phòng khám. (tỉ lệ điểm 20%)
- khi trình bệnh án: chia 3 phần gồm (1) hỏi khám, (2) chẩn đoán, - Thực hiện và trình 01 bệnh án (30%)
(3) điều trị và tiên lượng; mỗi sinh viên trình một phần. - Thực hiện và trình 01 logbook bệnh học miệng (10%)
- đối với mỗi phần bệnh án trình: giảng viên đánh giá nội dung và Đánh giá trên bảng kiểm và rubric.
hình thức của phần sinh viên đang trình, hỏi cả bộ ba sinh viên làm
bệnh án này.
- Thực hiện và trình 01 bệnh án trong tạp chí Y học nước ngoài: bộ
ba sinh viên tự tìm và làm chung 01 bệnh án, khi trình chia làm ba
phần.
Cần ghi rõ nguồn trích dẫn.
Danh sách bệnh lý:
1) Nang quanh chóp
2) Nang thân răng
3) Nang sừng do răng
4) U nguyên bào men
5) U sợi sinh xương
6) Sarcôm xương hàm
7) Ung thư xoang hàm
8) Ung thư da mặt
9) Mêlanôm ác vùng miệng - mặt
10) Nang ống giáp lưỡi
11) Nang khe mang
12) Nang dạng bì vùng miệng / cổ
13) U lành niêm mạc miệng
14) U lành phần mềm vùng đầu cổ
15) Sarcôm phần mềm vùng đầu cổ
16) Viêm tuyến dưới hàm do sỏi
17) Nang tuyến nước bọt
18) U lành tuyến nước bọt
19) Ung thư tuyến nước bọt
20) Hạch cổ ác tính
Bệnh lý vùng miệng và điều trị (phần 2): Kiểm tra thường xuyên: Thực hiện và
- 01 bệnh án Bệnh lý miệng - hàm mặt (nhóm 03 sinh viên làm trình 01 bệnh án bệnh lý miệng - hàm mặt
chung 01 bệnh án, có sự phân công từng phần hợp lý)
- 01 chuyên đề Bệnh lý miệng - hàm mặt (nhóm 03 sinh viên làm Thi kết thúc học phần: Thực hiện và trình 01
chung 01 chuyên đề, có sự phân công từng phần hợp lý) chuyên đề chẩn đoán bệnh lý miệng - hàm
- Khám RHM: hoàn tất đủ chỉ tiêu toàn khóa 20 bệnh nhân mặt theo giải phẫu định khu hoặc theo dạng
- Phụ tá khám RHM: hoàn tất đủ chỉ tiêu toàn khóa 20 bệnh nhân tổn thương trong bệnh án đã thực hiện.
- Chụp phim quanh chóp: hoàn tất đủ chỉ tiêu toàn khóa 05
phim/05 bệnh nhân Thi kết thúc học phần:
- Logbook bệnh học miệng và hàm mặt: 01 (toàn khóa) (nộp cho Thực hiện và trình 01 chuyên đề chẩn đoán bệnh lý miệng- hàm mặt
bộ môn) theo giải phẫu định khu của bệnh lý hoặc theo dạng tổn thương trong
bệnh án thực hiện
Nhóm đề tài chuyên đề 1. Chẩn đoán bệnh lý miệng – hàm mặt theo
giải phẫu định khu:
1. Chẩn đoán tổn thương thấu quang ở xương hàm
2. Chẩn đoán tổn thương cản quang ở xương hàm
3. Chẩn đoán tổn thương thấu quang xen cản quang ở xương hàm
4. Chẩn đoán tổn thương vùng mang tai
5. Chẩn đoán tổn thương vùng dưới hàm
6. Chẩn đoán tổn thương vùng dưới cằm
7. Chẩn đoán lỗ dò vùng miệng - mặt
Nhóm đề tài chuyên đề 2. Chẩn đoán bệnh lý vùng miệng theo dạng
tổn thương cơ bản:
1. Chẩn đoán tổn thương chợt, loét niêm mạc miệng
2. Chẩn đoán tổn thương đỏ niêm mạc miệng
3. Chẩn đoán tổn thương trắng niêm mạc miệng
4. Chẩn đoán tổn thương nhiễm sắc n. mạc miệng
5. Chẩn đoán tổn thương mụn nước, bóng nước niêm mạc miệng
6. Chẩn đoán tổn thương nang niêm mạc miệng
7. Chẩn đoán tổn thương dạng chồi, hòn vùng miệng
Chỉ tiêu lâm sàng Nha chu tối thiểu Chỉ tiêu tối thiểu của học phần Điều trị dự phòng bệnh nha chu
toàn khóa: Trước khi tốt nghiệp, sinh (Phần 2):
viên phải 1. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng: 04 bệnh nhân
hoàn thành các chỉ tiêu tối thiểu về 2. Khám, điều trị viêm nướu: 04 bệnh nhân
nha chu gồm: 3. Phụ tá nha chu: 04 ca
1. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng: 06 4. Logbook thực hành Nha chu: 01 (toàn khóa)
bệnh nhân Điều trị dự phòng bệnh nha chu (phần 3): Điểm kiểm tra quá trình = trung bình
2. Khám, điều trị viêm nướu: 06 bệnh - Hướng dẫn vệ sinh răng miệng: 04 ca cộng các điểm thực hành (1) và (2), với:
nhân - Khám, điều trị viêm nướu, lấy vôi răng và đánh bóng: 04 ca (1) Trung bình cộng điểm 04 chỉ tiêu hướng dẫn vệ sinh răng miệng.
3. Khám, điều trị và bệnh án viêm nha - Khám, điều trị và bệnh án viêm nha chu không phẫu thuật: 01 ca (2) Trung bình cộng điểm 04 chỉ tiêu lấy vôi.
chu: 01 bệnh nhân - Phụ tá khám và điều trị nha chu: 04 ca Trường hợp vượt chỉ tiêu, ưu tiên chọn những chỉ tiêu có điểm cao
4. Phụ tá nha chu: 06 ca - 01 logbook thực hành lâm sàng nha chu nhất để tính điểm.
5. Logbook thực hành Nha chu: 01 Đánh giá dựa trên bảng kiểm và rubric.
(toàn khóa)
Thi kết thúc học phần:
- Khám, điều trị, thực hiện và trình bệnh án 01 ca viêm nha chu (tỉ lệ
điểm 40%)
- Thực hiện và trình 01 logbook thực hành lâm sàng nha chu (tỉ lệ
điểm 20%)
Đánh giá dựa trên bảng kiểm và rubric.
Chỉ tiêu lâm sàng Chữa răng – Nội Chữa răng (phần 3):
nha tối thiểu toàn khóa: - Chỉ tiêu chính: 06 xoang, trong đó có 01 xoang thi, bao gồm:
Trước khi tốt nghiệp, sinh viên phải 02 xoang I
hoàn thành đủ các chỉ tiêu lâm sàng 01 xoang II
tối thiểu về 02 xoang III và/hoặc IV
chữa răng và nội nha bao gồm: 01 xoang V
1. Trám xoang I: 03 xoang - Chỉ tiêu phụ: Phụ tá chữa răng: 07 xoang trám
Trám xoang II: 02 xoang - Logbook thực hành Chữa răng – Nội nha: 01 (toàn khóa)
Trám xoang III và/hoặc IV: 02 xoang
Trám xoang V: 02 xoang

2. Nội nha răng trước: 01 răng


Nội nha răng sau nhiều chân: 01 răng
3. Phụ tá chữa răng – nội nha: 09 răng
4. Logbook thực hành Chữa răng –
Nội nha: 01 (toàn khóa)
THỰC HÀNH PHẪU THUẬT Chỉ tiêu lâm sàng tối thiểu: Thực hành lâm sàng tại bệnh viện:
MIỆNG VÀ HÀM MẶT - Thăm khám lâm sàng và ghi tóm tắt bệnh án bệnh nhân phẫu 1. Thăm khám lâm sàng
thuật: 06 ca 2. Thực hiện bệnh án phẫu thuật
- Kiến tập phẫu thuật và ghi tường trình phẫu thuật: 02 ca 3. Ghi nhận điều trị của bệnh viện, chăm
- Bệnh án phẫu thuật: 01 sóc và theo dõi diễn tiến sau phẫu thuật
- Chuyên đề phẫu thuật: 01 (chủ đề theo bệnh án thực hiện) 4. Tham dự giao ban, hội chẩn bệnh viện
- Logbook thực hành phẫu thuật miệng và hàm mặt: 01 5. Logbook thực hành phẫu thuật

Kiến tập phẫu thuật.


Tham gia điều trị.
Tham gia trực cấp cứu, trực đêm.

Thi thực hành cuối kỳ:


- 01 chuyên đề phẫu thuật miệng hoặc
hàm mặt (chủ đề theo bệnh án thực hiện)
- 01 bệnh án phẫu thuật miệng / hàm mặt

Kiểm tra thường xuyên: Điểm logbook


thực hành phẫu thuật miệng và hàm mặt.
Trường hợp vượt chỉ tiêu thực hành, sinh viên
được lấy những chỉ tiêu có điểm cao nhất để
tính điểm.

Thi kết thúc học phần:


1. Thực hiện và trình 01 chuyên đề phẫu
thuật miệng/hàm mặt. (tỉ lệ điểm 30%)
2. Thực hiện và trình 01 bệnh án phẫu thuật miệng/hàm mặt. (tỉ lệ
điểm 30%)
THỰC HÀNH BỆNH HỌC MIỆNG Thực hành lâm sàng tại bệnh viện:
VÀ HÀM MẶT 1. Khám RHM, chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị RHM.
2. Điều trị nha khoa người có bệnh toàn thân.
3. Chăm sóc sức khỏe răng miệng toàn diện cho 01 bệnh nhân có bệnh
toàn thân (thực hiện ít nhất 03 loại hình điều trị nha khoa)
Thi kết thúc học phần: Thực hiện và trình portfolio chăm sóc sức khỏe
răng miệng toàn diện 01 bệnh nhân có bệnh toàn thân.

Kiểm tra thường xuyên:


Trung bình cộng điểm thực hành khám và điều trị 01 loại hình nha
khoa người có bệnh toàn thân.
Chỉ tiêu tối thiểu: 04 bệnh nhân.
Trường hợp vượt chỉ tiêu, sinh viên được lấy
những chỉ tiêu có điểm cao nhất để tính điểm.
Đánh giá trên bảng kiểm và rubric.
Thi kết thúc học phần: Thực hiện và trình 01
portfolio chăm sóc sức khỏe răng miệng toàn
diện cho 01 người có bệnh toàn thân.

ĐÀO TẠO THỰC ĐỊA NHA KHOA


Chỉ tiêu nha khoa tổng quát tối thiểu Nha khoa tổng quát I: Kiểm tra quá trình:
toàn khóa: - Chăm sóc sức khỏe răng miệng toàn diện: 01 bệnh nhân Trung bình cộng điểm các chỉ tiêu lâm sàng điều trị nha khoa.
Trước khi tốt nghiệp, sinh viên phải - Portfolio chăm sóc sức khỏe răng miệng toàn diện: 01 Đánh giá trên bảng kiểm và rubric.
hoàn thành các chỉ tiêu lâm sàng nha - Chỉ tiêu phụ: Phụ tá chăm sóc sức khỏe răng miệng toàn diện: 01
khoa tổng quát tối thiểu toàn khóa sau Thi kết thúc học phần:
đây: Thực hiện và trình 01 portfolio chăm sóc sức khỏe răng miệng toàn
- Chăm sóc sức khỏe răng miệng toàn diện
diện: 02 bệnh nhân: Mỗi bệnh nhân Nha khoa tổng quát II: Kiểm tra quá trình: Thực hành Chữa răng – Nội nha hoặc Thực hành
phải có ít nhất 03 trong những loại - Chăm sóc sức khỏe răng miệng toàn diện: 01 bệnh nhân. Mỗi chỉ tiêu khác còn thiếu. Đánh giá trên bảng kiểm và logbook.
hình điều trị nha khoa sau: bệnh nhân phải
1. Nhổ răng có ít nhất 03 loại hình điều trị nha khoa, trong đó có 01 loại hình Thi kết thúc học phần: Thực hiện và trình 01 portfolio chăm sóc sức
2. Điều trị nha chu điều trị khó: khỏe răng miệng toàn diện.
3. Chữa răng phục hình răng cố định hoặc tháo lắp / điều trị nội nha răng nhiều
4. Nội nha chân / điều
5. Phục hình răng tháo lắp trị viêm nha chu / điều trị rối loạn thái dương hàm / tiểu phẫu thuật
6. Phục hình răng cố định răng miệng
7. Điều trị rối loạn thái dương hàm / chỉnh nha tháo lắp:
8. Làm máng Fluor ngừa sâu răng 1. Nhổ răng
- Portfolio chăm sóc sức khỏe răng 2. Điều trị nha chu
miệng toàn diện: 02 3. Chữa răng
- Chỉ tiêu phụ: Phụ tá chăm sóc sức 4. Nội nha
khỏe răng miệng toàn diện: 02 5. Phục hình răng tháo lắp
6. Phục hình răng cố định
7. Điều trị rối loạn thái dương hàm
8. Làm máng Fluor ngừa sâu răng
9. Tiểu phẫu thuật răng miệng
10.Chỉnh nha (khí cụ tháo lắp đơn giản)
- Portfolio chăm sóc sức khỏe răng miệng toàn diện: 01
- Chỉ tiêu phụ: Phụ tá chăm sóc sức khỏe răng miệng toàn diện: 01
CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG CHO Thực hành lâm sàng ở người cao tuổi và/hoặc
NGƯỜI người khuyết tật:
KHUYẾT TẬT/CAO TUỔI 1. Khám, chẩn đoán và lập kế hoạch điều trị
RHM (2 BN)
2. Tư vấn sức khỏe răng miệng (1 BN)
3. Điều trị nha khoa: Chữa răng: 01 răng / Lấy
vôi răng 01 BN / Nhổ 01 răng
4. Chỉ tiêu phụ: Phụ tá khám điều trị (2 BN)

Thi kết thúc học phần:


Thực hiện và trình 01 đề tài seminar

You might also like