You are on page 1of 8

BÀI 1: MÔ – BIỂU MÔ

1. Cơ thể người có mấy loại mô ? Kể tên.


2. 5 đặc điểm cấu tạo của biểu mô. 3.Kể

tên các cấu trúc liên kết.


4.Cách phân loại biểu mô theo chức năng , theo kết hợp hình dạng và số hàng tế
bào. 5.Biểu mô lát tầng không sừng hóa và lát tầng sừng hóa có mấy lớp
6.Ngoài ra còn có các loại biểu mô đặc biệt nào .
7.Tên gọi khác biểu mô trung gian .
8. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển có mấy loại tế bào nhưng thấy được mấy loại tế bào
dưới kính hiển vi quang học.
9. Cấu tạo và phân loại tuyến nội tiết , tuyến ngoại tiết .

10.Có mấy kiểu tiết chế .Kể tên


11. Có mấy pha tiết chế . Kể tên
12. Tên gọi khác của các TB hấp thu và tế bào đài.

Bài 2:MÔ LIÊN KẾT

Câu 1/ Ba thành phần trong khoảng gian bào trong mô liên kết
Câu 2./Mô liên kết có mấy loại tế bào?
Câu 3/Nguồn gốc biệt hóa tính di động và chức năng của các tế bào liên kết
Câu 4/Tên gọi khác của các tế bào trung mô và chu bào
Câu 5./Tế bào nào di động mạnh nhất và có số lượng hình dạng luôn thay đổi?
Câu 6/Vị trí chức năng của tế bào nội mô
Câu 8/ Các sợi liên kết
Câu hỏi thêm
1/Đại thực bào là 1 trong 9 loại mô liên kết ( Đúng hay Sai)
(Đại thực bào : thực bào vật thể lạ xâm nhập , hình dạng không con nào giống con nào )
2/Nếu nói mô LK là mô duy nhất có mạch máu Sai
Đúng : MLK là mô có chứa nhiều mạch máu
3/TB trung mô → TB xương
4/TB nào tạo nên glycosaminoglycan ? Nguyên
sợi bào → glycosaminoglycan (GAG)
5/Chất nhiễm sắc phân bổ theo kiểu hình bánh xe

Bài 3 : MÔ SỤN
Câu 1/Thành phần cấu tạo của sụn
Câu 2/Sụn có mấy cách sinh sản. Kể tên Câu
3/Màng sụn có mấy lớp ? Thành
Câu 4/Phân loại sụn :3 loại
BÀI 4 : MÔ XƯƠNG
Câu 1 /Chức năng của xương
Câu 2/Các thành phần cấu tạo của xương
Câu 3/Các loại tế bào mô xương? Vị trí của tạo cốt bào và hủy cốt bào
Câu 4 /Tên gọi khác của cốt bào
Câu 5/Cấu tạo màng xương. Thành phần có trong các màng
Câu 6/Có mấy giai đoạn của sự tạo xương? Có 2 giai đoạn
Câu 7/Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tạo xương
Câu 8/Phân loại khớp xương
Câu 9/Sự phát triển của đĩa sụn nổi
BÀI 5 : MÔ CƠ
Câu 1/ Trong cơ thể người có mấy loại cơ (Cơ
vận nhãn là cơ vân )
Câu 2/Vị trí của vạch H và vạch Z
Câu 3/Vạch H là khoảng nào?
. Câu 4/Khoảng cách của 1 sarcomer và tên gọi khác của sarcomer
Câu 5/ Độ dày của siêu sợi actin và myosin?
Câu 6/Đĩa nào sáng màu , đĩa nào tối màu ?
Câu 7/ Khi nào độ dày của siêu sợi actin và myosin sẽ thay đổi?
Câu 8/ Siêu sợi nào lồng vào siêu sợi nào Câu
9/ Siêu sợi myosin bằng chiều dài
Câu 10 / Số lượng nhân và vị trí của nhân cùng hình dáng từng loại cơ
Câu 11/ Cơ nào hoạt động theo ý muốn và không theo ý muốn
Câu 12 /Khi co hoặc giãn cơ thì cấu trúc nào thay đổi? Cấu trúc nào không thay
đổi
Câu 13/Cấu trúc đặc biệt có ở cơ tim
BÀI 8: HỆ THẦN KINH
1/Thần kinh trung ương và hệ TK ngoại vi bao gồm những phần nào?Tên khác của tủy
sống . 2/Mô thần kinh đệm chống đỡ và đệm thay cho mô gì?
3/ 2 thành phần của tủy sống.
4/Vị trí của chất xám và chất trắng của đại não và tủy sống
5/Hình dạng và thành phần của chất xám tủy sống.
6/Vỏ tiểu não chia làm mấy lớp?Kể tên
7/Hình dáng tế bào Purkinjie.
8/Vỏ đại não chia làm mấy lớp?Kể tên
9/Các màng não.
10/Thân noron nằm ở đâu ?Sợi nơron nằm ở đâu?
11/Hàng rào máu não
BÀI 9 : HỆ TUẦN HOÀN
1 .Các lớp áo động mạch , tĩnh mạch .
2 . Cấu tạo lớp áo trong của động mạch . 3

.Cấu tạo của mao mạch . Vẽ hình .


4 . So sánh độ dày của động mạch và tĩnh mạch. So sánh tỉ lệ độ dày của áo giữa và áo ngoài
của động mạch và tĩnh mạch.
5 . Mạch của mạch được phân bố ở lớp áo nào .
6 . So sánh sự giống và khác nhau về lòng , thành , van , màng ngăn chun trong của động
mạch và TM .
7 . Phân loại động mạch , tĩnh mạch và mao mạch . 8 .

Dựa vào lớp áo nào để phân loại động mạch


9 . Nối động tĩnh mạch .

Bài 10 : CƠ QUAN TẠO HUYẾT VÀ MIỄN DỊCH


1 . Cơ quan tạo huyết trung ương , ngoại vì bao gồm những gì . . 2
. Vị trí , hình dáng và số thủy của tuyến ức .
3 . Hình dạng và nhiệm vụ của hạch bạch huyết .
4 . Bản chất của mô chống đỡ . Thành phần của mô chống đỡ trong

hạch và lách .
5 . Tên gọi khác của vách xơ
6 . Vùng vỏ và vùng tủy của hạch chứa những cấu trúc gì. 7 .

Cấu tạo mô học của nang bạch huyết .


8 . Tên gọi khác của trung tâm sáng .
9 . Tên gọi khác của dây nang và hang bạch huyết . Dây nang nằm xen

kẻ với cấu trúc nào. 10 . Đường đi của bạch huyết kể từ vỏ xơ đến rốn
hạch .
10 . Cấu tạo của tủy trắng bao gồm.
Bài Da

1/Chức năng của da.


2/Các lớp cấu tạo của da = Da có mấy tầng
3/Biểu bì gồm các lớp gì ?
4/Biểu bì chứa mấy loại tế bào ?
5/Hình dạng của tế bào sừng
6/Vị trí da dày , da mỏng.Da nào có nang lông, tuyến bã
7/Cấu tạo tuyến mồ hôi.Biểu mô của tuyến mồ hôi.
8/Tuyến mồ hôi được phân bố ở đâu nhiều nhất ?
9/Mô mỡ được phân bố ở đâu.
10/Tiểu thể thần kinh Pacini ,TTTK Meissner được phân bố ở đâu ?
11/Các lớp đám rối mạch.(Bỏ)
12/Các bộ phận phụ của da
13/Các loại tế bào và vị trí tuyến bã.
14/Tuyến bã phát triển nhất khi nào ?
Bài 12 . HỆ HÔ HẤP
1/ Kể tên các đoạn trong cây phế quản của phổi từ PQ gian tiểu thùy.
Đoạn đường dẫn khí và phần hô hấp .
2 /Biểu mô của khí quản .
3/. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển có mấy loại tế bào . Kể tên ra .
Ta nhìn được mấy loại tế bào trên kính hiển vi quang học .
4/Biểu mô và đặc điểm nhận dạng của các đoạn từ phế quản gian tiểu thùy đến ống phế nang
(so sánh lòng , cơ, sụn, biểu mô) .
5/Tế bào của biểu mô hô hấp . Tỉ lệ phế bào 1 và 2 .
6/Chất surfactant do tế bào nào tiết ra ?
7/ Đại thực bào trong phế nang có tên gọi là tế bào gì? 8
/Hàng rào máu - khí .
Bài 13 . HỆ TIÊU HÓA
A . ỐNG TIÊU HÓA
Câu 1/. Ống tiêu hóa chính thức có mấy tầng mô ?
2 . Tầng niêm mạc có mấy lớp ? Kể tên.
Câu 3/Các ống tuyến được phân bố ở lớp nào trong ống tiêu hóa?
Câu 4 /Cơ quan nào có chứa các ống tuyến ở tầng dưới niêm.
Câu 5/ Cơ trong ống tiêu hóa là cơ gì ? (cách sắp xếp các lớp cơ?Dạ dày
Câu 6/Tầng vỏ ngoài chính là cấu trúc gì của giải phẩu ?
Câu 7/Biểu mô lợp mặt trong của thực quản , ruột non , dạ dày
Câu 8 /Tuyến đáy vị có ở đâu và có bao nhiêu loại tế bào , nhưng chỉ thấy được mấy loại trên
kính hiển vi quang học
Câu 9/Tên gọi khác của tế bào chính và tế bào viền .
10 . Van ngang và nhung mao có ở cơ quan nào?
Câu 11/ Định nghĩa van ruột và nhung mao.
Câu 12 /Biểu mô của ruột non có mấy loại tế bào , nhưng chỉ thấy được mấy loại trên kính
hiển vi quang học .
Câu 13/Tuyến Lieberkuhn có ở đâu và có bao nhiêu loại tế bào ?Kể tên các loại tế bào thấy được?
Câu 14/Vị trí , hình dáng tế bào paneth
Câu 15/ Vị trí và tên gọi khác của tuyến Brunner ?
Câu 16/Tỉ lệ tế bào đài giữa ruột non và ruột già .
Câu 17/ Đặc điểm của ruột thừa .
Câu hỏi thêm
1/Cơ quan nào có cơ vân?
 Đoạn trên và đoạn dưới thực quản.
2/Nếu nói Ống tiêu hóa có tầng vỏ ngoài chính là lá tạng của phúc mạc (Sai)
 Chỉ đúng khi nói hầu hết , trừ Thực quản và 1 phần trực tràng (Hậu môn ra khỏi ổ bụng )
B . TUYẾN TIÊU HÓA
 GAN
Câu 1 /Cấu trúc nào là đơn vị cấu tạo chức năng của gan ?
Câu 2 /Tiểu thùy gan có hình gì và chứa các cấu trúc gì ?
Câu 3/Mao mach nan hoa là loại mao mạch kiểu gì?
Câu 4/ Bè dây tế bào gan được cấu tạo bởi mấy dây tế bào gan ?
Câu 5/Tên khác của Bè remak , mao mạch nan hoa ?
Câu 6 /Mao mạch nan hoa nằm xen kẽ với cấu trúc gì?
Câu 7/ Khoảng Disse là khoảng nào ?
Câu 8/Vị trí của tiểu quản mật và tĩnh mạch trung tâm tiểu thuỳ .
Câu 9/Vị trí của khoảng cửa và khoảng của chứa các cấu trúc gì ?
Câu 10 /Biểu mô của các cấu trúc trong khoảng cửa .
-Ống mật: Ống nhỏ :BM vuông đơn, ống lớn: BM trụ đơn
 TỤY
1.Tỉ lệ % của tụy nội tiết và tụy ngoại tiết 2.Tụy
nội tiết được đại diện bởi cấu trúc gì ? 3.Tế bào
trong tụy ngoại tiết
TUYẾN NƯỚC BỌT
Câu 1/Tuyến nước bọt bao gồm những tuyến nào ?
Câu 2/Kể tên các nang tuyến trong tuyến nước bọt
Câu 3/Tên khác của nang nước
Câu 4/Hình dạng tế bào và nhân của các tế bào trong các nang
Câu 5/Phần nang nước trong nang pha được gọi là gì ?
Câu 6/Biểu mô của ống vân
BÀI 14 : HỆ TIẾT NIỆU
1/Thận có hình gì? Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận.
2/Thành phần và tên gọi khác của ống sinh niệu.
3/Các thành phần trong vùng vỏ thận và tủy thận.
4/Tên khác của tháp Ferrein
5/Cấu tạo của tiểu cầu thận.
6/Phân biệt ống lượn gần và xa :Lòng , thành , tế bào , màu .
7/Biểu mô của : tiểu cầu thận, ống lượn gần , ống lượn xa , quai Henle,ống
góp 8/ Hàng rào của thận gồm có cấu trúc gì ?
9/ Phức hợp cận tiểu cầu (Bỏ )
10/Vết đặc

BÀI 15 :HỆ NỘI TIẾT


1/Vị trí, kích thước , màu sắc của tế bào cận nang và tế bào nang tuyến giáp
2/Tên khác của tế bào cận nang
3/3 vùng của thượng thận vỏ
4/Các loại tế bào có trong thùy trước tuyến yên

BÀI 16 HỆ SINH DỤC NAM


1/Nhiệm vụ , hình dạng và vị trí tinh hoàn.
2/Tên gọi của vỏ liên kết xơ bọc ở ngoài tinh hoàn
3/Mỗi tiểu thùy chứa bao nhiêu ống sinh tinh.
4/Biểu mô và các dòng tế bào của ống sinh tinh.
5/Sự phát triển của tế bào dòng tinh
6/Tên gọi khác của tinh tử.
7/Sự biến đổi đặc biệt từ tinh tử - > tinh trùng qua mấy giai đoạn.
8/Tinh trùng và đuôi tinh trùng có mấy phần.
9/Cấu trúc nào đưa thông tin cho các tế bào cùng thế hệ để phân chia và biệt hóa đồng thời với
nhau
.
10/Từ 1 tinh bào 1 cho ra mấy tinh trùng 11/Hình
dạng và chức năng của tế bào Sertoli. 12/Vị trí và
cấu tạo tuyến kẽ
13/Thứ tự đường đi và biểu mô của các đoạn trong ống dẫn tinh (Ống mào
tinh ) 14/Tên khác của lưới tinh.
15/Những tuyến phụ thuộc hệ sinh dục nam

BÀI 17.HỆ SINH DỤC NỮ

1/Buồng trứng có dạng hình gì ?


2/Biểu mô của buồng trứng.
3/Vùng vỏ , vùng tủy của buồng trứng chứa những cấu trúc gì ?
4/Trong người phụ nữ trẻ có bao nhiêu nang trứng .Và có bao nhiêu nang trứng sẽ tiến triển
đến chín.
5/Cấu tạo chung của 1 nang trứng .Cấu tạo các loại nang trứng ?Màng trong xuất hiện ở giai
đoạn nào ?
6/Sự phát triển của nang trứng 7/Cơ
chế rụng trứng.(Bỏ)
8/Ở phụ nữ có bao nhiêu nang trứng và tiến triển đến chín là bao nhiêu?
9/Có mấy loại hoàng thể.Thời gian tồn tại.Hoàng thể là loại tuyến gì ?
10/Từ 1 noãn bào 1 cho ra mấy trứng chín.
11/Tên khác của động mạch lò xo.
12/ 03 giai đoạn chu kì kinh.Tên gọi khác của kỳ trước kinh và kỳ sau kinh.

You might also like