Professional Documents
Culture Documents
Luật ATVSLD cho NLĐ làm việc tại hiện trường (KOSHA)
Luật ATVSLD cho NLĐ làm việc tại hiện trường (KOSHA)
01 산업안전보건법 일반 산업안전보건법 목적 08
산업안전보건법 법령체계 10
02 산
업안전보건 각 주체들의 사업주의 의무 14
역할과 의무 근로자의 의무 34
정부의 책무 36
보건조치 48
작업 중지 50
안전보건 표지 52
편집디자인 | 스톰커뮤니케이션 TEL 032.614.1245 고객불편신고센터 | Tel 1644 4544 Fax 1644 4549
02 V
ai trò và nghĩa vụ của Nghĩa vụ của người sử dụng lao động 15
từng chủ thể trong Luật
Nghĩa vụ của người lao động 35
An toàn Vệ sinh Lao động
Nghĩa vụ của chính phủ 37
03 Nội
dung biện pháp xử lý Biện pháp an toàn 45
an toàn vệ sinh nơi làm
việc Biện pháp vệ sinh 49
Người biên soạn | Kang Sun Ki (Tổng cục An toàn Vệ sinh Lao động) Kế hoạch | Phòng Giáo dục Truyền thông Tổng cục An toàn Vệ sinh
Lao động Ngày phát hành | Bản in lần đầu 9.2014 Người phát hành | Baek, Hun Ki Nơi phát hành | Tổng cục An toàn Vệ
sinh Lao động 400, Jongga-ro, Jung-gu, Ulsan, REPUBLIC OF KOREA ĐT 052.7030.500 FAX 052.703.0322 Biên tập thiết kế |
Storm Communication ĐT 032.614.1245 Trung tâm Khiếu nại Khách hàng | Đt 1644 4544 Fax 1644 4549
Hành vi sao chép, nhân bản, in ấn một phần hoặc toàn bộ giáo trình này mà không có sự đồng ý của Tổng cục An toàn Vệ sinh Lao động là hành vi
vi phạm Luật Bản quyền
01 산업안전보건법
일반
● 산업안전보건법 목적
● 산업안전보건법 법령체계
01 Luật An toàn Vệ sinh
Lao động nói chung
산업안전보건법 목적
산업안전보건법 목적 산업안전보건에 관한
책임의 소재를 명확히
기준 확립
8
Luật An toàn Vệ sinh Lao động nói chung Mục đích của Luật An toàn Vệ sinh Lao động
Luật được lập ra với mục đích xây dựng tiêu chuẩn liên quan
đến an toàn vệ sinh lao động, quy rõ trách nhiệm các bên
nhằm đề phòng tai nạn lao động, xây dựng môi trường làm
việc thoải mái để từ đó duy trì, nâng cao sự an toàn và sức
khỏe của người lao động
Mục đích của Luật Xây dựng tiêu chuẩn liên quan
An toàn Vệ sinh Lao đến Luật An toàn Vệ sinh Quy rõ trách nhiệm các bên
động Lao động
9
산업안전보건법 일반 산업안전보건법 법령체계
산업안전보건법 법령체계
제·개정권자 법적 성격
국민투표 기본법(헌법)
국회
산업안전보건법(법률)
환노위 ⇨법사위 ⇨ 본회의
대통령
법령
입법예고 ⇨ 규제심사 ⇨ 산업안전보건법 시행령(대통령령) (형사처벌 및
법제처 심사 ⇨ 차관회의 ⇨ 경제력 제재
국무회의 병행)
고용노동부령(3개)
고용노동부 장관 유해·위험작업의
산업안전보건법 산업안전보건
입법예고 ⇨ 규제심사 ⇨ 취업 제한에
시행규칙 기준에 관한 규칙
법제처 심사 관한 규칙
고용 감독 (고용노동부) 기술 지원 (안전보건공단)
산업안전보건 관련 민간기관
10
Luật An toàn Vệ sinh Lao động nói chung Hệ thống pháp lệnh Luật An toàn Vệ sinh Lao động
> Cơ cấu theo tầng pháp lệnh vệ sinh an toàn lao động
Quốc hội
Ủy ban Môi trường Lao động ⇨ Ủy ban Luật An toàn Vệ sinh Lao động [Pháp luật]
Lập pháp & Tư pháp ⇨ Họp quốc hội
Hướng dẫn kỹ thuật và tiêu chuẩn môi trường Quy tắc hành
làm việc [Thông cáo], thông tư, chỉ thị chính
11
02 산업안전보건
각 주체들의 역할과 의무
● 사업주의 의무
● 근로자의 의무
● 정부의 책무
02 Vai trò và nghĩa vụ
của từng chủ thể trong
Luật An toàn Vệ sinh Lao động
• Nghĩa vụ của người sử dụng lao động
사업주의 의무
14
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của người sử dụng lao động
Luật An toàn Vệ sinh Lao động quy định về trách nhiệm và nghĩa vụ của các chủ thể [chính
phủ, người sử dụng lao động, người lao động], trong đó có quy định bắt buộc cụ thể về
nghĩa vụ của người sử dụng lao động.
1 Nghĩa vụ chung Người sử dụng lao động phải duy trì, nâng cao an toàn và sức
khỏe của người lao động bằng cách thi hành những nội dung
trong các mục dưới đây và phải làm theo chính sách đề phòng
tai nạn lao động quốc gia.
• Giữ đúng tiêu chuẩn để đề phòng tai nạn lao động mà Luật
và pháp lệnh theo luật này quy định
• Xây dựng môi trường làm việc thoải mái để có thể giảm bớt
mệt mỏi về thể chất và căng thẳng về tinh thần cho người lao
động, cải tiến điều kiện làm việc
• Cung cấp thông tin liên quan đến an toàn và vệ sinh của nơi
làm việc cho người lao động
15
산업안전보건 각 주체들의 역할과 의무 사업주의 의무
16
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của người sử dụng lao động
2 Nghĩa vụ của Những người là đối tượng thuộc một trong những mục sau
người thiết kế - đây khi thiết kế, sản xuất, nhập khẩu hoặc xây dựng phải làm
theo tiêu chuẩn do Luật này và pháp lệnh theo luật này quy
sản xuất - nhập định, phải có những biện pháp cần thiết để phòng ngừa tai
khẩu - xây dựng nạn lao động phát sinh do sử dụng vật dụng đó.
• Người thiết kế, sản xuất hoặc nhập khẩu máy móc, công
cụ và thiết bị khác
• Người sản xuất, nhập khẩu nguyên liệu thô…
• Người thiết kế, xây dựng các công trình xây dựng
3 Nghĩa vụ ghi chép • Trường hợp tử vong, bị thương hoặc bị bệnh cần được
& báo cáo phát sinh điều trị từ 4 ngày trở lên
• Phải nộp ‘Phiếu điều tra tai nạn lao động’ cho trưởng cơ
tai nạn lao động quan lao động quyển dụng địa phương phụ trách trong
vòng 1 tháng
4 Nghĩa vụ công bố • Người sử dụng lao động phải dán thông báo về nội dung
nội dung chính chính của Luật An toàn Vệ sinh Lao động và pháp lệnh theo
luật này tại từng cơ sở làm việc nơi người lao động có thể
pháp lệnh dễ dàng xem được hoặc phải chuẩn bị đầy đủ cho người
lao động biết.
• Người sử dụng lao động phải thông báo thành thật nội
dung quyết định của Ủy ban An toàn Vệ sinh Lao động
trong trường hợp có yêu cẩu của đại diện người lao động.
* Nội dung yêu cẩu của đại diện người lao động: Quyết định của Ủy ban An
toàn Vệ sinh Lao động (hoặc Hội đồng Người lao động và Người sử dụng
lao động), nội dung quy định quản lý an toàn vệ sinh, biện pháp an toàn vệ
sinh của dự án thầu, tài liệu an toàn vệ sinh vật chất, nội dung về đo đạc môi
trường làm việc, kết quả chẩn đoán an toàn - vệ sinh, nội dung lập kế hoạch
cải tiến an toàn vệ sinh và thi hành
17
산업안전보건 각 주체들의 역할과 의무 사업주의 의무
부착 등의 의무 • 비상시 조치에 대한 안내
6 교육훈련 • 정기교육 • 채용 시 교육
실시 의무 • 작업내용 변경 시 교육 • 특별교육
18
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của người sử dụng lao động
Cảnh báo
5 Nghĩa vụ dán • Cảnh báo về thiết bị và địa điểm có hại hoặc nguy hiểm
bảng chỉ dẫn • Hướng dẫn về các biện pháp khẩn cấp
an toàn vệ sinh • Phải dán hoặc gắn thông báo về an toàn - vệ sinh tại địa
điểm, thiết bị hoặc vật thể nơi người lao động dễ nhìn thấy
để nâng cao ý thức an toàn
• Người sử dụng lao động người nước ngoài cần phải cố
gắng gắn bảng thông báo về an toàn - vệ sinh và nguyên
tắc an toàn khi làm việc bằng tiếng nước ngoài
7 Biện pháp phòng hộ Người sử dụng lao động phải thường xuyên kiểm định và bảo
các máy móc thiết bị trì để các thiết bị phòng hộ phát huy được tính năng thông
thường, phải lập tức có biện pháp thích hợp như sửa chữa,
có hại và nguy hiểm bảo trì và chỉ định ngưng công việc khi người lao động phát
hiện ra thiết bị không còn tính năng phòng hộ và báo cáo nội
dung này.
19
산업안전보건 각 주체들의 역할과 의무 사업주의 의무
경고
주의
비상
정상
20
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của người sử dụng lao động
Cản
ý hb
Chú áo
Khẩn
ờng
thư h
Bìn
cấp
8 Tuân thủ tiêu chuẩn Phải duy trì nồng độ tiếp xúc với yếu tố có hại có khả năng
cho phép yếu tố có hại gây nguy hiểm nghiêm trọng cho sức khỏe người lao động
như chất gây ung thư… trong cơ sở làm việc ở dưới mức tiêu
chuẩn cho phép của thông tư Bộ Lao động & Tuyển dụng.
9 Điều tra tính có hại, Người sản xuất, nhập khẩu chất hóa học mới có nghĩa vụ
tính nguy hiểm của nộp Báo cáo Điều tra tính có hại và tính nguy hiểm để đề
phòng gây hại cho sức khỏe của người lao động do chất
chất hóa học hóa học mới và ngăn ngừa việc đất nước Hàn Quốc được sử
dụng làm địa điểm thí nghiệm độc tính của chất có hại.
10 Soạn thảo, bố trí Người sử dụng lao động phải có đầy đủ thông tin hoặc dán
tài liệu an toàn thông báo về tên gọi, thành phần, hàm lượng, những điều
cần chú ý khi xử lý nhằm giữ an toàn vệ sinh… của chất
vệ sinh vật chất hóa học cho người lao động định xử lý chất hóa học đó biết
về tính có hại, nguy hiểm của chất hóa học mình xử lý để
có thể phòng ngừa trước tai nạn lao động hoặc bệnh nghề
nghiệp có thể phát sinh khi xử lý chất hóa học đó và đối phó
nhanh chóng ngay cả khi có tai nạn xảy ra.
21
산업안전보건 각 주체들의 역할과 의무 사업주의 의무
경고 표지의 작성 예시 및 방법
명칭 • 대상 화학물질의 명칭
유해 · 위험 • 해당 문구 모두 기재 • 중복되는 문구 생략
문구 • 유사한 문구 조합 가능
22
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của người sử dụng lao động
* Ví dụ Bảng cảnh báo theo Điều 41 Luật Những câu báo hiệu chất có hại - nguy hiểm
An toàn Vệ sinh Lao động
- Chất lỏng hoặc hơi có khả năng gây cháy cao
- Có hại khi nuốt
Benzen (CAS No. 71-43-2) - Có thể gây nguy hiểm đến tính mạng khi nuốt vào khí đạo
- Gây kích thích da
- Gây kích thích mạnh vào mắt
- Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt
- Bị nghi ngờ gây khiếm khuyết về mặt di truyền
- Có thể gây ung thư
- Bị nghi ngờ gây tổn thương đến thai nhi hoặc khả năng sinh con
- Gây tổn thương cơ quan hô hấp và nội tạng
- Tiếp xúc lâu hoặc nhiều lần sẽ gây tổn thương nội tạng (hệ thân kinh trung
ương, hệ tạo huyết)
- Có độc tính đối với động vật sống dưới nước do ảnh hưởng định kỳ
Từ tín hiệu: Nguy hiểm Những câu mẫu về biện pháp phòng chống
- Phòng chống: Tránh xa nhiệt độ, tia lửa, lửa đang cháy, nhiệt độ cao.
Không được ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này.
Chỉ xử lý ở bên ngoài tòa nhà hoặc nơi thoáng khí.
Hãy sử dụng găng tay bảo hộ, quần áo bảo hộ, kính bảo hộ, thiết bị bảo
hộ mặt.
- Đối phó: Di chuyển ra nơi có không khí trong lành, giữ an toàn với tư thế dễ
hô hấp nếu hít phải.
Hãy rửa miệng khi nuốt phải, không làm cho nôn ọe.
Cởi hoặc hủy toàn bộ trang phục bị ô nhiễm nếu bị dính vào da (hoặc tóc)
Hãy rửa da bằng nước, hãy tắm rửa.
Hãy rửa cẩn thận trong vòng vài phút bằng nước nếu bị dính vào mắt. Hãy
tháo kính sát tròng nếu có thể. Tiếp tục rửa.
- Bảo quản: Bảo quản tại nơi thoáng khí, đậy nắp chặt và giữ ở nhiệt độ thấp
- Hủy bỏ: (theo nội dung được ghi rõ trong quy định liên quan) Hãy hủy nội
dung, bao bì.
- Thông tin người cung cấp: Tên, địa chỉ và số điện thoại nhà sản xuất hoặc
người cung cấp
Hình minh họa • Trường hợp có trên 5 hình thì chỉ thể hiện 4 hình
Những câu về biện • Có thể thể hiện bằng 6 từ trong đó bao gồm: dự phòng, đối phó, lưu trữ,
pháp phòng chống hủy
Thông tin người • Ghi tên, địa chỉ và số điện thoại nhà sản xuất hoặc người cung cấp
cung cấp
23
산업안전보건 각 주체들의 역할과 의무 사업주의 의무
Check Box
• GHS기준에 따른 적용 시기
- 단일물질 : 2010. 6. 30까지 유예기간, 2010. 7. 1일부터 전면 시행
- 혼합물질 : 2013. 6. 30까지 유예기간, 2013. 7. 1일부터 전면 시행
•GHS기준에 의한 MSDS 변경 내용
- 화학물질의 분류 기준 및 경고 표지의 그림문자가 국제적으로 통일됨
GHS기준에 의한
MSDS 변경 내용
MSDS
화학물질을 안전하게 사용하고 관리하기 위하여 필요한 정보를 기
재한 Sheet. 제조자명, 제품명, 성분과 성질, 취급상의 주의, 적용법
규, 사고 시의 응급처치방법 등이 기입되어 있다
24
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của người sử dụng lao động
Check Box
MSDS
Là bảng ghi những thông tin cần thiết để sử dụng và quản lý
chất hóa học một cách an toàn. Trong bảng có tên nhà sản
xuất, tên sản phẩm, thành phần và tính chất, chú ý khi xử lý,
quy định áp dụng, cách xử lý cấp cứu khi có tai nạn…
25
산업안전보건 각 주체들의 역할과 의무 사업주의 의무
26
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của người sử dụng lao động
11 Đánh giá Bắt đầu tiến hành đánh giá tính nguy hiểm từ ngày 1.1.2013
theo ‘Hướng dẫn đánh giá tính nguy hiểm của nơi làm việc’
tính nguy hiểm [Thông cáo Bộ Lao động & Tuyển dụng số 2012-104]
.
12 Đo đạc Người sử dụng lao động phải thực hiện đo đạc môi trường làm
việc đối với nơi làm việc thực hiện công việc có hại đến cơ thể
môi trường con người, ghi chép và lưu lại kết quả đó và báo cáo lên Bộ
làm việc trưởng Bộ Lao động & Tuyển dụng nhằm bảo vệ sức khỏe cho
người lao động trước những yếu tố có hại và xây dựng môi
trường làm việc tiện lợi.
13 Khám sức khỏe Kiểm tra sức khỏe để tìm ra bệnh tật hoặc bệnh nghề nghiệp ở
giai đoạn đầu, phòng ngừa bệnh tiến hành là việc bắt buộc nên
cho người lao động người sử dụng lao động có nghĩa vụ thực hiện khám sức khỏe
đối với người lao động.
27
산업안전보건 각 주체들의 역할과 의무 사업주의 의무
28
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của người sử dụng lao động
14 Điều tra Bộ trưởng Bộ Lao động & Tuyển dụng có thể thực hiện điều
tra dịch tễ học để làm rõ các bệnh nghề nghiệp mới khó chỉ rõ
dịch tễ học nguyên nhân phát sinh bệnh thông qua các phương pháp như
đo đạc môi trường làm việc sẵn có hoặc kiểm tra sức khỏe… và
người sử dụng lao động cũng như người lao động phải tích cực
hợp tác với việc này.
15 Sổ Quản lý Chế độ Sổ Quản lý Sức khỏe đã được đưa vào áp dụng nhằm
Sức khỏe giúp đỡ quản lý liên tục và phát hiện sớm các bệnh nghề
nghiệp của người lao động làm các công việc có nguy cơ gây
hại cho sức khỏe.
16 Cấm - giới hạn Người sử dụng lao động phải cấm hoặc giới hạn lao động đối
lao động đối với với người bị bệnh lây nhiễm, bệnh thần kinh hoặc những bệnh
có nguy cơ trầm trọng hơn do lao động theo chẩn đoán của
người có bệnh bác sĩ.
29
산업안전보건 각 주체들의 역할과 의무 사업주의 의무
6 hours
34 hours
30
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của người sử dụng lao động
17 Hạn chế gia tăng Luật quy định người sử dụng lao động không được để người lao
thời gian lao động động làm những công việc có hại hoặc nguy hiểm như tại tàu
ngầm, lặn… trong điều kiện áp suất cao quá 6 tiếng/ ngày, 34
tiếng/ tuần bởi nếu không giới hạn thời gian làm việc trực tiếp
các công việc có hại hoặc nguy hiểm thì sẽ gây hại cho sức khỏe
của người lao động và khả năng bị bệnh nghề nghiệp cao.
18 Giới hạn tuyển dụng Đối với công việc có hại hoặc nguy hiểm, Thông tư của Bộ Lao
theo điều kiện động & Tuyển dụng quy định những người ngoài đối tượng
người lao động có tư cách, bằng cấp, kinh nghiệm hoặc kỹ năng
[Điều 47 của Luật]
cần thiết cho công việc đó không được làm những công việc
này [Tham khảo nội dung chi tiết tại ‘Quy định giới hạn làm việc đối với công việc có hại, nguy hiểm].
19 Kế hoạch Là chế độ đánh giá trước các yếu tố có hại/ nguy hiểm khi xét
phòng ngừa đến nguy cơ gây hại đến an toàn và sức khỏe của người lao
động do việc lắp đặt, di dời, thay đổi các công trình xây dựng,
yếu tố có hại, máy móc, công cụ, thiết bị… có nguy cơ xảy ra tai nạn cao;
nguy hiểm trong đó yêu cầu người sử dụng lao động lập kế hoạch phòng
ngừa yếu tố có hại/ nguy hiểm trước và nộp lên để chính phủ
xét duyệt, kiểm tra nhằm bảo vệ người lao động trước các yếu
tố có hại/ nguy hiểm.
6 tiếng
34 tiếng
Cần có điều kiện, bằng cấp, kinh Cấm làm việc quá 6 tiếng/ ngày, Người sử dụng lao động lập/
nghiệm hoặc kỹ năng cần thiết 34 tiếng/ tuần khi làm các công nộp trước kế hoạch phòng
cho công việc việc có hại, nguy hiểm ngừa yếu tố có hại, nguy hiểm
31
산업안전보건 각 주체들의 역할과 의무 사업주의 의무
32
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của người sử dụng lao động
BÁO C
ÁO
20 Chẩn đoán Là chế độ có thể ra lệnh yêu cầu các cơ sở theo quy định
An toàn Vệ sinh Thông tư Bộ Lao động & Tuyển dụng như nơi phát sinh tai nạn
nghiêm trọng phải được cơ quan chẩn đoán an toàn vệ sinh
chẩn đoán về an toàn vệ sinh để phát hiện yếu tố nguy hiểm
tiểm ẩn và lập ra biện pháp đối phó nhằm phòng ngừa tai nạn
lao động. Đó là chế độ bảo vệ người lao động trước những yếu
tố có hại, nguy hiểm bằng cách lập nên và thực hiện kế hoạch
dự phòng tai nạn cụ thể hơn thông qua việc phân tích tính nguy
hiểm của cơ quan chẩn đoán an toàn vệ sinh có tính chuyên
nghiệp đối với các nơi phát sinh nhiều tai nạn lao động theo
lệnh của Bộ trưởng Bộ Lao động & Tuyển dụng.
21 Nộp báo cáo Theo chế độ quản lý an toàn quy trình [PSM], người sử dụng lao
an toàn quy trình động phải nộp Báo cáo An toàn Quy trình cho Cơ quan để được
xét xác nhận và phải thi hành nội dung đó nhằm dự phòng tai
[Khoản 2 Điều 49 Luật]
nạn lao động nghiêm trọng có thể gây tác hại ngay lập tức cho
người lao động hoặc khu vực phụ cận nơi làm việc do tiếp xúc
với hỏa hoạn, cháy nổ, vật chất nguy hiểm.
22 Kế hoạch Là chế độ bắt buộc người sử dụng lao động có biện pháp cải
cải thiện an thiện tổng hợp để phòng ngừa tai nạn lao động đối với cơ sở
xảy ra nhiều tai nạn lao động hoặc môi trường làm việc không
toàn vệ sinh đạt qua lệnh của Bộ trưởng Bộ Lao động & Tuyển dụng nhằm
[Điều 50 Luật] bảo vệ người lao động trước những yếu tố có hại, nguy hiểm.
33
산업안전보건 각 주체들의 역할과 의무 근로자의 의무
근로자의 의무
• 역학조사 실시 시 협조하여야 한다
34
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của người lao động
1 Nghĩa vụ chung Luật có quy định về nghĩa vụ nói chung của người lao động
như sau: ‘Người lao động phải làm theo tiêu chuẩn phòng ngừa
tai nạn lao động do luật và pháp lệnh quy định và phải làm
theo các biện pháp liên quan đến việc phòng ngừa tai nạn lao
động do người sử dụng lao động và các đoàn thể liên quan
khác thực hiện’.
2 Nội dung Người lao động phải làm theo biện pháp an toàn và sức khỏe
tuân thủ của người sử dụng lao động.
3 Các nghĩa vụ khác • Người lao động phải nghiêm chỉnh thi hành nội dung xét
duyệt, giải quyết hoặc quyết định của Ủy ban An toàn Vệ
sinh Công nghiệp
• Người lao động của nhà thầu phải làm theo biện pháp và
yêu cầu của chủ thầu.
• Người lao động phải thực hiện khám sức khỏe do người sử
dụng lao động thực hiện
• Phải hợp tác khi thực hiện điều tra dịch tễ học
• Phải tuân thủ nội dung Báo cáo An toàn Quy trình và Kế
hoạch Cải thziện An toàn Vệ sinh
• Phải tuân thủ quy định quản lý an toàn vệ sinh
• Nội dung người lao động phải tuân thủ về biện pháp phòng hộ
rường hợp người lao động không muốn sử dụng biện pháp
T
phòng hộ nữa thì phải được phép của người sử dụng lao
động, sau khi không còn lý do để không sử dụng biện pháp
phòng hộ nữa thì phải trở lại trạng thái ban đầu không chậm
trễ và phải báo ngay lập tức với người sử dụng lao động khi
phát hiện biện pháp phòng hộ không còn tác dụng
35
산업안전보건 각 주체들의 역할과 의무 정부의 책무
정부의 책무
• 사업장에 대한 재해 예방 지원 및 지도
• 안전보건 관련 단체 등에 대한 지원 및 지도·감독
• 그 밖에 근로자의 안전 및 건강의 보호 · 증진
36
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của chính phủ
Nghĩa vụ chính phủ phải làm để bảo vệ tính mạng và tài sản của người lao
động như sau:
• Lập ra và thi hành, sửa đổi, kiểm soát chính sách an toàn vệ sinh lao động
• Hỗ trợ và hướng dẫn phòng ngừa tai nạn lao động tại nơi làm việc
• Đánh giá và cải tiến tính an toàn của máy móc, công cụ, thiết bị có hại hoặc
nguy hiểm, biện pháp phòng hộ, thiết bị bảo hộ
• Lập ra và hướng dẫn, giám sát các tiêu chuẩn biện pháp an toàn vệ sinh về
máy móc, công cụ, thiết bị và vật chất có hại hoặc nguy hiểm
• Hỗ trợ doanh nghiệp tự xây dựng hệ thống kinh doanh an toàn vệ sinh
• Xúc tiến văn hóa an toàn như quảng bá, giáo dục và vận động không tai nạn
lao động để nâng cao ý thức an toàn vệ sinh
• Duy trì, quản lý thống kê điều tra tai nạn lao động
• Hỗ trợ và chỉ đạo, giám sát các đoàn thể liên quan đến an toàn vệ sinh
• Bảo vệ, nâng cao an toàn và sức khỏe của người lao động
Thi hành chính sách Phòng ngừa tai nạn Đánh giá tính an toàn
an toàn vệ sinh tại nơi lao động của thiết bị lao động
Cùng đối phó với vấn đề an toàn
vệ sinh công nghiệp
Chính phủ không chỉ không giao phó Lập tiêu chuẩn xử lý Phát triển kỹ thuật Nuôi dưỡng ý thức
vấn đề về an toàn vệ sinh lao động cho vật chất nguy hiểm an toàn vệ sinh an toàn vệ sinh
người sử dụng lao động và người lao
động mà còn tích cực can thiệp, xử
lý chung 4 bên cùng người sử dụng
lao động, người lao động và đoàn thể Hỗ trợ hệ thống
Hỗ trợ đoàn thể
chuyên nghiệp nhằm đạt mục đích của Thống kê tai nạn lao động kinh doanh an toàn vệ
an toàn vệ sinh
luật một cách có hiệu quả. sinh
37
산업안전보건 각 주체들의 역할과 의무 정부의 책무
감독상의 조치
• 그 밖에 고용노동부 장관 또는 지방고용노동관서의 장이 법 또는 법에 따
른 명령의 위반 여부를 조사하기 위하여 필요하다고 인정하는 경우
38
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của chính phủ
Để có tính hiệu lực thực tế, Pháp lệnh An toàn Vệ sinh Lao động quy định rõ ràng về quyền
hạn của cán bộ giám sát lao động, các loại mệnh lệnh như ngưng sử dụng, yêu cầu có
biện pháp xử lý đối với các cơ quan hành chính liên quan.
1 Quyền hạn của Cán bộ giám sát lao động có thể ra vào các văn phòng liên quan
cán bộ giám sát như nơi làm việc và văn phòng của cán bộ hướng dẫn để đặt câu
hỏi, kiểm tra sổ sách, giấy tờ và những đồ vật khác, kiểm định
lao động an toàn vệ sinh và có thể thu sản phẩm, nguyên liệu hoặc thiết
bị không cần trả phí trong giới hạn cần thiết cho việc kiểm tra.
• Trường hợp phát sinh tai nạn lao động hoặc có nguy cơ phát
sinh tai nạn lao động cao
• Trường hợp cần điều tra về tin báo hoặc đơn kiện, tố cáo của
người lao động
• Trường hợp cần thiết để thi hành công việc quản lý cảnh sát tư
pháp như điều tra tội phạm vi phạm luật hoặc pháp lệnh theo
luật
• Trường hợp Bộ trưởng Bộ Lao động & Tuyển dụng hoặc
trưởng cơ quan lao động tuyển dụng địa phương công nhận là
cần thiết điều tra để xem có vi phạm luật hoặc pháp lệnh theo
luật hay không.
2 Ngưng sử dụng Khi trưởng cơ quan lao động tuyển dụng địa phương công nhận
là cần thiết thì có thể ra lệnh yêu cầu người sử dụng lao động
thay đổi, ngưng sử dụng, tháo bỏ công trình xây dựng hoặc
công trình phụ của công trình xây dựng, máy móc, thiết bị,
nguyên vật liệu hoặc cải hiện cơ sở và thực hiện các biện pháp
an toàn vệ sinh khác.
3 Ngưng hoạt động Khi trưởng cơ quan lao động tuyển dụng địa phương xét thấy
nguy cơ phát sinh tai nạn lao động cao hoặc mệnh lệnh không
được tuân thủ, trạng thái nguy hiểm vẫn giữ nguyên hoặc chưa
được cải thiện thì có thể ra lệnh ngưng hoạt động một phần hoặc
toàn phần công việc liên quan đến máy móc, thiết bị tương ứng.
39
산업안전보건 각 주체들의 역할과 의무 정부의 책무
• 중대 산업사고의 경우
직원의 사업장
• 안전보건공단 소속 직원으로 하여금 사업장에 출입하여 산업재해 예방에
출입 등 필요한 검사 및 지도 등을 행하게 하거나
40
Vai trò và nghĩa vụ của từng chủ thể trong Luật An toàn Vệ sinh Lao động Nghĩa vụ của chính phủ
4 Yêu cầu cơ quan Bộ trưởng Bộ Lao động & Tuyển dụng có thể yêu cầu trưởng cơ
liên quan có biện quan hành chính hoặc trưởng cơ quan công cộng ngưng hoạt
động hoặc áp dụng các hình thức khác khi xảy ra một trong các
pháp xử lý trường hợp sau đây:
• Vi phạm luật gây tai nạn khiến nhiều người lao động tử vong
• Tai nạn mang lại thiệt hại nặng nề cho khu vực gần nơi làm
việc có từ 2 người tử vong cùng một lúc trở lên
• Trường hợp tai nạn lao động trầm trọng
• Vi phạm mệnh lệnh khiến người lao động bị tử vong do công
việc
5 Nhân viên Cơ quan Khi nhận thấy cần thiết để thực hiện quyền hạn được ủy thác
An toàn Vệ sinh cho Tổng cục An toàn Vệ sinh Lao động:
kiểm tra nơi làm việc • Nhân viên Tổng cục An toàn Vệ sinh Lao động xuống nơi làm
việc thực hiện công tác kiểm tra và hướng dẫn cần thiết cho
việc phòng ngừa tai nạn lao động
• Có thể yêu cầu nộp tài liệu cần thiết hoặc đặt câu hỏi với người
có liên quan trong trường hợp cần thiết cho điều tra dịch tễ học
41
03 작업장 안전보건
조치사항
● 안전조치
● 보건조치
● 작업 중지
● 안전보건 표지
03 Nội dung biện pháp xử lý
an toàn vệ sinh nơi làm việc
안전조치
2 작업방법 • 굴착, 채석, 하역, 벌목, 운송, 조작, 운반, 해체, 중량물 취급, 그 밖의
위험
안전조치를 해야 할 위험요인
44
Nội dung biện pháp xử lý an toàn vệ sinh nơi làm việc Biện pháp an toàn
1 Các yếu tố • Nguy hiểm do máy móc, công cụ và các thiết bị khác
nguy hiểm phải • Nguy hiểm ở vật chất có tính cháy nổ, phát hỏa
có biện pháp • Nguy hiểm do điện, nhiệt và các nguồn năng lượng khác
an toàn
2 Nguy hiểm do • Mối nguy hiểm phát sinh do làm việc sai phương pháp khi thực
sai cách làm việc hiện các công việc đào đất, khai thác đá, bốc dỡ, chặt cây,
chuyên chở, vận chuyển, tháo dỡ, xử lý vật thể nặng và các
công việc khác
3 Nơi làm việc có • Nơi người lao động có nguy cơ ngã từ trên xuống
mối nguy hiểm • Nơi có nguy cơ sụp lở đất đá, kết cấu
đặc biệt • Nơi có nguy cơ vật thể rơi hoặc văng đến
• Các địa điểm khác có nguy cơ phát sinh các thiên tai khi đang
làm việc
Nguy hiểm do máy Nguy hiểm ở vật chất Nguy hiểm do điện,
móc, công cụ và các có tính cháy nổ, phát nhiệt và các nguồn
thiết bị khác hỏa năng lượng khác
45
작업장 안전보건 조치사항 안전조치
46
Nội dung biện pháp xử lý an toàn vệ sinh nơi làm việc Biện pháp an toàn
4 Tiêu chuẩn Phòng chống ngã [Điều 42 Quy định An toàn Vệ sinh]
biện pháp an toàn • Khi người lao động làm việc tại địa điểm có nguy cơ ngã hoặc rơi
theo từng loại xuống
tai nạn chủ yếu • Trường hợp người lao động có nguy cơ bị nguy hiểm khi làm công
việc cơ khí, thiết bị, tại thân tàu, có thể dùng phương pháp lắp đặt
giàn giáo để làm chỗ đứng lên nhưng nếu điều này khó thực hiện
thì phải lắp đặt lưới an toàn hoặc yêu cầu người lao động phải đeo
đai an toàn.
Phòng chống nguy hiểm do vật thể rơi xuống [Điều 14 Quy định An toàn
Vệ sinh]
• Khi vật thể rơi xuống ở nền nơi làm việc, đường đi hoặc lối đi có
nguy cơ gây nguy hiểm cho người lao động thì cần phải có những
biện pháp cần thiết như lắp lưới bảo hộ
• Trường hợp có nguy cơ có vật thể rơi hoặc bay đến do tính chất
công việc thì phải thực hiện các biện pháp cần thiết để đề phòng
nguy hiểm như lưới chống vật rơi, lưới bảo hộ theo phương thẳng
đứng hoặc lắp đặt kệ phòng hộ, quy định khu vực cấm ra vào, sử
dụng thiết bị bảo hộ…
Phòng chống nguy hiểm do sụp lở, rơi [Điều 50 Quy định An toàn Vệ sinh]
• Trường hợp có nguy cơ trở nên nguy hiểm cho người lao động do
sụp lở nền đất, kết cấu hoặc đất đá rơi xuống thì phải thực hiện
các biện pháp cần thiết để ngăn ngừa mối nguy hiểm đó
47
작업장 안전보건 조치사항 보건조치
보건조치
1 보건조치를
해야 할 • 원재료, 가스, 증기, 분진, 흄, 미스트, 산소 결핍, 병원체 등
• 방사선, 유해광선, 고온, 저온, 초음파, 소음, 진동, 이상기압 등
건강 장해요인
• 사업장에서 배출되는 기체, 액체 또는 찌꺼기 등
• 계측 감시, 컴퓨터 단말기 조작, 정밀공작 등의 작업
• 단순 반복작업 또는 인체에 과도한 부담을 주는 작업
• 환기, 채광, 조명, 보온, 방습, 청결 등
2 유해인자별
보건조치 • 유기화합물 등 관리 대상 유해물질 • 소음 및 진동
• 백석면 등 허가 대상 • 이상기압
유해물질 및 석면 • 온도, 습도
• 청석면 등 금지 유해물질 • 방사선
• 사무실 오염물질 • 병원체
• 근골격계 부담 작업 • 분진
• 그 밖의 유해인자 • 밀폐공간작업
48
Nội dung biện pháp an toàn vệ sinh nơi làm việc Biện pháp vệ sinh
49
작업장 안전보건 조치사항 작업중지
작업 중지
50
Nội dung biện pháp an toàn vệ sinh nơi làm việc Ngưng hoạt động
1 Nghĩa vụ • Có nguy cơ phát sinh tai nạn lao động khẩn cấp
ngưng hoạt động • Khi phát sinh tai nạn nghiêm trọng có nghĩa vụ tiến hành biện
của người sử dụng pháp vệ sinh an toàn như lập tức cho ngưng công việc đó, báo
cho người lao động tránh khỏi nơi làm việc
lao động
2 Quyền lánh nạn • Khi người sử dụng lao động không thực hiện biện pháp ngưng
của người lao hoạt động, người lao động có quyền tự ngưng làm việc và lánh
nạn
động
• Khi ngưng làm việc và tránh khỏi nơi xảy ra tai nạn, phải lập tức
báo cáo với người có quyền cấp cao hơn mình
3 Khai báo với Là biện pháp về mặt chế độ để người lao động trực tiếp tiếp
cơ quan giám sát xúc với yếu tố có hại/ nguy hiểm tại hiện trường làm việc đóng
vai trò của người giám sát khai báo nội dung phạm luật do
chính phủ không đủ năng lực giám sát người sử dụng lao động
có thực hiện nghiêm chỉnh nghĩa vụ thực hiện các biện pháp
theo pháp luật tại nơi làm việc hay không, người sử dụng lao
động không được sa thải hoặc xử lý bất lợi cho người lao động
với lý do đã khai báo.
51
작업장 안전보건 조치사항 안전보건 표지
안전보건 표지
52
Nội dung biện pháp xử lý an toàn vệ sinh nơi làm việc Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh
Phải dán hoặc gắn thông báo về cảnh báo thiết bị và địa điểm có hại hoặc nguy hiểm,
hướng dẫn về các biện pháp khẩn cấp và các bảng chỉ dẫn an toàn - vệ sinh tại địa
điểm, thiết bị hoặc vật thể nơi người lao động dễ nhìn thấy để nâng cao ý thức an
toàn. Người sử dụng lao động người nước ngoài cần phải nỗ lực gắn bảng thông báo
về an toàn - vệ sinh và nguyên tắc an toàn khi làm việc bằng tiếng nước ngoài.
1 Tiêu chuẩn lắp đặt • Phải lắp đặt, gắn ở địa điểm, thiết bị hoặc vật dụng để người
bảng chỉ dẫn lao động có thể dễ dàng nhận ra
an toàn vệ sinh • Lắp đặt, gắn bảng chỉ dẫn thật chắc để không dễ bị lung lay
hoặc phá hoại dễ dàng
• Có thể sơn trực tiếp lên vật dụng đó trong trường hợp khó lắp
đặt hoặc gắn do tính chất của bảng chỉ dẫn an toàn vệ sinh
53
작업장 안전보건 조치사항 안전보건 표지
바깥지름
금지 25㎝ 보다 지시
크게
한 면 크기 한 면 크기
34㎝ 보다 25㎝ 보다
크게 크게
경고 경고
54
Nội dung biện pháp xử lý an toàn vệ sinh nơi làm việc Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh
2 Tiêu chuẩn Bảng • Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh phải được sản xuất với kích
chỉ dẫn An toàn thước người lao động dễ dàng và nhanh chóng nhìn thấy được
Vệ sinh
• Kích cỡ của mô hình trong trường hợp lắp đặt Bảng chỉ
dẫn ở nơi cách xa người làm việc 10m?
- Đường kính bên ngoài của biển cấm d => 0.025L ⇨ lớn hơn 25cm
- Độ lớn một mặt của Bảng cảnh báo (dạng ∆) a => 0.034L ⇨ lớn hơn
34cm
- Độ lớn một mặt của Bảng cảnh báo (dạng ) a=> 0.025L ⇨ lớn hơn
25cm
- Đường kính bên ngoài của Bảng Chỉ thị d => 0.025L ⇨ lớn hơn 25cm
Đường kính
vòng ngoài
Cấm lớn hơn 25cm
Chỉ thị
• Độ lớn của hình vẽ hoặc dấu hiệu bên trong Bảng chỉ dẫn phải
tỷ lệ với độ lớn của Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh và phải lớn
hơn 30% quy cách toàn thể Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh
• Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh cần thiết cho buổi đêm cần phải
sử dụng chất dạ quang để có thể dễ dàng nhận ra
55
작업장 안전보건 조치사항 안전보건 표지
56
Nội dung biện pháp xử lý an toàn vệ sinh nơi làm việc Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh
3 Những nội dung • Phải sản xuất, lắp đặt và sử dụng đúng quy định theo điều
người sử dụng kiện hoặc trạng thái của địa điểm lắp đặt bên trong nơi
làm việc
lao động và
người lao động • Không được tự ý che khuất hoặc gỡ bỏ Bảng chỉ dẫn An
cần tuân thủ toàn Vệ sinh
• Phải lắp đặt Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh ở vị trí nổi bật
để người lao động có thể phân biệt được một cách dễ
dàng
• Phải luôn quan tâm và chú ý đến Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ
sinh được lắp đặt
• Phải tập thói quen tuân thủ nội dung Bảng chỉ dẫn An toàn
Vệ sinh và phải thực hiện giáo dục với những nội dung cần
thiết
• Trường hợp nơi làm việc có yếu tố có hại/ nguy hiểm thì
phải thay đổi lắp đặt bằng Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh
khác phù hợp với điều kiện đó
n toàn
iG áo dục A
57
작업장 안전보건 조치사항 안전보건 표지
4 안전보건 표지의 금지 표지
출입 금지
출입을 통제하여야 할 장소 조립·해체작업장 입구
보행 금지
사람이 걸어 다녀서는 안 될 장소 중장비 운전 작업장소
차량 통행금지
제반 운반기기 및 차량의 통행을 금
집단 보행장소
지시켜야 할 장소
사용 금지
수리 또는 고장 등으로 만지거나 작
고장난 기계
동을 금하여야 할 기계, 기구, 설비
탑승 금지
엘리베이터 등에 타는 것이나 어떤
고장난 엘리베이터
장소에 올라가는 것을 금지
금연
담배를 피워서는 안 될 장소 인화물질 취급장소
화기 금지
화재 발생의 염려가 있는 장소로서
화학물질 취급장소
화기 취급을 금하는 장소
물체 이동 금지
움직여서는 안 될 물체를 보존하기
절전스위치 옆
위하여 필요한 장소
58
Nội dung biện pháp xử lý an toàn vệ sinh nơi làm việc Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh
Cấm đi bộ
Địa điểm người không được đi Nơi làm việc vận chuyển
qua lại thiết bị nặng
Cấm xe
thông hành
Địa điểm cần cấm các loại máy
Địa điểm đi bộ tập thể
vận chuyển và xe cộ thông hành
Cấm sử
dụng Máy móc, đồ gỗ, thiết bị đang
sửa chữa hoặc hỏng hóc nên
Máy móc hỏng
không được sờ vào hoặc vận
hành
Cấm hút
thuốc
Địa điểm xử lý chất dễ
Địa điểm không được hút thuốc
cháy
Cấm chất
gây cháy Địa điểm cấm xử lý vũ khí là địa
Địa điểm xử lý chất hóa
điểm có nguy cơ phát sinh hỏa
học
hoạn
Cấm di
chuyển đồ vật
Địa điểm cần thiết để bảo tồn đồ Bên cạnh cầu dao cắt
vật không được di chuyển điện
59
작업장 안전보건 조치사항 안전보건 표지
경고 표지
종류 용도 및 사용장소 사용장소(예시)
발암성, 변이원성,
생식독성, 전신독성, 기타 인체에 해로운 물체가 있는 장소 또는 당해물질 분진 발생장소
호흡기 과민성물질 경고
60
Nội dung biện pháp xử lý an toàn vệ sinh nơi làm việc Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh
Phân loại Công dụng và địa điểm sử dụng Địa điểm sử dụng (ví dụ)
Cảnh báo vật liệu dễ nổ Địa điểm có vật liệu dễ nổ Nơi bảo quản vật liệu nổ
Địa điểm có trạm phát điện hoặc điện cao áo Cửa vào khu vực có khả
Cảnh báo điện cao áp
chạy qua năng bị điện giật
Địa điểm có vật thể treo trên đầu như cần Cửa vào nơi cần cẩu làm
Cảnh báo vật thể đang treo
cẩu… việc
Địa điểm có nguy cơ vật thể như đá, gạch… Cửa vào nơi lắp đặt giàn
Cảnh bảo vật thể rơi
rơi xuống giáo
Địa điểm có vật thể phát nhiệt cao hoặc có Cửa vào nơi làm việc đúc
Cảnh báo nhiệt độ cao
nhiệt độ rất cao khuôn
Địa điểm có vật thể rất lạnh hoặc nhiệt độ Cửa vào nơi làm việc
Cảnh báo nhiệt độ thấp
rất thấp đông lạnh
Cảnh báo mất thăng bằng cơ thể Địa điểm dễ bị ngã do trơn trượt Cửa vào lối đi nghiêng
61
작업장 안전보건 조치사항 안전보건 표지
지시 표지
종류 용도 및 사용장소 사용장소(예시)
보안경 착용
보안경을 착용하여야만 작업 또는
그라인더 작업장 입구
출입을 할 수 있는 장소
방독마스크 착용
방독마스크를 착용하여야만 작업
유해물질 작업장 입구
또는 출입을 할 수 있는 장소
방진마스크 착용
방진마스크를 착용하여야만 작업
분진이 많은 곳
또는 출입을 할 수 있는 장소
보안면 착용
보안면을 착용하여야만 작업 또는
용접실 입구
출입을 할 수 있는 장소
안전모 착용
안전모를 착용하여야만 작업, 출입
고소 작업장 입구
을 할 수 있는 장소
귀마개 착용
소음으로 귀마개를 착용하여야만
판금 작업장 입구
작업, 출입을 할 수 있는 장소
안전화 착용
안전화를 착용하여야만 작업 또는 중량물 취급 작업장
출입을 할 수 있는 장소 입구
안전장갑 착용
안전장갑을 착용하여야만 작업 또
고온 및 저온 작업장
는 출입을 할 수 있는 장소
안전복 착용
방열복 등의 안전복을 착용하여야
단조 작업장 입구
만 작업, 출입을 할 수 있는 장소
62
Nội dung biện pháp xử lý an toàn vệ sinh nơi làm việc Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh
Đeo mặt nạ chống độc Công việc/ nơi phải đeo mặt nạ
Cửa vào nơi làm việc
chống độc mới thực hiện/ ra vào
có chất có hại
được
Đeo mặt nạ chống bụi Công việc/ nơi phải đeo mặt nạ
chống bụi mới thực hiện/ ra vào Nơi nhiều bụi
được
Sử dụng tấm che mặt Công việc/ nơi phải sử dụng tấm
che mặt mới thực hiện/ ra vào Cửa vào phòng hàn
được
Đi giày bảo hộ
Công việc/ nơi phải đi giày bảo Cửa vào nơi làm việc
hộ mới thực hiện/ ra vào được xử lý vật thể nặng
Đeo găng tay bảo hộ Công việc/ nơi phải đeo găng
Nơi làm việc nhiệt độ
tay bảo hộ mới thực hiện/ ra vào
cao và thấp
được
63
작업장 안전보건 조치사항 안전보건 표지
안내 표지
종류 용도 및 사용장소 사용장소(예시)
응급구호 표지
응급구호설비가 있는 장소 위생구호실
들것
구호를 위한 들것이 있는 장소 -
세안장치
세안장치가 있는 장소 -
비상용 기구
비상용 기구가 있는 장소 -
비상구
비상출입구 -
64
Nội dung biện pháp xử lý an toàn vệ sinh nơi làm việc Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh
Cáng cứu
thương Địa điểm có ca cứu thương để
-
cứu hộ
Công cụ sử dụng
trong lúc khẩn cấp Nơi có công cụ sử dụng trong lúc
-
khẩn cấp
65
작업장 안전보건 조치사항 안전보건 표지
5 안전보건 1. 금지 표지
표지의
종류와 형태
101 102 103 104 105
출입 금지 보행 금지 차량통행 금지 사용 금지 탑승 금지
2. 경고표지
66
Nội dung biện pháp xử lý an toàn vệ sinh nơi làm việc Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh
67
작업장 안전보건 조치사항 안전보건 표지
3. 지시 표지
4. 안내 표지
403-1 403-2
왼쪽 비상구 오른쪽 비상구
5. 문자 추가 시 범례
68
Nội dung biện pháp xử lý an toàn vệ sinh nơi làm việc Bảng chỉ dẫn An toàn Vệ sinh
403-1 403-2
Cửa thoát hiểm Cửa thoát hiểm bên
bên trái phải
69