You are on page 1of 4

10/27/23, 11:19 AM Trắc nghiệm

Chọn chương sách  

Lớp học phần : KTTC1_CQ_HKC2023_ST7

Sách giảng dạy : Kế toán tài chính quyển 1

Chương: Chương 7

CTTT-KTTC1- Chương 7

Phần: Trình bày trên BCTC

1. (1.00 đ)
Hợp đồng thỏa thuân: giao hàng tại địa điểm do bên mua chỉ định.

Hiện hàng đã xuất khỏi kho bên bán, đang trên đường vận chuyển về kho của bên mua.

Hàng sẽ được báo cáo là:

Không bên nào ghi cả.

Hàng tồn kho của bên bán

Tài sản cố định của bên bán

Hàng tồn kho của bên mua

2. (1.00 đ)
Thuyết minh báo cáo tài chính, doanh nghiệp không phải trình bày và công bố những vấn đề nào sau đây về hàng
tồn kho:

Các chính sách kế toán áp dụng trong việc đánh giá hàng tồn kho, gồm cả phương pháp tính giá trị hàng tồn kho

kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTA3OHw2MzgzNDAwMjMwOTk1Mzg2MTI=&b=MXw2MzgzNDAwMjMwOTk2OTQ4NzI=&ch=MTR8NjM4Mz… 1/4
10/27/23, 11:19 AM Trắc nghiệm

Trị giá hàng tồn kho do mua vào trong năm

Giá trị dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Giá gốc của tổng số hàng tồn kho và giá gốc của từng loại hàng tồn kho được phân loại phù hợp với doanh nghiệp

3. (1.00 đ)
Giả sử trị giá hàng mua trong kỳ là 980 triệu đồng, hàng tồn kho cuối kỳ có giá trị nhỏ hơn hàng tồn kho đầu kỳ là
9 triệu đồng, biết toàn bộ hàng giảm trong kỳ là đã bán, giá vốn hàng bán trong kỳ là:

998 triệu đồng

989 triệu đồng

899 triệu đồng

971 triệu đồng

4. (1.00 đ)
Khoản nào sau đây ghi vào chi phí trong kỳ trên Báo cáo kết quả hoạt động?

Chi phí vận chuyển hàng mua

Chi phí bán hàng

Giá thành thành phẩm tồn kho

Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất hàng

kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTA3OHw2MzgzNDAwMjMwOTk1Mzg2MTI=&b=MXw2MzgzNDAwMjMwOTk2OTQ4NzI=&ch=MTR8NjM4Mz… 2/4
10/27/23, 11:19 AM Trắc nghiệm

Phần: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

1. (1.00 đ)
Số dư đầu tháng 8: TK 2294: 60 trđ, ngày 15/8 DN bán lô hàng hóa A có giá gốc xuất kho là 100 trđ (đã lập dự
phòng giảm giá cho lô hàng này trên sổ kế toán là 10 trđ). Tại thời điểm bán hàng, kế toán ghi nhận bút toán giá
vốn:

TK 632: 90 trđ, Nợ TK 2294: 10 trđ /Có TK 156: 100 trđ

Nợ TK 632/Có TK 156: 100 trđ

Dự phòng đến cuối kỳ kế toán mới xử lý

Nợ TK 632/Có TK 156: 100 trđ và Nợ TK 2294Có TK 632: 10 trđ

Nợ TK 632/Có TK 156: 100 trđ và Nợ TK 2294/Có TK 711: 10 trđ

2. (1.00 đ)
Theo VAS 02, Việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải được thực hiện trên cơ sở từng mặ t hàng.

Sai

Đúng

3. (1.00 đ)
Theo VAS 02, Việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải được thực hiện trên cơ sở chung cho một đối tượng
hàng tồn kho nào đó (ví dụ: thành phẩm; hàng hóa).

Sai

Đúng

4. (1.00 đ)
Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho là

Nhằm thực hiện nguyên tắc nhất quán

kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTA3OHw2MzgzNDAwMjMwOTk1Mzg2MTI=&b=MXw2MzgzNDAwMjMwOTk2OTQ4NzI=&ch=MTR8NjM4Mz… 3/4
10/27/23, 11:19 AM Trắc nghiệm

Tính trước vào chi phí trong kỳ những khoản tổn thất có thể xảy ra do việc giảm giá hàng tồn kho

Ghi nhận giá trị thuần của hàng tồn kho trong trường hợp hàng tồn kho tăng giá

Tất cả đều đúng

Phần: LCM

1. (1.00 đ)
Yêu cầu đánh giá hàng tồn kho ở mức giá thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường là vi phạm nguyên tắc thận
trọng và phù hợp.

Sai

Đúng

2. (1.00 đ)
Việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho tao ra một khoản lỗ tại kỳ mà giá trị hàng tồn kho giảm xuống thấp hơn
giá gốc chứ không phải trong kỳ hàng tồn kho được bán ra.

Sai

Đúng
MINUTES SECONDS

14 33
Hoàn thành

Copyright © 2016 Khoa Kế Toán | Đại học Kinh Tế Tp HCM. Thiết kế bởi Sức Trẻ Mới (http://suctremoi.com).

kttc-testonline.edu.vn/tai-khoan/test?c=MTA3OHw2MzgzNDAwMjMwOTk1Mzg2MTI=&b=MXw2MzgzNDAwMjMwOTk2OTQ4NzI=&ch=MTR8NjM4Mz… 4/4

You might also like