You are on page 1of 22

Đường kết nối Mường La (Sơn La) - Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Van

DỰ ÁN
Chấn, Van Yên (Yên Bái) với Đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

HẠNG MỤC Thiết kế tường chắn đoạn KM 07

CHIỀU CAO TƯỜNG Chiều cao tổng (H) 18.0 Tổng số cơ 3 Cơ

Kiểm toán cơ 1 6.0 m

KẾT CẤU TƯỜNG CHẮN Tường chắn có cốt với bề mặt lưới thép

Phương pháp phân tích Tính toán theo Tiêu chuẩn AASHTO LRFD

Mã hồ sơ thiết kế O-43399 Date 21 Aug 2021 Page 1 of 12

Thông số đầu vào

Trường hợp có tải trọng động đất Kích thước tính bằng mét (m) Tỉ lệ 1:100

Tính chất lớp đất Drained/ γ γ


Lớp đất c' (kN/m²) ϕ' (°) bulk (kN/m³) bulk-sat (kN/m³)
đắp và lớp móng Undrained
Thông số cường độ Đất đắp tường chắn Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0
đất thiết kế là các giá
trị cực đại Đất đắp sau tường chắn Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0

Lớp móng Thoát nước 0.0 36.0 20.0 20.0

Thông số thiết kế Thông số đầu vào Giới hạn chuyển vị Cơ chế ngoài Cơ chế trong
động đất
g = gia tốc do trọng Ah = 0.056g 50 mm kh(ext) = 0.024g kh(int) = 0.078g
lực Av = 0.0g 50 mm kv(ext) = 0.0g kv(int) = 0.0g

Tỷ lệ gia tăng động của áp lực đất được sử dụng trong tính toán động đất 0.5

Gia tốc thẳng đứng có thể tác dụng theo hướng lên hoặc hướng xuống

Tải trọng Số Điểm đặt tải trọng từ x Tới x (m) Tải trọng (kN/m2) Tạm thời/Dài hạn
(m)
1 0.50 2.00 10.00 Tạm thời
2 2.00 100.00 120.00 Dài hạn
3 2.50 4.00 10.00 Tạm thời
4 4.00 100.00 120.00 Dài hạn
5 4.50 11.50 20.00 Tạm thời

Tọa độ x được tính từ đỉnh của khối đắp tường chắn

Vị trí Chiều cao mực nước so với mặt chuẩn (m) ru


Trước tường chắn Không khai báo mực nước
Khai báo mực nước
Trong tường chắn 1.00 NA

Đất đắp sau tường chắn 1.50 NA


Loại lưới Khối lượng trên 1 mét dài Khối lượng vật liệu khác

Lưới địa kỹ thuật Tensar UX1600 355.2 m


2

Không
Thanh Bodkins 24.0m

Chỉ tiêu Kết quả Lớn nhất/nhỏ Trường hợp bất OK?
Kiểm tra ổn định nhất lợi
bên ngoài (Sức Độ lệch tâm -0.716 m +3.625 m max Static, B OK
kháng của tường Trượt 1.545 1.000 min Seismic OK
theo đất nền)
Sức kháng ép 3.553 1.000 min Static OK

Kiểm tra ổn định Cơ chế OK? Cơ chế OK?


bên trong tường Kiểm tra sức kháng đứt của lưới OK Kiểm tra sức kháng kéo OK
(sức kháng của kết
cấu tường Kiểm tra trượt trong tường chắn OK Kiểm tra liên kết OK

Loại lưới Số lớp Cao độ bắt Khoảng Cao độ kết Độ bao phủ (%) Ci
Bố trí lưới đầu (m) cách theo thúc (m)
Cao độ bắt đầu và phương
kết thúc được liên Tensar UX1600 23 0.30 đứng
0.25(m) 5.80 100.00 0.80
kết với mặt chuẩn
Tensar UX1600 1 0.05 - - 100.00 0.80

Tổ hợp tải trọng - Trạng thái giới hạn Tĩnh tải Tải trọng động đất
(Cường độ I) (Đặc biệt I)

Nhỏ nhất hoặc lớn nhất Max Min Max Min


DC (Tĩnh tải của bề mặt) 1.25 0.9 1.25 0.90
EH (Thành phần áp lực theo phương ngang và phương thẳng 1.5 0.9 1.50 0.90
Các hệ số riêng
đứng ở phía sau tường chắn có cốt)
phần áp dụng
được trình bày EV (Áp lực thẳng đứng của tường chắn có cốt) 1.35 1.00 1.35 1.00
trong mục 3.4,
ES (Tải trọng chất thêm trên và sau tường chắn) 1.5 0.75 1.50 0.75
Bảng 3.4.1-1
và 3.4.1-2
WA (Áp lực nước) 1 1.00 1.00 1.00
LL (Hoạt tải) 1.75 0.00 0.50 0.00
LS (Hoạt tải chất thêm) 1.75 0.00 0.50 0.00
EQ (Tải chất thêm do động đất) 1.0 1.00

Hệ số riêng phần Tổ hợp tải trọng - Trạng thái giới hạn Tĩnh tải Tải trọng động đất
của vật liệu và sức (Cường độ I) (Đặc biệt I)
kháng
Các thông số về cường độ của đất 1.00 1.00
được trình bày trong
mục 10.5.5 nói Trượt 1.00 1.00
chung, nhưng mục
Độ lệch tâm e/B limit depends on EQ load
11.5.6 và bảng e < B/4 soil
factor
11.5.6-1 cho tường e < 3B/8 rock
có cốt và mục 11.5.7 Sức kháng ép 0.65 1.00
cho TH động đất
Sức kháng kéo của lưới 0.90 1.20
Sức kháng nhổ của lưới 0.90 1.20
Phá hoại liên kết 0.90 1.20
Kết quả tính toán chi tiết
Kết quả chi tiết từ phân tích thiết kế được trình bày trong các bảng sau bao gồm các thông số thiết kế lưới cùng với phân tích
ổn định bên ngoài (sức kháng của tường theo đất nền) và bên trong tường chắn có cốt (kiểm tra sức kháng của kết cấu tường)
Ổn định bên ngoài - Lực tính toán không nhân hệ số
Lực được tính toán theo mục 11.10.5.2 cho tĩnh tải và mục 11.10.7.1 cho tính toán động đất.
Lưu ý: Lực âm hướng lên và sang phải

Hướng tải trọng Đơn vị Phương thẳng đứng Phương ngang


Các thành phần tĩnh tải
Lực trong hoặc trên khối gia cố
Trọng lượng khối đất kN/m 1653.000
Bề mặt kN/m 0.000
Tĩnh tải kN/m 2806.560 0.00
Hoạt tải kN/m 170.000 0.00
Áp lực nước tại chân kN/m -142.202 0.00
Áp lực nước trên mặt tường kN/m 0.000 0.00

Lực phía sau khối gia cố


Trọng lượng khối đất kN/m -22.065 113.516
Tĩnh tải kN/m -92.906 477.960
Hoạt tải kN/m 0.000 0.000
Áp lực nước kN/m 0.000 0.000

Các thành phần lực bổ sung do tải trọng động đất


Lực trong hoặc trên khối gia cố
Trọng lượng khối đất kN/m 0.000 8.341
Bề mặt kN/m 0.000 0.000
Tĩnh tải kN/m 0.000 3.494
Hoạt tải kN/m 0.000 0.535
Áp lực nước tại chân kN/m 0.000 0.000
Áp lực nước trên mặt tường kN/m 0.000 0.000

Lực phía sau khối gia cố


Trọng lượng khối đất kN/m -0.541 2.786
Tĩnh tải kN/m -2.283 11.744
Hoạt tải kN/m -0.191 0.980
Áp lực nước kN/m 0.000 0.000

Ổn định bên ngoài - Độ lệch tâm và lật


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.5 (11.6.3.3 & 10.6.3.3) cho tĩnh tải và mục 11.6.5 đối với tải trọng động đất.
Lực và mô men được trình bày dưới đây là giá trị đã nhân hệ số. LRFD không yêu cầu kiểm toán lật

Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất


Tổng lực tác dụng tại chân tường kN/m 3602.709 3582.544
Tổng mô men tại chân tường kNm/m -2580.697 -2339.772
Độ lệch tâm m -0.716 -0.653
Giá trị giới hạn m 3.625 0.800
Check OK OK

Ổn định bên ngoài - trượt


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.3 (10.6.3.4) đối với tải trọng động đất.
Lực và giá trị mô men được trình bày dưới đây đã nhân hệ số
Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất
Lực truyền động theo phương ngang kN/m 887.214 914.068
Hệ số trượt trên móng (Cds) - -
Lực cản theo phương ngang kN/m 1613.661 1604.258
CDR (trượt) 1.819 1.755
Yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK
Kiểm toán trượt bổ sung
Đối với kết cấu nghiêng, kiểm toán trượt bổ sung được tiến hành phía sau khối gia cố
Độ nghiêng tới hạn của phía sau tường deg 90.000 90.000
Lực truyền động theo phương ngang kN/m 1084.860 1111.549
Lực cản theo phương ngang kN/m 1717.036 1717.036
CDR (trượt) 1.583 1.545
Yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK

Ổn định bên ngoài - Kiểm tra sức chịu tải


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.4 (10.6.3 & 11.6.3) đối với tĩnh tải và mục 11.6.5 (10.6.4) đối với tải trọng động đất, sử dụng
phương pháp phân bố tải của Meyerhof để xem xét độ lệch tâm. Ảnh hưởng của tải nghiêng được bỏ qua theo mục C10.6.3.1.2a.

Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất


Sức chịu tải cực hạn được tính toán sử dụng tải trọng không hệ số
Tổng áp lực theo phương thẳng đứng tại chân tường kN/m 6566.433 6351.014
Tổng áp lực theo phương nằm ngang tại chân tường kN/m 887.214 914.336
Tổng giá trị mô men tại chân tường kNm/m -8312.265 -8053.820
Hệ số Nc 38.917 38.917
Hệ số Nq 20.530 20.530
Hệ số Nγ 33.494 33.494
Chiều dài hữu hiệu L' m 14.500 14.500
Sức chịu tải cực hạn kN/m² 2475.189 24785.190
Sức chịu tải cực hạn đã nhân hệ số kN/m² 1608.873 2475.189
Sức chịu tải được áp dụng đã nhân hệ số kN/m² 452.857 438.001
Hệ số sức chịu tải CDR 3.553 5.651
Giá trị yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK

Thông số thiết kế lưới


Giá trị cường độ được trích dẫn là giá trị trên 1m bề rộng lưới, và không xem xét đến phần trăm phạm vi bao phủ lưới
Nhiệt độ thiết kế (°C) 25 Tuổi thọ thiết kế (năm) 120
Kích cỡ hạt lớn nhất của đất đắp = 14mm
Lưới Cường độ chịu Hệ số từ Hệ số độ Hệ số hư hại khi Hệ số sức Cường độ chịu Mối nối Dữ liệu
kéo cực hạn biến bền lắp đặt kháng kéo kéo thiết kế
(kN/m) (kN/m)
Tult RFcr RFd RFid φ Ta CR
ult CRCR

Tensar UX1600 137.3 2.21 1.1 1.00 0.9 50.85 1.0 0.45

Tọa độ lưới và thông số thiết kế


Vị trí theo phương thẳng đứng được đo từ mặt chuẩn và vị trí theo phương nằm ngang được xác định từ chân tường
Loại lưới Vị trí (m) Điểm đầu bên Điểm kết thúc Chiều dài Độ bao phủ Hệ số tương tác nhổ
trái bên phải (m) (m) % Ci α p
(m)
Tensar UX1600 5.80 1.127 15.627 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 5.55 1.079 15.579 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 5.30 1.030 15.530 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 5.05 0.982 15.482 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 4.80 0.933 15.433 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 4.55 0.884 15.384 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 4.30 0.836 15.336 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 4.05 0.787 15.287 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 3.80 0.739 15.239 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 3.55 0.690 15.190 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 3.30 0.641 15.141 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 3.05 0.593 15.093 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 2.80 0.544 15.044 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 2.55 0.496 14.996 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 2.30 0.447 14.947 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 2.05 0.398 14.898 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.80 0.350 14.850 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.55 0.301 14.801 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.30 0.253 14.753 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.05 0.204 14.704 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.80 0.156 14.656 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.55 0.107 14.607 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.30 0.058 14.558 14.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.05 0.010 14.510 14.500 100.000 0.800
Ổn định bên trong - Tĩnh tải
Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.6.2 (lực trên lưới), mục 11.10.6.3 (kiểm tra nhổ) và mục 11.10.6.4 (kiểm tra kéo đứt và mối nối)

Thông số lưới Hệ số an toàn

Loại lưới Vị trí (m) Chiều dài Sv (m) Cov Tal Tmax Tmd CDR CDR CDR
(m) % (kN/m) (kN/m) (kN/m) kéo nhổ liên kết

Tensar UX1600 5.80 14.50 0.32 100 56.50 47.05 - 1.080 37.850 1.08
Tensar UX1600 5.55 14.50 0.25 100 56.50 36.11 - 1.410 50.550 1.41
Tensar UX1600 5.30 14.50 0.25 100 56.50 36.11 - 1.410 51.800 1.41
Tensar UX1600 5.05 14.50 0.25 100 56.50 36.17 - 1.410 52.980 1.41
Tensar UX1600 4.80 14.50 0.25 100 56.50 36.29 - 1.400 54.100 1.40
Tensar UX1600 4.55 14.50 0.25 100 56.50 36.45 - 1.400 55.170 1.40
Tensar UX1600 4.30 14.50 0.25 100 56.50 36.63 - 1.390 56.230 1.39
Tensar UX1600 4.05 14.50 0.25 100 56.50 36.83 - 1.380 57.270 1.38
Tensar UX1600 3.80 14.50 0.25 100 56.50 37.05 - 1.370 58.300 1.37
Tensar UX1600 3.55 14.50 0.25 100 56.50 37.29 - 1.360 58.890 1.36
Tensar UX1600 3.30 14.50 0.25 100 56.50 37.53 - 1.350 59.490 1.35
Tensar UX1600 3.05 14.50 0.25 100 56.50 37.79 - 1.350 60.080 1.35
Tensar UX1600 2.80 14.50 0.25 100 56.50 38.06 - 1.340 60.670 1.34
Tensar UX1600 2.55 14.50 0.25 100 56.50 38.34 - 1.330 61.270 1.33
Tensar UX1600 2.30 14.50 0.25 100 56.50 38.62 - 1.320 61.860 1.32
Tensar UX1600 2.05 14.50 0.25 100 56.50 38.92 - 1.310 62.460 1.31
Tensar UX1600 1.80 14.50 0.25 100 56.50 39.22 - 1.300 64.070 1.30
Tensar UX1600 1.55 14.50 0.25 100 56.50 39.53 - 1.290 63.670 1.29
Tensar UX1600 1.30 14.50 0.25 100 56.50 39.85 - 1.280 64.270 1.28
Tensar UX1600 1.05 14.50 0.25 100 56.50 40.19 - 1.270 64.840 1.27
Tensar UX1600 0.80 14.50 0.25 100 56.50 40.87 - 1.240 64.450 1.24
Tensar UX1600 0.55 14.50 0.25 100 56.50 41.63 - 1.220 63.840 1.22
Tensar UX1600 0.30 14.50 0.25 100 56.50 42.39 - 1.200 63.260 1.20
Tensar UX1600 0.05 14.50 0.18 100 56.50 30.21 - 1.680 89.560 1.68
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0 ≥1.0

Ổn định bên trong - Tải trọng động đất


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.7.2 (kiểm toán kéo và nhổ) và mục 11.10.7.3 (kiểm tra liên kết).

Thông số lưới Hệ số an toàn

Loại lưới Vị trí (m) Chiều dài Sv (m) Cov Tal Tmax Tmd CDR CDR CDR
(m) % (kN/m) (kN/m) (kN/m) Kéo Nhổ liên kết

Tensar UX1600 5.80 14.50 0.32 100 56.50 41.96 0.57 1.606 44.670 1.61
Tensar UX1600 5.55 14.50 0.25 100 56.50 32.50 0.57 2.070 58.860 2.07
Tensar UX1600 5.30 14.50 0.25 100 56.50 32.74 0.58 2.054 59.860 2.05
Tensar UX1600 5.05 14.50 0.25 100 56.50 33.01 0.59 2.037 60.830 2.04
Tensar UX1600 4.80 14.50 0.25 100 56.50 33.30 0.60 2.020 61.780 2.02
Tensar UX1600 4.55 14.50 0.25 100 56.50 33.60 0.60 2.002 62.710 2.00
Tensar UX1600 4.30 14.50 0.25 100 56.50 33.90 0.61 1.983 63.560 1.98
Tensar UX1600 4.05 14.50 0.25 100 56.50 34.22 0.62 1.965 64.590 1.97
Tensar UX1600 3.80 14.50 0.25 100 56.50 34.54 0.63 1.947 65.510 1.95
Tensar UX1600 3.55 14.50 0.25 100 56.50 34.87 0.63 1.929 65.970 1.93
Tensar UX1600 3.30 14.50 0.25 100 56.50 35.20 0.64 1.910 66.440 1.91
Tensar UX1600 3.05 14.50 0.25 100 56.50 35.54 0.65 1.892 66.920 1.89
Tensar UX1600 2.80 14.50 0.25 100 56.50 35.88 0.66 1.874 67.410 1.87
Tensar UX1600 2.55 14.50 0.25 100 56.50 36.22 0.66 1.856 67.910 1.86
Tensar UX1600 2.30 14.50 0.25 100 56.50 36.57 0.67 1.838 68.420 1.84
Tensar UX1600 2.05 14.50 0.25 100 56.50 36.93 0.68 1.821 68.950 1.82
Tensar UX1600 1.80 14.50 0.25 100 56.50 37.28 0.69 1.803 69.481 1.80
Tensar UX1600 1.55 14.50 0.25 100 56.50 37.64 0.70 1.786 70.020 1.79
Tensar UX1600 1.30 14.50 0.25 100 56.50 38.01 0.71 1.769 70.560 1.77
Tensar UX1600 1.05 14.50 0.25 100 56.50 38.38 0.72 1.752 71.110 1.75
Tensar UX1600 0.80 14.50 0.25 100 56.50 39.08 0.72 1.720 70.590 1.72
Tensar UX1600 0.55 14.50 0.25 100 56.50 39.87 0.72 1.687 69.830 1.69
Tensar UX1600 0.30 14.50 0.25 100 56.50 40.65 0.70 1.654 69.118 1.65
Tensar UX1600 0.05 14.50 0.18 100 56.50 29.02 0.74 2.310 97.008 2.31
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0 ≥1.0
Kiểm tra trượt cục bộ - trượt trên lưới
LRFD không bao gồm yêu cầu cụ thể hoặc định nghĩa để kiểm tra trượt trên lưới, vì thế tính toán được thực hiện dựa trên kiểm tra trượt tổng
thể, mục 11.10.5.3 (10.6.3.4) đối với tĩnh tải và mục 11.6.5 (10.6.4) cho tải trọng động đất. Tải trọng được trình bày sau đây là giá trị đã nhân hệ
số

Thông số lưới Tĩnh tải Tải trọng động đất

Loại lưới Cao độ Độ bao Ci Lực truyền Lực cản CDR trượt Lực truyền Lực cản (kN/m) CDR trượt
(m) phủ (%) động (kN/m) động
(kN/m) (kN/m)

Tensar UX1600 5.80 100 0.800 24.09 804.04 33.38 28.07 804.02 28.64
Tensar UX1600 5.55 100 0.800 54.73 827.51 15.12 59.34 827.48 13.94
Tensar UX1600 5.30 100 0.800 85.96 850.94 9.90 91.21 850.88 9.33
Tensar UX1600 5.05 100 0.800 117.78 874.33 7.42 123.67 874.25 7.07
Tensar UX1600 4.80 100 0.800 150.20 897.67 5.98 157.75 897.50 5.69
Tensar UX1600 4.55 100 0.800 183.21 920.97 5.03 191.66 920.76 4.80
Tensar UX1600 4.30 100 0.800 216.80 944.23 4.36 226.42 943.95 4.17
Tensar UX1600 4.05 100 0.800 250.99 967.44 3.85 261.57 967.12 3.70
Tensar UX1600 3.80 100 0.800 285.77 990.61 3.47 297.32 990.25 3.33
Tensar UX1600 3.55 100 0.800 321.14 1013.74 3.16 333.67 1013.33 3.04
Tensar UX1600 3.30 100 0.800 357.10 1036.83 2.90 370.62 1036.37 2.80
Tensar UX1600 3.05 100 0.800 393.66 1059.87 2.69 408.16 1059.37 2.60
Tensar UX1600 2.80 100 0.800 430.80 1082.87 2.51 446.31 1082.00 2.43
Tensar UX1600 2.55 100 0.800 468.54 1105.83 2.36 485.05 1105.23 2.28
Tensar UX1600 2.30 100 0.800 506.86 1128.74 2.23 524.40 1128.10 2.15
Tensar UX1600 2.05 100 0.800 545.78 1151.61 2.11 564.35 1150.92 2.04
Tensar UX1600 1.80 100 0.800 585.29 1174.44 2.01 604.89 1173.70 1.94
Tensar UX1600 1.55 100 0.800 625.39 1197.23 1.91 646.04 1196.43 1.85
Tensar UX1600 1.30 100 0.800 666.08 1219.97 1.83 687.79 1219.12 1.77
Tensar UX1600 1.05 100 0.800 707.37 1242.67 1.76 730.14 1241.77 1.70
Tensar UX1600 0.80 100 0.800 749.24 1254.72 1.67 773.09 1253.77 1.62
Tensar UX1600 0.55 100 0.800 791.71 1264.07 1.60 816.63 1263.07 1.55
Tensar UX1600 0.30 100 0.800 834.76 1273.38 1.53 860.78 1272.32 1.80
Tensar UX1600 0.05 100 0.800 878.41 1282.65 1.46 905.54 1281.53 1.42
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0
Các bảng sau cung cấp các giá trị lực và mô men được sử dụng để tính toán ổn định bên ngoài cho tất cả các trường hợp tải trọng
Lực và mô men được yêu cầu cho tính toán ổn định bên ngoài đối với điều kiện tĩnh. Tính toán lực và mô men tại tâm chân khối đất gia cố.

Phương thẳng đứng Phương nằm ngang


Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -22.10 -33.10 -29.80 113.50 170.30 170.30
Tĩnh tải -92.90 -139.40 -125.40 478.00 716.90 716.90
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất 1653.00 2231.60 1653.00 0.00 0.00 0.00
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 2806.60 4209.80 2104.90 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 170.00 297.50 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 4514.60 6566.40 3602.70 591.50 887.20 887.20
Áp lực nước tại chân tường -142.20 -142.20 -142.20 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương nằm ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load case A Load case B Unfactored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 168.60 252.80 227.50 227.00 340.50 340.50
Tĩnh tải 727.70 1091.60 982.50 1433.90 2150.80 2150.80
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất -963.9 -1301.3 -963.9 0.0 0.0 0.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải -7090.8 -10636.3 -5318.1 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải -120.3 -210.5 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổng -7278.8 -10803.6 -5072.1 1660.9 2491.4 2491.4

Lực và mô men yêu cầu cho tính toán ổn định bên ngoài đối với trường hợp động đất

Các thành phần tĩnh tải

Phương thẳng đứng Phương ngang


Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -22.10 -33.10 -33.10 113.50 170.30 170.30
Tĩnh tải -92.90 -139.40 -139.40 478.00 716.90 716.90
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất 1653.00 2231.60 1653.00 0.00 0.00 0.00
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 2806.60 4209.80 2104.90 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 170.00 85.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 4514.60 6353.90 3585.50 591.50 887.20 887.20
Áp lực nước tại chân tường -142.20 -142.20 -142.20 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load case A Load case B Unfactored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 168.60 252.80 252.80 227.00 340.50 340.50
Tĩnh tải 727.70 1091.60 1091.60 1433.90 2150.80 2150.80
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất -963.9 -1301.3 -963.9 0.0 0.0 0.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải -7090.8 -10636.3 -5318.1 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải -120.3 -601.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổng -7278.8 -10653.3 -4937.6 1660.9 2491.4 2491.4
Thành phần động
Phương thẳng đứng Phương ngang
Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -0.50 -0.50 -0.50 2.80 2.80 2.80
Tĩnh tải -2.30 -2.30 -2.30 11.70 11.70 11.70
Hoạt tải -0.20 -0.10 -0.10 1.00 0.50 0.50
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố
Đất 0.00 0.00 0.00 8.30 8.30 8.30
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 3.50 3.50 3.50
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.50 0.30 0.00
Tổng -3.00 -2.90 2.90 27.90 27.10 26.90
Áp lực nước tại chân tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load Case A Load case B Không hệ số Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 1.20 1.20 1.20 10.00 10.00 10.00
Tĩnh tải 5.00 5.00 5.00 42.30 42.30 42.30
Hoạt tải 0.40 0.20 0.20 3.50 1.80 1.80
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố
Đất 0.0 0.0 0.0 25.0 25.0 25.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải 0.0 0.0 0.0 21.0 21.0 21.0
Hoạt tải 0.0 0.0 0.0 3.2 1.6 0.0
Tổng 6.6 6.4 6.4 105.0 101.7 100.0
Đường kết nối Mường La (Sơn La) - Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Van
DỰ ÁN
Chấn, Van Yên (Yên Bái) với Đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

HẠNG MỤC Thiết kế tường chắn đoạn KM 07

CHIỀU CAO TƯỜNG Chiều cao tổng (H) 18.0 Tổng số cơ 3 Cơ


Kiểm toán cơ 2 6.0 m

KẾT CẤU TƯỜNG CHẮN Tường chắn có cốt với bề mặt lưới thép

Phương pháp phân tích Tính toán theo Tiêu chuẩn AASHTO LRFD

Mã hồ sơ thiết kế O-43399 Date 21 Aug 2021 Page 1 of 12

Thông số đầu vào

Trường hợp có tải trọng động đất Kích thước tính bằng mét (m) Tỉ lệ 1:100

Tính chất lớp đất


Drained/ γ γ
đắp và lớp móng Lớp đất c' (kN/m²) ϕ' (°) bulk (kN/m³) bulk-sat (kN/m³)
Undrained
Thông số cường độ
đất thiết kế là các Đất đắp tường chắn Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0
giá trị cực đại
Đất đắp sau tường chắn Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0

Lớp móng Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0

Thông số thiết kế
động đất Thông số đầu vào Giới hạn chuyển vị Cơ chế ngoài Cơ chế trong
g = gia tốc do trọng
Ah = 0.056g 50 mm kh(ext) = 0.024g kh(int) = 0.078g
lực
Av = 0.0g 50 mm kv(ext) = 0.0g kv(int) = 0.0g

Tỷ lệ gia tăng động của áp lực đất được sử dụng trong tính toán động đất 0.5

Gia tốc thẳng đứng có thể tác dụng theo hướng lên hoặc hướng xuống

Tải trọng Số Điểm đặt tải trọng từ x Tới x (m) Tải trọng (kN/m2) Tạm thời/Dài hạn
(m)
1 0.5 2 10 Tạm thời
2 2 100 120 Dài hạn
3 2.5 9.5 20 Tạm thời

Tọa độ x được tính từ đỉnh của khối đắp tường chắn

Vị trí Chiều cao mực nước so với mặt chuẩn (m) ru


Trước tường chắn Không khai báo mực nước
Khai báo mực nước
Trong tường chắn Không khai báo mực nước NA

Đất đắp sau tường chắn 1.00 NA


Loại lưới Khối lượng trên 1 mét dài Khối lượng vật liệu khác

Lưới địa kỹ thuật Tensar UX1600 200.6 m


2

Thanh Bodkins 17 m

Chỉ tiêu Kết quả Lớn nhất/nhỏ Trường hợp bất OK?
Kiểm tra ổn định nhất lợi
bên ngoài (Sức Độ lệch tâm -0.314 m +2.875 m max Static, B OK
kháng của tường Trượt 1.268 1.000 min Seismic OK
theo đất nền)
Sức kháng ép 2.449 1.000 min Static OK

Kiểm tra ổn định Cơ chế OK? Cơ chế OK?


bên trong tường Kiểm tra sức kháng đứt của lưới OK Kiểm tra sức kháng kéo OK
(sức kháng của kết
cấu tường Kiểm tra trượt trong tường chắn OK Kiểm tra liên kết OK

Loại lưới Số lớp Cao độ bắt Khoảng Cao độ kết Độ bao phủ (%) Ci
đầu (m) cách theo thúc (m)
phương
Bố trí lưới
Tensar UX1600 1 5.75 đứng- (m) 5.75 100.00 0.80
Cao độ bắt đầu và
kết thúc được liên Tensar UX1600 7 2.50 0.50 5.50 100.00 0.80
kết với mặt chuẩn
Tensar UX1600 8 0.25 0.25 2.00 100.00 0.80
Tensar UX1600 1 0.10 - - 100.00 0.80

Tổ hợp tải trọng - Trạng thái giới hạn Tĩnh tải Tải trọng động đất
(Cường độ I) (Đặc biệt I)
Nhỏ nhất hoặc lớn nhất Max Min Max Min
DC (Tĩnh tải của bề mặt) 1.25 0.9 1.25 0.90
EH (Thành phần áp lực theo phương ngang và phương thẳng 1.5 0.9 1.50 0.90
Các hệ số riêng
đứng ở phía sau tường chắn có cốt)
phần áp dụng
được trình bày EV (Áp lực thẳng đứng của tường chắn có cốt) 1.35 1.00 1.35 1.00
trong mục 3.4,
ES (Tải trọng chất thêm trên và sau tường chắn) 1.5 0.75 1.50 0.75
Bảng 3.4.1-1
và 3.4.1-2
WA (Áp lực nước) 1 1.00 1.00 1.00
LL (Hoạt tải) 1.75 0.00 0.50 0.00
LS (Hoạt tải chất thêm) 1.75 0.00 0.50 0.00
EQ (Tải chất thêm do động đất) 1.0 1.00

Hệ số riêng phần Tổ hợp tải trọng - Trạng thái giới hạn Tĩnh tải Tải trọng động đất
của vật liệu và sức (Cường độ I) (Đặc biệt I)
kháng
Các thông số về cường độ của đất 1.00 1.00
được trình bày trong
mục 10.5.5 nói Trượt 1.00 1.00
chung, nhưng mục
Độ lệch tâm e < B/4 soil
e/B limit depends on EQ load
11.5.6 và bảng factor
11.5.6-1 cho tường e < 3B/8 rock
có cốt và mục 11.5.7 Sức kháng ép 0.65 1.00
cho TH động đất
Sức kháng kéo của lưới 0.90 1.20
Sức kháng nhổ của lưới 0.90 1.20
Phá hoại liên kết 0.90 1.20
Kết quả tính toán chi tiết
Kết quả chi tiết từ phân tích thiết kế được trình bày trong các bảng sau bao gồm các thông số thiết kế lưới cùng với phân tích
ổn định bên ngoài (sức kháng của tường theo đất nền) và bên trong tường chắn có cốt (kiểm tra sức kháng của kết cấu
tường)
Ổn định bên ngoài - Lực tính toán không nhân hệ số
Lực được tính toán theo mục 11.10.5.2 cho tĩnh tải và mục 11.10.7.1 cho tính toán động đất.
Lưu ý: Lực âm hướng lên và sang phải

Hướng tải trọng Đơn vị Phương thẳng đứng Phương ngang


Các thành phần tĩnh tải
Lực trong hoặc trên khối gia cố
Trọng lượng khối đất kN/m 1311.000
Bề mặt kN/m 0.000
Tĩnh tải kN/m 1126.005 0.00
Hoạt tải kN/m 155.000 0.00
Áp lực nước tại chân kN/m 0.000 0.00
Áp lực nước trên mặt tường kN/m 0.000 0.00

Lực phía sau khối gia cố


Trọng lượng khối đất kN/m -22.065 113.516
Tĩnh tải kN/m -46.453 238.980
Hoạt tải kN/m 0.000 0.000
Áp lực nước kN/m 0.000 0.000

Các thành phần lực bổ sung do tải trọng động đất


Lực trong hoặc trên khối gia cố
Trọng lượng khối đất kN/m 0.000 8.341
Bề mặt kN/m 0.000 0.000
Tĩnh tải kN/m 0.000 2.585
Hoạt tải kN/m 0.000 0.553
Áp lực nước tại chân kN/m 0.000 0.000
Áp lực nước trên mặt tường kN/m 0.000 0.000

Lực phía sau khối gia cố


Trọng lượng khối đất kN/m -0.540 2.779
Tĩnh tải kN/m -1.137 5.851
Hoạt tải kN/m -0.190 0.975
Áp lực nước kN/m 0.000 0.000

Ổn định bên ngoài - Độ lệch tâm và lật


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.5 (11.6.3.3 & 10.6.3.3) cho tĩnh tải và mục 11.6.5 đối với tải trọng động đất.
Lực và mô men được trình bày dưới đây là giá trị đã nhân hệ số. LRFD không yêu cầu kiểm toán lật

Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất


Tổng lực tác dụng tại chân tường kN/m 2063.004 2050.954
Tổng mô men tại chân tường kNm/m -647.197 -505.491
Độ lệch tâm m -0.314 -0.246
Giá trị giới hạn m 2.875 4.600
Check OK OK

Ổn định bên ngoài - trượt


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.3 (10.6.3.4) đối với tải trọng động đất.
Lực và giá trị mô men được trình bày dưới đây đã nhân hệ số
Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất
Lực truyền động theo phương ngang kN/m 528.743 548.788
Hệ số trượt trên móng (Cds) 0.850 -
Lực cản theo phương ngang kN/m 769.596 765.100
CDR (trượt) 1.456 1.394
Yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK
Kiểm toán trượt bổ sung
Đối với kết cấu nghiêng, kiểm toán trượt bổ sung được tiến hành phía sau khối gia cố
Độ nghiêng tới hạn của phía sau tường deg 90.000 90.000
Lực truyền động theo phương ngang kN/m 646.533 666.377
Lực cản theo phương ngang kN/m 843.728 844.522
CDR (trượt) 1.305 1.268
Yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK

Ổn định bên ngoài - Kiểm tra sức chịu tải


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.4 (10.6.3 & 11.6.3) đối với tĩnh tải và mục 11.6.5 (10.6.4) đối với tải trọng động đất, sử dụng
phương pháp phân bố tải của Meyerhof để xem xét độ lệch tâm. Ảnh hưởng của tải nghiêng được bỏ qua theo mục C10.6.3.1.2a.

Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất


Sức chịu tải cực hạn được tính toán sử dụng tải trọng không hệ số
Tổng áp lực theo phương thẳng đứng tại chân tường kN/m 3627.330 3431.807
Tổng áp lực theo phương nằm ngang tại chân tường kN/m 528.743 549.064
Tổng giá trị mô men tại chân tường kNm/m -3020.118 -2733.261
Hệ số Nc 20.721 20.721
Hệ số Nq 10.662 10.662
Hệ số Nγ 10.870 10.876
Chiều dài hữu hiệu L' m 11.500 11.500
Sức chịu tải cực hạn kN/m² 1188.235 1188.235
Sức chịu tải cực hạn đã nhân hệ số kN/m² 772.353 1188.235
Sức chịu tải được áp dụng đã nhân hệ số kN/m² 315.420 298.418
Hệ số sức chịu tải CDR 2.449 3.982
Giá trị yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK

Thông số thiết kế lưới


Giá trị cường độ được trích dẫn là giá trị trên 1m bề rộng lưới, và không xem xét đến phần trăm phạm vi bao phủ lưới

Nhiệt độ thiết kế (°C) 25 Tuổi thọ thiết kế (năm) 120


Kích cỡ hạt lớn nhất của đất đắp = 14mm
Lưới Cường độ chịu Hệ số từ Hệ số độ Hệ số hư hại khi Hệ số sức Cường độ chịu Mối nối Dữ liệu
kéo cực hạn biến bền lắp đặt kháng kéo kéo thiết kế
(kN/m) (kN/m)
Tult RFcr RFd RFid φ Ta CR
ult CRCR

Tensar UX1600 137.3 2.21 1.1 1.07 0.9 50.85 1.0 0.45
Tọa độ lưới và thông số thiết kế
Vị trí theo phương thẳng đứng được đo từ mặt chuẩn và vị trí theo phương nằm ngang được xác định từ chân tường
Loại lưới Vị trí (m) Điểm đầu bên Điểm kết thúc Chiều dài Độ bao phủ Hệ số tương tác nhổ
trái bên phải (m) (m) % Ci αp
(m)
Tensar UX1600 5.75 1.118 12.618 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 5.50 1.069 12.569 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 5.00 0.972 12.472 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 4.50 0.875 12.375 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 4.00 0.778 12.278 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 3.50 0.680 12.180 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 3.00 0.583 12.083 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 2.50 0.486 11.986 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 2.00 0.389 11.889 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.75 0.340 11.840 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.50 0.292 11.792 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.25 0.243 11.743 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.00 0.194 11.694 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.75 0.146 11.646 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.50 0.097 11.597 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.25 0.049 11.549 11.500 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.00 0.019 11.519 11.500 100.000 0.800
Ổn định bên trong - Tĩnh tải
Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.6.2 (lực trên lưới), mục 11.10.6.3 (kiểm tra nhổ) và mục 11.10.6.4 (kiểm tra kéo đứt và mối nối)

Thông số lưới Hệ số an toàn

Loại lưới Vị trí (m) Chiều dài Sv (m) Cov Tal Tmax Tmd CDR CDR CDR
(m) % (kN/m) (kN/m) (kN/m) kéo nhổ liên kết

Tensar UX1600 5.75 11.50 0.38 100 56.50 29.64 - 1.720 22.960 1.72
Tensar UX1600 5.50 11.50 0.38 100 56.50 29.89 - 1.700 24.060 1.70
Tensar UX1600 5.00 11.50 0.50 100 56.50 40.76 - 1.250 19.610 1.25
Tensar UX1600 4.50 11.50 0.50 100 56.50 41.87 - 1.210 21.100 1.21
Tensar UX1600 4.00 11.50 0.50 100 56.50 43.11 - 1.180 22.230 1.18
Tensar UX1600 3.50 11.50 0.50 100 56.50 44.49 - 1.140 22.880 1.14
Tensar UX1600 3.00 11.50 0.50 100 56.50 46.02 - 1.110 23.510 1.11
Tensar UX1600 2.50 11.50 0.50 100 56.50 47.63 - 1.070 24.130 1.07
Tensar UX1600 2.00 11.50 0.38 100 56.50 36.93 - 1.380 33.020 1.38
Tensar UX1600 1.75 11.50 0.25 100 56.50 25.05 - 2.030 50.190 2.03
Tensar UX1600 1.50 11.50 0.25 100 56.50 25.47 - 2.000 50.860 2.00
Tensar UX1600 1.25 11.50 0.25 100 56.50 25.89 - 1.960 51.530 1.96
Tensar UX1600 1.00 11.50 0.25 100 56.50 26.31 - 1.930 52.220 1.93
Tensar UX1600 0.75 11.50 0.25 100 56.50 26.74 - 1.900 52.910 1.90
Tensar UX1600 0.50 11.50 0.25 100 56.50 27.16 - 1.870 53.610 1.87
Tensar UX1600 0.25 11.50 0.25 100 56.50 27.59 - 1.840 54.320 1.84
Tensar UX1600 0.00 11.50 0.22 100 56.50 14.01 - 3.630 110.080 3.63
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0 ≥1.0

Ổn định bên trong - Tải trọng động đất


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.7.2 (kiểm toán kéo và nhổ) và mục 11.10.7.3 (kiểm tra liên kết).

Thông số lưới Hệ số an toàn


Loại lưới Vị trí (m) Chiều dài Sv (m) Cov Tal Tmax Tmd CDR CDR CDR
(m) % (kN/m) (kN/m) (kN/m) Kéo Nhổ liên kết

Tensar UX1600 5.75 11.50 0.38 100 56.50 25.22 0.75 2.653 27.959 2.65
Tensar UX1600 5.50 11.50 0.38 100 56.50 25.74 0.76 2.599 28.949 2.60
Tensar UX1600 5.00 11.50 0.50 100 56.50 35.79 0.79 1.875 23.311 1.88
Tensar UX1600 4.50 11.50 0.50 100 56.50 37.33 0.81 1.798 24.700 1.80
Tensar UX1600 4.00 11.50 0.50 100 56.50 38.92 0.84 1.725 25.707 1.73
Tensar UX1600 3.50 11.50 0.50 100 56.50 40.56 0.87 1.656 26.218 1.66
Tensar UX1600 3.00 11.50 0.50 100 56.50 42.24 0.90 1.590 26.752 1.59
Tensar UX1600 2.50 11.50 0.50 100 56.50 43.96 0.92 1.528 27.311 1.53
Tensar UX1600 2.00 11.50 0.38 100 56.50 34.28 0.95 1.954 36.956 1.95
Tensar UX1600 1.75 11.50 0.25 100 56.50 23.29 0.96 2.858 55.308 2.86
Tensar UX1600 1.50 11.50 0.25 100 56.50 23.73 0.98 2.805 55.933 2.81
Tensar UX1600 1.25 11.50 0.25 100 56.50 24.17 0.99 2.754 56.571 2.75
Tensar UX1600 1.00 11.50 0.25 100 56.50 24.61 1.00 2.705 57.220 2.71
Tensar UX1600 0.75 11.50 0.25 100 56.50 25.05 1.02 2.657 57.885 2.66
Tensar UX1600 0.50 11.50 0.25 100 56.50 25.50 1.03 2.611 58.559 2.61
Tensar UX1600 0.25 11.50 0.25 100 56.50 25.94 1.04 2.567 59.245 2.57
Tensar UX1600 0.00 11.50 0.22 100 56.50 13.20 1.06 4.958 115.433 4.96
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0 ≥1.0
Kiểm tra trượt cục bộ - trượt trên lưới
LRFD không bao gồm yêu cầu cụ thể hoặc định nghĩa để kiểm tra trượt trên lưới, vì thế tính toán được thực hiện dựa trên kiểm tra trượt tổng
thể, mục 11.10.5.3 (10.6.3.4) đối với tĩnh tải và mục 11.6.5 (10.6.4) cho tải trọng động đất. Tải trọng được trình bày sau đây là giá trị đã nhân
hệ số

Thông số lưới Tĩnh tải Tải trọng động đất


Loại lưới Cao độ Độ bao Ci Lực truyền Lực cản CDR trượt Lực truyền Lực cản (kN/m) CDR trượt
(m) phủ (%) động (kN/m) động
(kN/m) (kN/m)

Tensar UX1600 5.75 100 0.800 15.23 334.31 21.95 18.45 334.29 18.11
Tensar UX1600 5.50 100 0.800 31.05 353.54 11.38 34.92 353.50 10.12
Tensar UX1600 5.00 100 0.800 64.47 391.87 6.08 69.67 391.79 5.62
Tensar UX1600 4.50 100 0.800 100.26 430.03 4.29 106.81 429.90 4.02
Tensar UX1600 4.00 100 0.800 138.41 468.02 3.38 146.36 467.84 3.20
Tensar UX1600 3.50 100 0.800 178.92 505.84 2.83 188.31 505.60 2.68
Tensar UX1600 3.00 100 0.800 221.80 543.49 2.45 232.67 543.19 2.33
Tensar UX1600 2.50 100 0.800 267.05 580.96 2.18 279.43 580.60 2.08
Tensar UX1600 2.00 100 0.800 314.66 618.26 1.96 328.59 617.84 1.88
Tensar UX1600 1.75 100 0.800 339.35 636.85 1.88 354.07 636.40 1.80
Tensar UX1600 1.50 100 0.800 364.63 655.40 1.80 380.16 654.91 1.72
Tensar UX1600 1.25 100 0.800 390.51 673.90 1.73 406.84 673.38 1.66
Tensar UX1600 1.00 100 0.800 416.97 692.36 1.66 434.13 691.80 1.59
Tensar UX1600 0.75 100 0.800 444.03 710.77 1.60 462.01 710.18 1.54
Tensar UX1600 0.50 100 0.800 471.67 729.14 1.55 490.50 728.52 1.49
Tensar UX1600 0.25 100 0.800 499.91 747.47 1.50 519.59 746.81 1.44
Tensar UX1600 0.00 100 0.800 528.74 765.76 1.45 549.28 765.06 1.39
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0
Các bảng sau cung cấp các giá trị lực và mô men được sử dụng để tính toán ổn định bên ngoài cho tất cả các trường hợp tải trọng
Lực và mô men được yêu cầu cho tính toán ổn định bên ngoài đối với điều kiện tĩnh. Tính toán lực và mô men tại tâm chân khối đất gia cố.

Phương thẳng đứng Phương nằm ngang

Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -22.10 -33.10 -29.80 113.50 170.30 170.30
Tĩnh tải -46.50 -69.70 -62.70 239.00 358.50 358.50
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất 1311.00 1769.90 1311.00 0.00 0.00 0.00
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 1126.00 1689.00 844.50 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 155.00 271.30 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 2523.50 3627.30 2063.00 352.50 528.70 528.70
Áp lực nước tại chân tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương nằm ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load case A Load case B Unfactored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 135.50 203.20 182.90 227.00 340.50 340.50
Tĩnh tải 294.20 441.30 397.20 716.90 1075.40 1075.40
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất -764.5 -1032.1 -764.5 0.0 0.0 0.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải -2504.9 -3757.4 -1878.7 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải -166.4 -291.1 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổng -3006.1 -4436.1 -2063.2 944.0 1416.0 1416.0
Lực và mô men yêu cầu cho tính toán ổn định bên ngoài đối với trường hợp động đất
Các thành phần tĩnh tải

Phương thẳng đứng Phương ngang


Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -22.10 -33.10 -33.10 113.50 170.30 170.30
Tĩnh tải -46.50 -69.70 -69.70 239.00 358.50 358.50
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất 1311.00 1769.90 1311.00 0.00 0.00 0.00
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 1126.00 1689.00 844.50 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 155.00 77.50 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 2523.50 3433.60 2052.70 352.50 528.70 528.70
Áp lực nước tại chân tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load case A Load case B Unfactored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 135.50 203.20 203.20 227.00 340.50 340.50
Tĩnh tải 294.20 441.30 441.30 716.90 1075.40 1075.40
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất -764.5 -1032.1 -764.5 0.0 0.0 0.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải -2504.9 -3757.4 -1878.7 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải -166.4 -83.2 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổng -3006.1 -4228.1 -1998.7 944.0 1416.0 1416.0

Thành phần động


Phương thẳng đứng Phương ngang
Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -0.50 -0.50 -0.50 2.80 2.80 2.80
Tĩnh tải -1.10 -1.10 -1.10 5.90 5.90 5.90
Hoạt tải -0.20 -0.10 -0.10 1.00 0.50 0.50
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố
Đất 0.00 0.00 0.00 8.30 8.30 8.30
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 2.60 2.60 2.60
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.60 0.30 0.00
Tổng -1.90 -1.80 -1.80 21.10 20.30 20.00
Áp lực nước tại chân tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load Case A Load case B Không hệ số Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 1.20 1.20 1.20 10.00 10.00 10.00
Tĩnh tải 2.50 2.50 2.50 21.10 21.10 21.10
Hoạt tải 0.40 0.20 0.20 3.50 1.80 1.80
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố
Đất 0.0 0.0 0.0 25.0 25.0 25.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải 0.0 0.0 0.0 15.5 15.5 15.5
Hoạt tải 0.0 0.0 0.0 3.3 1.7 0.0
Tổng 4.1 3.9 3.9 78.4 75.0 73.4
Đường kết nối Mường La (Sơn La) - Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Van
DỰ ÁN
Chấn, Van Yên (Yên Bái) với Đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

HẠNG MỤC Thiết kế tường chắn đoạn KM 07

CHIỀU CAO TƯỜNG Chiều cao tổng (H) 18.0 Tổng số cơ 3 Cơ


Kiểm toán cơ 3 (cơ trên) 6.0 m

KẾT CẤU TƯỜNG CHẮN Tường chắn có cốt với bề mặt lưới thép

Phương pháp phân tích Tính toán theo Tiêu chuẩn AASHTO LRFD

Mã hồ sơ thiết kế O-43399 Date 21 Aug 2021 Page 1 of 12

Thông số đầu vào

Trường hợp có tải trọng động đất Kích thước tính bằng mét (m) Tỉ lệ 1:100

Tính chất lớp đất


Drained/ γ γ
đắp và lớp móng Lớp đất c' (kN/m²) ϕ' (°) bulk (kN/m³) bulk-sat (kN/m³)
Undrained
Thông số cường độ
đất thiết kế là các giá Đất đắp tường chắn Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0
trị cực đại
Đất đắp sau tường chắn Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0

Lớp móng Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0

Thông số thiết kế
động đất Thông số đầu vào Giới hạn chuyển vị Cơ chế ngoài Cơ chế trong
g = gia tốc do trọng
Ah = 0.056g 50 mm kh(ext) = 0.024g kh(int) = 0.078g
lực
Av = 0.0g 50 mm kv(ext) = 0.0g kv(int) = 0.0g

Tỷ lệ gia tăng động của áp lực đất được sử dụng trong tính toán động đất 0.5

Gia tốc thẳng đứng có thể tác dụng theo hướng lên hoặc hướng xuống

Tải trọng Số Điểm đặt tải trọng từ x Tới x (m) Tải trọng (kN/m2) Tạm thời/Dài hạn
(m)
1 0.5 7.5 20 Tạm thời

Tọa độ x được tính từ đỉnh của khối đắp tường chắn

Vị trí Chiều cao mực nước so với mặt chuẩn (m) ru


Trước tường chắn Không khai báo mực nước
Khai báo mực nước
Trong tường chắn Không khai báo mực nước NA

Đất đắp sau tường chắn 1.00 NA


Loại lưới Khối lượng trên 1 mét dài Khối lượng vật liệu khác

Tensar UX1400 44.1 m2


Lưới địa kỹ thuật
Tensar UX1500 37.8 m2 Không
Thanh Bodkins 13m

Chỉ tiêu Kết quả Lớn nhất/nhỏ Trường hợp bất OK?
Kiểm tra ổn định nhất lợi
bên ngoài (Sức Độ lệch tâm +0.369 m +1.500 m max Static, B OK
kháng của tường Trượt 1.348 1.000 min Static OK
theo đất nền)
Sức kháng ép 2.081 1.000 min Static OK

Kiểm tra ổn định Cơ chế OK? Cơ chế OK?


bên trong tường Kiểm tra sức kháng đứt của lưới OK Kiểm tra sức kháng kéo OK
(sức kháng của kết
cấu tường Kiểm tra trượt trong tường chắn OK Kiểm tra liên kết OK

Loại lưới Số lớp Cao độ bắt Khoảng Cao độ kết Độ bao phủ (%) Ci
đầu (m) cách theo thúc (m)
Bố trí lưới phương
Cao độ bắt đầu và đứng
Tensar UX1400 7 3.10 0.50(m) 6.10 100.00 0.80
kết thúc được liên
kết với mặt chuẩn Tensar UX1500 5 0.60 0.50 2.60 100.00 0.80
Tensar UX1500 1 0.10 - - 100.00 0.80

Tổ hợp tải trọng - Trạng thái giới hạn Tĩnh tải Tải trọng động đất
(Cường độ I) (Đặc biệt I)
Nhỏ nhất hoặc lớn nhất Max Min Max Min
DC (Tĩnh tải của bề mặt) 1.25 0.9 1.25 0.90
EH (Thành phần áp lực theo phương ngang và phương thẳng đứng 1.5 0.9 1.50 0.90
Các hệ số riêng
ở phía sau tường chắn có cốt)
phần áp dụng
được trình bày EV (Áp lực thẳng đứng của tường chắn có cốt) 1.35 1.00 1.35 1.00
trong mục 3.4,
ES (Tải trọng chất thêm trên và sau tường chắn) 1.5 0.75 1.50 0.75
Bảng 3.4.1-1
và 3.4.1-2
WA (Áp lực nước) 1 1.00 1.00 1.00
LL (Hoạt tải) 1.75 0.00 0.50 0.00
LS (Hoạt tải chất thêm) 1.75 0.00 0.50 0.00
EQ (Tải chất thêm do động đất) 1.0 1.00

Hệ số riêng phần Tổ hợp tải trọng - Trạng thái giới hạn Tĩnh tải Tải trọng động đất
của vật liệu và sức (Cường độ I) (Đặc biệt I)
kháng
Các thông số về cường độ của đất 1.00 1.00
được trình bày trong
mục 10.5.5 nói Trượt 1.00 1.00
chung, nhưng mục
Độ lệch tâm e < B/4 soil
e/B limit depends on EQ load
11.5.6 và bảng factor
11.5.6-1 cho tường e < 3B/8 rock
có cốt và mục 11.5.7 Sức kháng ép 0.65 1.00
cho TH động đất
Sức kháng kéo của lưới 0.90 1.20
Sức kháng nhổ của lưới 0.90 1.20
Phá hoại liên kết 0.90 1.20
Kết quả tính toán chi tiết
Kết quả chi tiết từ phân tích thiết kế được trình bày trong các bảng sau bao gồm các thông số thiết kế lưới cùng với phân tích ổn
định bên ngoài (sức kháng của tường theo đất nền) và bên trong tường chắn có cốt (kiểm tra sức kháng của kết cấu tường)
Ổn định bên ngoài - Lực tính toán không nhân hệ số
Lực được tính toán theo mục 11.10.5.2 cho tĩnh tải và mục 11.10.7.1 cho tính toán động đất.
Lưu ý: Lực âm hướng lên và sang phải

Hướng tải trọng Đơn vị Phương thẳng đứng Phương ngang


Các thành phần tĩnh tải
Lực trong hoặc trên khối gia cố
Trọng lượng khối đất kN/m 752.400
Bề mặt kN/m 0.000
Tĩnh tải kN/m 0.000 0.00
Hoạt tải kN/m 110.000 0.00
Áp lực nước tại chân kN/m 0.000 0.00
Áp lực nước trên mặt tường kN/m 0.000 0.00

Lực phía sau khối gia cố


Trọng lượng khối đất kN/m -26.415 135.896
Tĩnh tải kN/m 0.000 0.000
Hoạt tải kN/m -3.839 19.752
Áp lực nước kN/m 0.000 0.000

Các thành phần lực bổ sung do tải trọng động đất


Lực trong hoặc trên khối gia cố
Trọng lượng khối đất kN/m 0.000 10.092
Bề mặt kN/m 0.000 0.000
Tĩnh tải kN/m 0.000 0.000
Hoạt tải kN/m 0.000 1.366
Áp lực nước tại chân kN/m 0.000 0.000
Áp lực nước trên mặt tường kN/m 0.000 0.000

Lực phía sau khối gia cố


Trọng lượng khối đất kN/m -0.654 3.363
Tĩnh tải kN/m 0.000 0.000
Hoạt tải kN/m -0.209 1.073
Áp lực nước kN/m 0.000 0.000

Ổn định bên ngoài - Độ lệch tâm và lật


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.5 (11.6.3.3 & 10.6.3.3) cho tĩnh tải và mục 11.6.5 đối với tải trọng động đất.
Lực và mô men được trình bày dưới đây là giá trị đã nhân hệ số. LRFD không yêu cầu kiểm toán lật

Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất


Tổng lực tác dụng tại chân tường kN/m 716.739 712.019
Tổng mô men tại chân tường kNm/m 264.217 202.551
Độ lệch tâm m +0.369 +0.284
Giá trị giới hạn m +1.500 +2.400
Check OK OK

Ổn định bên ngoài - trượt


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.3 (10.6.3.4) đối với tải trọng động đất.
Lực và giá trị mô men được trình bày dưới đây đã nhân hệ số
Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất
Lực truyền động theo phương ngang kN/m 238.410 227.711
Hệ số trượt trên móng (Cds) - -
Lực cản theo phương ngang kN/m 334.221 332.020
CDR (trượt) 1.402 1.458
Yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK
Kiểm toán trượt bổ sung
Đối với kết cấu nghiêng, kiểm toán trượt bổ sung được tiến hành phía sau khối gia cố
Độ nghiêng tới hạn của phía sau tường deg 90.000 90.000
Lực truyền động theo phương ngang kN/m 288.200 274.481
Lực cản theo phương ngang kN/m 388.359 388.359
CDR (trượt) 1.348 1.415
Yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK

Ổn định bên ngoài - Kiểm tra sức chịu tải


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.4 (10.6.3 & 11.6.3) đối với tĩnh tải và mục 11.6.5 (10.6.4) đối với tải trọng động đất, sử dụng phương
pháp phân bố tải của Meyerhof để xem xét độ lệch tâm. Ảnh hưởng của tải nghiêng được bỏ qua theo mục C10.6.3.1.2a.

Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất


Sức chịu tải cực hạn được tính toán sử dụng tải trọng không hệ số
Tổng áp lực theo phương thẳng đứng tại chân tường kN/m 1161.898 1028.439
Tổng áp lực theo phương nằm ngang tại chân tường kN/m 238.410 228.394
Tổng giá trị mô men tại chân tường kNm/m -159.395 -38.512
Hệ số Nc 20.721 20.721
Hệ số Nq 10.662 10.662
Hệ số Nγ 10.876 10.876
Chiều dài hữu hiệu L' m 6.000 6.000
Sức chịu tải cực hạn kN/m² 619.949 619.949
Sức chịu tải cực hạn đã nhân hệ số kN/m² 402.967 619.949
Sức chịu tải được áp dụng đã nhân hệ số kN/m² 193.650 171.407
Hệ số sức chịu tải CDR 2.081 3.617
Giá trị yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK

Thông số thiết kế lưới


Giá trị cường độ được trích dẫn là giá trị trên 1m bề rộng lưới, và không xem xét đến phần trăm phạm vi bao phủ lưới

Nhiệt độ thiết kế (°C) 25 Tuổi thọ thiết kế (năm) 120


Kích cỡ hạt lớn nhất của đất đắp = 14mm
Lưới Cường độ chịu Hệ số từ Hệ số độ Hệ số hư hại khi Hệ số sức Cường độ chịu Mối nối Dữ liệu
kéo cực hạn biến bền lắp đặt kháng kéo kéo thiết kế
(kN/m) (kN/m)
Tult RFcr RFd RFid φ Ta CR
ult CRCR

Tensar UX1400 64.5 2.21 1.1 1.07 0.9 22.32 1.0 0.45

Tensar UX1500 118.4 2.21 1.1 1.07 0.9 40.98 1.0 0.45
Tọa độ lưới và thông số thiết kế
Vị trí theo phương thẳng đứng được đo từ mặt chuẩn và vị trí theo phương nằm ngang được xác định từ chân tường

Loại lưới Vị trí (m) Điểm đầu bên trái Điểm kết thúc Chiều dài Độ bao phủ Hệ số tương tác
(m) bên phải (m) (m) % nhổ Ci αp

Tensar UX1400 6.10 1.186 7.186 6.000 100.000 0.800


Tensar UX1400 5.60 1.089 7.089 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1400 5.10 0.991 6.991 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1400 4.60 0.894 6.894 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1400 4.10 0.797 6.797 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1400 3.60 0.700 6.700 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1400 3.10 0.603 6.603 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1500 2.60 0.505 6.505 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1500 2.10 0.408 6.408 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1500 1.60 0.311 6.311 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1500 1.10 0.214 6.214 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1500 0.60 0.117 6.117 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1500 0.10 0.019 6.019 6.000 100.000 0.800
Ổn định bên trong - Tĩnh tải
Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.6.2 (lực trên lưới), mục 11.10.6.3 (kiểm tra nhổ) và mục 11.10.6.4 (kiểm tra kéo đứt và mối nối)

Thông số lưới Hệ số an toàn

Loại lưới Vị trí (m) Chiều dài Sv (m) Cov Tal Tmax Tmd CDR CDR CDR
(m) % (kN/m) (kN/m) (kN/m) kéo nhổ liên kết

Tensar UX1400 6.10 6.00 0.75 100 24.80 11.89 - 1.880 1.300 2.01
Tensar UX1400 5.60 6.00 0.50 100 24.80 9.94 - 2.250 3.480 2.40
Tensar UX1400 5.10 6.00 0.50 100 24.80 11.97 - 1.870 4.810 2.00
Tensar UX1400 4.60 6.00 0.50 100 24.80 14.10 - 1.580 5.940 1.69
Tensar UX1400 4.10 6.00 0.50 100 24.80 16.27 - 1.370 7.050 1.47
Tensar UX1400 3.60 6.00 0.50 100 24.80 18.43 - 1.210 8.070 1.30
Tensar UX1400 3.10 6.00 0.50 100 24.80 20.60 - 1.080 9.060 1.16
Tensar UX1500 2.60 6.00 0.50 100 45.53 22.77 - 1.800 10.030 1.93
Tensar UX1500 2.10 6.00 0.50 100 45.53 24.94 - 1.640 10.980 1.76
Tensar UX1500 1.60 6.00 0.50 100 45.53 27.11 - 1.510 11.910 1.62
Tensar UX1500 1.10 6.00 0.50 100 45.53 29.27 1.400 12.830 1.50
Tensar UX1500 0.60 6.00 0.50 100 45.53 31.44 1.300 13.750 1.39
Tensar UX1500 0.10 6.00 0.35 100 45.53 23.53 - 1.740 20.940 1.86
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0 ≥1.0

Ổn định bên trong - Tải trọng động đất


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.7.2 (kiểm toán kéo và nhổ) và mục 11.10.7.3 (kiểm tra liên kết).

Thông số lưới Hệ số an toàn


Loại lưới Vị trí (m) Chiều dài Sv (m) Cov Tal Tmax Tmd CDR CDR CDR
(m) % (kN/m) (kN/m) (kN/m) Kéo Nhổ liên kết

Tensar UX1400 6.10 6.00 0.75 100 24.80 5.72 0.84 4.878 2.508 5.22
Tensar UX1400 5.60 6.00 0.50 100 24.80 5.94 0.95 4.675 5.363 5.00
Tensar UX1400 5.10 6.00 0.50 100 24.80 8.07 1.05 3.485 6.734 3.73
Tensar UX1400 4.60 6.00 0.50 100 24.80 10.22 1.15 2.770 7.897 2.96
Tensar UX1400 4.10 6.00 0.50 100 24.80 12.39 1.25 2.297 8.961 2.46
Tensar UX1400 3.60 6.00 0.50 100 24.80 14.56 1.36 1.962 9.971 2.10
Tensar UX1400 3.10 6.00 0.50 100 24.80 16.73 1.46 1.712 10.949 1.83
Tensar UX1500 2.60 6.00 0.50 100 45.53 18.90 1.56 2.787 11.905 2.98
Tensar UX1500 2.10 6.00 0.50 100 45.53 21.06 1.66 2.504 12.846 2.68
Tensar UX1500 1.60 6.00 0.50 100 45.53 23.23 1.77 2.274 13.776 2.43
Tensar UX1500 1.10 6.00 0.50 100 45.53 25.40 1.88 2.082 14.697 2.23
Tensar UX1500 0.60 6.00 0.50 100 45.53 27.57 1.97 1.920 15.612 2.05
Tensar UX1500 0.10 6.00 0.35 100 45.53 20.82 2.07 2.510 22.961 2.69
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0 ≥1.0
Kiểm tra trượt cục bộ - trượt trên lưới
LRFD không bao gồm yêu cầu cụ thể hoặc định nghĩa để kiểm tra trượt trên lưới, vì thế tính toán được thực hiện dựa trên kiểm tra trượt tổng
thể, mục 11.10.5.3 (10.6.3.4) đối với tĩnh tải và mục 11.6.5 (10.6.4) cho tải trọng động đất. Tải trọng được trình bày sau đây là giá trị đã nhân hệ
số

Thông số lưới Tĩnh tải Tải trọng động đất


Loại lưới Cao độ Độ bao Ci Lực truyền Lực cản CDR trượt Lực truyền Lực cản CDR trượt
(m) phủ (%) động (kN/m) (kN/m) động (kN/m)
(kN/m)

Tensar UX1400 6.10 100 0.800 6.99 20.76 2.97 3.71 20.93 5.65
Tensar UX1400 5.60 100 0.800 16.35 41.34 2.53 9.82 41.69 4.25
Tensar UX1400 5.10 100 0.800 28.07 61.76 2.20 18.33 62.27 3.40
Tensar UX1400 4.60 100 0.800 42.15 82.00 1.95 29.25 82.67 2.83
Tensar UX1400 4.10 100 0.800 58.60 102.07 1.74 42.57 102.91 2.42
Tensar UX1400 3.60 100 0.800 76.62 122.03 1.59 57.75 123.01 2.13
Tensar UX1400 3.10 100 0.800 94.94 141.96 1.50 73.85 143.07 1.94
Tensar UX1500 2.60 100 0.800 113.52 161.88 1.43 90.67 163.08 1.80
Tensar UX1500 2.10 100 0.800 132.09 181.79 1.38 111.05 182.94 1.65
Tensar UX1500 1.60 100 0.800 153.03 201.54 1.32 135.42 202.56 1.50
Tensar UX1500 1.10 100 0.800 176.83 221.08 1.25 161.91 222.00 1.37
Tensar UX1500 0.60 100 0.800 203.29 240.42 1.18 190.68 241.26 1.27
Tensar UX1500 0.10 100 0.800 232.30 259.58 1.12 221.76 260.35 1.17
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0
Các bảng sau cung cấp các giá trị lực và mô men được sử dụng để tính toán ổn định bên ngoài cho tất cả các trường hợp tải trọng
Lực và mô men được yêu cầu cho tính toán ổn định bên ngoài đối với điều kiện tĩnh. Tính toán lực và mô men tại tâm chân khối đất gia cố.

Phương thẳng đứng Phương nằm ngang

Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -26.40 -39.60 -35.70 135.90 203.80 203.80
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải -3.80 -6.70 -6.70 19.80 34.60 34.60
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất 752.40 1015.70 752.40 0.00 0.00 0.00
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 110.00 192.50 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 832.10 1161.90 710.00 155.60 238.40 238.40
Áp lực nước tại chân tường - - - - - -
Phương thẳng đứng Phương nằm ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load case A Load case B Unfactored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 90.50 135.80 122.20 299.00 448.50 448.50
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 15.30 26.80 26.80 100.70 176.20 176.20
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất -482.6 -651.6 -482.6 0.0 0.0 0.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải -168.6 -295.1 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổng -545.4 -784.0 -333.6 399.6 624.6 624.6
Lực và mô men yêu cầu cho tính toán ổn định bên ngoài đối với trường hợp động đất
Các thành phần tĩnh tải

Phương thẳng đứng Phương ngang


Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -26.40 -39.60 -39.60 135.90 203.80 203.80
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải -3.80 -1.90 -1.90 19.80 9.90 6.20
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất 752.40 1015.70 752.40 0.00 0.00 0.00
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 110.00 55.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 832.10 1029.20 710.90 155.60 213.70 213.70
Áp lực nước tại chân tường - - - - - -
Phương thẳng đứng Phương ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load case A Load case B Unfactored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 90.50 135.80 135.80 299.00 448.50 448.50
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 15.30 7.70 7.70 100.70 50.30 50.30
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất -482.6 -651.6 -482.6 0.0 0.0 0.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải -168.6 -84.3 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổng 545.4 -592.4 -339.2 399.6 498.8 498.8

Thành phần động


Phương thẳng đứng Phương ngang
Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -0.70 -0.70 -0.70 3.40 3.40 3.40
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải -0.20 -0.10 -0.10 1.10 0.50 0.50
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố
Đất 0.00 0.00 0.00 10.10 10.10 10.10
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 1.40 0.70 0.00
Tổng -0.90 -0.80 -0.80 15.90 14.70 14.00
Áp lực nước tại chân tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load Case A Load case B Không hệ số Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 1.60 1.60 1.60 13.30 13.30 13.30
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 0.50 0.30 0.30 4.20 2.10 2.10
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố
Đất 0.0 0.0 0.0 33.3 33.3 33.3
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải 0.0 0.0 0.0 9.0 4.5 0.0
Tổng 2.1 1.8 1.8 59.9 53.3 48.7

You might also like