You are on page 1of 127

Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl

Trai

LUYỆN THI THPTQG 2023 : MỤC TIÊU 8+ & 9+


HOÀN
TÊN CHUYÊN ĐỀ TRANG
THÀNH
CÁC EM CÓ THỂ THẤY MỘT CẬU VÀNG Ở BÊN
CHINH PHỤC 700
DANH MỤC BÀI HỌC CÂU ĐẾM – HỮU CƠ & VÔ CƠ
CHINH PHỤC CÂU ĐẾM ĐÚNG – SAI VỀ HỮU CƠ 2

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM ĂN MÒN KIM LOẠI 65

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM THU ĐƯỢC DUNG DỊCH CHỨA 1 MUỐI 67

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM THU ĐƯỢC DUNG DỊCH CHỨA 2 MUỐI 69

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC KIM LOẠI 73

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC ĐƠN CHẤT 75

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC CHẤT RẮN 77

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC KẾT TỦA 79

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC CHẤT KHÍ 87

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC KẾT TỦA & KHÍ 92

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM ĐÚNG – SAI VỀ VÔ CƠ 96

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM TỔNG HỢP 123

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 1
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM ĐÚNG – SAI VỀ HỮU CƠ

BÀI TẬP TRY HARD XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
Câu 1: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Este có nhiệt độ sô i và độ tan trong nướ c thấ p hơn so vớ i cá c axit cacboxylic có cù ng số nguyên tử cacbon.
(b) Cao su tổ ng hợ p thườ ng đượ c điều chế từ cá c ankađien bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
(c) Đun nó ng cá c este có phâ n tử khố i lớ n vớ i dung dịch NaOH thì thu đượ c xà phò ng.
(d) Trong dung dịch, saccarozơ phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 cho dung dịch mà u xanh tím.
(đ) Khi nhỏ dung dịch axit hoặ c bazơ và o dung dịch protein, xả y ra hiện tượ ng đô ng tụ protein.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Amilozơ là polime có mạ ch phâ n nhá nh.
(b) Đườ ng glucozơ ngọ t hơn đườ ng saccarozơ.
(c) Dù ng phả n ứ ng mà u biure phâ n biệt đượ c Gly-Ala vớ i Gly-Ala-Gly.
(d) Mỡ độ ng vậ t, dầ u thự c vậ t hầ u như khô ng tan trong nướ c và nhẹ hơn nướ c.
(đ) Cồ n 70° có tá c dụ ng diệt virut nên đượ c dù ng là m nướ c rử a tay ngă n ngừ a COVID-19.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Khi tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c, glucozơ bị oxi hó a thà nh axit gluconic.
(b) Ở dạ ng mạ ch hở , fructozơ chứ a 5 nhó m OH đều cạ nh nhau và 1 nhó m CO.
(c) Cao su thiên nhiên tan trong dung mô i xă ng, benzen.
(d) Đipeptit Glu-Val có 5 nguyên tử oxi trong phâ n tử .
(e) Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế từ phả n ứ ng trù ng ngưng hexametylenđiamin và axit terephtalic.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 4: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Metyl metacrylat đượ c dù ng để tổ ng hợ p thủ y tinh hữ u cơ.
(b) Đun nó ng dầ u dừ a vớ i dung dịch NaOH đặ c, thu đượ c xà phò ng.
(c) Dung dịch saccarozơ có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(d) Lò ng trắ ng trứ ng tá c dụ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o dung dịch mà u xanh.
(e) Xenlulozơ tan đượ c trong dung dịch hỗ n hợ p CS2 và NaOH đặ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 5: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Có ba amin bậ c hai đều có cô ng thứ c C4H11N.
(b) Trong cơ thể, chấ t béo bị oxi hó a chậ m thà nh CO2, H2O và cung cấ p nă ng lượ ng cho cơ thể.
(c) Trong cơ thể ngườ i và độ ng vậ t, tinh bộ t bị thủ y phâ n thà nh glucozơ nhờ cá c enzim.
(d) Cá c peptit đều tá c dụ ng vớ i Cu(OH)2 cho hợ p chấ t có mà u tím đặ c trưng.
(e) Poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng để chế tạ o thủ y tinh hữ u cơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 2
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 6: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Chấ t béo là este củ a glixerol vớ i axit béo.
(b) Tơ nilon-6; tơ nitron khô ng bền trong mô i trườ ng axit hoặ c bazơ.
(c) Nhiệt độ sô i và độ tan trong nướ c củ a cá c este thấ p hơn axit cacboxylic có cù ng số nguyên tử cacbon.
(d) Glucozơ bị oxi hó a bở i dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nó ng.
(e) Để phâ n biệt anilin và dung dịch metylamin ta dù ng quỳ tím ẩ m hoặ c dung dịch nướ c brô m.
(f) Protein đượ c tạ o nên từ cá c chuỗ i peptit kết hợ p lạ i vớ i nhau.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Anilin có lự c bazơ mạ nh hơn metylamin.
(b) HCOOCH3 có nhiệt độ sô i cao hơn CH3COOH.
(c) Có thể phâ n biệt glucozơ và fructozơ bằ ng nướ c brom.
(d) Triolein và protein có cù ng thà nh phầ n nguyên tố .
(e) Cao su buna có tính đà n hồ i kém hơn cao su thiên nhiên.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng xà phò ng hoá chấ t béo là axit béo và glixerol.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là mộ t đipeptit.
C. Poli(etylen terephtalat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
D. Ở điều kiện thườ ng, metylamin và đimetylamin là nhữ ng chấ t khí có mù i khai.
Câu 9: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Glucozơ bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit.
B. Amilopectin có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
C. Xenlulozơ bị thuỷ phâ n trong dung dịch kiềm đun nó ng.
D. Tinh bộ t có phả n ứ ng trá ng bạ c.
Câu 10: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Glucozơ bị oxi hó a bở i dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nó ng.
(b) Đồ ng trù ng hợ p buta-1,3-đien vớ i lưu huỳnh thu đượ c cao su buna-S.
(c) Khi nấ u canh cua, xuấ t hiện gạ ch củ a nổ i lên (nổ i trên mặ t nướ c) đó là hiện tượ ng hoá họ c.
(d) Do có tính sá t trù ng, fomon (dung dịch HCHO) đượ c dù ng để ngâ m mẫ u độ ng vậ t.
(e) Isoamyl axetat có mù i thơm củ a chuố i chín.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 11: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Benzyl axetat là este có mù i thơm củ a hoa nhà i.
(b) Amino axit là chấ t rắ n kết tinh, dễ tan trong nướ c, có nhiệt độ nó ng chả y cao.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(d) Tristearin là chấ t béo ở trạ ng thá i lỏ ng trong điều kiện thườ ng.
(e) Tơ nitron thuộ c loạ i tơ poliamit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 12: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Poliacrilonitrin đượ c dù ng là m chấ t dẻo.
B. Tơ tằ m, bô ng thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o.
C. Cao su là vậ t liệu polime có tính đà n hồ i.
D. Cao su lưu hó a có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 3
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 13: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng:
A. Poliacrilonitrin đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p vinyl xianua.
B. Cao su buna-S có thà nh phầ n nguyên tố gồ m: C, H và S.
C. Xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ trinitrat đều là tơ bá n tổ ng hợ p.
D. Trù ng ngưng metyl metacrylat thu đượ c thủ y tinh hữ u cơ.
Câu 14: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phả n ứ ng thủ y phâ n este no, đơn chứ c, mạ ch hở trong mô i trườ ng axit là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(b) Cacbohiđrat là hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c do có nhó m -OH và -CHO trong phâ n tử .
(c) Cho Cu(OH)2 và o lò ng trắ ng trứ ng sẽ có phả n ứ ng mà u biure tạ o dung dịch mà u xanh lam.
(d) Cao su sau khi đượ c lưu hó a có tính đà n hồ i và chịu nhiệt tố t hơn.
(e) Dung dịch axit glutamic tá c dụ ng đượ c vớ i NaOH nhưng khô ng tá c dụ ng đượ c vớ i HCl.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 15: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Poli(etylen terephtalat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
B. Trù ng ngưng buta-1,3-đien vớ i acrilonitrin có xú c tá c Na đượ c cao su buna-N.
C. Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i kém hơn cao su thườ ng.
D. Tơ axetat và tơ visco đều là tơ tổ ng hợ p.
Câu 16: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Glucozơ bị oxi hó a bở i dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nó ng.
(b) Đồ ng trù ng hợ p buta-1,3-đien vớ i lưu huỳnh thu đượ c cao su buna-S.
(c) Giấ m ă n có thể khử đượ c mù i tanh củ a cá do cá c amin gâ y ra.
(d) Đun nó ng tristearin vớ i dung dịch NaOH sẽ xả y ra phả n ứ ng thủ y phâ n.
(e) Nhỏ và i giọ t nướ c brom và o dung dịch phenol (C6H5OH) xuấ t hiện kết tủ a trắ ng.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 17: Phá t biểu đú ng là :
A. Amino axit là cá c chấ t lỏ ng, khô ng mà u.
B. Isoamyl axetat có mù i dứ a.
C. Glucozơ và glyxin là nhữ ng hợ p chấ t tạ p chứ c.
D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o.
Câu 18: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Oxi hó a glucozơ, thu đượ c sobitol.
(2) Để chứ ng minh trong phâ n tử củ a glucozơ có nhiều nhó m hiđroxyl, ngườ i ta cho dung dịch glucozơ phả n
ứ ng trá ng bạ c.
(3) Saccarozơ và glucozơ đều có phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng tạ o thà nh dung dịch mà u xanh lam.
(4) Cá c amin đều khô ng độ c đượ c sử dụ ng để chế biến thự c phẩ m.
(5) Muố i natri hoặ c kali củ a axit béo đượ c dù ng để sả n xuấ t xà phò ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 19: Phá t biểu nà o sau đâ y là sai?
A. Chấ t béo lỏ ng có phả n ứ ng cộ ng H2.
B. Trong cô ng nghiệp, mộ t lượ ng lớ n chấ t béo dù ng để điều chế xà phò ng và glixerol.
C. Chấ t béo rắ n đượ c tạ o nên từ cá c gố c axit béo khô ng no.
D. Chấ t béo khô ng tan trong nướ c, nhẹ hơn nướ c nhưng tan nhiều trong dung mô i hữ u cơ.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 4
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 20: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Glucozơ, tripanmitin đều bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm, đun nó ng.
(b) Cao su thiên nhiên có tính đà n hồ i tố t hơn cao su lưu hó a.
(c) Nhiệt độ sô i củ a metyl fomat nhỏ hơn axit axetic.
(d) Anilin là mộ t bazơ yếu nhưng có tính bazơ mạ nh hơn amoniac.
(e) 1 mol Gly-Gly-Glu phả n ứ ng tố i đa 4 mol NaOH.
(g) Tấ t cả cá c ancol no, đa chứ c đều hò a tan đượ c Cu(OH)2.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 21: Phá t biểu khô ng đú ng là :
A. Axit axetic phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH, lấ y dung dịch muố i vừ a tạ o ra cho tá c dụ ng vớ i khí CO2 lạ i thu
đượ c axit axetic.
B. Phenol phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH, lấ y muố i vừ a tạ o ra cho tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl lạ i thu đượ c
phenol.
C. Anilin phả n ứ ng vớ i dung dịch HCl, lấ y muố i vừ a tạ o ra cho tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH lạ i thu đượ c anilin.
D. Dung dịch natri phenolat phả n ứ ng vớ i khí CO2, lấ y kết tủ a vừ a tạ o ra cho tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH lạ i
thu đượ c natri phenolat.
Câu 22: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Thủ y phâ n etyl axetat thu đượ c ancol metylic.
B. Etyl fomat có phả n ứ ng trá ng bạ c.
C. Ở điều kiện thườ ng triolein là thể lỏ ng.
D. Tristearin khô ng phả n ứ ng vớ i nướ c brom.
Câu 23: Cho cá c phá t biểu sau
(1) Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(2) Ở điều kiện thườ ng, anilin là chấ t khí.
(3) Tinh bộ t thuộ c loạ i polisaccarit.
(4) Ở điều kiện thích hợ p, triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
(5) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phả n ứ ng mà u biure.
(6) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữ a hai đơn vị α-aminoaxit.
(7) Cá c dung dịch glyxin, alanin và lysin đều khô ng là m đổ i mà u quỳ tím.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dung dịch metylamin là m quỳ tím hó a xanh.
(b) Thủ y phâ n saccarozơ trong mô i trườ ng axit chỉ thu đượ c glucozơ.
(c) Muố i đinatri gluconat đượ c ứ ng dụ ng là m mì chính (bộ t ngọ t).
(d) Ở điều kiện thườ ng, triolein là chấ t lỏ ng.
(e) Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
(f) Khi là m đậ u phụ từ sữ a đậ u nà nh có xả y ra sự đô ng tụ protein.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 25: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Glucozơ, tripanmitin đều bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm, đun nó ng.
(b) Cao su thiên nhiên có tính đà n hồ i tố t hơn cao su lưu hó a.
(c) Nhiệt độ sô i củ a metyl fomat nhỏ hơn axit axetic.
(d) Anilin là mộ t bazơ yếu nhưng có tính bazơ mạ nh hơn amoniac.
(e) 1 mol Gly-Gly-Glu phả n ứ ng tố i đa 4 mol NaOH.
(g) Tấ t cả cá c ancol no, đa chứ c đều hò a tan đượ c Cu(OH)2.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 5
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 26: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Metylamin tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH.
B. Anilin tá c dụ ng đượ c vớ i nướ c brom.
C. Tính bazơ củ a cá c amin đều mạ nh hơn NH3.
D. Phenylamoni clorua tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch HCl.
Câu 27: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phâ n tử amilozơ và amilopectin đều có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(b) Fructozơ và saccarozơ đều là chấ t rắ n có vị ngọ t, dễ tan trong nướ c.
(c) Xenlulozơ trinitrat đượ c dù ng là m thuố c sú ng khô ng khó i.
(d) Trong phâ n tử xenlulozơ, mỗ i mắ t xích có ba nhó m -OH tự do.
(e) Có thể dù ng nướ c brom để phâ n biệt glucozơ và fructozơ.
(f) Tinh bộ t và xenlulozơ là đồ ng phâ n cấ u tạ o củ a nhau.
(g) Glucozơ bị oxi hó a bở i H2 (Ni, t°) tạ o thà nh sobitol.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 28: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Lò ng trắ ng trứ ng có hiện tượ ng đô ng tụ khi đun nó ng.
(b) Cô ng thứ c phâ n tử C4H9O2N có hai đồ ng phâ n α-amino axit.
(c) Trong phâ n tử tetrapeptit mạ ch hở có 3 liên kết peptit.
(d) Lự c bazơ củ a metylamin mạ nh hơn đimetylamin.
(e) Sả n phẩ m trù ng ngưng metyl metacrylat đượ c dù ng là m thủ y tinh hữ u cơ.
(f) Tơ nilon-6 có chứ a liên kết peptit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 29: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tinh bộ t, tripanmitin đều bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm, đun nó ng.
(b) Nhiệt độ nó ng chả y củ a glyxin thấ p hơn etyl axetat.
(c) Phenol là mộ t axit yếu nhưng có tính axit mạ nh hơn axit cacbonic.
(d) Cá c este khi thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm đều tạ o muố i và ancol.
(e) Tripeptit Gly-Gly-Glu có 6 nguyên tử oxi trong phâ n tử .
(g) Mậ t ong có khả nă ng phả n ứ ng vớ i dung dịch nướ c brom.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Cho cá c phá t biểu sau đâ y:
(a) Fructozơ là cacbohiđrat duy nhấ t có trong mậ t ong.
(b) Amilopectin có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(c) Anilin là chấ t lỏ ng, ít tan trong nướ c nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(d) Trong phâ n tử xenlulozơ có 3 nhó m OH.
(e) Dù ng giấ m ă n hoặ c nướ c chanh khử đượ c bớ t mù i tanh củ a cá (do amin gâ y ra).
Số phá t biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 31: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) 1 mol Glu-Val-Lys phả n ứ ng tố i đa vớ i dung dịch chứ a 3 mol HCl.
(b) Dầ u thự c vậ t và dầ u nhớ t bô i trơn má y đều có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(c) Triolein có nhiệt độ nó ng chả y thấ p hơn tristearin.
(d) Cho axit glutamic phả n ứ ng vớ i NaOH dư đượ c muố i là m bộ t ngọ t (mì chính).
(e) Xenlulozơ bị thuỷ phâ n trong dung dịch kiềm đun nó ng tạ o ra glucozơ.
(g) Khi đun nó ng, 1 mol phenyl axetat phả n ứ ng tố i đa vớ i 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 6
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 32: Cho cá c chấ t: glucozơ, saccarozơ; tinh bộ t; glixerol và cá c phá t biểu sau:
(1) Có 3 chấ t tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch AgNO3 trong NH3.
(2) Có 2 chấ t có phả n ứ ng thuỷ phâ n trong mô i trườ ng axit.
(3) Có 3 chấ t hoà tan đượ c Cu(OH)2.
(4) Cả 4 chấ t đều có nhó m (-OH) trong phâ n tử .
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 33: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.
(b) Muố i đinatri glutamat là thà nh phầ n chính củ a mì chính (bộ t ngọ t).
(c) Tơ nilon-6,6 đượ c dù ng dệt vả i may mặ c, bện dâ y dù , đan lướ i.
(d) Xenlulozơ điaxetat đượ c dù ng là m thuố c sú ng khô ng khó i.
(e) Trong cơ thể ngườ i, chấ t béo là nguồ n cung cấ p và dự trữ nă ng lượ ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 34: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nướ c quả chanh khử đượ c mù i tanh củ a cá .
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(c) Mộ t số este hò a tan tố t nhiều chấ t hữ u cơ nên đượ c dù ng là m dung mô i.
(d) Vả i là m từ tơ nilon-6,6 bền trong mô i trườ ng bazơ hoặ c mô i trườ ng axit.
(e) Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng thủ y phâ n saccarozơ đượ c dù ng trong kĩ thuậ t trá ng gương
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 35: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) C6H5NH2 có tên thay thế là anilin.
(b) Xenlulozơ khô ng tan trong nướ c nhưng tan nhiều trong dung mô i hữ u cơ như etanol, ete, benzen.
(c) Trong mô i trườ ng axit, fructozơ chuyển thà nh glucozơ.
(d) Ở điều kiện thườ ng, etyl axetat là chấ t lỏ ng, tan nhiều trong nướ c.
(e) Tơ nitron thuộ c loạ i tơ poliamit.
(g) Cô ng thứ c phâ n tử củ a Glu-Ala-Lys có 4 nguyên tử nitơ và 6 nguyên tử oxi.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 36: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Hồ tinh bộ t hò a tan Cu(OH)2 tạ o dung dịch xanh lam.
B. Ở dạ ng mạ ch bở , phâ n tử glucozơ và fructozơ đều có 5 nhó m -OH.
C. Thủ y phâ n hoà n toà n xenlulozơ thu đượ c saccarozơ.
D. Dù ng dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phâ n biệt glucozơ và fructozơ.
Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(2) Axit axetic có nhiệt độ sô i cao hơn ancol etylic.
(3) Dung dịch lysin khô ng là m đổ i mà u quỳ tím.
(4) Quầ n á o dệt bằ ng tơ tằ m khô ng nên giặ t bằ ng xà phò ng có tính kiềm.
(5) Nướ c ép củ a quả chuố i chín có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 7
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 38: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Đố t chá y hoà n toà n CH3COOCH3 thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
(b) Glyxin (H2NCH2COOH) phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH.
(c) Trong phâ n tử , cá c amino axit đều chỉ có mộ t nhó m NH2 và mộ t nhó m COOH.
(d) Trong mộ t phâ n tử triolein có 3 liên kết π.
(e) Poli (metyl metacrylat) đượ c dù ng chế tạ o thủ y tinh hữ u cơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 39: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử lysin có mộ t nguyên tử nitơ.
B. Dung dịch lò ng trắ ng trứ ng có phả n ứ ng mà u biure.
C. Anilin là chấ t lỏ ng tan nhiều trong nướ c.
D. Phâ n tử Gly-Ala-Ala có 3 nguyên tử oxi.
Câu 40: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dầ u ă n và mỡ độ ng vậ t có chứ a nhiều triglixerit.
(b) Giấ m ă n có thể sử dụ ng để là m giả m mù i tanh củ a hả i sả n.
(c) Trong mô i trườ ng kiềm, dạ ng tồ n tạ i chủ yếu củ a glyxin là dạ ng lưỡ ng cự c.
(d) Tơ tằ m, tinh bộ t, bô ng là cá c polime thiên nhiên.
(e) Nhỏ dung dịch iot và o vết cắ t quả chuố i xanh, xuấ t hiện mà u xanh tím.
(f) Cá c loạ i tơ tổ ng hợ p đều đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 41: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Chấ t béo là trieste củ a etylen glycol vớ i axit béo.
(2) Cá c dung dịch protein đều có phả n ứ ng mà u biure.
(3) Chỉ có mộ t este đơn chứ c tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(4) Để điều chế nilon-6 có thể thự c hiện phả n ứ ng trù ng hợ p hoặ c trù ng ngưng.
(5) Có thể phâ n biệt glucozơ và fructozơ bằ ng vị giá c.
(6) Thủ y phâ n bấ t kì chấ t béo nà o cũ ng thu đượ c glixerol.
(7) Triolein tá c dụ ng đượ c vớ i H2 (xú c tá c Ni, t°), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phầ n tră m khố i lượ ng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 12,16%.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 42: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Glucozơ đượ c dù ng để trá ng gương, trá ng ruộ t phích, là m thuố c tă ng lự c.
(b) Thà nh phầ n chính củ a cồ n 75° mà trong y tế thườ ng dù ng để sá t trù ng là metanol.
(c) Để ủ hoa quả nhanh chín và an toà n hơn, có thể thay thế C2H2 bằ ng C2H4.
(d) Thủ y phâ n triolein, thu đượ c etylen glicol.
(e) Axit glutamic là thuố c ngă n ngừ a và chữ a trị cá c triệu chứ ng suy nhượ c thầ n kinh (mấ t ngủ , nhứ c đầ u, ù tai,
chó ng mặ t,..)
(f) Tơ nilon-6,6 đượ c trù ng hợ p bở i hexametylenđiamin và axit ađipic.
Số phá t biểu sai là :
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 43: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dầ u mỡ để lâ u bị ô i do chấ t béo bị oxi hoá bở i oxi trong khô ng khí.
(b) Đậ u hũ (đậ u phụ ) là sả n phẩ m củ a quá trình đô ng tụ protêin thự c vậ t.
(c) Metan (CH4) là thà nh phầ n chính củ a khí thiên nhiên.
(d) Nướ c ép củ a quả nho chín có phả n ứ ng mà u biurê.
(e) Xenlulozơ là thà nh phầ n chính củ a tơ tằ m.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 8
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 44: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dầ u ă n và mỡ độ ng vậ t có chứ a nhiều triglixerit.
(b) Cá c polime thuộ c loạ i tơ tổ ng hợ p đều điều chế từ phả n ứ ng trù ng ngưng.
(c) Chấ t béo nhẹ hơn nướ c và khô ng tan trong nướ c.
(d) Nhỏ dung dịch iot và o vết cắ t quả chuố i xanh, xuấ t hiện mà u xanh tím.
(e) Trong phâ n tử peptit mạ ch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 45: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Do có tính sá t trù ng, fomon đượ c dù ng để ngâ m mẫ u độ ng vậ t.
(b) Thà nh phầ n chính củ a sợ i bô ng, sợ i đay là tinh bộ t.
(c) Ở điều kiện thườ ng, glucozơ và alanin đều là chấ t rắ n và dễ tan trong nướ c.
(d) Thủ y phâ n saccarozơ chỉ thu đượ c glucozơ.
(e) Poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng để chế tạ o thuỷ tinh hữ u cơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 46: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Benzyl axetat có mù i thơm củ a chuố i chín.
(2) Tơ tằ m kém bền trong dung dịch kiềm.
(3) Chấ t béo là nguyên liệu để sả n xuấ t xà phò ng và glixerol.
(4) Nhỏ và i giọ t dung dịch I2 và o lá t cắ t củ a củ khoai lang xuấ t hiện mà u xanh tím.
(5) Nhỏ lò ng trắ ng trứ ng và o ố ng nghiệm chứ a Cu(OH)2 xuấ t hiện hợ p chấ t mà u tím.
(6) Axit glutamic đượ c sử dụ ng là m thuố c bổ gan.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 47: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Hồ tinh bộ t tạ o phứ c mà u xanh tím vớ i I2 ở nhiệt độ thườ ng.
B. Dung dịch saccarozơ khô ng hoà tan đượ c Cu(OH)2.
C. Oxi hoá glucozơ bằ ng H2 (ở nhiệt độ cao, xú c tá c Ni) thu đượ c sobitol.
D. Xenlulozơ thuộ c loạ i monosaccarit.
Câu 48: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Glucozơ đượ c dù ng để trá ng gương, trá ng ruộ t phích, là m thuố c tă ng lự c.
(b) Thà nh phầ n chính củ a cồ n 75° mà trong y tế thườ ng dù ng để sá t trù ng là metanol.
(c) Đồ ng trù ng hợ p buta-1,3-đien vớ i lưu huỳnh thu đượ c cao su buna-S.
(d) 1 mol đipeptit Glu-Lys tá c dụ ng tố i đa vớ i dung dịch chứ a 3 mol NaOH
(e) Cá c dung dịch glyxin, alanin và valin đều khô ng là m đổ i mà u quỳ tím
(f) Poli (hexametylen ađipamit) đượ c điều chế từ hexametylenđiamin và axit axit terephtalic.
Số phá t biểu sai là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 49: Nhậ n xét nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Phả n ứ ng thủ y phâ n chấ t béo trong dung dịch bazơ cò n gọ i là phả n ứ ng xà phò ng hó a.
B. Este no, đơn chứ c, mạ ch hở có cô ng thứ c chung là CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. Mỡ độ ng vậ t có thà nh phầ n chính là chấ t béo khô ng no.
D. Thủ y tinh hữ u cơ (hay plexiglas) là sả n phẩ m polime thu đượ c khi trù ng hợ p este metyl metacrylat.
Câu 50: Nhậ n xét nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử amilopectin có cấ u trú c mạ ch khô ng nhá nh.
B. Fructozơ có thể bị oxi hó a bở i dung dịch AgNO3 trong amoniac.
C. Dung dịch saccarozơ có thể hò a tan đượ c Cu(OH)2 tạ o thà nh dung dịch mà u tím.
D. Phâ n tử xenlulozơ đượ c tạ o thà nh từ cá c đơn vị α-glucozơ.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 9
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 51: Nhậ n xét nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Tơ nitron hay olon thuộ c loạ i poliamit.
B. Phâ n tử cao su thiên nhiên đượ c tạ o thà nh từ cá c đơn vị isopren (C5H8).
C. Hầ u hết cá c polime nó ng chả y ở mộ t khoả ng nhiệt độ khá rộ ng.
D. Tơ lapsan thuộ c loạ i polime tổ ng hợ p.
Câu 52: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Peptit Gly-Ala-Val có đơn vị aminoaxit đầ u N là Val.
(b) Hợ p chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C4H10O2 khô ng thể là este.
(c) Dung dịch anilin phả n ứ ng vớ i dung dịch nướ c Br2 tạ o thà nh kết tủ a trắ ng.
(d) Thủ y phâ n saccarozơ trong dung dịch kiềm, đun nó ng sẽ thu đượ c hai loạ i monosaccarit.
(đ) Thà nh phầ n nguyên tố củ a tơ visco khô ng chứ a nitơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 53: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tơ nitron đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(b) Ở điều kiện thườ ng, alanin là chấ t rắ n.
(c) Ở điều kiện thích hợ p, tripanmitin tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
(d) Thủ y phâ n saccarozơ trong mô i trườ ng kiềm thu đượ c glucozơ và fructozơ.
(e) Thủ y tinh hữ u cơ khi vỡ tạ o ra cá c hạ t trò n khô ng có cạ nh sắ c.
(g) Lưu hó a cao su buna bằ ng lưu huỳnh, thu đượ c cao su buna-S.
Số phá t biểu sai là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 54: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Anilin là mộ t bazơ mạ nh, là m quỳ tím hó a xanh.
B. Thà nh phầ n chính củ a bộ t ngọ t là axit glutamic.
C. Trong phâ n tử lysin có mộ t nguyên tử nitơ.
D. Dung dịch etylamin là m quỳ tím hó a xanh.
Câu 55: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Khi là m đậ u phụ từ sữ a đậ u nà nh có xả y ra sự đô ng tụ protein.
(b) Anilin có tính bazơ nên là m chuyển mà u quỳ tím.
(c) Có thể dù ng chanh để khử mù i tanh củ a cá .
(d) Nướ c ép quả nho chín có khả nă ng phả n ứ ng trá ng bạ c.
(e) Trong phâ n tử tetrapeptit mạ ch hở có chứ a 4 liên kết peptit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 56: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tơ nitron đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(b) Peptit Gly-Ala tham gia phả n ứ ng mà u biure.
(c) Ở điều kiện thườ ng, alanin là chấ t lỏ ng.
(d) Ở điều kiện thích hợ p, tripanmitin tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
(e) Saccarozơ bị hó a đen khi tiếp xú c vớ i H2SO4 đặ c.
(g) Ở điều kiện thườ ng, glucozơ và saccarozơ đều là nhữ ng chấ t rắ n, dễ tan trong nướ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 57: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Dung dịch lysin là m quỳ tím hoá đỏ .
B. Trong mô i trườ ng axit, fructozơ chuyển thà nh glucozơ.
C. Tristearin là chấ t rắ n ở điều kiện thườ ng.
D. Sả n phẩ m củ a trù ng hợ p buta-1,3-đien thuộ c nhó m vậ t liệu chấ t dẻo.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 10
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 58: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dầ u mỡ để lâ u bị ô i do chấ t béo bị oxi hoá bở i oxi trong khô ng khí.
(b) Đậ u hũ (đậ u phụ ) là sả n phẩ m củ a quá trình đô ng tụ protêin thự c vậ t.
(c) Metan (CH4) là thà nh phầ n chính củ a khí thiên nhiên.
(d) Nướ c ép củ a quả nho chín có phả n ứ ng mà u biurê.
(e) Xenlulozơ là thà nh phầ n chính củ a tơ tằ m.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 59: Khẳ ng định nà o sau đâ y là sai?
A. Este là hợ p chấ t sinh ra khi thế nhó m -OH trong nhó m -COOH củ a phâ n tử axit bằ ng nhó m OR’.
B. Poli(metyl metacrylat) là m kính má y bay, ô tô , đồ dâ n dụ ng, ră ng giả .
C. Cá c este bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm đều tạ o muố i và ancol.
D. Mộ t số este có mù i thơm đượ c dù ng là m chấ t tạ o hương cho thự c phẩ m và mỹ phẩ m.
Câu 60: Khẳ ng định nà o sau đâ y là đú ng?
A. Thủ y phâ n phenyl axetat trong mô i trườ ng axit là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
B. Thủ y phâ n vinyl axetat trong mô i trườ ng kiềm, thu đượ c muố i và ancol.
C. Thủ y phâ n phenyl fomat trong mô i trườ ng kiềm, thu đượ c hai muố i.
D. Thủ y phâ n metyl acrylat trong mô i trườ ng kiềm, thu đượ c sả n phẩ m có phả n ứ ng trá ng gương.
Câu 61: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong cô ng nghiệp có thể chuyển hoá chấ t béo lỏ ng thà nh chấ t béo rắ n.
(b) Khi thủ y phâ n hoà n toà n saccarozơ, tinh bộ t và xenlulozơ đều cho mộ t loạ i monosaccarit.
(c) Độ ngọ t củ a mậ t ong chủ yếu do glucozơ gâ y ra.
(d) Mộ t số polime như polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng là m chấ t dẻo.
(e) Cá c loạ i dầ u thự c vậ t và dầ u bô i trơn đều khô ng tan trong nướ c nhưng tan trong cá c dung dịch axit.
(g) Cá c chấ t (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chấ t béo dạ ng lỏ ng ở nhiệt độ thườ ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 62: Cho cá c phá t biểu sau :
(a) Ở điều kiện thườ ng, chấ t béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạ ng thá i lỏ ng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong. .
(c) Thà nh phầ n dầ u mỡ bô i trơn xe má y có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(d) Thà nh phầ n chính củ a giấ y chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(f) Dầ u chuố i (chấ t tạ o hương liệu mù i chuố i chín) có chứ a isoamyl axetat.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 63: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Glucozơ vừ a có tính oxi hó a vừ a có tính khử .
(b) Dung dịch axit axetic tá c dụ ng đượ c vớ i CaCO3.
(c) Tristearin là este ở thể lỏ ng (điều kiện thườ ng).
(d) Cao su buna-N thuộ c loạ i cao su thiên nhiên.
(e) Hà m lượ ng glucozơ khô ng đổ i trong má u ngườ i bình thườ ng khoả ng 0,1%.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 11
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 64: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong mộ t phâ n tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Khử glucozơ bằ ng H2 (xú c tá c Ni, t°) thu đượ c sobitol.
(c) Cá c amino axit thiên nhiên kiến tạ o nên cá c loạ i protein củ a cơ thể số ng hầ u hết là α-amino axit.
(d) Đipeptit Glu-Lys tá c dụ ng tố i đa vớ i dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(đ) Tơ nilon thuộ c loạ i tơ poliamit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 65: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Đồ ng trù ng hợ p buta-1,3-đien vớ i acrilonitrin thu đượ c polime có tính đà n hồ i.
B. Poli(metyl metacrylat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
C. Poli(etylen terephtalat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
D. Amilopectin và xenlulozơ đều có cấ u trú c mạ ch polime khô ng phâ n nhá nh.
Câu 66: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Triolein và peptit đều có cù ng thà nh phầ n nguyên tố .
(b) Trù ng hợ p buta-1,3-đien (xú c tá c Na) thu đượ c cao su buna-N.
(c) Ở điều kiện thườ ng, axit glutamic và tristearin là cá c chấ t rắ n.
(d) Thủ y phâ n hoà n toà n anbumin củ a lò ng trắ ng trứ ng, thu đượ c α–amino axit.
(đ) Tinh bộ t là nguyên liệu chính để sả n xuấ t tơ nhâ n tạ o như tơ visco, tơ axetat.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 67: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Chấ t béo nhẹ hơn nướ c và khô ng tan trong nướ c.
(b) Để rử a ố ng nghiệm có dính anilin, ta trá ng ố ng nghiệm bằ ng dung dịch HCl.
(c) Trong phâ n tử peptit mạ ch hở Gly-Ala-Lys có 4 nguyên tử oxi.
(d) Oxi hó a glucozơ thu đượ c sobitol.
(e) Cá c chấ t béo bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm đều tạ o muố i và ancol.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 68: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Quá trình lưu hó a cao su là tạ o cá c cầ u nố i -S-S- giữ a cá c mạ ch cao su thà nh mạ ng lướ i.
(b) Độ tan củ a cá c amin trong nướ c giả m dầ n theo chiều tă ng củ a phâ n tử khố i.
(c) Có thể sử dụ ng bia để loạ i bỏ mù i tanh củ a hả i sả n khi hả i sả n đượ c hấ p vớ i bia.
(d) Thủ y phâ n hoà n toà n chấ t béo luô n thu đượ c glixerol.
(e) Khi vừ a uố ng sữ a vừ a ă n cam dễ gâ y hiện tượ ng chướ ng, đau bụ ng, tiêu chả y.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 69: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) “Gạ ch cua” nổ i lên khi nấ u riêu cua là hiện tượ ng đô ng tụ protein.
(b) Cao su buna-N có tính chố ng dầ u cao.
(c) Chấ t béo đượ c dù ng là m thứ c ă n cho con ngườ i.
(d) Trong cô ng nghiệp, cồ n có thể đượ c sả n xuấ t từ phế phẩ m nô ng thô n như rơm rạ .
(e) Tinh bộ t trong cá c loạ i ngũ cố c có hà m lượ ng amilopectin nhiều hơn amilozơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 12
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 70: Cho cá c phá t biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chấ t rắ n có vị ngọ t, dễ tan trong nướ c.
(b) Tinh bộ t và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạ o phứ c mà u xanh lam.
(d) Khi thuỷ phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p gồ m tinh bộ t và saccarozơ trong mô i trườ ng axit, chỉ thu đượ c mộ t loạ i
monosaccarit duy nhấ t.
(e) Khi đun nó ng glucozơ (hoặ c fructozơ) vớ i dung dịch AgNO3 trong NH3 thu đượ c Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tá c dụ ng vớ i H2 (xú c tá c Ni, đun nó ng) tạ o sobitol.
Số phá t biểu sai là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 71: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá , có thể dù ng giấ m ă n để giả m mù i tanh.
(b) Dầ u thự c vậ t và dầ u nhớ t bô i trơn má y đều có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(c) Cao su sau khi đượ c lưu hó a có tính đà n hồ i và chịu nhiệt tố t hơn.
(d) Khi là m trứ ng muố i (ngâ m trứ ng trong dung dịch NaCl bã o hò a) xả y ra hiện tượ ng đô ng tụ protein.
(e) Thà nh phầ n chính củ a bô ng nõ n là xenlulozơ.
(g) Để giả m đau nhứ c khi bị kiến đố t, có thể bô i vô i tô i và o vết đố t.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 72: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Amilopectin là polime có mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
(b) Đườ ng glucozơ ngọ t hơn đườ ng saccarozơ.
(c) Dù ng phả n ứ ng mà u biure phâ n biệt đượ c Gly-Ala vớ i Gly-Ala-Gly.
(d) Cồ n 70° có tá c dụ ng diệt virut nên đượ c dù ng là m nướ c rử a tay ngă n ngừ a COVID-19.
(e) Trong cơ thể ngườ i, chấ t béo bị oxi hoá chậ m thà nh CO2, H2O và cung cấ p nă ng lượ ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 73: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Mộ t số polime củ a este đượ c dù ng để sả n xuấ t chấ t dẻo như poli(metyl metacrylat).
(b) Lưu hó a cao su buna thu đượ c cao su buna-S.
(c) Dầ u ă n và mỡ bô i trơn có cù ng thà nh phầ n nguyên tố .
(d) Trong cô ng nghiệp thự c phẩ m, saccarozơ là nguyên liệu để là m bá nh kẹo, nướ c giả i khá t.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly và o ố ng nghiệm chứ a Cu(OH)2 xuấ t hiện hợ p chấ t mà u tím.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 74: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Amilozơ là polime có mạ ch phâ n nhá nh.
(b) Tinh bộ t trong câ y xanh đượ c tạ o ra nhờ quá trình quang hợ p.
(c) Mỡ độ ng vậ t, dầ u thự c vậ t hầ u như khô ng tan trong nướ c và nhẹ hơn nướ c.
(d) Protein là hợ p phầ n quan trọ ng trong thứ c ă n củ a ngườ i và nhiều loà i độ ng vậ t.
(đ) Cồ n 70° có tá c dụ ng diệt virut nên đượ c dù ng là m nướ c rử a tay ngă n ngừ a COVID-19.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 13
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 75: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phả n ứ ng mà u biure.
(b) PVC đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng vinyl clorua.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cù ng cô ng thứ c đơn giả n nhấ t.
(d) Metylamin có lự c bazơ mạ nh hơn phenylamin.
(e) Thủ y phâ n saccarozơ chỉ thu đượ c glucozơ.
(g) Metyl metacrylat là m mấ t mà u dung dịch brom.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 76: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phenylamin có lự c bazơ mạ nh hơn amoniac.
(b) Dung dịch axit glutamic có thể là m quỳ tím hó a mà u đỏ .
(c) Tinh bộ t đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình quang hợ p.
(d) Poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng để chế tạ o thủ y tinh hữ u cơ plexiglas.
(đ) Thủ y phâ n vinyl fomat thì thu đượ c hai sả n phẩ m đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 77: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Xenlulozơ trinitrat đượ c dù ng là m tơ nhâ n tạ o và thuố c sú ng khô ng khó i.
B. Tơ nilon-6,6 bền trong mô i trườ ng axit và kiềm.
C. Thủ y phâ n hoà n toà n xenlulozơ chỉ thu đượ c 1 monosaccarit.
D. Phâ n tử amilozơ có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
Câu 78: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Benzyl axetat có mù i thơm củ a hoa nhà i.
(b) Chấ t béo là đieste củ a glixerol vớ i axit béo.
(c) Cao su lưu hó a có cấ u trú c mạ ng khô ng gian.
(d) Để phâ n biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dù ng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nó ng.
(đ) Số nguyên tử O trong tripeptit mạ ch hở Glu-Val-Ala là 6.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 79: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở điều kiện thườ ng, tristearin tồ n tạ i ở trạ ng thá i rắ n.
(b) Gly–Ala phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o hợ p chấ t mà u tím.
(c) Tơ tằ m bền trong mô i trườ ng axit và mô i trườ ng kiềm.
(d) Ở điều kiện thườ ng, cá c amino axit đều là chấ t rắ n kết tinh.
(đ) Xenlulozơ khô ng tan trong nướ c nhưng tan trong nướ c Svayde.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 80: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Xenlulozơ là polime thiên nhiên.
B. Trù ng hợ p vinyl clorua thu đượ c poli(vinyl clorua).
C. Tơ nitron đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
D. Amilozơ có mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
Câu 81: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Số nguyên tử hiđro trong mộ t phâ n tử tristearin là 110.
(b) Trù ng hợ p striren vớ i buta-1,3-đien thu đượ c cao su buna.
(c) Trong mậ t ong, hà m lượ ng fructozơ là cao nhấ t nên mậ t ong có vị rấ t ngọ t.
(d) Phâ n tử valin và axit glutamic đều có mạ ch cacbon phâ n nhá nh.
(e) Poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng để chế tạ o thuỷ tinh hữ u cơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 14
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 82: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Cao su thiên nhiên có mạ ch polime khô ng phâ n nhá nh.
B. Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p etilen.
C. Tơ axetat đượ c điều chế từ xenlulozơ.
D. Tơ nitron đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng acrilonitrin.
Câu 83: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tơ lapsan đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(b) Peptit Gly-Ala-Ala-Val tham gia phả n ứ ng mà u biure.
(c) Ở điều kiện thườ ng, phenol là chấ t lỏ ng.
(d) Dầ u ă n để ngoà i khô ng khí bị oxi hó a chậ m thà nh cá c hợ p chấ t độ c hạ i.
(e) Glucozơ dù ng là m thuố c tă ng lự c cho ngườ i già và ngườ i ố m.
(g) Lò ng trắ ng trứ ng chứ a nhiều protein và bị đô ng tụ khi đun nó ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 84: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Tơ tằ m kém bền trong mô i trườ ng axit và mô i trườ ng kiềm.
B. Poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng để chế tạ o thủ y tinh hữ u cơ.
C. Trù ng ngưng axit caminocaproic thì thu đượ c policaproamit.
D. Cao su lưu hó a có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
Câu 85: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dù ng dung dịch HCl có thể rử a sạ ch ố ng nghiệm đự ng anilin.
(b) Hiện tượ ng riêu cua nổ i lên trên khi đun nấ u là do sự đô ng tụ củ a protein.
(c) Tơ nilon–6,6 đượ c sử dụ ng để dệt vả i may mặ c, bện là m dâ y dù , đan lướ i.
(d) Chấ t béo là nguồ n dinh dưỡ ng quan trọ ng và cung cấ p nă ng lượ ng cho cơ thể.
(đ) Quá trình chuyển hó a tinh bộ t trong cơ thể ngườ i có xả y ra phả n ứ ng thủ y phâ n.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 86: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cao su thiên nhiên là polime củ a isopren.
(b) Quá trình chuyển hó a tinh bộ t trong cơ thể ngườ i có xả y ra phả n ứ ng thủ y phâ n.
(c) Mỡ lợ n chứ a chủ yếu chấ t béo bã o hò a (phâ n tử có cá c gố c hiđrocacbon no).
(d) Giấ m ă n có thể khử đượ c mù i tanh củ a cả do cá c amin gâ y ra.
(e) Anilin phả n ứ ng vớ i nướ c brom tạ o kết tủ a mà u và ng.
(f) Thủ y phâ n vinyl fomat thu đượ c muố i và ancol.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 87: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Chấ t béo bị thủ y phâ n khi đun nó ng trong dung dịch kiềm.
B. Chấ t béo là trieste củ a etylenglicol vớ i cá c axit béo.
C. Cá c chấ t béo hầ u như khô ng tan trong nướ c và nhẹ hơn nướ c.
D. Triolein có khả nă ng tham gia phả n ứ ng cộ ng brom.
Câu 88: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Trù ng ngưng buta-1,3-đien vớ i acrilonitrin có xú c tá c Na đượ c cao su Buna-N.
B. Poli (etylen – terephtalat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng cá c monome tương ứ ng.
C. Tơ visco là tơ tổ ng hợ p.
D. Trù ng hợ p stiren thu đượ c poli (phenol-fomanđehit).

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 15
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 89: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c este có nhiệt độ sô i thấ p hơn axit và ancol có cù ng cacbon.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 và o lá t cắ t củ a quả chuố i xanh thì xuấ t hiện mà u xanh tím.
(c) Fomanđehit dù ng để bả o vệ xá c độ ng vậ t trong phò ng thí nghiệm, bể ngâ m xá c và cá c bộ phậ n cơ thể ngườ i
trong bệnh viện.
(d) Vả i là m từ nilon-6,6 bền trong nướ c xà phò ng có tính kiềm.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 90: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong mộ t phâ n tử triolein có 6 liên kết pi (π).
(b) Saccarozơ đượ c dù ng là m thuố c tă ng lự c (dịch truyền) cho ngườ i ố m.
(c) Dầ u mỡ bô i trơn xe má y có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(d) Cao su buna có tính đà n hồ i và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên.
(đ) Anilin có lự c bazơ yếu hơn etylamin.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 91: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Saccarozơ có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
B. Hiđro hó a hoà n toà n glucozơ (xú c tá c Ni, đun nó ng) tạ o ra sobitol.
C. Xenlulozơ tan tố t trong nướ c và etanol.
D. Thủ y phâ n hoà n toà n saccarozơ và tinh bộ t trong dung dịch H2SO4, đun nó ng, chỉ tạ o ra glucozơ.
Câu 92: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dung dịch củ a axit aminoetanoic là m quì tím hó a đỏ .
(b) Fructozơ tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3/NH3 (đun nó ng), thu đượ c kết tủ a bạ c.
(c) Đố t chá y hoà n toà n este no, đơn chứ c, mạ ch hở thu đượ c CO2 và H2O vớ i số mol bằ ng nhau.
(d) Mỡ độ ng vậ t và dầ u thự c vậ t đều khô ng tan trong nướ c và nhẹ hơn nướ c.
(e) Glucozơ hò a tan đượ c Cu(OH)2 tạ o thà nh dung dịch mà u xanh lam, chứ ng tỏ glucozơ có 5 nhó m –OH.
(g) Fructozơ bị khử bở i H2 (xú c tá c Ni, t°).
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 93: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sả n xuấ t tơ nhâ n tạ o.
(b) Đipeptit Gly-Ala có phả n ứ ng mà u biure.
(c) Thủ y phâ n vinyl fomat thu đượ c hai sả n phẩ m đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(d) Phenylamin tan ít trong nướ c, nhưng tan tố t trong dung dịch HCl.
(e) Tinh bộ t là đồ ng phâ n củ a xenlulozơ.
Số phá t biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 94: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Este benzyl axetat có mù i thơm củ a hoa nhà i.
(b) Triolein, tripanmitin đều có khả nă ng là m mấ t mà u dung dịch brom.
(c) Mạ ch củ a xenlulozơ có dạ ng sợ i, khô ng xoắ n, khô ng nhá nh.
(d) Muố i mononatri glutamat đượ c sử dụ ng là m bộ t ngọ t (mì chính).
(e) Polietilen là chấ t dẻo mềm, đượ c dù ng là m mà ng mỏ ng, vậ t liệu cá ch điện, bình chứ a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 16
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 95: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Glucozơ đượ c gọ i là đườ ng nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i axit béo.
(c) Phâ n tử amilozơ có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(d) Thà nh phầ n chính củ a cao su thiên nhiên là polime có cô ng thứ c (C4H6)n.
(e) Anbumin có phả n ứ ng mà u biure vớ i Cu(OH)2.
(f) Dung dịch lysin là m quỳ tím chuyển mà u hồ ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 96: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Trù ng hợ p axit ε-aminocaproic tạ o ra policaproamit.
(2) Dung dịch glucozơ bị khử bở i AgNO3 trong NH3 đun nó ng tạ o ra Ag.
(3) Xenlulozơ bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm thà nh glucozơ.
(4) Dung dịch lò ng trắ ng trứ ng hò a tan đượ c Cu(OH)2, tạ o hợ p chấ t mà u tím.
(5) Liên kết củ a nhó m CO vớ i nhó m NH giữ a hai đơn vị amino axit đượ c gọ i là liên kết peptit.
(6) Dầ u mỡ độ ng thự c vậ t bị ô i thiu do nố i đô i C = C ở gố c axit khô ng no củ a chấ t béo bị oxi hó a chậ m bở i oxi
khô ng khí tạ o thà nh peoxit, chấ t nà y bị phâ n hủ y thà nh cá c sả n phẩ m có mù i khó chịu.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 97: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Tơ nilon-6,6 bền trong mô i trườ ng axit hoặ c bazơ.
B. Tơ nitron đượ c đều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
C. Hầ u hết polime là nhữ ng chấ t rắ n, khô ng bay hơi, khô ng có nhiệt độ nó ng chả y xá c định.
D. Cao su buna có tính đà n hồ i và độ bền hơn cao su thiên nhiên.
Câu 98: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Glucozơ đượ c dù ng để trá ng gương, trá ng ruộ t phích, là m thuố c tă ng lự c.
(2) Thà nh phầ n chính củ a cồ n 75° mà trong y tế thườ ng dù ng để sá t trù ng là metanol.
(3) Axit glutamic là thuố c ngă n ngừ a và chữ a trị cá c triệu chứ ng suy nhượ c thầ n kinh (mấ t ngủ , nhứ c đầ u, ù tai,
chó ng mặ t).
(4) Tơ nilon-6,6 đượ c trù ng hợ p bở i hexametylenđiamin và axit ađipic.
(5) Cá c hợ p chấ t hữ u cơ luô n có số chẵ n nguyên tử hiđro.
(6) Chấ t béo lỏ ng dễ dà ng bị oxi hó a thà nh chấ t béo rắ n.
(7) Nhỏ dung dịch brom và o dung dịch anilin, thu đượ c kết tủ a trắ ng.
(8) Đưa đũ a thuỷ tinh vừ a nhú ng dung dịch HCl đậ m đặ c lên sá t trên miệng lọ đự ng dung dịch metylamin đặ c
thấ y có khó i trắ ng.
(9) Nhỏ và i giọ t chanh và o cố c sữ a thấ y xuấ t hiện kết tủ a.
(10) Nhỏ dung dịch I2 và o lá t cắ t củ a quả chuố i xanh thì xuấ t hiện mà u xanh tím.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 99: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thủ y phâ n triolein, thu đượ c etylenglicol.
(b) Tinh bộ t bị thủ y phâ n khi có xú c tá c axit hoặ c enzim.
(c) Thủ y phâ n vinylfomat, thu đượ c hai sả n phẩ m đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(d) Trù ng ngưng axit ε-aminocaproic, thu đượ c policaproamit.
(e) Chỉ dù ng quỳ tím có thể phâ n biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(f) Phenylamin tan ít trong nướ c nhưng tan tố t trong dung dịch HCl.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 17
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 100: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Khử glucozơ bằ ng H2 thu đượ c sobitol.
B. Tinh bộ t và xenlulozơ đều có cô ng thứ c dạ ng (C6H10O5)n nên đều có mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
C. Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.
D. Xenlulozơ là nguyên liệu để sả n xuấ t tơ nhâ n tạ o và chế tạ o thuố c sú ng khô ng khó i.
Câu 101: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Fructozơ chuyển thà nh glucozơ trong mô i trườ ng axit hoặ c mô i trườ ng kiềm.
(b) Nhỏ và i giọ t nướ c ép quả chanh và o cố c sữ a bò thấ y xuấ t hiện kết tủ a.
(c) Ở điều kiên thích hợ p, triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
(d) Cá c este là chấ t khí, chấ t lỏ ng hoặ c chấ t rắ n ở điều kiện thườ ng và chú ng rấ t ít tan trong nướ c.
(e) Tơ visco là tơ hó a họ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 102: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở điều kiện thườ ng, chấ t béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạ ng thá i lỏ ng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(c) Thà nh phầ n dầ u mỡ bô i trơn xe má y có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(d) Thà nh phầ n chính củ a giấ y chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(f) Dầ u chuố i (chấ t tạ o hương liệu mù i chuố i chín) có chứ a isoamyl axetat.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 103: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong thà nh phầ n củ a xă ng sinh họ c E5 có etanol.
(b) Sau khi lưu hó a, tính đà n hồ i củ a cao su tă ng lên.
(c) Đun nó ng mỡ lợ n vớ i dung dịch NaOH đặ c, thu đượ c xà phò ng.
(d) Nhỏ và i giọ t dung dịch I2 và o hồ tinh bộ t thấ y xuấ t hiện mà u xanh tím.
(e) Khi là m đậ u phụ từ sữ a đậ u nà nh có xả y ra sự đô ng tụ protein.
(f) Dung dịch lò ng trắ ng trứ ng gà có phả n ứ ng mà u biure.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 104: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dung dịch formol dù ng để bả o quả n thự c phẩ m (thịt, cá …).
(b) Đồ ng trù ng hợ p buta-1,3-đien vớ i lưu huỳnh thu đượ c cao su buna-S.
(c) Dầ u, mỡ sau khi rá n, có thể đượ c dù ng để tá i chế thà nh nhiên liệu.
(d) Trong cô ng nghiệp, tinh bộ t đượ c dù ng để sả n xuấ t bá nh kẹo, glucozơ, hồ dá n.
(đ) 1 mol đipeptit Glu-Lys tá c dụ ng tố i đa vớ i dung dịch chứ a 3 mol HCl.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 105: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
B. Benzyl axetat có mù i hoa nhà i.
C. Ở điều kiện thườ ng, chấ t béo (C17H31COO)3C3H5 ở trạ ng thá i rắ n.
D. Thủ y phâ n hoà n toà n chấ t béo luô n thu đượ c glixerol.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 18
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 106: Cho cá c phá t biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chấ t rắ n có vị ngọ t, dễ tan trong nướ c.
(b) Tinh bộ t và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạ o phứ c mà u xanh lam.
(d) Khi thuỷ phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p gồ m tinh bộ t và saccarozơ trong mô i trườ ng axit, chỉ thu đượ c mộ t loạ i
monosaccarit duy nhấ t.
(e) Khi đun nó ng glucozơ (hoặ c fructozơ) vớ i dung dịch AgNO3 trong NH3 thu đượ c Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tá c dụ ng vớ i H2 (xú c tá c Ni, đun nó ng) tạ o sobitol.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 107: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Oxi hó a glucozơ bằ ng H2 (xú c tá c Ni, t°) thu đượ c sobitol.
(b) Trimetylamin là amin bậ c ba.
(c) Có thể dù ng phả n ứ ng mà u biure để phâ n biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(d) Phenol (C6H5OH) tan rấ t tố t trong nướ c lạ nh.
(e) Chấ t béo lỏ ng khó bị oxi hó a bở i oxi khô ng khí hơn chấ t béo rắ n.
(f) Cao su là loạ i vậ t liệu polime có tính đà n hồ i.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 108: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Trong cá c phâ n tử amin, nhấ t thiết phả i chứ a nguyên tử nitơ.
B. Saccarozơ khô ng là m mấ t mà u nướ c brom.
C. Poli(vinyl clorua) hay PVC dù ng sả n xuấ t chấ t dẻo.
D. Trong phâ n tử đipeptit mạ ch hở có chứ a hai liên kết peptit.
Câu 109: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Isoamyl axetat có mù i thơm củ a chuố i chín.
(b) Đồ ng trù ng hợ p buta-1,3-đien vớ i lưu huỳnh thu đượ c cao su buna-S.
(c) Ở điều kiện thích hợ p, triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
(d) Amilozơ có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Val và o ố ng nghiệm chứ a Cu(OH)2 xuấ t hiện hợ p chấ t mà u tím.
(g) Glucozơ bị oxi hó a bở i dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nó ng.
(h) Giấ m ă n có thể khử đượ c mù i tanh củ a cá do cá c amin gâ y ra.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 110: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dầ u thự c vậ t và dầ u bô i trơn má y đều có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(b) Nướ c ép củ a quả nho chín có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(c) Nhỏ dung dịch brom và o dung dịch phenol (dư), thấ y xuấ t hiện kết tủ a mà u trắ ng.
(d) Trong phâ n tử peptit mạ ch hở Gly-Ala-Gly có bố n nguyên tử oxi.
(e) Hợ p chấ t hữ u cơ nhấ t thiết phả i có cacbon và hiđro.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 19
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 111: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Tinh bộ t và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thể kéo thà nh sợ i, cò n tinh bộ t thì khô ng.
(2) Muố i đinatri glutamat dù ng là m gia vị thứ c ă n (mì chính hay bộ t ngọ t).
(3) Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i cá c axit monocacboxylic có mạ ch C dà i, khô ng phâ n nhá nh.
(4) Hiđro hó a hoà n toà n triolein hoặ c trilinolein đều thu đượ c tristearin.
(5) Cao su thiên nhiên khô ng dẫ n điện, có thể tan trong xă ng, benzen và có tính dẻo.
(6) Trong phâ n tử peptit mạ ch hở chứ a n gố c α-amino axit (chứ a 1 nhó m NH2, 1 nhó m COOH) có (n – 1) liên kết
peptit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 112: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở điều kiện thườ ng, triolein ở trạ ng thá i lỏ ng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(c) Dầ u mỡ bô i trơn xe má y có thà nh phầ n chính là hiđrocacbon.
(d) Thà nh phầ n chính củ a giấ y chính là xenlulozơ.
(e) Alanin và Lysin đều có mộ t nguyên tử nitơ trong phâ n tử .
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 113: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trứ ng muố i (thườ ng dù ng là m bá nh) là sả n phẩ m củ a quá trình đô ng tụ protein củ a trứ ng.
(b) Ngườ i bị tiểu đườ ng (hà m lượ ng glucozơ trong má u cao) khô ng nên ă n nhiều tinh bộ t.
(c) Trong thà nh phầ n hó a họ c củ a giấ y viết có xenlulozơ.
(d) Trong cơ thể, chấ t béo bị oxi hó a chậ m thà nh CO2, H2O và cung cấ p nă ng lượ ng cho cơ thể.
(e) Trong phâ n tử xenlulozơ, mỗ i gố c C6H10O5 có 5 nhó m OH.
(f) Mì chính (bộ t ngọ t) là muố i mononatri củ a axit glutamic.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 114: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Lự c bazơ củ a cá c amin đều mạ nh hơn amoniac.
(b) Dầ u bô i trơn có chứ a chấ t béo bã o hò a (phâ n tử có cá c gố c hiđrocacbon no).
(c) Quá trình quang hợ p củ a câ y xanh tạ o xenlulozơ, nướ c và O2.
(d) Quá trình luộ c trứ ng có sự đô ng tụ protein bở i nhiệt.
(e) Tơ poliamit kém bền trong mô i trườ ng kiềm nhưng bền trong mô i trườ ng axit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 115: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c hợ p chấ t hữ u cơ nhấ t thiết phả i chứ a nguyên tố cacbon.
(b) Trong tự nhiên, cá c hợ p chấ t hữ u cơ đều là cá c hợ p chấ t tạ p chứ c.
(c) Phả n ứ ng thủ y phâ n este trong mô i trườ ng kiềm là phả n ứ ng mộ t chiều.
(d) Lên men glucozơ thu đượ c etanol và khí cacbon monooxit.
(e) Phâ n tử amin, amino axit, peptit và protein đều chứ a nguyên tố nitơ.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 20
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 116: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Peptit mạ ch hở Gly-Gly có cô ng thứ c phâ n tử là C4H8O3N2.
(b) Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6 đều là tơ polipeptit.
(c) Glyxerol, glucozơ, etylen glycol là nhữ ng ancol đa chứ c.
(d) Xenlulozơ, tinh bộ t thuộ c loạ i polisaccarit.
(e) Axit adipic và axit glutamic tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH vớ i tỉ lệ mol như nhau.
(g) Buta-1,3-đien có 2 liên kết π và 9 liên kết σ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 117: Cho cá c sơ đồ phả n ứ ng sau:
(a) Ở nhiệt độ thườ ng, dầ u thự c vậ t ở trạ ng thá i lỏ ng
(b) Xenlulozơ bị thủ y phâ n khi đun nó ng (có xú c tá c axit vô cơ)
(c) Axit glutamic đượ c dù ng sả n xuấ t thuố c hỗ trợ thầ n kinh
(d) Trù ng ngưng axit ε-aminocaproic, thu đượ c policaproamit
(e) Nướ c ép quả nho chín có phả n ứ ng mà u biure
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 118: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tinh bộ t, xenlulozơ và saccarozơ khi thủ y phâ n đều thu đượ c mộ t loạ i monosaccarit.
(b) Dung dịch metylamin là m quỳ tím đổ i sang mà u xanh.
(c) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.
(d) Tấ t cả cá c polime tổ ng hợ p đều đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(e) Dầ u thự c vậ t và mỡ bô i trơn có cù ng thà nh phầ n nguyên tố .
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 119: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tơ nitron đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(b) Ở điều kiện thườ ng, alanin là chấ t rắ n.
(c) Ở điều kiện thích hợ p, tripanmitin tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
(d) Thủ y phâ n saccarozơ trong mô i trườ ng kiềm thu đượ c glucozơ và fructozơ.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 120: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glucozơ tồ n tạ i ở cả dạ ng mạ ch hở và mạ ch vò ng.
(b) Trong phâ n tử saccarozơ, hai gố c monosaccarit liên kết vớ i nhau qua nguyên tử oxi.
(c) Saccarozơ có phả n ứ ng thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit.
(d) Dung dịch saccarozơ, glucozơ đều phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 121: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tetrametylen-1,4-điamin là amin bậ c hai.
(b) Chỉ dù ng quỳ tím có thể phâ n biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.
(c) Hiđro hó a hoà n toà n triolein (xú c tá c Ni, đun nó ng) thu đượ c tripanmitin.
(d) Dung dịch lò ng trắ ng trứ ng bị đô ng tụ khi đun nó ng.
(e) Xenlulozơ trinitrat đượ c dù ng là thuố c sú ng khô ng khó i.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 21
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 122: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Poli (vinyl clorua) có mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
B. Xenlulozơ triaxetat là tơ nhâ n tạ o.
C. Tơ tằ m kém bền trong cả mô i trườ ng kiềm và mô i trườ ng axit.
D. Nilon-7 thuộ c loạ i polipeptit.
Câu 123: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Polipropilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(2) Ở điều kiện thườ ng, anilin là chấ t rắ n.
(3) Tinh bộ t thuộ c loạ i polisaccarit.
(4) Ở điều kiện thích hợ p, thủ y phâ n hoà n toà n anbumin củ a lò ng trắ ng trứ ng thu đượ c α – amino axit.
(5) Ở điều kiện thích hợ p, triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
(6) Tơ visco và tơ axetat đều là tơ bá n tổ ng hợ p.
(7) Phâ n tử peptit Gly – Val – Glu có 4 nguyên tử oxi.
(8) Tấ t cả cá c amino axit đều có tính lưỡ ng tính.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 124: Cho cá c phá t biểu sau
(1) Phả n ứ ng thủ y phâ n este trong mô i trườ ng axit luô n là phả n ứ ng thuậ n nghịch
(2) Phả n ứ ng este hó a luô n là phả n ứ ng thuậ n nghịch
(3) Phả n ứ ng thủ y phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng axit luô n là phả n ứ ng thuậ n nghịch
(4) Phả n ứ ng xà phò ng hó a este là phả n ứ ng mộ t chiều.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 125: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) CH3NH2 là amin bậ c I.
(b) Cho lò ng trắ ng trứ ng và o Cu(OH)2 trong NaOH thấ y xuấ t hiện mà u tím.
(c) Để rử a sạ ch ố ng nghiệm có dính anilin, có thể dù ng dung dịch HCl.
(d) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là mộ t đipeptit.
(e) Ở điều kiện thườ ng H2NCH2COOH là chấ t rắ n, dễ tan trong nướ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 126: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Xenlulozơ điaxetat đượ c dù ng là m thuố c sú ng khô ng khó i.
(b) Muố i đinatri glutamat là thà nh phầ n chính củ a mì chính (bộ t ngọ t).
(c) Trong cơ thể ngườ i, chấ t béo bị oxi hó a chậ m thà nh CO2, H2O và cung cấ p lượ ng.
(d) Tơ visco, tơ axetat đều là loạ i tơ bá n tổ ng hợ p.
(e) Dung dịch 37-40% fomanđehit trong nướ c gọ i là fomalin (cò n gọ i là formon).
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 127: Cho cá c nhậ n định sau:
(1) Cá c amino axit là nhữ ng hợ p chấ t có cấ u tạ o ion lưỡ ng cự c
(2) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c
(3) Glucozơ tá c dụ ng vớ i AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nó ng
(4) Xenlulozơ và triolein đều bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng bazơ khi đun nó ng
(5) Metyl metacrylat tá c dụ ng đượ c vớ i nướ c brom
Số nhạ n đú ng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 22
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 128: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tơ nitron thuộ c loạ i tơ poliamit.
(b) Mỡ độ ng vậ t, dầ u thự c vậ t tan nhiều trong benzen.
(c) Dung dịch lysin là m quỳ tím chuyển sang mà u hồ ng.
(d) Poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng để chế tạ o thuỷ tinh hữ u cơ.
(đ) Tinh bộ t đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình quang hợ p.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 129: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thủ y tinh hữ u cơ (plexiglas) đượ c ứ ng dụ ng là m cử a kính ô tô .
(b) Quá trình là m rượ u vang từ quả nho xả y ra phả n ứ ng lên men rượ u củ a glucozơ.
(c) Khi ngâ m trong nướ c xà phò ng có tính kiềm, vả i lụ a là m bằ ng tơ tằ m sẽ nhanh hỏ ng.
(d) Khi rớ t axit sunfuric đặ c và o vả i cotton (sợ i bô ng) thì chỗ vả i đó sẽ bị đen rồ i thủ ng.
(e) Dầ u mỡ độ ng thự c vậ t bị ô i thiu do liên kết C=C củ a chấ t béo bị oxi hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 130: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Poli(vinyl clorua) đượ c dù ng là m vậ t liệu cá ch điện.
(b) Glucozơ có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(c) Thà nh phầ n phâ n tử củ a protein luô n có nguyên tố nitơ.
(d) Benzyl axetat có mù i thơm củ a hoa nhà i.
(e) Xenlulozơ có nhiều trong gỗ và bô ng nõ n.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 131: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Glucozơ đượ c dù ng để trá ng gương, trá ng ruộ t phích, là m thuố c tă ng lự c.
(b) Thà nh phầ n chính củ a cồ n 75° mà trong y tế thườ ng dù ng để sá t trù ng là metanol.
(c) Để ủ hoa quả nhanh chín và an toà n hơn, có thể thay thế C2H2 bằ ng C2H4.
(d) Thủ y phâ n triolein, thu đượ c etylen glicol.
(e) Axit glutamic là thuố c ngă n ngừ a và chữ a trị cá c triệu chứ ng suy nhượ c thầ n kinh (mấ t ngủ , nhứ c đầ u, ù tai,
chó ng mặ t,..)
(f) Tơ nilon-6,6 đượ c trù ng hợ p bở i hexametylenđiamin và axit ađipic.
Số phá t biểu sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 132: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c hợ p chấ t hữ u cơ luô n có số chẵ n nguyên tử hiđro.
(b) Chấ t béo lỏ ng dễ dà ng bị oxi hó a thà nh chấ t béo rắ n.
(c) Nướ c brom oxi hó a glucozơ thà nh axit gluconic.
(d) Nhỏ dung dịch brom và o dung dịch anilin, thu đượ c kết tủ a trắ ng.
(e) Tơ lapsan và thủ y tinh hữ u cơ thuộ c loạ i polieste.
(f) Monome là mộ t mắ t xích trong phâ n tử polime.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 23
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 133: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Chấ t béo lỏ ng đượ c chuyển hó a thà nh chấ t béo rắ n để dễ vậ n chuyển.
(b) Đưa đũ a thuỷ tinh vừ a nhú ng dung dịch HCl đậ m đặ c lên sá t trên miệng lọ đự ng dung dịch metylamin đặ c
thấ y có khó i trắ ng.
(c) Nhỏ và i giọ t chanh và o cố c sữ a thấ y xuấ t hiện kết tủ a.
(d) Cá c polime sử dụ ng để là m chấ t dẻo đều đượ c tổ ng hợ p từ phả n ứ ng trù ng hợ p.
(e) Nhỏ dung dịch I2 và o lá t cắ t củ a quả chuố i chín thì xuấ t hiện mà u xanh tím.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 134: Có cá c phá t biểu sau:
(1) NH2CH2CONHCH2CH2COOH có chứ a 1 liên kết peptit trong phâ n tử .
(2) Etylamin, metylamin ở điều kiện thườ ng đều là chấ t khí, có mù i khai, độ c.
(3) Anilin là m xanh quỳ tím.
(4) Glu-Ala tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(5) Phâ n tử Gly-Val-Ala có 4 nguyên tử oxi.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 135: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tơ hó a họ c gồ m tơ tự nhiên và tơ nhâ n tạ o.
(b) Số nguyên tử hiđro trong phâ n tử lysin gấ p đô i số nguyên tử hiđro trong phâ n tử alanin.
(c) Bộ t ngọ t (mì chính) là muố i mononatri củ a axit glutamic hay mononatri glutamat.
(d) Nhỏ anilin và o ố ng nghiệm đự ng nướ c thì anilin lắ ng xuố ng đá y ố ng nghiệm.
(e) Amilopectin có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
(f) Tripanmitin và đimetyl oxalat là nhữ ng este đa chứ c mạ ch hở .
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 136: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Quá trình chuyển hó a chấ t béo trong cơ thể ngườ i có xả y ra phả n ứ ng thủ y phâ n.
(b) Cá c loạ i tơ đượ c cấ u tạ o từ cá c phâ n tử có liên kết amit thì kém bền trong mô i trườ ng axit và bazơ.
(c) Glucozơ là chấ t dinh dưỡ ng, đượ c dù ng là m thuố c tă ng lự c cho ngườ i già , trẻ em và ngườ i ố m.
(d) Khi cho axit, bazơ hoặ c mộ t số muố i và o dung dịch lò ng trắ ng trứ ng xả y ra sự đô ng tụ protein.
(e) Dù ng giấ m ă n hoặ c chanh khử đượ c mù i tanh trong cá do amin gâ y ra.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 137: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thuỷ phâ n hoà n toà n este no, đơn chứ c, mạ ch hở luô n thu đượ c ancol.
(b) Dung dịch saccarozơ hò a tan đượ c Cu(OH)2 tạ o dung dịch mà u xanh lam.
(c) Thủ y phâ n hoà n toà n tinh bộ t hoặ c xenlulozơ đều thu đượ c sả n phẩ m cuố i cù ng là glucozơ.
(d) Để phâ n biệt anilin và ancol etylic ta có thể dù ng dung dịch nướ c brom.
(e) Cá c peptit đều dễ bị thuỷ phâ n trong mô i trườ ng axit hoặ c kiềm.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 138: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phả n ứ ng thủ y phâ n este trong mô i trườ ng kiềm gọ i là phả n ứ ng xà phò ng hó a.
(b) Cá c este có nhiệt độ sô i thấ p hơn axit và ancol có cù ng số nguyên tử cacbon.
(c) Có thể dù ng Cu(OH)2 để phâ n biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Ala.
(d) Tơ nilon-6,6 đượ c trù ng hợ p bở i hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chấ t béo lỏ ng dễ bị oxi hó a bở i khô ng khí hơn chấ t béo rắ n.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 24
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 139: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Poli(etylen terephtalat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(b) Ở điều kiện thườ ng saccarozơ hò a tan đượ c Cu(OH)2 tạ o dung dịch mà u xanh lam.
(c) Tinh bộ t và xenlulozơ có khố i lượ ng mol phâ n tử bằ ng nhau.
(d) Cho anbumin tá c dụ ng vớ i Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH tạ o hợ p chấ t mà u tím.
(e) Khố i lượ ng mol phâ n tử củ a triolein và tristearin kém nhau là 2.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 140: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồ ng đẳ ng củ a nhau. (C6H5-: Gố c phenyl)
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(c) Dầ u mỡ bô i trơn xe má y có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(d) Nhỏ và i giọ t dung dịch I2 và o xenlulozơ, xuấ t hiện mà u xanh tím.
(e) Amilozơ và amilopectin đều có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(g) Metyl metacrylat là m mấ t mà u dung dịch brom.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 141: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c chấ t béo thườ ng khô ng tan trong nướ c và nặ ng hơn nướ c.
(b) Nướ c ép củ a quả nho chín có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(c) Cho lương nhỏ Ca và o dung dịch NaHCO3, thu đượ c kết tủ a trắ ng.
(d) Dung dịch lysin, anilin đều là m quỳ tím chuyển mà u xanh.
(e) Dù ng bộ t lưu huỳnh để xử lý thủ y ngâ n khi nhiệt kế bị vỡ .
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 142: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá , có thể dù ng giấ m ă n để giả m mù i tanh.
(b) Tơ tằ m thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o và kém bền trong nướ c xà phò ng có tính kiềm.
(c) Thủ y tinh hữ u cơ (plexiglas) đượ c ứ ng dụ ng là m cử a kính má y bay, ô tô .
(d) x mol Glu-Ala tá c dụ ng tố i đa vớ i dung dịch 3x mol NaOH.
(e) Khi nấ u canh cua thì thấ y mả ng “riêu cua” nổ i lên, đó là sự đô ng tụ củ a protein
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 143: Xét cá c phá t biểu sau
(1) Trong má u ngườ i bình thườ ng có mộ t lượ ng nhỏ glucozơ vớ i nồ ng độ khoả ng 0,1%.
(2) Saccarozơ thủ y phâ n cho glucozơ và fructozơ.
(3) Xenlulozơ trinitrat rấ t dễ chá y và nổ mạ nh khô ng sinh khó i nên đượ c dù ng là m thuố c sú ng khô ng khó i.
(4) Mononatri glutamat dù ng là gia vị thứ c ă n (gọ i là mì chính hay bộ t ngọ t)
(5) Hò a tan lò ng trắ ng trứ ng và o nướ c, sau đó đun sô i, lò ng trắ ng trứ ng sẽ đô ng tụ lạ i.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 144: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tấ t cả cá c este khi tham gia phả n ứ ng xà phò ng hó a đều thu đượ c muố i và ancol.
(b) Saccarozơ bị thủ y phâ n trong dung dịch axit, đun nó ng tạ o thà nh glucozơ và fructozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ đều tạ o kết tủ a Ag khi đun nó ng nhẹ vớ i dung dịch AgNO3/NH3.
(d) Aminoaxit thuộ c loạ i hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c, trong phâ n tử chứ a đồ ng thờ i nhó m amino (NH2) và nhó m
cacboxyl (COOH).
(e) Khô ng thể phâ n biệt tripeptit (Ala-Gly-Val) và lò ng trắ ng trứ ng bằ ng phả n ứ ng mà u vớ i Cu(OH)2.
(g) PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, glicogen đều có cấ u trú c mạ ch khô ng nhá nh.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 25
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 145: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thủ y tinh hữ u cơ (plexiglas) đượ c ứ ng dụ ng là m cử a kính ô tô .
(b) Quá trình là m rượ u vang từ quả nho xả y ra phả n ứ ng lên men rượ u củ a glucozơ.
(c) Khi ngâ m trong nướ c xà phò ng có tính kiềm, vả i lụ a là m bằ ng tơ tằ m sẽ nhanh hỏ ng.
(d) Khi rớ t axit sunfuric đặ c và o vả i cotton (sợ i bô ng) thì chỗ vả i đó sẽ bị đen rồ i thủ ng.
(e) Dầ u mỡ độ ng thự c vậ t bị ô i thiu do liên kết C=C củ a chấ t béo bị oxi hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 146: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dung dịch lò ng trắ ng trứ ng phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o dung dịch có mà u tím.
(b) Fructozơ có vị ngọ t hơn đườ ng mía.
(c) Trong tơ tằ m có cá c gố c α-amino axit.
(d) Cao su buna có tính đà n hồ i và độ bền kém cao su thiên nhiên.
(e) Nọ c đố t củ a mộ t số loà i kiến có chứ a axit focmic.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 147: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dung dịch lò ng trắ ng trứ ng phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o dung dịch có mà u tím.
(b) Fructozơ có vị ngọ t hơn đườ ng mía.
(c) Trong tơ tằ m có cá c gố c α-amino axit.
(d) Cao su buna có tính đà n hồ i và độ bền kém cao su thiên nhiên.
(e) Nọ c đố t củ a mộ t số loà i kiến có chứ a axit focmic.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 148: Có cá c phá t biểu sau:
(a) Fructozơ là m mấ t mà u dung dịch nướ c brom.
(b) Trong phả n ứ ng este hoá giữ a CH3COOH vớ i CH3OH, H2O tạ o nên từ -OH trong nhó m -COOH củ a axit và H
trong nhó m -OH củ a ancol.
(c) Etyl fomat có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(d) Trong y họ c, glucozơ đượ c dù ng là m thuố c tă ng lự c.
(e) Đố t chá y hoà n toà n CH3COOC2H5 thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
(f) Trong phâ n tử đipeptit mạ ch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trù ng ngưng buta-1,3-đien vớ i acrilonitrin có xú c tá c Na đượ c cao su buna-N.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 149: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cao su là loạ i vậ t liệu polime có tính dẻo.
(b) Ở điều kiện thườ ng anilin là chấ t lỏ ng, dễ tan trong nướ c.
(c) Ở điều kiện thích hợ p, triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
(d) Tơ nilon-6,6 thuộ c loạ i tơ poliamit.
(e) Phâ n tử peptit Gly-Val-Glu có 4 nguyên tử oxi.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 26
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 150: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Polipropilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(b) Tinh bộ t thuộ c loạ i polisaccarit.
(c) Ở điều kiện thích hợ p, thủ y phâ n hoà n toà n anbumin củ a lò ng trắ ng trứ ng, thu đượ c α–amino axit.
(d) Ở điều kiện thích hợ p, triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
(e) Tơ visco và tơ axetat đều là tơ bá n tổ ng hợ p.
(f) Phâ n tử peptit Gly-Val-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(g) Tấ t cả cá c amino axit đều có tính lưỡ ng tính.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 151: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nướ c quả chanh khử đượ c mù i tanh củ a cá .
(b) Hiđro hó a hoà n toà n chấ t béo lỏ ng, thu đượ c chấ t béo rắ n.
(c) Nhỏ và i giọ t iot và o xenlulozơ, xuấ t hiện mà u xanh tím.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tố t nên đượ c dù ng để dệt vả i may quầ n á o ấ m.
(e) Thủ y phâ n hoà n toà n tinh bộ t và xenlulozơ đều thu đượ c glucozơ.
(g) Hợ p chấ t H2N-CH2-COO-CH3 tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 152: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Axit glutamic là hợ p chấ t có tính lưỡ ng tính.
(b) Dầ u mỡ độ ng thự c vậ t bị ô i thiu do liên kết C=C củ a chấ t béo bị oxi hó a.
(c) Amilopectin trong tinh bộ t có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
(d) Quá trình là m rượ u vang từ quả nho xả y ra phả n ứ ng lên men rượ u củ a glucozơ.
(e) Mộ t số este có mù i thơm đượ c dù ng là m chấ t tạ o hương cho thự c phẩ m và mỹ phẩ m.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 153: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thà nh phầ n chủ yếu củ a khí biogas là butan.
(b) Để khử mù i tanh củ a cá sau khi mổ có thể dù ng cá c chấ t như giấ m ă n, chanh,…
(c) Nướ c ép củ a quả nho chín có thể tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(d) Ancol etylie hò a tan đượ c Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng.
(e) Mộ t số este có mù i thơm, khô ng độ c đượ c dù ng là m chấ t tạ o hương trong cô ng nghiệp thự c phẩ m.
(f) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữ a hai đơn vị amino axit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 154: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dung dịch glyxin là m quỳ tím hó a xanh
(b) Cá c amin đều có lự c bazơ mạ nh hơn amoniac
(c) Tơ nitron giữ nhiệt tố t, nên đượ c dung để dệt vả i may quầ n á o ấ m
(d) Triolein và protein có cù ng thà nh phầ n nguyên tố
(e) Xenlulozơ trinitrat đượ c dung là m thuố c sú ng khô ng khó i
Số phá t biểu sai là :
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 27
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 155: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tấ t cả cá c protein đều tan trong nướ c tạ o thà nh dung dịch keo.
(b) Có thể sử dụ ng dung dịch HCl để rử a cá c ố ng nghiệm sau khi thí nghiệm vớ i anilin.
(c) Cho triolein và o nướ c, lắ c đều, sau đó thu đượ c dung dịch đồ ng nhấ t.
(d) Tính bazơ củ a anilin yếu hơn so vớ i metylamin.
(e) Phâ n tử Glu-Ala-Val có bố n nguyên tử oxi.
(f) Thủ y phâ n khô ng hoà n toà n tinh bộ t, có thể thu đượ c saccarozơ.
(g) Để pha rượ u uố ng, có thể dù ng metanol pha vớ i nướ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 156: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Mộ t số este có mù i thơm, khô ng độ c, đượ c dù ng là m hương liệu trong cô ng nghiệp thự c phẩ m, mĩ phẩ m,…
(b) Amilopectin có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(c) Dung dịch cá c amino axit có thể là m đổ i mà u quỳ tím sang đỏ hoặ c sang xanh hoặ c khô ng là m đổ i mà u.
(d) Khi nấ u canh cua thì thấ y cá c mả ng “riêu cua” nổ i lên đó là sự đô ng tụ củ a protein do nhiệt độ .
(e) Phả n ứ ng thủ y phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng kiềm là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(g) Mộ t số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen ađipamit), poliacrilonitrin đượ c dù ng là m tơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 157: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Glixerol, glucozơ và alanin là nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c.
(2) Đố t chá y bấ t kỳ mộ t este no, đơn chứ c, mạ ch hở luô n thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
(3) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng là m chấ t dẻo.
(4) Dung dịch alanin, glyxin và axit glutamic đều bị thủ y phâ n trong dung dịch NaOH.
(5) Cá c tơ như nilon-6; nilon-6,6; nilon-7 đều thuộ c loạ i tơ poliamit.
Số phá t biểu đú ng là .
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 158: Có cá c nhậ n xét sau:
(1) Ở điều kiện thườ ng glucozơ là chấ t rắ n, tan tố t trong H2O và có vị ngọ t.
(2) Saccarozơ có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(3) Trong mỗ i phâ n tử glucozơ có 5 nhó m OH.
(4) Glucozơ chỉ bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit, khô ng bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm.
Trong cá c nhậ n xét trên, số nhậ n xét đú ng là :
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 159: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Đun nó ng NH2CH2CH2COOH có xú c tá c thích hợ p thì thu đượ c hỗ n hợ p cá c đipeptit khá c nhau.
(b) Metylamin, amoniac và anilin đều là m giấ y quỳ tím ẩ m chuyển sang mà u xanh.
(c) Sobitol là hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c.
(d) Tơ hó a họ c gồ m tơ nhâ n tạ o và tơ tổ ng hợ p.
(e) Nhỏ dung dịch I2 và o dung dịch hồ tinh bộ t rồ i đun nó ng, dung dịch thu đượ c xuấ t hiện mà u xanh tím sau đó
mấ t mà u. Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 160: Nhậ n xét nà o sau đâ y sai?
A. Amilopectin là polime có mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
B. Dù ng phả n ứ ng mà u biure phâ n biệt đượ c Gly-Ala vớ i Gly-Ala-Gly.
C. Cồ n 70° có tá c dụ ng diệt virut trên cá c bề mặ t nên đượ c dù ng là m nướ c rử a tay ngă n ngừ a COVID-19.
D. Trong cơ thể ngườ i, chấ t béo bị oxi hó a chậ m thà nh CO2, H2O và cung cấ p nă ng lượ ng.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 28
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 161: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tá c dụ ng đượ c tố i đa vớ i 4 mol NaOH.
(b) PVC đượ c dù ng là m vậ t liệu cá ch điện, ố ng dẫ n nướ c, vả i che mưa,.
(c) Triolein có phả n ứ ng cộ ng H2 (xú c tá c Ni, t°).
(d) Dù ng dung dịch AgNO3/NH3 để phâ n biệt glucozơ và fructozơ.
(e) Phả n ứ ng thế hiđro ở nhâ n thơm củ a anilin dễ hơn benzen.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 162: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thườ ng, triolein là chấ t rắ n.
(b) Trong dung dịch, lysin và axit glutamic đều là m đổ i mà u quỳ tím.
(c) Thà nh phầ n nguyên tố trong chấ t dẻo PVC là C, H, Cl.
(d) Trong cô ng nghiệp, isoamyl axetat đượ c sử dụ ng để sả n xuấ t dầ u chuố i.
(e) Thủ y phâ n hoà n toà n lò ng trắ ng trứ ng trong dung dịch NaOH dư, thu đượ c cá c α−aminoaxit.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 163: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá , có thể dù ng giấ m ă n để giả m mù i tanh.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(c) Dung dịch glyxin là m đổ i mà u phenolphtalein.
(d) Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
(e) Mộ t số este có mù i thơm đượ c dù ng là m chấ t tạ o hương cho thự c phẩ m và mỹ phẩ m.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 164: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Chấ t béo nặ ng hơn nướ c và khô ng tan trong nướ c.
(b) Rử a ố ng nghiệm có dính anilin, trá ng bằ ng dung dịch HCl.
(c) Polistiren là loạ i cao su tổ ng hợ p phổ biến nhấ t hiện nay.
(d) Tinh bộ t và xenlulozơ đều thuộ c loạ i polisaccarit.
(e) Trong phâ n tử peptit mạ ch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 165: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Mộ t số este có mù i thơm khô ng độ c đượ c sử dụ ng trong cô ng nghiệp thự c phẩ m và mĩ phẩ m.
(b) Mộ t số este đượ c dù ng để tá ch chiết chấ t hữ u cơ, pha sơn do có khả nă ng hò a tan nhiều chấ t.
(c) Chấ t béo là thà nh phầ n chính củ a dầ u mỡ độ ng, thự c vậ t.
(d) Dầ u mỡ bô i trơn má y và dầ u mỡ độ ng thự c vậ t có cù ng thà nh phầ n nguyên tố .
(e) Oxi hó a hoà n toà n glucozơ (xú c tá c Ni, đun nó ng) tạ o ra sobitol.
(g) Xenlulozơ và tinh bộ t là đồ ng phâ n củ a nhau.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 166: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hiđro hó a hoà n toà n glucozơ tạ o ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thườ ng glucozơ và saccarozơ đều là nhữ ng chấ t rắ n, dễ tan trong nướ c.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sả n xuấ t tơ nhâ n tạ o và chế tạ o thuố c sú ng khô ng khó i.
(d) Trong tinh bộ t, amilozơ thườ ng chiếm tỉ lệ cao hơn.
(e) Độ ngọ t củ a cá c loạ i đườ ng giả m dầ n theo thứ tự : fructozơ, saccarozơ, glucozơ.
(g) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.
Trong cá c phá t biểu trên, số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 29
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 167: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Khi thủ y phâ n metyl fomat thu đượ c sả n phẩ m có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(b) Thủ y phâ n benzyl axetat trong dung dịch NaOH thu đượ c sả n phẩ m hữ u cơ gồ m hai muố i.
(c) Khi đun nó ng chấ t béo lỏ ng vớ i hiđro có Ni xú c tá c thì thu đượ c chấ t béo rắ n.
(d) Nhiệt độ nó ng chả y củ a tripanmitin cao hơn so vớ i triolein.
(e) Trong mô i trườ ng bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hó a lẫ n nhau.
(g) Có thể phâ n biệt glucozơ và fructozơ bằ ng phả n ứ ng vớ i dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 168: Chọ n phá t biểu sai?
A. Tinh bộ t có tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n.
B. Phâ n biệt saccarozơ và glixerol bằ ng Cu(OH)2.
C. Phâ n biệt glucozơ và saccarozơ bằ ng phả n ứ ng trá ng gương.
D. Phâ n biệt hồ tinh bộ t và xenlulozơ bằ ng I2.
Câu 169: Cho cá c phá t biểu sau, số phá t biểu đú ng là
(1) Glucozơ và saccarozơ đều tá c dụ ng vớ i H2 (xú c tá c Ni, đun nó ng) tạ o sobitol.
(2) Trong phâ n tử peptit mạ ch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(3) Dầ u mỡ sau khi rá n có thể dù ng để tá i chế thà nh nhiên liệu.
(4) Cá c peptit đều có phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o thà nh phứ c chấ t có mà u tím đặ c trưng.
(5) Nhỏ và i giọ t dung dịch I2 và o mặ t cắ t củ khoai lang, xuấ t hiện mà u xanh tím.
(6) Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i, chịu nhiệt cao hơn cao su thiên nhiên.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 170: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữ a hai đơn vị amino axit.
(b) Khi cho giấ m ă n và o sữ a đậ u nà nh thì thấ y có kết tủ a xuấ t hiện.
(c) Xenlulozơ bị thủ y phâ n trong dung dịch H2SO4 70%, đun nó ng.
(d) Ở điều kiện thườ ng, cá c este đều là chấ t lỏ ng khô ng tan trong nướ c và nhẹ hơn nướ c.
(e) Lưu hó a cao su buna thu đượ c cao su buna – S.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 171: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Etyl axetat là chấ t lỏ ng, tan nhiều trong nướ c.
(b) Hợ p chấ t H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit.
(c) Có thể sử dụ ng dung dịch HCl để rử a cá c ố ng nghiệm sau khi thí nghiệm vớ i anilin.
(d) Tinh bộ t, tripanmitin và lò ng trắ ng trứ ng đều bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm, đun nó ng.
(e) Tơ visco và tơ axetat thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o có nguồ n gố c từ xenlulozơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 172: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Metyl metacrylat là m mấ t mà u dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cù ng cô ng thứ c đơn giả n nhấ t.
(c) Chỉ dù ng quỳ tím có thể phâ n biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.
(d) Axit ađipic và axit glutamic tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH vớ i tỉ lệ mol như nhau.
(e) Phenol và ancol etylic đều tá c dụ ng vớ i Na và dung dịch NaOH.
(g) Tơ nitron dai, bền vớ i nhiệt, giữ nhiệt tố t, thườ ng đượ c dù ng để dệt vả i, may quầ n á o ấ m.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 30
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 173: Trong cá c phá t biểu dướ i đâ y, phá t biểu nà o sai?
A. Cao su sau khi đượ c lưu hó a có tính đà n hồ i và chịu nhiệt tố t hơn.
B. Thà nh phầ n chính củ a cồ n 70° mà trong y tế thườ ng dù ng sá t khuẩ n là etanol.
C. Triolein có nhiệt độ nó ng chả y thấ p hơn tristearin.
D. Glucozơ bị oxi hó a bở i khí hiđro tạ o thà nh sobitol.
Câu 174: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i axit cacboxylic.
(b) Polietilen là polime đượ c dù ng là m chấ t dẻo.
(c) Nướ c quả chanh khử đượ c mù i tanh củ a cá .
(d) Tấ t cả cá c peptit đều có phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o hợ p chấ t có mà u tím.
(e) Dung dịch saccarozơ tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 175: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c amino axit như glyxin, valin đều chứ a mộ t nhó m COOH trong phâ n tử .
(b) Peptit dễ bị thủ y phâ n trong axit và kiềm.
(c) Thủ y phâ n hoà n toà n peptit thu đượ c cá c α-aminoaxit.
(d) Protein là mộ t peptit cao phâ n tử , chứ a trên 50 gố c α-aminoaxit.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 176: Nhậ n định nà o sau đâ y là sai ?
A. Tơ olon đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
B. Tơ visco đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
C. Tơ nilon-6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
D. Tơ lapsan đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
Câu 177: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Có hai chấ t hữ u cơ đơn chứ c, mạ ch hở ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C2H4O2.
(b) Để quầ n á o là m bằ ng tơ tằ m đượ c mềm mạ i ta nên giặ t trong xà phò ng có độ kiềm cao và nướ c nó ng.
(c) Để rử a sạ ch ố ng nghiệm dính anilin, lú c đầ u ta trá ng bằ ng dung dịch HCl sau đó mớ i rử a bằ ng nướ c.
(d) Dầ u thự c vậ t và mỡ độ ng vậ t dễ bá m và o cá c ố ng nhự a là m bằ ng poli(vinyl clorua).
(e) Etyl axetat đượ c dù ng là m dung mô i để tá ch, chiết mộ t số chấ t chấ t hữ u cơ.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 178: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Tơ axetat và tơ visco đều là tơ tổ ng hợ p.
B. Trù ng ngưng acrilonitrin thu đượ c tơ nitron.
C. Tơ đượ c phâ n thà nh tơ tự nhiên và tơ hoá họ c.
D. Amilopectin có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
Câu 179: Cho cá c mệnh đề sau:
(a) Thủ y phâ n este trong mô i trườ ng kiềm đượ c gọ i là phả n ứ ng xà phò ng hó a.
(b) Trimetyl amin là mộ t amin bậ c ba.
(c) Có thể dù ng Cu(OH)2 để phâ n biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(d) Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế từ phả n ứ ng trù ng hợ p bở i hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chấ t béo lỏ ng khó bị oxi hó a bở i oxi khô ng khí hơn chấ t béo rắ n.
(f) Cao su là loạ i vậ t liệu polime có tính đà n hồ i.
Số mệnh đề đú ng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 31
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 180: Trong cá c phá t biểu dướ i đâ y, phá t biểu nà o sai?
A. Dung dịch sữ a bò bị đô ng tụ khi nhỏ nướ c chanh và o.
B. Tripanmitin tá c dụ ng vớ i dung dịch brom vớ i tỉ lệ mol là 1 : 3.
C. Glucozơ và fructozơ là đồ ng phâ n củ a nhau.
D. Dung dịch anđehit fomic (có nồ ng độ 37%-40%) đượ c gọ i là fomon.
Câu 181: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(b) Dung dịch metylamin là m quỳ tím chuyển sang mà u xanh.
(c) Đipeptit Ala-Gly có phả n ứ ng mà u biure.
(d) Trong mộ t phâ n tử tripanmitin có 3 liên kết π.
(e) Tinh bộ t và xenlulozơ là polime thiên nhiên.
Số phá t biểu sai là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 182: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Đipeptit khô ng có phả n ứ ng mà u biure.
(b) Amino axit là chấ t rắ n kết tinh, dễ tan trong nướ c.
(c) Hiđro hó a hoà n toà n triolein (xú c tá c Ni, t°) thu đượ c tristearin.
(d) Triolein và protein có cù ng thà nh phầ n nguyên tố .
(e) Xenlulozơ thuộ c loạ i polime thiên nhiên.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 183: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) 1 mol Gly-Ala-Glu phả n ứ ng tố i đa vớ i 3 mol NaOH.
(b) Thuỷ phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p gồ m tinh bộ t và saccarozơ trong mô i trườ ng axit, chỉ thu đượ c mộ t loạ i
monosaccarit duy nhấ t.
(c) Hiđro hó a hoà n toà n tripanmitin thu đượ c tristearin.
(d) Khi ngâ m trong nướ c xà phò ng có tính kiềm, vả i lụ a là m bằ ng tơ tằ m sẽ nhanh hỏ ng.
(e) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là cá c hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c.
Số phá t biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 184: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Amilopectin có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(b) Vả i là m từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nướ c mưa có tính axit và nướ c xà phò ng có tính kiềm.
(c) Xenlulozơ có phả n ứ ng thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm.
(d) Dung dịch lò ng trắ ng trứ ng hò a tan đượ c Cu(OH)2, tạ o hợ p chấ t mà u tím.
(e) Mỡ lợ n và dầ u lạ c đều có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(g) Nhỏ và i giọ t phenolphtalein và o dung dịch etylamin, thấ y dung dịch có mà u xanh.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 185: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Etyl fomat có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(b) Khi thủ y phâ n chấ t béo luô n thu đượ c glixerol.
(c) Cá c este no, đơn chứ c, mạ ch hở đều có cô ng thứ c CnH2nO2 (n ≥ 2).
(d) Chấ t béo (mỡ độ ng vậ t, dầ u thự c vậ t) để lâ u thườ ng có mù i khó chịu (hô i, khét) do liên kết C=C ở gố c axit
khô ng no bị oxi hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 32
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 186: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Amino axit là hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c.
B. Glucozơ cò n có tên gọ i khá c là đườ ng nho.
C. Dung dịch protein có phả n ứ ng mà u biure.
D. Hợ p chấ t H2NCH2COOCH3 là muố i củ a amino axit.
Câu 187: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nướ c.
(b) Thà nh phầ n chính củ a cồ n 70° thườ ng dù ng trong y tế để sá t trù ng là metanol.
(c) Dầ u cọ có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(d) Trong phâ n tử saccarozơ, hai gố c monosaccarit liên kết vớ i nhau qua nguyên tử oxi.
(e) Bô ng và tơ tằ m đều là tơ bá n tổ ng hợ p.
(f) Xenlulozơ là thà nh phầ n chính tạ o nên mà ng tế bà o thự c vậ t, tạ o nên bộ khung củ a câ y cố i.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 188: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cho xenlulozơ và o ố ng nghiệm chứ a nướ c Svayde, khuấ y đều thấ y xenlulozơ tan ra.
(b) Hò a tan lò ng trắ ng trứ ng và o nướ c, sau đó đun sô i, lò ng trắ ng trứ ng sẽ đô ng tụ lạ i.
(c) Dầ u mỡ bô i trơn độ ng cơ xe có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(d) Vả i là m từ nilon-6,6 kém bền trong nướ c xà phò ng có tính kiềm cao.
(e) Thủ y phâ n hoà n toà n vinyl axetat bằ ng dung dịch NaOH thu đượ c natri axetat và anđehit fomic.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 189: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c este no mạ ch hở tạ o bở i axit và ancol ở điều kiện thườ ng đều là chấ t lỏ ng.
(b) Phả n ứ ng thủ y phâ n xenlulozơ xả y ra trong dạ dà y củ a độ ng vậ t ă n cỏ .
(c) Sử dụ ng xà phò ng để giặ t quầ n á o trong nướ c cứ ng sẽ là m vả i nhanh mụ c.
(d) Nếu nhỏ dung dịch I2 và o lá t cắ t củ a quả chuố i xanh thì xuấ t hiện mà u xanh tím.
(e) Vả i là m từ nilon-6,6 kém bền trong nướ c xà phò ng có tính kiềm.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 190: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dầ u chuố i (chấ t tạ o hương liệu mù i chuố i chín) có chứ a isoamyl axetat.
(b) Trong cô ng nghiệp, glucozơ đượ c dù ng để trá ng ruộ t phích.
(c) Tinh bộ t đượ c tạ o thà nh trong xâ y xanh nhờ quá trình quang hợ p.
(d) Dù ng giấ m ă n hoặ c chanh khử đượ c mù i tanh trong cá do amin gâ y ra.
(e) Có thể dù ng nhiệt để hà n và uố n ố ng nhự a PVC.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 191: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hai đồ ng phâ n este có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2 đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(b) Triolein, tristearin và tripanmitin tan trong cá c dung mô i hữ u cơ như benzen, hexan, clorofom,…
(c) Thủ y phâ n hoà n toà n protein đơn giả n chỉ thu đượ c hỗ n hợ p cá c α- amino axit.
(d) Poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng là m kính bả o hiểm.
(e) Axit glutamic là thuố c hỗ trợ thầ n kinh, methionin là thuố c bổ gan.
(g) Cá c chấ t có cô ng thứ c dạ ng Cn(H2O)m đều thuộ c loạ i cacbohiđrat.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 33
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 192: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dầ u ă n và mỡ độ ng vậ t có chứ a nhiều triglixerit.
(b) Giấ m ă n đượ c sử dụ ng để là m giả m mù i tanh củ a cá .
(c) Nướ c ép quả nho chín có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(d) Tơ tằ m bền trong mô i trườ ng axit và mô i trườ ng kiềm.
(e) Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i, lâ u mò n hơn cao su thườ ng.
Số phá t biểu sai là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 193: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tơ nitron thuộ c loạ i tơ poliamit.
(b) Mỡ độ ng vậ t, dầ u thự c vậ t tan nhiều trong benzen.
(c) Dung dịch lysin là m quỳ tím chuyển sang mà u hồ ng.
(d) Poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng để chế tạ o thuỷ tinh hữ u cơ.
(đ) Tinh bộ t đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình quang hợ p.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 194: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thườ ng, triolein tồ n tạ i ở trạ ng thá i lỏ ng.
(b) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hò a tan đượ c Cu(OH)2 ở điều kiện thườ ng
(c) Đố t chá y hoà n toà n etyl fomat thu đượ c số mol CO2 lớ n hơn số mol H2O.
(d) Phâ n tử amilopectin có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(e) Số nguyên tử N có trong phâ n tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 195: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dung dịch anilin khô ng là m đổ i mà u quỳ tím.
(b) Trong phâ n tử peptit, số liên kết peptit bằ ng số gố c α-aminoaxit.
(c) Dầ u mỡ độ ng thự c vậ t và dầ u mỡ bô i trơn má y có cù ng thà nh phầ n nguyên tố .
(d) Dung dịch Gly-Ala-Val hò a tan Cu(OH)2/NaOH tạ o phứ c mà u tím.
(e) Nhiệt độ sô i củ a phenol cao hơn củ a ancol etylic
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 196: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong phâ n tử este no, mạ ch hở khô ng chứ a liên kết pi (π).
(b) Thuỷ phâ n hoà n toà n saccarozơ thu đượ c 2 loạ i monosaccarit.
(c) Ở điều kiện thườ ng alanin là chấ t rắ n dễ tan trong nướ c.
(d) Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(e) Đun nó ng anbumin vớ i dung dịch kiềm dư thu đượ c cá c α-aminoaxit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 197: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Saccarozơ đượ c dù ng trong cô ng nghiệp trá ng gương.
B. Glucozơ đượ c dù ng trong cô ng nghiệp sả n xuấ t saccarozơ.
C. Xenlulozơ là nguyên liệu để sả n xuấ t mộ t số tơ nhâ n tạ o.
D. Tinh bộ t đượ c dù ng trong cô ng nghiệp sả n xuấ t bá nh kẹo.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 34
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 198: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Triolein hò a tan Cu(OH)2 tạ o dung dịch xanh lam.
(b) Anilin là mộ t bazơ, dung dịch củ a nó có thể là m quỳ tím chuyển xanh.
(c) Anđehit axetic tan rấ t tố t trong nướ c.
(d) Trong mộ t phâ n tử triolein có 3 liên kết π.
(e) Trong phả n ứ ng este hó a, H2O tạ o ra từ -OH củ a axit và H trong nhó m -OH củ a ancol.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 199: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Tơ nitron đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
B. Sợ i bô ng, tơ tằ m đều thuộ c loạ i tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hó a có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
D. Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
Câu 200: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong mậ t ong chỉ chứ a mộ t loạ i monosaccarit duy nhấ t là fructozơ.
(b) Trong cô ng nghiệp, có thể dù ng dầ u dừ a hoặ c mỡ lợ n để sả n xuấ t xà phò ng.
(e) Sử dụ ng nướ c chanh có thể khử đượ c mù i tanh củ a cá (do mộ t số amin gâ y ra).
(d) Khi cho axit, bazơ hoặ c mộ t số muố i và o dung dịch protein thì xả y ra sự đô ng tụ .
(e) Vả i đượ c là m từ tơ tằ m thườ ng kém bền trong mô i trườ ng axit và mô i trườ ng kiềm.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 201: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dung dịch saccarozơ khô ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(b) Chấ t béo nhẹ hơn nướ c và khô ng tan trong nướ c.
(c) Glucozơ thuộ c loạ i monosaccarit.
(d) Cá c este bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm đều tạ o muố i và ancol.
(e) Tấ t cả cá c peptit đều có phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o hợ p chấ t mà u tím.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 202: Cho cá c phá t biểu sau
(1) Anilin khô ng là m đổ i mà u quỳ tím.
(2) Glucozơ cò n đượ c gọ i là đườ ng nho vì có nhiều trong quả nho chín.
(3) Chấ t béo là đieste củ a glixerol và axit béo.
(4) Phâ n tử amilopectin có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(5) Ở nhiệt độ thườ ng triolein là chấ t rắ n.
(6) Trong mậ t ong chưa nhiều fructozơ.
(7) Tinh bộ t là mộ t trong nhữ ng lương thự c cơ bả n củ a con ngườ i.
(8) Tơ xenlulozơ trinitrat là tơ tổ ng hợ p.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 203: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Saccarozơ thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm tạ o glucozơ.
B. Amilozơ có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
C. Nhỏ dung dịch H2SO4 98% và o xenlulozơ sẽ hó a đen.
D. Glucozơ bị khử bở i AgNO3 trong NH3 tạ o amoni gluconat.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 35
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 204: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tơ xenlulozơ axetat đượ c sả n xuấ t từ xenlulozơ.
(b) Dầ u dừ a chử a chủ yếu trieste củ a glixerol vớ i axit béo khô ng no.
(c) Alanin dễ tan trong nướ c và có nhiệt độ nó ng chả y cao.
(d) Poli(metyl metacrylat) đượ c điều chế bằ ng phương phá p trù ng ngưng.
(e) Dung dịch I2 là m hồ tinh bộ t chuyển sang mà u xanh tím.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 205: Trong cá c ứ ng dụ ng sau củ a cá c loạ i polime, ứ ng dụ ng nà o khô ng đú ng?
A. Tơ nilon-6,6 đượ c dù ng là m tú i nilon.
B. Poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng là m thủ y tinh hữ u cơ.
C. Polibutađien đượ c dù ng là m cao su.
D. Poli(vinyl clorua) đượ c dù ng là m ố ng dẫ n nướ c.
Câu 206: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Tinh bộ t dễ tan trong nướ c.
B. Fructozơ có phả n ứ ng trá ng bạ c.
C. Xenlulozơ tan trong nướ c Svayder.
D. Dung dịch glucozơ hò a tan Cu(OH)2 tạ o dung dịch mà u xanh lam.
Câu 207: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở điều kiện thườ ng anilin là chấ t rắ n.
(b) Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(c) Tinh bộ t thuộ c loạ i polisaccarit.
(d) Thủ y phâ n hoà n toà n anbumin (lò ng trắ ng trứ ng) thu đượ c α-aminoaxit.
(e) Ở điều kiện thích hợ p, triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 208: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Cao su có tính đà n hồ i, gồ m cao su thiên nhiên và cao su tổ ng hợ p.
B. Nhữ ng phâ n tử polime trong tơ có mạ ch phâ n nhá nh, kém bền vớ i nhiệt.
C. Hầ u hết polime dễ bay hơi, dễ nó ng chả y.
D. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạ o từ phả n ứ ng trù ng hợ p.
Câu 209: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hó a AgNO3 thà nh Ag.
B. Dung dịch glucozơ hò a tan đượ c Cu(OH)2.
C. Glucozơ phả n ứ ng vớ i H2 sinh ra sobitol.
D. Thủ y phâ n tinh bộ t thu đượ c glucozơ.
Câu 210: Cho cá c phá t biểu
(1) Thủ y phâ n tripanmitin và etyl axetat đều thu đượ c ancol.
(2) Mỡ độ ng vậ t và dầ u thự c vậ t chứ a nhiều chấ t béo.
(3) Hiđro hó a triolein thu đượ c tripanmitin.
(4) Thủ y phâ n vinyl fomat thu đượ c hai sả n phẩ m đều có phả n ứ ng trá ng gương.
(5) Phâ n tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
(6) Hợ p chấ t Ala-Gly hò a tan đượ c Cu(OH)2 tạ o phứ c mà u tím.
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 211: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Amilopectin có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
B. Xenlulozơ tan tố t trong nướ c và etanol.
C. Khi có kiềm là m xú c tá c, saccarozơ bị thuỷ phâ n.
D. Glucozơ và saccarozơ đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 36
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 212: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(b) Axit axetic có nhiệt độ sô i cao hơn ancol etylic.
(c) Dung dịch lysin khô ng là m đổ i mà u quỳ tím.
(d) Quầ n á o dệt bằ ng tơ tằ m khô ng nên giặ t bằ ng xà phò ng có tính kiềm.
(e) Nướ c ép củ a quả chuố i chín có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 213: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Mỡ heo và dầ u dừ a đều có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(2) Nhỏ và i giọ t dung dịch I2 và o mặ t cắ t củ khoai lang, xuấ t hiện mà u xanh tím.
(3) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ bá n tổ ng hợ p.
(4) Trong phâ n tử peptit mạ ch hở Gly-Ala có 4 nguyên tử oxi.
(5) Mì chính (bộ t ngọ t) là muố i natri củ a axit axetic.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 214: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tristearin có nhiệt độ nó ng chả y cao hơn nhiệt độ nó ng chả y củ a triolein.
(b) Tinh bộ t đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình quang hợ p.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hò a tan Cu(OH)2, tạ o phứ c mà u xanh lam.
(d) Dung dịch alanin là m quỳ tím chuyển mà u xanh.
(e) Là m sạ ch chai, lọ chứ a đự ng anilin bằ ng cá ch rử a bằ ng dung dịch HCl, sau đó rử a lạ i bằ ng nướ c.
(g) Amilopectin là polime có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 215: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Glucozơ đượ c gọ i là đườ ng nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Đồ ng trù ng hợ p butađien vớ i stiren (xú c tá c Na), thu đượ c cao su buna-S.
(c) Ở nhiệt độ thườ ng, triolein ở thể rắ n.
(d) Có thể sử dụ ng phả n ứ ng trá ng bạ c để phâ n biệt glucozơ và saccarozơ.
(e) Thủ y phâ n hoà n toà n peptit trong dung dịch kiềm dư, thu đượ c cá c α-amino axit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 216: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tơ tằ m thuộ c loạ i tơ tổ ng hợ p.
(b) Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(c) Xenlulozơ thuộ c loạ i polisaccarit.
(d) Thủ y phâ n hoà n toà n anbumin thu đượ c hỗ n hợ p α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợ p, triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
(g) Poli(etylen terephtalat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 217: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Saccarozơ có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
B. Hiđro hó a hoà n toà n glucozơ (xú c tá c Ni, đun nó ng) tạ o ra sobitol.
C. Xenlulozơ tan tố t trong nướ c và etanol.
D. Thủ y phâ n hoà n toà n saccarozơ và tinh bộ t trong dung dịch H2SO4, đun nó ng, chỉ tạ o ra glucozơ.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 37
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 218: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở điều kiện thườ ng, glucozơ và anilin đều là chấ t rắ n và dễ tan trong nướ c.
(b) Khi tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c, glucozơ bị oxi hó a thà nh amoni gluconat.
(c) Amilozơ và amilopectin trong tinh bộ t đều cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(d) Ở điều kiện thườ ng, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chấ t khí và có mù i khai.
(e) Để rử a ố ng nghiệm có dính anilin có thể trạ ng ố ng nghiệm bằ ng dung dịch HCl.
(g) Gạ ch cua nổ i lên trên khi nấ u riêu cua là hiện tượ ng đô ng tụ chấ t béo.
(h) Thà nh phầ n hợ p chấ t hữ u cơ nhấ t thiết phả i có chứ a nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 219: Cho cá c nhậ n xét sau:
(a) Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i axit béo.
(b) Xenlulozơ là mộ t polisaccarit do nhiêu gố c α-glucozơ liên kết vớ i nhau tạ o thà nh.
(c) Trù ng hợ p đivinyl có xú c tá c thích hợ p thu đượ c cao su buna.
(d) Dung dịch lysin là m quỳ tím chuyển sang mà u xanh.
(e) Anilin phả n ứ ng vớ i nướ c brom dư, tạ o thà nh 2,4,6-tribrom anilin là kết tủ a mà u và ng.
Số nhậ n xét đú ng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 220: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Do có tính sá t trù ng, fomon đượ c sử dụ ng để ngâ m mẫ u độ ng vậ t.
(b) Dầ u dừ a có chứ a chấ t béo chưa bã o hò a (phâ n tử có gố c hidrocacbon khô ng no)
(c) Thà nh phầ n chủ yếu củ a khí biogas là metan.
(d) Vả i là m từ tơ nilon-6,6 bền trong mô i trườ ng bazơ hoặ c mô i trườ ng axit.
(e) Dung dịch lysin, axit glutamic đều là m quỳ tím chuyển mà u xanh.
(f) Cao su buna-N, buna-S đều thuộ c loạ i cao su thiên nhiên.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 221: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Fructozơ chuyển thà nh glucozơ trong mô i trườ ng axit hoặ c mô i trườ ng kiềm
(2) Ở điều kiện thườ ng, anilin là chấ t rắ n
(3) Cá c amino axit là nhữ ng chấ t rắ n ở dạ ng tinh thể khô ng mà u, có vị ngọ t
(4) Nhỏ và i giọ t chanh nướ c và o cố c sữ a bò thấ y xuấ t hiện kết tủ a
(5) Ở điều kiên thích hợ p, triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng H2
(6) 1 mol Gly-Ala-Glu phả n ứ ng tố i đa vớ i 3 mol NaOH
(7) Oxi hó a hoà n toà n glucozơ bằ ng hidro (xú c tá c Ni, t°) thu đượ c sobitol
(8) Hexapeptit X no, mạ ch hở có 13 nguyên tử C trong phâ n tử thì X sẽ có 6 đồ ng phâ n cầ u tạ o.
(9) Trong tự nhiên, cá c hợ p chấ t hữ u cơ đều là cá c hợ p chấ t tạ p chứ c.
(10) Tơ nilon-6,6 thuộ c loạ i tơ tổ ng hợ p.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 222: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Thà nh phầ n chính củ a sợ i bô ng, sợ i đay là tinh bộ t.
B. Trong thà nh phầ n củ a xă ng sinh họ c E5 có etanol.
C. Nướ c ép củ a quả nho chín có thể tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
D. Khi trộ n khí CH3NH2 vớ i khí HCl thì xuấ t hiện “khó i” trắ ng.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 38
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 223: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Chấ t béo đượ c gọ i chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chấ t béo nhẹ hơn nướ c, khô ng tan trong nướ c nhưng tan nhiều trong cá c dung mô i hữ u cơ như: benzen,
xă ng, ete,…
(c) Phả n ứ ng thủ y phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng axit là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cô ng thứ c lầ n lượ t là : (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
(e) Muố i phenylamoni clorua khô ng tan trong nướ c.
(f) Ở điều kiện thườ ng, etylamin và propylamin là nhữ ng chấ t khí có mù i khai.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 224: Phá t biểu nà o sau đâ y là sai?
A. Tinh bộ t và xenlulozơ khô ng phả i là đồ ng phâ n củ a nhau.
B. Saccarozơ dù ng để pha chế thuố c.
C. Xenlulozơ là chấ t rắ n khô ng mà u, khô ng mù i, khô ng tan trong nướ c.
D. Để chứ ng minh glucozơ có 5 nhó m OH, ngườ i ta dù ng phả n ứ ng vớ i (CH3CO)2O.
Câu 225: Có cá c phá t biểu sau:
(a) Mọ i este khi xà phò ng hó a đều tạ o ra muố i và ancol
(b) Phả n ứ ng tổ ng hợ p este xả y ra chậ m và thuậ n nghịch.
(c) Amilopectin, tơ tằ m, lô ng cừ u là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna-S đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng
(e) H2SO4 đặ c chỉ đó ng vai trò chấ t hú t nướ c trong phả n ứ ng tổ ng hợ p este
(f) Tinh bộ t và xenlulozơ là đồ ng phâ n củ a nhau
(g) Protein dạ ng sợ i dễ dà ng tan và o nướ c tạ o thà nh dung dịch keo
(h) Amilozơ và amilopectin đều có cá c liên kết α-1,4-glicozit
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 226: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Axetilen đượ c dù ng trong đèn xì oxi-axetilen để hà n cắ t kim loạ i.
(b) Ă n đồ chua như hà nh muố i, dưa muố i… giú p tiêu hó a chấ t béo dễ hơn.
(c) Glucozơ là hợ p chấ t hữ u cơ đa chứ c và thuộ c loạ i monosaccarit.
(d) Cá c amino axit thiên nhiên là nhữ ng hợ p chấ t cơ sở để kiến tạ o nên cá c loạ i protein củ a sự số ng.
(e) Cá c loạ i tơ poliamit khá bền trong mô i trườ ng axit hoặ c bazơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 227: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Axit axetic có nhiệt độ sô i cao hơn ancol etylic.
(b) Vinyl axetat có khả nă ng là m mấ t mà u nướ c brom.
(c) Tinh bộ t khi thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm chỉ tạ o ra glucozơ.
(d) Dung dịch abumin trong nướ c củ a lò ng trắ ng trứ ng khi đang sô i bị đô ng tụ .
(e) Xenlulozơ trinitrat đượ c dù ng để sả n xuấ t thuố c nổ khô ng khó i.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 228: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở điều kiện thườ ng, triolein ở trạ ng thá i lỏ ng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(c) Dầ u mỡ bô i trơn xe má y có thà nh phầ n chính là hiđrocacbon.
(d) Thà nh phầ n chính củ a giấ y chính là xenlulozơ.
(e) Alanin và Lysin đều có mộ t nguyên tử nitơ trong phâ n tử .
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 39
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 229: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dung dịch valin là m quỳ tím chuyển sang mà u xanh.
(b) Quá trình là m rượ u vang từ quả nho xả y ra phả n ứ ng lên men rượ u củ a glucozơ.
(c) Để rử a sạ ch ố ng nghiệm có dính anilin, có thể dù ng dung dịch HCl.
(d) Dầ u mỡ độ ng, thự c vậ t bị ô i thiu do liên kết C=C củ a chấ t béo bị oxi hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 230: Phá t biểu nà o sau đâ y Sai vì :
A. Đun nó ng etyl axetat vớ i H2SO4 loã ng thu đượ c dung dịch đồ ng nhấ t.
B. Dung dịch protein tá c dụ ng vớ i Cu(OH)2 cho hợ p chấ t có mà u tím đặ c trưng.
C. Dung dịch axit glutamic là m quỳ tím hó a đỏ .
D. Thủ y phâ n hoà n toà n saccarozơ thu đượ c hai loạ i monosaccarit khá c nhau.
Câu 231: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Xenlulozơ là thà nh phầ n chính tạ o nên lớ p mà ng tế bà o thự c vậ t.
(b) Ancol metylic đượ c sử dụ ng phổ biến trong ngà nh cô ng nghiệp đồ uố ng có cồ n.
(c) Poli (vinyl clorua) đượ c sử dụ ng để là m ố ng dẫ n nướ c, vậ t liệu cá ch điện.
(d) Dầ u thự c vậ t (dầ u lạ c, dầ u cọ …) có thà nh phầ n chính là chấ t béo no.
(e) Thuố c lá chứ a amin rấ t độ c, gâ y nghiện và gâ y ung thư là nicotin.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 232: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cho dầ u lạ c và o nướ c, thu đượ c hỗ n hợ p chấ t lỏ ng đồ ng nhấ t.
(b) Thà nh phầ n chính củ a bô ng nõ n là xenlulozơ.
(c) Đố t chá y hoà n toà n mộ t loạ i protein đơn giả n trong khí O2 dư, thu đượ c sả n phẩ m N2, CO2 và H2O.
(d) Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i, lâ u mò n và khó tan trong dung mô i hơn cao su thườ ng.
(e) Metyl fomat có nhiệt độ sô i cao hơn axit axetic.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 233: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Dung dịch củ a cá c amino axit có mô i trườ ng trung tính.
B. 1 mol este đơn chứ c phả n ứ ng tố i đa vớ i 1 mol NaOH trong dung dịch.
C. 1 mol peptit Ala-Val-Glu phả n ứ ng tố i đa vớ i 4 mol NaOH trong dung dịch.
D. Propan-2-amin là amin bậ c II.
Câu 234: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Peptit Gly-Ala khô ng có phả n ứ ng mà u biure.
B. Peptit chỉ chứ a mộ t liên kết peptit trong phâ n tử khô ng tham gia phả n ứ ng thuỷ phâ n.
C. Amino axit là hợ p chấ t lưỡ ng tính.
D. Anilin có tính bazơ nhưng khô ng đổ i mà u quì tím.
Câu 235: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Xenlulozơ là chấ t rắ n dạ ng sợ i, mà u trá ng, tan tố t trong nướ c nó ng.
B. Saccarozơ bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng bazơ.
C. Nhỏ dung dịch I2 và o hồ tinh bộ t thấ y xuấ t hiện mà u xanh tím.
D. Glucozơ bị khử bở i dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 236: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tơ nitron và tơ nilon-7 thuộ c loạ i tơ poliamit.
(b) Mỡ độ ng vậ t, dầ u thự c vậ t khô ng tan trong nướ c
(c) Dung dịch glutamic là m quỳ tím chuyển sang mà u hồ ng.
(d) Poli(metyl metacrylat) đượ c dù ng để chế tạ o thuỷ tinh hữ u cơ.
(đ) Tinh bộ t đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá trình quang hợ p.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 40
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 237: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Phâ n tử axit glutamic có chứ a hai nhó m amino (-NH2).
B. Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
C. Este benzyl axetat có mù i thơm củ a hoa nhà i.
D. Ở điều kiện thườ ng, tristearin tồ n tạ i ở trạ ng thá i rắ n.
Câu 238: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tinh bộ t, tristearin và lò ng trắ ng trứ ng đều bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm, đun nó ng.
(b) Phâ n tử peptit Ala-Gly-Glu-Gly chứ a 5 nguyên tử oxi.
(c) Trong cơ thể ngườ i, chấ t béo là nguồ n cung cấ p và dự trữ nă ng lượ ng.
(d) Ở điều kiện thườ ng metylamin là chấ t khí cò n trimetylamin là chấ t lỏ ng.
(e) PVC đượ c dù ng là m vậ t liệu cá ch điện, ố ng dẫ n nướ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 239: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Amilozơ có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
B. Hiđro hó a hoà n toà n triolein, thu đượ c tripanmitin.
C. Trong dung dịch giấ m ă n có chứ a axit axetic.
D. Dung dịch anbumin có phả n ứ ng mà u biure.
Câu 240: Cho cá c nhậ n định sau:
(1) Tristearin có nhiệt độ nó ng chả y cao hơn nhiệt độ nó ng chả y củ a triolein.
(2) Mỡ bò , lợ n, gà …, dầ u lạ c, dầ u vừ ng, dầ u ô liu,.. đều có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(3) Este đơn chứ c chỉ tá c dụ ng vớ i NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(4) Axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sả n xuấ t tơ policaproamit.
(5) Trong mô i trườ ng kiềm, cá c peptit đều có phả n ứ ng mà u biure.
(6) Cá c loạ i tơ nilon-6,6; tơ nilon-7; tơ nitron đều đượ c tổ ng hợ p bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(7) Trù ng ngưng hỗ n hợ p gồ m glyxin và valin có thể thu đượ c tố i đa 4 loạ i đipeptit mạ ch hở .
Số nhậ n định đú ng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 241: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Mộ t số este có mù i thơm, khô ng độ c, đượ c dù ng trong cô ng nghiệp thự c phẩ m và mỹ phẩ m;
(b) Nilon-6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng;
(c) Ở điều kiện thườ ng, cá c amin đều là chấ t lỏ ng, rấ t độ c;
(d) Saccarozơ là thự c phẩ m quan trọ ng củ a con ngườ i;
(e) Dung dịch lò ng trắ ng trứ ng tá c dụ ng vớ i Cu(OH)2 trong mô i trườ ng kiềm, tạ o hợ p chấ t mà u xanh lam;
(g) Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i axit béo, cò n gọ i là triaxylglixerol.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 242: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thủ y phâ n vinyl fomat thu đượ c hai sả n phẩ m đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(b) Khi cho giấ m ă n (hoặ c chanh) và o sữ a bò thì xả y ra hiện tượ ng đô ng tụ protein.
(c) Amilopectin, tơ tằ m, lô ng cừ u đều thuộ c loạ i polime thiên nhiên.
(d) Xenlulozơ đượ c tạ o thà nh trong quá trình quang hợ p củ a câ y xanh.
(e) Tơ nilon-6,6 kém bền trong mô i trườ ng axit và kiềm.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 41
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 243: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Teflon, thủ y tinh hữ u cơ và tơ capron đượ c điều chế từ phả n ứ ng trù ng hợ p cá c monome tương ứ ng.
(b) Anilin cò n có tên thay thế là phenylamin.
(c) Amilopeptin và glicogen có trong thự c vậ t.
(d) Trong thà nh phầ n củ a xă ng sinh họ c E5 có etanol.
(e) Anilin ở điều kiện thườ ng là chấ t lỏ ng, khô ng mà u, độ c, ít tan trong nướ c và nhẹ hơn nướ c.
(f) Trong cá c phả n ứ ng etanol tá c dụ ng vớ i Na, etanol tá c dụ ng vớ i axit xả y ra phả n ứ ng thế H trong nhó m OH
củ a ancol.
(g) Hỗ n hợ p hai amino axit đồ ng phâ n cấ u tạ o có cô ng thứ c C3H7NO2 có thể tạ o ra tố i đa 4 đipeptit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 244: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Saccarozơ là nguyên liệu trong trá ng gương, trá ng ruộ t phích.
(b) Isoamyl axetat đượ c dù ng là m hương liệu thự c phẩ m.
(c) Cao su lưu hó a và amilopectin đều có cấ u trú c mạ ch mạ ng khô ng gian.
(d) Nhỏ dung dịch I2 và o lá t cắ t củ a củ khoai lang thì xuấ t hiện mà u xanh tím.
(e) Khi là m rơi axit sunfuric đặ c và o vả i là m từ sợ i bô ng thì chỗ tiếp xú c vớ i axit sẽ bị thủ ng.
(g) Ở điều kiện thườ ng, alanin ở dạ ng ion lưỡ ng cự c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 245: Xét cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho fructozơ và o dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nó ng.
(2) Cho anilin và o nướ c brom dư ở nhiệt độ thườ ng.
(3) Cho etyl axetat và o dung dịch H2SO4 20%, đun nó ng.
(4) Sụ c metylamin đến dư và o dung dịch AlCl3.
(5) Cho glyxylalanylvalin dư và o ố ng nghiệm chứ a Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
(6) Cho metyl fomat và o dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nó ng.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, cá c thí nghiệm thu đượ c chấ t rắ n khô ng tan là
A. 1, 2, 4, 6. B. 2, 3, 4, 6. C. 1, 2, 6. D. 1, 2, 4, 5, 6.
Câu 246: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Saccarozơ khô ng tá c dụ ng vớ i H2 (Ni, t°).
(b) Axit glutamic là m quỳ tím ẩ m chuyển sang mà u hồ ng.
(c) Glixerol, glucozơ, alanin là nhữ ng hợ p chấ t tạ p chứ c.
(d) Poli vinylclorua đượ c dù ng là m chấ t dẻo.
(e) Đipeptit có khả nă ng phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o hợ p chấ t mà u tím.
(f) Cá c este bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm đều tạ o muố i và ancol.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 247: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Benzyl axetat có mù i thơm củ a chuố i chín.
(b) Khi cho và o nướ c, dầ u cọ hoặ c mỡ gà đều nổ i.
(c) Dung dịch alanin là m quỳ tím chuyển sang mà u hồ ng.
(d) Cao su buna có tính đà n hồ i và độ bền kém cao su thiên nhiên.
(đ) Amilopectin trong tinh bộ t có cấ u trú c mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 42
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 248: Phá t biểu sai là ?
A. Chấ t béo lỏ ng có khả nă ng là m nhạ t mà u dung dịch brom.
B. Cá c este thườ ng nhẹ hơn nướ c và khô ng tan trong nướ c.
C. Anilin tan trong dung dịch NaOH.
D. Phả n ứ ng củ a este vớ i dung dịch NaOH đượ c gọ i là phả n ứ ng xà phò ng hó a.
Câu 249: Phá t biểu đú ng là
A. Tơ tằ m, sợ i bô ng là tơ thiên nhiên.
B. Amilopectin có mạ ch polime khô ng phâ n nhá nh.
C. Tơ visco có nguồ n gố c từ protein.
D. Tơ nilon-6 và nilon-6,6 là polipeptit.
Câu 250: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tơ tằ m thuộ c loạ i polime thiên nhiên bền khi ngâ m trong dung dịch kiềm hoặ c dung dịch axit.
(b) Trong thà nh phầ n củ a nướ c rử a tay khô thườ ng có etanol.
(c) Lò ng trắ ng trứ ng khi đun nó ng xả y ra sự đô ng tụ protein.
(d) Dầ u dừ a có chứ a chấ t béo chưa bã o hò a (phâ n tử có gố c hiđrocacbon khô ng no).
(e ) Trong cơ thể ngườ i, chấ t béo bị oxi hó a chậ m thà nh CO2, H2O và cung cấ p nă ng lượ ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 251: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Dung dịch lysin là m quỳ tím chuyển sang mà u xanh.
B. Ở điều kiện thườ ng, metylamin và đimetylamin là nhữ ng chấ t khí.
C. Trong phâ n tử peptit mạ ch hở , Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
D. Ở điều kiện thườ ng, amino axit là nhữ ng chấ t lỏ ng.
Câu 252: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phenol tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH và dung dịch NaCl.
(b) Saccarozơ đượ c coi là mộ t đoạ n mạ ch củ a tinh bộ t.
(c) Tơ nilon – 6,6 có tính dai, bền vớ i nhiệt nhưng kém bền vớ i axit và kiềm.
(d) Tinh bộ t, triolein và anbumin đều bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm, đun nó ng.
(e) Tripeptit mạ ch hở Gly-Ala-Lys có số nguyên tử nitơ bằ ng số nguyên tử oxi.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 253: Cho cá c nhậ n định sau:
(a) Tấ t cả cá c amin đều là m quỳ tím ẩ m chuyển mà u xanh.
(b) Cho lò ng trắ ng trứ ng và o Cu(OH)2 trong NaOH thấ y xuấ t hiện mà u tím
(c) Đề rử a sạ ch ố ng nghiệm có dính anilin, có thể dù ng dung dịch HCl
(d) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là mộ t đipeptit
(e) Ở điều kiện thườ ng H2NCH2COOH là chấ t rắ n, dễ tan trong nướ c.
Số nhậ n định đú ng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2
Câu 254: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Tơ tằ m kém bền trong cả mô i trườ ng kiềm và mô i trườ ng axit.
B. Poli (vinyl clorua) có mạ ch khô ng phâ n nhá nh.
C. Cao su là loạ i vậ t liệu polime có tính dẻo.
D. Xenlulozơ triaxetat là tơ nhâ n tạ o.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 43
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 255: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Poli(etylen terephtalat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(b) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữ a hai đơn vị amino axit.
(c) Metyl amin là chấ t khí, tan tố t trong nướ c
(d) Phầ n tră m khố i lượ ng củ a nguyên tố N trong phâ n tử glyxin là 18,67 %.
(e) Khố i lượ ng mol phâ n tử củ a triolein và tristearin hơn kém nhau là 2.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 256: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dầ u chuố i (chấ t tạ o hương liệu mù i chuố i chín) có chứ a isoamyl axetat.
(b) Nhỏ dung dịch I2 và o lá t cắ t củ a củ khoai lang thì xuấ t hiện mà u xanh tím.
(c) Trong thà nh phầ n hó a họ c củ a giấ y viết có xenlulozơ.
(d) Dù ng giấ m ă n, chanh có thể xử lý mù i tanh trong cá (do amin gâ y ra).
(e) Trong phâ n tử xenlulozơ, mỗ i gố c glucozơ có 5 nhó m OH.
(g) Mì chính (bộ t ngọ t) là muố i natri củ a axit axetic.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 257: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nướ c ép củ a quả chuố i chín có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(b) Dù ng giấ m ă n hoặ c chanh khử đượ c mù i tanh trong cá do amin gâ y ra.
(c) Dung dịch anbumin có phả n ứ ng mà u biure.
(d) Muố i mononatri glutamat đượ c ứ ng dụ ng là m mì chính (bộ t ngọ t).
(e) Nướ c đá khô đượ c dù ng để bả o quả n vắ c xin, má u, mẫ u sinh họ c, tế bà o số ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 258 : Cho cá c phá t biểu sau :
(1) Saccarozơ đượ c cấ u tạ o từ hai α-glucozơ;
(2) Oxi hoá glucozơ, thu đượ c sobitol;
(3) Trong phâ n tử fructozơ có mộ t nhó m -CHO;
(4) Xenlulozơ trinitrat đượ c dù ng là m thuố c sú ng khô ng khó i;
(5) Trong phâ n tử xenlulozơ, mỗ i gố c glucozơ có ba nhó m -OH;
(6) Saccarozơ bị thuỷ phâ n trong mô i trườ ng kiềm.
Trong cá c phá t biểu trên, số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 259 : Xét cá c phá t biểu sau:
(1) CH3COOCH=CH2 phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH thu đượ c anđehit và muố i;
(2) CH3COOCH=CH2 thuộ c cù ng dã y đồ ng đẳ ng vớ i CH2=CHCOOCH3;
(3) CH2=C(CH3)COOCH3 có phả n ứ ng trù ng hợ p;
(4) Xà phò ng hoá chấ t béo bằ ng dung dịch NaOH, khố i lượ ng muố i thu đượ c lớ n hơn khố i lượ ng chấ t béo;
(5) Triolein có nhiệt độ nó ng chả y thấ p hơn tristearin.
Trong cá c phá t biểu trên, số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 260 : Xét cá c nhậ n định sau:
(1) Protein luô n có khố i lượ ng phâ n tử lớ n hơn cacbohidrat;
(2) Dung dịch cá c amino axit đều là m đổ i mà u quỳ tím;
(3) Cá c peptit thuỷ phâ n hoà n toà n tạ o cá c α-amino axit;
(4) Cá c polime khô ng có nhiệt độ nó ng chả y xá c định;
(5) Điều chế poli(vinyl ancol) bằ ng cá ch trù ng hợ p ancol vinylic.
Trong cá c nhậ n định trên, số nhậ n định sai là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 44
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 261 : Xét cá c phá t biểu:
(a) Khử glucozơ bằng H2 (Ni, t°) thì thu đượ c sobitol, cò n oxi hó a glucozơ bằng nướ c Br2 thì thu đượ c axit gluconic;
(b) Saccarozơ khô ng tham gia phả n ứ ng trá ng gương;
(c) Tinh bộ t và xenlulozơ là đồ ng phâ n củ a nhau;
(d) Tơ axetat và tơ visco là nhữ ng tơ nhâ n tạ o đượ c sả n xuấ t từ xenlulozơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2 D. 1
Câu 262 : Xét cá c phá t biểu sau:
(1) Để phâ n biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dù ng dung dịch NaOH.
(2) Cá c peptit đều có phả n ứ ng mà u biure.
(3) Cá c amin thơm thườ ng có mù i thơm dễ chịu.
(4) Tơ axetat và tơ visco thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o.
(5) Lysin, axit glutaric, phenylamin, benzylamin đều là m đổ i mà u quỳ tím.
(6) Cá c dung dịch protein đều bị đô ng tụ trong mô i trườ ng axit hoặ c kiềm.
Trong cá c phá t biểu trên, số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 3. C. 4 D. 2.
Câu 263 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Lưu hó a cao su buna, thu đượ c cao su buna-S.
(b) Tơ là nhữ ng polime hình sợ i dà i và mả nh vớ i độ bền nhấ t định.
(c) Độ tan củ a cá c protein trong nướ c tă ng lên khi đun nó ng.
(d) Dung dịch anđehit fomic (có nồ ng độ 37 – 40%) đượ c gọ i là fomon.
(e) Nhỏ dung dịch I2 và o mặ t cắ t củ khoai lang, xuấ t hiện mà u xanh tím.
(g) Để giả m độ chua củ a mó n sấ u ngâ m đườ ng, có thể thêm mộ t ít vô i và o.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 264 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phả n ứ ng vớ i dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạ o kết tủ a vớ i nướ c brom.
(c) Hidro hó a hoà n toà n chấ t béo lỏ ng thu đượ c chấ t béo rắ n.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tá c dụ ng tố i đa vớ i dung dịch chứ a 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin là m quỳ tím hó a xanh.
(g) Thủ y phâ n đến cù ng amilopectin thu đượ c hai loạ i monosaccarit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 265 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Cô ng thứ c củ a alanin là H2N-CH(CH3)COOH.
(2) Glucozơ cò n có tên gọ i khá c là đườ ng nho.
(3) Tơ tằ m thuộ c loạ i tơ thiên nhiên.
(4) Cá c chấ t CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả nă ng phả n ứ ng vớ i HCOOH.
(5) Trong phâ n tử vinyl axetat có mộ t liên kết π.
Số phá t biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 45
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 266 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Chấ t béo chứ a cá c gố c axit no thườ ng là chấ t lỏ ng ở nhiệt độ thườ ng.
(b) Chấ t béo bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit tạ o ra etylen glicol và cá c axit béo.
(c) Tơ nitron dù ng để dệt vả i may quầ n á o ấ m hoặ c bện thà nh sợ i “len” đan á o rét.
(d) Trong phâ n tử peptit mạ ch hở số liên kết peptit bao giờ cũ ng bằ ng số gố c α – aminoaxit.
(e) Amilopectin và amilozơ là đồ ng phâ n, khá c nhau ở cấ u trú c có nhá nh và khô ng phâ n nhá nh.
(f) Để nhậ n biết metylamin, anilin, glyxin, metylfomat, có thể sử dụ ng quỳ tím và nướ c brom.
(g) Este CH2=C(CH3)-COOCH3 có tên gọ i là metyl acrylat.
Số phá t biểu sai là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 267 : Cho cá c nhậ n xét sau:
(1) Tinh bộ t và xenlulozơ là hai đồ ng phâ n cấ u tạ o củ a nhau.
(2) Hai đồ ng phâ n amino axit củ a C3H7NO2 tạ o ra tố i đa 3 đipeptit.
(3) Khi đun nó ng glucozơ (hoặ c fructozơ) vớ i dung dịch AgNO3 trong NH3 thu đượ c Ag.
(4) Thủ y phâ n hoà n toà n tinh bộ t và xenlulozơ mỗ i chấ t chỉ cho 1 loạ i monosaccarit duy nhấ t.
(5) Nồ ng độ glucozơ trong má u ngườ i bình thườ ng khoả ng 5%.
(6) Tấ t cả cá c dung dịch protein đều có phả n ứ ng mà u biure.
Số nhậ n xét đú ng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 268 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Đun nó ng hỗ n hợ p rượ u trắ ng, giấ m ă n và H2SO4 loã ng, thu đượ c etyl axetat.
(2) Thủ y phâ n xenlulozơ trong dung dịch NaOH đun nó ng, thu đượ c glucozơ.
(3) Axit Glutamic, Lysin là cá c chấ t lưỡ ng tính.
(4) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, cao su lưu hó a đều là cá c polime bá n tổ ng hợ p.
(5) Ở nhiệt độ thườ ng, cá c amin đều là cá c chấ t lỏ ng.
(6) Bơ nhâ n tạ o đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng hiđro hó a chấ t béo lỏ ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 269 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Vinyl clorua là m mấ t mà u dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cù ng cô ng thứ c đơn giả n nhấ t.
(c) Tinh bộ t có phả n ứ ng thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit.
(d) Phenylamin có lự c bazơ mạ nh hơn amoniac.
(e) Dung dịch axit glutamic là m quỳ tím hó a xanh.
(f) Axetilen và anđehit axetic đều bị oxi hó a khi tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3/NH3.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 270 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Vả i là m từ chấ t liệu nilon-6,6 kém bền trong nướ c xà phò ng có tính kiềm.
(b) Khi nấ u canh cua, hiện tượ ng riêu cua nổ i lên trên là do sự đô ng tụ protein.
(e) Mộ t số este có mù i thơm đượ c dù ng là m chấ t tạ o hương trong cô ng nghiệp thự c phẩ m.
(d) Nếu nhỏ dung dịch I2 và o lá t cắ t củ a quả chuố i xanh thì xuấ t hiện mà u xanh tím.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 46
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 271 : Cho cá c phá t biểu sau đâ y về chấ t béo:
(a) Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i axit béo.
(b) Chấ t béo rắ n thườ ng khô ng tan trong nướ c và nặ ng hơn nướ c.
(c) Dầ u thự c vậ t là mộ t loạ i chấ t béo trong đó có chứ a chủ yếu cá c gố c axit béo khô ng no.
(d) Dầ u thự c vậ t và dầ u bô i trơn đều khô ng tan trong nướ c nhưng tan trong cá c dung dịch axit.
(e) Cá c chấ t béo đều tan trong cá c dung dịch kiềm khi đun nó ng.
(g) Dầ u mỡ độ ng thự c vậ t bị ô i thiu do nố i đô i C = C ở gố c axit khô ng no củ a chấ t béo bị oxi hó a chậ m bở i oxi
khô ng khí tạ o thà nh peoxit, chấ t nà y bị phâ n hủ y thà nh cá c sả n phẩ m có mù i khó chịu.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 272 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Anilin và metyl amin đều là amin bậ c 1.
(b) Chấ t béo, sobitol, axit glutamic đều là nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ đa chứ c.
(c) Polime là hợ p chấ t có phâ n tử khố i lớ n do nhiều mắ c xích liên kết vớ inhau tạ o nên.
(d) Trù ng hợ p isopren thu đượ c cao su buna.
(e) Metyl aminoaxetat và axit 3-aminobutanoic là đồ ng phâ n củ a nhau.
(g) Glucozơ và saccarozơ là nhữ ng chấ t rắ n kết tinh, khô ng mà u.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 273 : Xét cá c phá t biểu sau:
(1) Tính bazơ củ a cá c amin đều mạ nh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộ c loạ i tơ hó a họ c.
(3) Glucozơ bị oxi hó a bở i khí hiđro tạ o thà nh sobitol.
(4) Vinyl axetat đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng giữ a axit axetic và etilen.
(5) Tấ t cả protein và peptit đều tham gia phả n ứ ng mà u biure.
Số phá t biểu khô ng đú ng là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 274 : Xét cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho fructozơ và o dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nó ng.
(2) Cho anilin và o nướ c brom dư ở nhiệt độ thườ ng.
(3) Cho etyl axetat và o dung dịch H2SO4 20%, đun nó ng.
(4) Sụ c metylamin đến dư và o dung dịch AlCl3.
(5) Cho glyxylalanylvalin dư và o ố ng nghiệm chứ a Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
(6) Cho metyl fomat và o dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nó ng.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, cá c thí nghiệm thu đượ c chấ t rắ n khô ng tan là
A. 1, 2, 4, 6 B. 2, 3, 4, 6.
C. 1, 2, 6 D. 1, 2, 4, 5, 6
Câu 275 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Xenlulozơ thuộ c loạ i polime thiên nhiên.
(b) Muố i natri hoặ c kali củ a axit béo đượ c dù ng để sả n xuấ t xà phò ng.
(c) Để giả m đau nhứ c khi bị kiến đố t, có thể bô i vô i tô i và o vết đố t.
(d) Sau khi mổ cá , có thể dù ng giấ m ă n để giả m mù i tanh.
(e) Cá c hợ p chấ t peptit kém bền trong mô i trườ ng bazơ nhưng bền trong mô i trườ ng axit.
Số lượ ng phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 47
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 276 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nướ c ép quả nho chín có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(b) Dù ng quỳ tím có thể phâ n biệt đượ c ba dung dịch riêng biệt: anilin, lysin và axit glutamic.
(c) Thủ y phâ n phenyl axetat trong dung dịch NaOH (dư), thu đượ c natri axetat và phenol.
(d) Tấ t cả cá c peptit đều có phả n ứ ng mà u biure vớ i Cu(OH)2.
(e) Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i, lâ u mò n và khó tan trong cá c dung mô i hơn cao su khô ng lưu hó a.
(g) Glucozơ là đồ ng phâ n củ a saccarozơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 277 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Bơ nhâ n tạ o đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng hiđro hó a chấ t béo lỏ ng.
(b) Thà nh phầ n chính củ a sợ i bô ng, gỗ , nứ a là xenlulozơ.
(c) Ở nhiệt độ thườ ng, cá c amin đều là cá c chấ t lỏ ng.
(d) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, cao su lưu hó a đều là cá c polime bá n tổ ng hợ p.
(e) Đố t chá y mộ t mẫ u lò ng trắ ng trứ ng thấ y xuấ t hiện mù i khét như mù i tó c chá y.
(f) Tinh bộ t khi thủ y phâ n hoà n toà n trong mô i trườ ng kiềm thu đượ c glucozơ.
(g) “Đườ ng mía” là thương phẩ m có chứ a thà nh phầ n hoá họ c là saccarozơ.
(h) Hợ p chấ t H2N–CH(CH3)–COOH3N–CH3 là este củ a alanin.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 278 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Metyl metacrylat là m mấ t mà u dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cù ng cô ng thứ c đơn giả n nhấ t.
(c) Chỉ dù ng quỳ tím có thể phâ n biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.
(d) Hợ p chấ t CH3COONH3CH3 là este củ a amino axit.
(e) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.
(g) Tơ nitron dai, bền vớ i nhiệt, giữ nhiệt tố t, thườ ng đượ c dù ng để dệt vả i và may quầ n á o ấ m.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 279 : Cho cá c phá t biểu sau :
(a) Ở điều kiện thườ ng, chấ t béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạ ng thá i rắ n.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(c) Thà nh phầ n chính củ a giấ y chính là xenlulozơ.
(d) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(f) Dầ u chuố i (chấ t tạ o hương liệu mù i chuố i chín) có chứ a isoamyl axetat.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 280 : Cho cá c phá t biểu sau :
(a) Ở điều kiện thườ ng, chấ t béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạ ng thá i lỏ ng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong. .
(c) Thà nh phầ n dầ u mỡ bô i trơn xe má y có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(d) Thà nh phầ n chính củ a giấ y chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(f) Dầ u chuố i (chấ t tạ o hương liệu mù i chuố i chín) có chứ a isoamyl axetat.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 48
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 281 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phenol là chấ t rắ n, có thể tan tố t trong nướ c ở 70°C
(b) Nhỏ và i giọ t dung dịch brom và o dung dịch chứ a phenol thấ y xuấ t hiện kết tủ a trắ ng.
(c) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch natri phenolat thấ y dung dịch vẩ n đụ c
(d) Phenol và ancol etylic đều tá c dụ ng vớ i dd NaOH.
(e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồ ng đẳ ng củ a nhau
Số phá t biểu đú ng là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 282 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Anbumin củ a lò ng trắ ng trứ ng, fibroin củ a tơ tằ m là nhữ ng protein phứ c tạ p.
(2) Trong mậ t ong có nhiều glucozơ (khoả ng 30%).
(3) Tinh bộ t và xenlulozơ thủ y phâ n hoà n toà n đều thu đượ c 1 loạ i monosaccarit.
(4) Xenlulozơ có nhiều trong bô ng, đay, tre… khi cho tá c dụ ng vớ i hỗ n hợ p HNO3/H2SO4 đặ c, đun nó ng sẽ tạ o
chấ t hữ u cơ dễ chá y, nổ mạ nh đượ c dù ng là m thuố c sú ng khô ng khó i.
(5) Muố i mononatri củ a axit glutamic dù ng là m gia vị thứ c ă n (gọ i là mì chính hay bộ t ngọ t).
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 283 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hợ p chấ t H2NCH2COOCH3 tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(b) Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p giữ a axit ađipic và hexametylen điamin.
(c) Dung dịch sữ a bò đô ng tụ khi nhỏ nướ c chanh và o.
(d) Amilopectin và cao su lưu hó a là cá c polime có cấ u tạ o mạ ch phâ n nhá nh.
(e) Nhiệt độ nó ng chả y củ a tristearin cao hơn củ a triolein.
(g) Dung dịch nướ c mía có thể hò a tan kết tủ a Cu(OH)2 tạ o dung dịch xanh lam.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 284 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) 1 mol Val-Glu phả n ứ ng tố i đa vớ i dung dịch chứ a 3 mol KOH.
(b) Tơ visco và tơ axetat thuộ c loạ i tơ tổ ng hợ p có nguồ n gố c từ xenlulozơ.
(c) Cá c hợ p chấ t cacbohiđrat cò n có tên gọ i là saccarit.
(d) Isoamyl axetat là chấ t lỏ ng ở điều kiện thườ ng, tan nhiều trong nướ c.
(e) Ở ngườ i bình thườ ng nồ ng độ glucozơ trong má u giữ ở mứ c ổ n định khoả ng 0,01%
(f) Dung dịch phenylamoni clorua có tính axit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 285 : Cho cá c phá t biểu sau
(1) Dung dịch lò ng trắ ng trứ ng bị đô ng tụ khi đun nó ng.
(2) Phâ n tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
(3) Protein đượ c tạ o nên từ cá c chuỗ i peptit kết hợ p lạ i vớ i.
(4) Protein bị thủ y phâ n nhờ xú c tá c axit.
(5) Đipeptit có phả n ứ ng mà u biure.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 49
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 286 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Anilin là chấ t lỏ ng, độ c, tan nhiều trong nướ c lạ nh.
(2) Chấ t béo đều là cá c chấ t lỏ ng ở điều kiện thườ ng.
(3) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là tơ poliamit.
(4) Trong mộ t phầ n tử tripeptit mạ ch hở có 3 liên kết peptit.
(5) Glucozơ tồ n tạ i chủ yếu ở dạ ng mạ ch vò ng.
(6) Axit axetic và axit 2-aminoetanoic đều có thể là m đổ i mà u quỳ tím thanh đỏ .
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 287 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Sử dụ ng xà phò ng để giặ t quầ n á o trong nướ c cứ ng sẽ là m vả i nhanh mụ c.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 và o lá t cắ t củ a quả chuố i xanh thì xuấ t hiện mà u xanh tím.
(c) Khi nấ u canh cua, hiện tượ ng riêu cua nổ i lên trên là do sự đô ng tụ protein.
(d) Mộ t số este có mù i thơm đượ c dù ng là m chấ t tạ o hương trong cô ng nghiệp thự c phẩ m.
(e) Vả i là m từ nilon-6,6 kém bền trong nướ c xà phò ng có tính kiềm.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 288 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dầ u chuố i (chấ t tạ o hương liệu mù i chuố i chín) có chứ a isoamyl axetat.
(b) Trong cô ng nghiệp, glucozơ đượ c dù ng để trá ng ruộ t phích.
(c) Tinh bộ t đượ c tạ o thà nh trong xâ y xanh nhờ quá trình quang hợ p.
(d) Dù ng giấ m ă n hoặ c chanh khử đượ c mù i tanh trong cá do amin gâ y ra.
(e) Có thể dù ng nhiệt để hà n và uố n ố ng nhự a PVC.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 289 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Xenlulozơ tan đượ c trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 (nướ c Svayde).
(b) Glucozơ đượ c gọ i là đườ ng mía, fructozơ đượ c gọ i là đườ ng mậ t ong.
(c) Cao su Buna-N, Buna-S đều thuộ c loạ i cao su thiên nhiên.
(d) Lự c bazơ củ a anilin yếu hơn lự c bazơ củ a metylamin.
(e) Chấ t béo cò n đượ c gọ i là triglixerit hoặ c triaxylglixerol.
(g) Hợ p chấ t NH2-CH(CH3)-COONH3-CH3 là este củ a alanin.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 290 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nướ c ép từ câ y mía có chứ a nhiều saccarozơ.
(b) Có thể dù ng giấ m ă n hoặ c nướ c chanh để khử mù i tanh củ a cá .
(c) Benzyl axetat có mù i thơm củ a hoa nhà i.
(d) Dầ u ô -liu, dầ u vừ ng và dầ u lạ c có chứ a nhiều chấ t béo khô ng no.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 291 : Cho cá c phá t biểu về cacbohiđrat:
(a) Cho 2 ml H2SO4 đặ c và o cố c đự ng mộ t ít tinh thể đườ ng kính thì thấ y mà u trắ ng củ a đườ ng kính chuyển
sang mà u và ng, sau đó chuyển sang mà u nâ u và cuố i cù ng thà nh khố i mà u đen xố p do bị bọ t khí đẩ y lên.
(b) Nhỏ và i giọ t dung dịch iot lên mặ t cắ t củ a quả chuố i chín thì thấ y mặ t cắ t nhuố m mà u xanh tím.
(c) Glucozơ có nhiều trong nướ c ép củ a quả nho chín.
(d) Thà nh phầ n chính củ a bô ng nõ n là xenlulozơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 50
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 292 : Cho cá c thí nghiệm sau:
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2. (2) Fructozo + H2 (Ni, t°).
(3) Fructozơ + AgNO3/NH3 dư (t°). (4) Glucozơ + H2 (Ni, t°)
(5) Saccarozơ + AgNO3/NH3 dư. (6) Glucozơ + Cu(OH)2.
Số thí nghiệm có xả y ra phả n ứ ng hó a họ c là :
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 293 : Cho cá c phá t biểu sau
(1) Axit fomic có tính axit lớ n hơn axit axetic.
(2) Phenol và ancol benzylic đều phả n ứ ng vớ i Na.
(3) Axit fomic và este củ a nó đều tham gia phả n ứ ng trá ng gương.
(4) Cô ng thứ c phâ n tử củ a axit glutamic là C5H9NO4.
(5) Tấ t cà peptit đều có phả n ứ ng mà u biure.
(6) Axit ađipic và hexametylendiamin là nguyên liệu dù ng để sả n xuấ t tơ nilon-6.
(7) Amin là nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ trong phâ n tử có chia nhó m NH2.
(8) Thà nh phầ n chính củ a cồ n 75° mà trong y tế thườ ng dù ng để sá t trù ng là etanol.
Số phá t biểu đú ng là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 294 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tơ tằ m thuộ c loạ i tơ thiên nhiên.
(b) Để giả m đau nhứ c khi bị kiến đố t, có thể bô i vô i tô i và o vết đố t.
(c) Cao su khi đượ c lưu hó a có tính đà n hồ i và chịu nhiệt tố t hơn.
(d) Khi là m trứ ng muố i (ngâ m trứ ng trong dung dịch NaCl bã o hò a) xả y ra hiện tượ ng đô ng tụ protein.
(e) Axit glutamic là thuố c hỗ trợ thầ n kinh.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 295 : Có cá c phá t biểu sau đâ y:
(1) Amilozơ và amilopectin đều có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(2) Xenlulozơ và tinh bộ t là hai đồ ng phâ n cấ u tạ o.
(3) Fructozơ và glucozơ đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(4) Tinh bộ t là mộ t trong nhữ ng lương thự c cơ bả n củ a con ngườ i.
(5) Glucozơ và fructozơ đều tồ n tạ i chủ yếu ở dạ ng mạ ch vò ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 296 : Cho cá c nhậ n định sau:
(1) Oxi hó a glucozơ, thu đượ c sobitol.
(2) Dung dịch cá c amino axit đều là m đổ i mà u quỳ tím.
(3) Xenlulozơ trinitrat đượ c dù ng là m thuố c sú ng khô ng khó i.
(4) Cá c polime khô ng có nhiệt độ nó ng chả y xá c định.
(5) Điều chế poli(vinyl ancol) bằ ng cá ch trù ng hợ p ancol vinylic.
Số nhậ n định sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 297 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Mỡ lợ n hoặ c dầ u dừ a đượ c dù ng là m nguyên liệu để chế xà phò ng.
(b) Nướ c ép từ câ y mía có phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2
(c) Tơ poliamit kém bền trong mô i trườ ng axit và mô i trườ ng kiêm.
(d) Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i, lâ u mò n và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
(e) Dung dịch anilin khô ng đổ i mà u giấ y quỳ tím.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 51
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 298 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Khi thủ y phâ n peptit nhờ xú c tá c axit hoặ c bazơ sả n phẩ m chỉ thu đượ c cá c α-amino axit.
(2) Xenlulozơ là chấ t rắ n dạ ng sợ i, mà u trắ ng, khô ng tan trong nướ c.
(3) Cá c amin thơm đều là chấ t lỏ ng và dễ bị oxi hó a.
(4) Etyl axetat là chấ t lỏ ng, tan nhiều trong nướ c.
(5) Thủ y phâ n hoà n toà n este dạ ng RCOOR’ bằ ng dung dịch NaOH thu đượ c khố i lượ ng muố i lớ n hơn khố i
lượ ng este ban đầ u thì R là gố c CH3-.
(6) Mộ t số polime củ a este đượ c dù ng để sả n xuấ t chấ t dẻo như poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat),…
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 299 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Khi nấ u canh cua, hiện tượ ng riêu cua nổ i lên trên là do sự đô ng tụ protein.
(b) Khi ngâ m trong nướ c xà phò ng có tính kiềm, vả i lụ a là m bằ ng tơ tằ m sẽ nhanh hỏ ng
(c) Trong tơ nilon-6 có cá c gố c α-amino axit
(d) Amino axit thiên nhiên (hầ u hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạ o nên cá c loạ i protein củ a cơ thể số ng.
(e) Tấ t cả cá c protein đều tan trong nướ c tạ o thà nh dung dịch keo.
(f) Chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C3H7O2N và là m mấ t mà u dung dịch brom. Tên gọ i củ a X là amoni acrylat.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 300 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Sự kết tủ a củ a protein bằ ng nhiệt đượ c gọ i là sự đô ng tụ .
(b) Sợ i bô ng và tơ tằ m có thể phâ n biệt bằ ng cá ch đố t chú ng.
(c) Dù ng dung dịch HCl có thể tá ch riêng benzen ra khỏ i hỗ n hợ p gồ m benzen và anilin.
(d) Nhỏ dung dịch I2 và o dung dịch hồ tinh bộ t, rồ i đun nó ng dung dịch thu đượ c, thấ y xuấ t hiện mà u xanh tím.
(e) Thủ y tinh hữ u cơ có thà nh phầ n chính là metyl metacrylat.
(f) Chấ t béo là thà nh phầ n chính củ a dầ u thự c vậ t, mỡ độ ng vậ t.
Số nhậ n xét đú ng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 301 : Cho cá c nhậ n định sau:
(1) Saccarozơ và glucozơ đều có phả n ứ ng trá ng bạ c;
(2) Có thể phâ n biệt đipeptit và tripeptit bằ ng phả n ứ ng mà u biure;
(3) Trong phâ n tử amilozơ, cá c gố c α-glucozơ liên kết vớ i nhau bở i cá c liên kết α-1,6-glicozit;
(4) Cao su là loạ i vậ t liệu polime có tính đà n hồ i;
(5) PS, PP, PVC đều đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p;
Có bao nhiêu nhậ n định đú ng trong số cá c nhậ n định trên?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 302 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Sợ i bô ng và tơ tằ m có thể phâ n biệt bằ ng cá ch đố t nó ng.
(b) Dù ng dung dịch HCl có thể tá ch riêng benzen ra khỏ i hỗ n hợ p benzen và anilin.
(c) Dung dịch mậ t ong có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(d) Nhỏ dung dịch iot và o mặ t cắ t quả chuố i xanh, thấ y xuấ t hiện mà u xanh tím.
(e) Dầ u thự c vậ t và dầ u bô i trơn má y đều có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 52
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 303 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Poli(vinyl clorua) đượ c dù ng là m vậ t liệu cá ch điện, ố ng dẫ n nướ c, vả i che mưa, da nhâ n tạ o…
(b) Xenlulozơ là nguyên liệu để sả n xuấ t giấ y viết, tơ nhâ n tạ o.
(c) Dù ng giấ m ă n có thể là m sạ ch đượ c cá c vết gỉ kim loạ i hoặ c là m tan cặ n trong phích nướ c.
(d) Có thể tậ n dụ ng dầ u ă n, mỡ phế thả i để sả n xuấ t glixerol và xà phò ng.
(e) Khi nấ u riêu cua, gạ ch cua nổ i lên là hiện tượ ng hoá họ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 304 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Mỡ độ ng vậ t khô ng tan trong nướ c nhưng tan nhiều trong dung mô i hữ u cơ như hexan.
(b) Phả n ứ ng thủ y phâ n este trong mô i trườ ng kiềm gọ i là phả n ứ ng xà phò ng hò a.
(c) Quá trình là m rượ u vang từ quả nho chín xả y ra phả n ứ ng lên men rượ u củ a glucozơ.
(d) Cá c amino axit là nhữ ng chấ t rắ n, tồ n tạ i ở dạ ng ion lưỡ ng cự c.
(e) Anilin là chấ t rắ n, mà u đen, tan tố t trong nướ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 305 : Cho cá c phá t biểu sau
(a) Chấ t béo nhẹ hơn nướ c, khô ng tan trong nướ c nhưng tan trong cá c dung mô i hữ u cơ khô ng phâ n cự c
(b) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c
(c) Thà nh phầ n chính trong hạ t gạ o là tinh bộ t
(d) Trong mô i trườ ng kiềm, đipeptit mạ ch hở tá c dụ ng đượ c vớ i Cu(OH)2 cho hợ p chấ t mà u tím
(e) Để phâ n biệt da thậ t và da giả là m bằ ng PVC, ngườ i ta thườ ng dù ng phương phá p đơn giả n là đố t thử
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 306 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phả n ứ ng thủ y phâ n este trong dung dịch kiềm là phả n ứ ng mộ t chiều.
(b) Đố t chá y hoà n toà n cá c hợ p chấ t este no, mạ ch hở đều thu đượ c CO2 và H2O có số mol bằ ng nhau.
(c) Bô ng nõ n có thà nh phầ n chính là xenlulozơ.
(d) Cá c amino axit đều có tính chấ t lưỡ ng tính.
(e) Cá c polime bá n tổ ng hợ p đều có nguồ n gố c từ cá c polime thiên nhiên.
(f) Lự c bazơ củ a metylamin lớ n hơn củ a anilin.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 307 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Dung dịch lò ng trắ ng trứ ng bị đô ng tụ khi đun nó ng.
(2) Dầ u bô i trơn độ ng cơ xe gắ n má y có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(3) PVC đượ c dù ng là m vậ t liệu cá ch điện, ố ng dẫ n nướ c, da giả .
(4) Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i lớ n hơn cao su thiên nhiên.
(5) Trong phâ n tử peptit mạ ch hở Gly-Ala-Val-Gly có 3 nguyên tử oxi.
(6) Triolein có phả n ứ ng cộ ng H2 (xú c tá c Ni, t°).
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 53
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 308 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Có thể dù ng Cu(OH)2 trong mô i trườ ng kiềm để phâ n biệt cá c dung dịch glucozơ, etanol và lò ng trắ ng trứ ng
(2) Ở nhiệt độ thườ ng, C2H4 phả n ứ ng đượ c vớ i nướ c brom;
(3) Cá c este đơn chứ c đều tá c dụ ng vớ i NaOH, đun nó ng theo tỉ lệ mol 1:1;
(4) Ứ ng vớ i cô ng thứ c C3H7O2N có 2 amino axit là đồ ng phâ n cấ u tạ o củ a nhau;
(5) Oxi hó a glucozơ bằ ng H2 (Ni, t°) thu đượ c sobitol
(6) Anilin là chấ t lỏ ng, khô ng mà u, ít tan trong nướ c, nặ ng hơn nướ c. Để lâ u trong khô ng khí, anilin có nhuố m
mà u hồ ng vì bị oxi hoá ;
(7) Cao su buna có tính đà n hồ i và độ bền tố t hơn cao su thiên nhiên;
(8) Toluen và stiren đều là m mấ t mà u dung dịch thuố c tím ở điều kiện thườ ng.
Số phá t biểu khô ng đú ng là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 309 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Muố i mononatri glutamat đượ c dù ng là m bộ t ngọ t.
(b) Mỡ độ ng vậ t và dầ u thự c vậ t đều chứ a nhiều chấ t béo.
(c) Saccarozơ dễ bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit hoặ c bazơ.
(d) Đề rử a sạ ch anilin bá m trong ố ng nghiệm ta dù ng dung dịch HCl loã ng.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tá c dụ ng đượ c tố i đa vớ i 3 mol NaOH.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 310 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thườ ng, Cu(OH)2 tan đượ c trong dung dịch glixerol;
(2) Ở nhiệt độ thườ ng, C2H4 phả n ứ ng đượ c vớ i nướ c brom;
(3) Đố t chá y hoà n toà n CH3COOCH3 thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O;
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH;
(5) Dung dịch Glucozơ bị khử bở i AgNO3 trong NH3 tạ o ra Ag;
(6) Anilin là chấ t lỏ ng, khô ng mà u, ít tan trong nướ c, nặ ng hơn nướ c. Để lâ u trong khô ng khí, anilin có nhuố m
mà u đen vì bị oxi hoá ;
(7) Cao su buna có tính đà n hồ i và độ bền tố t hơn cao su thiên nhiên;
(8) Toluen và stiren đều là m mấ t mà u dung dịch thuố c tím ở điều kiện thườ ng.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 311 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thủ y phâ n vinyl axetat bằ ng NaOH đun nó ng, thu đượ c natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(c) Ở điều kiện thườ ng, anilin là chấ t khí.
(d) Xenlulozơ thuộ c loạ i polisaccarit.
(e) Thủ y phâ n hoà n toà n anbumin thu đượ c hỗ n hợ p cá c a-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợ p, triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 312 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thủ y phâ n vinyl axetat bằ ng NaOH đun nó ng, thu đượ c natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p etilen.
(c) Ở điều kiện thườ ng, anilin là chấ t lỏ ng.
(d) Xenlulozo thuộ c loạ i polisaccarit.
(e) Tấ t cả cá c polipeptit đều có phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o phứ c mà u tím.
(g) Tripanmitin tham gia phả n ứ ng cộ ng H2 (t°, Ni).
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 54
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 313 : Cho cá c nhậ n xét sau
(1) Glucozơ và mantozơ đều có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(2) Etanol và phenol đều tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH.
(3) Tính axit củ a axit fomic mạ nh hơn củ a axit axetic
(4) Liên kết hiđro là nguyên nhâ n chính khiến etanol có nhiệt độ sô i cao hơn củ a đimetylete.
(5) Phả n ứ ng củ a NaOH vớ i etylaxetat là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(6) Cho anilin và o dung dịch brom thấ y có vẩ n đụ c.
Cá c kết luậ n đú ng là
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (6).
C. (2), (4), (5), (6). D. (2), (3), (5), (6).
Câu 314 : Trong cá c nhậ n định sau:
(1) Tinh bộ t có nhiều trong gạ o, khoai, chuố i xanh.
(2) Saccarozơ có nhiều trong đườ ng mía, mậ t ong.
(3) Thà nh phầ n chính củ a giấ y là xenlulozơ.
(4) Xenlulozơ có thể dù ng là m nguyên liệu sả n xuấ t thuố c nổ .
Số nhậ n định đú ng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 315 : Cho cá c nhậ n định sau:
(a) Trong y họ c, glucozơ đượ c dù ng là m thuố c tă ng lự c
(b) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c
(c) Trong cô ng nghiệp, mộ t lượ ng lớ n chấ t béo dù ng để điều chế xà phò ng và glixerol
(d) Phả n ứ ng thế brom và o vò ng thơm củ a anilin dễ hơn benzen
(e) Tơ tằ m thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o
Số nhậ n định đú ng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 316 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dù ng giấ m ă n hoặ c mộ t số loạ i quả chua để khử mù i tanh củ a cá .
(b) Este isoamyl axetat có mù i thơm củ a chuố i chín.
(c) Dầ u ă n và mỡ bô i trơn có cù ng thà nh phầ n nguyên tố .
(d) Dịch truyền glucozơ 5% đượ c dù ng để cung cấ p đạ m cho cơ thể bệnh nhâ n.
(e) Ở nhiệt độ thườ ng, nhỏ và i giọ t dung dịch iot và o hồ tinh bộ t, thu đượ c dung dịch mà u xanh tím.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 317 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dù ng giấ m ă n hoặ c mộ t số loạ i quả chua để khử mù i tanh củ a cá .
(b) Este isoamyl axetat có mù i thơm củ a chuố i chín.
(c) Ở nhiệt độ thườ ng, tấ t cả cá c amin đều tan nhiều trong nướ c.
(d) Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i lớ n hơn cao su thiên nhiên.
(e) Ở nhiệt độ thườ ng, nhỏ và i giọ t dung dịch iot và o hồ tinh bộ t, thu đượ c dung dịch mà u xanh tím.
(g) Có hai chấ t trong cá c chấ t: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 318 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tấ t cả protein đều tan đượ c trong nướ c tạ o thà nh dung dịch keo.
(b) Protein đượ c tạ o nên từ chuỗ i cá c polipeptit kết hợ p lạ i vớ i nhau.
(c) Axit glutamic có tính chấ t lưỡ ng tính.
(d) Dung dịch protein có phả n ứ ng mà u biure vớ i Cu(OH)2.
(e) Có thể phâ n biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly bằ ng phả n ứ ng mà u biure.
(g) H2NCH2CONHCH2CH2CONHCH(CH3)COOH là mộ t tripeptit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 55
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 319 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phả n ứ ng thế brom và o vò ng thơm củ a anilin dễ hơn benzen.
(b) Trứ ng muố i (thườ ng dù ng là m bá nh) là sả n phẩ m củ a quá trình đô ng tụ protein củ a trứ ng.
(c) Trong cơ thể, chấ t béo bị oxi hó a chậ m thà nh CO2, H2O và cung cấ p nă ng lượ ng cho cơ thể.
(d) Mỡ độ ng vậ t và dầ u thự c vậ t chứ a nhiều chấ t béo.
(e) Dung dịch protein tá c dụ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o hợ p chấ t mà u và ng.
(g) Muố i mononatriglutamat đượ c ứ ng dụ ng là m mì chính (bộ t ngọ t).
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3
Câu 320 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá , có thể dù ng giấ m ă n để giả m mù i tanh.
(b) Dầ u thự c vậ t và dầ u nhớ t bô i trơn má y đều có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(c) Cao su sau khi đượ c lưu hó a có tính đà n hồ i và chịu nhiệt tố t hơn.
(d) Khi là m trứ ng muố i (ngâ m trứ ng trong dung dịch NaCl bã o hò a) xả y ra hiện tượ ng đô ng tụ protein.
(e) Thà nh phầ n chính củ a bô ng nõ n là xenlulozơ.
(g) Để giả m đau nhứ c khi bị kiến đố t, có thể bô i vô i tô i và o vết đố t.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 321 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thủ y tinh hữ u cơ (plexiglas) đượ c ứ ng dụ ng là m cử a kính ô tô .
(b) Quá trình là m rượ u vang từ quả nho xả y ra phả n ứ ng lên men rượ u củ a glucozơ.
(c) Khi ngâ m trong nướ c xà phò ng có tính kiềm, vả i lụ a là m bằ ng tơ tằ m sẽ nhanh hỏ ng.
(d) Khi rớ t axit sunfuric đặ c và o vả i cotton (sợ i bô ng) thì chỗ vả i đó sẽ bị đen rồ i thủ ng.
(e) Dầ u mỡ độ ng thự c vậ t bị ô i thiu do liên kết C=C củ a chấ t béo bị oxi hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 322 : Cho cá c phá t biểu sau
(a) Nướ c quả chanh khử đượ c mù i tanh củ a cá .
(b) Hidro hó a hoà n toà n chấ t béo lỏ ng thu đượ c chấ t béo rắ n.
(c) Nhỏ và i giọ t dung dịch I2 và o xenlulozơ, xuấ t hiện mà u xanh tím.
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tố t nên đượ c dù ng để dệt vả i may quầ n á o ấ m
(e) Trong quá trình sả n xuấ t etanol từ tinh bộ t, xả y ra phả n ứ ng thủ y phâ n và lên men rượ u.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 323 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nướ c quả chanh khử đượ c mù i tanh củ a cá .
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(c) Nhỏ và i giọ t dung dịch I2 và o xenlulozơ, xuấ t hiện mà u xanh tím.
(d) Mộ t số este hoà tan tố t nhiều chấ t hữ u cơ nên đượ c dù ng là m dung mô i.
(e) Vả i là m từ nilon–6 sẽ nhanh hỏ ng khi ngâ m lâ u trong nướ c xà phò ng có tính kiềm.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 324 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nướ c quả chanh khử đượ c mù i tanh củ a cá .
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhấ t có trong mậ t ong.
(c) Mộ t số este hò a tan tố t nhiều chấ t hữ u cơ nên đượ c dù ng là m dung mô i.
(d) Vả i là m từ tơ nilon-6,6 bền trong mô i trườ ng bazơ hoặ c mô i trườ ng axit.
(e) Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng thủ y phâ n saccarozơ đượ c dù ng trong kĩ thuậ t trá ng gương
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 56
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 325 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Mỡ lợ n đượ c dù ng là m nguyên liệu để sả n xuấ t xà phò ng.
(b) Nướ c ép quả nho chín có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(c) Tơ tằ m bền trong mô i trườ ng axit và mô i trườ ng kiềm.
(d) Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i, lâ u mò n và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
(e) Dung dịch anilin là m quỳ tím chuyển mà u xanh.
Số lượ ng phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 326 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thủ y phâ n hoà n toà n vinyl axetat bằ ng NaOH thu đượ c natri axetat và axetandehit.
(b) Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(c) Ở điều kiện thườ ng etylmetylamin là chấ t khí
(d) Xenlulozơ thuộ c loạ i polisaccarit
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 327 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dung dịch alanin là m quì tím hó a đỏ .
(b) Poli(vinyl clorua) đượ c điều che bằ ng phả n ứ ng trù ng ngừ ng
(c) Ở điều kiện thưở ng anilin là chấ t khí.
(d) Tinh bộ t thuộ c loạ i polisaccarit
(e) Ở điều kiện thích hợ p triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng hợ p
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2 B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 328 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dung dịch glyxin là m quỳ tím hó a xanh
(b) Cá c amin đều có lự c bazơ mạ nh hơn ammoniac
(c) Tơ nitron giữ nhiệt tố t, nên đượ c dung để dệt vả i may quầ n á o ấ m
(d) Triolein và protein có cù ng thà nh phầ n nguyên tố
(e) Xenlulozơ trinitrat đượ c dung là m thuố c sú ng khô ng khó i
Số phá t biểu sai là :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 329 : Cho cá c kết luậ n sau:
(1) Đố t chá y hiđrocacbon thu đượ c nH2O > nCO2 thì hiđrocacbon đó là ankan.
(2) Đố t chá y hiđrocacbon thu đượ c nH2O = nCO2 thì hiđrocacbon đó là anken.
(3) Đố t chá y ankin thì đượ c nH2O < nCO2 và n ankin = nCO2 – nH2O.
(4) Tấ t cả cá c ankin đều có thể tham gia phả n ứ ng thế bở i AgNO3/NH3.
(5) Anilin là chất lỏ ng, khô ng màu, ít tan trong nướ c. Để lâu trong khô ng khí, anilin có nhuố m màu đen vì bị oxi hoá.
(6) Cao su là vậ t liệu polime có tính đà n hồ i .
(7) Toluen và stiren đều là m mấ t mà u dung dịch thuố c tím ở điều kiện thườ ng.
Trong cá c kết luậ n trên, số kết luậ n đú ng là :
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 330 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i cá c axit béo.
(b) Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Dung dịch cá c amin đều là m xanh quỳ tím.
(d) Cá c amino axit đều có tính chấ t lưỡ ng tính.
(e) Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hó a AgNO3 thà nh Ag.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 57
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 331 : Cho cá c mệnh đề sau:
(1) Cô ng thứ c phâ n tử củ a tristearin là C54H110O6.
(2) Polime thiên nhiên khi hấ p phụ I2 tạ o thà nh mà u xanh tím là tinh bộ t.
(3) Fructozơ đượ c gọ i là đườ ng nho.
(4) Thủ y phâ n hoà n toà n chấ t béo luô n thu đượ c glixerol.
(5) Xenlulozơ và tinh bộ t là đồ ng phâ n củ a nhau.
(6) Xenlulozơ trinitrat đượ c dù ng là m thuố c sú ng khô ng khó i.
Số mệnh đề đú ng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 332 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong cơ thể ngườ i, chấ t béo là nguồ n cung cấ p và dự trữ nă ng lượ ng.
(b) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.
(c) Muố i đinatri glutamat là thà nh phầ n chính củ a mì chính (bộ t ngọ t).
(d) Tơ nilon-6,6 đượ c dù ng dệt vả i may mặ c, bện dâ y dù , đan lướ i.
(e) Xenlulozơ trinitrat đượ c dù ng là m tơ sợ i.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 333 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Có thể phâ n biệt glucozơ và fructozơ bằ ng phả n ứ ng trá ng gương.
(b) Thủ y phâ n este đơn chứ c trong mô i trườ ng bazơ luô n thu đượ c muố i và ancol.
(c) Số nguyên tử nitơ trong tripeptit Gly – Ala – Lys là 4.
(d) Vinyl xianua đượ c dù ng để sả n xuấ t tơ nitron.
(e) Ở điều kiện thườ ng, cá c amino axit là chấ t rắ n, tan ít trong nướ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 334 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Xenlulozơ là nguyên liệu để chế tạ o thuố c sú ng khô ng khó i và chế tạ o phim ả nh.
(b) Dù ng giấ m ă n hoặ c nướ c quả chanh để khử bớ t mù i tanh củ a cá (do amin gâ y ra).
(c) Vả i là m từ tơ tằ m nên giặ t trong nướ c nó ng vớ i xà phò ng có độ kiềm cao.
(d) 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phả n ứ ng đượ c tố i đa vớ i 3 mol HCl trong dung dịch.
(e) Dù ng nướ c dễ dà ng rử a sạ ch cá c vậ t dụ ng dính dầ u mỡ độ ng thự c vậ t.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 335 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Poli(metyl metacrylat) là chấ t rắ n trong suố t, có khả nă ng cho á nh sá ng truyền qua tố t.
(b) Dầ u mỡ độ ng thự c vậ t sau khi rá n, có thể đượ c tá i chế thà nh nhiên liệu.
(c) Saccarozơ có phả n ứ ng trá ng bạ c nên đượ c dù ng là m nguyên liệu trong kĩ thuậ t trá ng gương.
(d) Để rử a sạ ch anilin bá m trong ố ng nghiệm ta dù ng dung dịch HCl loã ng.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly phả n ứ ng đượ c tố i đa vớ i 3 mol NaOH trong dung dịch.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 58
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 336 : Có cá c phá t biểu sau:
(a) Fructozơ là m mấ t mà u dung dịch nướ c brom.
(b) Trong phả n ứ ng este hoá giữ a CH3COOH vớ i CH3OH, H2O tạ o nên từ -OH trong nhó m -COOH củ a axit và H
trong nhó m -OH củ a ancol.
(c) Etyl fomat có phả n ứ ng trá ng bạ c.
(d) Trong y họ c, glucozơ đượ c dù ng là m thuố c tă ng lự c.
(e) Đố t chá y hoà n toà n CH3COOC2H5 thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
(f) Trong phâ n tử đipeptit mạ ch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trù ng ngưng buta-1,3-đien vớ i acrilonitrin có xú c tá c Na đượ c cao su buna-N.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3
Câu 337 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Có thể dù ng nướ c brom để phâ n biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong mô i trườ ng axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫ n nhau.
(c) Có thể phâ n biệt glucozơ và fructozơ bằ ng phả n ứ ng vớ i dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng cho dung dịch mà u xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồ n tạ i chủ yếu ở dạ ng mạ ch hở .
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồ n tạ i chủ yếu ở dạ ng vò ng 6 cạ nh (dạ ng α và β).
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 338 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Oxi hó a hoà n toà n glucozơ bằ ng nướ c brom, thu đượ c axit gluconic.
(b) Chấ t béo đượ c gọ i chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(c) Phâ n tử xenlulozơ có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(d) Ở nhiệt độ thườ ng, axit glutamic là chấ t lỏ ng và là m quì tím hó a đỏ .
(e) Protein là nhữ ng polipeptit cao phâ n tử có phâ n tử khố i từ và i chụ c đến và i triệu.
(g) Cá c amin dạ ng khí đều tan tố t trong nướ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 339 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c hợ p chấ t hữ u cơ nhấ t thiết phả i chứ a nguyên tố cacbon.
(b) Trong tự nhiên, cá c hợ p chấ t hữ u cơ đều là cá c hợ p chấ t tạ p chứ c.
(c) Phả n ứ ng thủ y phâ n este trong mô i trườ ng kiềm là phả n ứ ng mộ t chiều.
(d) Lên men glucozơ thu đượ c etanol và khí cacbon monooxit.
(e) Phâ n tử amin, amino axit, peptit và protein đều chứ a nguyên tố nitơ.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 340 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Xà phò ng hó a hoà n toà n phenyl axetat thu đượ c muố i và ancol.
(b) Nhỏ dung dịch I2 và o lá t cắ t củ a củ khoai lang thì xuấ t hiện mà u xanh tím.
(c) Metylamoni clorua tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(d) Nhỏ dung dịch HNO3 đặ c và o lò ng trắ ng trứ ng thấ y xuấ t hiện kết tủ a.
(e) Tinh bộ t bị thủ y phâ n vớ i xú c tá c axit, bazơ hoặ c enzim.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 59
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 341 : Có cá c kết luậ n sau:
(1) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạ o ra đượ c 6 tripeptit chứ a đồ ng thờ i glyxin, alanin và valin.
(2) C8H10O có 4 ancol thơm khi bị oxi hó a tạ o ra sả n phẩ m có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng gương.
(3) C4H8 có 3 đồ ng phâ n mạ ch hở là m mấ t mà u dung dịch brom.
(4) C4H11N có 4 đồ ng phâ n khi tá c dụ ng vớ i HCl tạ o ra muố i dạ ng RNH3Cl.
Số kết luậ n đú ng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 342 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Đun nó ng dung dịch sacarozơ trong mô i trườ ng axit chỉ thu đượ c glucozo.
(b) Nhỏ dung dịch brom và o dung dịch phenol lấ y dư thấ y xuấ t hiện kết tủ a mà u trắ ng.
(c) Để là m sạ ch lọ đự ng anilin thì rử a bằ ng dung dịch HCl sau đó rử a lạ i bằ ng nướ c.
(d) Có thể sử dụ ng Cu(OH)2 để phâ n biệt hai dung dịch Gly-Gly và Gly-Ala-Ala.
(e) Có 2 chấ t trong cá c chấ t: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH
(f) Dầ u thự c vậ t và dầ u bô i trơn có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 3. C. 5 D. 2
Câu 343 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phenylamin tan ít trong nướ c nhưng tan tố t trong dung dịch NaOH.
(b) Sụ c khí H2 và o nồ i kín chứ a triolein (Ni, t°), thu đượ c chấ t béo rắ n tripanmitin.
(c) Trù ng hợ p metyl metacrylat, thu đượ c thủ y tinh hữ u cơ.
(d) Amilopectin và xenlulozơ đều có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(e) Đố t chá y hoà n toà n tripeptit mạ ch hở Gly-Ala-Lys cho nCO2 > nH2O.
(g) Thủ y phâ n hoà n toà n saccarozơ trong mô i trườ ng kiềm, thu đượ c hai loạ i monosaccarit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 344 : Cho cá c nhậ n định sau:
(1) Kim loạ i có nhiệt độ nó ng chả y cao nhấ t là Wonfam (W)
(2) Độ dẫ n điện củ a nhô m (Al) tố t hơn củ a đồ ng (Cu).
(3) Thườ ng cá c kim loạ i dẫ n điện tố t cũ ng dẫ n nhiệt tố t.
(4) Kim loạ i cứ ng nhấ t trong cá c kim loạ i là Crom (Cr).
Số nhậ n định đú ng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 345 : Có cá c phá t biểu sau:
(1) NH2CH2CONHCH2CH2COOH có chứ a mộ t liên kết peptit trong phâ n tử .
(2) Etylamin, metylamin ở điều kiện thườ ng đều là chấ t khí, mù i khai, độ c.
(3) Benzenamin là m xanh quỳ ẩ m.
(4) Cá c peptit, glucozơ, saccarozơ đều tạ o phứ c vớ i Cu(OH)2.
(5) Triolein là m mấ t mà u nướ c brom.
(6) Trù ng ngượ ng axit ω-aminocaproic thu đượ c nilon-6.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 346 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Chấ t béo nhẹ hơn nướ c và khô ng tan trong nướ c.
(b) Để rử a ố ng nghiệm có dính anilin, ta trá ng ố ng nghiệm bằ ng dung dịch HCl.
(c) Trong phâ n tử peptit mạ ch hở Gly-Ala-Lys có 4 nguyên tử oxi.
(d) Oxi hó a glucozơ thu đượ c sobitol.
(e) Cá c chấ t béo bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm đều tạ o muố i và ancol.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 60
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 347 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Khi nấ u canh cua, hiện tượ ng riêu cua nổ i lên trên là do sự đô ng tụ protein.
(b) Vả i là m từ nilon-6,6 kém bền trong nướ c xà phò ng có tính kiềm cao.
(c) Khi ă n cá , ngườ i ta thườ ng chấ m và o nướ c chấ m có chanh hoặ c giấ m thì thấ y ngon và dễ tiêu hơn.
(d) Ở điều kiện thườ ng, amino axit là nhữ ng chấ t lỏ ng.
(e) Khá c vớ i anilin ít tan trong nướ c, cá c muố i củ a nó đều tan tố t.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 348 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tristearin, tripanmitin, triolein thuộ c loạ i este.
(b) Mỡ độ ng vậ t, dầ u thự c vậ t có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(c) Dầ u mỡ độ ng thự c vậ t và dầ u bô i trơn má y có cù ng thà nh phầ n nguyên tố .
(d) Phả n ứ ng xà phò ng hó a chấ t béo là phả n ứ ng mộ t chiều.
(e) Chấ t béo lò ng chủ yếu cấ u thà nh từ gố c axit béo khô ng no.
(g) Tripanmitin luô n tá c dụ ng vớ i dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1:3.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 349 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Mỡ lợ n hoặ c dầ u dừ a có thể dù ng là m nguyên liệu sả n xuấ t xà phò ng
(b) Nướ c ép củ a quả nho chín có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c
(c) Trong tơ tằ m có cá c gố c α-amino axit
(d) Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i, lâ u mò n và khó tan hơn cao su thườ ng
(e) Mộ t số este có mù i thơm đượ c dù ng là m chấ t tạ o hương cho thự c phẩ m và mỹ phẩ m
Số phá t biểu đú ng là :
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 350 : Cho cá c phá t biểu sau
(a) Oxi hó a glucozơ bằ ng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu đượ c amoni gluconat.
(b) Khi phả n ứ ng vớ i H2, glucozo bị khử thà nh sobitol.
(c) Phâ n biệt glucozơ và saccarozo bằ ng dung dịch AgNO3/NH3.
(d) Tơ visco và tơ axetat đều có nguồ n gố c từ xenlulozơ.
(e)Trong mậ t ong chỉ chứ a đườ ng fructozơ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 351 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Khi đun nó ng triolein trong nồ i kín rồ i sụ c dò ng khí hidro có xú c tá c Ni sau đó để nguộ i thu đượ c khố i chấ t
rắ n là tripanmitin.
(2) Chấ t béo trong cơ thể có tá c dụ ng đả m bả o sự vậ n chuyển và hấ p thụ cá c chấ t hò a tan đượ c trong chấ t béo.
(3) Trong phâ n tử tinh bộ t gồ m nhiều mắ t xích β-gucozơ liên kết vớ i nhau tạ o thà nh hai dạ ng: amilozơ và
amilopectin.
(4) Đimetylamin có tính bazơ lớ n hơn etylamin.
(5) Benzen và toluen là nguyên liệu rấ t quan trọ ng cho cô ng nghiệp hó a họ c, dù ng để tổ ng hợ p dượ c phẩ m,
phẩ m nhuộ m, thuố c nổ , polime.
(6) HNO3 đặ c nguộ i và H2SO4 đặ c nguộ i là m thụ độ ng hó a Al, Fe, Cu.
(7) Ố ng thép (dẫ n dầ u, dẫ n nướ c, dẫ n khí đố t) ở dướ i đấ t cũ ng đượ c bả o vệ bằ ng phương phá p điện hó a.
(8) Cá c axit cacboxylic tan nhiều trong nướ c là do cá c phâ n tử axit cacboxylic và cá c phâ n từ nướ c tạ o đượ c liên
kết hidro.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 61
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 352 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Glucozo có trong hầ u hết cá c bộ phậ n củ a câ y như lá , hoa, rễ, … và nhấ t là trong quả chín
(b) Khi đun nó ng dung dịch saccarozo có axit vô cơ là m xú c tá c thu đượ c glucozo và fructozo
(c) Tinh bộ t là chấ t rắ n, ở dạ ng bộ t vô định hình, mà u trắ ng, tan tố t trong nướ c lạ nh
(d) Dung dịch lysin (Lys) là m quỳ tím chuyển sang mà u xanh
(e) Ở điều kiện thườ ng, tấ t cả kim loạ i đều ở trạ ng thá i rắ n, có tính dẻo, dẫ n điện và có á nh kim
Số phá t biểu đú ng là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 353 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) PVC đượ c dù ng là m vậ t liệu cá ch điện, ố ng dẫ n nướ c.
(b) Hiđro hó a hoà n toà n chấ t béo lỏ ng thu đượ c chấ t béo rắ n.
(c) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.
(d) Tơ nilon-6,6 đượ c dù ng dệt vả i may mặ c, bện dâ y dù , đan lướ i.
(e) Nhỏ và i giọ t dung dịch I2 và o xenlulozơ, xuấ t hiện mà u xanh tím.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 354 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thủ y phâ n este trong mô i trườ ng kiềm gọ i là phả n ứ ng xà phò ng hó a.
(b) Cá c este có nhiệt độ sô i thấ p hơn axit và ancol có cù ng số nguyên tử cacbon.
(c) Poli isopren là hiđrocacbon.
(d) Có thể dù ng Cu(OH)2 để phâ n biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(e) Tơ nilon-6,6 đượ c trù ng hợ p bở i hexametylendiamin và axit adipic.
(g) Chấ t béo lỏ ng dễ bị oxi hó a bở i oxi khô ng khí hơn chấ t béo rắ n.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 355 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dung dịch lò ng trắ ng trứ ng bị đô ng tụ khi đun nó ng.
(b) Trong phâ n tử lysin có mộ t nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin là m đổ i mà u quỳ tím.
(d) Tristearin có phả n ứ ng cộ ng H2 (xú c tá c Ni, t°).
(e) Tinh bộ t là đồ ng phâ n củ a xenlulozơ.
(g) Anilin là chấ t lỏ ng, hầ u như khô ng tan trong nướ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 356 : Có cá c phá t biêu sau
(a) Glucozơ và axetilen đều là hợ p chấ t khô ng no nên đều tá c dụ ng vớ i nướ c brom
(b) Có thể phâ n biệt glucozo và fructozo bằ ng phả n ứ ng trá ng bạ c
(c) Glucozo, saccarozo và fructozo đều là cacbohidrat
(d) Khi đun nó ng tri stearin vớ i nướ c vô i trong thấ y có kêt tủ a xuấ t hiện
(e) Amilozo là polime thiên nhiên mach phâ n nhá nh
(f) Oxi hó a hoà n toà n glucozo bằ ng H2 (Ni, t°) thu đượ c sorbitol
(g) Tơ visco, tơ nilon nitron, tơ axetat là tơ nhâ n tạ o
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 62
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 357 : Cho cá c phá t biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Fructozơ và saccarozơ đều là chấ t rắ n có vị ngọ t, dễ tan trong nướ c.
(b) Tinh bộ t và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun vớ i dung dịch H2SO4 loã ng thì sả n phẩ m thu đượ c đều có
phả n ứ ng trá ng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hò a tan Cu(OH)2, tạ o phứ c mà u xanh lam đậ m.
(d) Khi thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p gồ m xelulozơ và saccarozơ trong mô i trườ ng axit, chỉ thu đượ c mộ t loạ i
monosaccarit duy nhấ t.
(e) Glucozơ và fructozơ đều tá c dụ ng vớ i H2 (xú c tá c Ni, đun nó ng) tạ o sobitol.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 358 : Cho cá c phá t biểu sau đâ y:
(1) Glucozơ đượ c gọ i là đườ ng nho do có nhiều trong quả nho chín.
(2) Chấ t béo là đieste củ a glixerol vớ i axit béo.
(3) Phâ n tử amilopectin có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh.
(4) Ở nhiệt độ thườ ng, triolein ở trạ ng thá i rắ n.
(5) Trong mậ t ong chứ a nhiều fructozơ.
(6) Tinh bộ t là mộ t trong nhữ ng nguồ n lương thự c cơ bả n cuả con ngườ i.
(7) Muố i natri glutamat là thà nh phầ n chính củ a bộ t ngọ t.
(8) Khi thủ y phâ n hoà n toà n cá c protein đơn giả n sẽ thu đượ c hỗ n hợ p cá c α và β amino axit.
(9) Trù ng ngưng axit ω-amino caproic sẽ thu đượ c tơ nilon-6.
(10) Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron, tơ tằ m đều thuộ c loạ i tơ poliamit.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 359 : Anken X có tỷ khố i hơi so vớ i nitơ bằ ng 2,0. Cho cá c kết luậ n sau về X:
(1) X có mộ t đồ ng phâ n hình họ c
(2) Có 3 anken đồ ng phâ n cấ u tạ o ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử củ a X
(3) X có khả nă ng là m mấ t mà u dung dịch brom
(4) Khi X tá c dụ ng vớ i H2 (xú c tá c Ni, t°) thu đượ c butan
(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trù ng hợ p tạ o polime
Số phá t biểu đú ng về X là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 360 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho metyl axetat tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH;
(2) Cho NaHCO3 và o dung dịch CH3COOH;
(3) Cho glixerol tá c dụ ng vớ i kim loạ i Na;
(4) Cho glucozơ tá c dụ ng vớ i Cu(OH)2 ở điều kiện thườ ng;
(5) Cho glucozơ tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3 trong NH3;
(6) Đun nó ng hỗ n hợ p triolein và hiđro (xú c tá c Ni).
Trong cá c thí nghiệm trên, số thí nghiệm xả y ra phả n ứ ng oxi hoá – khử là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 361 : Cho cá c phá t biểu sau
(1) Thà nh phầ n chính củ a giấ y viết là xenlulozơ.
(2) Dầ u bô i trơn độ ng cơ xe gắ n má y có thà nh phầ n chính là chấ t béo.
(3) PVC đượ c dù ng là m vậ t liệu cá ch điện, ố ng dẫ n nướ c, da giả .
(4) Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i lớ n hơn cao su thiên nhiên.
(5) Trong phâ n tử peptit mạ ch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi.
(6) Dung dịch anilin, phenol đều là m đổ i mà u quì tím .
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 63
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 362 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Peptit mạ ch hở phâ n tử chứ a hai liên kết peptit-CO-NH- đượ c gọ i là đipepit.
(b) Trong cô ng nghiệp, mộ t lượ ng lớ n chấ t béo dù ng để sả n xuấ t xà phò ng và ancol etylic.
(c) Anilin tham gia phả n ứ ng thế brom và o nhâ n thơm dễ hơn benzen.
(d) Sả n phẩ m phả n ứ ng thủ y phâ n hoà n toà n xenlulozơ có thể tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
(e) Saccarozơ tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 363: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c khí CH3NH2 và o dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nó ng tinh bộ t trong dung dịch H2SO4 loã ng.
(c) Sụ c khí H2 và o nồ i kín chứ a triolein (xú c tá c Ni), đun nó ng.
(d) Nhỏ và i giọ t nướ c brom và o dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl và o dung dịch axit glutamic.
(f) Cho dung dịch metyl fomat và o dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nó ng.
Số thí nghiệm xả y ra phả n ứ ng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 64
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM ĂN MÒN KIM LOẠI

BÀI TẬP TRY HARD XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
Câu 364: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Nhú ng thanh Cu và o dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cắ t miếng tô n (Fe trá ng Zn) để ngoà i khô ng khí ẩ m.
(c) Nhú ng thanh kẽm và o dung dịch HCl loã ng có và i giọ t dung dịch CuSO4.
(d) Quấ n dâ y Al và o đinh sắ t rồ i nhú ng và o dung dịch NaOH
Trong cá c thí nghiệm trên, số thí nghiệm xả y ra ă n mò n điện hó a họ c là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 365: Thí nghiệm nà o sau đâ y khô ng xả y ra ă n mò n điện hó a họ c?
A. Nhú ng hợ p kim Zn-Cu và o dung dịch H2SO4 loã ng.
B. Để mộ t vậ t bằ ng gang trong khô ng khí ẩ m.
C. Nhú ng thanh Al và o dung dịch H2SO4 loã ng.
D. Nhú ng thanh Cu và o dung dịch AgNO3.
Câu 366: Thí nghiệm nà o sau đâ y có xả y ra ă n mò n điện hó a?
A. Nhú ng dâ y Al và o dung dịch HCl.
B. Nhú ng thanh Cu và o dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Nhú ng thanh Fe và o dung dịch CuCl2.
D. Đố t dâ y Fe trong bình đự ng khí Cl2.
Câu 367 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Nhú ng thanh Zn và o dung dịch chứ a HCl loã ng.
(2) Để vậ t bằ ng gang trong mô i trườ ng khô ng khí ẩ m.
(3) Nhú ng thanh Cu dư và o dung dịch FeCl3.
(4) Đố t thanh sắ t trong oxi ở nhiệt độ cao.
(5) Thả mộ t đinh Fe và o dung dịch chứ a H2SO4 loã ng có mộ t lượ ng nhỏ dung dịch CuSO4.
Số trườ ng hợ p chỉ xuấ t hiện hiện tượ ng ă n mò n hó a họ c là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 368 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
– TN1: Cho hơi nướ c đi qua ố ng đự ng bộ t sắ t nung nó ng;
– TN2: Cho đinh sắ t nguyên chấ t và o dung dịch H2SO4 loã ng có nhỏ thêm và i giọ t dung dịch CuSO4;
– TN3: Cho từ ng giọ t dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3;
– TN4: Để thanh thép (hợ p kim củ a sắ t vớ i cacbon) trong khô ng khí ẩ m;
– TN5: Nhú ng lá kẽm nguyên chấ t và o dung dịch CuSO4;
– TN6: Cho đinh sắ t nguyên chấ t và o dung dịch H2SO4 loã ng có nhỏ thêm và i giọ t dung dịch ZnSO4;
Số trườ ng hợ p xả y ra ă n mò n điện hó a họ c là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 369 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Cu và o dung dịch AgNO3.
(b) Nhú ng thanh đồ ng nguyên chấ t và o dung dịch FeCl3.
(c) Cắ t miếng sắ t tâ y (sắ t trang thiếc), để trong khô ng khí ẩ m.
(d) Nhú ng thanh kẽm và o dung dịch H2SO4 loã ng có nhỏ và i giọ t dung dịch CuSO4.
(e) Quấ n sợ i dâ y đồ ng và o đinh sắ t rồ i nhú ng và o cố c nướ c muố i.
Trong cá c thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xả y ra ă n mò n hó a họ c là
A. 2 B. 4. C. 1. D. 3

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 65
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 370 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho miếng thép và o dung dịch H2SO4 loã ng.
(b) Cho Fe tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3.
(c) Cho Zn tá c dụ ng vớ i dung dịch hỗ n hợ p gồ m H2SO4 và CuSO4.
(d) Cho Fe tá c dụ ng vớ i dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho Al và Mg tá c dụ ng vớ i khí Cl2 khô .
Số thí nghiệm có hiện tượ ng ă n mò n điện hó a là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 371 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Nhú ng thanh đồ ng nguyên chấ t và o dung dịch FeCl3.
(b) Cắ t miếng sắ t tâ y (sắ t trá ng thiếc), để trong khô ng khí ẩ m.
(c) Nhú ng thanh kẽm và o dung dịch H2SO4 loã ng có nhỏ và i giọ t dung dịch CuSO4.
(d) Quấ n sợ i dâ y đồ ng và o đinh sắ t rồ i nhú ng và o cố c nướ c muố i.
Trong cá c thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xả y ra ă n mò n hó a họ c là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 372 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(I) Sụ c khí SO2 và o dung dịch KMnO4.
(II) Sụ c khí SO2 và o dung dịch H2S.
(III) Sụ c hỗ n hợ p khí NO2 và O2 và o nướ c.
(IV) Cho MnO2 và o dung dịch HCl đặ c, nó ng.
(V) Cho Fe2O3 và o dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng.
(VI) Cho SiO2 và o dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phả n ứ ng oxi hoá – khử xả y ra là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 373 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho miếng kẽm và o dung dịch HCl loã ng, có nhỏ thêm và i giọ t CuSO4.
(2) Đố t dâ y thép trong bình đự ng đầ y khí oxi.
(3) Cho lá thép và o dung dịch ZnSO4.
(4) Cho lá nhô m và o dung dịch CuSO4.
Số trườ ng hợ p xả y ra sự ă n mò n điện hó a là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 374 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe và o dung dịch gồ m CuSO4 và H2SO4 loã ng.
(b) Đố t dâ y Fe trong bình đự ng khỉ O2.
(c) Cho lá Cu và o dung dịch gồ m Fe(NO3)3 và HNO3.
(d) Cho lá Zn và o dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xả y ra ă n mò n điện hó a là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 375 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
TN1: Cho thanh Fe và o dung dịch H2SO4 loã ng.
TN2: Nhú ng thanh Fe và o dung dịch H2SO4 loã ng có thêm và i giọ t dung dịch CuSO4.
TN3: Nhú ng thanh Cu và o dung dịch FeCl3.
TN4: Nhú ng thanh Fe và o dung dịch FeCl3.
Số trườ ng hợ p có xả y ra ă n mò n điện hó a là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 66
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai

ĐẾM SỐ DUNG DỊCH CHỨA MỘT MUỐI

BÀI TẬP TRY HARD XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
Câu 376: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Cu dư và o dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 và o dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bộ t Fe dư và o dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗ n hợ p Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o nướ c dư.
(g) Cho hỗ n hợ p Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) và o dung dịch HCl dư.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a mộ t muố i là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 377 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch NaOH.
(b) Cho bộ t Fe dư và o dung dịch FeCl3.
(c) Hoà tan hỗ n hợ p rắ n gồ m Na và Al (có cù ng số mol) và o lượ ng nướ c dư.
(d) Cho Al và o dung dịch HNO3 loã ng, khô ng thấ y khí bay ra.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số dung dịch thu đượ c chứ a mộ t muố i tan là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 378 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch Ba(OH)2
(b) Cho dung dịch chứ a a mol KHSO4 và o dung dịch chứ a a mol NaHCO3
(c) Cho hỗ n hợ p BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) và o nướ c dư
(d) Cho hỗ n hợ p Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) và o dung dịch HCl dư
(e) Cho dung dịch chứ a 4a mol HCl và o dung dịch chứ a a mol NaAlO2
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a mộ t muố i là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 379: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Cu dư và o dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Cho x mol Na2CO3 và o dung dịch chứ a x mol Ca(HCO3)2.
(c) Cho hỗ n hợ p Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) và o dung dịch HCl dư.
(d) Cho hỗ n hợ p BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o nướ c dư.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a mộ t muố i là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 380: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Cu dư và o dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch NaOH.
(c) Cho x mol Na2CO3 và o dung dịch chứ a x mol Ca(HCO3)2.
(d) Cho bộ t Fe dư và o dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗ n hợ p BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o nướ c dư.
(g) Cho hỗ n hợ p Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) và o dung dịch HCl dư.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a mộ t muố i là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 67
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 381: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứ a a mol FeCl3 và o dung dịch chứ a 3a mol KOH.
(b) Cho Al dư và o dung dịch HNO3 loã ng (phả n ứ ng khô ng thu đượ c chấ t khí).
(c) Sụ c khí CO2 tớ i dư và o dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch NaOH dư và o dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch K2CO3 dư và o dung dịch BaCl2.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a mộ t muố i là :
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 382 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư và o dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bộ t Fe dư và o dung dịch FeCl3.
(e) Hò a tan hỗ n hợ p rắ n gồ m Na và Al (có cù ng số mol) và o lượ ng nướ c dư.
(g) Sụ c khí Cl2 dư và o dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm sau phả n ứ ng cò n lạ i dung dịch chứ a mộ t muố i tan là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 383: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho bộ t Fe dư và o dung dịch hỗ n hợ p H2SO4 loã ng và HNO3 [sả n phẩ m khử gồ m H2 và NO (sả n phẩ m khử
duy nhấ t củ a N+5)] (b) Cho a mol P2O5 và o 2,5a mol dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho từ từ từ ng giọ t đến hết dung dịch chứ a a mol HCl và o dung dịch chứ a a mol Na2CO3.
(d) Cho dung dịch chứ a a mol NaHSO4 và o dung dịch chứ a a mol NaHCO3.
(e) Cho dung dịch chứ a a mol Ca(HCO3)2 và o dung dịch chứ a a mol NaOH.
(f) Cho dung dịch chứ a a mol Ba(HCO3)2 và o dung dịch chứ a a mol NaHSO4.
Sau khi cá c phả n ứ ng hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a mộ t muố i là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 68
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai

ĐẾM SỐ DUNG DỊCH CHỨA HAI MUỐI

BÀI TẬP TRY HARD XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
Câu 384: Thí nghiệm nà o sau đâ y tạ o ra dung dịch chứ a 2 muố i?
A. Cho từ từ 1 mol HCl và o dung dịch chứ a 0,5 mol Na2CO3.
B. Cho 3 mol CO2 và o dung dịch chứ a 2 mol Ba(OH)2.
C. Cho 1 mol HCl và o dung dịch chứ a 0,25 mol Na3PO4.
D. Cho 1 mol Fe3O4 và 1 mol Cu và o dung dịch HCl dư.
Câu 385: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c khí Cl2 và o dung dịch NaOH ở nhiệt độ thườ ng.
(b) Cho Fe3O4 và o dung dịch HCl loã ng (dư).
(c) Cho Fe3O4 và o dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng (dư).
(d) Hò a tan hết hỗ n hợ p Cu và Fe2O3 (số mol bằ ng nhau) và o dung dịch H2SO4 loã ng (dư).
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm tạ o ra hai muố i là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 386: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c khí Cl2 và o dung dịch NaOH ở nhiệt độ thườ ng.
(b) Hấ p thụ hết 2 mol CO2 và o dung dịch chứ a 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 và o dung dịch HCl đặ c dư.
(d) Cho hỗ n hợ p Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứ ng 2 : 1) và o dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO và o dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS và o dung dịch NaOH vừ a đủ .
Số thí nghiệm thu đượ c hai muố i là ?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 387: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 và o dung dịch H2SO4 loã ng.
(b) Cho NaHCO3 và o dung dịch KOH vừ a đủ .
(c) Cho Mg dư và o dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 và o dung dịch Na2SO4 dư.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 388: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Dẫ n khí x mol SO2 và o dung dịch chứ a 3x mol NaOH.
(b) Cho KMnO4 và o dung dịch HCl dư.
(c) Cho dung dịch chứ a a mol KHS và o dung dịch chứ a a mol NaOH.
(d) Hấ p thụ hết 3 mol khí CO2 và o dung dịch chứ a 2 mol Ca(OH)2.
(e) Cho từ từ dung dịch chứ a a mol HCl và o dung dịch chứ a a mol Na2CO3.
Số thí nghiệm thu đượ c dung dịch có chứ a hai muố i là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 69
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 389: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Dẫ n từ từ khí 1,5x mol CO2 và o dung dịch chứ a x mol Ba(OH)2.
(b) Cho từ từ 1,5a mol khí CO2 và o dung dịch chứ a hỗ n hợ p a mol NaOH và a mol Ca(OH)2.
(c) Cho dung dịch chứ a a mol NaHCO3 và o dung dịch chứ a a mol KOH.
(d) Hấ p thụ hết 3 mol khí CO2 và o dung dịch chứ a 2 mol NaOH.
(e) Cho từ từ dung dịch chứ a a mol HCl và o dung dịch chứ a a mol Ca(HCO3)2.
Số thí nghiệm sau khi kết thú c thu đượ c dung dịch có chứ a hai muố i là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 390: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe2O3 và o dung dịch HCl dư.
(b) Sụ c a mol khí CO2 và o dung dịch chứ a 0,75a mol Ba(OH)2.
(c) Nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứ a a mol HCl và o dung dịch chứ a a mol Na2CO3.
(d) Dẫ n khí NO2 và o dung dịch NaOH dư.
(đ) Điện phâ n dung dịch NaCl vớ i điện cự c trơ, khô ng có mà ng ngă n.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c hai muố i là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 391: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c khí Cl2 và o dung dịch NaOH ở nhiệt độ thườ ng.
(b) Hấ p thụ hết 2 mol CO2 và o dung dịch chứ a 3 mol NaOH.
(c) Cho KHS tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1
(d) Cho Fe3O4 tá c dụ ng vớ i dung dịch HNO3 đặ c, nó ng, dư.
(e) Hò a tan hết Mg và o dung dịch HNO3 khô ng thấ y khí thoá t ra.
Số thí nghiệm thu đượ c 2 muố i là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 392: Cho cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗ n hợ p gồ m x mol Cu và x mol Fe3O4 và o dung dịch chứ a 8x mol HCl loã ng.
(2) Cho hỗ n hợ p NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o nướ c dư.
(3) Cho x mol Fe và o dung dịch chứ a 2,5x mol AgNO3.
(4) Cho dung dịch chứ a x mol Ba(OH)2 và o dung dịch chứ a x mol NaHCO3.
(5) Cho Na2CO3 dư và o dung dịch chứ a BaCl2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a 2 muố i là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 393: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứ a a mol BaCl2 và o dung dịch chứ a a mol K2SO4.
(b) Cho 3a mol KOH và o dung dịch chứ a 2a mol H3PO4.
(c) Cho Zn và o dung dịch CrCl3 dư.
(d) Cho a mol Na2O và o dung dịch chứ a 2a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứ a a mol HCl và o dung dịch chứ a 2a mol NaHCO3.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i tan là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 394: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c 0,15 mol khí CO2 và o 200 ml dung dịch NaOH 1,0M.
(b) Sụ c khí clo dư và o dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗ n hợ p KHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o nướ c dư.
(d) Cho hỗ n hợ p Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o dung dịch HCl dư.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c hai muố i là :
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 70
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 395: Cho cá c thí nghiệm sau:
(a) Hò a tan hoà n toà n bộ t Mg và o lượ ng dư dung dịch HNO3 loã ng, thấ y khô ng có khí thoá t ra.
(b) Nhỏ từ từ đến hết dung dịch Ba(OH)2 và o lượ ng dư dung dịch NaHCO3.
(c) Nhú ng hợ p kim Al – Cu và o cố c thủ y tinh đự ng dung dịch CuCl2 dư.
(d) Cho FeCl2 tá c dụ ng hết lượ ng dư dung dịch AgNO3.
(e) Cho lượ ng dư Mg và o dung dịch FeCl3 đến phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thì dừ ng lạ i.
Số thí nghiệm mà dung dịch thu đượ c có chứ a hai muố i là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 396: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho bộ t Cu và o dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1.
(c) Cho Ba(HCO3)2 tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1.
(d) Cho AlCl3 tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư.
(e) Sụ c khí CO2 đến dư và o dụ ng dịch Ba(OH)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm dung dịch chứ a hai muố i là :
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 397 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Hấ p thụ hết 3 mol khí CO2 và o dung dịch chứ a 2 mol Ca(OH)2.
(b) Cho MnO2 và o dung dịch HCl dư.
(c) Cho Fe3O4 và o dung dịch HCl dư.
(d) Cho dung dịch FeCl2 tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho KHS và o dung dịch NaOH (vừ a đủ ).
(f) Dẫ n khí NO2 và o dung dịch NaOH.
(g) Cho Zn tá c dụ ng vớ i dung dịch chứ a FeCl3 dư.
Số thí nghiệm thu đượ c dung dịch có chứ a hai muố i là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 398 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗ n hợ p gồ m Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứ ng 2 : 1) và o dung dịch HCl loã ng dư.
(2) Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư và o mẫ u nướ c cứ ng toà n phầ n.
(3) Cho hỗ n hợ p gồ m Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o lượ ng nướ c dư.
(4) Cho dung dịch chứ a a mol FeCl3 và o dung dịch chứ a a mol AgNO3.
(5) Cho a mol bộ t Mg và o dung dịch chứ a a mol HNO3, thấ y thoá t ra khí N2.
(6) Cho hỗ n hợ p gồ m FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 1) và o lượ ng nướ c dư.
Sau khi kết thú c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 399 : Cho cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗ n hợ p X gồ m Cu và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o nướ c dư.
(b) Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl 1M và o V lít dung dịch Na2CO3 1M.
(c) Cho V lít dung dịch HCl 1M và o V lít dung dịch Ba(HCO3)2 1M.
(d) Cho Mg và o dung dịch HNO3 loã ng, khô ng có khí thoá t ra.
(e) Cho a mol P2O5 và o dung dịch chứ a 3a mol NaOH.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i có cù ng số mol là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 71
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 400: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau ở nhiệt độ thườ ng:
(a) Cho dung dịch HCl đặ c, dư tá c dụ ng vớ i KMnO4.
(b) Sụ c khí Cl2 và o dung dịch NaOH dư.
(c) Cho Fe3O4 và o dung dịch HCl dư.
(d) Cho a mol Na và o dung dịch chứ a 2a mol CuSO4.
(e) Cho a mol P2O5 và o dung dịch chứ a 3a mol KOH.
(g) Cho 2a mol NaOH và o dung dịch chứ a a mol Ba(HCO3)2 và 2a mol NaHCO3.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i có cù ng số mol là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 401 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol Fe3O4 và o dung dịch chứ a 4a mol H2SO4 loã ng.
(b) Cho Fe dư và o dung dịch AgNO3.
(c) Cho Cu và o dung dịch Fe(NO3)3 dư.
(d) Cho NaHCO3 và o dung dịch HCl dư.
(e) Cho 1 mol Na và o dung dịch chứ a 2 mol NH4NO3.
(f) Cho hỗ n hợ p KHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) và o nướ c .
Khi phả n ứ ng trong cá c thí nghiệm trên kết thú c, có bao nhiêu thí nghiệm thu đượ c 2 muố i?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 72
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai

ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC KIM LOẠI

BÀI TẬP TRY HARD XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
Câu 402: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg dư và o dung dịch FeCl3.
(b) Cho Ba và o dung dịch CuSO4.
(c) Cho Zn và o dung dịch CuSO4.
(d) Nung nó ng hỗ n hợ p Al và Fe2O3 (khô ng có khô ng khí) đến khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n.
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH và o dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu đượ c kim loạ i là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 403 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg và o dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(2) Sụ c khí Cl2 và o dung dịch FeCl2
(3) Dẫ n khí H2 dư qua bộ t CuO nung nó ng
(4) Cho Na và o dung dịch CuSO4 dư
(5) Nhiệt phâ n AgNO3
(6) Đố t FeS2 trong khô ng khí
(7) Điện phâ n dung dịch CuSO4 vớ i điện cự c trơ
(8) Đố t HgS ngoà i khô ng khí
(9) Nung nó ng hỗ n hợ p muố i khan AgCl và Cu(NO3)2 vớ i tỉ lệ mol tương ứ ng 1:4
(10) Cho Zn (dư) và o dung dịch CrCl3
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c kim loạ i là ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 404 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Nung hỗ n hợ p Fe và KNO3 trong khí trơ.
(b) Cho luồ ng khí H2 đi qua bộ t CuO nung nó ng.
(c) Cho Na và o dung dịch CuSO4.
(d) Nhú ng dâ y Ag và o dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm xả y ra phả n ứ ng oxi hó a kim loạ i là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 405 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg và o dung dịch Fe(NO3)3 dư.
(b) Cho dung dịch FeCl2 và o dung dịch AgNO3 dư
(c) Dẫ n khí H2 dư qua Fe2O3 nung nó ng.
(d) Cho Zn và o dung dịch AgNO3.
(e) Nung hỗ n hợ p gồ m Al và CuO (khô ng có khô ng khí).
(g) Điện phâ n nó ng chả y NaCl vớ i điện cự c trơ.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c kim loạ i là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 73
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 406 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Điện phâ n MgCl2 nó ng chả y.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phâ n hoà n toà n CaCO3.
(d) Cho kim loạ i Na và o dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫ n khí H2 dư đi qua bộ t CuO nung nó ng.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c kim loạ i là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 407 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg và o dung dịch Fe2(SO4)3 dự .
(b) Dẫ n khí H2 (dư) qua bộ t MgO nung nó ng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tá c dụ ng vớ i dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na và o dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phâ n AgNO3.
(g) Đố t FeS2 trong khô ng khí.
(h) Điện phâ n dung dịch Cu(NO3)2 vớ i cá c điện cự c trơ.
Số thí nghiệm khô ng tạ o thà nh kim loạ i là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3
Câu 408 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau, số thí nghiệm thu đượ c kim loạ i sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c là :
(a) Nhiệt phâ n AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong khô ng khí.
(c) Nhiệt phâ n KNO3.
(d) Cho dung dịch CuSO4 và o dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe và o dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn và o dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong khô ng khí.
(i) Cho Ba và o dung dịch CuSO4 (dư).
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 409: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg và o lượ ng dư dung dịch FeCl3.
(b) Cho Ba và o dung dịch CuSO4.
(c) Cho Zn và o dung dịch CuSO4
(d) Nung nó ng hỗ n hợ p Al và Fe2O3 (khô ng có khô ng khí) đến khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n.
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH và o dung dịch FeCl3.
(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu đượ c kim loạ i là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 410: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho bộ t Fe và o dung dịch AgNO3.
(2) Cho Fe và o dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(3) Cho dung dịch FeCl2 và o dung dịch AgNO3 (dư).
(4) Dẫ n khí CO (dư) qua bộ t Fe2O3 nung nó ng.
Số thí nghiệm có tạ o thà nh kim loạ i là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 74
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai

ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC ĐƠN CHẤT

BÀI TẬP TRY HARD XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
Câu 411: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loạ i Na và o dung dịch CuSO4.
(2) Cho kim loạ i Al và o dung dịch KOH dư.
(3) Cho dung dịch AgNO3 dư và o dung dịch FeCl2.
(4) Cho dung dịch KI và o dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch H2SO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c đơn chấ t là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 412: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phâ n KNO3.
(2) Cho Na và o dung dịch CuCl2.
(3) Dẫ n luồ ng khí CO dư qua ố ng chứ a Fe2O3 nung nó ng.
(4) Cho bộ t Mg và o lượ ng dư dung dịch Fe(NO3)3.
(5) Nung nó ng hỗ n hợ p gồ m Al dư và Fe2O3 trong điều kiện khô ng có khô ng khí.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm tạ o ra đơn chấ t là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 413: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Na và o dung dịch CuSO4.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3.
(c) Cho Cu và o dung dịch FeCl3 dư.
(d) Cho Fe và o dung dịch CuCl2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch CuCl2.
(g) Cho Mg và o dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi kết thú c phả n ứ ng, số thí nghiệm tạ o ra đơn chấ t là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 414: Cho cá c thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phâ n Fe(NO3)2.
(2) Cho Al tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH.
(3) Cho khí NH3 tá c dụ ng vớ i CuO đun nó ng.
(4) Đố t chá y HgS bằ ng O2.
(5) Cho Mg dư tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạ o ra đơn chấ t là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 415: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau ở điều kiện thườ ng:
(a) Sụ c khí SO2 và o dung dịch H2S.
(b) Sụ c khí F2 và o nướ c.
(c) Cho KMnO4 và o dung dịch HCl đặ c.
(d) Sụ c khí CO2 và o dung dịch NaOH.
(e) Cho Si và o dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2SO3 và o dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chấ t là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 75
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 416 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Na và o dung dịch CuSO4.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3.
(c) Cho Cu và o dung dịch FeCl3 dư.
(d) Cho Fe và o dung dịch CuCl2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch CuCl2.
(g) Cho Mg và o dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi kết thú c phả n ứ ng, số thí nghiệm tạ o ra đơn chấ t là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 417 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho bộ t Fe và o dung dịch Cu(NO3)2.
(2) Dẫ n khí CO qua ố ng sứ đự ng FeO nung nó ng.
(3) Cho mẩ u Ba và o dung dịch NH4NO3.
(4) Nhiệt phâ n hoà n toà n muố i CaCO3.
Số phả n ứ ng tạ o ra đơn chấ t là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 76
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai

ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC CHẤT RẮN

BÀI TẬP TRY HARD XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ

Câu 418: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:


(a) Cho hỗ n hợ p Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 2) và o nướ c (dư).
(b) Cho hỗ n hợ p Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗ n hợ p Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o nướ c (dư).
(d) Cho hỗ n hợ p Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 2) và o dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗ n hợ p BaCO3 và KHSO4 và o nướ c (dư).
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n. Có bao nhiêu thí nghiệm thu đượ c chấ t rắ n?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 419: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗ n hợ p a mol BaO và a mol Al2O3 và o nướ c dư.
(2) Cho hỗ n hợ p 2a mol Cu và a mol Fe3O4 và o dung dịch HCl dư.
(3) Cho hỗ n hợ p a mol Ba và a mol NaHCO3 và o nướ c dư.
(4) Cho hỗ n hợ p a mol Ba và a mol NH4HCO3 và o trướ c dư.
(5) Cho hỗ n hợ p a mol MgCO3 và 2a mol KHSO4 và o nướ c dư.
Khi phả n ứ ng trong cá c thí nghiệm trên kết thú c, có bao nhiêu thí nghiệm khô ng thu đượ c chấ t rắ n?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 420 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗ n hợ p Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o nướ c (dư).
(b) Cho hỗ n hợ p Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗ n hợ p Ca và KHCO3 và o nướ c (dư).
(d) Cho hỗ n hợ p Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 2) và o dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗ n hợ p Na2CO3 và KHSO4 và o nướ c (dư).
Khi phả n ứ ng trong cá c thí nghiệm trên kết thú c, có bao nhiêu thí nghiệm thu đượ c chấ t rắ n?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 421 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗ n hợ p BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 1: 1) và o nướ c (dư).
(2) Cho hỗ n hợ p Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứ ng 2 : 1) và o dung dịch HCl (dư).
(3) Cho hỗ n hợ p Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 1: 1) và o nướ c (dư).
(4) Cho hỗ n hợ p Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 1: 2) và o dung dịch HCl (dư).
(5) Cho hỗ n hợ p MgCO3 và KHSO4 (tỉ lệ mol tương ứ ng 1: 2) và o nướ c (dư).
Khi phả n ứ ng trong cá c thí nghiệm trên kết thú c, có bao nhiêu thí nghiệm khô ng thu đượ c chấ t rắ n?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 422 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗ n hợ p Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) và o nướ c (dư).
(b) Cho hỗ n hợ p Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 2 : 1) và o dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗ n hợ p Ba và NH4HCO3 và o nướ c (dư).
(d) Cho hỗ n hợ p Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 2) và o dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗ n hợ p BaCO3 và KHSO4 và o nướ c (dư).
Khi phả n ứ ng trong cá c thí nghiệm trên kết thú c, có bao nhiêu thí nghiệm khô ng thu đượ c chấ t rắ n?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 77
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 423 : Cho cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗ n hợ p BaO và Al (tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 2) và o nướ c dư.
(2) Cho hỗ n hợ p Na và MgO và o nướ c dư.
(3) Cho hỗ n hợ p Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứ ng 2 : 1) và o dung dịch HCl dư.
(4) Cho hỗ n hợ p K và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 1) và o nướ c dư.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm có chấ t rắ n chưa tan hết là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 78
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai

ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC KẾT TỦA

BÀI TẬP TRY HARD XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
Câu 424: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đun sô i nướ c cứ ng toà n phầ n.
(b) Cho kim loạ i Ba và o dung dịch Na2SO4.
(c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 và o dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch AgNO3.
(e) Cho kim loạ i Fe và o dung dịch H2SO4 loã ng, dư.
Số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a sau khi kết thú c phả n ứ ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 425: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch chứ a a mol Ba(OH)2 và o dung dịch chứ a a mol Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch AgNO3 dư và o dung dịch FeCl2.
(3) Cho 2a mol kim loạ i Bari và o dung dịch chứ a a mol FeSO4.
(4) Sụ c 4a mol khí CO2 và o dung dịch hỗ n hợ p gồ m a mol Ca(OH)2 và a mol Ca(AlO2)2.
(5) Cho dung dịch chứ a 3a mol Ba(OH)2 và o dung dịch chứ a 2a mol Al2(SO4)3.
(6) Cho dung dịch chứ a 1,5a mol Ca(OH)2 và o dung dịch chứ a a mol Ca(H2PO4)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm vừ a thu đượ c hai chấ t kết tủ a có số mol bằ ng nhau là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 426: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch FeCl3 tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3.
(b) Cho lượ ng dư dung dịch Ba(OH)2 và o dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Nhỏ từ từ tớ i dư dung dịch NH3 và o dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Đun nó ng dung dịch chứ a đồ ng thờ i NaHCO3 và CaCl2.
(e) Cho từ từ tớ i dư dung dịch NaOH và o dung dịch CrCl3.
Số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 427: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đun sô i nướ c có tính cứ ng vĩnh cử u.
(b) Hò a tan phèn chua và o nướ c rồ i thêm dung dịch NH3 dư.
(c) Cho dung dịch H2SO4 dư và o dung dịch Ba(AlO2)2.
(d) Cho mẩ u nhỏ Na và o dung dịch gồ m CaCl2 và NaHCO3.
(e) Cho nướ c vô i trong và o dung dịch KHCO3.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c có kết tủ a là
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.
Câu 428: Cho cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch nướ c vô i trong và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NaOH dư và o dung dịch chứ a hỗ n hợ p CrCl3.
(c) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch BaCl2.
(d) Cho bộ t Cu và o dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(đ) Cho dung dịch H3PO4 và o dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu đượ c sả n phẩ m có chấ t kết tủ a là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 79
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 429: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch FeCl3 tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3.
(b) Cho lượ ng dư dung dịch Ba(OH)2 và o dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Nhỏ từ từ tớ i dư dung dịch NH3 và o dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Đun nó ng dung dịch chứ a đồ ng thờ i NaHCO3 và CaCl2.
(e) Cho từ từ tớ i dư dung dịch NaOH và o dung dịch CrCl3.
Số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 430: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗ n hợ p gồ m Na và Al (tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 1) và o nướ c (dư).
(b) Cho hỗ n hợ p gồ m Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 2) và o dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗ n hợ p gồ m Na và NH4HCO3 và o nướ c (dư).
(d) Cho hỗ n hợ p gồ m Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 2) và o dung dịch HCl (dư).
(đ) Cho hỗ n hợ p gồ m BaCO3 và KHSO4 và o nướ c (dư).
Khi phả n ứ ng trong cá c thí nghiệm trên kết thú c, có bao nhiêu thí nghiệm khô ng thu đượ c chấ t rắ n?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 431: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c CO2 đến dư và o dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sụ c CO2 đến dư và o dung dịch NaAlO2.
(c) Cho nướ c vô i và o dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH và o lượ ng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nó ng dung dịch chứ a Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩ u Na và o dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a sau phả n ứ ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 432: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch FeCl2 và o dung dịch AgNO3 dư.
(c) Cho 2x mol Ba và o dung dịch chứ a x mol Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH và o dung dịch hỗ n hợ p AlCl3 và CuCl2.
(e) Cho từ từ dung dịch chứ a 4a mol Ba(OH)2 và o dung dịch chứ a 3a mol H3PO4.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a gồ m hai chấ t là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 433: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 và o dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch Fe(NO3)2.
(c) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho dung dịch NH3 tớ i dư và o dung dịch AlCl3.
(e) Cho kim loạ i Cu và o dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 434: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c từ từ khí CO2 đến dư và o dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho NaHCO3 và o dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho NaCl và o dung dịch NaHCO3.
(d) Đun nó ng nướ c cứ ng tạ m thờ i.
(e) Cho dung dịch NH3 dư và o dung dịch AlCl3.
(g) Cho dung dịch BaCl2 và o dung dịch KHSO4
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 1.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 80
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 435: Cho cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 và o dung dịch NaOH loã ng.
(2) Cho dung dịch NaCl và o dung dịch AgNO3.
(3) Trộ n dung dịch NaHCO3 và CaCl2 loã ng rồ i đun nó ng nhẹ.
(4) Cho mẫ u Mg và o dung dịch HNO3 loã ng dư.
(5) Cho mẫ u Ba và o dung dịch CuSO4 loã ng.
Số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a sau phả n ứ ng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 436: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch CH3NH2 tớ i dư và o dung dịch FeCl3.
(c) Sụ c khí H2S và o dung dịch FeCl2.
(d) Sụ c khí NH3 tớ i dư và o dung dịch AlCl3.
(e) Sụ c khí etilen và o dung dịch KMnO4.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, có bao nhiêu thí nghiệm thu đượ c kết tủ a?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 437: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Na và o dung dịch CuCl2.
(b) Cho hỗ n hợ p Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o dung dịch HCl dư.
(c) Đun nó ng nướ c có tính cứ ng toà n phầ n.
(d) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 và o nướ c vô i trong dư.
(e) Cho dung dịch KOH và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(f) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư và o dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c chấ t kết tủ a là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
.
Câu 438: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho nướ c cứ ng tạ m thờ i và o lượ ng dư dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư và o dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3.
(d) Cho hỗ n hợ p Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o nướ c dư.
(e) Cho Ure và o dung dịch CaCl2.
(g) Cho hỗ n hợ p bộ t Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o dung dịch HCl dư.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm có kết tủ a là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 439: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư và o dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Cho dung dịch BaCl2 và o dung dịch NaHCO3.
(c) Cho hỗ n hợ p Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o lượ ng dư dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 và o dung dịch NaOH.
(e) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư và o dung dịch H3PO4.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là ?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 81
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 440 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c từ từ khí CO2 đến dư và o dung dịch Ba(OH)2.
(b) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch FeCl2.
(c) Cho ure và o dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho MgCl2 và o dung dịch Na2S.
(e) Cho AgNO3 và o dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(f) Cho dung dịch NaHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 441: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho CrO3 và o lượ ng dư dung dịch NaOH.
(b) Cho dung dịch NaOH và o nướ c cứ ng toà n phầ n.
(c) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 và o dung dịch NH4HCO3.
(d) Nhỏ lượ ng dư dung dịch NH3 và o dung dịch AlCl3.
(đ) Nhỏ dung dịch AgNO3 và o lượ ng dư dung dịch H3PO4.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c chấ t rắ n là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 442: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho mộ t lượ ng nhỏ Ba và o dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Al(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư và o dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tớ i dư và o dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 443: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(1) Sụ c khí H2S và o dung dịch Fe2(SO4)3.
(2) Sụ c khí H2S và o dung dịch Pb(NO3)2.
(3) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch Fe(NO3)2.
(5) Cho Mg(NO3)2 và o dung dịch KHSO4 dư.
(6) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch NaAlO2.
Sau khi cá c phâ n xưng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 444: Xét cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho khí H2S và o dung dịch FeCl3.
(2) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch FeSO4.
(3) Cho dung dịch H3PO4 và dung dịch AgNO3.
(4) Cho CO2 và o dung dịch nướ c vô i trong dư.
Số thí nghiệm có kết tủ a tạ o ra là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 445: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứ a 2x mol Ba(OH)2 và o dung dịch 2,5x mol H3PO4.
(b) Đun nó ng nướ c cứ ng toà n phầ n.
(c) Cho lượ ng dư dung dịch Ba(OH)2 và o dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Sụ c khí SO2 dư và o dung dịch KMnO4.
(e) Cho dung dịch FeCl3 và o dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm tạ o thà nh chấ t kết tủ a là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 82
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 446: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đun sô i nướ c cứ ng tạ m thờ i.
(b) Cho phèn chua và o lượ ng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗ n hợ p bộ t Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o dung dịch HCl dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Cho Zn và o dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 447: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NH3 dư và o dung dịch AlCl3.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl dư và o dung dịch NaAlO2.
(d) Đun nướ c cứ ng tạ m thờ i.
(e) Cho phèn chua và o lượ ng dư dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 448: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 và o dung dịch NaHSO4.
(b) Cho kim loạ i Cu và o dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NH3 tớ i dư và o dung dịch AlCl3.
(d) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3
Câu 449: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Ba và o dung dịch CuSO4.
(b) Cho dung dịch FeCl3 và o dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch K2SO4 và o dung dịch BaCl2.
(d) Sụ c từ từ đến dư khí CO2 và o dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho dung dịch NaHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 450: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đun sô i nướ c cứ ng tạ m thờ i.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch CaCl2 đun nó ng.
(c) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2..
(d) Sụ c khí CO2 đến dư và o dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho NaOH dư và o dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 451: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl và o dung dịch NaAlO2 dư.
(b) Cho Al2S3 và o nướ c dư.
(c) Cho Al2O3 và o dung dịch NaOH dư.
(d) Cho dung dịch NH3 và o dung dịch AlCl3.
(e) Nhỏ dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Cho kim loạ i Al và o dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 83
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 452 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch H2SO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Sụ c khí 3,2a mol CO2 và o dung dịch hỗ n hợ p a mol Ba(OH)2 và 1,5a mol NaOH.
(d) Cho mộ t mẩ u Na và o dung dịch FeSO4.
(e) Ở nhiệt độ thườ ng, cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch Ba(NO3)2.
Sau khi phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm tạ o thà nh chấ t kết tủ a là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 453 : Cho cá c thự c nghiệm sau:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư và o dung dịch hỗ n hợ p KHCO3 và CaCl2.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư và o dung dịch NaAlO2.
(c) Đun nó ng nướ c có tính cứ ng tạ m thờ i.
(d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư và o dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
(e) Sụ c khí CO2 dư và o nướ c vô i trong.
Số thự c nghiệm thu đượ c kết tủ a sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 454: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl từ từ tớ i dư và o dung dịch muố i natri aluminat.
(2) Sụ c khí NH3 tớ i dư và o dung dịch muố i kẽm sunfat.
(3) Sụ c khí CO2 từ từ tớ i dư và o dung dịch nướ c vô i trong.
(4) Cho dung dịch CH3NH2 từ từ tớ i dư và o dung dịch muố i sắ t (III) clorua.
(5) Cho dung dịch Ba(OH)2 và o dung dịch NaHCO3
(6) Sụ c khí CO2 và o dung dịch Na2SiO3.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, có bao nhiêu thí nghiệm thu đượ c kết tủ a?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 455 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loạ i Na và o dung dịch CuSO4
(2) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch Fe(NO3)3
(3) Sụ c khí NH3 dư và o dung dịch AlCl3
(4) Sụ c khí CO2 và o dung dịch Ca(OH)2 (dư)
(5) Cho dung dịch HCl và o dung dịch AgNO3
(6) Điện phâ n dung dịch NaCl có mà ng ngă n
Sau khi cá c thí nghiệm xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 456 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch Mg(NO3)2 ở nhiệt độ thườ ng.
(2) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(3) Cho hỗ n hợ p bộ t Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) và o dung dịch HCl dư.
(4) Chp 1,2x mol kim loạ i Zn và o dung dịch chứ a 2,1x mol FeCl3.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3 dư.
(6) Cho dung dịch Ba(OH)2 tớ i dư và o dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 457 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH dư và o dung dịch BaCl2.
(b) Sụ c CO2 đến dư và o dung dịch nướ c vô i trong.
(c) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch H3PO4 và o dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm có kết tủ a sau khi kết thú c phả n ứ ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 84
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 458 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch Ca(OH)2.
(2) Sụ c khí NH3 dư và o dung dịch AlCl3.
(3) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch NaAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch HF.
(5) Cho dung dịch HCl và o dung dịch K2CO3.
(6) Cho ure và o dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thú c cá c thí nghiệm, số trườ ng hợ p thu đượ c kết tủ a là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 459 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho mộ t lượ ng nhỏ Ba và o dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Al(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư và o dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tớ i dư và o dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm tạ o thà nh chấ t kết tủ a là :
A. 2. B.3. C.4. D. 5
Câu 460: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đun sô i nướ c cứ ng tạ m thờ i.
(b) Cho phèn chua và o lượ ng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NH3 dư và o dung dịch AlCl3 ,
(d) Sụ c khí etilen và o đung dịch KMnO4.
(e) Cho NaOH dư và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch Ba(AlO2)2.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 461: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c khí CO2 (dư) và o dung dịch Ca(OH)2.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư và o dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư và o dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2 dư.
(e) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2.
(g) Đun nó ng nướ c cứ ng tạ m thờ i.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, có bao nhiêu thí nghiệm thu đượ c kết tủ a?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 462: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c CO2 đến dư và o dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sụ c CO2 đến dư và o dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(c) Cho nướ c vô i và o dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH và o lượ ng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nó ng dung dịch chứ a Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩ u Na và o dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a sau phả n ứ ng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 85
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 463: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c khí CO2 đến dư và o dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sụ c khí CO2 đến dư và o dung dịch NaAlO2.
(c) Cho nướ c vô i trong và o dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH và o lượ ng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nó ng dung dịch chứ a Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩ u Na và o dung dịch CuSO4.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 464: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đun sô i nướ c cứ ng tạ m thờ i.
(b) Cho phèn chua và o lượ ng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NaOH dư và o dung dịch AlCl3.
(d) Cho NaOH dư và o dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 465 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Ca(HCO3)2 và o dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho Zn và o dung dịch FeCl3 (dư).
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) và o dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho khí CO2 (dư) và o dung dịch hỗ n hợ p gồ m Ba(OH)2 và NaOH.
(e) Cho dung dịch HCl (dư) và o dung dịch NaAlO2.
(f) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch MgCl2.
Số thí nghiệm có tạ o ra kết tủ a sau khi kết thú c phả n ứ ng là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 86
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai

ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC CHẤT KHÍ

BÀI TẬP TRY HARD XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
Câu 466: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 và o dung dịch KOH dư.
(c) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch HCl.
(d) Cho NH4Cl và o dung dịch Ba(OH)2 đun nó ng.
(e) Cho dung dịch H2SO4 và o dung dịch BaCl2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c chấ t khí là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 467: Thí nghiệm nà o sau đâ y khô ng có khí thoá t ra?
A. Cho thanh kim loạ i Al và o dung dịch NaHSO4.
B. Cho CaCO3 và o dung dịch HCl.
C. Cho Na2SO4 và o dung dịch BaCl2.
D. Cho bộ t đồ ng và o dung dịch chứ a hỗ n hợ p NaNO3 và H2SO4 loã ng.
Câu 468: Cho cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Al và o dung dịch NaOH.
(b) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho kim loạ i Ag và o dung dịch HNO3 đặ c, nó ng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 và o dung dịch NaOH dư, đun nó ng.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm sinh ra chấ t khí là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 469: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c khí SO2 và o dung dịch H2S;
(b) Cho Na và o dung dịch CuSO4;
(c) Cho KMnO4 và o dung dịch HCl đặ c;
(d) Sụ c khí CO2 tớ i dư và o dung dịch NaOH;
(e) Nhiệt phâ n Mg(NO3)2;
(g) Cho Na2SiO3 và o dung dịch H2SO4.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chấ t khí ở điều kiện thườ ng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 470: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Ba và o dung dịch (NH4)2CO3.
(b) Nhiệt phâ n CaCO3.
(c) Điện phâ n dung dịch KNO3 vớ i điện cự c trơ.
(d) Cho C và o dung dịch H2SO4 đặ c nó ng.
(e) Cho dung dịch H2SO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm có hai chấ t khí thoá t ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 471: Thí nghiệm nà o sau đâ y khô ng sinh ra chấ t khí?
A. Cho NH4Cl và o dung dịch Ca(OH)2 đun nó ng.
B. Đun sô i nướ c có tính cứ ng toà n phầ n.
C. Cho dung dịch Na2CO3 và o dung dịch CaCl2.
D. Cho kim loạ i Zn và o dung dịch KHSO4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 87
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 472: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Điện phâ n nó ng chả y NaCl.
(b) Cho lượ ng dư dung dịch KHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)3 và o dung dịch HCl.
(d) Cho kim loạ i Na và o dung dịch CuCl2.
(e) Hò a tan hỗ n hợ p Fe, FeO (tỉ lệ mol 1 : 3) trong dung dịch HCl.
Sau khi phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm tạ o thà nh chấ t khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 473: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Na và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 và o dung dịch (NH4)2SO4 đun nó ng nhẹ
(c) Đun nó ng dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho HCl và o dung dịch NaHCO3.
(e) Cho tinh thể BaCl2 tá c dụ ng vớ i H2SO4 đặ c, đun nó ng.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm vừ a thu đượ c kết tủ a vừ a thu đượ c chấ t khí là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 474: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư và o dung dịch NH4HSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch HNO3 tớ i dư và o dung dịch FeCO3.
(d) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2
(e) Cho FeS tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c chấ t khí là :
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 475: Thí nghiệm nà o sau đâ y khô ng sinh ra chấ t khí?
A. Cho mẩ u Na và o dung dịch CuSO4.
B. Cho FeS và o dung dịch HCl.
C. Cho NaHCO3 và o dung dịch NaHSO4.
D. Cho Fe2O3 và o dung dịch HNO3.
Câu 476: Cho cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 và o dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng.
(b) Nung nó ng hỗ n hợ p gồ m Al và Fe2O3 trong điều kiện khô ng có khô ng khí.
(c) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho Na và o dung dịch CuSO4.
(e) Nhiệt phâ n muố i KNO3.
(g) Cho Fe và o dung dịch AgNO3.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm sinh ra đơn chấ t khí là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 477: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4Cl và o dung dịch NaOH đun nó ng.
(c) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho CuS và o lượ ng dư dung dịch HCl.
(e) Cho Si và o dung dịch NaOH.
(f) Cho MgCO3 và o dung dịch KHSO4.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm sinh ra chấ t khí là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 88
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 478: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch chứ a a mol KHSO4 và o dung dịch chứ a a mol NaHCO3.
(2) Cho dung dịch NH4Cl và o dung dịch NaOH đun nó ng.
(3) Cho a mol P2O5 và o dung dịch chứ a 3a mol NaOH.
(4) Cho kim loạ i Na và o dung dịch CuSO4.
(5) Cho hỗ n hợ p BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) và o nướ c dư.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm sinh ra chấ t khí là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 479: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đun nó ng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phâ n Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho Ba và o dung dịch CuSO4.
(d) Cho từ từ dung dịch chứ a 1,1a mol KHSO4 và o dung dịch chứ a a mol Na2CO3.
(e) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch NH4Cl rồ i đun nó ng.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm tạ o thà nh chấ t khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 480: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Fe và o dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4.
(c) Cho FeCO3 tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl loã ng.
(d) Cho Fe3O4 tá c dụ ng vớ i dung dịch HNO3 đặ c, nó ng (dư).
Số thí nghiệm tạ o ra chấ t khí là :
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 481: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đun nó ng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phâ n Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch NH4Cl rồ i đun nó ng.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm tạ o thà nh chấ t khí là :
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 482 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Nung nó ng Cu(NO3)2.
(b) Cho kim loạ i Ba tá c dụ ng vớ i dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch CaCl2 đun nó ng.
(e) Cho dung dịch AlCl3 và o lượ ng dư dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra, số thí nghiệm sinh ra chấ t khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 483 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đun nó ng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phâ n NaNO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 và o dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 và o dung dịch NH4Cl.
(g) Cho dung dịch FeCl3 và o dung dịch Na2S.
Số thí nghiệm có thể tạ o thà nh chấ t khí sau phả n ứ ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 89
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 484 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đun nó ng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phâ n Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho Ba và o dung dịch CuSO4.
(d) Cho từ từ dung dịch chứ a 1,1a mol KHSO4 và o dung dịch chứ a a mol Na2CO3.
(e) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch NH4Cl rồ i đun nó ng.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm tạ o thà nh chấ t khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 485 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch NH4Cl đun nó ng.
(b) Cho Fe và o dung dịch HNO3 đặ c nguộ i.
(c) Cho dung dịch NH3 và o dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho kim loạ i Mg và o dung dịch HCl loã ng.
(e) Cho FeS và o dung dịch HCl loã ng.
(f) Nung nó ng Fe(NO3)3.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm có chấ t khí sinh ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 486 : Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Điện phâ n NaCl nó ng chả y.
(b) Điện phâ n dung dịch CuSO4 (điện cự c trơ).
(c) Cho mẩ u K và o dung dịch CuCl2.
(d) Cho Fe và o dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag và o dung dịch HCl.
(g) Cho Cu và o dung dịch hỗ n hợ p Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu đượ c chấ t khí là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 487 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đun nó ng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phâ n NaNO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 và o dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 và o dung dịch NH4Cl.
(g) Cho dung dịch FeCl3 và o dung dịch Na2S.
Số thí nghiệm có thể tạ o thà nh chấ t khí sau phả n ứ ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 488 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đun nó ng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phâ n Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho Ba và o dung dịch CuSO4.
(d) Cho từ từ dung dịch chứ a 1,1a mol KHSO4 và o dung dịch chứ a a mol Na2CO3.
(e) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch NH4Cl rồ i đun nó ng.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm tạ o thà nh chấ t khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 489 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phâ n KNO3.
(b) Điện phâ n dung dịch CuCl2 vớ i điện cự c trơ.
(c) Cho Fe và o dung dịch H2SO4 loã ng nguộ i.
(d) Nung nó ng NaHCO3.
(e) Cho dung dịch CuCl2 và o dung dịch NaOH.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm sinh ra chấ t khí là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 90
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 490 : Trong cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg phả n ứ ng vớ i dung dịch HNO3 loã ng dư.
(b) Cho Cu tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 đặ c nó ng.
(c) Cho NaHCO3 tá c dụ ng vớ i dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho Al tá c dụ ng vớ i dung dịch KOH.
(e) Nhiệt phâ n hoà n toà n muố i KNO3.
Số thí nghiệm chắ c chắ n có khí thoá t ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 491: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đun nó ng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phâ n NaNO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 và o dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 và o dung dịch NH4Cl.
(g) Cho dung dịch FeCl3 và o dung dịch Na2S.
Số thí nghiệm có thể tạ o thà nh chấ t khí sau phả n ứ ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 492: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Na và o dung dịch FeCl3.
(b) Điện phâ n dung dịch CuSO4 vớ i điện cự c trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch CaCl2 đun nó ng.
(d) Cho dung dịch NH3 dư và o dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 và o dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu đượ c cả chấ t rắ n và chấ t khí?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 493 : Cho cá c thí nghiệm sau:
(1) Điện phâ n dung dịch CuSO4 vớ i điện cự c trơ.
(2) Cho Al và o dung dịch H2SO4 loã ng, nguộ i.
(3) Cho FeS và o dung dịch HCl.
(4) Sụ c khí CO2 và o dung dịch Na2SiO3.
(5) Đun nó ng hỗ n hợ p rắ n gồ m C và Fe3O4.
(6) Đun sô i nướ c cứ ng tạ m thờ i.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm tạ o ra sả n phẩ m khí là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 494 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Nung nó ng Cu(NO3)2.
(b) Cho FeCO3 và o dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng (dư).
(c) Hò a tan hỗ n hợ p rắ n Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) và o nướ c dư.
d) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch NaHCO3.
(e) Cho Na và o dung dịch NH4Cl đun nó ng.
(g) Cho hơi nướ c qua than nó ng nung đỏ dư.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra, số thí nghiệm sinh ra hỗ n hợ p khí là
A. 4 B. 6 C. 2 D. 5

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 91
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai

SỐ THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC KẾT TỦA & KHÍ

BÀI TẬP TRY HARD XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
Câu 495: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Na và o dung dịch FeCl3.
(b) Cho dung dịch Mg(HCO3)2 và o dung dịch KOH dư.
(c) Cho dung dịch FeCl2 và o dung dịch AgNO3.
(d) Cho (NH4)2SO4 và o dung dịch Ba(OH)2 đun nó ng.
(e) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm vừ a thu đượ c kết tủ a vừ a thu đượ c chấ t khi là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 496: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 và o dung dịch KHSO4.
(b) Cho K và o dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 và o dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tớ i dư và o dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tớ i dư và o dung dịch gồ m NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c cả chấ t rắ n và khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 497: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Ba và o dung dịch CuSO4.
(b) Đun nó ng nướ c cứ ng tạ m thờ i.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3.
(d) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch NaHCO3.
Số thí nghiệm vừ a thu đượ c kết tủ a, vừ a thu đượ c khí sau khi phả n ứ ng kết thú c là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 498: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Mg và o dung dịch HCl.
(b) Cho dung dịch H2SO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(c) Cho kim loạ i Al và o dung dịch KOH dư.
(d) Cho NH4HCO3 và o dung dịch Ca(OH)2 dư.
(e) Đun nó ng nướ c cứ ng tạ m thờ i.
(g) Cho mẫ u phèn chua và o lượ ng dư dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm vừ a thu đượ c kết tủ a vừ a thu đượ c chấ t khí là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 499: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Na và o dung dịch CuSO4.
(b) Cho kim loạ i Al và o dung dịch KOH dư.
(c) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 và o dung dịch H2SO4.
(d) Cho NH4Cl và o dung dịch Ba(OH)2 đun nó ng.
(e) Cho dung dịch (NH4)2CO3 và o dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm vừ a thu đượ c kết tủ a vừ a thu đượ c chấ t khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 92
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 500: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 và o dung dịch KHSO4.
(b) Cho K và o dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 và o dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tớ i dư và o dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tớ i dư và o dung dịch gồ m NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c cả chấ t rắ n và khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 501: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho AgNO3 dư và o dung dịch loã ng chứ a a mol Fe(NO3)2 và 2a mol HCl.
(b) Điện phâ n dung dịch CuSO4 bằ ng nguồ n điện mộ t chiều.
(c) Cho phâ n đạ m ure và o dung dịch nướ c vô i trong dư.
(d) Cho dung dịch CaCl2 và o dung dịch NaHCO3.
(e) Cho từ từ H2SO4 và o dung dịch chứ a Ba(HCO3)2.
Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm vừ a thoá t khí vừ a tạ o thà nh kết tủ a là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 502: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4HCO3 và o dung dịch Ca(OH)2 dư.
(c) Đun nó ng nướ c có tính cứ ng vĩnh cử u.
(d) Điện phâ n dung dịch KNO3.
(e) Cho kim loạ i Cu và o dung dịch FeCl3.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm vừ a thu đượ c kết tủ a vừ a thu đượ c chấ t khí là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 503: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 và o dung dịch NaHSO4.
(b) Cho kim loạ i Mg và o dung dịch HCl dư.
(c) Cho dung dịch NaOH dư và o dung dịch chứ a AlCl3.
(d) Cho kim loạ i Ba và o dung dịch (NH4)2CO3, đun nó ng.
(e) Cho hỗ n hợ p Al và Na (tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 1) và o H2O dư.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c cả kết tủ a và chấ t khí là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 504: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i K và o dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Cho Al2O3 và o dung dịch NaOH dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 và o dung dịch NaHCO3.
(d) Cho (NH4)2SO4 và o dung dịch Ba(OH)2 đun nó ng.
(e) Cho chấ t rắ n BaCO3 và o dung dịch H2SO4.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm vừ a thu đượ c kết tủ a vừ a thu đượ c chấ t khí là :
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 505 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Na và o dung dịch FeCl3.
(b) Điện phâ n dung dịch CuSO4 vớ i điện cự c trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch CaCl2 đun nó ng.
(d) Cho dung dịch NH3 dư và o dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 và o dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu đượ c cả chấ t rắ n và chấ t khí?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 93
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 506 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Ba và o dung dịch CuCl2.
(b) Điện phâ n dung dịch NaCl vớ i điện cự c trơ.
(c) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 và o dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch NH4NO3 và o dung dịch Ca(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu đượ c cả chấ t rắ n và chấ t khí.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 507: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Na2CO3 và o dung dịch H2SO4.
(b) Cho kim loạ i Na và o dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 và o dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 và o dung dịch Ba(OH)2.
(g) Cho dung dịch NaHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
Số thí nghiệm có đồ ng thờ i cả kết tủ a và khí là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 508 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 và o dung dịch NaHSO4.
(b) Cho Na và o dung dịch FeCl2 dư.
(c) Cho dung dịch (NH4)2SO4 và o dung dịch Ba(OH)2.
(d) Sụ c khí CO2 dư và o dung dich hỗ n hợ p NaOH và Ba(OH)2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c cả kết tủ a và khí là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 509 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 và o dung dịch KHSO4.
(b) Cho K và o dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 và o dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tớ i dư và o dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tớ i dư và o dung dịch gồ m NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c cả chấ t rắ n và khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 510: Thự c hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH4HCO3 và o dung dịch Ba(OH)2.
(c) Đun nó ng nướ c cứ ng tạ m thờ i.
(d) Cho kim loạ i Al và o dung dịch NaOH dư.
(e) Cho kim loạ i Na và o dung dịch CuSO4.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c cả kết tủ a và chấ t khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 2
Câu 511: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho AgNO3 dư và o dung dịch hỗ n hợ p Fe(NO3)3 và HCl.
(b) Điện phâ n (có mà ng ngă n) đung dịch MgCl2.
(c) Cho mộ t mẩ u kim loạ i Na và o dung dịch CuSO4.
(d) Cho mộ t ít urê và o nướ c vô i trong, đun nó ng.
(e) Đun sô i nướ c có tính cù ng toà n phầ n.
Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm vừ a thoá t khí, vừ a tạ o thà nh kết tủ a là :
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 94
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 512: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch (NH4)2SO4.
(b) Cho kim loạ i Na và o dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Na3PO4 và o dung dịch AgNO3.
(d) Cho dung dịch NaHSO4 và o đung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho (NH4)2CO3 và o dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, có bao nhiêu thí nghiệm vừ a thu đượ c kết tủ a, vừ a có khí thoá t ra?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 513: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho AgNO3 dư và o dung dịch hỗ n hợ p Fe(NO3)3 và HCl.
(b) Điện phâ n (có mà ng ngă n) đung dịch MgCl2.
(c) Cho mộ t mẩ u kim loạ i Na và o dung dịch CuSO4.
(d) Cho mộ t ít urê và o nướ c vô i trong, đun nó ng.
(e) Đun sô i nướ c có tính cù ng toà n phầ n.
Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm vừ a thoá t khí, vừ a tạ o thà nh kết tủ a là :
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 514: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho AgNO3 dư và o dung dịch loã ng chứ a a mol FeSO4 và 2a mol HCl.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 tá c dụ ng vớ i dung dịch CaCl2 đun nó ng.
(c) Cho mộ t lượ ng nhỏ Ba và o dung dịch Na2CO3.
(d) Cho 1,2x mol Zn và o dung dịch chứ a 2,5x mol FeCl3 (dư).
(e) Điện phâ n có mà ng ngă n dung dịch MgCl2 (điện cự c trơ).
(g) Cho từ từ H2SO4 và o dung dịch chứ a Ba(HCO3)2 và NaHCO3.
Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm vừ a thoá t khí vừ a tạ o thà nh kết tủ a là :
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 95
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM ĐÚNG – SAI VỀ VÔ CƠ

BÀI TẬP TRY HARD XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
Câu 515: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Phèn chua có cô ng thứ c Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Thạ ch cao nung có cô ng thứ c là CaSO4.2H2O đượ c dù ng để nặ n tượ ng, bó bộ t khi gã y xương.
C. Hỗ n hợ p tecmit dù ng để hà n gắ n đườ ng ray tà u hỏ a có thà nh phầ n là Fe và Al2O3.
D. Miếng gang để ngoà i khô ng khí ẩ m có xả y ra ă n mò n điện hó a.
Câu 516: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong vỏ trá i đấ t, sắ t là nguyên tố phổ biến thứ hai (sau nhô m).
(b) Trong cá c phả n ứ ng hó a họ c, hợ p chấ t sắ t(III) chỉ đó ng vai trò là chấ t oxi hó a.
(c) Ở nhiệt độ thườ ng, kim loạ i Cr tan ngay trong dung dịch H2SO4 loã ng.
(d) Tồ n tạ i mộ t muố i sắ t(II) và mộ t oxit củ a crom có cù ng phâ n tử khố i.
(đ) Ở nhiệt độ thườ ng, Al tá c dụ ng đượ c vớ i khí Cl2 và dung dịch HNO3 đặ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 517: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, kim loạ i nhô m khử đượ c Fe2O3.
(b) Điện phâ n nó ng chả y Al2O3, thu đượ c kim loạ i Al ở anot.
(c) Nhỏ dung dịch HCl và o CaCO3, thu đượ c khí CO2.
(d) Sụ c khí CO2 và o dung dịch Ca(HCO3)2, thu đượ c kết tủ a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 518: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Kim loạ i nhô m tan trong dung dịch H2SO4 đặ c, nguộ i.
B. Dù ng Ba(OH)2 có thể phâ n biệt đượ c hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
C. Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều khô ng bị phâ n hủ y.
D. Kim loạ i Cu khử đượ c ion Fe2+ trong dung dịch.
Câu 519: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Tính khử củ a Ag mạ nh hơn tính khử củ a Cu.
B. Cho viên kẽm và o dung dịch HCl thì kẽm bị ă n mò n hó a họ c.
C. Điện phâ n dung dịch CuSO4 thu đượ c kim loạ i ở catot.
D. Đố t Fe trong khí Cl2 dư, thu đượ c FeCl3.
Câu 520: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Nướ c cứ ng là m giả m tá c dụ ng củ a xà phò ng khi giặ t quầ n á o.
B. Đun sô i nướ c cứ ng vĩnh cử u có thể là m mấ t tính cứ ng.
C. Trong tự nhiên, cá c kim loạ i kiềm chỉ tồ n tạ i ở dạ ng hợ p chấ t.
D. Thạ ch cao nung thườ ng dù ng để nặ n tượ ng, bó bộ t.
Câu 521: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Ở nhiệt độ cao cả KNO3 và Fe(OH)3 đều bị phâ n hủ y.
B. Phèn chua có cô ng thứ c Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O là chấ t là m trong nướ c.
C. Cho Cu tá c dụ ng hết vớ i lượ ng dư dung dịch FeCl3, thu đượ c dung dịch chứ a ba muố i.
D. Ở nhiệt độ cà ng cao thì tính dẫ n điện củ a kim loạ i cà ng giả m.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 96
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 522: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡ ng củ a phâ n đạ m đượ c đá nh giá theo phầ n tră m khố i lượ ng nguyên tố nitơ.
(b) Thà nh phầ n chính củ a supephotphat kép gồ m Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương đượ c dù ng là m đồ trang sứ c, chế tạ o mũ i khoan, dao cắ t thủ y tinh.
(d) Amoniac đượ c sử dụ ng để sả n xuấ t axit nitric, phâ n đạ m.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 523: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch AgNO3 (điện cự c trơ), thu đượ c khí O2 ở catot.
(b) Cá c kim loạ i kiềm đều tá c dụ ng vớ i nướ c ở nhiệt độ thườ ng.
(c) Kim loạ i có nhiệt độ nó ng chả y thấ p nhấ t là Hg.
(d) Đun nó ng có thể là m mềm nướ c có tính cứ ng vĩnh cử u.
(e) Hỗ n hợ p Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nướ c dư.
(f) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, NaHCO3 đượ c dù ng để điều chế thuố c giả m đau dạ dà y.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 524: Cho cá c mệnh đề sau:
(a) Thủ y phâ n este trong mô i trườ ng axit đượ c gọ i là phả n ứ ng xà phò ng hó a.
(b) Trimetylamin là mộ t amin bậ c ba.
(c) Có thể dù ng Cu(OH)2 để phâ n biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(d) Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế từ phả n ứ ng trù ng hợ p bở i hexametylendiamin và axit ađipic.
(e) Chấ t béo lỏ ng dễ bị oxi hó a bở i oxi khô ng khí hơn chấ t béo rắ n.
(f) Cao su là loạ i vậ t liệu polime có tính đà n hồ i.
Số mệnh đề đú ng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 525: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tấ t cả cá c nguyên tố thuộ c nhó m IIA đều dễ tan trong nướ c tạ o dung dịch bazơ tương ứ ng.
(b). Fe(NO3)2 bị AgNO3 trong dung dịch oxi hó a thà nh Fe3+.
(c) Ở điều kiện thườ ng, cá c kim loạ i đều ở trạ ng thá i rắ n.
(d) Al, Al2O3 và Al(OH)3 đều tan đượ c trong dung dịch NaOH.
(e) Có thể dù ng lượ ng vừ a đủ dung dịch Ca(OH)2 để là m mềm nướ c cứ ng tạ m thờ i.
(g) Cho Fe3O4 dư và o dung dịch HCl thu đượ c dung dịch chứ a hỗ n hợ p 2 muố i.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 526: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p Na và Al (tỉ lệ mol tương ứ ng 2 : 1) tan hết trong nướ c dư.
(b) Đun nó ng dung dịch chứ a NaHCO3 và CaCl2 có xuấ t hiện kết tủ a.
(c) Thạ ch cao nung đượ c dù ng để nặ n tượ ng, bó bộ t khi gã y xương.
(d) Khi cho Cu tá c dụ ng vớ i dung dịch Fe2(SO4)3 dư, sau phả n ứ ng thu đượ c dung dịch chứ a 3 muố i.
(e) Hỗ n hợ p tecmit dù ng để hà n gắ n đườ ng ray tà u hỏ a có thà nh phầ n là Al và Fe2O3.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 97
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 527: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p Cu, Fe3O4 có số mol bằ ng nhau tan hết trong lượ ng dung dịch HCl dư.
(b) Cho bộ t Cu và o lượ ng dư dung dịch FeCl3, thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
(c) Dung dịch amoniac là m phenolphtalein từ khô ng mà u chuyển sang mà u hồ ng.
(d) Cho Mg tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch FeCl3 thu đượ c kim loạ i Fe.
(e) Kim loạ i và ng có tính dẻo kém hơn kim loạ i Al.
(g) Đun nó ng có thể là m mềm nướ c có tính cứ ng tạ m thờ i.
(f) Cho dung dịch KHSO4 dư và o dung dịch Ba(HCO3)2 thu đượ c 2 kết tủ a và 1 khí thoá t ra.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 528: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tấ t cả cá c kim loạ i thuộ c nhó m IA đều dễ tan trong nướ c tạ o dung dịch bazơ tương ứ ng.
(b) Cho FeCl2 và o dung dịch AgNO3 dư thu đượ c hỗ n hợ p chấ t rắ n.
(c) Au là kim loạ i có khả nă ng dẫ n điện tố t nhấ t.
(d) Phèn chua đượ c dù ng để là m trong nướ c đụ c.
(e) Có thể dù ng lượ ng vừ a đủ dung dịch HCl để là m mềm nướ c cứ ng tạ m thờ i.
(g) Hỗ n hợ p Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hoà n toà n dung dịch HCl dư.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 529: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Cá c kim loạ i kiềm đều là kim loạ i nhẹ.
B. Kim loạ i Na, K đều khử đượ c H2O ở điều kiện thườ ng.
C. Cho Na kim loạ i và o dung dịch FeSO4 thu đượ c Fe.
D. Kim loạ i kiềm đượ c bả o quả n bằ ng cá ch ngâ m trong dầ u hỏ a.
Câu 530: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡ ng củ a phâ n lâ n đượ c đá nh giá bằ ng hà m lượ ng %P2O5.
(b) Điện phâ n NaCl nó ng chả y, thu đượ c khí clo ở anot.
(c) Nhú ng thanh Zn và o dung dịch chứ a CuSO4 và H2SO4, có xuấ t hiện ă n mò n điện hó a.
(d) Kim loạ i dẫ n điện tố t nhấ t là Au.
(e) Có thể dù ng giấ m ă n để là m tan cặ n trong phích hoặ c ấ m đun nướ c.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 531: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Khi cho dung dịch KOH và o dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ mà u da cam sang mà u và ng.
(b) Khi cho dung dịch NaOH dư và o dung dịch Ba(HCO3)2 thu đượ c kết tủ a.
(c) Ở nhiệt độ cao, tấ t cả kim loạ i kiềm thổ đều tá c dụ ng vớ i nướ c.
(d) Khi cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3 dư thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
(e) Hỗ n hợ p gồ m Al, Al2O3, Al(OH)3 khô ng tan đượ c hết trong dung dịch NaOH dư.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 532: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Điện phâ n dung dịch NaCl (điện cự c trơ), thu đượ c khí H2 ở catot.
(2) Cho Mg tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch FeCl3 thu đượ c kim loạ i Fe.
(3) Nhú ng thanh Fe và o dung dịch CuSO4 thì khố i lượ ng dung dịch giả m xuố ng.
(4) Cho dung dịch K2CO3 dư và o dung dịch BaCl2 thu đượ c dung dịch chứ a mộ t muố i.
(5) Ở nhiệt độ thườ ng, Fe tan trong dung dịch H2SO4 đặ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 98
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 533: Cho cá c phá t biểu sau
(a) Điện phâ n dung dịch CaCl2, thu đượ c Ca ở catot.
(b) Than hoạ t tính đượ c sử dụ ng nhiều trong mặ t nạ phò ng độ c, khẩ u trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 và o dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủ a và khí.
(d) Cho lá Fe và o dung dịch gồ m CuSO4 và H2SO4 xả y ra ă n mò n điện hó a.
(e) Để phâ n biệt khí CO2 và SO2 có thể dù ng dung dịch nướ c vô i trong.
(f) Có thể dù ng dung dịch NaOH để là m mềm nướ c cứ ng tạ m thờ i.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 534: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Sụ c khí CO2 tớ i dư và o dung dịch NaAlO2, thu đượ c kết tủ a keo trắ ng.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch H2SO4 loã ng, thu đượ c khí.
(c) Dung dịch NaOH dư là m mềm đượ c nướ c cứ ng toà n phầ n.
(d) Bạ c đượ c sử dụ ng để sả n xuấ t “giấ y bạ c” gó i, bọ c thự c phẩ m.
(e) Gang trắ ng chứ a ít cacbon hơn gang xá m nên đượ c dù ng để luyện thép.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 535: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phèn chua đượ c dù ng trong ngà nh thuộ c da, là m trong nướ c đụ c.
(b) Rubi, saphia đều có thà nh phầ n chính là Al2O3.
(c) Để miếng gang trong khô ng khí ẩ m có xả y ra hiện tượ ng ă n mò n điện hó a.
(d) Hợ p kim Na-K siêu nhẹ, đượ c dù ng trong ngà nh hà ng khô ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 536: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Theo chiều tă ng dầ n điện tích hạ t nhâ n, cá c kim loạ i kiềm (từ Li đến Cs) có nhiệt độ nó ng chả y và nhiệt độ
sô i tă ng dầ n.
(2) Kim loạ i Cs đượ c dù ng để chế tạ o tế bà o quang điện.
(3) Thạ ch cao số ng đượ c dù ng để nặ n tượ ng, đú c khuô n và bó bộ t khi gã y xương.
(4) Cá c kim loạ i kiềm và kiềm thổ đều tá c dụ ng vớ i nướ c ở nhiệt độ thườ ng.
(5) Có thể dù ng Na2CO3 để là m mềm nướ c có tính cứ ng tạ m thờ i và vĩnh cử u.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 537: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Đố t chá y dâ y sắ t trong khô ng khí khô chỉ có quá trình ă n mò n hó a họ c.
B. Thủ y ngâ n là kim loạ i có nhiệt độ nó ng chả y thấ p nhấ t.
C. Cá c kim loạ i kiềm thổ đều tan tố t trong nướ c.
D. Khô ng dù ng chậ u nhô m để đự ng nướ c vô i trong.
Câu 538: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH3 và o dung dịch AlCl3 có xuấ t hiện kết tủ a.
(b) Nhiệt phâ n hoà n toà n Cu(NO3)2 tạ o thà nh Cu.
(c) Hỗ n hợ p Na2O và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nướ c dư.
(d) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, NaHCO3 đượ c dù ng để điều chế thuố c đau dạ dà y.
(e) Trong cô ng nghiệp, Al đượ c sả n xuấ t bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y AlCl3.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 99
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 539: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Thạ ch cao nung đượ c dù ng để nặ n tượ ng, đú c khuô n và bó bộ t khi gã y xương.
(b) Hỗ n hợ p gồ m Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) có thể tan hoà n toà n trong nướ c dư.
(c) Nhô m bền trong khô ng khí ở nhiệt độ thườ ng do có mà ng oxit rấ t mỏ ng và bền bả o vệ.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch BaCl2 thì xuấ t hiện kết tủ a trắ ng và sủ i bọ t khí.
(đ) Nguyên tắ c là m mềm nướ c cứ ng là là m giả m nồ ng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nướ c cứ ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 540: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch FeCl2 có xuấ t hiện kết tủ a mà u xanh.
(b) Nhiệt phâ n hoà n toà n NaHCO3 tạ o thà nh Na2O.
(c) Hỗ n hợ p BaO và Al2O3 (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nướ c dư.
(d) Na2CO3 dù ng trong cô ng nghiệp sả n xuấ t giấ y.
(e) Trong tro bếp chứ a nhiều K2SO4 dù ng để là m phâ n bó n cho câ y trồ ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 541: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Hỗ n hợ p NaOH và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 1 tương ứ ng) tan hết trong nướ c dư.
(2) Gang là hợ p chấ t củ a sắ t vớ i cacbon, chứ a từ 2-5% khố i lượ ng cacbon.
(3) Vậ t dụ ng là m bằ ng nhô m bền trong khô ng khí và nướ c.
(4) Phèn chua đượ c sử dụ ng để là m trong nướ c đụ c.
(5) Cho dung dịch chứ a a mol KOH và o dung dịch chứ a a mol Ca(HCO3)2 thu đượ c dung dịch chứ a 2 chấ t tan.
(6) Kim loạ i Cu oxi hó a đượ c Fe3+ trong dung dịch.
Số lượ ng nhậ n xét đú ng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 542: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong cô ng nghiệp, kim loạ i Al đượ c điều chế bằ ng cá ch điện phâ n AlCl3 nó ng chả y.
(b) Trong tự nhiên, cá c kim loạ i kiềm chỉ tồ n tạ i ở dạ ng hợ p chấ t.
(c) Hợ p chấ t NaHCO3 có tính chấ t lưỡ ng tính.
(d) Muố i Ca(HCO3)2 kém bền vớ i nhiệt.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 543: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Có thể dù ng Ca(OH)2 để là m mềm nướ c có tính cứ ng tạ m thờ i.
(2) Có thể điều chế nhô m bằ ng cá ch điện phâ n nó ng chả y muố i nhô m clorua.
(3) Cho kim loạ i Na và o dung dịch Ba(HCO3)2 có kết tủ a mà u trắ ng xuấ t hiện và có khí thoá t ra.
(4) Cho 0,5a mol P2O5 và o dung dịch chứ a 2a mol KOH, sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c dung dịch
chứ a 2 muố i.
(5) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH và o dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch từ mà u da cam chuyển sang mà u
và ng.
Số phá t biểu khô ng đú ng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 544: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Quặ ng boxit là nguyên liệu để sả n xuấ t nhô m trong cô ng nghiệp.
B. Trong tự nhiên, cá c kim loạ i kiềm chỉ tồ n tạ i ở dạ ng đơn chấ t.
C. Cho ure và o nướ c vô i trong thu đượ c kết tủ a trắ ng.
D. Điện phâ n dung dịch NaCl (có mà ng ngă n), thu đượ c khí Cl2 ở anot.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 100
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 545: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Cá c vậ t bằ ng gang, thép để trong khô ng khí ẩ m chỉ bị ă n mò n hó a họ c.
B. Dượ c phẩ m Nabica có thà nh phầ n NaHCO3 dù ng để chữ a đau dạ dà y.
C. Kim loạ i Mg dù ng để điều chế cá c hợ p kim nhẹ, bền.
D. Trong nô ng nghiệp, vô i số ng dù ng để khử chua cho đấ t trồ ng.
Câu 546: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Cho sắ t nguyên chấ t và o dung dịch chứ a hỗ n hợ p ZnSO4 và H2SO4, thì sắ t bị ă n mò n điện hó a họ c.
B. Điện phâ n dung dịch NaCl vớ i điện cự c trơ, mà ng ngă n xố p thì tạ i catot nướ c bị oxi hó a thà nh H2.
C. Cho BaCO3 và o dung dịch NaHSO4 có kết tủ a mà u trắ ng xuấ t hiện và có khí khô ng mà u thoá t ra.
D. Hỗ n hợ p gồ m Na2O và Al2O3 có tỉ lệ mol tương ứ ng là 1 : 2 có thể tan hoà n toà n trong nướ c dư.
Câu 547: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Cu oxi hó a đượ c ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Cho Cu tá c dụ ng hết vớ i lượ ng dư dung dịch FeCl3 thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
C. Hỗ n hợ p gồ m Cu, Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl.
D. Cho Fe(NO3)2 phả n ứ ng vừ a đủ vớ i dung dịch HCl thu đượ c khí NO duy nhấ t và dung dịch chỉ chứ a FeCl3.
Câu 548: Phá t biểu nà o sau đâ y là sai?
A. Trong phả n ứ ng củ a Al vớ i dung dịch NaOH, chấ t oxi hó a là nướ c.
B. Có thể dù ng Ba để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thà nh kim loạ i Cu.
C. Nhô m bền trong mô i trườ ng khô ng khí và nướ c là do có mà ng oxit Al2O3 bền bả o vệ.
D. Cho Na2CO3 tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl dư tạ o khí CO2.
Câu 549: Phá t biểu sau đâ y sai là
A. Kim loạ i Na khử đượ c ion Cu2+ trong dung dịch.
B. Cho lượ ng nhỏ Ca và o dung dịch NaHCO3 thu đượ c kết tủ a trắ ng.
C. Nướ c cứ ng là nướ c có chứ a nhiều ion Ca2+, Mg2+.
D. Dung dịch Ca(OH)2 để lâ u ngoà i khô ng khí xuấ t hiện lớ p vá ng mà u trắ ng.
Câu 550: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Thạ ch cao số ng dù ng để nặ n tượ ng, bó bộ t khi gã y xương.
B. Điện phâ n MgCl2 nó ng chả y, thu đượ c khí Cl2 ở catot.
C. Kim loạ i Na tá c dụ ng vớ i dung dịch AlCl3, thu đượ c kim loạ i Al.
D. Hỗ n hợ p gồ m Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan đượ c hoà n toà n trong nướ c dư.
Câu 551: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Thạ ch cao nung có cô ng thứ c CaSO4.2H2O.
B. Nhú ng dâ y thép và o dung dịch HCl xả y ra ă n mò n điện hoá họ c.
C. Nhô m bền trong khô ng khí ở nhiệt độ thườ ng do có lớ p mà ng oxit bả o vệ.
D. Kim loạ i Na đượ c bả o quả n bằ ng cá ch ngâ m chìm hoà n toà n trong dầ u hoả .
Câu 552: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Mộ t số chấ t vô cơ và hữ u cơ như S, P, C, C2H5OH bố c chá y khi tiếp xú c vớ i Cr2O3.
B. Quặ ng pirit là quặ ng già u sắ t nhấ t trong tự nhiên.
C. Về độ phổ biến trong vỏ trá i đấ t, sắ t đứ ng hà ng thứ hai trong cá c kim loạ i.
D. Dung dịch muố i natri cromat có mà u đỏ da cam.
Câu 553: Điều nhậ n định nà o sau đâ y là đú ng?
A. Nướ c mềm là nướ c chứ a nhiều ion cation Ca2+ và Mg2+.
B. Kim loạ i Na khử đượ c Cu2+ trong dung dịch thà nh Cu.
C. Tấ t cả cá c kim loạ i kiềm thổ đều tá c dụ ng vớ i nướ c ở điều kiện thườ ng.
D. Kim loạ i Li có khố i lượ ng riêng nhỏ hơn khố i lượ ng riêng củ a nướ c.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 101
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 554: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c kim loạ i kiềm có mà u trắ ng bạ c và có á nh kim, dẫ n điện tố t.
(b) Cá c kim loạ i Cu, Ag, Fe có thể đượ c điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n dung dịch.
(c) KNO3 đượ c dù ng là m phâ n bó n và đượ c dù ng để chế tạ o thuố c nổ .
(d) Cho dung dịch NaOH và o nướ c cứ ng vĩnh cử u thấ y hiện kết tủ a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 3. C. 4. D.2.
Câu 555: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch FeCl3 có xuấ t hiện kết tủ a mà u trắ ng.
(2) Cho mộ t lượ ng nhỏ Ba và o dung dịch Na2CO3 thấ y có khí và kết tủ a xuấ t hiện.
(3) Hỗ n hợ p Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 2) hò a tan hết và o nướ c dư.
(4) Để hà n gầ n đườ ng ray bị nứ t, gã y, ngườ i ta dù ng hỗ n hợ p tecmit.
(5) Nhú ng thanh đồ ng và o dung dịch HCl xả y ra ă n mò n điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 556: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ă n mò n điện hó a họ c khô ng phá t sinh dò ng điện.
(b) Kim loạ i xesi đượ c dù ng là m tế bà o quang điện.
(c) Có thể dù ng dung dịch NaOH để là m mềm nướ c có tính cứ ng vĩnh cử u.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư và o phèn chua thì thu đượ c kết tủ a.
(e) Trong tự nhiên, cá c kim loạ i kiềm chỉ tồ n tạ i dạ ng đơn chấ t.
(f) Hà m lượ ng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 557: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n nó ng chả y KCl vớ i điện cự c trơ, thu đượ c kim loạ i K ở catot.
(b) Thà nh phầ n chính củ a phâ n ure là (NH4)2HPO4.
(c) Hợ p kim Zn-Cu nhú ng trong dung dịch HCl xả y ra ă n mò n điện hoá họ c.
(d) Sụ c khí CO2 dư và o dung dịch Ca(OH)2 thu đượ c kết tủ a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 558 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong bả ng tuầ n hoà n cá c nguyên tố hó a họ c, crom thuộ c chu kì 4, nhó m VIB.
(b) Cá c oxit củ a crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong cá c hợ p chấ t, số oxi hó a cao nhấ t củ a crom là +6.
(d) Trong cá c phả n ứ ng hó a họ c, hợ p chấ t crom(III) chỉ đó ng vai trò chấ t oxi hó a.
(e) Khi phả n ứ ng vớ i khí Cl2 dư, crom tạ o ra hợ p chấ t crom(III).
Trong cá c phá t biểu trên, nhữ ng phá t biểu đú ng là :
A. (b), (c) và (e). B. (a), (c) và (e).
C. (b), (d) và (e). D. (a), (b) và (e).
Câu 559: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p Cu và Fe2O3 luô n tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2 thấ y xuấ t hiện kết tủ a.
(c) Có thể điều chế kim loạ i Na bằ ng phương phá p điện phâ n dung dịch NaCl.
(d) Hỗ n hợ p gồ m K2O, Al, Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 2 : 2 : 1) có thể tan hoà n toà n trong nướ c dư.
(e) Cho NaHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2, thấ y xuấ t hiện kết tủ a và sủ i bọ t khí.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu sai?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 102
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 560: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong quá trình điện phâ n dung dịch NaCl trên catot xả y ra sự oxi hoá nướ c.
(b) Nhú ng thanh Zn và o dung dịch chứ a CuSO4 và H2SO4, có xuấ t hiện ă n mò n điện hó a.
(c) Kim loạ i dẫ n điện tố t nhấ t là Au.
(d) Khi cho thêm CaCl2 và o nướ c cứ ng tạ m thờ i sẽ thu đượ c nướ c cứ ng toà n phầ n.
(e) Cho CO dư qua hỗ n hợ p Fe2O3 và MgO nung nó ng, thu đượ c Fe và Mg.
(f) Cho dung dịch AgNO3 dư và o dung dịch FeCl2, thu đượ c chấ t rắ n gồ m Ag và AgCl.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 561: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Có thể dù ng thù ng nhô m để chuyên chở axit HNO3 đặ c, nguộ i hoặ c H2SO4 đặ c, nguộ i.
(2) Hỗ n hợ p Na, Al có tỉ lệ mol 1 : 2 tan hoà n toà n trong nướ c dư.
(3) Dù ng Na2CO3 (hoặ c Na3PO4) để là m mấ t tính cứ ng tạ m thờ i và tính cứ ng vĩnh cử u củ a nướ c cứ ng.
(4) Phèn chua đượ c ứ ng dụ ng trong ngà nh thuộ c da, cô ng nghiệp giấ y, chấ t cầ m mà u trong ngà nh nhuộ m vả i,
chấ t diệt trù ng nướ c sinh hoạ t.
(5) Để chố ng ă n mò n kim loạ i, ngườ i ta phủ ngoà i mặ t nhữ ng đồ vậ t bằ ng kim loạ i nhữ ng chấ t bền vữ ng đố i vớ i
mô i trườ ng như bô i dầ u mỡ , sơn, mạ , trá ng men,…
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 562: Cho cá c phá t biểu sau
(a) Điện phâ n dung dịch CaCl2, thu đượ c Ca ở catot.
(b) Than hoạ t tính đượ c sử dụ ng nhiều trong mặ t nạ phò ng độ c, khẩ u trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 và o dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủ a và khí.
(d) Cho lá Fe và o dung dịch gồ m CuSO4 và H2SO4 xả y ra ă n mò n điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 563: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch CuSO4 thu đượ c khí H2 ở anot.
(b) Amophot là hỗ n hợ p cá c muố i (NH4)2HPO4 và KNO3.
(c) Đố t sợ i dâ y thép trong khí Cl2 xả y ra ă n mò n điện hó a họ c.
(d) Nhỏ dung dịch BaCl2 và o dung dịch KHSO4, thu đượ c kết tủ a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 564: Cho cá cphá t biểu:
(a) Cá c nguyên tố ở nhó m IA đều là kim loạ i.
(b) Tính dẫ n điện củ a Al tố t hơn Cu nên đượ c là m đâ y dẫ n điện.
(c) Kim loạ i Na khử đượ c ion Cu2+ trong dung dịch thà nh Cu.
(d) Fe bị oxi hoá bở i dung dịch HNO3 đặ c, nguộ i lên số oxi hoá +3.
(e) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2 có xuấ t hiện kết tủ a và khí thoá t ra.
Số phá t biểu sai là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 565: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phâ n đạ m urê cung cấ p cho câ y trồ ng nguyên tố kali.
(b) Điện phâ n dung dịch CuSO4 thu đượ c kim loạ i Cu ở anot.
(c) Sụ c khí CO2 tớ i dư và o dung dịch NaAlO2 có xuấ t hiện kết tủ a.
(d) Cá c đồ vậ t bằ ng sắ t khó bị ă n mò n hơn sau khi đượ c quét sơn lên bề mặ t.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 103
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 566: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch NaCl (điện cự c trơ), thu đượ c khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗ n hợ p Al2O3 và CuO đun nó ng, thu đượ c Al và Cu.
(c) Nhú ng thanh Zn và o dung dịch chứ a CuSO4 và H2SO4, có xuấ t hiện ă n mò n điện hó a.
(d) Kim loạ i có nhiệt độ nó ng chả y thấ p nhấ t là Hg, kim loạ i dẫ n điện tố t nhấ t là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư và o dung dịch FeCl2, thu đượ c chấ t rắ n gồ m Ag và AgCl.
(f) Hỗ n hợ p đồ ng số mol củ a Al và Na tan hoà n toà n trong nướ c dư.
Trong cá c phá t biểu trên, số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 567: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p Cu, Fe3O4 có số mol bằ ng nhau tan hết trong lượ ng nướ c dư.
(b) Cho bộ t Cu và o lượ ng dư dung dịch FeCl3, thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
(c) Cho FeCl2 và o dung dịch hỗ n hợ p KMnO4 và H2SO4 (loã ng) thấ y có khí bay ra.
(d) Cho Mg tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch FeCl3 thu đượ c kim loạ i Fe.
(e) Đố t lá sắ t trong khí Cl2 xả y ra sự ă n mò n điện hó a.
(g) Đun nó ng có thể là m mềm nướ c có tính cứ ng vĩnh cử u.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 568: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p NaOH và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 1 tương ứ ng) tan hết trong nướ c dư.
(b) Poli(hexametylen ađipamit) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
(c) Cao su lưu hó a có tính đà n hồ i, lâ u mò n và khó tan hơn cao su thườ ng.
(d) Cho Mg và o dung dịch FeCl3 dư, luô n thu đượ c Fe.
(e) Hợ p kim Zn-Cu để trong khô ng khí ẩ m có xả y ra ă n mò n điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 569: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong ă n mò n điện hó a, cá c electron di chuyển từ cự c â m sang cự c dương.
(b) Nướ c cứ ng là nướ c chứ a nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) NaHCO3 là chấ t ít tan trong nướ c.
(d) Ở điều kiện thườ ng, Fe tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 đặ c, dư thu đượ c muố i sắ t (III) sunfat.
(e) Trong phả n ứ ng nhiệt nhô m, đố t mả nh Mg rồ i cho và o hỗ n hợ p nhô m và oxit, mả nh Mg đó ng vai trò là chấ t
khơi mà o cho phả n ứ ng.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 570: Cho cá c phá t biểu:
(a) Al tan đượ c trong dung dịch NH3.
(b) Nhỏ dung dịch NaHSO4 và o dung dịch Fe(NO3)2 có khí thoá t ra.
(c) Kim loạ i Na khử đượ c ion Cu2+ trong dung dịch thà nh Cu.
(d) Nhô m bị ă n mò n điện hó a khi cho và o dung dịch chứ a Na2SO4 và H2SO4.
(e) Cho Fe và o dung dịch AgNO3 dư, sau phả n ứ ng thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
(f) Điện phâ n dung dịch NaCl tạ i điện cự c catot xả y ra quá trình khử ion Na+.
(g) Cho a mol hỗ n hợ p Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) và o dung dịch chứ a 3a mol HCl, phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n,
phầ n dung dịch thu đượ c chứ a hai chấ t tan.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 104
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 571: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Sắ t(III) oxit là chấ t rắ n mà u đỏ nâ u, khô ng tan trong nướ c.
(b) Bộ t nhô m trộ n vớ i bộ t sắ t dù ng để hà n đườ ng ray xe lử a bằ ng phả n ứ ng nhiệt nhô m.
(c) Dù ng Na2CO3 để là m mấ t tính cứ ng tạ m thờ i và tính cứ ng vĩnh cử u củ a nướ c.
(d) Tính chấ t hó a họ c đặ c trưng củ a hợ p chấ t sắ t(II) là tính khử .
(e) Kim loạ i kiềm khử dễ dà ng cá c nguyên tử phi kim thà nh ion â m.
(f) Quá trình xả y ra tạ i cự c dương trong sự điện phâ n và trong ă n mò n điện hó a đều là quá trình oxi hó a.
Số phá t biểu sai là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 572: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c kim loạ i đều tá c dụ ng vớ i oxi tạ o ra oxit.
(b) Kim loạ i nhô m đượ c điều chế trong cô ng nghiệp bằ ng phương phá p nhiệt luyện.
(c) Miếng gang để trong khô ng khí ẩ m xả y ra ă n mò n điện hó a.
(d) Khi điện phâ n dung dịch CuSO4 (điện cự c trơ), thu đượ c kim loạ i ở catot.
(e) Cá c kim loạ i đều có á nh kim và độ cứ ng lớ n.
(g) Cho mẩ u Na và o dung dịch FeSO4, thu đượ c kim loạ i Fe.
Số phá t biểu sai là :
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 573: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hò a tan hỗ n hợ p gồ m Cu và Fe2O3 (cù ng số mol) và o dung dịch HCl loã ng dư thu đượ c hai muố i.
(b) Cho dung dịch Na2CO3 tá c dụ ng vớ i dung dịch Al2(SO4)3 thu đượ c kết tủ a và có khí thoá t ra.
(c) Thạ ch cao khan có thà nh phầ n chính là CaCO3.
(d) Cho hỗ n hợ p bộ t gồ m Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứ ng 1: 2) và o lượ ng nướ c dư thu đượ c hai muố i.
(e) Hỗ n hợ p Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứ ng là 2 : 1) tan hoà n toà n trong nướ c dư.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 574: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phâ n đạ m ure cung cấ p nitơ hó a hợ p cho câ y trồ ng, giú p câ y trồ ng phá t triển nhanh, cho nhiều hạ t, củ hoặ c
quả .
(b) Điện phâ n dung dịch muố i ă n có mà ng ngă n xố p thu đượ c khí H2 ở anot.
(c) Cho dung dịch AlCl3 và o dung dịch Na2CO3 có xuấ t hiện kết tủ a.
(d) Dung dịch thu đượ c khi cho Fe3O4 tac dụ ng vớ i dung dịch HCl dư có phả n ứ ng vớ i dung dịch KMnO4
(e) Để vậ t bằ ng sắ t trá ng kẽm (có nhữ ng vết sâ y sá t sâ u tớ i lớ p sắ t bên trong) trong khô ng khí ẩ m thì có hiện
tượ ng ă n mò n điện hó a họ c xả y ra và sắ t bị ă n mò n.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 575: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong cô ng nghiệp, nhô m đượ c sả n xuấ t từ quặ ng boxit.
(b) Nhú ng miếng Zn và o dung dịch CuSO4 có xả y ra ă n mò n điện hó a họ c.
(c) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 dư và o dung dịch Al2(SO4)3, thu đượ c kết tủ a chứ a hai chấ t.
(d) Độ dinh dưỡ ng phâ n đạ m đượ c xá c định bằ ng hà m lượ ng N2O5.
(e) Trong cá c dung dịch HCl, H2SO4, H3PO4 có cù ng nồ ng độ mol/l, dung dịch H3PO4 có pH lớ n nhấ t.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 105
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 576: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nhỏ phenophtalein và o dung dịch amoniac đậ m đặ c thấ y dung dịch chuyển sang mà u hồ ng.
(b) Trong dung dịch, ion Fe2+ oxi hó a đượ c ion Ag+.
(c) Dung dịch nướ c vô i để lâ u trong khô ng khí thì có mộ t lớ p vá ng CaCO3 mà u trắ ng trên bề mặ t.
(d) Than hoạ t tính đượ c sử dụ ng nhiều trong mặ t nạ phò ng độ c, khẩ u trang y tế.
(e) Phả n ứ ng nhiệt nhô m đượ c sử dụ ng để hà n đườ ng ray tà u hỏ a.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 577: Cho cá c phá t biểu sa
(a) Khí CO2 gâ y ra hiện tượ ng hiệu ứ ng nhà kính.
(b) Khi NO2; SO2 gâ y ra hiện tượ ng mưa axit.
(c) Khí đượ c thả i ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủ y tầ ng ozon.
(d) Moocphin và cocain là cá c chấ t ma tú y.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 578: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch CuSO4 thu đượ c khí H2 ở anot.
(b) Hỗ n hợ p Na, Al có tỉ lệ mol 1: 2 tan hoà n toà n trong nướ c dư.
(c) Đố t sợ i dâ y thép trong khí Cl2 khô xả y ra ă n mò n điện hó a họ c.
(d) Kim loạ i Cs đượ c sử dụ ng là m tế bà o quang điện.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2
Câu 579: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c kim loạ i kiềm thổ đều tan tố t trong nướ c.
(b) Khô ng dù ng chậ u nhô m để đự ng nướ c vô i trong.
(c) Đố t chá y dâ y sắ t trong khô ng khí khô chỉ có quá trình ă n mò n hó a họ c.
(d) Điện phâ n dung dịch CaCl2, thu đượ c Ca ở catot.
(e) Than hoạ t tính đượ c sử dụ ng nhiều trong mặ t nạ phò ng độ c, khẩ u trang y tế.
(f) Cho Ba(HCO3)2 và o dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủ a và khí.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 580: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phâ n lâ n cung cấ p cho câ y trồ ng nguyên tố kali.
(b) Điện phâ n dung dịch CuSO4 thu đượ c kim loạ i Cu ở catot.
(c) Sụ c khí CO2 tớ i dư và o dung dịch NaAlO2 có xuấ t hiện kết tủ a.
(d) Cá c đồ vậ t bằ ng sắ t bị ă n mò n nhanh hơn sau khi đượ c quét sơn lên bề mặ t.
(e) Hợ p kim liti – nhô m siêu nhẹ, đượ c dù ng trong kĩ thuậ t hà ng khô ng.
(f) Ở nhiệt độ thườ ng, MgO phả n ứ ng vớ i CO tạ o thà nh Mg.
(g) Phèn chua đượ c dù ng để là m trong nướ c đụ c.
(h) Kim loạ i Al tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 581: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trá ng thiếc lên sắ t là phương phá p bả o vệ kim loạ i bằ ng phương phá p điện hó a.
(b) Trong quá trình điện phâ n, tạ i anot xả y ra quá trình oxi hó a.
(c) Cho mẩ u nhỏ Na và o dung dịch CuSO4 thấ y xuấ t hiện kết tủ a mà u đỏ .
(d) Vỏ cá c loà i ố c, sò , hến có chứ a CaCO3.
(e) Để phâ n biệt khí CO2 và SO2 có thể dù ng dung dịch nướ c vô i trong.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 106
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 582: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Sụ c khí NH3 tớ i dư và o dung dịch AlCl3, thu đượ c kết tủ a trắ ng.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư và o dung dịch Al2(SO4)3, sau phả n ứ ng thu đượ c kết tủ a trắ ng.
(c) Tấ t cả cá c phả n ứ ng hó a họ c có kim loạ i tham gia đều là phả n ứ ng oxi hó a khử .
(d) Và ng là kim loạ i dẻo nhấ t, Ag là kim loạ i dẫ n điện tố t nhấ t.
(e) Điện phâ n dung dịch NaCl (điện cự c trơ, mà ng ngă n xố p) thu đượ c khí Cl2 ở anot.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 583: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phâ n lâ n cung cấ p cho câ y trồ ng nguyên tố nitơ.
(b) Điện phâ n dung dịch CuSO4 thu đượ c kim loạ i Cu ở catot.
(c) Sụ c khí CO2 tớ i dư và o dung dịch Ca(OH)2 có xuấ t hiện kết tủ a.
(d) Khi để vậ t bằ ng thép trong khô ng khí ẩ m sẽ xả y ra ă n mò n điện hó a họ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 584: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Hỗ n hợ p gồ m Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(2) Cho Al và o dung dịch KHSO4 thấ y có khí mà u nâ u thoá t ra.
(3) Cho Ba(OH)2 và o dung dịch NaHCO3 thấ y có kết tủ a trắ ng và khí bay lên.
(4) Fe bị oxi hó a lên Fe3+ khi tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO3.
(5) Hỗ n hợ p gồ m Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:2) tan hết trong nướ c dư.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 585: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoà n toà n trong dung dịch HCl dư.
(b) Hỗ n hợ p Cu, NaNO3 (tỉ lệ mol 3 : 2) tan hoà n toà n trong dung dịch HCl dư (sả n phẩ m khử là NO).
(c) Cho 0,2x mol KMnO4 và o dung dịch (đặ c) chứ a 3x mol HCl, thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
(d) Trong phả n ứ ng củ a Al và dung dịch NaOH, Al là chấ t khử , NaOH là chấ t oxi hó a.
(e) Ở nhiệt độ thườ ng, cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch Ca(NO3)2, thu đượ c kết tủ a.
Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 586: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Kim loạ i Ag dẫ n điện tố t hơn kim loạ i Au.
(b) Nhô m là nguyên tố đứ ng hà ng thứ 3 sau oxi và silic về độ phổ biến trong vỏ trá i đấ t.
(c) Dù ng bộ t lưu huỳnh để xử lí thủ y ngâ n khi nhiệt kế bị vỡ .
(d) Có thể sử dụ ng vô i tô i để là m mềm nướ c có tính cứ ng tạ m thờ i.
(e) Na2CO3 đượ c dù ng trong cô ng nghiệp thủ y tinh, bộ t giặ t, phẩ m nhuộ m, giấ y sợ i.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 587: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phâ n lâ n cung cấ p nitơ hoá hợ p cho câ y dướ i dạ ng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
(b) Cho FeCl2 và o dung dịch AgNO3 dư, thu đượ c hai chấ t kết tủ a.
(c) Cho tớ i dư dung dịch NaHCO3 và o dung dịch Ba(OH)2 thấ y có khí thoá t ra.
(d) Hợ p kim Mg – Al bị ă n mò n điện hó a khi đố t trong khí Cl2 dư.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 107
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 588: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Sụ c khí H2S và o dung dịch CuSO4 thấ y xuấ t hiện kết tủ a mà u trắ ng.
(b) Thà nh phầ n chính củ a phâ n bó n phứ c hợ p amophot là NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
(c) Bả n chấ t củ a ă n mò n kim loạ i là quá trình oxi hó a – khử .
(d) Điện phâ n dung dịch KCl (có mà ng ngă n) thu đượ c O2 ở catot.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 589: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch CaCl2, thu đượ c Ca ở catot.
(b) Than hoạ t tính đượ c sử dụ ng nhiều trong mặ t nạ phò ng độ c, khẩ u trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 và o dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủ a và khí.
(d) Cho lá Fe và o dung dịch CuSO4 có xả y ra ă n mò n điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 590: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Cho Na và o dung dịch CuSO4 dư thấ y tạ o ra chấ t rắ n mà u đỏ .
B. Điện phâ n hoà n toà n dung dịch MgSO4 thu đượ c Mg.
C. Nhiệt phâ n NaHCO3 thu đượ c khí là m đụ c nướ c vô i trong.
D. Thạ ch cao nung dù ng để sả n xuấ t xi mă ng.
Câu 591: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡ ng củ a phâ n lâ n đượ c đá nh giá theo tỉ lệ phầ n tră m khố i lượ ng P.
(b) Cho NaOH dư và o mẫ u nướ c cứ ng toà n phầ n thu đượ c kết tủ a.
(c) Cá c kim loạ i kiềm đều tan trong nướ c ở nhiệt độ thườ ng.
(d) Cho thanh sắ t và o dung dịch Fe(NO3)3 chỉ xả y ra ă n mò n hó a họ c.
(e) Cho NaHCO3 và o dung dịch BaCl2, đun nó ng thu đượ c cả kết tủ a và khí.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 592: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p Ba và Al2O3 (tỷ lệ mol tương ứ ng 2: 3) tan hết trong nướ c dư.
(b) Đun nó ng dung dịch Ba(HCO3)2 có xuấ t hiện kết tủ a.
(c) Phèn chua đượ c dù ng là chấ t cầ m mà u trong ngà nh nhuộ m vả i
(d) Kim loạ i Cu oxi hó a đượ c Ag+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong khô ng khí ẩ m chỉ xả y ra ă n mò n hó a họ c
(g) Bộ t Al2O3 có độ cứ ng cao đượ c dù ng là m vậ t liệu mà i.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 593: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) NaHCO3 đượ c dù ng là m thuố c chữ a đau dạ dà y do nguyên nhâ n thừ a axit trong dạ dà y.
(b) Trong phả n ứ ng củ a Al vớ i dung dịch NaOH, chấ t oxi hó a là NaOH.
(c) Cá c hợ p kim củ a natri có ưu điểm là nhẹ, bền, chịu đượ c nhiệt độ cao và á p suấ t cao nên đượ c dù ng chế tạ o
tên lử a.
(d) Để là m mềm nướ c cứ ng tạ m thờ i có thể dù ng cá ch đun nó ng nướ c rồ i loạ i bỏ kết tủ a.
(e) Cho kim loạ i Mg tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3 dư, sau phả n ứ ng thu đượ c dung dịch chứ a 2 muố i tan.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 108
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 594: Cho cá c phá t biểu sau
(a) Điện phâ n dung dịch CaCl2, thu đượ c Ca ở catot.
(b) Than hoạ t tính đượ c sử dụ ng nhiều trong mặ t nạ phò ng độ c, khẩ u trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 và o dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủ a và khí.
(d) Cho lá Fe và o dung dịch gồ m CuSO4 và H2SO4 thì xả y ra ă n mò n điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 595: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 dư và o dung dịch FeCl2 sau phả n ứ ng thu đượ c hai chấ t kết tủ a.
(b) Kim loạ i Cu tá c dụ ng vớ i dung dịch hỗ n hợ p NaNO3 và H2SO4 (loã ng).
(c) Hỗ n hợ p Cu, Fe3O4 có số mol bằ ng nhau tan hết trong nướ c.
(d) Cho bộ t Cu và o lượ ng dư dung dịch FeCl3 thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
(e) Hỗ n hợ p Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứ ng là 2 : 1) tan hoà n toà n trong nướ c dư.
(f) Cho Ba dư và o dung dịch Al2(SO4)3 sau phả n ứ ng thu đượ c hai chấ t kết tủ a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 596: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nướ c cứ ng là nướ c chứ a nhiều cation Mg2+, Ca2+.
(b) Đun nó ng dung dịch NaHCO3 thấ y sủ i bọ t khí CO2.
(c) Cá c kim loạ i kiềm thổ đều tá c dụ ng vớ i nướ c.
(d) Cá c kim loạ i kiềm thổ đượ c điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 597: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng ?
A. Dù ng CO khử oxit MgO để điều chế magie.
B. Dù ng CO khử oxit sắ t để điều chế sắ t.
C. Điện phâ n nó ng chả y Na2CO3 để điều chế natri.
D. Điện phâ n dung dịch AlCl3 để điều chế nhô m.
Câu 598: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Bộ t Al tá c dụ ng đượ c vớ i Cl2 ngay ở nhiệt độ thườ ng.
B. Sắ t phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch H2SO4 loã ng, nguộ i.
C. Thép là hợ p kim củ a sắ t chứ a từ 0,01 – 2% khố i lượ ng cacbon.
D. Kim loạ i Fe khô ng tan đượ c trong dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 599: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nhô m có thể dá t mỏ ng và đượ c dù ng là m giấ y gó i kẹo,…
(b) Thạ ch cao nung đượ c dù ng để đú c tượ ng, bó bộ t khi gã y xương.
(c) Nhiệt phâ n Na2CO3 ở nhiệt độ cao, thu đượ c natri oxit và khí cacbonic.
(d) Để là m sạ ch cặ n trong cá c dụ ng cụ đun và chứ a nướ c nó ng, ngườ i ta dù ng giấ m ă n.
(e) Để dâ y thép ngoà i khô ng khí ẩ m, sau mộ t thờ i gian thấ y dâ y thép bị ă n mò n điện hoá .
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 600: Cho cá c nhậ n định sau:
(1) Hỗ n hợ p chứ a K và Al có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nướ c dư.
(2) Hỗ n hợ p gồ m Fe3O4 và Cu (có tỉ lệ mol tương ứ ng 1 : 2) tan hết trong dung dịch HCl loã ng dư.
(3) Zn hoà tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 dư là quá trình ă n mò n điện hoá họ c.
(4) Osimi (Os) là kim loạ i nặ ng nhấ t.
Số nhậ n định đú ng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 109
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 601: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch NaCl thu đượ c Na ở catot.
(b) Bạ c là kim loạ i dẫ n nhiệt tố t nhấ t trong cá c kim loạ i.
(c) Cho Ba(HCO3)2 và o dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủ a và khí.
(d) Cho lá Zn và o dung dịch gồ m CuSO4 và H2SO4 thì xả y ra ă n mò n điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 602: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dù ng bộ t lưu huỳnh để xử lí thủ y ngâ n khi nhiệt kế bị vỡ .
(b) Phâ n đạ m amoni cung cấ p cho câ y trồ ng nguyên tố nitơ.
(c) Điện phâ n dung dịch muố i ă n có mà ng ngă n xố p thu đượ c khí H2 ở anot.
(d) Cho lá Fe và o dung dịch muố i CuSO4 có xả y ra ă n mò n điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 603: Hợ p chấ t sắ t (II) thể hiện tính khử trong phả n ứ ng nà o sau đâ y?
A. Phả n ứ ng củ a dung dịch FeCl2 vớ i dung dịch NaOH.
B. Hò a tan FeO bằ ng dung dịch HNO3.
C. Phả n ứ ng củ a CO vớ i FeO ở nhiệt độ cao.
D. Hò a tan Fe(OH)2 bằ ng dung dịch HCl.
Câu 604: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cho viên Zn và o dung dịch HCl thì viên Zn bị ă n mò n hó a họ c.
(b) Quặ ng boxit là nguyên liệu dù ng để sả n xuấ t nhô m.
(c) Đố t Fe trong khí clo dư thu đượ c FeCl3.
(d) Tính oxi hó a củ a Ag+ mạ nh hơn tính oxi hó a củ a Cu2+.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 605: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Kim loạ i Cr có độ cứ ng lớ n hơn kim loạ i K.
B. Cho Fe và o dung dịch HCl có xả y ra ă n mò n điện hó a họ c.
C. Kim loạ i Al khô ng tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng.
D. Ở nhiệt độ thườ ng, CO khử đượ c Al2O3.
Câu 606: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Kim loạ i Fe khô ng tá c dụ ng vớ i dung dịch HNO3 đặ c, nó ng.
(b) Kim loạ i Fe dẫ n điện kém hơn kim loạ i Ag.
(c) Trong cô ng nghiệp, sắ t đượ c điều chế bằ ng phương phá p nhiệt luyện.
(d) Đố t Fe trong khí Cl2 dư, thu đượ c FeCl3.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 607: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phương phá p trao đổ i ion có thể là m mềm nướ c có tính cứ ng vĩnh cử u.
(b) Miếng gang để trong khô ng khí ẩ m có xả y ra ă n mò n điện hó a.
(c) Quặ ng boxit là nguyên liệu dù ng để sả n xuấ t nhô m.
(d) Phèn chua đượ c sử dụ ng để là m trong nướ c đụ c.
(e) Tấ t cả kim loạ i kiềm thổ đều tan trong nướ c ở nhiệt độ thườ ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 110
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 608: Khi tiến hà nh thí nghiệm cho mẫ u kim loạ i Na và o cố c H2O (dư) ở nhiệt độ thườ ng có nhỏ thêm và i giọ t
phenolphtalein. Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Mẫ u Na bị nó ng chả y và chạ y trên mặ t nướ c.
(b) Có khí thoá t ra xung quanh mẩ u Na.
(c) Nướ c trong cố c từ khô ng mà u chuyển sang mà u hồ ng.
(d) Khi tiến hà nh thí nghiệm khô ng nên lấ y mẫ u Na quả to có thể gâ y nổ .
(e) Nếu thay kim loạ i Na bằ ng K thì phả n ứ ng xả y ra mã nh liệt hơn.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 609: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phâ n lâ n cung cấ p cho câ y trồ ng nguyên tố photpho.
(b) Điện phâ n (điện cự c trơ) dung dịch CuSO4 có thể thu đượ c 3 đơn chấ t.
(c) Cho phâ n đạ m ure và o dung dịch nướ c vô i trong dư, thu đượ c kết tủ a trắ ng và khí khô ng mà u.
(d) Cho Al2O3 và o dung dịch HNO3 loã ng, thu đượ c khí khô ng mà u hó a nâ u trong khô ng khí.
(e) Nố i cá c lá kẽm vớ i vỏ tà u bằ ng thép thì vỏ tà u đượ c bả o vệ bằ ng phương phá p điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 610: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cho Ba và o dung dịch H2SO4 loã ng, thu đượ c chấ t kết tủ a và có khí thoá t ra.
(b) Kim loạ i dẻo nhấ t là Au, kim loạ i có nhiệt độ nó ng chả y thấ p nhấ t là Hg.
(c) Để khử chua cho đấ t và tă ng nă ng suấ t cho câ y trồ ng cầ n trộ n vô i vớ i đạ m ure để bó n.
(d) Đố t sợ i dâ y thép trong khí Cl2 xả y ra ă n mò n điện hó a họ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 611: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ion Ag+ có khả nă ng sá t trù ng, diệt khuẩ n, khử mù i.
(b) Trong tự nhiên, sắ t tồ n tạ i chủ yếu ở dạ ng hợ p chấ t.
(c) Để khử chua đấ t trồ ng ngườ i ta dù ng bộ t thạ ch cao.
(d) Trộ n supephophat vớ i vô i sẽ là m giả m hiệu quả củ a phâ n bó n.
(e) Phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) đượ c dù ng là m trong nướ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 612: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phâ n lâ n cung cấ p nguyên tố photpho cho câ y trồ ng.
(b) Cho dung dịch FeCl2 và o dung dịch AgNO3 dư thu đượ c 1 chấ t kết tủ a.
(c) Cho Fe3O4 tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng tạ o ra 2 muố i.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 và o dung dịch NaHCO3 thấ y có kết tủ a trắ ng và khí bay lên.
(e) Hợ p kim Cu-Zn để trong khô ng khí ẩ m xả y ra ă n mò n điện hó a.
(f) Dung dịch Na2CO3 có thể là m mềm đượ c nướ c cứ ng có tính cứ ng vĩnh cử u.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 613: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c kim loạ i Na, K, Ba đều phả n ứ ng mạ nh vớ i nướ c.
(b) Kim loạ i Cu tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch hỗ n hợ p NaNO3 và H2SO4 (loã ng).
(c) Cho bộ t Cu và o lượ ng dư dung dịch FeCl3, thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
(d) Hỗ n hợ p Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứ ng là 1 : 1) tan hoà n toà n trong nướ c dư.
(e) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bố c chá y khi tiếp xú c vớ i CrO3.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 111
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 614: Có cá c phá t biểu sau:
(a) Tro thự c vậ t cung cấ p nguyên tố kali cho câ y trồ ng
(b) Điện phâ n dung dịch muố i ă n thu đượ c kim loạ i ở catot
(c) Sụ c khí amoniac tớ i dư và o dung dịch nhô m clorua thu đượ c kết tủ a keo trắ ng
(d) Để bả o vệ vỏ tà u biển bằ ng thép có thể gắ n và o vỏ tà u cá c mẫ u kim loạ i Sn.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 615: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c oxit củ a kim loạ i kiềm thổ đều tan tố t trong nướ c.
(b) Thạ ch cao nung đượ c sử dụ ng để bó bộ t trong y họ c.
(c) Cho bộ t Al dư và o dung dịch FeCl3, phả n ứ ng hoà n toà n thu đượ c dung dịch chứ a AlCl3 và FeCl2.
(d) Sụ c khí CO2 đến dư và o dung dịch NaAlO2 thu đượ c kết tủ a.
(e) Cá c kim loạ i kiềm khử nướ c dễ dà ng ở nhiệt độ thườ ng và giả i phó ng khí hiđro.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 616: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng ?
A. Thạ ch cao khan dù ng để bó bộ t, nặ n tượ ng.
B. Ở nhiệt độ cao, CO oxi hó a đượ c CuO.
C. Ở nhiệt độ cao, Na2CO3 và Al(OH)3 đều bị phâ n hủ y.
D. Na2CO3 đượ c dù ng trong cô ng nghiệp thủ y tinh.
Câu 617: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡ ng củ a phâ n lâ n đượ c đá nh giá bằ ng hà m lượ ng %P2O5.
(b) Điện phâ n NaCl nó ng chả y, thu đượ c khí clo ở anot.
(c) Sụ c khí CO2 từ từ đến dư và o dung dịch Ba(OH)2, thấ y xuấ t hiện kết tủ a trắ ng, sau kết tủ a tan.
(d) Cho Fe(NO3)2 và o dung dịch HCl, xuấ t hiện khí khô ng mà u hó a nâ u trong khô ng khí.
(e) Có thể dù ng giấ m ă n để là m tan cặ n trong phích hoặ c ấ m đun nướ c.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 618: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch CuSO4 vớ i điện cự c trơ thu đượ c khí O2 ở anot.
(b) Cho H2 dư qua hỗ n hợ p Fe2O3 và Al2O3 đun nó ng thu đượ c Al, Fe.
(c) Nhú ng thanh Fe và o dung dịch CuSO4, có xuấ t hiện ă n mò n điện hó a.
(d) Kim loạ i dẫ n điện tố t nhấ t là Ag.
(e) Cho dung dịch FeCl2 dư và o dung dịch AgNO3, thu đượ c chấ t rắ n chỉ có AgCl.
Số phá t biểu khô ng đú ng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 619: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tro thự c vậ t cũ ng là mộ t loạ i phâ n bó n kali.
(b) Đun nó ng nướ c cứ ng toà n phầ n, thu đượ c nướ c cứ ng vĩnh cử u.
(c) Cho phèn chua và o dung dịch Ba(OH)2 dư, xuấ t hiện kết tủ a và khí.
(d) Bô i dầ u, mỡ lên bề mặ t kim loạ i, giú p kim loạ i hạ n chế bị ă n mò n.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 620: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch NaCl, thu đượ c Na ở catot.
(b) Hỗ n hợ p Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứ ng là 2 : 1) tan hoà n toà n trong nướ c dư.
(c) Cho Ba(HCO3)2 và o dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủ a và khí.
(d) Cho lá Fe và o dung dịch CuSO4 có xả y ra ă n mò n điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 112
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 621: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Ở điều kiện thườ ng, cá c kim loạ i đều có khố i lượ ng riêng lớ n hơn khố i lượ ng riêng củ a nướ c.
(2) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) và o dung dịch Al2(SO4)3 thu đượ c kết tủ a.
(3) Cá c kim loạ i đều chỉ có mộ t số oxi hoá duy nhấ t trong cá c hợ p chấ t.
(4) Cho khí H2 dư qua hỗ n hợ p bộ t Fe2O3 và CuO nung nó ng, thu đượ c Fe và Cu.
(5) Tro thự c vậ t cũ ng là mộ t loạ i phâ n kali vì có chứ a K2CO3.
(6) Hỗ n hợ p tecmit (dù ng để hà n gắ n đườ ng ray xe lử a) có thà nh phầ n là Al2O3 và Fe
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 622: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p K và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 2 : 1) tan hết trong nướ c dư.
(b) Điện phâ n dung dịch Cu(NO3)2 thu đượ c Cu ở catot.
(c) Thạ ch cao khan đượ c dù ng để nặ n tượ ng, bó bộ t khi gã y xương.
(d) Khi cho Cu và o dung dịch Fe2(SO4)3 dư, xả y ra ă n mò n điện hoá .
(e) Phâ n amophot có thà nh phầ n hoá họ c là NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 623: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Đun nó ng là m mềm đượ c nướ c có tính cứ ng tạ m thờ i.
B. Nhú ng thanh kẽm và o dung dịch CuSO4 có xả y ra ă n mò n điện hó a họ c
C. Hỗ n hợ p bộ t nhô m và oxit sắ t (hỗ n hợ p tecmit) đượ c dù ng để hà n đườ ng ray.
D. Kim loạ i Na đượ c điều chế bằ ng cá ch điện phâ n dung dịch NaCl.
Câu 624: Nhậ n định nà o sau đâ y đú ng?
A. Điện phâ n Al2O3 nó ng chả y vớ i cá c điện cự c than chì chỉ thu đượ c khí O2 ở anot.
B. NaHCO3 đượ c dù ng để chế thuố c đau dạ dà y và là m bộ t nở .
C. Nướ c có chứ a nhiều ion Ca2+, Mg2+, Cl- là nướ c cứ ng có tính cứ ng tạ m thờ i.
D. Đố t dâ y kim loạ i Mg trong khô ng khí, Mg sẽ bị ă n mò n điện hó a họ c.
Câu 625: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Có thể điều chế kim loạ i Mg bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y MgCl2.
(b) Kim loạ i có khố i lượ ng riêng lớ n nhấ t là Fe.
(c) Vậ t dụ ng bằ ng nhô m bền trong khô ng khí và nướ c do có mà ng oxit bả o vệ.
(d) Cho bộ t Cu và o lượ ng dư dung dịch FeCl3, thu đượ c dung dịch chứ a ba muố i.
(e) Hỗ n hợ p Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứ ng là 1 : 1) tan hoà n toà n trong nướ c dư.
Sô phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 626: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡ ng củ a phâ n lâ n đượ c đá nh giá theo tỉ lệ phầ n tră m khố i lượ ng P.
(b) Cho NaOH dư và o mẫ u nướ c cữ ng toà n phầ n thu đượ c kết tủ a.
(c) Cá c kim loạ i kiềm đều tan trong nướ c ở nhiệt độ thườ ng.
(d) Cho thanh sắ t và o dung dịch Fe(NO3)3 chỉ xả y ra ă n mò n hó a họ c.
(e) Cho NaHCO3 và o dung dịch BaCl2, đun nó ng thu đượ c cả kết tủ a và khí.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 627: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Phèn chua đượ c sử dụ ng để là m trong nướ c.
B. Trong Hemoglobin củ a má u, hợ p chấ t sắ t là m nhiệm vụ vậ n chuyển oxi, duy trì sự số ng.
C. Cá c kim loạ i kiềm đượ c bả o quả n bằ ng cá ch ngâ m trong ancol etylic.
D. Hợ p kim Li-Al nhẹ và đượ c sử dụ ng nhiều trong cô ng nghiệp hà ng khô ng.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 113
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 628: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch CuSO4 có mà ng ngă n thu đượ c khí O2 bên catot.
(b) Cá c nguyên tố K, Al và Ca điều chế đượ c bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y.
(c) Nhú ng lá thép và o dung dịch HCl xả y ra hiện tượ ng ă n mò n điện hó a.
(d) Thạ ch cao số ng (CaSO4.H2O) dù ng để sả n xuấ t xi mă ng
(e) Phương phá p trao đổ i ion là m mềm đượ c nướ c cứ ng toà n phầ n.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 629: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, CO khử đượ c Al2O3.
(b) Tro thự c vậ t chứ a K2CO3 cũ ng là mộ t loạ i phâ n kali.
(c) Thà nh phầ n chính củ a supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(d) Nhỏ dung dịch HCl và o dung dịch Ca(HCO3)2, thu đượ c khí CO2.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 630: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch NaCl, điện cự c trơ, thu đượ c Na tạ i catot.
(b) Có thể dù ng Ca(OH)2 là m mấ t tính cứ ng toà n phầ n củ a H2O.
(c) Thạ ch cao nung có cô ng thứ c CaSO4.2H2O, đượ c dù ng để bó bộ t, đú c tượ ng.
(d) Trong cô ng nghiệp Al đượ c sả n xuấ t bằ ng cá ch điện phâ n nó ng chả y Al2O3.
(e) Kim loạ i Na, Ca, Mg đều tan trong nướ c ở nhiệt độ thườ ng.
(g) Có thể điều chế Al(OH)3 bằ ng cá ch cho dung dịch AlCl3 tá c dụ ng vớ i dung dịch NH3 dư.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 631: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Hỗ n hợ p NaNO3 và Cu (tỉ lệ mol 2:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
B. Cho Fe3O4 và o dung dịch H2SO4 đặ c, nó ng dư thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
C. Cho dung dịch NH3 và o dung dịch NaAlO2 thu đượ c kết tủ a có mà u trắ ng keo.
D. Dẫ n khí CO dư đi qua hỗ n hợ p Al2O3 và CuO nung nó ng thu đượ c hỗ n hợ p kim loạ i Al, Cu.
Câu 632: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Dâ y sắ t nó ng đỏ chá y mạ nh trong khí clo tạ o ra khó i mà u nâ u.
(b) Trong cô ng nghiệp, quá trình điện phâ n nó ng chả y Al2O3 vớ i anot bằ ng than chì sinh ra khí CO2.
(c) Muố i NaHCO3 đượ c dù ng trong cô ng nghiệp thự c phẩ m.
(d) Hà m lượ ng sắ t có trong thép cao hơn trong gang.
(e) Thà nh phầ n chính củ a quặ ng photphorit là Ca(H2PO4)2.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 633: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2, thu đượ c chấ t khí và kết tủ a.
(b) Kali nitrat đượ c dù ng là m phâ n bó n và chế tạ o thuố c nổ .
(c) Ở điều kiện thườ ng, cá c kim loạ i kiềm thổ đều khử đượ c nướ c.
(d) Ngâ m đinh sắ t trong dung dịch Fe2(SO4)3, sau mộ t thờ i gian thấ y dung dịch mà u xanh nhạ t.
(e) Điều chế Al bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y Al2O3 vớ i điện cự c than chì thì anot bị ă n mò n.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 114
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 634: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Bằ ng cá ch đun sô i có thể là m giả m tính cứ ng tạ m thờ i củ a nướ c.
(2) Điện phâ n dung dịch CuSO4 vớ i điện cự c trơ, thu đượ c kim loạ i Cu ở catot.
(3) Cho dung dịch FeCl2 tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3 dư, thu đượ c hai chấ t kết tủ a.
(4) Phâ n đạ m cung cấ p cho câ y nguyên tố nitơ dạ ng hó a hợ p.
(5) Trộ n dung dịch Fe(NO3)2 vớ i dung dịch H2SO4 loã ng khô ng có phả n ứ ng xả y ra.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 635: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Phâ n bó n amophot cung cấ p cho câ y trồ ng đủ ba nguyên tố dinh dưỡ ng N, P, K.
(b) Điện phâ n dung dịch AgNO3 thu đượ c kim loạ i Ag ở catot.
(c) Sụ c khí NH3 tớ i dư và o dung dịch AlCl3 sẽ thu đượ c kết tủ a.
(d) Cá c đồ vậ t bằ ng sắ t khó bị ă n mò n hơn nếu sau khi sử dụ ng đượ c lau rử a sạ ch sẽ
(e) Sử dụ ng nhiều nă ng lượ ng hoá thạ ch sẽ là m tă ng hiệu ứ ng nhà kính
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 636: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c kim loạ i Mg, Al, Ag đều có thể khử đượ c ion Fe3+ trong dung dịch.
(b) Sử dụ ng giấ m ă n có thể loạ i bỏ lớ p cặ n trong ấ m đun nướ c do nướ c cứ ng gâ y ra.
(c) Cho phèn chua và o lượ ng dư dung dịch Ba(OH)2 thì thu đượ c dung dịch trong suố t.
(d) Hỗ n hợ p gồ m Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 2 : 1) có thể tan hoà n toà n trong nướ c.
(e) Cho dung dịch Ca(OH)2 và o dung dịch NH4HCO3, đun nó ng thì thu đượ c kết tủ a và khí.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 637: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 3 : 2) tan hết trong nướ c dư.
(b) Đun nó ng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuấ t hiện kết tủ a.
(c) Cho Fe3O4 và o dung dịch HCl dư thu đượ c dung dịch chứ a hai chấ t tan.
(d) Kim loạ i Cu oxi hó a đượ c Fe3+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong khô ng khí ẩ m có xả y ra ă n mò n điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 638: Cho cá c nhậ n xét sau:
(1) Nhô m và sắ t đều bị thụ độ ng hó a khi tiếp xú c vớ i HNO3 đặ c, nguộ i.
(2) Sử dụ ng nướ c cứ ng gâ y tiêu tố n nhiên liệu và có thể tắ c đườ ng ố ng dẫ n nướ c nó ng.
(3) Thép cacbon để trong khô ng khí ẩ m có thể xả y ra ă n mò n điện hó a.
(4) Thà nh phầ n chính củ a supephotphat kép gồ m Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(5) Cho bộ t Cu và o lượ ng dư dung dịch FeCl3, sau phả n ứ ng, dung dịch thu đượ c có chứ a hai muố i.
(6) Cô ng thứ c củ a thạ ch cao nung là CaSO4.2H2O.
(7) Cá c kim loạ i kiềm có nhiệt độ nó ng chả y tă ng dầ n từ Li đến Cs.
Số nhậ n xét đú ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 639: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Kim loạ i Ag có tính dẫ n điện tố t hơn kim loạ i Al.
(b) Mạ mộ t số kim loạ i bền như crom, niken, đồ ng, kẽm, thiếc lên bề mặ t kim loạ i cầ n bả o vệ là phương phá p
điện hoá để bả o vệ kim loạ i.
(c) Mộ t lượ ng nhỏ baking soda trong thà nh phầ n củ a mộ t số cô ng thứ c bá nh sẽ giú p bá nh có đượ c độ nở , xố p.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch CaCl2 đun nó ng thấ y có kết tủ a và khí thoá t ra.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 115
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 640: Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, thí nghiệm nà o sau đâ y thu đượ c muố i sắ t(II)?
A. Cho Fe và o lượ ng dư dung dịch HNO3 loã ng.
B. Đố t kim loạ i Fe trong bình chứ a khí Cl2.
C. Cho Fe(OH)2 và o dung dịch H2SO4 loã ng.
D. Cho Fe3O4 và o lượ ng dư dung dịch H2SO4 đặ c.
Câu 641: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Thà nh phầ n chính củ a phâ n supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
B. Nhô m bền trong khô ng khí do có mà ng oxit bả o vệ.
C. Canxi cacbonat là thà nh phầ n chính củ a thạ ch cao khan.
D. Để thép trong khô ng khí ẩ m có xả y ra ă n mò n điện hó a họ c.
Câu 642: Cho cá c nhậ n xét sau:
(a) Để điều chế oxi và hiđro, có thể điện phâ n nướ c cấ t.
(b) Khí CO có thể khử đượ c MgO thà nh Mg khi đun nó ng.
(c) Dung dịch FeSO4 có thể là m nhạ t mà u dung dịch chứ a hỗ n hợ p KMnO4 loã ng và H2SO4 loã ng.
(d) Kim loạ i Fe khô ng tan trong dung dịch HNO3 đặ c, nguộ i.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch chứ a hỗ n hợ p BaCl2 và NaOH thu đượ c kết tủ a trắ ng.
(f) Nhú ng thanh hợ p kim Zn – Fe và o dung dịch NaCl, kim loạ i kẽm bị ă n mò n trướ c.
Số nhậ n xét khô ng đú ng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 643: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Kim loạ i Cu oxi hó a đượ c Fe3+ trong dung dịch.
(b) Hỗ n hợ p Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nướ c dư.
(c) Để lâ u miếng gang trong khô ng khí ẩ m có xả y ra ă n mò n điện hó a họ c.
(d) Sụ c khí CO2 và o dung dịch Ba(HCO3)2, thu đượ c kết tủ a.
(e) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, NaHCO3 đượ c dù ng đề điều chế thuố c đau dạ dà y.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 644: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Để bả o vệ tấ m kim loạ i bằ ng sắ t khó bị ă n mò n điện hó a ta gắ n lên đó mộ t tấ m kẽm.
(b) Supephotphat kép là mộ t loạ i phâ n đạ m.
(c) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2 có kết tủ a.
(d) Cho FeSO4 và o dung dịch HNO3 đặ c, có khí thoá t ra.
(e ) Phèn chua đượ c ứ ng dụ ng trong ngà nh thuộ c da, cô ng nghiệp giấ y có cô ng thứ c là KAl(SO4)2.6H2O.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 646: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p BaO, Na2O và Al (tỷ lệ mol tương ứ ng 1 : 1 : 4) tan hết trong nướ c dư.
(b) Cá c kim loạ i Ca, Na, Al đượ c điều chế đượ c bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y muố i clorua tương ứ ng.
(c) Nướ c lọ c để lâ u ngoà i khô ng khí có pH < 7.
(d) Na3PO4 có thể là m mềm nướ c cứ ng tạ m thờ i.
(e) Nhiệt phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong bình kín, thu đượ c FeO và Fe2O3.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 646: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Ở nhiệt độ cao, CaCO3 và Al(OH)3 đều bị nhiệt phâ n.
B. Thạ ch cao khan dù ng để bó bộ t, nặ n tượ ng, đú c khuô n.
C. Nướ c cứ ng có tính cứ ng vĩnh cử u chứ a Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
D. Ở nhiệt độ cao, khí CO oxi hó a đượ c CuO.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 116
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 647 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch NaCl (điện cự c trơ), thu đượ c khí H2 ở anot.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư và o dung dịch FeCl2, thu đượ c chấ t rắ n gồ m Ag và AgCl.
(c) Cho phèn chua và o lượ ng dư dung dịch Ba(OH)2 khô ng thu đượ c kết tủ a.
(d) Dù ng bộ t lưu huỳnh để xử lý khi nhiệt kế thủ y ngâ n bị vỡ .
(e) Cho dung dịch Ca(OH)2 và o dung dịch NaHCO3 thu đượ c kết tủ a trắ ng.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 648 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch MgCl2 có vá ch ngă n (điện cự c trơ), thu đượ c Mg.
(b) Cho dung dịch FeCl2 và o dung dịch AgNO3 dư thu đượ c 1 chấ t kết tủ a.
(c) Cho Fe3O4 tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 đặ c nó ng tạ o ra 3 sả n phẩ m.
(d) Trong bả ng tuầ n hoà n, tấ t cả cá c nguyên tố nhó m B đều là kim loạ i.
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư và o dung dịch NaOH, sau phả n ứ ng khô ng có kết tủ a.
(g) Trá ng lên bề mặ t đồ vậ t bằ ng sắ t mộ t lớ p thiếc là phương phá p bả o vệ điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 649 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Độ cứ ng củ a Cr lớ n hơn Al.
(b) Kim loạ i dẫ n điện tố t nhấ t là Ag, sau đó đến Cu, Au, Al, Fe.
(c) K phả n ứ ng vớ i dung dịch CuSO4 hình thà nh Cu kim loạ i.
(d) Có thể điều chế Li, Na, K, Al bằ ng cá ch điện phâ n dung dịch muố i củ a chú ng.
(e) Nướ c cứ ng là nướ c có chứ a nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(g) Tấ t cả cá c kim loạ i kiềm thổ đều phả n ứ ng vớ i nướ c ngay ở điều kiện thườ ng.
Trong cá c phá t biểu trên, số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 650 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Crom là kim loạ i có tính khử mạ nh hơn sắ t.
(2) Quặ ng boxit và quặ ng hematit đều tan trong dung dịch kiềm loã ng.
(3) Trong mô i trườ ng bazơ ion Cr3+ bị chấ t oxi hó a mạ nh (Br2, Cl2,…) oxi hó a thà nh ion Cr2O72-.
(4) Trong nhó m IA, độ cứ ng giả m dầ n theo chiều K > Na > Cs.
(5) Natri cacbonat (Na2CO3) là chấ t rắ n mà u trắ ng, tan nhiều trong nướ c.
(6) Tính chấ t hó a họ c đặ c trưng củ a hợ p chấ t sắ t(II) là tính khử .
Số phá t biểu khô ng đú ng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 651 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Tấ t cả cá c nguyên tố nhó m B đều là kim loạ i.
(2) Trong cù ng mộ t chu kì kim loạ i có bá n kính nguyên tử lớ n hơn so vớ i nguyên tử phi kim.
(3) Tính dẫ n điện củ a Ag > Cu > Al > Au > Fe.
(4) Tô n là sắ t trang thiếc.
(5) Cho Fe và o dung dịch CuCl2 sẽ xả y ra ă n mò n điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3 B. 1. C. 2. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 117
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 652 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nướ c cứ ng là nướ c chứ a nhiều ion Ca2+, Mg2+.
(b) Na2CO3 là chấ t đượ c dù ng là m thuố c chữ a bệnh đau dạ dà y do dư axit.
(c) Để bả o quả n kim loạ i kiềm nên ngâ m và o ancol etylic.
(d) Thạ ch cao nung (CaSO4.H2O) đượ c dù ng là m chấ t đú c tượ ng, bó bộ t trong y tế.
(e) Quặ ng boxit có thà nh phầ n chính là Fe2O3.
(f) Cá c kim loạ i kiềm thổ đều tá c dụ ng mạ nh vớ i nướ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 653 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Sụ c khí CO2 tớ i dư và o dung dịch Ba(AlO2)2 thu đượ c kết tủ a trắ ng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHSO4 và o dung dịch Fe(NO3)2 có khí thoá t ra.
(c) Cho dung dịch chứ a a mol NaHCO3 và o dung dịch chứ a a mol Ca(OH)2, sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng thu
đượ c a mol kết tủ a trắ ng.
(d) Cho dung dịch chứ a 3,5a mol HCl và o dung dịch chứ a đồ ng thờ i a mol NaOH và a mol NaAlO2, sau khi kết
thú c cá c phả n ứ ng thu đượ c 0,5a mol kết tủ a trắ ng.
(e) Cho AgNO3 dư và o dung dịch FeCl3, thu đượ c chấ t rắ n gồ m Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loạ i Na và o dung dịch chứ a a mol AlCl3, sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c
dung dịch chứ a hai muố i.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 654 : Cho cá c phá t biểu sau
(1) Cá c kim loạ i Fe, Ni, Zn đều có thể điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n dung dịch muố i củ a nó .
(2) Trong dung dịch Na, Fe đều khử đượ c AgNO3 thà nh Ag.
(3) Cho Fe và o dung dịch FeCl3 dư sau phả n ứ ng thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
(4) Hỗ n hợ p Na và Al có thể tan hoà n toà n trong nướ c.
(5) Tính oxi hó a củ a Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
Tổ ng số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 655 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch NaCl (điện cự c trơ), thu đượ c khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗ n hợ p Al2O3 và CuO đun nó ng, thu đượ c Al và Cu.
(c) Nhú ng thanh Zn và o dung dịch chứ a CuSO4 và H2SO4, có xuấ t hiện ă n mò n điện hó a.
(d) Kim loạ i có nhiệt độ nó ng chả y thấ p nhấ t là Hg, kim loạ i dẫ n điện tố t nhấ t là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư và o dung dịch FeCl2, thu đượ c chấ t rắ n gồ m Ag và AgCl.
(f) Hỗ n hợ p đồ ng số mol củ a Al và Na tan hoà n toà n trong nướ c dư.
Trong cá c phá t biểu trên, số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 656 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cr2O3 là chấ t rắ n mà u lụ c thẫ m, khô ng tan trong nướ c.
(b) Cr(OH)3 là chấ t rắ n mà u lụ c xá m, tan trong dung dịch HCl dư.
(c) CrO3 là oxit axit tồ n tạ i ở thể rắ n, mà u đỏ thẫ m.
(d) Dung dịch Na2CrO4 có mà u da cam.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 118
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 657 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) tan hết trong nướ c.
(b) Đun nó ng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuấ t hiện kết tủ a.
(c) Cho lá Al và o dung dịch HCl thì lá Al bị ă n mò n hó a họ c.
(d) Kim loạ i Fe oxi hó a đượ c Fe3+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong khô ng khí ẩ m xả y ra ă n mò n điện hó a.
Số nhậ n xét đú ng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 658 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Để tinh chế Ag bị lẫ n tạ p chấ t Fe, có thể dù ng dung dịch FeCl3.
(b) Khi vỡ nhiệt kế thuỷ ngâ n, để loạ i bỏ thủ y ngâ n thì phương phá p hiệu quả nhấ t là dung bộ t lưu huỳnh.
(c) Gắ n nhữ ng khố i kẽm lên vỏ tà u bằ ng thép (phầ n ngâ m trong nướ c) để bả o vệ vỏ tà u là phương phá p điện
hoá .
(d) Sắ t tâ y là sắ t trang thiếc đượ c dù ng là m đồ hộ p đự ng thự c phẩ m. Nếu lớ p thiếc bị xướ c sâ u tớ i lớ p sắ t thì
sắ t bị ă n mò n trướ c.
(e) Cho mẩ u Na và o dung dịch CuSO4, thu đượ c kim loạ i Cu bá m và o mẩ u Na.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 659 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, cá c kim loạ i kiềm tá c dụ ng vớ i oxi, đều thu đượ c cá c oxit.
(b) Có thể sử dụ ng vô i để là m mềm nướ c có tính cứ ng tạ m thờ i.
(c) Trong cô ng nghiệp, Al đượ c điều chế từ nguyên liệu là quặ ng boxit.
(d) Nhú ng miếng Al và o dung dịch CuSO4 có xả y ra ă n mò n điện hó a họ c.
(e) Dù ng dung dịch NaOH có thể phâ n biệt cá c chấ t rắ n là MgO, Al2O3, Al.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 660 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Tấ t cả cá c nguyên tố kim loạ i đều là chấ t rắ n ở điều kiện thườ ng.
(2) Để xử lí thủ y ngâ n bị rơi vã i ngườ i ta dù ng bộ t lưu huỳnh.
(3) Tính dẫ n điện củ a Ag > Cu > Au > Al > Fe.
(4) Cho Mg tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3 dư thu đượ c Fe.
(5) Khi cho Na dư và o dung dịch CuSO4 thấ y có khí thoá t ra, đồ ng thờ i thu đượ c kết tủ a mà u xanh.
Số phá t biểu khô ng đú ng là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 661 : Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Tấ t cả cá c nguyên tố kim loạ i đều là chấ t rắ n ở điều kiện thườ ng.
(2) Để xử lí thủ y ngâ n bị rơi vã i ngườ i ta dù ng bộ t lưu huỳnh.
(3) Tính dẫ n điện củ a Ag > Cu > Au > Al > Fe.
(4) Cho Mg tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3 dư thu đượ c Fe.
(5) Khi cho Na dư và o dung dịch CuSO4 thấ y có khí thoá t ra, đồ ng thờ i thu đượ c kết tủ a mà u xanh.
Số phá t biểu khô ng đú ng là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 662 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Khi điện phâ n dung dịch CuSO4 (điện cự c trơ), tạ i anot H2O bị khử tạ o ra khí O2.
(b) Để lâ u hợ p kim gang, thép trong khô ng khí ẩ m thì Fe bị ă n mò n điện hó a họ c.
(c) Nguyên tắ c điều chế kim loạ i là khử ion kim loạ i thà nh kim loạ i.
(d) Cá c kim loạ i có độ dẫ n điện khá c nhau do mậ t độ electron tự do củ a chú ng khô ng giố ng nhau.
(e) Thổ i khí CO qua ố ng đự ng FeO nung nó ng ở nhiệt độ cao thu đượ c đơn chấ t.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 119
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 663 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cho Mg tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3 dư, thu đượ c kim loạ i Fe
(b) Cho kim loạ i Ba tá c dụ ng vớ i dung dịch CuSO4 thu đượ c kim loạ i Cu
(c) Cho AgNO3 dư tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl2 thu đượ c kim loạ i Ag
(d) Để gang trong khô ng khí ẩ m lâ u ngà y có xả y ra ă n mò n điện hó a họ c
(e) Dù ng bộ t lưu huỳnh để xử lí thủ y ngâ n khi nhiệt kế bị vỡ
Số phá t biểu đú ng là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 664 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch CuCl2 (điện cự c trơ), thu đượ c khí Cl2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗ n hợ p Fe2O3 và Al2O3 nung nó ng, thu đượ c Fe và AI
(c) Nhung thanh Zn và o dung dịch chứ a CuSO4 và H2SO4, xuấ t hiện ă n mò n điện hó a
(d) Kim loạ i cứ ng nhấ t là Cr, kim loạ i dẫ n điện tố t nhấ t là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư và o dung dịch FeCl2, thu đượ c chấ t rắ n gồ m Ag và AgCl
Số phá t biểu đú ng là
A. 3 B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 665 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tấ t cả cá c kim loạ i kiềm thổ đều tan trong nướ c;
(b) Cá c kim loạ i kiềm có thể đẩ y cá c kim loạ i yếu hơn ra khỏ i dung dịch muố i củ a chú ng;
(c) Cá c ion Na+, Mg2+, Al3+ có cù ng cấ u hình electron ở trạ ng thá i cơ bả n;
(d) Cá c kim loạ i K, Rb, Cs có thể bố c chá y khi tiếp xú c vớ i nướ c;
(e) Trong tự nhiên, cá c kim loạ i kiềm và kiềm thổ chỉ tồ n tạ i dạ ng hợ p chấ t;
(f) Có thể dù ng khí cacbonic để dậ p tắ t đá m chá y magie.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 4. C. 3 D. 5.
Câu 666 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Nung nó ng KClO3 (khô ng xú c tá c) chỉ thu đượ c KCl và O2.
(b) Lượ ng lớ n thiếc dù ng để phủ lên bề mặ t củ a sắ t để chố ng gỉ (sắ t tâ y) dù ng cô ng nghiệp thự c phẩ m.
(c) Sắ t tá c dụ ng vớ i hơi nướ c ở nhiệt độ cao hơn 570 độ C thu đượ c oxit sắ t từ và khí H2.
(d) Nhô m là nguyên tố đứ ng hà ng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trá i Đấ t
(e) Phả n ứ ng củ a O2 vớ i N2 xả y ra rấ t khó khă n là phả n ứ ng khô ng thuậ n nghịch.
(f) Có thể dù ng khí CO2 để dậ p tắ t đá m chá y củ a Mg nhưng khô ng đượ c dù ng H2O
(g) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch H3PO4 thấ y có kết tủ a mà u và ng.
(h) Nướ c ta có mỏ quặ ng apatit (cô ng thứ c: Ca3(PO4)2) ở Là o Cai.
(i) Trong phò ng thí nghiệm CO đượ c điều chế bằ ng cá ch đun nó ng axit HCOOH vớ i H2SO4 đặ c.
Có tấ t cả bao nhiêu phá t biểu khô ng đú ng?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 667 : Cho cá c nhậ n định sau:
(1) Trong cá c phả n ứ ng hó a họ c, kim loạ i chỉ thể hiện tính khử .
(2) Nhô m và sắ t thụ độ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng, nguộ i.
(3) Crom là kim loạ i cứ ng nhấ t.
(4) Bạ c là kim loạ i có tính dẫ n điện tố t nhấ t trong tấ t cả cá c kim loạ i.
(5) Tính chấ t vậ t lý chung củ a kim loạ i là tính dẻo, tính dẫ n điện, tính dẫ n nhiệt và á nh kim.
Số nhậ n định đú ng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 120
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 668 : Cho cá c phá t biểu sau
(1) Cá c kim loạ i kiềm và nhô m đều là nhữ ng kim loạ i nhẹ.
(2) Trong cá c hợ p chấ t, nguyên tố kim loạ i kiềm và nhô m đều có mứ c oxi hó a dương.
(3) Kim loạ i kiềm và nhô m đều có thể điều chế bằ ng cá ch điện phâ n nó ng chả y muố i clorua củ a chú ng
(4) Cá c kim loạ i kiềm và nhô m đều có có tính khử mạ nh.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 669 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p Cu, Fe và Fe2O3 luô n tan hết trong dung dịch HCl dư
(b) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2 thấ y xuấ t hiện kết tủ a
(c) Ca(OH)2 bị nhiệt phâ n thà nh CaO
(d) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch FeCl2, thu đượ c mộ t chấ t kết tủ a
(e) Cho NaHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2, thấ y xuấ t hiện kết tủ a và sủ i bọ t khí
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu sai?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 670 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Ở điều kiện thườ ng, cá c kim loạ i đều có khố i lượ ng riêng lớ n hơn khố i lượ ng riêng củ a nướ c.
(b) Tính chấ t hó a họ c đặ c trưng củ a kim loạ i là tính khử .
(c) Cá c kim loạ i chỉ có mộ t số oxi hó a duy nhấ t trong hợ p chấ t.
(d) Cho khí H2 dư qua hỗ n hợ p Fe2O3 và CuO nung nó ng thu đượ c Fe và Cu.
(e) Tro thự c vậ t cũ ng là mộ t loạ i phâ n kali vì có chứ a K2CO3.
(f) Sắ t có trong hemoglobin (huyết cầ u tố ) củ a má u.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 671 : Có 4 mệnh đề sau
(1) Hỗ n hợ p Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nướ c dư
(2) Hỗ n hợ p Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư
(3) Hỗ n hợ p KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư
(4) Hỗ n hợ p FeS + CuS↓ (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư
Số mệnh đề đú ng là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 672 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Bộ t nhô m tự bố c chá y khi tiếp xú c vớ i khí Clo.
(b) Nhiệt phâ n hoà n toà n AgNO3 thu đượ c Ag.
(c) Hỗ n hợ p Na và Al (tỉ lệ mol tương ứ ng 2:1) tan hết trong nướ c dư.
(d) Điện phâ n dung dịch NaCl vớ i điện cự c trơ, thu đượ c khí H2 ở anot.
(e) Dù ng khí CO (dư) khử CuO nung nó ng, thu đượ c kim loạ i Cu.
(f) Để hợ p kim Fe-Ni ngoà i khô ng khí ẩ m thì kim loạ i Ni bị ă n mò n điện hó a họ c.
(g) Dù ng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tá ch Ag ra khỏ i hỗ n hợ p Ag và Cu.
(h) Cho Fe dư và o dung dịch AgNO3, sau phả n ứ ng thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
Số phá t biểu đú ng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 673 : Cho cá c phá t biểu:
(a) Cá c nguyên tố ở nhó m IA đều là kim loạ i.
(b) Tính dẫ n điện củ a kim loạ i giả m dầ n theo thứ tự : Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(c) Kim loạ i Na khử đượ c ion Cu2+ trong dung dịch thà nh Cu.
(d) Nhô m bị ă n mò n điện hó a khi cho và o dung dịch chứ a Na2SO4 và H2SO4.
(e) Cho Fe và o dung dịch AgNO3 (dư), sau phả n ứ ng thu đượ c dung dịch chứ a hai muố i.
(g) Cho Mg và o dung dịch FeCl3 (dư), sau phả n ứ ng thu đượ c Fe.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 121
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 674 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡ ng củ a phâ n đạ m đượ c đá nh giá theo phầ n tră m khố i lượ ng nguyên tố nitơ.
(b) Thà nh phầ n chính củ a supephotphat kép gồ m Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương đượ c dù ng là m đồ trang sứ c, chế tạ o mũ i khoan, dao cắ t thủ y tinh.
(c) Amoniac đượ c sử dụ ng để sả n xuấ t axit nitric, phâ n đạ m.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 675 : Có cá c phá t biểu sau:
(a) Phâ n lâ n cung cấ p nitơ hó a hợ p cho câ y dướ i dạ ng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
(b) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tớ i dư và o dung dịch AlCl3, thu đượ c kết tủ a trắ ng.
(c) Trong phò ng thí nghiệm, N2 đượ c điều chế bằ ng cá ch đun nó ng dung dịch NH4NO2 bã o hò a.
(d) Amoniac lỏ ng đượ c dù ng là m chấ t gâ y lạ nh trong má y lạ nh.
(e) Phâ n ure có cô ng thứ c là (NH4)2CO3.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 676 : Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c oxit củ a kim loạ i kiềm thổ đều tan tố t trong nướ c.
(b) Thạ ch cao nung đượ c sử dụ ng để bó bộ t trong y họ c.
(c) Cho bộ t Al dư và o dung dịch FeCl3, phả n ứ ng hoà n toà n thu đượ c dung dịch chứ a AlCl3 và FeCl2.
(d) Sụ c khí CO2 đến dư và o dung dịch NaAlO2 thu đượ c kết tủ a.
(e) Cá c kim loạ i kiềm khử nướ c dễ dà ng ở nhiệt độ thườ ng và giả i phó ng khí hiđro.
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 4. C. 3 D. 2.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 122
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai

CHINH PHỤC CÂU ĐẾM TỔNG HỢP

BÀI TẬP TRY HARD XEM LẠI VIDEO TRONG NHÓM NẾU CHƯA HIỂU NHÉ
NHÁDASDANHÉNHÉ
ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM XẢY RA
Câu 677: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Dẫ n khí NH3 và o dung dịch FeCl3.
(b) Cho CuS và o dung dịch HCl.
(c) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Dẫ n khí CO2 và o dung dịch Na2CO3.
(đ) Cho dung dịch NaOH và o nướ c cứ ng tạ m thờ i.
Số thí nghiệm xả y ra phả n ứ ng ở điều kiện thườ ng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 678: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch Na2CO3 và o dung dịch BaCl2.
(b) Cho kim loạ i Al và o dung dịch AgNO3.
(c) Cho kim loạ i Na và o H2O.
(d) Cho kim loạ i Ag và o dung dịch H2SO4 loã ng.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 và o dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm xả y ra phả n ứ ng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 679: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho thanh Mg và o dung dịch CuCl2
(b) Thả viên Zn và o dung dịch H2SO4 loã ng
(c) Cho dâ y Ag và o dung dịch HCl
(d) Cho thanh Fe và o dung dịch FeCl3
(e) Trộ n bộ t Fe vớ i bộ t S rồ i đun nó ng
Số thí nghiệm xả y ra phả n ứ ng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 680 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(NO3)2 và o dung dịch NaOH.
(2) Cho dung dịch KCl và o dung dịch AgNO3.
(3) Điện phâ n nó ng chả y MgCl2 vớ i điện cự c trơ.
(4) Cho Fe(OH)3 và o dung dịch HNO3.
(5) Sụ c khí SO2 và o dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xâ y ra phả n ứ ng hó a họ c là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 681 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau ở nhiệt độ thườ ng:
(a) Cho bộ t Al và o dung dịch NaOH.
(b) Cho bộ t Fe và o dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO và o nướ c.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 và o dung dịch CaCl2.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 và o dung dịch BaCl2.
Số thí nghiệm có xả y ra phả n ứ ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 123
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
ĐẾM SỐ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Câu 682: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho NaHCO3 và o lượ ng dư dung dịch HCl.
(c) Cho NH4NO3 và o lượ ng dư dung dịch KOH.
(d) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Cho Fe và o lượ ng dư dung dịch CuSO4.
(g) Cho Al và o dung dịch NaOH.
(h) Cho dung dịch NaHSO4 và o dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm có xả y ra phả n ứ ng oxi hó a khử là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 683: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Sụ c khí CO2 và o dung dịch Ca(OH)2.
(c) Cho Si và o dung dịch KOH.
(d) Cho P2O5 tá c dụ ng vớ i H2O.
(e) Đố t chá y dâ y Mg trong khí CO2.
(f) Đố t chá y NH3 trong khô ng khí.
(g) Cho mẩ u Al và o dung dịch H2SO4 loã ng, nguộ i.
(h) Mẩ u gang để trong khô ng khí ẩ m.
Trong cá c thí nghiệm trên số thí nghiệm xả y ra phả n ứ ng oxi hó a – khử là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 684: Cho cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH và o nướ c cứ ng tạ m thờ i
(b) Cho hỗ n hợ p Cu và Fe2O3 và o dung dịch HCl.
(c) Cho hơi nướ c qua mẫ u than nung đỏ .
(d) Nhỏ dung dịch AgNO3 dư và o dung dịch FeCl2.
(e) Để vậ t là m bằ ng gang lâ u ngà y trong khô ng khí ẩ m.
(g) Cho dung dịch HCl và o dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm xả y ra phả n ứ ng oxi hó a – khử là :
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 685 : Cho cá c phả n ứ ng sau:
(1) Fe3O4 + H2SO4 đặ c nó ng.
(2) FeS + H2SO4 đặ c nó ng.
(3) Toluen + dung dịch KMnO4 (t°).
(4) Cu + dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Fomandehit + H2 (xú c tá c Ni, t°)
(6) Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3.
(7) Etilen + dung dịch brom.
(8) Glixerol + Cu(OH)2.
Số cá c phả n ứ ng thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi hoá – khử là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 686: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho Cu tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3.
(2) Cho Fe tá c dụ ng vớ i dung dịch ZnSO4.
(3) Cho Na tá c dụ ng vớ i dung dịch CuSO4.
(4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm có xả y ra sự khử ion kim loạ i là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM TẠO MUỐI Fe2+ HOẶC Fe3+


“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 124
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 687: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Đố t dâ y sắ t trong khí clo.
(b) Cho Fe và o dung dịch FeCl3.
(c) Cho FeO và o dung dịch HNO3 (loã ng, dư).
(d) Cho Fe và o dung dịch H2SO4 (loã ng, dư).
(e ) Đố t nó ng hỗ n hợ p bộ t Fe và S (trong điều kiện khô ng có oxi).
(g) Cho hỗ n hợ p Cu (x mol) và Fe2O3 (x mol) tá c dụ ng hết vớ i dung dịch H2SO4 loã ng (dư).
Số thí nghiệm tạ o ra muố i sắ t (II) là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 688: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Dẫ n khí Cl2 và o dung dịch FeCl2.
(b) Cho Fe3O4 và o lượ ng dư dung dịch HCl loã ng.
(c) Cho FeO và o lượ ng dư dung dịch HNO3 loã ng.
(d) Cho lượ ng dư kim loạ i Fe và o dung dịch AgNO3.
(đ) Cho hỗ n hợ p gồ m Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) và o lượ ng dư nướ c.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a muố i sắ t(III) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 689: Thí nghiệm nà o sau đâ y tạ o ra hợ p chấ t sắ t(III) sau khi kết thú c phả n ứ ng?
A. Cho Fe dư và o dung dịch FeCl3. B. Sụ c khí Cl2 dư và o dung dịch FeCl2.
C. Cho FeO và o dung dịch H2SO4 loã ng. D. Cho Fe dư và o dung dịch HNO3 loã ng.
Câu 690: Thí nghiệm nà o sau đâ y thu đượ c hợ p chấ t sắ t (II)?
A. Fe tá c dụ ng vớ i dung dịch CuSO4 dư.
B. FeO tá c dụ ng vớ i dung dịch HNO3 loã ng, dư.
C. Fe tá c dụ ng vớ i khí Cl2 dư.
D. Fe tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3 dư.
Câu 691 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe dư và o dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Cho FeO và o dung dịch HNO3 (loã ng, dư).
(c) Đố t dâ y Fe trong khí Cl2 dư.
(d) Cho Fe và o dung dịch H2SO4 loã ng, dư.
Số thí nghiệm tạ o thà nh muố i sắ t (II) là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

ĐẾM SỐ THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC DUNG DỊCH CHỨA 2 HOẶC 3 CHẤT TAN
Câu 692: Cho cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol bộ t Fe và o dung dịch chứ a a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
(b) Cho a mol khí CO2 và o dung dịch chứ a 1,5a mol KOH.
(c) Cho a mol Fe(OH)2 và o dung dịch chứ a a mol H2SO4 loã ng.
(d) Cho dung dịch chứ a a mol KOH và o dung dịch chứ a a mol Ca(HCO3)2.
(e) Cho 2a mol P2O5 và o dung dịch chứ a 3a mol NaOH.
Số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a hai chấ t tan sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 693 : Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗ n hợ p gồ m 0,15 mol Ba và 0,12 mol Al2O3 và o nướ c dư.
(b) Cho 0,2 mol Na và o 100 ml dung dịch chứ a 0,2 mol CuSO4.
(c) Cho lượ ng dư dung dịch Na2CO3 và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho a mol hỗ n hợ p Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) và o dung dịch chứ a 3a mol HCl.
(e) Cho a mol khí CO2 và o dung dịch chứ a 2,4a mol NaOH.
Khi phả n ứ ng trong cá c thí nghiệm trên kết thú c, có bao nhiêu thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a hai chấ t
tan?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 125
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 694: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau :
(a) Hò a tan 3a mol Na và a mol Al2O3 và o nướ c dư
(b) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư và o dung dịch NaHCO3
(c) Cho a mol Zn và o dung dịch chứ a a mol FeCl3
(d) Sụ c 2,5a mol CO2 và o dung dịch hỗ n hợ p gồ m a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH
(e) Ró t từ từ dung dịch chứ a 2a mol HCl và o dung dịch hỗ n hợ p gồ m a mol KOH và a mol K2CO3
(f) Cho a mol Fe và o dung dịch chứ a 2,5a mol AgNO3.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a hai chấ t tan là ?
A. 4. B. 3 C. 5 D. 6
Câu 695: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loạ i Cu và o dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho CrO3 tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư.
(c) Cho NaOH dư và o dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho dung dịch BaCl2 dư và o dung dịch KHSO4.
(đ) Cho dung dịch HCl dư và o dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a 3 chấ t tan là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 696 : Cho cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho CaCO3 và o dung dịch CH3COOH dư.
(2) Cho hỗ n hợ p Na2O và Al2O3 (tỉ lệ tương ứ ng 1 : 1) và o H2O dư.
(3) Cho Ag và o dung dịch HCl dư.
(4) Cho Na và o dung dịch CuSO4 dư.
(5) Cho Ba(HCO3)2 và o dung dịch NaHSO4 dư.
(6) Sụ c khí CO2 dư và o lượ ng dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm tạ o ra dung dịch trong suố t là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 697: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Na2O và o dung dịch chứ a 2a mol CuSO4.
(2) Cho dung dịch chứ a a mol Ba(HCO3)2 và o dung dịch chứ a 3a mol KOH.
(3) Cho hỗ n hợ p gồ m a mol Ba và a mol Al và o lượ ng nướ c dư.
(4) Cho a mol Mg và o dung dịch chứ a a mol Fe2(SO4)3.
(5) Cho từ từ a mol HCl và o dung dịch chứ a a mol Na2CO3.
Sau khi cá c phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c dung dịch chứ a hai chấ t tan có nồ ng độ mol bằ ng nhau là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 698: Cho cá c hỗ n hợ p (tỉ lệ mol cá c chấ t tương ứ ng) và thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Hỗ n hợ p gồ m Al2O3 và Na (1 : 2) cho và o nướ c dư.
(b) Hỗ n hợ p gồ m Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho và o nướ c dư.
(c) Hỗ n hợ p gồ m BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho và o nướ c dư.
(d) Hỗ n hợ p gồ m Al4C3 và CaC2 (1 : 2) và o nướ c dư.
(e) Hỗ n hợ p gồ m BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho và o dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm mà hỗ n hợ p chấ t rắ n tan hoà n toà n và tạ o thà nh dung dịch trong suố t là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 126
Teacher : Vàng Đẹp Call me babe : 0925111782 Facebook : The Eli Vinlyl
Trai
Câu 699: Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
(a) Sụ c từ từ khí CO2 đến dư và o dung dịch Ca(OH)2.
(b) Sụ c từ từ khí CO2 đến dư và o dung dịch NaAlO2.
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư và o dung dịch AlCl3.
(d) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư và o dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư và o dung dịch Ba(AlO2)2.
Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số thí nghiệm có sự tạ o thà nh kết tủ a sau đó kết tủ a tan hết là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

ĐẾM LẠ LÙNG NHƯ CON THẠCH SÙNG


Câu 700 : Đặ t hai cố c A và B chứ a dung dịch HCl loã ng (dù ng dư) trên hai đĩa câ n, câ n ở trạ ng thá i câ n bằ ng. Thự c
hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho 1 mol CaCO3 và o cố c A và 1 mol KHCO3 và o cố c B.
(b) Cho 1 mol Fe và o cố c A và 1 mol CaO và o cố c B.
(c) Cho 1 mol FeO và o cố c A và 1 mol FeCO3 và o cố c B.
(d) Cho 1 mol Na2S và o cố c A và 1 mol Al(OH)3 và o cố c B.
(e) Cho 1 mol FeS và o cố c A và 1 mol Fe và o cố c B.
(g) Cho 1 mol NaOH và o cố c A và 1 mol MgCO3 và o cố c B.
Giả sử nướ c bay hơi khô ng đá ng kể, sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, số trườ ng hợ p câ n trở lạ i vị trí câ n
bằ ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

“Chỉ cần học trò thực sự ready ! Còn điều thầy cần làm là cố gắng push hết khả năng của các em lên”Trang 127

You might also like