You are on page 1of 6

BÀI TẬP: PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO

𝟏 𝟐 𝟑 𝟒 𝟓
Bài 1: Thực hiện sơ đồ chuyển hóa: P ՜P2O5՜H3PO4 ՜NaH2PO4՜Na3PO4՜Ca3(PO4)2
𝟕 𝟖 9
6 Mg3P2՜PH3՜P2O5 Ca(H2PO4)2 10

5 𝑡0
(1). 2P + O ՜ P2O5 (2). P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
2 2 dư
(3). H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O (4). NaH2PO4 + 2NaOH → Na3PO4 + 2H2O
𝑡0
(5). 2Na3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6NaOH + Ca3(PO4)2↓ (6). 3Mg + 2P ՜ Mg3P2
𝑡0
(7). Mg3P2 + 6HCl → 3MgCl2 + 2PH3↑ (8). 2PH3 + 4O2 ՜ P2O5 + 3H2O
𝑡0
(9). Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đặc ՜ Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4↓ {sx phân supe photphat đơn}
(10). Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2↓ + 2H2O
Bài 2: Viết phương trình phản ứng sau đây:
a) 1 (mol) H3PO4 + 1 (mol) KOH → b) 2 (mol) NaOH + 1 (mol) H3PO4 →
{Thế 1K bằng 1H} {Thế 2Na bằng 2H}
c) Amoniac + Axit photphoric → d) Ba(H2PO4)2 + Ba(OH)2 dư →
{3 trường hợp} {Lấy hết H, do Ba(OH)2 dư}

1:1
a) H3PO4 + KOH KH2PO4 + H2O
2:1
b) 2NaOH + H3PO4 Na2HPO4 + 2H2O
c) NH3 + H3PO4 → NH4H2PO4
2NH3 + H3PO4 → (NH4)2HPO4
3NH3 + H3PO4 → (NH4)3PO4
d) Ba(H2PO4)2 + 2Ba(OH)2 dư → Ba3(PO4)2↓+ 2H2O
Bài 3: Cho a mol H3PO4 phản ứng với b mol NaOH, trường hợp nào sau đây không thu
được một muối duy nhất?
A. b = 3a. B. a = b. C. 2a = b. D. 3a = 2b.
nNaOH b
Giải: T = = . Những trường hợp thu được một muối:
nH3 PO4 a
b b
*Muối NaH2PO4 → = 1 → b = a *Muối Na2HPO4 → = 2 → b = 2a
a a
b
*Muối Na3PO4 → = 3 → b = 3a Vậy chọn D.
a
Bài 4: Cho dung dịch chứa 15,68 gam H3PO4 tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 2,5M
thu được dung dịch X. Các chất tan có trong X là:
A. K2HPO4 và KH2PO4 B. KH2PO4 và H3PO4 C. K3PO4 và K2HPO4 D. K3PO4 và KOH
15,68
Giải: n H3PO4 = = 0,16 n KOH = 2,5. 0,1 = 0,25 (mol)
98
nKOH 0,25
T= = = 1,56 → 1 < T < 2 → 2muối: KH2PO4 và K2HPO4
nH3 PO4 0,16
Bài 5: Đốt cháy 2,17 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất Y. Cho Y tác dụng với dung
dịch chứa a mol Ba(OH)2 rồi cô cạn thu được 19,01 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 0,09 B. 0,07 C. 0,075 D. 0,095
cuối cùng
-Bảo toàn P: P H3PO4
2,17
n= =0,07 → 0,07
31
-TH1: Tạo ra hai muối Ba(H2PO4)2 (x mol) và BaHPO4 (y mol)
Bảo toàn P: 2x + 1y = 0,07
mmuối: 331x + 233y = 19,01 → x < 0: loại
-TH2: Tạo ra hai muối BaHPO4 (x mol) và Ba3(PO4)2 (y mol)
Bảo toàn P: 1x + 2y = 0,07 x = 0,03 (mol)
mmuối: 233x + 601y = 19,01 y = 0,02 (mol)
Bảo toàn Ba: 1n Ba(OH)2 = 1n BaHPO4 + 3n Ba3(PO4)2
a = 1. 0,03 + 3. 0,02 → a = 0,09 (mol)
Bài 6: Cho a (mol) H3PO4 vào 1,0 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M, sau
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn
hợp muối khan. Giá trị của a là: A. 0,4. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,2.
n NaOH = 0,2. 1 = 0,2 (mol) n KOH = 0,3. 1 = 0,3 (mol)
TH1 Hỗn hợp muối khan gồm: Na+ (0,2 mol), K+ (0,3 mol)
H2PO4- (x mol), HPO42- (y mol)
-BTĐT: 0,2. 1 + 0,3. 1 = x. 1 + y. 2 → x + 2y = 0,5 (1)
-BTKL: 0,2. 23 + 0,3. 39 + 97x + 96y = 35,4 → 97x + 96y = 19,1 (2)
→ x < 0: loại.
TH2 Hỗn hợp muối khan gồm: Na+ (0,2 mol), K+ (0,3 mol)
HPO42- (x mol), PO43- (y mol)
-BTĐT: 0,2. 1 + 0,3. 1 = x. 2 + y. 3 → 2x + 3y = 0,5 (1)
-BTKL: 0,2. 23 + 0,3. 39 + 96x + 95y = 35,4 → 96x + 95y = 19,1 (2)
Suy ra: x = 0,1 và y = 0,1
Bảo toàn P: n H3PO4 = n HPO42- + n PO43- = 0,1 + 0,1 = 0,2 (mol)
Bài 7: (Đề thi minh họa 2018) Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và
0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn
khan. Giá trị của m là:
A. 1,76 gam. B. 2,13 gam. C. 2,84 gam. D. 4,46 gam.
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
m 2m

142 142
Hỗn hợp rắn khan nên có các trường hợp:
TH1: Na+ (0,1 mol), K+ (0,05 mol), H2PO4- (x mol) và HPO42- (y mol)
TH2: Na+ (0,1 mol), K+ (0,05 mol), HPO42- (x mol) và PO43- (y mol)
TH3: Na+ (0,1 mol), K+ (0,05 mol), PO43- (x mol), OH- (y mol) {có đáp án}
-BTĐT: 0,1. 1 + 0,05. 1 = 3x + y → 3x + y = 0,15
-BTKL: 0,1. 23 + 0,05. 39 + 95x + 17y = 8,56 → 95x + 17y = 4,31
-Giải ra: x = 0,04 và y = 0,03
m
-BT nguyên tố P: 2n P2O5 = 1. n PO4 → 2.
3- = 0,04 → m = 2,84 (g)
142

You might also like