You are on page 1of 23

Đường kết nối Mường La (Sơn La) - Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Van

DỰ ÁN
Chấn, Van Yên (Yên Bái) với Đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

HẠNG MỤC Thiết kế tường chắn đoạn KM 07

CHIỀU CAO TƯỜNG Chiều cao tổng (H) 16.0 Tổng số cơ 3 Cơ

Kiểm toán cơ 1 4.0 m

KẾT CẤU TƯỜNG CHẮN Tường chắn có cốt với bề mặt lưới thép

Phương pháp phân tích Tính toán theo Tiêu chuẩn AASHTO LRFD
Mã hồ sơ thiết kế O-43399 Date 18 Juy 2022 Page 1 of 12

Thông số đầu vào

Trường hợp có tải trọng động đất Kích thước tính bằng mét (m) Tỉ lệ 1:100

Tính chất lớp đất


Drained/ γ γ
đắp và lớp móng Lớp đất c' (kN/m²) ϕ' (°) bulk (kN/m³) bulk-sat (kN/m³)
Undrained
Thông số cường độ
đất thiết kế là các Đất đắp tường chắn Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0
giá trị cực đại
Đất đắp sau tường chắn Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0

Lớp móng Thoát nước 0.0 36.0 20.0 20.0

Thông số thiết kế
động đất Thông số đầu vào Giới hạn chuyển vị Cơ chế ngoài Cơ chế trong
g = gia tốc do trọng
Ah = 0.056g 50 mm kh(ext) = 0.024g kh(int) = 0.078g
lực
Av = 0.0g 50 mm kv(ext) = 0.0g kv(int) = 0.0g

Tỷ lệ gia tăng động của áp lực đất được sử dụng trong tính toán động đất 0.5

Gia tốc thẳng đứng có thể tác dụng theo hướng lên hoặc hướng xuống

Tải trọng Số Điểm đặt tải trọng từ x Tới x (m) Tải trọng (kN/m2) Tạm thời/Dài hạn
(m)
1 0.50 2.00 10.00 Tạm thời

2 2.00 100.00 120.00 Dài hạn

3 2.50 4.00 10.00 Tạm thời

4 4.00 100.00 120.00 Dài hạn

5 4.50 11.50 20.00 Tạm thời

Tọa độ x được tính từ đỉnh của khối đắp tường chắn


Vị trí Chiều cao mực nước so với mặt chuẩn (m) ru
Trước tường chắn Không khai báo mực nước
Khai báo mực nước
Trong tường chắn 1.00 NA

Đất đắp sau tường chắn 1.50 NA

Loại lưới Khối lượng trên 1 mét dài Khối lượng vật liệu khác

Lưới địa kỹ thuật Tensar UX1600 212.8 m


2

Không
Thanh Bodkins 16.0 m

Chỉ tiêu Kết quả Lớn nhất/nhỏ Trường hợp bất OK?
Kiểm tra ổn định nhất lợi
bên ngoài (Sức Độ lệch tâm -0.993 m +3.250 m max Static, B OK
kháng của tường Trượt 1.818 1.000 min Seismic OK
theo đất nền)
Sức kháng ép 3.302 1.000 min Static OK

Kiểm tra ổn định Cơ chế OK? Cơ chế OK?


bên trong tường Kiểm tra sức kháng đứt của lưới OK Kiểm tra sức kháng kéo OK
(sức kháng của kết
cấu tường Kiểm tra trượt trong tường chắn OK Kiểm tra liên kết OK

Loại lưới Số lớp Cao độ bắt Khoảng Cao độ kết Độ bao phủ (%) Ci
Bố trí lưới đầu (m) cách theo thúc (m)
Cao độ bắt đầu và phương
kết thúc được liên Tensar UX1600 15 0.30 đứng
0.25(m) 3.80 100.00 0.80
kết với mặt chuẩn
Tensar UX1600 1 0.05 - - 100.00 0.80

Tổ hợp tải trọng - Trạng thái giới hạn Tĩnh tải Tải trọng động đất
(Cường độ I) (Đặc biệt I)
Nhỏ nhất hoặc lớn nhất Max Min Max Min
DC (Tĩnh tải của bề mặt) 1.25 0.9 1.25 0.90
EH (Thành phần áp lực theo phương ngang và phương thẳng 1.5 0.9 1.50 0.90
Các hệ số riêng
đứng ở phía sau tường chắn có cốt)
phần áp dụng
được trình bày EV (Áp lực thẳng đứng của tường chắn có cốt) 1.35 1.00 1.35 1.00
trong mục 3.4,
ES (Tải trọng chất thêm trên và sau tường chắn) 1.5 0.75 1.50 0.75
Bảng 3.4.1-1
và 3.4.1-2
WA (Áp lực nước) 1 1.00 1.00 1.00
LL (Hoạt tải) 1.75 0.00 0.50 0.00
LS (Hoạt tải chất thêm) 1.75 0.00 0.50 0.00
EQ (Tải chất thêm do động đất) 1.0 1.00

Hệ số riêng phần Tổ hợp tải trọng - Trạng thái giới hạn Tĩnh tải Tải trọng động đất
của vật liệu và sức (Cường độ I) (Đặc biệt I)
kháng
Các thông số về cường độ của đất 1.00 1.00
được trình bày trong
mục 10.5.5 nói Trượt 1.00 1.00
chung, nhưng mục
Độ lệch tâm e < B/4 soil
e/B limit depends on EQ load
11.5.6 và bảng factor
11.5.6-1 cho tường e < 3B/8 rock
có cốt và mục 11.5.7 Sức kháng ép 0.65 1.00
cho TH động đất
Sức kháng kéo của lưới 0.90 1.20
Sức kháng nhổ của lưới 0.90 1.20
Phá hoại liên kết 0.90 1.20
Kết quả tính toán chi tiết
Kết quả chi tiết từ phân tích thiết kế được trình bày trong các bảng sau bao gồm các thông số thiết kế lưới cùng với phân tích
ổn định bên ngoài (sức kháng của tường theo đất nền) và bên trong tường chắn có cốt (kiểm tra sức kháng của kết cấu tường)
Ổn định bên ngoài - Lực tính toán không nhân hệ số
Lực được tính toán theo mục 11.10.5.2 cho tĩnh tải và mục 11.10.7.1 cho tính toán động đất.
Lưu ý: Lực âm hướng lên và sang phải

Hướng tải trọng Đơn vị Phương thẳng đứng Phương ngang


Các thành phần tĩnh tải
Lực trong hoặc trên khối gia cố
Trọng lượng khối đất kN/m 988.000
Bề mặt kN/m 0.000
Tĩnh tải kN/m 2400.000 0.00
Hoạt tải kN/m 170.000 0.00
Áp lực nước tại chân kN/m -127.491 0.00
Áp lực nước trên mặt tường kN/m 0.000 0.00

Lực phía sau khối gia cố


Trọng lượng khối đất kN/m -9.807 50.451
Tĩnh tải kN/m -61.937 318.640
Hoạt tải kN/m 0.000 0.000
Áp lực nước kN/m 0.000 0.000

Các thành phần lực bổ sung do tải trọng động đất


Lực trong hoặc trên khối gia cố
Trọng lượng khối đất kN/m 0.000 3.707
Bề mặt kN/m 0.000 0.000
Tĩnh tải kN/m 0.000 0.000
Hoạt tải kN/m 0.000 0.366
Áp lực nước tại chân kN/m 0.000 0.000
Áp lực nước trên mặt tường kN/m 0.000 0.000

Lực phía sau khối gia cố


Trọng lượng khối đất kN/m -0.247 1.270
Tĩnh tải kN/m -1.493 7.683
Hoạt tải kN/m -0.120 0.619
Áp lực nước kN/m 0.000 0.000

Ổn định bên ngoài - Độ lệch tâm và lật


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.5 (11.6.3.3 & 10.6.3.3) cho tĩnh tải và mục 11.6.5 đối với tải trọng động đất.
Lực và mô men được trình bày dưới đây là giá trị đã nhân hệ số. LRFD không yêu cầu kiểm toán lật

Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất


Tổng lực tác dụng tại chân tường kN/m 2691.145 2678.583
Tổng mô men tại chân tường kNm/m -2671.318 -2565.090
Độ lệch tâm m -0.993 -0.958
Giá trị giới hạn m 3.250 5.200
Check OK OK

Ổn định bên ngoài - trượt


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.3 (10.6.3.4) đối với tải trọng động đất.
Lực và giá trị mô men được trình bày dưới đây đã nhân hệ số
Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất
Lực truyền động theo phương ngang kN/m 553.637 506.607
Hệ số trượt trên móng (Cds) - -
Lực cản theo phương ngang kN/m 1195.452 1189.594
CDR (trượt) 2.159 2.100
Yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK
Kiểm toán trượt bổ sung
Đối với kết cấu nghiêng, kiểm toán trượt bổ sung được tiến hành phía sau khối gia cố
Độ nghiêng tới hạn của phía sau tường deg 90.000 90.000
Lực truyền động theo phương ngang kN/m 676.972 690.093
Lực cản theo phương ngang kN/m 1254.393 1254.393
CDR (trượt) 1.853 1.818
Yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK

Ổn định bên ngoài - Kiểm tra sức chịu tải


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.4 (10.6.3 & 11.6.3) đối với tĩnh tải và mục 11.6.5 (10.6.4) đối với tải trọng động đất, sử dụng
phương pháp phân bố tải của Meyerhof để xem xét độ lệch tâm. Ảnh hưởng của tải nghiêng được bỏ qua theo mục C10.6.3.1.2a.

Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất


Sức chịu tải cực hạn được tính toán sử dụng tải trọng không hệ số
Tổng áp lực theo phương thẳng đứng tại chân tường kN/m 5123.684 4909.380
Tổng áp lực theo phương nằm ngang tại chân tường kN/m 553.637 566.790
Tổng giá trị mô men tại chân tường kNm/m -7117.034 -6815.660
Hệ số Nc 31.880 31.880
Hệ số Nq 19.319 19.310
Hệ số Nγ 30.220 30.220
Chiều dài hữu hiệu L' m 13.000 13.000
Sức chịu tải cực hạn kN/m² 2002.180 2002.180
Sức chịu tải cực hạn đã nhân hệ số kN/m² 1301.410 2002.181
Sức chịu tải được áp dụng đã nhân hệ số kN/m² 394.130 377.645
Hệ số sức chịu tải CDR 3.302 5.302
Giá trị yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK

Thông số thiết kế lưới


Giá trị cường độ được trích dẫn là giá trị trên 1m bề rộng lưới, và không xem xét đến phần trăm phạm vi bao phủ lưới
Nhiệt độ thiết kế (°C) 25 Tuổi thọ thiết kế (năm) 120
Kích cỡ hạt lớn nhất của đất đắp = 14mm
Lưới Cường độ chịu Hệ số từ Hệ số độ Hệ số hư hại khi Hệ số sức Cường độ chịu Mối nối Dữ liệu
kéo cực hạn biến bền lắp đặt kháng kéo kéo thiết kế
(kN/m) (kN/m)
Tult RFcr RFd RFid φ Ta CR
ult CRCR

Tensar UX1600 137.3 2.21 1.1 1.00 0.9 50.85 1.0 0.45
Tọa độ lưới và thông số thiết kế
Vị trí theo phương thẳng đứng được đo từ mặt chuẩn và vị trí theo phương nằm ngang được xác định từ chân tường
Loại lưới Vị trí (m) Điểm đầu bên Điểm kết thúc Chiều dài Độ bao phủ Hệ số tương tác nhổ
trái bên phải (m) (m) % Ci αp
(m)
Tensar UX1600 3.80 0.739 13.739 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 3.55 0.690 13.690 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 3.30 0.641 13.641 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 3.05 0.593 13.593 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 2.80 0.544 13.544 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 2.55 0.496 13.496 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 2.30 0.447 13.447 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 2.05 0.398 13.398 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.80 0.350 13.350 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.55 0.301 13.301 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.30 0.253 13.253 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.05 0.204 13.204 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.80 0.156 13.156 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.55 0.107 13.107 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.30 0.058 13.058 13.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.05 0.010 13.010 13.000 100.000 0.800
Ổn định bên trong - Tĩnh tải
Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.6.2 (lực trên lưới), mục 11.10.6.3 (kiểm tra nhổ) và mục 11.10.6.4 (kiểm tra kéo đứt và mối nối)

Thông số lưới Hệ số an toàn

Loại lưới Vị trí (m) Chiều dài Sv (m) Cov Tal Tmax Tmd CDR CDR CDR
(m) % (kN/m) (kN/m) (kN/m) kéo nhổ liên kết

Tensar UX1600 3.80 13.00 0.33 100 56.50 47.02 - 1.080 34.400 1.08
Tensar UX1600 3.55 13.00 0.25 100 56.50 36.05 - 1.410 46.060 1.41
Tensar UX1600 3.30 13.00 0.25 100 56.50 36.01 - 1.410 46.880 1.41
Tensar UX1600 3.05 13.00 0.25 100 56.50 36.04 - 1.410 47.660 1.41
Tensar UX1600 2.80 13.00 0.25 100 56.50 36.12 - 1.410 48.390 1.41
Tensar UX1600 2.55 13.00 0.25 100 56.50 36.23 - 1.400 49.100 1.40
Tensar UX1600 2.30 13.00 0.25 100 56.50 36.37 - 1.400 49.790 1.40
Tensar UX1600 2.05 13.00 0.25 100 56.50 36.55 - 1.390 50.450 1.39
Tensar UX1600 1.80 13.00 0.25 100 56.50 36.75 - 1.380 51.090 1.38
Tensar UX1600 1.55 13.00 0.25 100 56.50 37.01 - 1.370 51.690 1.37
Tensar UX1600 1.30 13.00 0.25 100 56.50 37.27 - 1.360 52.280 1.36
Tensar UX1600 1.05 13.00 0.25 100 56.50 37.54 - 1.350 52.880 1.35
Tensar UX1600 0.80 13.00 0.25 100 56.50 38.14 - 1.330 52.600 1.33
Tensar UX1600 0.55 13.00 0.25 100 56.50 38.84 - 1.310 52.110 1.31
Tensar UX1600 0.30 13.00 0.25 100 56.50 39.54 - 1.290 51.650 1.29
Tensar UX1600 0.05 13.00 0.18 100 56.50 28.17 - 1.810 73.140 1.81
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0 ≥1.0
Ổn định bên trong - Tải trọng động đất
Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.7.2 (kiểm toán kéo và nhổ) và mục 11.10.7.3 (kiểm tra liên kết).

Thông số lưới Hệ số an toàn


Loại lưới Vị trí (m) Chiều dài Sv (m) Cov Tal Tmax Tmd CDR CDR CDR
(m) % (kN/m) (kN/m) (kN/m) Kéo Nhổ liên kết

Tensar UX1600 3.80 13.00 0.33 100 56.50 41.92 0.39 1.610 40.770 1.61
Tensar UX1600 3.55 13.00 0.25 100 56.50 32.43 0.40 2.079 53.930 2.08
Tensar UX1600 3.30 13.00 0.25 100 56.50 32.65 0.41 2.065 54.480 2.06
Tensar UX1600 3.05 13.00 0.25 100 56.50 32.89 0.41 2.050 55.020 2.05
Tensar UX1600 2.80 13.00 0.25 100 56.50 33.14 0.42 2.034 55.560 2.03
Tensar UX1600 2.55 13.00 0.25 100 56.50 33.40 0.42 2.018 56.100 2.02
Tensar UX1600 2.30 13.00 0.25 100 56.50 33.68 0.43 2.002 56.630 2.00
Tensar UX1600 2.05 13.00 0.25 100 56.50 33.97 0.43 1.985 57.170 1.98
Tensar UX1600 1.80 13.00 0.25 100 56.50 34.26 0.44 1.967 57.720 1.97
Tensar UX1600 1.55 13.00 0.25 100 56.50 34.58 0.44 1.949 58.250 1.95
Tensar UX1600 1.30 13.00 0.25 100 56.50 34.90 0.45 1.932 58.800 1.93
Tensar UX1600 1.05 13.00 0.25 100 56.50 35.22 0.45 1.914 59.360 1.91
Tensar UX1600 0.80 13.00 0.25 100 56.50 35.87 0.46 1.879 58.900 1.88
Tensar UX1600 0.55 13.00 0.25 100 56.50 36.61 0.46 1.841 58.230 1.84
Tensar UX1600 0.30 13.00 0.25 100 56.50 37.35 0.47 1.805 57.590 1.80
Tensar UX1600 0.05 13.00 0.18 100 56.50 26.67 0.48 2.520 80.970 2.52
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0 ≥1.0
Kiểm tra trượt cục bộ - trượt trên lưới
LRFD không bao gồm yêu cầu cụ thể hoặc định nghĩa để kiểm tra trượt trên lưới, vì thế tính toán được thực hiện dựa trên kiểm tra trượt
tổng thể, mục 11.10.5.3 (10.6.3.4) đối với tĩnh tải và mục 11.6.5 (10.6.4) cho tải trọng động đất. Tải trọng được trình bày sau đây là giá trị đã
nhân hệ số

Thông số lưới Tĩnh tải Tải trọng động đất


Loại lưới Cao độ Độ bao Ci Lực truyền Lực cản CDR trượt Lực truyền Lực cản CDR trượt
(m) phủ (%) động (kN/m) động (kN/m)
(kN/m) (kN/m)

Tensar UX1600 3.80 100 0.800 24.09 688.16 28.57 24.47 688.15 28.12
Tensar UX1600 3.55 100 0.800 54.73 708.98 12.95 55.60 708.95 12.75
Tensar UX1600 3.30 100 0.800 85.96 729.75 8.49 87.33 729.70 8.36
Tensar UX1600 3.05 100 0.800 117.78 750.48 6.37 119.74 750.40 6.27
Tensar UX1600 2.80 100 0.800 150.20 771.16 5.13 152.69 771.06 5.05
Tensar UX1600 2.55 100 0.800 183.21 791.80 4.32 186.25 791.68 4.25
Tensar UX1600 2.30 100 0.800 216.80 812.40 3.75 220.40 812.26 3.69
Tensar UX1600 2.05 100 0.800 250.99 832.96 3.32 255.16 832.79 3.26
Tensar UX1600 1.80 100 0.800 285.77 853.47 2.99 290.51 853.28 2.94
Tensar UX1600 1.55 100 0.800 321.14 873.95 2.72 327.04 873.68 2.67
Tensar UX1600 1.30 100 0.800 357.10 894.37 2.50 365.62 893.94 2.44
Tensar UX1600 1.05 100 0.800 393.66 914.76 2.32 403.08 914.27 2.27
Tensar UX1600 0.80 100 0.800 430.80 925.59 2.15 441.13 925.05 2.10
Tensar UX1600 0.55 100 0.800 468.54 934.00 1.99 479.78 933.41 1.95
Tensar UX1600 0.30 100 0.800 506.86 942.36 1.86 519.03 941.73 1.81
Tensar UX1600 0.05 100 0.800 545.78 950.69 1.74 558.88 950.00 1.70
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0
Các bảng sau cung cấp các giá trị lực và mô men được sử dụng để tính toán ổn định bên ngoài cho tất cả các trường hợp tải trọng
Lực và mô men được yêu cầu cho tính toán ổn định bên ngoài đối với điều kiện tĩnh. Tính toán lực và mô men tại tâm chân khối đất gia cố.

Phương thẳng đứng Phương nằm ngang

Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -9.80 -14.70 -13.20 50.50 75.70 75.70
Tĩnh tải -61.90 -92.90 -83.60 318.60 478.00 478.00
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất 988.00 1333.80 988.00 0.00 0.00 0.00
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 2400.00 3600.00 1800.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 170.00 297.50 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 3486.30 5123.70 2691.10 369.10 553.60 553.60
Áp lực nước tại chân tường -127.50 -127.50 -127.00 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương nằm ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load case A Load case B Unfactored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 66.30 99.40 89.50 67.30 100.90 100.90
Tĩnh tải 426.70 640.00 576.00 637.30 955.90 955.90
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất -384.1 -518.5 -384.1 0.0 0.0 0.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải -5346.1 -8019.1 -4009.5 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải -214.7 -375.7 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổng -5451.9 -8173.9 -3728.1 704.5 1056.8 1056.8

Lực và mô men yêu cầu cho tính toán ổn định bên ngoài đối với trường hợp động đất
Các thành phần tĩnh tải

Phương thẳng đứng Phương ngang


Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -9.80 -14.70 -14.70 50.50 75.70 75.70
Tĩnh tải -61.90 -92.90 -92.90 318.60 478.00 478.00
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất 988.00 1333.80 988.00 0.00 0.00 0.00
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 2400.00 3600.00 1800.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 170.00 85.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 3486.30 4911.20 2680.40 369.10 553.60 553.60
Áp lực nước tại chân tường -127.50 -127.50 -127.50 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load case A Load case B Unfactored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 66.30 99.40 99.40 67.30 100.90 100.90
Tĩnh tải 426.70 640.00 640.00 637.30 955.90 955.90
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất -384.1 -518.5 -384.1 0.0 0.0 0.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải -5346.1 -8019.1 -4009.5 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải -214.7 -107.3 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổng -5451.9 -7905.5 -3654.2 704.5 1056.8 1056.8

Thành phần động


Phương thẳng đứng Phương ngang
Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -0.20 -0.20 -0.20 1.30 1.30 1.30
Tĩnh tải -1.50 -1.50 -1.50 7.70 7.70 7.70
Hoạt tải -0.10 -0.10 -0.10 0.60 0.30 0.30
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố
Đất 0.00 0.00 0.00 3.70 3.70 3.70
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.40 0.20 0.00
Tổng -1.90 -1.80 -1.80 13.60 13.20 13.00
Áp lực nước tại chân tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load Case A Load case B Không hệ số Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 0.40 0.40 0.40 3.00 3.00 3.00
Tĩnh tải 2.20 2.20 2.20 18.40 18.40 18.40
Hoạt tải 0.20 0.10 0.10 1.50 0.70 0.70
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố
Đất 0.0 0.0 0.0 7.4 7.4 7.4
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải 0.0 0.0 0.0 1.5 0.7 0.0
Tổng 2.7 2.6 2.6 31.9 30.4 29.6
Đường kết nối Mường La (Sơn La) - Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Van
DỰ ÁN
Chấn, Van Yên (Yên Bái) với Đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

HẠNG MỤC Thiết kế tường chắn đoạn KM 07

CHIỀU CAO TƯỜNG Chiều cao tổng (H) 16.0 Tổng số cơ 3 Cơ


Kiểm toán cơ 2 6.0 m

KẾT CẤU TƯỜNG CHẮN Tường chắn có cốt với bề mặt lưới thép

Phương pháp phân tích Tính toán theo Tiêu chuẩn AASHTO LRFD

Mã hồ sơ thiết kế O-43399 Date 21 Aug 2021 Page 1 of 12

Thông số đầu vào

Trường hợp có tải trọng động đất Kích thước tính bằng mét (m) Tỉ lệ 1:100

Tính chất lớp đất


Drained/ γ γ
đắp và lớp móng Lớp đất c' (kN/m²) ϕ' (°) bulk (kN/m³) bulk-sat (kN/m³)
Undrained
Thông số cường độ
đất thiết kế là các giá Đất đắp tường chắn Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0
trị cực đại
Đất đắp sau tường chắn Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0

Lớp móng Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0

Thông số thiết kế Thông số đầu vào Giới hạn chuyển vị Cơ chế ngoài Cơ chế trong
động đất
g = gia tốc do trọng Ah = 0.056g 50 mm kh(ext) = 0.024g kh(int) = 0.078g
lực Av = 0.0g 50 mm kv(ext) = 0.0g kv(int) = 0.0g

Tỷ lệ gia tăng động của áp lực đất được sử dụng trong tính toán động đất 0.5

Gia tốc thẳng đứng có thể tác dụng theo hướng lên hoặc hướng xuống

Tải trọng Số Điểm đặt tải trọng từ x Tới x (m) Tải trọng (kN/m2) Tạm thời/Dài hạn
(m)
1 0.5 2 10 Tạm thời

2 2 100 120 Dài hạn

3 2.5 9.5 20 Tạm thời

Tọa độ x được tính từ đỉnh của khối đắp tường chắn

Vị trí Chiều cao mực nước so với mặt chuẩn (m) ru


Trước tường chắn Không khai báo mực nước
Khai báo mực nước
Trong tường chắn Không khai báo mực nước NA

Đất đắp sau tường chắn 1.00 NA


Loại lưới Khối lượng trên 1 mét dài Khối lượng vật liệu khác

Lưới địa kỹ thuật Tensar UX1600 175.1 m 2

Thanh Bodkins 17 m

Chỉ tiêu Kết quả Lớn nhất/nhỏ Trường hợp bất OK?
Kiểm tra ổn định nhất lợi
bên ngoài (Sức Độ lệch tâm -0.18 +2.500 m max Static, B OK
kháng của tường Trượt 1.341 1.000 min Seismic OK
theo đất nền)
Sức kháng ép 2.148 1.000 min Static OK

Kiểm tra ổn định Cơ chế OK? Cơ chế OK?


bên trong tường Kiểm tra sức kháng đứt của lưới OK Kiểm tra sức kháng kéo OK
(sức kháng của kết
cấu tường Kiểm tra trượt trong tường chắn OK Kiểm tra liên kết OK

Loại lưới Số lớp Cao độ bắt Khoảng Cao độ kết Độ bao phủ (%) Ci
đầu (m) cách theo thúc (m)
phương
Bố trí lưới
Tensar UX1600 1 5.85 đứng- (m) 5.85 100.00 0.80
Cao độ bắt đầu và
kết thúc được liên Tensar UX1600 7 2.60 0.50 5.60 100.00 0.80
kết với mặt chuẩn
Tensar UX1600 8 0.35 0.25 2.10 100.00 0.80
Tensar UX1600 1 0.10 - - 100.00 0.80

Tổ hợp tải trọng - Trạng thái giới hạn Tĩnh tải Tải trọng động đất
(Cường độ I) (Đặc biệt I)
Nhỏ nhất hoặc lớn nhất Max Min Max Min
DC (Tĩnh tải của bề mặt) 1.25 0.9 1.25 0.90
EH (Thành phần áp lực theo phương ngang và phương thẳng 1.5 0.9 1.50 0.90
Các hệ số riêng
đứng ở phía sau tường chắn có cốt)
phần áp dụng
được trình bày EV (Áp lực thẳng đứng của tường chắn có cốt) 1.35 1.00 1.35 1.00
trong mục 3.4,
ES (Tải trọng chất thêm trên và sau tường chắn) 1.5 0.75 1.50 0.75
Bảng 3.4.1-1
và 3.4.1-2
WA (Áp lực nước) 1 1.00 1.00 1.00
LL (Hoạt tải) 1.75 0.00 0.50 0.00
LS (Hoạt tải chất thêm) 1.75 0.00 0.50 0.00
EQ (Tải chất thêm do động đất) 1.0 1.00

Hệ số riêng phần Tổ hợp tải trọng - Trạng thái giới hạn Tĩnh tải Tải trọng động đất
của vật liệu và sức (Cường độ I) (Đặc biệt I)
kháng
Các thông số về cường độ của đất 1.00 1.00
được trình bày trong
mục 10.5.5 nói Trượt 1.00 1.00
chung, nhưng mục
Độ lệch tâm e < B/4 soil
e/B limit depends on EQ load
11.5.6 và bảng factor
11.5.6-1 cho tường e < 3B/8 rock
có cốt và mục 11.5.7 Sức kháng ép 0.65 1.00
cho TH động đất
Sức kháng kéo của lưới 0.90 1.20
Sức kháng nhổ của lưới 0.90 1.20
Phá hoại liên kết 0.90 1.20
Kết quả tính toán chi tiết
Kết quả chi tiết từ phân tích thiết kế được trình bày trong các bảng sau bao gồm các thông số thiết kế lưới cùng với phân tích
ổn định bên ngoài (sức kháng của tường theo đất nền) và bên trong tường chắn có cốt (kiểm tra sức kháng của kết cấu
tường)
Ổn định bên ngoài - Lực tính toán không nhân hệ số
Lực được tính toán theo mục 11.10.5.2 cho tĩnh tải và mục 11.10.7.1 cho tính toán động đất.
Lưu ý: Lực âm hướng lên và sang phải

Hướng tải trọng Đơn vị Phương thẳng đứng Phương ngang


Các thành phần tĩnh tải
Lực trong hoặc trên khối gia cố
Trọng lượng khối đất kN/m 1140.000
Bề mặt kN/m 0.000
Tĩnh tải kN/m 946.000 0.00
Hoạt tải kN/m 155.000 0.00
Áp lực nước tại chân kN/m 0.000 0.00
Áp lực nước trên mặt tường kN/m 0.000 0.00

Lực phía sau khối gia cố


Trọng lượng khối đất kN/m -22.060 113.510
Tĩnh tải kN/m -46.450 238.980
Hoạt tải kN/m 0.000 0.000
Áp lực nước kN/m 0.000 0.000

Các thành phần lực bổ sung do tải trọng động đất


Lực trong hoặc trên khối gia cố
Trọng lượng khối đất kN/m 0.000 8.341
Bề mặt kN/m 0.000 0.000
Tĩnh tải kN/m 0.000 2.585
Hoạt tải kN/m 0.000 0.553
Áp lực nước tại chân kN/m 0.000 0.000
Áp lực nước trên mặt tường kN/m 0.000 0.000

Lực phía sau khối gia cố


Trọng lượng khối đất kN/m -0.540 2.779
Tĩnh tải kN/m -1.137 5.851
Hoạt tải kN/m -0.190 0.975
Áp lực nước kN/m 0.000 0.000

Ổn định bên ngoài - Độ lệch tâm và lật


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.5 (11.6.3.3 & 10.6.3.3) cho tĩnh tải và mục 11.6.5 đối với tải trọng động đất.
Lực và mô men được trình bày dưới đây là giá trị đã nhân hệ số. LRFD không yêu cầu kiểm toán lật

Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất


Tổng lực tác dụng tại chân tường kN/m 1757.004 1744.954
Tổng mô men tại chân tường kNm/m -316.530 -182.530
Độ lệch tâm m -0.180 -0.105
Giá trị giới hạn m +2.500 +4.000
Check OK OK

Ổn định bên ngoài - trượt


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.3 (10.6.3.4) đối với tải trọng động đất.
Lực và giá trị mô men được trình bày dưới đây đã nhân hệ số
Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất
Lực truyền động theo phương ngang kN/m 528.743 548.780
Hệ số trượt trên móng (Cds) - -
Lực cản theo phương ngang kN/m 819.304 813.680
CDR (trượt) 1.550 1.480
Yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK
Kiểm toán trượt bổ sung
Đối với kết cấu nghiêng, kiểm toán trượt bổ sung được tiến hành phía sau khối gia cố
Độ nghiêng tới hạn của phía sau tường deg 90.000 90.000
Lực truyền động theo phương ngang kN/m 646.533 666.337
Lực cản theo phương ngang kN/m 893.437 893.437
CDR (trượt) 1.382 1.341
Yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK

Ổn định bên ngoài - Kiểm tra sức chịu tải


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.4 (10.6.3 & 11.6.3) đối với tĩnh tải và mục 11.6.5 (10.6.4) đối với tải trọng động đất, sử dụng
phương pháp phân bố tải của Meyerhof để xem xét độ lệch tâm. Ảnh hưởng của tải nghiêng được bỏ qua theo mục C10.6.3.1.2a.

Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất


Sức chịu tải cực hạn được tính toán sử dụng tải trọng không hệ số
Tổng áp lực theo phương thẳng đứng tại chân tường kN/m 3126.480 2930.950
Tổng áp lực theo phương nằm ngang tại chân tường kN/m 528.740 549.060
Tổng giá trị mô men tại chân tường kNm/m -2565.370 -2133.210
Hệ số Nc 20.720 20.720
Hệ số Nq 10.660 10.660
Hệ số Nγ 10.870 10.876
Chiều dài hữu hiệu L' m 10.000 10.000
Sức chịu tải cực hạn kN/m² 1033.248 1033.240
Sức chịu tải cực hạn đã nhân hệ số kN/m² 671.611 1033.240
Sức chịu tải được áp dụng đã nhân hệ số kN/m² 312.640 293.090
Hệ số sức chịu tải CDR 2.148 3.525
Giá trị yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK

Thông số thiết kế lưới


Giá trị cường độ được trích dẫn là giá trị trên 1m bề rộng lưới, và không xem xét đến phần trăm phạm vi bao phủ lưới
Nhiệt độ thiết kế (°C) 25 Tuổi thọ thiết kế (năm) 120
Kích cỡ hạt lớn nhất của đất đắp = 14mm
Lưới Cường độ chịu Hệ số từ Hệ số độ Hệ số hư hại khi Hệ số sức Cường độ chịu Mối nối Dữ liệu
kéo cực hạn biến bền lắp đặt kháng kéo kéo thiết kế
(kN/m) (kN/m)
Tult RFcr RFd RFid φ Ta CR
ult CRCR

Tensar UX1600 137.3 2.21 1.1 1.07 0.9 50.85 1.0 0.45
Tọa độ lưới và thông số thiết kế
Vị trí theo phương thẳng đứng được đo từ mặt chuẩn và vị trí theo phương nằm ngang được xác định từ chân tường
Loại lưới Vị trí (m) Điểm đầu bên Điểm kết thúc Chiều dài Độ bao phủ Hệ số tương tác nhổ
trái bên phải (m) (m) % Ci αp
(m)
Tensar UX1600 5.85 1.137 11.137 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 5.60 1.089 11.089 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 5.10 0.991 10.991 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 4.60 0.894 10.894 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 4.10 0.797 10.797 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 3.60 0.700 10.700 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 3.10 0.603 10.603 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 2.60 0.505 10.505 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 2.10 0.408 10.408 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.85 0.360 10.360 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.60 0.311 10.311 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.35 0.262 10.262 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 1.10 0.214 10.214 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.85 0.165 10.165 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.60 0.117 10.117 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.35 0.068 10.068 10.000 100.000 0.800
Tensar UX1600 0.10 0.019 10.019 10.000 100.000 0.800
Ổn định bên trong - Tĩnh tải
Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.6.2 (lực trên lưới), mục 11.10.6.3 (kiểm tra nhổ) và mục 11.10.6.4 (kiểm tra kéo đứt và mối nối)

Thông số lưới Hệ số an toàn

Loại lưới Vị trí (m) Chiều dài Sv (m) Cov Tal Tmax Tmd CDR CDR CDR
(m) % (kN/m) (kN/m) (kN/m) kéo nhổ liên kết

Tensar UX1600 5.85 10.00 0.28 100 56.50 21.66 - 2.350 25.000 2.35
Tensar UX1600 5.60 10.00 0.38 100 56.50 29.73 - 1.710 19.350 1.71
Tensar UX1600 5.10 10.00 0.50 100 56.50 40.57 - 1.250 15.900 1.25
Tensar UX1600 4.60 10.00 0.50 100 56.50 41.77 - 1.220 17.200 1.22
Tensar UX1600 4.10 10.00 0.50 100 56.50 43.09 - 1.180 18.320 1.18
Tensar UX1600 3.60 10.00 0.50 100 56.50 44.52 - 1.140 18.850 1.14
Tensar UX1600 3.10 10.00 0.50 100 56.50 46.02 - 1.110 19.400 1.11
Tensar UX1600 2.60 10.00 0.50 100 56.50 47.54 - 1.070 19.970 1.07
Tensar UX1600 2.10 10.00 0.37 100 56.50 36.82 - 1.380 27.440 1.38
Tensar UX1600 1.85 10.00 0.25 100 56.50 24.94 - 2.040 41.780 2.04
Tensar UX1600 1.60 10.00 0.25 100 56.50 25.34 - 2.010 42.420 2.01
Tensar UX1600 1.35 10.00 0.25 100 56.50 25.74 - 1.980 43.070 1.98
Tensar UX1600 1.10 10.00 0.25 100 56.50 26.15 - 1.940 43.730 1.94
Tensar UX1600 0.85 10.00 0.25 100 56.50 26.55 - 1.920 44.400 1.92
Tensar UX1600 0.60 10.00 0.25 100 56.50 26.96 - 1.890 45.080 1.89
Tensar UX1600 0.35 10.00 0.25 100 56.50 27.37 - 1.860 45.770 1.86
Tensar UX1600 0.10 10.00 0.22 100 56.50 25.01 - 2.030 51.630 2.03
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0 ≥1.0

Ổn định bên trong - Tải trọng động đất


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.7.2 (kiểm toán kéo và nhổ) và mục 11.10.7.3 (kiểm tra liên kết).

Thông số lưới Hệ số an toàn


Loại lưới Vị trí (m) Chiều dài Sv (m) Cov Tal Tmax Tmd CDR CDR CDR
(m) % (kN/m) (kN/m) (kN/m) Kéo Nhổ liên kết

Tensar UX1600 5.85 10.00 0.28 100 56.50 18.33 0.71 3.634 30.330 3.63
Tensar UX1600 5.60 10.00 0.38 100 56.50 25.48 0.73 2.627 23.410 2.63
Tensar UX1600 5.10 10.00 0.50 100 56.50 35.38 0.76 1.898 19.030 1.90
Tensar UX1600 4.60 10.00 0.50 100 56.50 36.89 0.79 1.820 20.340 1.82
Tensar UX1600 4.10 10.00 0.50 100 56.50 38.44 0.83 1.747 21.440 1.75
Tensar UX1600 3.60 10.00 0.50 100 56.50 40.04 0.86 1.677 21.880 1.68
Tensar UX1600 3.10 10.00 0.50 100 56.50 41.67 0.89 1.610 22.360 1.61
Tensar UX1600 2.60 10.00 0.50 100 56.50 43.32 0.92 1.550 22.890 1.55
Tensar UX1600 2.10 10.00 0.37 100 56.50 33.74 0.95 1.980 31.060 1.98
Tensar UX1600 1.85 10.00 0.25 100 56.50 22.92 0.97 2.900 46.540 2.90
Tensar UX1600 1.60 10.00 0.25 100 56.50 23.34 0.99 2.850 47.130 2.85
Tensar UX1600 1.35 10.00 0.25 100 56.50 23.76 1.00 2.790 47.740 2.80
Tensar UX1600 1.10 10.00 0.25 100 56.50 24.19 1.02 2.750 48.370 2.75
Tensar UX1600 0.85 10.00 0.25 100 56.50 24.62 1.03 2.700 49.010 2.70
Tensar UX1600 0.60 10.00 0.25 100 56.50 25.05 1.05 2.650 49.660 2.66
Tensar UX1600 0.35 10.00 0.25 100 56.50 25.49 1.07 2.610 50.320 2.61
Tensar UX1600 0.10 10.00 0.22 100 56.50 23.33 1.08 2.840 56.410 2.85
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0 ≥1.0
Kiểm tra trượt cục bộ - trượt trên lưới
LRFD không bao gồm yêu cầu cụ thể hoặc định nghĩa để kiểm tra trượt trên lưới, vì thế tính toán được thực hiện dựa trên kiểm tra trượt tổng
thể, mục 11.10.5.3 (10.6.3.4) đối với tĩnh tải và mục 11.6.5 (10.6.4) cho tải trọng động đất. Tải trọng được trình bày sau đây là giá trị đã nhân
hệ số

Thông số lưới Tĩnh tải Tải trọng động đất


Loại lưới Cao độ Độ bao Ci Lực truyền Lực cản CDR trượt Lực truyền Lực cản CDR trượt
(m) phủ (%) động (kN/m) động (kN/m)
(kN/m) (kN/m)

Tensar UX1600 5.85 100 0.800 9.07 274.65 30.29 12.03 274.64 22.82
Tensar UX1600 5.60 100 0.800 24.65 291.24 11.81 28.26 291.21 10.30
Tensar UX1600 5.10 100 0.800 57.60 324.29 5.63 62.52 324.21 5.19
Tensar UX1600 4.60 100 0.800 92.91 357.17 3.84 99.19 357.04 3.60
Tensar UX1600 4.10 100 0.800 130.59 389.88 2.99 138.26 389.70 2.82
Tensar UX1600 3.60 100 0.800 170.63 422.41 2.48 179.73 422.18 2.35
Tensar UX1600 3.10 100 0.800 213.04 454.78 2.13 223.60 454.49 2.03
Tensar UX1600 2.60 100 0.800 257.81 486.97 1.89 268.88 486.63 1.80
Tensar UX1600 2.10 100 0.800 304.95 518.99 1.70 318.00 518.59 1.63
Tensar UX1600 1.85 100 0.800 329.40 534.94 1.62 343.81 534.50 1.55
Tensar UX1600 1.60 100 0.800 354.45 550.84 1.55 369.65 550.37 1.49
Tensar UX1600 1.35 100 0.800 380.00 566.70 1.49 396.09 566.20 1.43
Tensar UX1600 1.10 100 0.800 406.31 582.52 1.43 423.14 581.98 1.38
Tensar UX1600 0.85 100 0.800 433.13 598.30 1.38 450.79 597.72 1.33
Tensar UX1600 0.60 100 0.800 460.54 614.30 1.33 479.03 613.42 1.28
Tensar UX1600 0.35 100 0.800 488.55 629.72 1.29 507.88 629.07 1.24
Tensar UX1600 0.10 100 0.800 517.14 645.36 1.25 537.33 644.68 1.20
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0
Các bảng sau cung cấp các giá trị lực và mô men được sử dụng để tính toán ổn định bên ngoài cho tất cả các trường hợp tải trọng
Lực và mô men được yêu cầu cho tính toán ổn định bên ngoài đối với điều kiện tĩnh. Tính toán lực và mô men tại tâm chân khối đất gia cố.

Phương thẳng đứng Phương nằm ngang

Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -22.10 -33.10 -29.80 113.50 170.30 170.30
Tĩnh tải -46.50 -69.70 -62.70 239.00 358.50 358.50
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất 1140.00 1539.00 1140.00 0.00 0.00 0.00
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 946.00 1419.00 709.50 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 155.00 217.30 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 2172.50 3126.50 1757.00 352.50 528.70 528.70
Áp lực nước tại chân tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương nằm ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load case A Load case B Unfactored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 118.90 178.40 160.50 227.00 340.50 340.50
Tĩnh tải 259.40 389.00 350.10 716.90 1075.40 1075.40
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất -664.8 -897.5 -664.8 0.0 0.0 0.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải -2104.5 -3156.7 -1578.4 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải -282.6 -494.6 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổng -2673.6 -3981.3 -1732.5 644.0 1416.0 1416.0
Lực và mô men yêu cầu cho tính toán ổn định bên ngoài đối với trường hợp động đất
Các thành phần tĩnh tải

Phương thẳng đứng Phương ngang


Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -22.10 -33.10 -33.10 113.50 170.30 170.30
Tĩnh tải -46.50 -69.70 -69.70 239.00 358.50 358.50
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất 1140.00 1539.00 1140.00 0.00 0.00 0.00
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 946.00 1419.00 709.50 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 155.00 77.50 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 2172.50 2932.70 1746.70 352.50 528.70 528.70
Áp lực nước tại chân tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load case A Load case B Unfactored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 118.90 178.40 178.40 227.00 340.50 340.50
Tĩnh tải 259.40 389.00 389.40 716.90 1075.40 1075.00
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 4.00
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất -664.8 -897.5 -664.8 0.0 0.0 0.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải -2104.5 -3156.7 -1578.4 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải -282.6 -141.3 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổng -2673.6 -3628.1 -1675.8 944.0 1416.0 1416.0

Thành phần động


Phương thẳng đứng Phương ngang
Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -0.50 -0.50 -0.50 2.80 2.80 2.80
Tĩnh tải -1.10 -1.10 -1.10 5.90 5.90 5.90
Hoạt tải -0.20 -0.10 -0.10 1.00 0.50 0.50
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố
Đất 0.00 0.00 0.00 8.30 8.30 8.30
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 2.60 2.60 2.60
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 0.60 0.30 0.00
Tổng -1.90 -1.80 -1.80 21.10 20.30 20.00
Áp lực nước tại chân tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load Case A Load case B Không hệ số Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 1.20 1.20 1.20 10.00 10.00 10.00
Tĩnh tải 2.50 2.50 2.50 21.10 21.10 21.10
Hoạt tải 0.40 0.20 0.20 3.50 1.80 1.80
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố
Đất 0.0 0.0 0.0 25.0 25.0 25.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải 0.0 0.0 0.0 15.5 15.5 15.5
Hoạt tải 0.0 0.0 0.0 3.3 1.7 0.0
Tổng 4.1 3.9 3.9 78.4 75.0 73.4
Đường kết nối Mường La (Sơn La) - Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Van
DỰ ÁN
Chấn, Van Yên (Yên Bái) với Đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

HẠNG MỤC Thiết kế tường chắn đoạn KM 07

CHIỀU CAO TƯỜNG Chiều cao tổng (H) 16.0 Tổng số cơ 3 Cơ


Kiểm toán cơ 3 (cơ trên) 6.0 m

KẾT CẤU TƯỜNG CHẮN Tường chắn có cốt với bề mặt lưới thép

Phương pháp phân tích Tính toán theo Tiêu chuẩn AASHTO LRFD

Mã hồ sơ thiết kế O-43399 Date 21 Aug 2021 Page 1 of 12

Thông số đầu vào

Trường hợp có tải trọng động đất Kích thước tính bằng mét (m) Tỉ lệ 1:100

Tính chất lớp đất


Drained/ γ γ
đắp và lớp móng Lớp đất c' (kN/m²) ϕ' (°) bulk (kN/m³) bulk-sat (kN/m³)
Undrained
Thông số cường độ
đất thiết kế là các Đất đắp tường chắn Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0
giá trị cực đại
Đất đắp sau tường chắn Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0

Lớp móng Thoát nước 0.0 25.0 19.0 19.0

Thông số thiết kế
động đất Thông số đầu vào Giới hạn chuyển vị Cơ chế ngoài Cơ chế trong
g = gia tốc do trọng
Ah = 0.056g 50 mm kh(ext) = 0.024g kh(int) = 0.078g
lực
Av = 0.0g 50 mm kv(ext) = 0.0g kv(int) = 0.0g

Tỷ lệ gia tăng động của áp lực đất được sử dụng trong tính toán động đất 0.5

Gia tốc thẳng đứng có thể tác dụng theo hướng lên hoặc hướng xuống

Tải trọng Số Điểm đặt tải trọng từ x Tới x (m) Tải trọng (kN/m2) Tạm thời/Dài hạn
(m)
1 0.5 7.5 20 Tạm thời

Tọa độ x được tính từ đỉnh của khối đắp tường chắn

Vị trí Chiều cao mực nước so với mặt chuẩn (m) ru


Trước tường chắn Không khai báo mực nước
Khai báo mực nước
Trong tường chắn Không khai báo mực nước NA

Đất đắp sau tường chắn 1.00 NA


Loại lưới Khối lượng trên 1 mét dài Khối lượng vật liệu khác

Tensar UX1400 2
44.1 m
Lưới địa kỹ thuật
Tensar UX1500 2
37.8 m Không
Thanh Bodkins 13m

Chỉ tiêu Kết quả Lớn nhất/nhỏ Trường hợp bất OK?
Kiểm tra ổn định nhất lợi
bên ngoài (Sức Độ lệch tâm +0.369 m +1.500 m max Static, B OK
kháng của tường Trượt 1.348 1.000 min Static OK
theo đất nền)
Sức kháng ép 2.081 1.000 min Static OK

Kiểm tra ổn định Cơ chế OK? Cơ chế OK?


bên trong tường Kiểm tra sức kháng đứt của lưới OK Kiểm tra sức kháng kéo OK
(sức kháng của kết
cấu tường Kiểm tra trượt trong tường chắn OK Kiểm tra liên kết OK

Loại lưới Số lớp Cao độ bắt Khoảng Cao độ kết Độ bao phủ (%) Ci
đầu (m) cách theo thúc (m)
Bố trí lưới phương
Cao độ bắt đầu và đứng
Tensar UX1400 7 3.10 0.50(m) 6.10 100.00 0.80
kết thúc được liên
kết với mặt chuẩn Tensar UX1500 5 0.60 0.50 2.60 100.00 0.80
Tensar UX1500 1 0.10 - - 100.00 0.80

Tổ hợp tải trọng - Trạng thái giới hạn Tĩnh tải Tải trọng động đất
(Cường độ I) (Đặc biệt I)
Nhỏ nhất hoặc lớn nhất Max Min Max Min
DC (Tĩnh tải của bề mặt) 1.25 0.9 1.25 0.90
EH (Thành phần áp lực theo phương ngang và phương thẳng 1.5 0.9 1.50 0.90
Các hệ số riêng
đứng ở phía sau tường chắn có cốt)
phần áp dụng
được trình bày EV (Áp lực thẳng đứng của tường chắn có cốt) 1.35 1.00 1.35 1.00
trong mục 3.4,
ES (Tải trọng chất thêm trên và sau tường chắn) 1.5 0.75 1.50 0.75
Bảng 3.4.1-1
và 3.4.1-2
WA (Áp lực nước) 1 1.00 1.00 1.00
LL (Hoạt tải) 1.75 0.00 0.50 0.00
LS (Hoạt tải chất thêm) 1.75 0.00 0.50 0.00
EQ (Tải chất thêm do động đất) 1.0 1.00

Hệ số riêng phần Tổ hợp tải trọng - Trạng thái giới hạn Tĩnh tải Tải trọng động đất
của vật liệu và sức (Cường độ I) (Đặc biệt I)
kháng
Các thông số về cường độ của đất 1.00 1.00
được trình bày trong
mục 10.5.5 nói Trượt 1.00 1.00
chung, nhưng mục
Độ lệch tâm e < B/4 soil
e/B limit depends on EQ load
11.5.6 và bảng factor
11.5.6-1 cho tường e < 3B/8 rock
có cốt và mục 11.5.7 Sức kháng ép 0.65 1.00
cho TH động đất
Sức kháng kéo của lưới 0.90 1.20
Sức kháng nhổ của lưới 0.90 1.20
Phá hoại liên kết 0.90 1.20
Kết quả tính toán chi tiết
Kết quả chi tiết từ phân tích thiết kế được trình bày trong các bảng sau bao gồm các thông số thiết kế lưới cùng với phân tích
ổn định bên ngoài (sức kháng của tường theo đất nền) và bên trong tường chắn có cốt (kiểm tra sức kháng của kết cấu
tường)
Ổn định bên ngoài - Lực tính toán không nhân hệ số
Lực được tính toán theo mục 11.10.5.2 cho tĩnh tải và mục 11.10.7.1 cho tính toán động đất.
Lưu ý: Lực âm hướng lên và sang phải

Hướng tải trọng Đơn vị Phương thẳng đứng Phương ngang


Các thành phần tĩnh tải
Lực trong hoặc trên khối gia cố
Trọng lượng khối đất kN/m 752.400
Bề mặt kN/m 0.000
Tĩnh tải kN/m 0.000 0.00
Hoạt tải kN/m 110.000 0.00
Áp lực nước tại chân kN/m 0.000 0.00
Áp lực nước trên mặt tường kN/m 0.000 0.00

Lực phía sau khối gia cố


Trọng lượng khối đất kN/m -26.415 135.896
Tĩnh tải kN/m 0.000 0.000
Hoạt tải kN/m -3.839 19.752
Áp lực nước kN/m 0.000 0.000

Các thành phần lực bổ sung do tải trọng động đất


Lực trong hoặc trên khối gia cố
Trọng lượng khối đất kN/m 0.000 10.092
Bề mặt kN/m 0.000 0.000
Tĩnh tải kN/m 0.000 0.000
Hoạt tải kN/m 0.000 1.366
Áp lực nước tại chân kN/m 0.000 0.000
Áp lực nước trên mặt tường kN/m 0.000 0.000

Lực phía sau khối gia cố


Trọng lượng khối đất kN/m -0.654 3.363
Tĩnh tải kN/m 0.000 0.000
Hoạt tải kN/m -0.209 1.073
Áp lực nước kN/m 0.000 0.000

Ổn định bên ngoài - Độ lệch tâm và lật


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.5 (11.6.3.3 & 10.6.3.3) cho tĩnh tải và mục 11.6.5 đối với tải trọng động đất.
Lực và mô men được trình bày dưới đây là giá trị đã nhân hệ số. LRFD không yêu cầu kiểm toán lật

Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất


Tổng lực tác dụng tại chân tường kN/m 716.739 712.019
Tổng mô men tại chân tường kNm/m 264.217 202.551
Độ lệch tâm m +0.369 +0.284
Giá trị giới hạn m +1.500 +2.400
Check OK OK

Ổn định bên ngoài - trượt


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.3 (10.6.3.4) đối với tải trọng động đất.
Lực và giá trị mô men được trình bày dưới đây đã nhân hệ số
Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất
Lực truyền động theo phương ngang kN/m 238.410 227.711
Hệ số trượt trên móng (Cds) - -
Lực cản theo phương ngang kN/m 334.221 332.020
CDR (trượt) 1.402 1.458
Yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK
Kiểm toán trượt bổ sung
Đối với kết cấu nghiêng, kiểm toán trượt bổ sung được tiến hành phía sau khối gia cố
Độ nghiêng tới hạn của phía sau tường deg 90.000 90.000
Lực truyền động theo phương ngang kN/m 288.200 274.481
Lực cản theo phương ngang kN/m 388.359 388.359
CDR (trượt) 1.348 1.415
Yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK

Ổn định bên ngoài - Kiểm tra sức chịu tải


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.5.4 (10.6.3 & 11.6.3) đối với tĩnh tải và mục 11.6.5 (10.6.4) đối với tải trọng động đất, sử dụng
phương pháp phân bố tải của Meyerhof để xem xét độ lệch tâm. Ảnh hưởng của tải nghiêng được bỏ qua theo mục C10.6.3.1.2a.

Tính toán Đơn vị Tĩnh tải Tải trọng động đất


Sức chịu tải cực hạn được tính toán sử dụng tải trọng không hệ số
Tổng áp lực theo phương thẳng đứng tại chân tường kN/m 1161.898 1028.439
Tổng áp lực theo phương nằm ngang tại chân tường kN/m 238.410 228.394
Tổng giá trị mô men tại chân tường kNm/m -159.395 -38.512
Hệ số Nc 20.721 20.721
Hệ số Nq 10.662 10.662
Hệ số Nγ 10.876 10.876
Chiều dài hữu hiệu L' m 6.000 6.000
Sức chịu tải cực hạn kN/m² 619.949 619.949
Sức chịu tải cực hạn đã nhân hệ số kN/m² 402.967 619.949
Sức chịu tải được áp dụng đã nhân hệ số kN/m² 193.650 171.407
Hệ số sức chịu tải CDR 2.081 3.617
Giá trị yêu cầu ≥ 1.0 ≥ 1.0
Check OK OK

Thông số thiết kế lưới


Giá trị cường độ được trích dẫn là giá trị trên 1m bề rộng lưới, và không xem xét đến phần trăm phạm vi bao phủ lưới

Nhiệt độ thiết kế (°C) 25 Tuổi thọ thiết kế (năm) 120


Kích cỡ hạt lớn nhất của đất đắp = 14mm
Lưới Cường độ chịu Hệ số từ Hệ số độ Hệ số hư hại khi Hệ số sức Cường độ chịu Mối nối Dữ liệu
kéo cực hạn biến bền lắp đặt kháng kéo kéo thiết kế
(kN/m) (kN/m)
Tult RFcr RFd RFid φ Ta CR
ult CRCR

Tensar UX1400 64.5 2.21 1.1 1.07 0.9 22.32 1.0 0.45

Tensar UX1500 118.4 2.21 1.1 1.07 0.9 40.98 1.0 0.45
Tọa độ lưới và thông số thiết kế
Vị trí theo phương thẳng đứng được đo từ mặt chuẩn và vị trí theo phương nằm ngang được xác định từ chân tường

Loại lưới Vị trí (m) Điểm đầu bên Điểm kết thúc Chiều dài Độ bao phủ Hệ số tương tác nhổ
trái bên phải (m) (m) % Ci αp
(m)
Tensar UX1400 6.10 1.186 7.186 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1400 5.60 1.089 7.089 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1400 5.10 0.991 6.991 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1400 4.60 0.894 6.894 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1400 4.10 0.797 6.797 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1400 3.60 0.700 6.700 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1400 3.10 0.603 6.603 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1500 2.60 0.505 6.505 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1500 2.10 0.408 6.408 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1500 1.60 0.311 6.311 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1500 1.10 0.214 6.214 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1500 0.60 0.117 6.117 6.000 100.000 0.800
Tensar UX1500 0.10 0.019 6.019 6.000 100.000 0.800
Ổn định bên trong - Tĩnh tải
Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.6.2 (lực trên lưới), mục 11.10.6.3 (kiểm tra nhổ) và mục 11.10.6.4 (kiểm tra kéo đứt và mối nối)

Thông số lưới Hệ số an toàn

Loại lưới Vị trí (m) Chiều dài Sv (m) Cov Tal Tmax Tmd CDR CDR CDR
(m) % (kN/m) (kN/m) (kN/m) kéo nhổ liên kết

Tensar UX1400 6.10 6.00 0.75 100 24.80 11.89 - 1.880 1.300 2.01
Tensar UX1400 5.60 6.00 0.50 100 24.80 9.94 - 2.250 3.480 2.40
Tensar UX1400 5.10 6.00 0.50 100 24.80 11.97 - 1.870 4.810 2.00
Tensar UX1400 4.60 6.00 0.50 100 24.80 14.10 - 1.580 5.940 1.69
Tensar UX1400 4.10 6.00 0.50 100 24.80 16.27 - 1.370 7.050 1.47
Tensar UX1400 3.60 6.00 0.50 100 24.80 18.43 - 1.210 8.070 1.30
Tensar UX1400 3.10 6.00 0.50 100 24.80 20.60 - 1.080 9.060 1.16
Tensar UX1500 2.60 6.00 0.50 100 45.53 22.77 - 1.800 10.030 1.93
Tensar UX1500 2.10 6.00 0.50 100 45.53 24.94 - 1.640 10.980 1.76
Tensar UX1500 1.60 6.00 0.50 100 45.53 27.11 - 1.510 11.910 1.62
Tensar UX1500 1.10 6.00 0.50 100 45.53 29.27 1.400 12.830 1.50
Tensar UX1500 0.60 6.00 0.50 100 45.53 31.44 1.300 13.750 1.39
Tensar UX1500 0.10 6.00 0.35 100 45.53 23.53 - 1.740 20.940 1.86
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0 ≥1.0

Ổn định bên trong - Tải trọng động đất


Tính toán được tiến hành theo mục 11.10.7.2 (kiểm toán kéo và nhổ) và mục 11.10.7.3 (kiểm tra liên kết).

Thông số lưới Hệ số an toàn


Loại lưới Vị trí (m) Chiều dài Sv (m) Cov Tal Tmax Tmd CDR CDR CDR
(m) % (kN/m) (kN/m) (kN/m) Kéo Nhổ liên kết

Tensar UX1400 6.10 6.00 0.75 100 24.80 5.72 0.84 4.878 2.508 5.22
Tensar UX1400 5.60 6.00 0.50 100 24.80 5.94 0.95 4.675 5.363 5.00
Tensar UX1400 5.10 6.00 0.50 100 24.80 8.07 1.05 3.485 6.734 3.73
Tensar UX1400 4.60 6.00 0.50 100 24.80 10.22 1.15 2.770 7.897 2.96
Tensar UX1400 4.10 6.00 0.50 100 24.80 12.39 1.25 2.297 8.961 2.46
Tensar UX1400 3.60 6.00 0.50 100 24.80 14.56 1.36 1.962 9.971 2.10
Tensar UX1400 3.10 6.00 0.50 100 24.80 16.73 1.46 1.712 10.949 1.83
Tensar UX1500 2.60 6.00 0.50 100 45.53 18.90 1.56 2.787 11.905 2.98
Tensar UX1500 2.10 6.00 0.50 100 45.53 21.06 1.66 2.504 12.846 2.68
Tensar UX1500 1.60 6.00 0.50 100 45.53 23.23 1.77 2.274 13.776 2.43
Tensar UX1500 1.10 6.00 0.50 100 45.53 25.40 1.88 2.082 14.697 2.23
Tensar UX1500 0.60 6.00 0.50 100 45.53 27.57 1.97 1.920 15.612 2.05
Tensar UX1500 0.10 6.00 0.35 100 45.53 20.82 2.07 2.510 22.961 2.69
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0 ≥1.0
Kiểm tra trượt cục bộ - trượt trên lưới
LRFD không bao gồm yêu cầu cụ thể hoặc định nghĩa để kiểm tra trượt trên lưới, vì thế tính toán được thực hiện dựa trên kiểm tra trượt tổng
thể, mục 11.10.5.3 (10.6.3.4) đối với tĩnh tải và mục 11.6.5 (10.6.4) cho tải trọng động đất. Tải trọng được trình bày sau đây là giá trị đã nhân
hệ số

Thông số lưới Tĩnh tải Tải trọng động đất


Loại lưới Cao độ Độ bao Ci Lực truyền Lực cản CDR trượt Lực truyền Lực cản (kN/m) CDR trượt
(m) phủ (%) động (kN/m) động
(kN/m) (kN/m)

Tensar UX1400 6.10 100 0.800 6.99 20.76 2.97 3.71 20.93 5.65
Tensar UX1400 5.60 100 0.800 16.35 41.34 2.53 9.82 41.69 4.25
Tensar UX1400 5.10 100 0.800 28.07 61.76 2.20 18.33 62.27 3.40
Tensar UX1400 4.60 100 0.800 42.15 82.00 1.95 29.25 82.67 2.83
Tensar UX1400 4.10 100 0.800 58.60 102.07 1.74 42.57 102.91 2.42
Tensar UX1400 3.60 100 0.800 76.62 122.03 1.59 57.75 123.01 2.13
Tensar UX1400 3.10 100 0.800 94.94 141.96 1.50 73.85 143.07 1.94
Tensar UX1500 2.60 100 0.800 113.52 161.88 1.43 90.67 163.08 1.80
Tensar UX1500 2.10 100 0.800 132.09 181.79 1.38 111.05 182.94 1.65
Tensar UX1500 1.60 100 0.800 153.03 201.54 1.32 135.42 202.56 1.50
Tensar UX1500 1.10 100 0.800 176.83 221.08 1.25 161.91 222.00 1.37
Tensar UX1500 0.60 100 0.800 203.29 240.42 1.18 190.68 241.26 1.27
Tensar UX1500 0.10 100 0.800 232.30 259.58 1.12 221.76 260.35 1.17
Yêu cầu tối thiểu ≥1.0 ≥1.0
Các bảng sau cung cấp các giá trị lực và mô men được sử dụng để tính toán ổn định bên ngoài cho tất cả các trường hợp tải trọng
Lực và mô men được yêu cầu cho tính toán ổn định bên ngoài đối với điều kiện tĩnh. Tính toán lực và mô men tại tâm chân khối đất gia cố.

Phương thẳng đứng Phương nằm ngang

Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -26.40 -39.60 -35.70 135.90 203.80 203.80
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải -3.80 -6.70 -6.70 19.80 34.60 34.60
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất 752.40 1015.70 752.40 0.00 0.00 0.00
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 110.00 192.50 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 832.10 1161.90 710.00 155.60 238.40 238.40
Áp lực nước tại chân tường - - - - - -
Phương thẳng đứng Phương nằm ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load case A Load case B Unfactored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 90.50 135.80 122.20 299.00 448.50 448.50
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 15.30 26.80 26.80 100.70 176.20 176.20
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất -482.6 -651.6 -482.6 0.0 0.0 0.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải -168.6 -295.1 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổng -545.4 -784.0 -333.6 399.6 624.6 624.6
Lực và mô men yêu cầu cho tính toán ổn định bên ngoài đối với trường hợp động đất
Các thành phần tĩnh tải

Phương thẳng đứng Phương ngang


Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -26.40 -39.60 -39.60 135.90 203.80 203.80
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải -3.80 -1.90 -1.90 19.80 9.90 6.20
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất 752.40 1015.70 752.40 0.00 0.00 0.00
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 110.00 55.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng 832.10 1029.20 710.90 155.60 213.70 213.70
Áp lực nước tại chân tường - - - - - -
Phương thẳng đứng Phương ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load case A Load case B Unfactored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 90.50 135.80 135.80 299.00 448.50 448.50
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 15.30 7.70 7.70 100.70 50.30 50.30
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố:
Đất -482.6 -651.6 -482.6 0.0 0.0 0.0
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải -168.6 -84.3 0.0 0.0 0.0 0.0
Tổng 545.4 -592.4 -339.2 399.6 498.8 498.8

Thành phần động


Phương thẳng đứng Phương ngang
Lực (kN/m) Không hệ số Load Case A Load Case B un- factored Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất -0.70 -0.70 -0.70 3.40 3.40 3.40
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải -0.20 -0.10 -0.10 1.10 0.50 0.50
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố
Đất 0.00 0.00 0.00 10.10 10.10 10.10
Bề mặt tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 0.00 0.00 0.00 1.40 0.70 0.00
Tổng -0.90 -0.80 -0.80 15.90 14.70 14.00
Áp lực nước tại chân tường 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Phương thẳng đứng Phương ngang
Mô men (kNm/m) Không hệ số Load Case A Load case B Không hệ số Load Case A Load Case B
Áp lực đất lên phía sau khối gia cố do trọng lượng bản thân của đất và tải trọng của đất đắp:
Đất 1.60 1.60 1.60 13.30 13.30 13.30
Tĩnh tải 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Hoạt tải 0.50 0.30 0.30 4.20 2.10 2.10
Trọng lượng bản thân của khối gia cố và lực tác dụng lên trên và trong khối gia cố
Đất 0.0 0.0 0.0 33.3 33.3 33.3
Bề mặt tường 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Tĩnh tải 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Hoạt tải 0.0 0.0 0.0 9.0 4.5 0.0
Tổng 2.1 1.8 1.8 59.9 53.3 48.7

You might also like