You are on page 1of 10

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
***
HỢP ĐỒNG THUÊ CĂN HỘ
(APARTMENT RENTAL CONTRACT)
BÊN CHO THUÊ: (Hereinafter called “the Lessor”/Party A)
Ông/Bà (Mr/Mrs): NGUYỄN THỊ HÒA
CMND/Hộ chiếu số (Passport No): 049169021551
Địa chỉ (Address): K19/29/3 Hoàng Thúc Trâm, Hải Châu, Đà Nẵng
BÊN THUÊ : (Hereinafter called “the Lessee”/Party B)
Ông/Bà (Mr/Mrs): DRONOV VLADISLAV
CMND/Hộ chiếu số (Passport No): N12182035
Địa chỉ (Address): Kazakhstan
Ông/Bà (Mr/Mrs): AGAFONOVA EVGENIIA
CMND/Hộ chiếu số (Passport No): N550439810
Địa chỉ (Address): Russian Federation
BÊN TƯ VẤN (PARTY C): CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẤT VÀNG GROUP
Người đại diện (Name of representative): Mrs. NGUYỄN THỊ ÁNH
Chức vụ (Position): Phó Tổng Giám Đốc (Deputy General Manager)
Địa chỉ (Address): A102 Monarchy, Trần Hưng Đạo, An Hải Tây, Sơn Trà, Đà Nẵng
Điện thoại (Telephone): 0911 29 69 79
Số TK (Account Number): 3926296979 Nguyen Thi Anh – TECHCOMBANK
Hai Bên đã đồng ký Hợp Đồng này với những điều khoản và điều kiện như sau:
Both parties have agreed to enter into this Contract with the following terms and conditions.
Điều 1: Căn hộ cho thuê và mục đích thuê (Premise for rent and purpose of rent):
1.1. Căn hộ cho thuê: Căn hộ số P2-17.28 FPT Plaza 2, đường Võ Quý Huân, Ngũ Hành Sơn,
thành phố Đà Nẵng.
(The premise for rent: Apartment No P2-17.28 FPT Plaza2, located at Vo Quy Huan Street, Ngu Hanh
Son District, Danang City.
1.2. Mục đích thuê: chỉ dùng cho mục đích ở.
(Purpose of rent: For residential only)

1
1.3. Nội thất và các tiện ích mà Bên Thuê được quyền sử dụng sẽ được qui định trong Bản Phụ lục
đính kèm hợp đồng này.
(Furniture and conveniences which The Lessee is entitled to use shall be described in appendix of this
contract.)
Điều 2: Đặt cọc, Tiền thuê và Thanh toán (Deposit, Rental Fee and Payment)
2.1. Tiền Thuê (Rental Fee):
2.1.1 Tiền Thuê là: 7.000.000 VND/tháng (Bằng chữ: Bảy triệu đồng) (“Tiền Thuê”) không bao
gồm phí quản lý.
The rental fee 7.000.000 VND /month. (the“Rental”), it’s not including management fee.
2.1.2 Các chi phí sử dụng điện, nước, phí quản lý, gas, điện thoại, internet, phí giữ xe, truyền
hình cáp v.v... sẽ do Bên Thuê thanh toán riêng với các nhà cung cấp dịch vụ theo số lượng sử dụng
thực tế.
The charges of using electricity, water, management fee, gas, telephone, internet, parking
lot fee, cable TV etc. shall be paid by The Lessee separately to relevant service providers according to
volume of consumption.
2.1.3 Tiền Thuê sẽ được cố định trong suốt Thời Hạn Thuê.
The Rental shall be fixed for the whole Lease Term
2.2. Thanh Toán Tiền Thuê (Rental Payment):
2.2.1 Tiền Thuê được thanh toán bằng Đồng Việt Nam (VNĐ). Thanh toán bằng tiền mặt/ hoặc
chuyển khoản.
The Rental shall be paid in Viet Nam Dong. The rental shall be paid by cash/ or by bank.
2.2.2 Lịch thanh toán (Payment schedule):
Bên Thuê sẽ trả Tiền Thuê hằng 03 tháng một lần cho Bên Cho Thuê và thanh toán trước
03 ngày đến hạn thanh toán và chậm nhất là vào đúng ngày thanh toán của kỳ thanh toán. Tiền Thuê
đầu tiên sẽ được trả trước hoặc vào Ngày bàn giao.
The Lessee shall pay the Rental every 03 months in advance to The Lessor and pay 03 days
before the payment due date and at the latest on the payment date of the payment period. The first
payment of the Rental shall be paid prior to or on the Handover date.
Ngày thanh toán Nội dung Số tiền (Amount of
(Date) money)
05/08 - /08/2023 Đợt 1 (1st): Total = 21.000.000 VND
08/08 – 08/11/2023
tiền thuê nhà 3 tháng =
21.000.000 VND
05/11 – 08/11/2023 Đợt 2 (2nd): Total = 21.000.000VND

2
08/11– 08/02/2024
tiền thuê nhà 3 tháng=
21.000.000 VND
05/02 – 08/02/2024 Đợt 3 (3rd): Total = 21.000.000VND
08/02 –08/05/2024
tiền thuê nhà 3 tháng=
21.000.000 VND
05/05 – 08/05/2024 Đợt 4 (4th): Total = 21.0000.000VND
08/05 – 08/08/2024
tiền thuê nhà 3 tháng=
21.000.000 VND

2.3. Đặt Cọc (Deposit:)


2.3.1 Bên Thuê sẽ trả cho Bên Cho Thuê một khoản tiền đặt cọc là 7.000.000 VNĐ
(Bằng chữ: Bảy triệu đồng) tương đương với 01 (một) tháng Tiền Thuê (“Tiền Đặt Cọc”).
The Lessee shall pay The Lessor a deposit of 7.000.000 VND equivalent to 01 (one) months’
Rental (“Deposit”).
Tiền Đặt Cọc không được sử dụng vào việc thanh toán Tiền Thuê.
The Deposit shall not be applied to the payment of the rental fee.
2.3.2 Tiền Đặt Cọc sẽ được Bên Cho Thuê giữ lại cho đến khi hết Thời Hạn Thuê hoặc chấm dứt
sớm hợp đồng (Có sự đồng ý của hai bên).
The Deposit shall be retained by The Lessor until the expiration of the Lease Term or
termination date subject to which comes earlier. (with the agreement of both parties).
2.3.3 Bên Cho Thuê sẽ hoàn trả tiền đặt cọc cho Bên Thuê bằng tiền mặt/ hoặc chuyển khoản
sau khi trừ đi bất kỳ khoản tiền nào Bên Thuê còn nợ hoặc chưa thanh toán cho các nhà cung cấp hoặc
công ty, tổ chức có liên quan đến việc sử dụng của Bên Thuê và liên quan đến Hợp đồng thuê căn hộ
này và sau khi Bên Thuê hoàn tất các nghĩa vụ sau:
The Lessor shall return the deposit to The Lessee in cash/ or by bank transfer after
deduction any payments payable by The Lessee to competent authorities or companies, organizations
relating to the using of The Tenant concerning this Tenancy Agreement and after The Tenant
completion of:
(a) Hoàn trả các Nội thất và Tiện ích được nêu trong bảng kê đính kèm
Returning of all Furniture and Conveniences listed in the attached appendix to this contract.

3
(b) Hoàn thành nghĩa vụ của Bên Thuê đối với Bên Cho Thuê theo Hợp Đồng này và thanh
toán các khoản chi phí còn nợ theo Điều 2.1.2 và bất kỳ thiệt hại nào xảy ra đối với Căn hộ.
Fullfilling Lessee’s obligations to The Landlord under this Agreement and the settlement of
the outstanding charges as per Article 2.1.2 and any damage incurred to the Premises.
Điều 3: Thời Hạn Thuê(Lease term):
Thời Hạn Thuê là 12 tháng (“Thời Hạn Thuê”) bắt đầu từ ngày 08/08/2023 cho đến hết ngày
08/08/2024.
The period of lease is 12 months (“Lease Term”) commencing from 08/08/2023 until the end of
08/08/2024.
Điều 4: Nghĩa vụ của Các Bên(Obligations of the Parties:)
Các Bên đồng ý xác lập những nghĩa vụ sau:
The parties mutually agree the following obligations:
4.1 Nghĩa vụ của Bên Cho Thuê (Obligations of The Lessor):
4.1.1 Bàn giao Căn hộ,Nội thất và Tiện ích theo bảng kê đính kèm cho Bên Thuê.
To handover the Premises, Furniture and Conveniences listed in the attached appendix to
The Lessee.
4.1.2 Đảm bảo là chủ sở hữu Căn Hộ và Căn hộ không có bất kỳ tranh chấp nào.
To ensure that the Premises is in the ownership of The Lessor and is not subject to any
dispute
4.1.3 Đảm bảo việc sử dụng riêng tư và hoàn toàn của Bên Thuê đối với Căn hộ.
To ensure that The Lessee uses the apartment within renting period privately
4.1.4 Sửa chữa ngay tất cả những hư hỏng liên quan đến kết cấu xây dựng của Căn hộ mà không
phải do lỗi của Bên Thuê gây ra.
To repair promptly all the damage related to the construction structure of the Apartment
which is not Lessee’s mistakes.
4.2 Nghĩa vụ của Bên Thuê (Obligations of The Lessee):
4.2.1 Thanh toán Tiền Thuê và những chi phí phải trả khác theo Hợp Đồng này đầy đủ và đúng
hạn.
To pay the Rental and other charges payable under this Agreement in fully in due time.
- Trong trường hợp Bên Thuê chậm thanh toán quá 07 ngày sau ngày đến hạn, Bên Cho
Thuê sẽ có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng mà không phải ràng buộc bất cứ điều khoản gì.
In case The Lessee delays the payment over 7 days after the due date, this contract will be
stopped without any article.
4.2.2 Sử dụng Căn hộ cho mục đích như đã nêu trong Điều 1. Bất kỳ việc sửa chữa hay cải tạo
nào phải được sự đồng ý trước Bên cho thuê.

4
To use the Premises only for the purpose as specified in Article 1. Any repair and
renovations must be subject to prior consent of The Lessor.
4.2.3 Chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại hoặc tổn thất nào đối với Căn hộ và các trang thiết bị
bên trong căn hộ.
To be responsible for any damage or losses to the Premises and facilities.
4.2.4 Không được chuyển nhượng Hợp Đồng hoặc cho thuê lại Căn hộ cho một người thuê khác.
Not to transfer this Agreement or to sublease the Premises to another lessee.
4.2.5 Khi chấm dứt hợp đồng thuê, hoàn trả cho Bên Cho Thuê Nội thất và Tiện ích theo bảng
đính kèm trong điều kiện như trước Thời Hạn Thuê, ngoại trừ những hao mòn tự nhiên thông thường.
Upon termination of the Lease, returning to The Lessor all Furniture and Conveniences
and the Premises (listed in the attached appendix) at the condition that exits prior to the Lease Term,
except for normal wear and tear.
4.2.6 Cho phép người được ủy quyền từ chủ nhà sắp xếp thời gian phù hợp để bố trí người thuê
nhà mới vào thăm quan căn hộ trong vòng 1 tháng trước khi kết thúc hợp đồng thuê nhà.
To permit authorized persons by The Lessor at a reasonable time and to enter and view the
Premises for purpose of taking new tenant within one (1) calendar month before termination of the
Tenanacy Agreement.
4.2.7 Bên Thuê phải tự gia hạn Visa và đưa Visa cho Bên Cho Thuê để đăng ký tạm trú. Nếu
không đưa, khi bị phạt thì Bên Thuê phải chịu tiền phạt.
The Lessee must extend visa themselves and show visa to The Lessor to make the
Registration of temporary residence, otherwise The Lessee must impose a fine.
Căn hộ chỉ dùng cho mục đích ở và số người được phép ở là……. (…….) người, Bên Thuê cung
cấp đầy đủ giấy tờ để Bên Cho Thuê đi đăng ký với cơ quan Quản lý:
+ Đối với người Việt Nam: Chứng minh nhân dân, giấy kết hôn.
+ Đối với người Nước ngoài: Hộ chiếu, Thị thực(hoặc giấy miễn thị thực), giấy kết hôn.
Nếu ở quá số người qui định thì Bên Thuê sẽ chịu trách nhiệm khi cơ quan Quản lý đi
kiểm tra và xử phạt hành chính.
+ Bên thuê phải tự giác cung cấp mà không đợi sự nhắc nhở của bên cho thuê , mọi sự việc
chậm trễ liên quan xảy ra do bên Thuê tự chịu trách nhiệm.
Purpose of renting is for resident only and no of member staying at the apartment is over
……. people. The tenants have to support legal document for the landlord to do temporary staying for
Tenants at the local police:
+ For Vietnamese: ID and Certification of Marriage
+ For Foreigner: Passport, Visa, and Certification of Marriage

5
In the case, Number of members staying at the Apartment is over ……. people, the Tenant
bear responsibility for any penance the local police.
+ The lessee must voluntarily provide without waiting for the lessor’s reminder, all related
delays occurring by the lessee themselves.
4.2.8 Bên Thuê không được tàng trữ, sử dụng chất cấm trong căn hộ của Bên Cho Thuê.
The Lessee is not allowed to keep and use forbidden substances in the Lessor's
apartment.
4.2.9 Bên Thuê đồng ý chấp hành “Nội Quy và Điều Lệ Tòa Nhà” do Bên Cho Thuê quy định
trong suốt thời hạn thuê.
The Lessee agrees to comply with the “Rules and Regulations of the Building” issued by
the Lessor during the lease term.
1.1.1. Bên B phải bảo quản thẻ khóa của căn hộ. Trong trường hợp mất thẻ, bên B phải báo lại
cho bên A và chịu toàn bộ chi phí cho việc làm thêm khóa hoặc thay ổ khóa.
Party B must preserve the card of the apartment. In the event of a card loss, Party B must
notify Party A and bear all costs for extra locks or locks changing.
Điều 5. Gia hạn(Renewal)
Trong trường hợp Bên Thuê muốn gia hạn Thời Hạn Thuê, Bên Thuê phải thông báo trước cho
Bên Cho Thuê ít nhất là 01 (một) tháng trước ngày hết hạn hợp đồng. Các bên sẽ thỏa thuận về thời
gian gia hạn.
In case The Lessee desires to extend the Tenancy Agreement, The Lessee shall request The
Lessor at least 01 (one month before the expiration date of this Agreement. Both parties will discuss
and agree on the rental duration.
Điều 6: Chấm dứt hợp đồng(Termination)
Hợp Đồng này sẽ chấm dứt trong những trường hợp sau:
This Agreement shall be terminated in the following cases:
6.1. Hết Thời Hạn Thuê và Các Bên không gia hạn thêm;
The Lease Term has expired and no extension is agreed by both parties
6.2. Bên Cho Thuê có thể đơn phương chấm dứt Hợp Đồng này nếu xảy ra một trong các
trường hợp sau xảy ra:
The Lessor has the right to unilaterally terminate the Agreement in any of the following
cases
6.2.1 Bên Thuê không thanh toán Tiền Thuê và các chi phí phải trả khác đã đến hạn theo Hợp
Đồng này;
The Lessee fails to pay the rental fee or other charges payable by The Tenant when it is due
under this Agreement

6
6.2.2 Bên Thuê vi phạm bất kỳ nghĩa vụ nào theo Hợp Đồng này
The Lessee breaches any of its obligations under this Agreement
Trong những trường hợp trên, Bên Cho Thuê không có trách nhiệm hoàn lại cho Bên Thuê phần
Tiền Thuê đã thanh toán mà chưa sử dụng và Tiền Đặt Cọc.
In the above circumstances, The Lessor has no obligation to refund any unused paid rental fee
and the Deposit.
6.3. Nếu Bên Thuê đơn phương chấm dứt Hợp đồng trước Thời Hạn Thuê, Bên Cho thuê sẽ
không có trách nhiệm hoàn lại cho Bên Thuê phần Tiền 7.000.000 VNĐ và Bên Thuê phải trả thêm số
tiền 2.000.000 VNĐ cho Bên Cho Thuê. Bên Cho thuê hoàn trả phần tiền thuê mà Bên Thuê đã thanh
toán nhưng chưa sử dụng.
In the event The Lessee unilaterally terminates the Agreement prior to the Lease Term, The
Lessor has no obligation to refund the amount of 7.000.000 VND and The Lessee has to pay an
additional amount of 2.000.000 VND to The Lessor. The Lessor has to refund unused paid Rental.
6.4. Nếu Bên Cho Thuê đơn phương chấm dứt Hợp đồng trước Thời Hạn Thuê mà không phải
do Bên Thuê vi phạm “Nội quy và điều lệ tòa nhà”, Bên cho thuê phải hoàn trả phần tiền cọc và tiền
thuê Bên Thuê đã thanh toán mà chưa sử dụng, đồng thời bồi thường một khoản tương đương với tiền
cọc.
In the event The Lessor unilaterally terminates the Agreement prior to the Lease Term that
The Lessee did not violate “Rules and Regulations of the Building” , The Lessor has to refund unused
paid Rental and the Deposit to The Lessee). The Lessor in this case must compensate The Lessee with
an amount equivalent to the deposit.
ĐIỀU 7. Quyền và nghĩa vụ Bên C (Obligations and Rights of The Party C):
7.1. Được nhận hoa hồng đúng hạn theo ký kết của các bên.
Receive commission on time as signed by the parties.
7.2. Trong trường hợp bên thuê tiếp tục gia hạn hợp đồng thì bên C vẫn sẽ được nhận hoa hồng theo
thời gian gia hạn.
In case the lessee continues to renew the contract, Party C will still receive a commission
according to the extension time.
7.3. Hỗ trợ chủ nhà và khách thuê xử lý các vấn đề phát sinh bên trong căn hộ….. (nếu có).
Support landlords and tenants to handle problems arising inside the apartment... (if any).
7.4. Nhắc lịch thanh toán tiền thuê nhà, tiền phí quản lý…… để thanh toán đúng hạn.
Remind the payment schedule for rent, management fee, etc. to pay on time.
Điều 8: Những Điều Khoản Khác (General Conditions)
1.1. Hợp Đồng này được điều chỉnh bởi pháp luật Việt Nam. Nếu Chính phủ Việt Nam ban
hành một qui định nào đó mà liên quan đến lĩnh vực cho thuê căn hộ, Hợp Đồng này sẽ được điều

7
chỉnh cho phù hợp với qui định đó.
This Agreement shall be governed by the laws of Vietnam. Should the Government of
Vietnam enact a regulation which is in connection with the apartment leasing sector, this Agreement
shall be amended in order to comply with such new regulation.
1.2. Các Bên sẽ nỗ lực giải quyết những tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp
Đồng này thông qua hòa giải và thương lượng. Nếu tranh chấp không thể được giải quyết thông qua
thương lượng, tranh chấp đó sẽ được đưa ra giải quyết cuối cùng tại tòa án Thành phố Đà Nẵng.
The Parties shall attempt to settle any dispute arising between the Parties as to the
execution of this Agreement through amicable discussion and negotiation. If such dispute cannot be
settled through negotiation, it shall be referred to and finally resolved Da Nang City court of Vietnam.
1.3. Hợp Đồng này được ký thành 03 bản có cùng giá trị như nhau, có chữ ký của người đại
diện được ủy quyền của Các Bên. Mỗi bên giữ 01 bản
This Agreement is executed in 03 counterparts of the same validity, each bearing the
original signatures of the authorized representatives of both Parties, Each party keep 01.
BÊN CHO THUÊ/BÊN A BÊN THUÊ/BÊN B
The Lessor/Party A The Lessee/Party B
BÊN TƯ VẤN/BÊN C
Party c

8
PHỤ LỤC
(APPENDIX )
BẢNG KÊ TRANG THIẾT BỊ BÀN GIAO
(FURNITURE AND CONVENIENCES LIST)
Ngày bàn giao (Handover Date): ……………..
Bên Cho Thuê bàn giao cho Bên Thuê những trang thiết bị như sau:
(The Lessor handover to The Lessee the following furniture and conveniences):
STT SỐ
TÊN THIẾT BỊ TÌNH TRẠNG
(Serial LƯỢNG
(Name of furniture and conveniences) (STATUS)
No.) (QUAN.)
Phòng khách (living room)
1 Bộ Sofa + Bàn (Sofa with table ) 01 Bình thường (Normal)
2 ADSL/Wifi (Internet) + Truyền hình số (TV Box) 01 Bình thường (Normal)
3 TV 55 Inch (TV 55 inch) 01 Bình thường (Normal)
4 Kệ Tivi (TV Cabinet) 01 Bình thường (Normal)
5 Bàn ăn + 04 ghế (Dining table with 04 chairs) 01 Bình thường (Normal)
6 Bộ rèm 2 lớp (Two-layer curtains) 01 Bình thường (Normal)
7 Tủ giày (Shoes cabinet) 01 Bình thường (Normal)
8 Điều hòa (air-con) 01 Bình thường (Normal)
Phòng bếp (kitchen)
9 Bếp + máy hút mùi (Cooker + air ventilation hood) 01 Bình thường (Normal)
10 Tủ lạnh (Refrigerator) 01 Bình thường (Normal)
11 Bộ nội (Set of pots) 01 Bình thường (Normal)
Ban Công (Balcony)
12 Máy Giặt (Washing Machine) 01 Bình thường (Normal)
13 Giàn phơi (Drying system) 01 Bình thường (Normal)
Phòng ngủ chính (Master Bedroom)

14 Giường 1m8 (Bed 1m8 ) 01 Bình thường (Normal)

15 Nệm (Mattress) 01 Bình thường (Normal)


16 Tủ quần áo gỗ (Wood Wardrobe) 01 Bình thường (Normal)
17 Điều hòa (air-con) 01 Bình thường (Normal)
18 Bộ rèm 2 lớp (Two-layer curtains) 01 Bình thường (Normal)
19 Bàn trang điểm ( Dressing table) 01 Bình thường (Normal)
20 Gương (mirror) 01 Bình thường (Normal)
21 Ghế trang điểm (Dressing chair) 01 Bình thường (Normal)
Phòng ngủ 2 (Bedroom 2)

9
22 Giường 1m6 (Bed 1m6) 01 Bình thường (Normal)
23 Nệm (Mattress) 01 Bình thường (Normal)
24 Điều hòa (Air-con) 01 Bình thường (Normal)
25 Bộ rèm 2 lớp (Two-layer curtains) 01 Bình thường (Normal)
26 Gương (mirror) 01 Bình thường (Normal)
27 Tủ quần áo gỗ (Wood Wardrobe) 01 Bình thường (Normal)
28 Bàn trang điểm ( Dressing table) 01 Bình thường (Normal)
29 Ghế trang điểm (Dressing chair) 01 Bình thường (Normal)
Thiết bị khác (Other Equipments)
30 ĐK điều hoà (Air-con Remote Control) 03 Bình thường (Normal)
31 ĐK TV (TV remote) 01 Bình thường (Normal)
32 Bệ chắn nhà tắm (Mirror) 01 Bình thường (Normal)
33 Đèn chùm phòng khách ( Chandelier) 01 Bình thường (Normal)

Bàn Giao chữ điện (Electric meter quantify):………kwh – Electricity Code:…………………………………


Bàn giao chữ nước (Water meter quantify):………..m3
Chìa khóa chính (Door keys): 02
Thẻ từ (Key Cards): …02….. cards
 Bên Cho Thuê cam kết chuyển giao đầy đủ các trang thiết bị trên vào ngày bàn giao
(The Lessor agrees to fully handover the mentioned equipments on Handover day)
 Bên Thuê cam kết bảo quản các trang thiết bị trên trong suốt Thời Hạn Thuê và hoàn trả nguyên
vẹn khi hết thời hạn thuê.
(The Lessee agrees to return the mentioned equipments at the condition that exits prior to the
Lease Term until the end of the Lease Term)
BÊN CHO THUÊ BÊN THUÊ
The Lessor The Lessee

10

You might also like