You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 11 - HỌC KÌ 1

(PHẦN 2)
-----------

Bài 7: THỰC HÀNH TÌM KIẾM THÔNG Bài 8: THỰC HÀNH NÂNG CAO SỬ DỤNG
TIN TRÊN INTERNET THƯ ĐIỆN TỬ VÀ MẠNG XÃ HỘI
CÂU 1: Chọn phát biểu đúng nhất. CÂU 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu
A. Google Chrome và Coccoc đều là trình duyệt sau:
web. A. Fanpage là trang web trên Zalo giúp các tổ chức,
B. Google Chrome và Coccoc đều không phải trình doanh nghiệp quảng bá hình ảnh, thương hiệu và sản
duyệt web. phẩm.
C. Google Chrome là trình duyệt web, Coccoc B. Fanpage là trang web trên Facebook giúp các tổ
không phải trình duyệt web. chức, doanh nghiệp quảng bá hình ảnh, thương hiệu
D. Google Chrome không phải trình duyệt web, và sản phẩm.
Coccoc là trình duyệt web. C. Fanpage là trang web trên Google giúp các tổ
CÂU 2: Tìm kiếm thông tin trên Internet gồm có chức, doanh nghiệp quảng bá hình ảnh, thương hiệu
mấy bước? và sản phẩm.
A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 D. Fanpage là trang web do người dùng soạn thảo
bước. trên Word giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá
CÂU 3: Thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói gồm hình ảnh, thương hiệu và sản phẩm.
có mấy bước? CÂU 2: Để sắp xếp, phân loại thư trong Gmail ta
A. 5 bước. B. 4 bước. C. 3 bước. D. 2 cần sử dụng:
bước. A. Thùng rác. B. Thư đã gửi.
CÂU 4: Xác lập được các lựa chọn theo tiêu chí C. Thư quan trọng. D. Nhãn.
tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông CÂU 3: Để thiết lập những người có thể xem các
tin gồm có mấy bước? bài viết của mình trong tương lai, ta chọn mục
A. 3 bước. B. 5 bước. C. 2 bước. D. 4 nào trong hình dưới đây?
bước.
CÂU 5: Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm và cho kết
quả chính xác hơn ta đặt cụm từ tìm kiếm trong
cặp dấu
A. Ngoặc tròn. B. Ngoặc vuông.
C. Chấm cảm. D. Nháy kép.
CÂU 6: Để tìm kiếm thông tin dưới các dạng
khác nhau thì em cần?
A. Sử dụng hình ảnh để tìm kiếm
B. Chọn dạng phân loại kết quả tìm kiếm
C. Sử dụng video để tìm kiếm
D. Đáp án khác
CÂU 7: Chọn đáp án sai?
A. Người không biết cách tìm kiếm tài liệu đúng sẽ
không tìm kiếm được tài liệu nhanh và chính xác A. Trang cá nhân và gắn thẻ.
B. Người biết cách tìm kiếm sẽ tìm được rất nhanh B. Quyền riêng tư.
và chính xác C. Chặn.
C. Người không biết xây dựng từ khóa tìm kiếm sẽ D. Bài viết công khai.
tìm kiếm nhanh hơn CÂU 4: Để mở danh sách Nhãn ta cần nháy
D. Ngày nay, tất cả mọi thông tin đều có thể tìm chuột vào nút nào sau đây?
thấy trên Internet

TRANG 1
CÂU 3: Nguyên tắc thứ hai: Kiểm tra ngay!
Nghĩa là gì?
A. Kiểm tra phần mềm máy tính, điện thoại xem có
còn sử dụng được không
B. Kiểm tra điểm số, họ hàng của người đưa thông
A. Nút (4). B. Nút (5). C. Nút (8). D. Nút tin
(9). C. Để họ kiểm tra nhân thân, giấy tờ của mình
CÂU 5: Để biết được lí do thư đó được đánh dấu D. Kiểm tra thông tin bằng cách tra cứu số điện
là quan trọng ta vào? thoại hoặc địa chỉ để xác minh thông tin trực tiếp với
A. Vào hộp thư nháp, di chuyển con trỏ chuột vào người gửi
dấu quan trọng màu vàng CÂU 4: Nguyên tắc thứ ba: Dừng lại, không gửi!
B. Vào hộp thư đến, di chuyển con trỏ chuột vào dấu Nghĩa là gì?
quan trọng màu vàng A. Đừng gửi thông tin đó cho bất kỳ ai, mà hãy giữ
C. Vào hộp thư rác, di chuyển con trỏ chuột vào dấu lại một mình để theo dõi
quan trọng màu vàng B. Đừng gửi tiền ngay lập tức nếu cảm thấy có dấu
D. Vào hộp thư đã gửi, di chuyển con trỏ chuột vào hiệu của lừa đảo và đặt dấu hỏi về mọi yêu cầu
dấu quan trọng màu vàng thanh toán
CÂU 6: Để sắp xếp phân loại thư trong hộp thư C. Không gửi thông tin cho các cơ quan, các tổ chức
đến thì em sử dụng? có thâm quyền
A. Dấu quan trọng B. Dấu sao D. A và C đúng
C. Nhãn (Label) D. Đáp án khác CÂU 5: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng
CÂU 7: Khi em xóa một thư thì? cần lưu ý đến vấn đề là?
A. Thư đó sẽ bị xóa khỏi mọi nhãn đính kèm A. Từ khóa cần tìm
B. Thư đó sẽ bị xóa khỏi mọi nhãn đính kèm cũng B. Bản quyền
như trong hộp thư đến C. Địa chỉ trang web
C. Thư đó sẽ bị xóa khỏi hộp thư đến D. Thông tin người lập web
D. Đáp án khác CÂU 6: Có mấy quy tắc trong giao tiếp và ứng xử
CÂU 8: Theo quy định của google, trẻ vị thành trong môi trường số?
niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. Không được phép sử dụng gmail CÂU 7: Điều nào cho chúng ta dễ dàng nhận biết
B. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân nhất là đang bị lừa đảo?
C. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ A. Nhắn tin hỏi thăm sức khỏe
D. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia B. Người thân gọi điện hỏi thăm sức khỏe
đình, trường học C. Gửi Email đi phỏng vấn công việc
D. Tin nhắn lạ hỏi vay tiền, vay thẻ nạp điện thoại
CÂU 8: Có 4 quy tắc ứng xử trong môi trường số,
Bài 9: Giao tiếp an toàn trên Internet
quy tắc đầu tiên là:
CÂU 1: Đâu không phải là quy tắc sử dụng
A. Quy tắc lành mạnh.
Internet an toàn?
B. Quy tắc trách nhiệm.
A. Hãy chậm lại B. Kiểm tra ngay
C. Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật.
C. Dừng lại, không gửi D. Mở và xem
D. Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin.
CÂU 2: Nguyên tắc thứ nhất: Hãy chậm lại nghĩa
CÂU 9: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay
là gì?
nhận phiếu mua hàng giá trị cao nhưng phải
A. Hãy chậm lại trước khi hành động để tránh cảm
thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc
giác bị đẩy đến giới hạn của kẻ lừa đảo
Kiểm tra ngay bằng cách?
B. Hãy chậm lại sau khi hành động để có cảm giác
A. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết( thành
bị đẩy đến giới hạn của kẻ lừa đảo
viên trong gia đình, hoặc bạn bè) nếu không chắc
C. Hãy làm từng bước như lời người gửi, chậm dãi
đây có phải là thông tin đáng tin cậy
và chính xác
B. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc
D. Chậm lại để nghe họ nói gì và ghi nhớ để làm
chương trình khuyến mại liên quan trên Internet, nếu
không bị sai
không có thì khả năng cao là lừa đảo
TRANG 2
C. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội
cho dù mức phí đó rất nhỏ so với phần thưởng sắp phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền
nhận được thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
D. Đáp án khác C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn
CÂU 10: Khi có kẻ lừa đảo em trúng thưởng hay về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ
nhận phiếu mua hàng giá trị cao nhưng phải chức
thanh toán trước. Em có thể thực hiện nguyên tắc D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành
Dừng lại, không gửi bằng cách? vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ
A. Tìm kiếm lời khuyên từ người hiểu biết (thành động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng
viên trong gia đình, hoặc bạn bè) nếu không chắc để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp
đây có phải là thông tin đáng tin cậy luật
B. Tìm hiểu thêm thông tin về giải thưởng hoặc
chương trình khuyến mại liên quan trên Internet, nếu Bài 10: LƯU TRỮ DỮ LIỆU VÀ KHAI
không có thì khả năng cao là lừa đảo
THÁC THÔNG TIN PHỤC VỤ QUẢN LÍ
C. Không bao giờ trả phí trước để nhận thưởng sau
CÂU 1: Cập nhật dữ liệu là gì?
cho dù mức phí đó rất nhỏ so với phần thưởng sắp
A. Là xóa hết dữ liệu trong bảng số liệu của file đó
nhận được
đi
D. Đáp án khác
B. Là ghi lại thông tin, cập nhật thêm thông tin, hoặc
CÂU 11: Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật
xóa bỏ đi thông tin nào đó trong bảng số liệu của
là?
một file
A. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội
C. Là trích xuất file dữ liệu từ word sang pdf
phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền
D. Là biến đổi dữ liệu này sang dữ liệu khác
thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
CÂU 2: Truy xuất dữ liệu là gì?
B. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn
A. Tìm kiếm dữ liệu nào đó
về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ
B. Sắp xếp các dữ liệu nào đó
chức
C. Lọc các dữ liệu nào đó
C. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành
D. Cả 3 đáp án trên
vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ
CÂU 3: Để khắc phục tình tạng nhập các dữ liệu
động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng
bằng tay, người ta tạo ra cái gì để nhập dữu liệu
để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp
tự động?
luật
A. Mã vạch chứa thông tin sản phẩm
D. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn
B. Máy tính sách tay nhỏ gọn
trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
C. Điện thoại
CÂU 12: Quy tắc lành mạnh là?
D. E-sim.
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn
CÂU 4: Nếu muốn quản lý một nhà hàng, một
trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
đơn vị hay một tổ chức nào đó có lượng sản
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội
phẩm lớn. Cần có …. Để giảm bớt thời gian, công
phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền
sức, nhân lực và tiền bạc?
thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
A. Nhiều nhân viên
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn
B. Thu thập dữ liệu tự động
về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ
C. Giải nén dữ liệu bị động
chức
D. Quản lý chi tiêu
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành
CÂU 5: Những nhiệm vụ nào dưới đây không
vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu cầu phải chủ
thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển
động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng
truy cập vào cơ sở dữ liệu (CSDL)?
để xử ý hành vi, nội dung thông tin vi phạm pháp
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
luật
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
CÂU 13: Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin là?
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được
trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
phép

TRANG 3
CÂU 6: Chức năng quan trọng của các dịch vụ thống kê, tính toán từ dữ liệu đã có để được
trong dữ liệu là? thông tin cần thiết. Những công việc kiểu như vậy
A. Cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu được gọi là:
B. Khôi phục thông tin.
C. Xử lý, tìm kiếm, tra cứu, sửa đổi, bổ sung hay
loại bỏ dữ liệu....
D. Tìm kiếm và tra cứu thông tin.
CÂU 7: Vì không thể kiểm soát chính xác lượng
hàng bán gia và lượng hàng tồn đọng bằng cách
thủ công, nên công ty A đã sử dụng biện pháp
quét mã vạch. Mã vạch này là gì mà tiện lợi đến
vậy? A. Cập nhật thông tin từ dữ liệu đã có.
A. Là mã của sản phẩm, quốc gia sản xuất cho chứa B. Tổng hợp thông tin từ dữ liệu đã có.
đầy đủ thông tin của sản phẩm đó C. Khai thác thông tin từ dữ liệu đã có.
B. Chỉ là đồ trang trí của nhà sản suất D. Tìm kiếm thông tin từ dữ liệu đã có.
C. Là nơi thanh toán tiền nhanh chóng CÂU 13: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng
D. Tất cả đều đúng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ
CÂU 8: Ở các trạm bán xăng người ta thu thập CSDL?
dữ liệu bằng cách nào? A. Người dùng
A. Các trạm bơm xăng đều có người bán, người này B. Người lập trình ứng dụng
sẽ nhớ mình bán bao nhiêu xăng C. Người QT CSDL
B. Ở các trạm xăng đều có đồng hồ hiển thị số lượng D. Cả ba người trên
xăn bán, số lượng tiền thu về CÂU 14: Chọn phát biểu đúng nhất trong các
C. Người ta ghi chép lại toàn bộ những người đến phát biểu sau:
mua xăng và số xăng đã bán A. Bài toán quản lí là bài toán ít phổ biến trong thực
D. Sử dụng camera để quan sát tế. Không cần phải tổ chức lưu trữ dữ liệu để phục
CÂU 9: Mục đích chính của quản lý thông tin là? vụ các yêu cầu quản lí đa dạng.
A. Xử lý thông tin để đưa ra các quyết định B. Bài toán quản lí là bài toán phổ biến trong thực
B. Thu thập thông tin tế. Cần phải tổ chức lưu trữ dữ liệu để phục vụ các
C. Lữu trữ dữ liệu yêu cầu quản lí đa dạng.
D. Đáp án khác C. Bài toán quản lí là bài toán phổ biến trong thực
CÂU 10: Chọn phát biểu đúng nhất trong các tế. Không cần phải tổ chức lưu trữ dữ liệu để phục
phát biểu sau: vụ các yêu cầu quản lí đa dạng.
A. Dữ liệu lưu trữ có thể được cập nhật không D. Bài toán quản lí là bài toán ít phổ biến trong thực
thường xuyên, được truy xuất theo tiêu chí khác tế. Cần phải tổ chức lưu trữ dữ liệu để phục vụ các
nhau để thu được các thông tin hữu ích. yêu cầu quản lí đa dạng.
B. Dữ liệu lưu trữ có thể được cập nhật thường CÂU 15: … là tập hợp con người, thiết bị phần
xuyên, được truy xuất theo tiêu chí khác nhau để thu cứng, phần mềm, dữ liệu thực hiện hoạt động thu
được các thông tin hữu ích. thập, lưu trữ, xử lý và phân phối thông tin trong
C. Dữ liệu lưu trữ có thể được cập nhật không tập ràng buộc
thường xuyên, được truy xuất theo nhiều tiêu chí A. Hệ thống B. Hệ thống thông tin
khác nhau để thu được các thông tin hữu ích. C. Quá trình xử lý thông tin D. Hệ thống quản lý
D. Dữ liệu lưu trữ có thể được cập nhật thường
xuyên, được truy xuất theo nhiều tiêu chí khác nhau Bài 11: CƠ SỞ DỮ LIỆU
để thu được các thông tin hữu ích. CÂU 1: Tổ chức lưu trữ dữ liệu là gì?
CÂU 11: Người nào có vai trò quan trọng trong A. Quá trình sao lưu dữ liệu
vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? B. Cách tổ chức các tập tin dữ liệu trên máy tính
A. Người lập trình B. Người dùng C. Công nghệ đảm bảo an toàn dữ liệu
C. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL D. Quá trình tải lên dữ liệu lên mạng
CÂU 12: Công việc lập bảng phân loại kết quả CÂU 2: Tại sao cần phải tổ chức lưu trữ dữ liệu?
học tập như Bảng 10.3, đòi hỏi phải phân tích, A. Để dễ dàng tìm kiếm và truy xuất dữ liệu
TRANG 4
B. Để giảm dung lượng lưu trữ B. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên
C. Để bảo vệ dữ liệu tránh bị mất mát quan với nhau, được lưu trữ trên một hệ thống máy
D. Để tăng tốc độ truy cập vào dữ liệu tính có tổ chức.
CÂU 3: Khái niệm "Database" có nghĩa là gì? C. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu không
A. Một tài liệu văn bản chứa dữ liệu liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức
B. Một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu trên hệ thống máy tính.
C. Một thư mục chứa các tập tin dữ liệu D. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên
D. Một ổ đĩa cứng lưu trữ dữ liệu quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức
CÂU 4: Khi lưu trữ dữ liệu trên máy tính, cần trên hệ thống máy tính.
phải tổ chức việc lưu trữ sao cho có thể hạn chế: CÂU 8: Một số thuộc tính cơ bản của CSDL bao
A. Trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những gồm:
lỗi không nhất quán về thông tin. A. Tính cấu trúc; tính dư thừa; tính độc lập; tính
B. Trùng lặp làm thiếu dữ liệu, khắc phục những lỗi toàn vẹn; tính nhất quán; tính bảo mật và an toàn.
không nhất quán về dữ liệu. B. Tính cấu trúc; tính không dư thừa; tính độc lập;
C. Trùng lặp làm dư thừa thông tin, khắc phục tính toàn phần; tính nhất quán; tính bảo mật và an
những lỗi không nhất quán về dữ liệu. toàn.
D. Trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những C. Tính cấu trúc; tính không dư thừa; tính độc lập;
lỗi không nhất quán về dữ liệu. tính toàn vẹn; tính nhất quán; tính bảo mật và an
CÂU 5: Việc lưu trữ dữ liệu điểm các môn học toàn.
trên máy tính đòi hỏi cần có những phần mềm hỗ D. Tính không dư thừa; tính độc lập; tính toàn vẹn;
trợ … từ những dữ liệu ấy. Hãy điền vào dấu 3 tính nhất quán; tính bảo mật và an toàn.
chấm những từ còn thiếu. CÂU 9: Trong giao dịch chuyển tiền, số tiền đã bị
A. Khai thác dữ liệu điểm và cập nhật thông tin trừ bớt trong tài khoản chuyển đi nhưng lại chưa
B. Cập nhật điểm số và khai thác thông tin xuất hiện trong tài khoản nhận về. Trường hợp
C. Cập nhật dữ liệu điểm và khai thác thông tin này vi phạm thuộc tính cơ bản nào của CSDL?
D. Cập nhật thông tin điểm và khai thác dữ liệu A. Tính toàn vẹn.
CÂU 6: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu B. Tính nhất quán.
sau: C. Tính độc lập.
A. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai D. Tính an toàn và bảo mật thông tin.
thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai CÂU 10: Phát biểu sau đây nằm trong thuộc tính
thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ cơ bản nào của CSDL? “CSDL cần được tổ chức
liệu. sao cho không phải ai cũng có quyền truy cập
B. Việc lưu trữ dữ liệu có thể tách rời với việc khai hay cập nhật dữ liệu”.
thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai A. Tính nhất quán.
thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ B. Tính toàn vẹn.
liệu. C. Tính độc lập.
C. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai D. Tính an toàn và bảo mật thông tin.
thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai CÂU 11: Thói quen cá nhân của người lưu trữ có
thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ thông thể dẫn đến ?
tin. A. Sự nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ công
D. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai B. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ tự
thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai động
thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ dữ C. Sự không nhất quán của dữ liệu khi lưu trữ thủ
liệu. công
CÂU 7: Khái niệm về cơ sở dữ liệu nào sau đây là D. Cả ba đáp án trên đều đúng
đúng: CÂU 12: Khi thay đổi cấu trúc các dòng ghi dữ
A. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các thông tin có liên liệu thì các mô đun phần mềm liên quan như thế
quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức nào?
trên hệ thống máy tính. A. Bắt buộc phải chỉnh sửa theo
B. Giữ nguyên giá trị
C. Tùy dữ liệu mà thay đổi
TRANG 5
D. Đáp án khác B. Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện
CÂU 13: Tình trạng phụ thuộc giữ chương trình sao lưu dự phòng (backup) để đề phòng các sự cố
và dữ liệu dẫn tới việc? gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết.
A. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi C. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức
phần mềm để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL,
B. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu không phải sửa bảo mật và an toàn thông tin.
đổi phần mềm D. Hệ QTCSDl cũng cung cấp giao diện lập trình
C. Nếu không thay đổi cách lưu trữ dữ liệu thì phải ứng dụng cho các nhà phát triển và người dùng.
sửa đổi phần mềm CÂU 4: Hạn chế của hệ CSDL phân tán so với hệ
D. Đáp án khác CSDL tập trung là:
CÂU 14: Việc thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải A. Khó khăn hơn trong đảm bảo tính nhất quán và
sửa đổi phần mềm dân tới? bảo mật dữ liệu.
A. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm mất B. Chi phí duy trì thấp
nhiều thời gian và công sức C. Tính sẵn sàng và độ tin cậy tạm ổn.
B. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm nhanh D. Thiết kế và triển khai phức tạp.
chóng CÂU 5: Phát biểu nào sau đây đúng về hệ CSDL
C. Việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm mất tập trung?
nhiều tiền bạc A. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được
D. Tất cả đều đúng lưu trữ tập trung trên một máy tính.
CÂU 15: Dữ liệu cần được tổ chức lưu trữ như B. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được
thế nào? lưu trữ tập trung trên Google Drive.
A. Cùng xây dựng phát triển phần mềm C. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được
B. Độc lập với việc xây dựng phát triển phần mềm lưu trữ tập trung trên nhiều máy tính.
C. Cả hai đáp án trên đều sai D. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được
D. Cả hai đáp án trên đều đúng lưu trữ tập trung trên mạng cục bộ.
CÂU 6: Hệ QTCSDL nào được dùng phổ biến
Bài 12: HỆ QUẢN TRỊ CSDL VÀ HỆ CSDL hiện nay?
CÂU 1: Hãy chọn đáp án sai: Ưu điểm của hệ A. Corel B. MySQL
CSDL phân tán là: C. Pascal D. Microsoft
A. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao. Access
B. Thiết kế và triển khai phức tạp, khó khăn trong CÂU 7: Phần mềm ứng dụng CSDL là phần mềm
đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu, chi phí được xây dựng tương tác với … nhằm mục đích
duy trì cao. hỗ trợ người dùng khai thác thông tin từ CSDL
C. Dễ dàng mở rộng, luôn có thể bổ sung thêm trạm một cách thuận tiện theo các yêu cầu xác định.
dữ liệu vào hệ thống khi cần mà không làm ảnh Hãy điền từ còn thiếu vào dấu 3 chấm.
hưởng đến hoạt động của các trạm dữ liệu đang hoạt A. Hệ CSDL B. CSDL
động. C. Hệ QTCSDL D. Dữ liệu
D. Hệ thống hoạt động ổn định, hạn chế tối đa việc CÂU 8: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu
mất mát dữ liệu dù có thể có trạm dữ liệu gặp sự cố sau:
vì dữ liệu có thể được sao lưu nhiều bản đặt ở các A. Hệ CSDL phân tán cho phép người dùng truy cập
trạm dữ liệu khác. dữ liệu được lưu trữ ở nhiều máy tính khác nhau trên
CÂU 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có mấy nhóm mạng máy tính.
chức năng B. Cơ sở dữ liệu phân tán là tập hợp dữ liệu được
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 phân tán trên các trạm khác nhau của một máy tính.
CÂU 3: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu C. Hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên
sau: một máy tính được gọi là hệ cơ sở dữ liệu tập trung.
A. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức D. Cơ sở dữ liệu phân tán là tập hợp dữ liệu được
để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, phân tán trên các trạm khác nhau của một mạng máy
bảo mật và an toàn dữ liệu. tính.
CÂU 9: Một hệ quản trị CSDL không có chức
năng nào trong các chức năng dưới đây?
TRANG 6
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường quản lý và điều khiển dữ
liệu trong cơ sở dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập
vào CSDL.
CÂU 10: Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL
(DataBase Management System - DBMS) là?
A. Hệ điều hành
B. Các phần mềm hệ thống.
C. Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập
CSDL.
D. Các phần mềm ứng dụng.

TRANG 7

You might also like