You are on page 1of 20

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG


******

Bài thảo luận


Kế toán công 1
ĐỀ TÀI : BỆNH VIỆN

Giáo viên giảng dạy : Nguyễn Thị Xuân Quỳnh


Lớp học phần : 2246FACC3011
Nhóm :3

Hà Nội , 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
******

Bài thảo luận


Kế toán công 1
ĐỀ TÀI : BỆNH VIỆN

Giáo viên giảng dạy : Nguyễn Thị Xuân Quỳnh


Lớp học phần : 2246FACC3011
Nhóm :3

Hà Nội , 2022
Tại một bệnh viện đa khoa quận X có thông tin về tình hình tài chính như sau:

STT Chỉ số hoạt động Năm 2018


1. Tổng các khoản thu (không bao gồm ngân sách nhà nước
cấp cho xây dựng cơ bản: (1=1a+1b+1c+1d+1đ) (đv tính
1 nghìn đồng) 24,621,162
2 1a. Ngân sách Nhà nước cấp 2,412,000
3 1b. Thu từ viện phí trực tiếp 1,256,187
4 1c. Thu từ Bảo hiểm Y tế 20,952,975
5 1d. Thu từ nguồn xã hội hóa công tác y tế 0
6 1đ. Thu từ các nguồn khác (không thuộc các nguồn trên) 0
7 2. Phân tích chi tiết Các nguồn thu viện phí (2=2a + 2b): 22,207,163
2a. Viện phí ngoại trú (khám, điều trị ngoại trú các đối
8 tượng) 17,365,585
9 2b. Viện phí nội trú (điều trị nội trú các đối tượng) 4,841,578
3. Ngân sách nhà nước cấp cho Xây dựng cơ bản (không phụ
10 thuộc BV là chủ đầu tư hay không là chủ đầu tư) 0
4. Tổng số các khoản chi: (chú ý đơn vị x1.000 đồng)
(4a+4b+4c+4d+4e+4g) (bao gồm cả số đơn vị đã chi nhưng
11 cơ quan tài chính chưa ghi thu, ghi chi): 24,577,028
4a. Chi thanh toán cho cá nhân (6000, 6050, 6100, 6200,
12 6250, 6300, 6400 (không tính tiểu mục 6404): 9,951,993
4b. Chi cho hành chính (gồm các mục gồm các mục 6500,
6550, 6600, 6650, 6700, 6750, 6800, 6850, 6900 trong mục
13 lục ngân sách nhà nước). 1,907,352
14 4b1. Chi cho duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị 0
15 4b2. Chi cho kiểm chuẩn trang thiết bị
16 4b3. Chi cho sửa chữa trang thiết bị
4c. Chi cho nghiệp vụ chuyên môn (mục 7000 trong mục lục
17 ngân sách nhà nước) 10,151,309
4d. Chi cho mua sắm trang thiết bị: (chi phản ánh mục 9050:
tiểu mục 9053 (xe cứu thương), 9055 (trang thiết kỹ thuật
18 chuyên chuyên dụng). 0
19 4e. Chi tiền lương tăng thêm (Tiểu mục 6404): 2,566,374
20 - Bình quân (nghìn đồng/người/tháng): 1,677
21 - Đạt hệ số lương tăng thêm (lần): 0
22 4g. Các khoản chi khác còn lại
23 5. Chênh lệch thu chi (5= 1-4) 44,134
24 Số liệu các Quỹ của đơn vị:
6. Dự toán bổ sung các quỹ (6= 6a+6b+6c+6d) (tạm tính các
Quý 4 năm trước + Quý 1-2-3 năm hiện tại) (đơn vị tính:
25 1000đ) 44,134
6a. Bổ sung Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập: Mục 7950-
26 Tiểu mục 7951 0
27 6b. Bổ sung Quỹ Phúc lợi: Mục 7950-Tiểu mục 7952 44,134
28 6c. Bổ sung Quỹ Khen thưởng: Mục 7950-Tiểu mục 7953
6d. Bổ sung Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp: Mục 7950-
29 Tiểu mục 7956
7. Chi từ các quỹ: (các quý 4/2012 + quý 1+2+3/2013) (đơn
30 vị tính: 1000đ) 1,246,688
31 7a. Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập: 0
32 7b. Quỹ Phúc lợi: 1,046,668
33 7c. Quỹ Khen thưởng: 164,020
34 7d. Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp: 36,000
35 Trong đó: Mua sắm trang thiết bị y tế
8. Tổng số tiền khám chữa bệnh miễn, giảm viện phí (phản
ánh số tiền BV đã xét/duyệt miễn/giảm viện phí cho các đối
36 tượng )
Trong đó: Tổng số tiền miễn giảm viện phí cho các đối tượng
37 có thẻ BHYT.
38 9. Tổng số tiền mua thuốc trong bệnh viện (9 = 9a + 9b) 6,644,736
39 9a. Tiền thuốc ngoại nhập 2,257,341
40 9b. Tiền thuốc trong nước sản xuất 4,387,395
10. Tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong bệnh viện: (10 = 10a
41 +10b + 10c) 8,820,000
42 10a. Tiền thuốc Bảo hiểm Y tế 8,810,400
43 10b. Tiền thuốc viện phí trực tiếp 0
44 10c. Tiền thuốc khác 9,600
67 13. Tiền hoá chất, thuốc thử đã sử dụng trong BV 846,384
68 14. Tiền mua vacxin, sinh phẩm đã sử dụng trong BV 330,116
69 15. Vật tư y tế tiêu hao khác đã sử dụng trong BV 0
16. TS tiền xét nghiệm (sinh hóa, huyết học, vi sinh, giải
70 phẫu bệnh .v.v.) 3,094,024
17. TS tiền chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng (bao
gồm cả điện tâm đồ, điện não đồ, điện cơ, đo thông khí
71 phổi ...) 327,530
18. TS tiền chẩn đoán hình ảnh (Siêu âm, nội soi, XQ, CT
72 Scan, MRI, SPECT, PET/CT) 1,129,177
73 19. TS tiền Phẫu thuật, Thủ thuật 3,125,389
74 20. Tổng tiền Công khám (ngoại trú) 2,817,111
75 21. Tổng tiền Ngày giường (nội trú) 2,827,263
22. Thông tin quyểt toán khám chữa bệnh BHYT (tính đến
76 thời điểm báo cáo, đơn vị x 1000 đồng):
77 22a. TS tiền BHXH đã tạm ứng cho BV 31,544,831
78 22b. TS tiền BV đã đề nghị thanh toán 19,918,196
79 22c. Số tiền BHXH đã đồng ý quyết toán (đã ký quyết toán) 2,777,905
80 22d. Số tiền BHXH đang từ chối quyết toán 17,140,291
81 22e. TS vượt trần 0
82 22f. TS vượt quỹ 56,837,401
83 22g. Số tiền BV chấp nhận xuất toán 554,185

Hãy cụ thể hoá dữ liệu các chỉ số hoạt động bằng các nghiệp vụ kinh tế phù hợp phát
sinh ở bệnh viện trên và thực hiện:
1. Lập sổ Nhật ký chung (Đơn vị thực hiện hình thức kế toán Nhật ký chung)
2. Lựa chọn 3 nghiệp vụ và vẽ sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán (kèm theo các
chứng từ minh hoạ).
3. Lập báo cáo kết quả hoạt động theo mẫu B02/BCTC ban hành theo thông tư
107
PHẦN I: CỤ THỂ HOÁ DỮ LIỆU CÁC HOẠT ĐỘNG TẠI
BỆNH VIỆN
1. Ngày 25/1 nhận quyết định dự toán chi hoạt động được giao 2,412,000
Nợ TK 00821: 2,412,000
2. Ngày 30/1 thu viện phí trực tiếp của bệnh nhân bằng tiền mặt số tiền 1,256,187
Nợ TK 111: 1,256,187
Có TK 337: 1,256,187
3. Ngày 1/3 nhận tiền BHXH chấp nhận quyết toán từ kỳ trước 20,952,975
Nợ TK 112: 20,952,975
Có TK 131: 20,952,975
4. Ngày 9/3 thu phí khám, điều trị ngoại trú và nội trú của bệnh nhân bằng tiền
gửi ngân hàng số tiền 22,207,163
Nợ TK 112: 22,207,163
Có TK 531: 22,207,163
5. Ngày 15/3 trả lương hàng tháng cho nhân viên y tế qua tài khoản tiền gửi
9,951,993
Nợ TK 334: 9,951,993
Có TK 112: 9,951,993
Nợ TK 6111: 9,951,993
Có TK 511: 9,951,993
6. Ngày 30/3 xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền mua văn phòng phẩm phục vụ
hoạt động hành chính của bệnh viện 1,907,352 do NSNN cấp
Nợ TK 611: 1,907,352
Có TK 111: 1,907,352
Đồng thời Nợ TK 3371: 1,907,352
Có TK 511: 1,907,352
7. Ngày 5/4 thanh toán tiền mua trang thiết bị y tế chuyên dụng (áo bảo hộ, khẩu
trang,...) về nhập kho 10,151,309 bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 152: 10,151,309
6
Có TK 112: 10,151,309
8. Ngày 16/4 rút dự toán về tài khoản tiền gửi trả lương tăng thêm cho cán bộ y tế
2,566,374
Nợ TK 112: 2,566,374
Có TK 511: 2,566,374
Đồng thời Có TK 008: 2,566,374
Nợ TK 334: 2,566,374
Có TK 112: 2,566,374
9. Ngày 20/4 bổ sung quỹ phúc lợi từ thặng dư của hoạt động sản xuất kinh doanh
44,134
Nợ TK 421: 44,134
Có TK 43121: 44,134
10. Ngày 25/4 quyết định chi phúc lợi cho cán bộ y tế 1,046,668 đã chuyển khoản
thanh toán cho các cán bộ
Nợ TK 4312: 1,046,668
Có TK 122: 1,046,668
11. Ngày 26/4 quyết định chi khen thưởng cho cán bộ y tế tại bệnh viện số tiền
164,020, đơn vị chưa thanh toán
Nợ TK 4311: 164,020
Có TK 331: 164,020
12. Ngày 29/4 xuất quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp chi nâng cấp trang thiết bị
bằng tiền mặt 36,000
Nợ TK 241: 36,000
Có TK 111: 36,000
Nợ TK 211: 36,000
Có TK 241: 36,000
Đồng thời Nợ TK 43141: 36,000
Có TK 43142: 36,000
13. Ngày 3/5 rút tiền mặt từ dự toán thanh toán tiền mua thuốc cho bệnh viện
6,644,736
7
Nợ TK 611: 6,644,736
Có TK 331: 6,644,736
Nợ TK 331: 6,644,736
Có TK 111: 6,644,736
Đồng thời Nợ TK 3371: 6,644,736
Có TK 511: 6,644,736
14. Ngày 7/5 xuất kho thuốc BHYT phục vụ cho việc khám, chữa bệnh tại bệnh
viện 8,810,400
Nợ TK 611: 8,810,400
Có TK 152: 8,810,400
15. Ngày 8/5 xuất kho thuốc không nằm trong danh mục thuốc BHYT 9,600
Nợ TK 611: 9,600
Có TK 152: 9,600
16. Ngày 9/5 xuất kho hóa chất, thuốc thử, vaccin, sinh phẩm sử dụng trong bệnh
viện 1176500
Nợ TK 611: 1176500
Có TK 152: 1176500
17. Ngày 15/5 nhận tiền thanh toán các dịch vụ xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh,
thăm dò chức năng và phẫu thuật, thủ thuật của bệnh nhân bằng tiền gửi ngân
hàng
Nợ TK 112: 7,676,120
Có TK 154: 7,676,120
18. Ngày 17/5 bệnh nhân thanh toán tiền công khám (ngoại trú) cho bệnh viện
bằng tiền mặt 2,817,111
Nợ TK 111: 2,817,111
Có TK 131: 2,817,111
19. Ngày 21/5 bệnh nhân thanh toán tiền ngày giường (nội trú) bằng tiền gửi ngân
hàng 2,827,263
Nợ TK 112: 2,827,263
Có TK 131: 2,827,263
8
20. Ngày 4/6 bệnh viện nhận khoản tạm ứng từ BHXH qua tài khoản tiền gửi số
tiền 31,544,831
Nợ TK 122: 31,544,831
Có TK 331: 31,544,831
21. Ngày 2/9 bệnh viện đề nghị BHXH thanh toán số tiền 19,918,196
Nợ TK 131: 19,918,196
Có TK 531: 19,918,196
22. Ngày 13/9 BHXH đồng ý quyết toán cho bệnh viện số tiền 2,777,905
Nợ TK 331: 2,777,905
Có TK 131: 2,777,905
23. Ngày 27/9 Bệnh viện tạm ứng số tiền vượt quỹ BHXH bằng tiền mặt
56,837,401
Nợ TK 141: 56,837,401
Có TK 111: 56,837,401
24. Ngày 12/10 Bệnh viện chấp nhận xuất toán số tiền khám chữa bệnh bảo hiểm
y tế bằng tiền mặt 554,185
Nợ TK 338: 554,185
Có TK 111: 554,185

9
PHẦN II: SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2018
Đvt: 1000đ

Chứng từ Đã Số hiệu Số phát sinh


Ngày,
ghi STT tài
tháng Số Ngày, Diễn giải
sổ dòng khoản Nợ Có
ghi sổ hiệu tháng
cái đối ứng
A B C D E F G 1 2
Nhận quyết
định dự toán
25/1 x 1 008 2.412.000
chi hoạt động
được giao
Thu viện phí
30/1 x 2 111 1.256.187
trực tiếp
3 337 1.256.187
1/3 Thu từ BHXH x 4 112 20.952.975
5 131 20.952.975
Thu phí khám
9/3 x 6 112 22.207.163
và điều trị
7 531 22.207.163
Trả lương cho
15/3 x 8 334 9.951.993
nhân viên y tế
9 112 9.951.993
10 611 9.951.993
11 511 9.951.993
Thanh toán tiền
30/3 PC 30/3 mua văn phòng x 12 611 1.907.352
phẩm
13 111 1.907.352
14 3371 1.907.352
15 511 1.907.352
Mua trang thiết
5/4 PNK 5/4 bị y tế chuyên x 16 611 10.151.309
dụng
17 112 10.151.309
Trả lương tăng
16/4 thêm cho cán x 18 112 2.566.374
bộ y tế
10
19 511 2.566.374
20 008 2.566.374
21 334 2.566.374
22 112 2.566.374
Bổ sung Quỹ
20/4 x 23 421 44.134
phúc lợi
24 43121 44.134
Chi phúc lợi
25/4 x 25 4312 1.046.668
cho cán bộ y tế
26 112 1.046.668
Chi khen
26/4 thưởng cho cán x 27 4311 164.020
bộ y tế
28 331 164.020
Chi Quỹ
PTHĐSN nâng
29/4 x 29 241 36.000
cấp trang thiết
bị
30 111 36.000
31 211 36.000
32 241 36.000
33 43141 36.000
34 43142 36.000
Thanh toán tiền
3/5 x 35 611 6.644.736
mua thuốc
36 331 6.644.736
37 331 6.644.736
38 111 6.644.736
39 3371 6.644.736
40 511 6.644.736
Xuất kho thuốc
7/5 x 41 611 8.810.400
BHYT
42 152 8.810.400
Xuất kho thuốc
không nằm
8/5 x 43 611 9.600
trong danh mục
thuốc BHYT
44 152 9.600
Xuất kho hoá
9/5 chất, vaccin, x 45 611 1.176.500
sinh phẩm
11
46 152 1.176.500
Nhận tiền thanh
toán dịch vụ
15/5 x 47 112 7.676.120
khám chữa
bệnh
48 154 7.676.120
Nhận tiền công
17/5 khám (ngoại x 49 111 2.871.111
trú)
50 131 2.871.111
Nhận tiền ngày
21/5 x 51 112 2.827.263
giường (nội trú)
52 131 2.827.263
Nhận tạm ứng
4/6 x 53 112 31.544.831
từ BHXH
54 331 31.544.831
Đề nghị BHXH
2/9 quyết toán tiền x 55 131 19.918.196
BHYT
56 531 19.918.196
Nhận quyết
13/9 x 57 331 2.777.905
toán của BHXH
58 131 2.777.905
Tạm ứng tiền
27/9 PC 27/9 x 59 141 56.837.401
vượt quỹ
60 111 56.837.401
Xuất toán
12/10 x 61 338 554.185
BHYT
62 111 554.185

12
PHẦN III: SƠ ĐỒ LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1. Sơ đồ luân chuyển 1
6. Ngày 30/3 xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền mua văn phòng phẩm phục vụ
hoạt động hành chính của bệnh viện 1,907,352 do NSNN cấp
Nợ TK 611: 1,907,352
Có TK 111: 1,907,352
Đồng thời Nợ TK 3371: 1,907,352
Có TK 511: 1,907,352

Nhà cung cấp Nhân viên mua Kế toán Thủ kho Thủ quỹ
hàng

Phát sinh
nhu cầu
mua hàng

Xác nhận
Tìm NCC
nhu cầu
& báo giá

Nhận báo
giá & Lập
Xác nhận
đơn

Xuất hàng Nhập hàng & Lập phiếu Nhập phiếu


theo nhu chứng từ nhập kho & nhập

Thực hiện
Ghi sổ kho
thủ tục
thanh toán

Chi tiêu &


Lập phiếu
Chi sổ quỹ
chi

13
2. Sơ đồ luân chuyển 2
23. Ngày 27/9 Bệnh viện tạm ứng số tiền vượt quỹ BHXH bằng tiền mặt
56,837,401
Nợ TK 141: 56,837,401
Có TK 111: 56,837,401
Người thực hiện Lưu đồ quá trình Mô tả
Khách hàng, nhân viên có (1)
Giấy đề nghị thanh
nhu cầu thanh toán tạm ứng toán, tạm ứng (kèm
chứng từ gốc)
Kế toán thu chi (kế toán (2)
Kiểm tra chứng từ
thanh toán – KTTT)

Trưởng phòng tài chính-kế (3)


Ký duyệt
toán, Giám đốc
Kế toán thu chi (4)
Lập phiếu chi

Kế toán trưởng, Giám đốc (5)


Ký phiếu chi

Thủ quỹ, người nộp tiền (6)


Giao nhận tiền

Kế toán thu chi (7)


Ghi sổ kế toán

Bộ phận kế toán liên quan (8)


Ghi sổ kế toán liên
quan

Kế toán thu chi (9)


Lưu chứng từ

(1) Khi có nhu cầu ứng tiền hoặc thanh toán tiền, khách hàng /nhân viên viết giấy
đề nghi ứng tiền, thanh toán kèm theo chứng từ gốc chuyển cho kế toán thu chi.
(2) Nhận được bộ chứng từ, kế toán thu chi kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ, tính trung
thực của bộ chứng từ.

14
(3) Sau đó chuyển trưởng phòng tài chính kế toán, giám đốc ký duyệt. Đối với
những khoản chi nhỏ như tiền làm đêm công nhân, tiền ăn công nhân thì kế
toán thu chi tự cân đối.
(4) Giấy đề nghị sau khi được duyệt kế toán thu chi lập phiếu chi tiền 3 liên.
(5) Trình giám đốc, kế toán trưởng ký phiếu chi.
(6) Sau đó chuyển thủ quỹ tiến hành chi tiền cho khách hàng, nhân viên công ty.
Thủ quỹ chi tiền yêu cầu người nhận tiền phải ghi số tiền bằng chữ, ngày tháng
và ký, ghi rõ họ tên vào vị trí người nhận tiền vào 3 liên phiếu chi. Thủ quỹ ký
xác nhận đã chi tiền vào vị trí thủ quỹ trên tờ phiếu chi, chuyển liên 3 cho người
nộp tiền giữ, thủ quỹ tiến hành ghi sổ quỹ sau đó tập hợp cuối ngày chuyển trả
liên 1 cho kế toán thu chi.
(7) Cuối ngày kế toán thu chi kiểm tra đối chiếu và ký xác nhận với thủ quỹ, kế
toán thu chi ghi sổ kế toán tiền mặt, chuyển cho các bộ phận liên quan ghi sổ kế
toán liên quan.
(8) Kế toán thu chi chuyển chứng từ cho bộ phận kế toán liên quan để tiến hành ghi
sổ kế toán liên quan.
(9) Chứng từ được chuyển cho kế toán thu chi lưu theo thời hạn quy định

15
3. Sơ đồ luân chuyển 3
7. Ngày 5/4 thanh toán tiền mua trang thiết bị y tế chuyên dụng (áo bảo hộ, khẩu
trang,...) về nhập kho 10,151,309 bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 152: 10,151,309
Có TK 112: 10,151,309
Người yêu cầu Kế toán Thủ kho

Lập phiếu nhập


Yêu cầu nhập kho kho

Nhập phiếu và
Kí phiếu và nhập kho
chuyển hàng

Ghi sổ kế toán
Ghi thẻ kho
vật tư

16
4. Các chứng từ kế toán minh hoạ

17
18
PHẦN IV: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Tên cơ quan cấp trên:……… Mẫu B02/BCTC
Đơn vị báo cáo:……………. (Ban hành theo thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày
10/10/2017 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG


Năm 2018
Đơn vị tính: 1000đ

Mã Thuyết Năm
STT
Chỉ tiêu số minh Năm nay trước
A B C D 1 2
I Hoạt động hành chính sự nghiệp
1 Doanh thu (01=02+03+04) 01 21.070.455
a. Từ NSNN cấp 02 21.070.455
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước
03
ngoài
c. Từ nguồn phí được khấu trừ để lại 04
2 Chi phí (05=06+07+08) 05 38.651.890
a. Chi phí hoạt động 06 38.651.890
b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ
07
nước ngoài
c. Chi phí hoạt động thu phí 08
3 Thặng dư/thâm hụt (09=01-05) 09 (17.581.435)
Hoạt động sản xuất kinh doanh,
II
dịch vụ
1 Doanh thu 10
2 Chi phí 11
3 Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) 12 0
III Hoạt động tài chính
1 Doanh thu 20
2 Chi phí 21
3 Thặng dư/Thâm hụt (22=20-21) 22 0
IV Hoạt động khác
1 Thu nhập khác 30
2 Chi phí khác 31
3 Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) 32 0
V Chi phí thuế TNDN 40
19
Thặng dư/thâm hụt trong năm
VI 50 (17.581.435)
(50=09+12+22+32-40)
Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị
1 51
hành chính
2 Phân phối cho các quỹ 52
3 Kinh phí cải cách tiền lương 53
Lập, ngày 10/11/2018
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

20

You might also like