You are on page 1of 2

VẬN CHUYỂN HÀNG

Phương Tuyến Số lượng


STT Mã số
tiện vận chuyển (tấn)
5 01CMA Xe tải Cà Mau 20
1 01CMA Xe tải Cà Mau 10
2 01CMA Xe tải Cà Mau 5
6 02NTR Tàu hỏa Nha Trang 50
3 02NTR Tàu hỏa Nha Trang 20
8 03HNO Máy bay Hà Nội 5
7 03HNO Máy bay Hà Nội 3
4 03NTR Máy bay Nha Trang 10

Bảng cước phí vận chuyển 1 tấn theo phương tiện


Mã tỉnh Xe tải 1 2 3
CMA Cà Mau 1000000
NTR Nha Trang 800000 65000 1500000
HNO Hà Nội 2000000 1800000 3000000

Bảng 1
Mã phương tiện 1 2 3
Tên phương tiện Xe tải Tàu hỏa Máy bay
Tỷ lệ phí 0.5% 1% 2%

Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã Số là Mã phương tiện
- 3 ký tự cuối của mã số là Mã tỉnh nơi đến
Yêu cầu:
1. Phương tiện: dựa vào Mã số tra trong Bảng 1.
2. Tuyến vận chuyển: dựa vào Mã tỉnh tra trong Bảng cước phí vận chuyển.
3. Giá cước: dưa vào Mã tỉnh và Mã phương tiện tra trong Bảng cước phí vận chuyển để lấy g
hợp lý.
4. Phí bốc xếp: Số lượng tấn*Giá cước*Tỷ lệ phí.
Trong đó Tỷ lệ phí dựa vào Mã phương tiện tra trong Bảng 1.
5. Thành tiền: Số lượng tấn*Giá cước+Phí bốc xếp.
Nếu hàng hóa vận chuyển đi Hà Nội bằng máy bay thì Thành tiền giảm 2%.
6. Sắp xếp bảng tính theo Mã số tăng dần, giảm dần theo Số lượng.
7. Lập bảng thống kê như trên.
NG
Giá cước Phí bốc xếp Thành tiền
1000000 100000 20100000
1000000 50000 10050000
1000000 25000 5025000
65000 32500 3282500
65000 13000 1313000
3000000 300000 14994000
3000000 180000 8996400
1500000 300000 15300000

Bảng thống kê theo Hình thức vận chuyển


Phí bốc xếp Tổng thành tiền
Xe tải 175000 35175000
Tàu hỏa 45500 4595500

uyển.
phí vận chuyển để lấy giá trị

m 2%.

You might also like