You are on page 1of 6

The Socialist Republic of Viet Nam Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Independence – Freedom – Happiness Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


------****------- ------****-------
APARTMENT LEASE CONTRACT HỢP ĐỒNG THUÊ CĂN HỘ
No: G31218GreenBay/2022 Số: G31218GreenBay/2022

- In accordance of Civil Law No.33/2005/QH11 - Căn cứ vào Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 của
approved by the National Assembly of Vietnam on Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
14/06/2005 . nam ban hành ngày 14/06/2005 .
- In accordance of Law on Housing No.65/2014/QH11 - Căn cứ vào Luật Nhà ở số 65/2014/QH11 của
approved by the National Assembly of Vietnam on Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
25/11/2014. ban hành ngày 25/11/2014.

Hôm nay ngày 20 tháng 11 năm 2022 Theo sự thỏa


This Agreement is being entered into by and between
thận giữa hai Bên:
Party A and Party B this 20st Nov, 2022:
Bên A: Bên cho thuê:
Party A:The Lessor:
Bà : NGUYỄN THỊ THANH
Ms. NGUYEN THI THANH
Nationality : Vietnam Quốc tịch : Việt Nam
Pass port : 035159000660 Hộ chiếu : 035159000660
Date of issue : 10/07/2021 Ngày cấp : 10/07/2021
Place of issue: Minstry of foregn affairs Nơi cấp : Cục cảnh sát

The Party A is the lawful owner of the property for Bên A là đại diện hợp pháp của căn hộ cho thuê tại
lease at address: Apartment Building G31218 địa chỉ: G31218 Vinhomes Green Bay, Phường Mễ
Vinhomes Green Bay, Me Tri urban area, Nam Tu Trì, Quận Nam từ Liêm, thành phố Hà Nội
Liem distric, Hanoi city
Và: Bên B: Bên thuê:
And: Party B:The Lessee: Bà : VEDIN MIKHAIL
Mr : VEDIN MIKHAIL Hộ chiếu : 753001862
Pass port : 753001862 Ngày cấp : 01.04.2016
Date of issue : 01.04.2016 Nơi cấp : Cục quản lí xuất nhập cảnh
Issued by : Administration of Immigration
Hai bên đồng ý ký hợp đồng thuê nhà với các điều
Both parties have been agreed to sign the lease contract khoản và nội dung như sau:
with the following details:
Điều 1: Căn nhà cho thuê và mục đích thuê
Article 1: Lease Property and Rental purpose Bên A đồng ý cho Bên B thuê toàn bộ căn hộ tại địa
Party A agrees to lease to Party B, located at: chỉ: Tòa g31218 Vinhomes Green Bay Mễ Trì -
Apartment Building G31218 Vinhomes Green Bay, Me Quận Nam từ Liêm, thành phố Hà Nội
Tri ward, Nam Tu Liem distric, Hanoi city 1.1 Mục đích sử dụng căn hộ: Để ở
1.1 The purpose of using this property: Living
1.2 Loại: Căn hộ chung cư
1.2 Type: Apartment.
1.3 Diện tích: 50 m2; gồm 01 phòng khách, 02
1.3 Total area: 50 m2, including: 01 living room,
phòng ngủ, 1 phòng bếp, 01 nhà vệ sinh.
02 bedrooms, 01 kitchen, 01 Toilets.
Điều 2: Thời hạn thuê và giá thuê
2.1 Thời gian thuê: 01 năm
Article 2: Lease term and Lease payment:
Từ: Ngày 20 tháng 11 năm 2022
2.1 Lease term: 01 year
Đến: Ngày 19 tháng 11 năm 2023.
From: 20st Nov, 2022

1
To: 19th Nov, 2023 2.2 Giá thuê là: 14.000.000 VNĐ / 01 tháng
2.2 Lease price: 14.000.000 VNĐ / 01 month. (Bằng chữ: Mười bốn triệu đồng ./.)
(By word: Fourteen million dong./.)
- Giá thuê không bao gồm thuế.
- Lease price not inclus of taxes. - Giá thuê không thay đổi trong suốt thời gian thuê.
- Lease price is fixed during the rental term. - Đơn giá này không bao gồm các loại chi phí sử
- Lease price does not include usage fees, such as dụng cơ sở hạ tầng như: Phí quản lý, điện, nước,
management fees, electricity, water, gas, phone, and gas, điện thoại, và tất cả các dịch vụ khác trong khu
all other services in urban areas due to Party B. All nhà ở do Bên B sử dụng sẽ do Bên B tự thanh toán
usage fees will be used by Party B that has to pay trực tiếp với nhà cung cấp dịch vụ.
directly to each service providers before due date - Trường hợp bên B yêu cầu đóng thuế thì bên A có
depending on the amount of usages. trách nhiệm đóng thuế cho bên B. Các chi phí nộp
- Where the taxpayer requests B, Party A is tiền vào ngân sách nhà nước do bên B chi trả
responsible for paying taxes on the remittance B.
Costs the state budget paid by Party B.
Điều 3: Đặt cọc và phương thức thanh toán:
Article 3: Deposit and method of payment: 3.1 Đặt cọc:
3.1 Deposit: - Bên B đặt cọc cho Bên A là: : 14.000.000 VNĐ
- Party B shall make a deposit: : : 14.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Mười bốn triệu đồng ./.)
(By word: Fourteen million dong./.)
-Bên A sẽ trả lại cho Bên B số tiền đặt cọc ngay sau
- Party A will return the deposit to Party B after the khi Hợp đồng kết thúc và Bên B đã thanh toán đầy
termination of the lease upon the Lessee’s full đủ các hóa đơn dịch vụ phát sinh trong thời gian sử
settlement of all outstanding rental and service bills dụng. Trong trường hợp tiền đặt cọc không đủ thì
are arised in the renting period. If the deposit is not Bên A có quyền yêu cầu Bên B phải trả thêm, tiền
sufficient to cover such expenses, the Lessor has the thuê nhà còn tồn đọng và các hỏng hóc (nếu có, trừ
right to ask for more payments of remaining expenses hao mòn tự nhiên) do bên B gây ra trong suốt quá
and damaged by Party B from the Lessee (if any, trình thuê nhà.
except for normal wear and tear) in the renting - Số tiền đặt cọc nói trên đượ
period. c hai Bên thống nhất chuyển thành “tiền bảo đảm”
- The above deposits were converted into "security thực hiện Hợp đồng
money" of executing the contract by the agreement
between two sides.
3.2 Phương thức thanh toán: 03 tháng một lần.
3.2 Method of payment: every 03 months. Số tiền: 14.000.000 VNĐ x 03 months =
Amount: 14.000.000 VNĐ x 03 months = 42.000.000 VNĐ
42.000.000 VNĐ ( Bằng chữ: Bốn mươi hai triệu đồng /./)
(By word: fourty-tow million dong./.)
- Lần 1: Trước ngày 20/11/2022
- The first payment: Before 20/11/2022 - Lần 2: Trước ngày 20/02/2023
- The second payment:Before 20/02/2023 - Lần 3: Trước ngày 20/05/2023
- Third time: Before 20/05/2023 - Lần 4: Trước ngày 20/08/2023
- Four time : Before 20/08/2023
- - Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào
- The payment shall be made by cash or transfer to tài khoản của Bên A bằng tiền Viêt Nam Đồng
Party A bank account by Vietnam Dong

2
Chủ tài khoản: NGUYEN THI THANH
Account owner: : NGUYEN THI THANH Số tài khoản: 19020755987011
Account number: 19020755987011 Ngân hàng: TECHCOMBANK
Bank: TECHCOMBANK
Điều 4: Quyền và trách nhiệm của Bên A:
Article 4: Rights and Obligations of Party A: 4.1 Đảm bảo quyền cho thuê hợp pháp và không có
4.1 To ensure the legal leasing rights and the lease tranh chấp.
property is not under dispute. Có trách nhiệm làm các thủ tục liên quan đến việc
To be responsible for making procedures relating to cho thuê nhà.
the lease of the apartment.

4.2 To hand over the equipments and furniture in the 4.2 Bàn giao thiết bị và nội thất trong căn hộ cho
apartment to Party B on 20st Nov 2022 (with Bên B vào ngày 20 tháng 11 năm 2022 (có biên
accompanying delivery records). bản bàn giao kèm theo)
At the same time, pay the cost of electricity, water, Đồng thời, thanh toán các chi phí điện, nước,
Internet ...... customer service charges incurred prior Internet……các khoản phí dịch vụ khách phát sinh
to the date of delivery of the B. trước ngày bàn giao nhà cho bên B.

4.3 If all facilities are not damaged by Party B, Party 4.3 Sửa chữa kịp thời tất cả những hư hỏng về cơ
A shall repair in a timely manner the equipment used sở hạ tầng, các trang thiết bị qua thời gian sử dụng
over time has worn through no fault of Party B. đã hao mòn mà không do lỗi của Bên B.
Party B cooperates to provide installations of Internet, Hỗ trợ Bên B lắp đặt cung cấp, Internet, wifi và
wifi and cable TV. Costs used by Party B payment truyền hình cáp. Chi phí sử dụng do bên B tự thanh
service provider. toán với nhà cung cấp dịch vụ.

4.4 Party A has the right to unilaterally terminate the 4.4 Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp
contract before expiry date, if there happens one of đồng trước thời hạn nếu xảy ra một trong những
the following cases: trường hợp sau đây:
- Party B does not use the apartment with correct - Bên B sử dụng nhà thuê không đúng mục đích
purpose. thuê.
- Party B late payment minimum 05 days. Not exceed - Bên B chậm thanh toán tối thiểu 05 ngày. Tối đa
15 days. không quá 15 ngày.
Where more than 05 days but not paid Party B, Party Trường hợp quá 05 ngày mà bên B chưa thanh toán,
A has the right to fine 0.5% on the total amount that thì bên A có quyền phạt 0.5% trên tổng số tiền mà
Party B late payment. bên B thanh toán chậm.
- Party B had organized activities violate the law in - Bên B có tổ chức các hoạt động vi phạm pháp luật
rented apartments. tại căn hộ thuê.

Article 5: Rights and Obligation of Party B: Điều 5: Quyền và trách nhiệm của Bên B:
5.1 Party B hands over to Party A a copy of valid 5.1 Bên B giao cho Bên A bản sao hộ chiếu, visa
passport and visa and Party B declares temporary còn hiệu lực và Bên B tự khai báo tạm trú theo quy
residence in accordance with Vietnamese law. định của pháp luật Việt Nam.
5.2 Purpose of use, if repair or renovation is required 5.2 Sử dụng căn hộ đúng mục đích. Khi cần sửa
depending on needs of private use must be agreed by chữa, cải tạo theo nhu cầu sử dụng riêng phải được
Party A. sự đồng ý của Bên A.

3
5.3 To be responsible for its own property, personal 5.3 Chịu trách nhiệm về tài sản, an toàn cá nhân và
safety and guests. When visitors go to Party B is khách do Bên B mời đến. Khi khách đến chơi Bên
responsible for making all the provisions of the law B có trách nhiệm làm mọi thủ tục cần thiết theo quy
of Vietnam. định của pháp luật Việt Nam.
In case people come to stay without reporting the Trường hợp có thêm người đến ở mà không khai bai
temporary residence. When the police check and báo tạm trú. Khi công an kiểm tra, xử phạt thì bên B
sanction, Party B is fully responsible. chịu hoàn toàn trách nhiệm.
5.4 Strictly implement the regulations on 5.4 Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về giữ gìn
environmental hygiene and security order in the vệ sinh môi trường và trật tự an ninh chung trong
region of residence on fire prevention and fighting, khu vực cư trú về phòng cháy, chữa cháy, không
not use of combustible materials, explosives or other được sử dụng các chất vật liệu dễ cháy, nổ hoặc các
threats image entitled to the area around the nguy cơ khác ảnh hưởng tới khu vực xung quanh
residence. Implementation of the provisions of the nơi cư trú. Thực hiện các quy định của khu vực.
lease area. Chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu tổ chức hoạt
Responsible before the law of organized activities động vi phạm pháp luật trong căn hộ trong thời gian
violate the law in the apartment during the rent. thuê nhà.

5.5 Not to assign or sublease this property or any 5.5 Không được chuyển nhượng hợp đồng thuê căn
parts of this property to any other, must not use the hộ, hay từng phần của căn hộ cho người khác thuê
rented apartment for other purpose. lại, hoặc sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác.

5.6 Preserve the property with the list as they are 5.6 Có trách nhiệm bảo quản tài sản theo biên bản
handed over, if there is damage to the equipment in bàn giao nhà đi kèm hợp đồng, nếu có hư hỏng đối
this property, Party B shall be responsible for repair với các trang thiết bị trong căn hộ, Bên B có trách
or compensation paid to Party A as the relinquished nhiệm sửa chữa hoặc bồi thường trả lại cho Bên A
(except for normal wear and tear). như đã bàn giao (ngoại trừ những hao mòn tự
nhiên).
5.7 Payment in full, on time rent. 5.7 Thanh toán đầy đủ, đúng hạn tiền thuê nhà.
Article 6: Contract termination: Điều 6: Chấm dứt hợp đồng:
6.1 The Lease shall be terminated without any 6.1 Việc chấm dứt hợp đồng thuê căn hộ mà không
compensation from two parties in the following phải bồi thường được thực hiện trong các trường
circumstances: hợp sau:
- Upon expiry of the lease. - Hợp đồng hết thời hạn.
- Upon the premises being demolished according to - Căn hộ bị phá dỡ theo quyết định của cơ quan
the decision of competent authority. chức năng.
- In case of force majored (legal unforeseen - Trong các trường hợp sự kiện bất khả kháng như
circumstances) such as war, act of God or similar chiến tranh, thiên tài hoặc sự kiện tương tự.
events. - Theo sự thỏa thuận của hai bên.
- According to the agreement of both parties.
6.2 Except from the provisions of point 6.1 of the 6.2 Ngoại trừ các quy định tại điểm 6.1 của Điều
present Article: này:

6.2.1 Case, if two Party inform 01 month before the 6.2.1 Trường hợp 02 bên thông báo 01 tháng trước
date want to unilateral breach this contract: khi phá hợp đồng:
- Contract cancellation by Party A: Party A must - Hủy HĐ do bên A: Bên A phải trả lại tiền mà bên B
returns the money to Party B has deposited, đã đặt cọc, đền bù cho bên B số tiền bằng 01 tháng
compensating to Party B penalty equal to one month tiền thuê nhà sau khi trừ đi các chi phí. Đồng thời
4
rental fee After deducting the costs. At the same time, bên A phải trả lại số tiền thuê nhà đã thanh toán mà
Party A must return the paid rent that Party B does chưa ở hết của bên B ( nếu có).
not use (if any) - Hủy HĐ do bên B : Bên B mất số tiền 01 tháng mà
- Contract cancellation by Party B: Party B lose the bên B đã đặt cọc cho bên A. Đồng thời bên B được
deposit. At the same time, Party B shall receive back nhận lại số tiền thuê nhà đã thanh toán mà chưa ở
the paid rent does not use after deducting the costs (if hết sau khi trừ đi các chi phí (nếu có) từ Bên A.
any) from Party A.

6.2.2 Case, if two Party not inform 01 month before 6.2.2 Trường hợp 02 bên không thông báo 01 tháng
the date want to unilateral breach this contract: trước khi phá hợp đồng:
- Contract cancellation by Party A: Party A must - Hủy HĐ do bên A :Bên A phải bồi thường cho bên
compensating to Party B penalty equal to two month B 02 tháng tiền thuê nhà sau khi trừ đi các chi phí.
rental fee after deducting the costs. Party A returns Bên A trả lại số tiền bên B đã đặt cọc và số tiền thuê
the money to Party B has deposited and must return nhà mà bên B đã thanh toán khi chưa ở hết của bên
the paid rent that Party B does not use (if any) B ( Nếu có)
- Contract cancellation by Party B: Party B lose the - Hủy HĐ do bên B :Bên B mất số tiền đã đặt cọc,
deposit. At the same time, compensating penalty đồng thời bồi thường 01 tháng tiền thuê nhà cho bên
equal to one month rental fee to Party A. Party B shall A. Bên B được nhận lại số tiền thuê nhà đã thanh
toán mà chưa ở hết sau khi trừ đi các chi phí (nếu
receive back the paid rent does not use after
có) từ Bên A.
deducting the costs (if any) from Party A.
6.3 Lease renewal: 6.3 Việc gia hạn thời gian thuê:
If Party B wants to extend the lease period, Party B Nếu Bên B muốn gia hạn thời gian thuê thì trong
shall send a notice to Party A, 1 month before vòng một tháng trước khi kết thúc thời hạn thuê,
termination date for the contract extension. Party A Bên B gửi thông báo cho Bên A về việc gia hạn
shall respond within 07 days from the date of receipt Hợp đồng. Trong vòng 07 (bảy) ngày kể khi từ
of notice to Party B on the consent or refuse to rent to ngày nhận được thông báo, Bên A sẽ trả lời cho
Party B with a renewal term and rental price the Bên B về việc đồng ý hay từ chối cho Bên B thuê
agreement of the two party. tiếp với thời gian gia hạn và giá thuê theo sự thỏa
6.4 Before 01 month the contract termination. Party A thuận của hai Bên.
can bring new customer to see the apartment. 6.4 Trước khi kết thúc hợp đồng 01 tháng. Bên A
6.5 Party B is not allowed to keep animals in the được phép dẫn khách mới đến xem nhà.
apartment and is not allowed to smoke in the 6.5 Bên B không được nuôi động vật trong căn hộ
apartment, If Party B violates the contract, Party A và không được hút thuốc lá trong căn hộ, Nếu Bên
has the right to terminate the contract before the B vi phạm hợp đồng bên A có quyền chấm dứt hợp
deadline without refunding the deposit and not paying đồng trước thời hạn không hoàn trả lại tiền đặt cọc
any compensation. offset any fees và không phải đền bù bất kể khoản phí nào
6.6 After the end of the apartment rental contract, 6.6 Sau khi kết thúc hợp đồng thuê căn hộ Bên B có
Party B is responsible for cleaning and sanitizing the trách nhiệm dọn dẹp vệ sinh căn hộ như hiện trạng
apartment as it was when the apartment was handed lúc bắt đầu nhận bàn giao căn hộ
over.
Điều 7: Hai Bên cam kết:
Article 7: Mutual Agreements: 7.1 Tuân thủ đầy đủ các điều khoản nêu trên trong
7.1 To comply with the above articles during quá trình thực hiện hợp đồng này.
implementing.
7.2. Trường hợp có tranh chấp thì cả hai bên phải
7.2 In case of any dispute, both parties should attempt cùng bàn luận và tìm ra biện pháp giải quyết.
to solve between themselves. In case of failure, the Trường hợp không tìm được sự thống nhất thì tranh
dispute shall be submitted to competent court in Ha chấp sẽ được trình lên tòa án có thẩm quyền tại Hà
5
Noi, the judgment of the court shall be final. The Nội để giải quyết, khi đó kết luận của tòa án sẽ là
loser will bear all expenses for the lawsuit. phán quyết cuối cùng. Bên thua kiện sẽ phải chịu
toàn bộ án phí của vụ kiện.
7.3. Biên bản bàn giao trang thiết bị là một phần
7.3 The list as they are handed over is a fixed part of không tách rời của hợp đồng này.
this contract.
7.4 Nội dung của hợp đồng này đã được hai bên
7.4 The content of the lease agreement has been hiểu rõ và thống nhất.
totally understood and agreed by both Parties.
Hợp đồng này được lập thành 04 bản song ngữ Việt -
This contract was made in 4 bilingual Vietnamese - Anh với cùng nội dung và giá trị pháp lý, tuy nhiên
English with the same contents and validity, however, nếu có sự khác biệt thì nội dung tiếng Việt được làm
if there are differences, the Vietnamese content is as căn cứ. Mỗi Bên giữ 02 bản.
bases. Each Party shall keep 2 copies.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hai Bên ký.
This contract is valid from the signing date.
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2022.
st
HaNoi, 20 ,Nov, 2022.
Đại diện Bên A Đại diện Bên B
For Party A For Party B

You might also like