Professional Documents
Culture Documents
Thảo luận KTC1
Thảo luận KTC1
Hà Nội , 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
******
Hà Nội , 2022
Tại một bệnh viện đa khoa quận X có thông tin về tình hình tài chính như sau:
Hãy cụ thể hoá dữ liệu các chỉ số hoạt động bằng các nghiệp vụ kinh tế phù hợp phát
sinh ở bệnh viện trên và thực hiện:
1. Lập sổ Nhật ký chung (Đơn vị thực hiện hình thức kế toán Nhật ký chung)
2. Lựa chọn 3 nghiệp vụ và vẽ sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán (kèm theo các
chứng từ minh hoạ).
3. Lập báo cáo kết quả hoạt động theo mẫu B02/BCTC ban hành theo thông tư
107
PHẦN I: CỤ THỂ HOÁ DỮ LIỆU CÁC HOẠT ĐỘNG TẠI
BỆNH VIỆN
1. Ngày 25/1 nhận quyết định dự toán chi hoạt động được giao 2,412,000
Nợ TK 00821: 2,412,000
2. Ngày 30/1 thu viện phí trực tiếp của bệnh nhân bằng tiền mặt số tiền 1,256,187
Nợ TK 111: 1,256,187
Có TK 337: 1,256,187
3. Ngày 1/3 nhận tiền BHXH chấp nhận quyết toán từ kỳ trước 20,952,975
Nợ TK 112: 20,952,975
Có TK 131: 20,952,975
4. Ngày 9/3 thu phí khám, điều trị ngoại trú và nội trú của bệnh nhân bằng tiền
gửi ngân hàng số tiền 22,207,163
Nợ TK 112: 22,207,163
Có TK 531: 22,207,163
5. Ngày 15/3 trả lương hàng tháng cho nhân viên y tế qua tài khoản tiền gửi
9,951,993
Nợ TK 334: 9,951,993
Có TK 112: 9,951,993
Nợ TK 6111: 9,951,993
Có TK 511: 9,951,993
6. Ngày 30/3 xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền mua văn phòng phẩm phục vụ
hoạt động hành chính của bệnh viện 1,907,352 do NSNN cấp
Nợ TK 611: 1,907,352
Có TK 111: 1,907,352
Đồng thời Nợ TK 3371: 1,907,352
Có TK 511: 1,907,352
7. Ngày 5/4 thanh toán tiền mua trang thiết bị y tế chuyên dụng (áo bảo hộ, khẩu
trang,...) về nhập kho 10,151,309 bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 152: 10,151,309
6
Có TK 112: 10,151,309
8. Ngày 16/4 rút dự toán về tài khoản tiền gửi trả lương tăng thêm cho cán bộ y tế
2,566,374
Nợ TK 112: 2,566,374
Có TK 511: 2,566,374
Đồng thời Có TK 008: 2,566,374
Nợ TK 334: 2,566,374
Có TK 112: 2,566,374
9. Ngày 20/4 bổ sung quỹ phúc lợi từ thặng dư của hoạt động sản xuất kinh doanh
44,134
Nợ TK 421: 44,134
Có TK 43121: 44,134
10. Ngày 25/4 quyết định chi phúc lợi cho cán bộ y tế 1,046,668 đã chuyển khoản
thanh toán cho các cán bộ
Nợ TK 4312: 1,046,668
Có TK 122: 1,046,668
11. Ngày 26/4 quyết định chi khen thưởng cho cán bộ y tế tại bệnh viện số tiền
164,020, đơn vị chưa thanh toán
Nợ TK 4311: 164,020
Có TK 331: 164,020
12. Ngày 29/4 xuất quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp chi nâng cấp trang thiết bị
bằng tiền mặt 36,000
Nợ TK 241: 36,000
Có TK 111: 36,000
Nợ TK 211: 36,000
Có TK 241: 36,000
Đồng thời Nợ TK 43141: 36,000
Có TK 43142: 36,000
13. Ngày 3/5 rút tiền mặt từ dự toán thanh toán tiền mua thuốc cho bệnh viện
6,644,736
7
Nợ TK 611: 6,644,736
Có TK 331: 6,644,736
Nợ TK 331: 6,644,736
Có TK 111: 6,644,736
Đồng thời Nợ TK 3371: 6,644,736
Có TK 511: 6,644,736
14. Ngày 7/5 xuất kho thuốc BHYT phục vụ cho việc khám, chữa bệnh tại bệnh
viện 8,810,400
Nợ TK 611: 8,810,400
Có TK 152: 8,810,400
15. Ngày 8/5 xuất kho thuốc không nằm trong danh mục thuốc BHYT 9,600
Nợ TK 611: 9,600
Có TK 152: 9,600
16. Ngày 9/5 xuất kho hóa chất, thuốc thử, vaccin, sinh phẩm sử dụng trong bệnh
viện 1176500
Nợ TK 611: 1176500
Có TK 152: 1176500
17. Ngày 15/5 nhận tiền thanh toán các dịch vụ xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh,
thăm dò chức năng và phẫu thuật, thủ thuật của bệnh nhân bằng tiền gửi ngân
hàng
Nợ TK 112: 7,676,120
Có TK 154: 7,676,120
18. Ngày 17/5 bệnh nhân thanh toán tiền công khám (ngoại trú) cho bệnh viện
bằng tiền mặt 2,817,111
Nợ TK 111: 2,817,111
Có TK 131: 2,817,111
19. Ngày 21/5 bệnh nhân thanh toán tiền ngày giường (nội trú) bằng tiền gửi ngân
hàng 2,827,263
Nợ TK 112: 2,827,263
Có TK 131: 2,827,263
8
20. Ngày 4/6 bệnh viện nhận khoản tạm ứng từ BHXH qua tài khoản tiền gửi số
tiền 31,544,831
Nợ TK 122: 31,544,831
Có TK 331: 31,544,831
21. Ngày 2/9 bệnh viện đề nghị BHXH thanh toán số tiền 19,918,196
Nợ TK 131: 19,918,196
Có TK 531: 19,918,196
22. Ngày 13/9 BHXH đồng ý quyết toán cho bệnh viện số tiền 2,777,905
Nợ TK 331: 2,777,905
Có TK 131: 2,777,905
23. Ngày 27/9 Bệnh viện tạm ứng số tiền vượt quỹ BHXH bằng tiền mặt
56,837,401
Nợ TK 141: 56,837,401
Có TK 111: 56,837,401
24. Ngày 12/10 Bệnh viện chấp nhận xuất toán số tiền khám chữa bệnh bảo hiểm
y tế bằng tiền mặt 554,185
Nợ TK 338: 554,185
Có TK 111: 554,185
9
PHẦN II: SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2018
Đvt: 1000đ
12
PHẦN III: SƠ ĐỒ LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1. Sơ đồ luân chuyển 1
6. Ngày 30/3 xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền mua văn phòng phẩm phục vụ
hoạt động hành chính của bệnh viện 1,907,352 do NSNN cấp
Nợ TK 611: 1,907,352
Có TK 111: 1,907,352
Đồng thời Nợ TK 3371: 1,907,352
Có TK 511: 1,907,352
Nhà cung cấp Nhân viên mua Kế toán Thủ kho Thủ quỹ
hàng
Phát sinh
nhu cầu
mua hàng
Xác nhận
Tìm NCC
nhu cầu
& báo giá
Nhận báo
giá & Lập
Xác nhận
đơn
Thực hiện
Ghi sổ kho
thủ tục
thanh toán
13
2. Sơ đồ luân chuyển 2
23. Ngày 27/9 Bệnh viện tạm ứng số tiền vượt quỹ BHXH bằng tiền mặt
56,837,401
Nợ TK 141: 56,837,401
Có TK 111: 56,837,401
Người thực hiện Lưu đồ quá trình Mô tả
Khách hàng, nhân viên có (1)
Giấy đề nghị thanh
nhu cầu thanh toán tạm ứng toán, tạm ứng (kèm
chứng từ gốc)
Kế toán thu chi (kế toán (2)
Kiểm tra chứng từ
thanh toán – KTTT)
(1) Khi có nhu cầu ứng tiền hoặc thanh toán tiền, khách hàng /nhân viên viết giấy
đề nghi ứng tiền, thanh toán kèm theo chứng từ gốc chuyển cho kế toán thu chi.
(2) Nhận được bộ chứng từ, kế toán thu chi kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ, tính trung
thực của bộ chứng từ.
14
(3) Sau đó chuyển trưởng phòng tài chính kế toán, giám đốc ký duyệt. Đối với
những khoản chi nhỏ như tiền làm đêm công nhân, tiền ăn công nhân thì kế
toán thu chi tự cân đối.
(4) Giấy đề nghị sau khi được duyệt kế toán thu chi lập phiếu chi tiền 3 liên.
(5) Trình giám đốc, kế toán trưởng ký phiếu chi.
(6) Sau đó chuyển thủ quỹ tiến hành chi tiền cho khách hàng, nhân viên công ty.
Thủ quỹ chi tiền yêu cầu người nhận tiền phải ghi số tiền bằng chữ, ngày tháng
và ký, ghi rõ họ tên vào vị trí người nhận tiền vào 3 liên phiếu chi. Thủ quỹ ký
xác nhận đã chi tiền vào vị trí thủ quỹ trên tờ phiếu chi, chuyển liên 3 cho người
nộp tiền giữ, thủ quỹ tiến hành ghi sổ quỹ sau đó tập hợp cuối ngày chuyển trả
liên 1 cho kế toán thu chi.
(7) Cuối ngày kế toán thu chi kiểm tra đối chiếu và ký xác nhận với thủ quỹ, kế
toán thu chi ghi sổ kế toán tiền mặt, chuyển cho các bộ phận liên quan ghi sổ kế
toán liên quan.
(8) Kế toán thu chi chuyển chứng từ cho bộ phận kế toán liên quan để tiến hành ghi
sổ kế toán liên quan.
(9) Chứng từ được chuyển cho kế toán thu chi lưu theo thời hạn quy định
15
3. Sơ đồ luân chuyển 3
7. Ngày 5/4 thanh toán tiền mua trang thiết bị y tế chuyên dụng (áo bảo hộ, khẩu
trang,...) về nhập kho 10,151,309 bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 152: 10,151,309
Có TK 112: 10,151,309
Người yêu cầu Kế toán Thủ kho
Nhập phiếu và
Kí phiếu và nhập kho
chuyển hàng
Ghi sổ kế toán
Ghi thẻ kho
vật tư
16
4. Các chứng từ kế toán minh hoạ
17
18
PHẦN IV: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Tên cơ quan cấp trên:……… Mẫu B02/BCTC
Đơn vị báo cáo:……………. (Ban hành theo thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày
10/10/2017 của Bộ Tài chính)
Mã Thuyết Năm
STT
Chỉ tiêu số minh Năm nay trước
A B C D 1 2
I Hoạt động hành chính sự nghiệp
1 Doanh thu (01=02+03+04) 01 21.070.455
a. Từ NSNN cấp 02 21.070.455
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước
03
ngoài
c. Từ nguồn phí được khấu trừ để lại 04
2 Chi phí (05=06+07+08) 05 38.651.890
a. Chi phí hoạt động 06 38.651.890
b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ
07
nước ngoài
c. Chi phí hoạt động thu phí 08
3 Thặng dư/thâm hụt (09=01-05) 09 (17.581.435)
Hoạt động sản xuất kinh doanh,
II
dịch vụ
1 Doanh thu 10
2 Chi phí 11
3 Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) 12 0
III Hoạt động tài chính
1 Doanh thu 20
2 Chi phí 21
3 Thặng dư/Thâm hụt (22=20-21) 22 0
IV Hoạt động khác
1 Thu nhập khác 30
2 Chi phí khác 31
3 Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) 32 0
V Chi phí thuế TNDN 40
19
Thặng dư/thâm hụt trong năm
VI 50 (17.581.435)
(50=09+12+22+32-40)
Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị
1 51
hành chính
2 Phân phối cho các quỹ 52
3 Kinh phí cải cách tiền lương 53
Lập, ngày 10/11/2018
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
20