You are on page 1of 2

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

NĂM HỌC : 2021-2022


MÔN : HÓA 10

Câu 1: (Biết) Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. nơtron và proton. D. nơtron, proton và electron.
Câu 2: (Biết) Kí hiệu của hạt proton, nơtron và electron lần lượt là
A. e, n, p. B. n, e, p. C. p, n, e. D. p, e, n.
Câu 3: (Hiểu) Trong ba loại hạt proton, electron, nơtron và hạt nhân nguyên tử, hạt có khối lượng rất bé so với
các hạt còn lại là
A. proton. B. nơtron. C. electron. D. hạt nhân nguyên tử.
Câu 4: (Hiểu) Loại hạt mang điện trong nguyên tử là
A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. nơtron và nơtron. D. nơtron, proton và electron.
Câu 5: (Vận dụng): Đường kính của hạt nhân gấp khoảng bao nhiêu lần đường kính của electron?
A. 10. B. 1000. C. 100. D. 10000.
Câu 6: (vận dụng cao): Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả cầu có đường kính 60 cm thì đường kính
nguyên tử sẽ là
A. 6.103 m. B. 6.104 m. C. 6.102 m. D. 3.103 m.
Câu 7: (Biết): Đặc trưng của một nguyên tử là
A. số hạt nơtron và số hạt electron. B. khối lượng của nguyên tử.
C. số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối. D. kích thước của nguyên tử.
Câu 8: (Biết): Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học đều có cùng
A. số hạt nơtron. B. số hạt proton.
C. số hạt không mang điện. D. khối lượng.
Câu 9: (Biết): Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác
nhau về
A. số nơtron. B. số proton. C. số electron. D. khối lượng.
Câu 10: (Hiểu): Tổng phần trăm số nguyên tử của các đồng vị trong một nguyên tố là
A. 50%. B. 100%. C. 90%. D. 70%.
39
Câu 11: (Vận dụng): Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu là 19 X . Số khối, số hạt proton, số hạt nơ tron, số
hạt electron trong nguyên tử X lần lượt là
A. 39,20,19,19. B. 20,19,39,19 C. 39,19,20,19. D. 39,19,19,20.
12 13
Câu 12: ( Vận dụng cao) Cacbon có hai đồng vị bền là 6C và 6C . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
12,011. Phần trăm số nguyên tử của 136C là
A. 98.89%. B. 1,11% C. 1,22%. D. 98,78%.
Câu 13: ( Vận dụng cao) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34 hạt. Biết số khối là 23, số
hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X lần lượt là
A. 11, 12, 12. B. 11, 11, 12. C. 12, 11, 11. D. 11, 12, 11.
Cấu tạo vỏ nguyên tử 1 3 2 1 7

Câu 14: ( Biết) Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử
A. theo quỹ đạo hình elip. B. theo quỹ đạo hình tròn.
C. theo quỹ đạo hình bầu dục. D. không theo những quỹ đạo xác định.
Câu 15: (Hiểu) Khi so sánh mức năng lượng giữa lớp lớp electron K (n = 1) và lớp electron L (n = 2) ta được
kết quả là
A. đều có mức năng lượng bằng nhau. B. lớp electron K có mức năng lượng cao hơn.
C. không xác định được. D. lớp electron K có mức năng lượng thấp hơn.
Câu 16: (Hiểu) Phân lớp electron nào sau đây gọi là phân lớp electron bảo hòa ?
A. Phân lớp d chứa 3 electron. B. Phân lớp d chứa 2 electron.
C. Phân lớp d chứa 10 electron. D. Phân lớp d chứa 6 electron.
Câu 17: (Hiểu) Lớp electron thứ 3 có 3 phân lớp lần lượt là
A. 3s, 3p, 3d. B. 2s, 2p, 2d. C. 3p, 3d, 3f. D. 2p, 2d, 2f.
Câu 18: (Hiểu) Lớp electron thứ 3 (lớp M, n = 3) chứa tối đa bao nhiêu electron ?
A. 8. B. 18. C. 32. D. 10.
Câu 19: (Vận dụng) Nguyên tử X có 4 electron ở lớp electron thứ ba (lớp M, n = 3). Tổng số electron trong
nguyên tử X là
A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Câu 20: (Vận dụng cáo) Nguyên tử Y có 19 hạt proton trong hạt nhân. Số electron ở phân mức năng lượng cao
nhất là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.

You might also like