You are on page 1of 53

FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA

NHA...

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KINH TẾ HỌC VĨ MÔ

Câu 1: Trong mô hình AS-AD, đường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái khi:

A. Tiền lương danh nghĩa giảm.


B. Lãi suất giảm.
C. Giá dầu tăng
D. Mức giá chung trong nền kinh tế tăng

Câu 2: Trong mô hình AS-AD, đường AD dịch chuyển sang phải khi: (có trong đề năm trước)

A. Năng suất lao động tăng.


B. Chính phủ tăng đầu tư để mở rộng đường sá
C. Mức giá chung trong nền kinh tế giảm
D. Nhập khẩu tăng

Câu 3: Mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô trong ngắn hạn là:

A. Mục tiêu nhằm đạt được sự cân bằng ngân sách


B. Mục tiêu nhằm gia tăng sản lượng tiềm năng
C. Mục tiêu nhằm giữ sản lượng gần/bằng với mức sản lượng tiềm năng
D. Mục tiêu nhằm đạt được sự cân bằng cán cân thanh toán

Câu 4: Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD
sẽ dịch chuyển sang trái khi:

A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng


B. Dân chúng ưa thích hàng ngoại hơn
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho đầu tư cơ sở hạ tầng
D. Chính phủ tăng chi chuyển nhượng

Câu 5: Trên đồ thị, trục hoành thể hiện sản lượng (Y), trục tung thể hiện mức giá. Nhân tố nào sau đây
không làm dịch chuyển đường AD sang trái

A. Mức giá chung giảm


B. Xuất khẩu giảm
C. Doanh nghiệp bi quan về tình hình kinh tế
D. Nhập khẩu tăng lên

Câu 6: Tổng cầu hàng hoá và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các quyết định của:

A. Chính phủ và các hãng sản xuất


B. Các nhà cung ứng hàng hoá và dịch vụ
C. Các hộ gia đình
D. Người nước ngoài

Câu 7: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng (Có trong đề năm trước)

A. Tối đa của nền kinh tế.

1
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

B. Không có lạm phát nhưng vẫn có thất nghiệp.


C. Không thay đổi theo thời gian
D. Có tỷ lệ lạm phát vừa phải.

Câu 8: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tương ứng với:

A. Sản lượng tiềm năng


B. Sản lượng thực tế.
C. Sản lượng cân bằng
D. Sản lượng dự đoán

Câu 9: Biến số nào sau đây có thể thay đổi không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu:

A. Mức giá
B. Lãi suất
C. Thuế suất
D. Kỳ vọng về lạm phát

Câu 10: Chu kỳ kinh doanh là hiện tượng:

A. Lợi nhuận của các doanh nghiệp dao động theo mùa vụ
B. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống xoay quanh sản lượng tiềm năng.
C. Sản lượng quốc gia dao động theo một quy luật nhất định
D. Sản lượng tiềm năng dao động lên xuống theo thời gian

Câu 11: Đường tổng cung ngắn hạn không dịch chuyển sang trái vì lý do sau:

A. Giá cả nguyên liệu thô thiết yếu tăng


B. Giảm năng suất lao động
C. Mức giá tăng
D. Tiền lương tăng

Câu 12: Khi Chính phủ đánh thuế vào hàng tiêu dùng xuất khẩu (có trong đề năm trước)

A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải


B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái

Câu 13: Đường tổng cung thẳng đứng hàm ý rằng:

A. Tăng giá sẽ khuyến khích đổi mới công nghệ và do vậy thúc đẩy tốc độ tăng trưởng kinh tế B.
Không thể có được tốc độ tăng của sản lượng trong ngắn hạn lớn hơn tốc độ tăng trung bình của sản
lượng trong dài hạn
C. Tăng giá sẽ không ảnh hưởng gì đến sản lượng của nền kinh tế
D. Tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế đạt được mức sản lượng cao hơn

Câu 14: Khi Chính Phủ giảm thuế đánh vào các nguyên liệu nhập khẩu thì:

2
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái


B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái

Câu 15: Trong mô hình AS - AD đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa

A. Thu nhập thực tế và GNP thực tế


B. Mức giá cả chung và thu nhập thực tế
C. Tổng chi tiêu thực tế và GNP thực tế
D. Mức giá chung và GNP danh nghĩa

Câu 16: Sự phát triển của tiến bộ khoa học công nghệ sẽ làm thay đổi

A. Sẽ làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn sang trái
B. Đường tổng cung dài hạn sang phải cò đường tổng cung ngắn hạn không đổi C.
Sẽ làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải
D. Sẽ làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn và tổng cầu sang phải

Câu 17: Nếu Chính phủ tăng thuế đối với hàng tiêu dùng nhập khẩu (trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi) thì:

A. Đường tổng cầu dịch chuyển song song sang phải


B. Đường tổng cung dịch chuyển song song sang phải
C. Đường tổng cung dịch chuyển song song sang trái.
D. Đường tổng cầu dịch chuyển song song sang trái

Câu 18: Một đợt hạn hán kéo dài xảy ra trên cả nước làm cho: (có trong đề năm trước)

A. Đường AD dịch chuyển sang phải, kết quả là cả sản lượng và mức giá đều tăng B. Cả đường AS
và AD đều dịch chuyển sang trái, kết quả là sản lượng giảm, còn chưa có đủ thông tin để kết luận
ảnh hưởng đến mức giá.
C. Đường AD dịch chuyển sang trái do xuất khẩu giảm, kết quả là cả sản lượng và mức giá đều giảm
D. Đường AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái và kết quả là sản lượng giảm và mức giá tăng

Câu 19: Khi nền kinh tế đạt mức toàn dụng:

A. Tỷ lệ thất nghiệp tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên


B. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng 0
C. Tỷ lệ lạm phát thực tế bằng 0.
D. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế lớn hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

Câu 20: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:

A. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.


B. Tối đa mà nền kinh tế có thể đạt được

3
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

C. Phù hợp với việc sử dụng hết nguồn lực hợp lý


D. Các câu trên đều sai

Câu 21: Yếu tố nào sau đâ y chỉ ảnh hưởng đến đường tổng cung trong ngắn hạn (SAS): (Có trong
đề thi 2021)
A. Nguồn nhân lực
B. Công nghệ
C. Tiền lương danh nghĩa
D. Phát hiện các loại tài nguyên mới
Câu 22: 1.Khi nền kinh tế hoạt động trên mức toàn dụng: (có trong đề các năm
trước) A. Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế cao hơn năm trước rất nhiều
B. Lạm phát dưới 10%
C. Sản lượng thực tế cao hơn sản lượng tiềm năng
D. Thất nghiệp cao

Tài liệu này anh tự soạn, tự tổng hợp trong quá trình anh học (có chỉnh sửa và update bổ
sung thêm các năm gần đây). Xong dò các đề năm trước và note kỹ cho các em rồi. Đa số anh
Híp thấy nó cứ lặp đi lặp lại mấy câu đó trong đề mấy năm gần đây. Dĩ nhiên là anh có tổng
hợp từ nhiều nguồn, nhưng đây là những nguồn và là ngân hàng đề trường mình hay lấy ra
nhất.

Mấy chỗ đỏ anh Hip Highlight lên là đề mấy năm trước hay ra cực kỳ, các em nhớ ôn kỹ.
Ngoài ra ôn hết file này là ổn nha.

Các em ôn thi tốt nha. Tài liệu này anh pass nên ai đc anh pass mới có thôi, anh không có up
công khai trên trang cá nhân. Goodluck các em, trong quá trình các em học, Anh Park Song
Hip sẽ update đề giữa kỳ, review thêm dạng đề ở link này. Nên lâu lâu vô check link Drive này
nha.

4
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA

Câu 1: Tổng sản phẩm trong nước GDP có thể được tính theo phương pháp: (có trong đề năm
trước)

A. Phương pháp chi tiêu


B. Phương pháp thu nhập
C. Phương pháp giá trị gia tăng
D. Tất cả 3 đáp án đều đúng

Câu 2: Chỉ số kinh tế vĩ mô nào sau đây được xem là phản ánh tốt nhất phúc lợi kinh tế của xã hội?

A. Tỷ lệ thất nghiệp
B. Tỷ lệ lạm phát
C. Tổng sản phẩm trong nước (Câu này có trong đề năm trước)
D. Thâm hụt ngân sách.

Câu 3: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) đo lường:

A. Thu nhập và chi tiêu


B. Thu nhập nhưng không là chi tiêu
C. Chi tiêu nhưng không là thu nhập
D. Không phải thu nhập, cũng không phải chi tiêu, mà là tổng xuất nhập khẩu

Câu 4: Trong nền kinh tế thực tế, hàng hóa và dịch vụ được mua bởi

A. Hộ gia đình chi tiêu hết thu nhập của họ (1)


B. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được mua bởi hộ gia đình (2)
C. Cả (1),(2) đúng
D. Cả (1),(2) sai

Câu 5: Trong nền kinh tế thực tế, hàng hóa và dịch vụ được mua bởi

A. Hộ gia đình.
B. Công ty
C. Chính phủ
D. Cả 3 chủ thể trên

Câu 6: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là

A. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong một nước.
B. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong một nước trong một khoảng thời gian nhất định
C. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sản xuất trong một nước trong một khoảng thời gian
nhất định
D. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trung gian và cuối cùng sản xuất trong một nước trong một
khoảng thời gian nhất định.

Câu 7: Điểm khác nhau giữa GDP và GNP là

5
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

A. GDP là giá trị hàng hóa dich vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ quốc gia còn GNP do người
nước ngoài tạo ra.
B. GDP tính theo giá hiện hành còn GNP tính theo giá cố định
C. GDP là giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ quốc gia còn GNP do công
dân 1 quốc gia tạo ra
D. GNP luôn lớn hơn GDP

Câu 8: Hàng hóa, dịch vụ nào sau được tính vào GDP? (Có trong đề năm trước)

A. Giá trị giao dịch cổ phiếu. (1)


B. Giá trị giao dịch hàng hóa đã qua sử dụng (used products). (2)
C. Cả (1),(2) đều đúng
D. Cả (1),(2) đều sai

Câu 9: GNP được tính như thế nào?

A. Lấy GDP cộng thu nhập ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngoài (NIA)
B. Lấy GDP trừ thu nhập ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngoài (NIA)
C. Lấy GDP cộng khấu hao (De).
D. Lấy GDP trừ khấu hao (De).

Câu 10: Tổng đầu tư của khu vực tư nhân, bao gồm

A. Đầu tư của khu vực nước ngoài và thuế trực thu


B. Đầu tư của khu vực nước ngoài và thuế gián thu
C. Đầu tư ròng của khu vực tư nhận và thuế trực thu
D. Đầu tư ròng của khu vực tư nhân và khấu hao

Câu 11: GDP được đo lường hàng năm thường là

A. GDP danh nghĩa


B. GDP thực.
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai

Câu 12: GDP được tính theo phương pháp giá trị gia tăng bao gồm các khu vực

A. Thành thị, Nông thôn và Hải đảo


B. Miền núi, đồng bằng và hải đảo
C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
D. Nông nghiệp, nông thôn và nông dân.

Câu 13: Sản phẩm quốc dân ròng được tính

A. Lấy sản phẩm quốc dân cộng thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất từ nước ngoài
B. Lấy sản phẩm quốc dân trừ thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất từ nước ngoài.
C. Lấy sản phẩm quốc dân trừ khấu hao
D. Lấy sản phẩm quốc dân cộng khấu hao.

6
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

Câu 14: Thu nhập quốc dân (NI) được tính bằng cách

A. Bằng sản phẩm quốc dân ròng (NNP) tính theo giá các yếu tố sản xuất
B. Bằng sản phẩm quốc dân ròng (NNP) tính theo giá thị trường trừ thuế gián thu (Ti).
C. Cả 2 đều sai.
D. Cả 2 đều đúng

Câu 15: Thu nhập cá nhân (PI) được tính bằng cách

A. Lấy thu nhập quốc dân (NI) trừ đi lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế B. Lấy thu nhập
quốc dân (NI) trừ đi lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế; rồi cộng với trợ cấp
C. Lấy thu nhập quốc dân (NI) cộng với lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế D. Lấy thu
nhập quốc dân (NI) cộng với lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế; rồi cộng với trợ cấp

Câu 16: Thu nhập khả dụng (DI/Yd) được tính bằng cách? ( có trong đề năm trước)

A. Lấy thu nhập cá nhân (PI) trừ đi thuế thu nhập cá nhân
B. Lấy thu nhập cá nhân (PI) trừ đi thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp
C. Lấy thu nhập cá nhân (PI) cộng với thuế thu nhập cá nhân
D. Lấy thu nhập cá nhân (PI) cộng với thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp.

Câu 17: Hạn chế của GDP là?

A. Không phản ánh tính công bằng của nền kinh tế.
B. Không tính đến ô nhiễm môi trường
C. Không phản ánh tính công bằng và sự ô nhiễm của nền kinh tế
D. Không phản ánh tính công bằng, sự ô nhiễm, các hoạt động kinh tế phi thương mại

Câu 18: Một số chỉ số được dùng bổ sung cho GDP là?

A. Chỉ số phát triển con người (HDI).


B. Chỉ số hạnh phúc quốc dân (GNH)
C. Chỉ số phúc lợi kinh tế ròng (NEW)
D. Cả 3 chỉ số

Câu 19: GDP tính theo phương pháp thu nhập bao gồm

A. Tiền lương, tiền thưởng, lợi nhuận, lãi suất, khấu hao và cổ tức.
B. Lãi suất, khấu hao, lợi nhuận, thuế gián thu, tiền thuê, tiền lương.
C. Khấu hao, tiền lương, thuế trực thu, lãi suất, tiền thuê, lợi nhuận
D. 3 đáp án kia đều sai

Câu 20: Thu nhập ròng từ nước ngoài được đo lường bởi:

A. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất đầu tư ở nước ngoài trừ đi thu nhập từ yếu tố sản xuất của người
nước ngoài đầu tư ở trong nước.

7
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
B. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất đầu tư của người nước ngoài đầu tư ở trong nước trừ đi thu nhập
từ yếu tố sản xuất đầu tư ở nước ngoài.
C. Xuất khẩu trừ đi nhập khẩu.
D. Nhập khẩu trừ đi xuất khẩu

Câu 21: Giả sử tổng sản lượng trong nước của một nền kinh tế là 1500. Tính sản lượng quốc dân
biết thu nhập ròng từ nước ngoài là 200 (có trong đề năm trước)

A. 1500
B. 1600.
C. 1700
D. 1800.

Câu 22: Giả sử trong năm 2015 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nền kinh tế như trên.

GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2015:

A. 400
B. 500
C. 600
D. 700

Câu 23: Ba quốc gia có GDP lớn nhất thế giới hiện nay theo thứ tự giảm dần là?

A. Mỹ, Nhật, Trung Quốc


B. Trung Quốc, Mỹ, Nhật.
C. Mỹ, Trung Quốc, Nhật
D. Nhật, Mỹ, Trung Quốc

Câu 24: Ta xem một nền kinh tế như một tổng thể, khi đó

A. Tiền lương bằng lợi nhuận


B. Tiêu dùng bằng tiết kiệm
C. Thu nhập bằng chi tiêu.

8
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
D. Tỷ lệ lạm phát bằng tỷ lệ lãi suất

Câu 25: Trong nền kinh tế thực tế, hộ gia đình:

A. Chi tiêu hết thu nhập của họ.


B. Thu nhập được chi tiêu, tiết kiệm và thực hiện nghĩa vụ thuế
C. Mua tất cả hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế.
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 26: 1 người mua 1 mảnh vải với giá 100.000 đồng và dùng vải đó để may thành áo, chiếc áo này
được bán lại cho người khác với giá 150.000 đồng. Giao dịch này đóng góp bao nhiêu vào GDP? (có
trong đề các năm trước)

A. 100.000 đồng
B. 150.000 đồng.
C. 50.000 đồng
D. 250.000 đồng

Câu 27: Giả sử nền kinh tế sản xuất 100.000 chiếc áo sơ mi/năm; giá mỗi chiếc áo là 500.000đ và
3.000.000 chiếc kem/năm; giá mỗi chiếc kem là 10.000đ. GDP của nền kinh tế mỗi năm là

A. 50 tỷ đồng.
B. 30 tỷ đồng
C. 80 tỷ đồng
D. 160 tỷ đồng.

Câu 28: Khi tính toán GDP người ta thường không tính thuế trực thu vì

A. Khó đo lường.
B. Nếu tính sẽ bị tính trùng và làm phóng đại GDP lên
C. Thuế trực thu là 1 loại chi phí sản xuất của doanh nghiệp
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 29: Những người thu nhập cao nhưng bận rộn thuê người giữ con thay vì tự mình giữ, sẽ có xu
hướng làm cho GDP

A. giảm
B. Tăng.
C. Không đổi.
D. Không thể kết luận

Câu 30: Giả sử chính phủ trợ cấp cho hộ gia đình một khoản tiền là 100 triệu đồng, sau đó các hộ gia đình
dùng khoản tiền này để mua thuốc y tế khi hạch toán theo luồng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng thì khoản
chi tiêu trên sẽ được tính vào GDP

A. Đầu tư của chính phủ


B. Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia đình
C. Chi tiêu mua hàng hoá và dịch vị của chính phủ

9
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
D. Tiêu dùng của hộ gia đình

Câu 31: Trứng gà được Công ty Ba Huân sản xuất để bán cho Công ty Kinh Đô sản xuất bánh.
Trong trường hợp này trứng gà được gọi là hàng hóa (Có trong đề năm trước)

A. Cuối cùng (1)


B. Đầu tiên (2)
C. Trung gian (3)
D. (1),(2) đúng

Câu 32: Trứng gà có thể được dùng trực tiếp hoặc được dùng làm nguyên liệu sản xuất bánh. Trong
trường hợp này trứng gà được gọi là

A. Sản phẩm cuối cùng


B. Sản phẩm trung gian
C. Vừa là sản phẩm cuối cùng, vừa là sản phẩm trung gian.
D. Không đủ thông tin để kết luận

Câu 33: Những người lao động Việt Nam xuất khẩu sang Đài Loan làm việc, giá trị gia tăng mà họ tạo ra
tính vào tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nền kinh tế nào?

A. Việt Nam
B. Đài Loan
C. Cả Việt Nam và Đài Loan
D. Việt Nam và Trung Quốc

Câu 34: Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm chủ tịch đang tiến
hành đầu tư khu phức hợp thương mại ở Myanmar. Lợi nhuận sau thuế mà dự án này sẽ tạo ra
được hạch toán vào tổng thu nhập quốc dân (GNP) của? (có trong đề năm trước)

A. Việt Nam
B. Myanmar
C. Cả Việt Nam và Myanmar
D. Các đáp án trên đều không đúng

Câu 35: Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm chủ tịch đang tiến hành
đầu tư khu phức hợp thương mại ở Myanmar. Lợi nhuận sau thuế mà dự án này sẽ tạo ra được hạch
toán

A. GDP của cả Việt Nam và Myanmar.


B. GNP của cả Việt Nam và Myanmar
C. GDP của Myanmar, GNP của Việt Nam
D. GNP của Myanmar, GDP của Việt Nam.

Câu 36: Hàng hóa và dịch vụ nào thường không được tính vào GDP

A. Sản xuất tại nhà (1)


B. Không hợp pháp (2)
C. 1,2 sai

10
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
D. 1,2 đúng

Câu 37: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?

A. Thuế thu nhập cá nhân


B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế thu nhập tài sản.

Câu 38: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu?

A. Thuế xuất nhập khẩu


B. Thuế đánh vào thu nhập từ đầu tư chứng khoán
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế môn bài

Câu 39: Hàng hóa, dịch vụ phi thị trường nào được ước lượng để tính vào GDP

A. Công việc nội trợ.(1)


B. Giá trị thuê nhà của chính mình (2)
C. 1,2 đều đúng.
D. 1,2 đều sai

Câu 40: Ở Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc đo lường GDP? (Có trong
đề năm trước)

A. Tổng cục thống kê (GSO).


B. Viện nghiên cứu chiến lược và chính sách tài chính (NIF)
C. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương (CIEM)
D. Văn phòng chính phủ.

Câu 41: Giả sử một nền kinh tế có các số liệu như trên. GDP thực tế năm 2012 và năm 2013 lần lượt là

A. 5000, 6000
B. 5000, 5000.
C. 6000; 6000
D. 6000; 7200

Câu 42: Chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP của Việt Nam? (có trong đề năm trước)

A. Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai đầu tư trồng cây cao su tại Lào.
B. Chính phủ chi tiền cứu trợ thiên tai.
C. Coca-Cola xây dựng nhà máy tại Bình Dương.
D. Công ty EuroAuto ở Việt Nam nhập khẩu xe BMW có giá trị 100.000USD

11
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA... 12
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

CHƯƠNG 3: TỔNG CẦU VÀ SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG


Câu 1: Chi tiêu đầu tư
A. Đồng biến với lãi suất
B. Đồng biến với sản lượng quốc gia
C. Đồng biến với sản lượng quốc gia và nghịch biến với lãi suất
D. Nghịch biến với lãi suất
Câu 2: Nếu bố mẹ bạn mua một ngôi nhà mới để ở khi về hưu thì giao dịch này sẽ được tính là: (Có
trong đề năm trước)
A. Tiêu dùng
B. Đầu tư
C. Chi tiêu chính phủ
D. Xuất khẩu
Câu 3: Trong nền kinh tế giản đơn (đóng không có chính phủ)
A. Chi tiêu của chính phủ luôn bằng thuế của chính phủ
B. Xuất khẩu luôn bằng nhập khẩu
C. Tiết kiệm luôn bằng đầu tư tại điểm cân bằng
D. Nhu cầu tiết kiệm luôn bằng nhu cầu đầu tư
Câu 4: Khoản nào không phải là chi chuyển nhượng
A. Bù lỗ cho doanh nghiệp nhà nước
B. Trợ cấp học bổng
C. Trả lương cho công chức
D. Trợ cấp hưu trí
Câu 5: Tính theo chi tiêu (tính theo luồng sản phẩm) thì GDP là tổng cộng của:

A. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu B.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu ròng C.
Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng
D. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu.

Câu 6: Điều gì xảy ra với tiêu dùng và đầu tư khi chính phủ tăng thuế? (có trong đề thi 2021)

A. Đầu tư tăng, tiêu dùng giảm


B. Đầu tư giảm, tiêu dùng giảm
C. Đầu tư không ảnh hưởng, tiêu dùng giảm
D. Các câu trên đều sai

Câu 7: Nếu một hộ gia đình có chi tiêu cho tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng thì:

A. Xu hướng tiêu dùng cận biên lớn hơn 1


B. Tiết kiệm bằng 0
C. Xu hướng tiết kiệm bình quân lớn hơn 1
D. Xu hướng tiêu dùng bình quân lớn hơn 1

Câu 8: Tiết kiệm mang giá trị âm khi hộ gia đình: ( có trong đề thi mấy năm

trước) A. Tiêu dùng ít hơn thu nhập khả dụng

13
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

B. Tiêu dùng nhiều hơn tiết kiệm


C. Tiết kiệm nhiều hơn tiêu dùng
D. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng

Câu 9: Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư:


A. Lãi suất
B. Lạm phát dự đoán
C. Sản lượng quốc gia
D. Tất cả các câu kia đều đúng
Câu 10: Nghịch lý của tiết kiệm cho rằng (có trong đề năm trước)

A. Nếu người dân tăng tiêu dùng thì tổng cầu sẽ gia tăng
B. Nếu chính phủ tăng chi tiêu có thể làm đầu tư tư nhân giảm
C. Nếu người dân càng cố gắng tiết kiệm thì tổng tiết kiệm trong nền kinh tế giảm
D. Nếu người dân tăng tiết kiệm thì tổng đầu tư trong nền kinh tế tăng

Câu 11: Trong nền kinh tế đóng

A. Không có thuế
B. Không có X,M
C. Không có chi tiêu cho đầu tư
D. Không có tiết kiệm

Câu 12: Đầu tư là

A. Mua sắm máy móc, thiết bị hay tư bản hiện vật


B. Mua cổ phiếu và trái phiếu
C. Gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm ở ngân hàng
D. Mua sắm hàng hoá và dịch vụ

Câu 13: Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi:

A. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình


B. Khuynh hướng tiêu dùng biên
C. Tổng số tiêu dùng tự định
D. Mức thuế hộ gia đình đóng

Câu 14: Khoản chi nào sau đây không phải chi chuyển nhượng

A. Tiền trợ cấp thất nghiệp


B. Tiền trợ cấp xã hội cho người nghèo
C. Trả tiền bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
D. Tiền lãi về khoản nợ công cộng

Câu 15: Tiêu dùng có mối quan hệ:

A. Nghịch chiều với thu nhập dự đoán


B. Cùng chiều với thu nhập khả dụng

14
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

C. Cùng chiều với lãi suất


D. Các câu kia đều sai.

Câu 16: Thu nhập khả dụng là:

A. Thu nhập dùng tự do theo ý muốn dân chúng


B. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân.
C. Tiết kiệm còn lại sau khi tiêu dùng
D. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài.

Câu 17: Chi tiêu tự định

A. Luôn phụ thuộc vào mức thu nhập


B. Không phụ thuộc vào mức thu nhập
C. Được quyết định bởi hàm tiêu dùng
D. Không phải là thành phần của tổng cầu

Câu 18: Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, yếu tố nào sau đây sẽ làm sản lượng cân bằng tăng?

A. Sự gia tăng thuế


B. Sự gia tăng tiết kiệm
C. Sự gia tăng xuất khẩu
D. Sự cắt giảm đầu tư

Câu 19: Số nhân chi tiêu (số nhân tổng cầu) phản ánh

A. Sự thay đổi của sản lượng khi tổng cầu (hay tổng chi tiêu dự kiến) thay đổi một đơn vị hoặc là
mức thay đổi của đầu tư khi sản lượng thay đổi
B. Sự thay đổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu (hay tổng chi tiêu dự kiến) thay đổi một đơn vị
C. Mức thay đổi của đầu tư khi sản lượng thay đổi
D. Khi tổng cầu thay đổi một đơn vị thì sản lượng thay đổi như thế nào

Câu 20: Nhập khẩu biên phản ánh: (Có trong đề năm trước)

A. Lượng nhập khẩu giảm xuống (tăng lên) khi thu nhập quốc gia giảm (tăng) 1 đơn vị
B. Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia giảm 1 đơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
D. Không câu nào đúng

Câu 21: Trong một nền kinh tế đóng không có Chính phủ, tiêu dùng C và thu nhập Y liên hệ với nhau
bằng 1 hàm: C = 600 + 0,75Yd; Tiêu dùng của hộ gia đình C sẽ bằng 1200 khi thu nhập khả dụng là:

A. 500
B. 800
C. 650
D. Đáp số khác

Câu 22: Khoản chi nào không phải là chi chuyển nhượng

15
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

A. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh


B. Trợ cấp thất nghiệp
C. Trợ cấp hưu trí.
D. Chi cho để xây khu phòng học cho ngành giáo dục

Câu 23: Thuật ngữ tiết kiệm được sử dụng trong kinh tế là

A. Tiền sử dụng vào mục đích thanh toán khoản nợ đã vay


B. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
C. Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cố phiếu
D. Phần còn lại của thu nhập trước thuế sau khi tiêu dùng

Câu 24: Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75, thuế biên là 0,2. Số nhân tổng cầu là:

A. k = 2
B. k = 4
C. k = 2,5
D. k = 5

Câu 25: Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp là:

A. Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp
B. Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương
C. Số nhân của thuế thì dương, số nhân của trợ cấp thì âm
D. Không có câu nào đúng

Câu 26: Yếu tố nào sau đây có thể dịch chuyển đường tiêu dùng xuống dưới

A. Kỳ vọng vào thu nhập tương lai giảm (1)


B. Kỳ vọng vào thu nhập tương lai tăng (2)
C. Tài sản giảm (3)
D. (1),(3) đúng

Câu 27: Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 20 tỷ, Cm = 0,75, Im = 0 mức sản lượng
sẽ: (Có trong đề năm trước)

A. Giảm xuống 80 tỷ
B. Tăng lên 80 tỷ
C. Giảm xuống 33,33 tỷ
D. Tăng lên 20 tỷ

Câu 28: Điểm vừa đủ trong hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó: (có trong đề các năm trước)

A. Tiêu dùng bằng tiết kiệm


B. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng
C. Tiết kiệm dương
D. Tất cả đều sa

16
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

Câu 29: Nếu một hộ gia đình tăng chi tiêu cho tiêu dùng từ 5 triệu đồng lên 8 triệu đồng khi thu
nhập khả dụng tăng từ 4 triệu đồng lên 8 triệu đồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên của gia đình
đó là: (có trong đề các năm trước)

A. Bằng 0,5
B. Bằng với xu hướng tiêu dùng trung bình
C. Mang giá trị âm
D. Bằng 0,75

Câu 30: Nếu thu nhập khả dụng bằng không, tiêu dùng sẽ

A. Bằng không (1)


B. Dương vì người ta sẽ đi vay hay dùng của cải đã tích luỹ được từ trước để tiêu (2)
C. Bằng tiêu dùng tự định (3)
D. (2),(3) đúng

Câu 31: Cho biết: k =1/(1-Cm) . Đây là số nhân trong:

A. Nền kinh tế đóng, có chính phủ


B. Nền kinh tế mở
C. Nền kinh tế đóng, không có chính phủ
D. Các lựa chọn đều có thể đúng

Câu 32: Hàm số tiêu dùng: C = 200 + 0,75 Yd . Tiết kiệm S ở mức thu nhập khả dụng 1000 trong nền
kinh tế đóng không có chính phủ là:

A. S = 150
B. S = 50
C. S = 850
D. Đáp án khác

Câu 33: Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ Cm = 0,75, Im = 0 mức sản lượng sẽ:

A. Giảm xuống 40 tỷ (Có trong đề năm trước)


B. Tăng 40 tỷ
C. Giảm xuống 13,33 tỷ
D. Tăng lên 13,33 tỷ

Câu 34: Mua hàng của chính phủ và chuyển giao thu nhập khác nhau ở chỗ

A. Chuyển giao thu nhập tính vào G, mua hàng của chính phủ là một phần trong G
B. Mua hàng của chính phủ tính vào G, còn chuyển giao thu nhập không tính vào G
C. Chuyển giao thu nhập là một bộ phận của mua hàng chính phủ
D. Mua hàng chủ chính phủ là khoản chi của chính phủ, chuyển giao thu nhập là một chi của tổ chức
khác

Câu 35: Giả sử chính phủ tăng chi tiêu trong khi thuế và tiêu dùng của các hộ gia đình không thay đổi, thì:

17
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

A. Tiết kiệm chính phủ giảm


B. Tiết kiệm quốc dân giảm
C. Đầu tư giảm
D. Tất cả các phương án được nêu ở đây đều đúng

Câu 36: Tìm câu sai trong những câu sau:

A. MPC = 0 thể hiện việc nếu thu nhập tăng 1 đồng thì cũng không dùng để chi tiêu.
B. 0 < MPC < 1
C. MPC phản ánh sự tăng tiêu dùng bao nhiêu khi thu nhập tăng 1 đồng
D. Không có câu nào sai

Câu 37: Câu đúng nhất nói về khuynh hướng tiêu dùng biên là:

A. Phần tiêu dùng tăng thêm (giảm xuống) khi thu nhập khả dụng tăng thêm (giảm xuống) 1 đơn vị
B. Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
C. Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 đơn vị
D. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị

Câu 38: Khi chính phủ tăng chi tiêu và tăng thuế với cùng một lượng thì sản lượng cân bằng sẽ

A. Không đổi (Có trong đề năm trước)


B. Giảm
C. Tăng
D. Không biết được

Câu 39: Trong một nền kinh tế giản đơn có hai khu vực, có các hàm số: C = 160 + 0,7Yd ; I = 150 + 0,1Y;
G = 250, X = 100, M = 0,1Y, T = 0,2Y, Yp = 2000. Mức sản lượng cân bằng là:

A. 1500
B. 1750
C. 600
D. 1000

Câu 40: Dấu hiệu nhận biết tổng cung vượt tổng cầu trong nền kinh tế thực là:

A. Tăng lợi nhuận


B. Giảm hàng tồn kho
C. Tăng hàng tồn kho
D. Tồn kho không đổi

Câu 41: Đồng nhất thức thứ nhất thể hiện khoản rò rỉ bằng khoản bơm vào trong nền kinh tế đóng,
có chính phủ là (Có trong đề năm trước)

A. S = I
B. S + I = C + X
C. S + T = I + G
D. S + T = I + G + X – M

18
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

Câu 42: Độ dốc của đường tiêu dùng càng thoải khi:

A. Tiêu dùng tự định nhỏ


B. Khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn, nghĩa là sự thay đổi nhỏ trong Yd dẫn đến sự thay đổi lớn
của C
C. Khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn
D. Khuynh hướng tiêu dùng biên càng nhỏ, nghĩa là sự thay đổi lớn trong Yd dẫn đến sự thay đổi
nhỏ của C

Câu 43: Yếu tố nào trong các yếu tố sau quyết định tiêu dùng và đầu tư

A. Thu nhập
B. Thu nhập khả dụng
C. Lãi suất danh nghĩa
D. Lãi suất thực tế

19
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

CHƯƠNG 4: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA

Câu 1: Chi tiêu ngân sách được chia làm các phần chính là

A. Chi thường xuyên và chi trả nợ


B. Chi thường xuyên và chi đầu tư phát triển
C. Chi đầu tư phát triển và chi trả lương
D. Chi đầu tư phát triển, chi trả lương và chi trả nợ.

Câu 2: Tình trạng thâm hụt ngân sách có xu hướng

A. Gia tăng khi tỷ lệ thất nghiệp tăng


B. Giảm khi lợi nhuận của các doanh nghiệp giảm
C. Giảm trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế
D. Giảm khi người nước ngoài mua trái phiếu chính phủ.

Câu 3: Giả sử ngân sách năm trước cân bằng, ngân sách năm nay thâm hụt khi:

A. Tổng chi ngân sách tăng


B. Tổng thu thuế giảm
C. Tổng chi ngân sách tăng và tổng thu thuế giảm
D. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng

Câu 4: Trong thời kỳ hoạt động sản xuất được mở rộng, tổng nguồn thu từ thuế …….và chi chuyển
nhượng của chính phủ………

A. Tăng, tăng
B. Tăng, Giảm
C. Giảm, tăng
D. Giảm, giảm

Câu 5: Chính sách tài khóa mở rộng của Việt Nam trong năm 2016 không bao gồm việc chính phủ tăng

A. Chi tiêu cho quốc phòng


B. Chi xây dựng tuyến metro Bến Thành – Suối Tiên
C. Chi lập quỹ học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
D. Thanh toán cho bảo hiểm thất nghiệp

Câu 6: Trong thời kỳ nền kinh tế đang suy thoái, nếu chính phủ theo đuổi mục tiêu cân bằng ngân
sách bằng cách tăng thuế và giảm chi tiêu thì (Câu này có trong đề năm trước)

A. Có thể gây ra áp lực về lạm phát


B. Thâm hụt ngân sách càng trầm trọng hơn và khủng hoảng sâu hơn
C. Kích thích tăng trưởng kinh tế
D. Tạo điều kiện cho 1 số ngành được nhà nước ưu đãi trợ cấp phát triển

Câu 7: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, chi tiêu của chính phủ tăng sẽ làm tăng (có trong
đề năm trước)

20
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

A. Tổng cầu (1)


B. Thâm hụt ngân sách (2)
C. Thặng dư ngân sách (3)
D. (1),(2) đúng

Câu 8: Ngân sách chính phủ thặng dư khi

A. Tổng chi ngân sách lớn hơn tổng thu thuế


B. Thuế suất nhỏ hơn doanh thu thuế
C. Thuế suất nhỏ hơn doanh thu thuế
D. Tổng chi mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ nhỏ hơn tổng thu thuế và thu từ trái phiếu chính
phủ

Câu 9: Giải pháp nào dùng để giảm thâm hụt ngân sách

A. Tăng chi tiêu của chính phủ


B. Tăng nguồn thu thuế của chính phủ
C. Tăng chi chuyển nhượng
D. Tăng đầu tư quốc phòng

Câu 10: Nhận định nào sau đây về chi chuyển nhượng là sai

A. Là 1 khoản thuế âm
B. Tác động đến sản lượng quốc gia ngược với thuế
C. Là 1 bộ phận trong chi tiêu của chính phủ
D. Tác động đến sản lượng quốc gia cùng chiều với chi tiêu của chính phủ

Câu 11: Nhân tố nào sau đây là nhân tố tự ổn định trong chính sách tài khóa

A. Chính sách tăng thuế


B. Thuế thu nhập cá nhân lũy tiến
C. Số nhân ngân sách
D. Chi mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ

Câu 12: Nợ công có thể xuất hiện khi

A. Kinh tế suy thoái


B. Ngân sách chính phủ bị thâm hụt
C. Chính phủ chi tiêu quá mức
D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Ví dụ nào sau đây đúng về chính sách tài khóa mở rộng

A. Chính phủ cắt giảm thuế thu nhập doanh nghiệp để kích thích sản xuất
B. Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất để kích thích đầu tư
C. Tăng trợ cấp cho khu vực chịu thiên tai
D. Tăng cường giám sát việc sử dụng nguồn vốn viện trợ.

21
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

Câu 14: Trong thời kỳ nền kinh tế đang có lạm phát cao, chính phủ nên:

A. Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng cách tăng thuế
B. Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng cách tăng chi tiêu cho quốc phòng
C. Thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách tăng chi tiêu công
D. Thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách tăng thuế

Câu 15: Nhận định nào sau đây sai (Có trong đề năm trước)

A. Nợ công xuất hiện khi chính phủ chi tiêu quá mức so với nguồn thu
B. Chính sách tài khóa nhằm mục tiêu đưa nền kinh tế trở về mức toàn dụng
C. Chi tiêu của chính phủ có mối quan hệ đồng biến với tổng cầu
D. Chính phủ chỉ thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp trong thời kỳ suy thoái kinh tế. Câu

16: Tỷ lệ nợ công của 1 nước thường được tính toán so với ( Có trong đề năm trước)

A. Thu nhập sau thuế của người dân (DI)


B. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
C. Sản phẩm quốc gia ròng (NNP)
D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)

Câu 17: Chính sách nào sau đây là cho tổng cầu AD giảm 1 lượng lớn nhất

A. Tăng thuế 100 tỷ đồng


B. Giảm chi chuyển nhượng 100 tỷ đồng
C. Giảm chi mua hàng hóa, dịch vụ của chính phủ 100 tỷ đồng
D. Giảm thuế đồng thời tăng chi tiêu đầu tư của chính phủ 100 tỷ đồng

Câu 18: Cho các hàm số C = 100 + 0,6Yd, T = 150 + 0,1Y, I = 50+0,2Y, G = 200. Ngân sách thâm hụt
khi sản lượng bằng

A. 400
B. 500
C. 600
D. 700

Câu 19: Cho các hàm số C = 120 + 0,7Yd, T = 150 + 0,1Y, I = 100+0,2Y, G = 200. Ngân sách cân
bằng khi sản lượng bằng

A. 400
B. 500
C. 600
D. 700

Câu 20: Nếu chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hóa dịch vụ 10 tỷ đồng, biết khuynh hướng tiêu dùng
biên là 0,8; hoạt động này làm cho tổng cầu của nền kinh tế ? (Có trong đề năm trước)

A. Tăng 8 tỷ

22
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

B. Giảm 8 tỷ
C. Tăng 10 tỷ
D. Giảm 10 tỷ

Câu 21: Giả sử chính phủ cắt giảm 1 lượng thuế là 10 tỷ đồng, hoạt động này làm cho tổng cầu của nền
kinh tế

A. Tăng 10 tỷ
B. Giảm 10 tỷ
C. Tăng ít hơn 10 tỷ
D. Tăng nhiều hơn 10 tỷ

Câu 22: Giả sử khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8; đầu tư biên là 0,2; thuế biên là 0,2; sản lượng
thực tế của nền kinh tế là Y = 1200, sản lượng tiềm năng Yp = 1500. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 10,
giảm thuế 10 đồng thời tăng chi chuyển nhượng 5 thì (Có trong đề năm trước)

A. Hoạt động này tốt cho nền kinh tế vì giảm bớt được lạm phát
B. Hoạt động này tốt cho nền kinh tế vì giảm bớt được suy thoái
C. Hoạt động này không tốt cho nền kinh tế vì làm suy thoái sâu hơn
D. Hoạt động này không tốt cho nền kinh tế vì gây ra lạm phát

Câu 23: Giả sử sản lượng thực tế của nền kinh tế là Y = 1000 đvtt, sản lượng tiềm năng là Yp = 1500 đvtt
và số nhân tổng cầu k = 2. Nếu chính phủ giảm thuế và chi tiêu 1 lượng như nhau là 100 đvtt thì nền kinh
tế sẽ chuyển

A. Từ suy thoái sang lạm phát


B. Từ suy thoái sang toàn dụng
C. Từ suy thoái sang suy thoái sâu hơn
D. Từ lạm phát sang toàn dụng

23
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ, HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

Câu 1: Khi nền kinh tế suy thoái, nếu bạn là người hoạch định chính sách tiền tệ bạn hãy chọn giải pháp
tối ưu:

A. Tăng dự trữ bắt buộc


B. Giảm dự trữ bắt buộc
C. Bán trái phiếu chính phủ
D. Tăng lãi suất chiết khấu

Câu 2: Ngân hàng trung ương quyết định tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, khi đó: (Có trong đề năm
trước)

A. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa tăng


B. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa tăng
C. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa giảm
D. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa giảm

Câu 3: Giá trị của số nhân tiền tăng khi

A. Các ngân hàng cho vay ít hơn và dự trữ ít hơn


B. Lãi suất chiết khấu tăng
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
D. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng tăng

Câu 4: Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị trục tung là lãi suất, trục hoành là
lượng tiền thì sự gia tăng về mức giá sẽ làm (có trong đề các năm trước)

A. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất
B. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất
C. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất
D. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất

Câu 5: Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối tiền tệ sẽ:

A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không thể kết luận

Câu 6: Nếu GDP thực tế tăng lên, cung tiền không đổi, đường cầu tiền thực tế sẽ dịch chuyển sang

A. Trái và lãi suất sẽ giảm đi


B. Trái và lãi suất sẽ tăng lên
C. Phải và lãi suất không thay đổi
D. Phải và lãi suất sẽ tăng lên

Câu 7: Chính sách tiền tệ mở rộng là chính sách do NHTW thực hiện để: (Có trong đề năm trc)

24
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

A. Tăng sản lượng bằng cách giảm thuế hoặc tăng chi tiêu của chính phủ.
B. Tăng sản lượng bằng cách hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc mua trái phiếu
chính phủ.
C. Tăng sản lượng bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán trái phiếu
chính phủ
D. Tăng sản lượng bằng cách phát hành trái phiếu chính phủ

Câu 8: Các ngân hàng trung gian tăng tỷ lệ dự trữ tùy ý, lượng tiền mạnh sẽ:

A. Tăng thêm
B. Giảm bớt
C. Không đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm

Câu 9: Chính sách tiền tệ thu hẹp là chính sách do NHTW thực hiện để:

A. Giảm sản lượng bằng cách tăng thuế hoặc giảm chi tiêu của chính phủ
B. Giảm sản lượng bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán trái phiếu
chính phủ.
C. Giảm sản lượng bằng cách giảm lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán trái phiếu
chính phủ.
D. Giảm sản lượng bằng cách mua trái phiếu chính phủ

Câu 10: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thu hẹp là làm giảm sản lượng đồng thời: (có trong
đề năm trước)

A. Làm giảm lãi suất và làm giảm đầu tư


B. Làm giảm lãi suất và làm tăng đầu tư
C. Làm tăng lãi suất và làm giảm đầu tư
D. Làm tăng lãi suất và làm tăng đầu tư

Câu 11: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ mở rộng là làm tăng sản lượng, đồng thời:

A. Làm giảm lãi suất và làm giảm đầu tư


B. Làm giảm lãi suất và làm tăng đầu tư
C. Làm tăng lãi suất và làm giảm đầu tư
D. Làm tăng lãi suất và làm tăng đầu tư

Câu 12: Nếu tất cả các ngân hàng thương mại đều không cho vay số tiền huy động được, thì
số nhân tiền sẽ là: (có trong đề các năm trước)

A. 0
B. 1
C. 10
D. 100

25
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

Câu 13: Ngân hàng trung ương mua vào 1 lượng trái phiếu là 100 tỷ. Nếu tỷ lệ dự trữ tùy ý 5%; tỷ
lệ dự trữ bắt buộc bằng 15%; tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng bằng 20% thì mức cung tiền thay đổi:
(có trong đề thi onl năm 2021)

A. Tăng 1000 tỷ
B. Giảm 500 tỷ
C. Tăng 300 tỷ
D. Giảm 700 tỷ

Câu 14: Nếu các ngân hàng thương mại muốn giữ 15% tiền gửi dưới dạng dự trữ và dân cư muốn giữ tiền
mặt bằng 10% so với tiền gửi ngân hàng có thể viết séc, thì số nhân tiền là:

A. 4.4
B. 4.6
C. 3.5
D. 5.8

Câu 15: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và NHTW mua trái phiếu trị giá 100.000 triệu đồng, thì mức
cung tiền:

A. Không thay đổi


B. Tăng 100.000 triệu đồng
C. Tăng 1.000.000 đồng
D. Tăng lên bằng tích của 100.000 triệu đồng với số nhân tiền

Câu 16: Giả sử tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 8%, tỷ lệ dự trữ tuỳ ý là
2%, cung tiền là 984 tỷ đồng, khối lượng tiền mạnh là: (có trong đề năm trước)

A. 248 tỷ
B. 246 tỷ
C. 240 tỷ
D. 300 tỷ

Câu 17: Cho biết tỷ lệ tiền mặt so vơi tiền gửi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ ngân hàng so với tiền gửi
ngân hàng là 20%. Ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ đồng trái phiếu sẽ làm cho khối tiền tệ

A. Tăng thêm 5 tỷ đồng


B. Giảm bớt 5 tỷ đồng
C. Giảm bớt 10 tỷ đồng
D. Tăng thêm 10 tỷ đồng

Câu 18: Giả sử tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi là 0,2 và tỉ lệ dự trữ so với tiền gửi là 0,1. Nếu muốn tăng
cung tiền là 1 tỉ đồng thông qua hoạt động thị trường mở, ngân hàng trung ương cần phải:

A. Mua 250 triệu trái phiếu chính phủ


B. Bán 250 triệu trái phiếu chính phủ
C. Bán 167 triệu trái phiếu chính phủ
D. Mua 167 triệu trái phiếu chính phủ

26
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

Câu 19: Lãi suất do ngân hàng trung ương công bố mang tính hướng dẫn cho các tổ chức tín dụng
ấn định lãi suất kinh doanh, đó là: (Có trong đề năm trước)

A. Lãi suất chiết khấu


B. Lãi suất tái cấp vốn
C. Lãi suất cơ bản
D. Lãi suất qua đêm

Câu 20: Một vấn đề mà ngân hàng trung ương phải đối phó khi thực hiện chính sách tiền tệ là:

A. Có thể dự đoán được số nhân nhưng không kiểm soát được lượng tiền mạnh
B. Không thể kiểm soát được số nhân tiền
C. Chỉ có thể kiểm soát được lượng tiền mạnh một cách gián tiếp
D. Kiểm soát được lượng tiền mạnh nhưng không thể luôn dự đoán chính xác số nhân tiền

Câu 21: Nếu sản lượng không ảnh hưởng đến cầu về tiền. Hãy tìm ra phát biểu sai: (có trong
đề năm trước)

A. Trong hàm DM = Do +Dimi + DYmY, hệ số DYm = 0


B. M1 tăng => i giảm => DM tăng
C. M1 tăng => i giảm =>I tăng => AD tăng => Y tăng => DM tăng
D. T giảm => AD tăng => Y tăng => DM không đổi

27
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

CHƯƠNG 6: PHỐI HỢP CHÍNH SÁCH TRÊN MÔ HÌNH IS – LM

Câu 1. Đường IS phản ánh sự tác động của:


a) Lãi suất lên mức sản lượng cân bằng trên thị trường tiền tệ.
b) Lãi suất lên mức sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa.
c) Sản lượng lên mức lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ.
d) Sản lượng lên mức lãi suất cân bằng trên thị trường hàng hóa.
Câu 2. Đường IS thẳng đứng cho thấy:
a) Đầu tư nhạy cảm nhiều so với lãi suất.
b) Đầu tư ít nhạy cảm so với lãi suất.
c) Đầu tư không thay đổi theo lãi suất.
d) Cả a và b đều đúng.
Câu 3. Nhân tố nào sau đây làm cho đường IS dịch chuyển sang trái?
a) Chi tiêu tự định tăng lên.
b) Thuế tăng.
c) Lượng cung ứng tiền tăng.
d) Tiền lương danh nghĩa tăng.
Câu 4. Mức độ dịch chuyển của đường IS:
a) Bằng mức thay đổi của C+I+G+X-Z.
b) Nhiều gấp k lần mức thay đổi của C+I+G+X-Z.
c) Bằng mức thay đổi của C+I+G+X-Z chia cho k.
d) Tùy thuộc vào độ dốc của đường LM.
Câu 5. Biết phương trình đường IS là Y = 500 – 20r với Y là thu nhập thực và r là lãi suất.
Thị
trường sẽ thiếu hụt hàng hóa khi:
a) r = 10% và Y = 300
b) r = 5% và Y = 400
c) r = 10% và Y = 400
d) r = 10% và Y = 200
Câu 6. Đường LM là đường:
a) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và đầu tư phù hợp với sự cân bằng trên thị
trường hàng
hóa.
b) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và đầu tư phù hợp với sự cân bằng trên thị
trường tiền tệ.
c) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập phù hợp với sự cân bằng trên thị
trường
hàng hóa.
d) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập phù hợp với sự cân bằng trên thị
trường tiền
tệ.

Câu 7. Sự thay đổi nào sau đây có thể làm cho đường LM dịch chuyển?
a) Thuế.
b) Cầu tiêu dùng của chính phủ.
c) Mức giá tổng quát.
d) Chi tiêu đầu tư.

28
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

Câu 8. Nếu đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất, cầu tiền hoàn toàn nhạy cảm với lãi suất
thì:
a) IS thẳng đứng, LM nằm ngang.
b) IS nằm ngang, LM thẳng đứng.
c) IS dốc, LM lài.
d) IS lài, LM dốc.
Câu 9. Điểm cân bằng trong mô hình IS-LM thể hiện:
a) Sự cân bằng đồng thời trên cả 2 thị trường hàng hóa và tiền tệ.
b) Dân chúng phân bổ tối ưu của cải của mình giữa các loại tài sản (tiền và các loại trái phiếu)
c) a và b đều đúng.
d) a và b đều sai.

Câu 10.Nhược điểm chính trong mô hình IS-LM là:


a) Không quan tâm đến thị trường tiền tệ.
b) Không quan tâm đến thất nghiệp.
c) Không phân tích được lạm phát.
d) Tất cả các vấn đề trên.
Câu 11.Khi nền kinh tế nằm về phía bên phải của đường IS và LM: (Có trong đề năm
trc) a) Thị trường hàng hóa có cầu vượt quá, thị trường tiền tệ có cung vượt quá. b) Thị trường
tiền tệ và thị trường hàng hóa đều có cầu vượt quá.
c) Thị trường hàng hóa có cung vượt quá, thị trường tiền tệ có cầu vượt quá.
d) Thị trường tiền tệ và thị trường hàng hóa đều có cung vượt quá.
Câu 12.Trong điều kiện giả định các yếu tố khác không đổi, một sự cắt giảm chi tiêu hh-dv
của chính
phủ sẽ:
a) Dịch chuyển đường IS sang phải.
b) Dịch chuyển đường IS sang trái.
c) Dịch chuyển đường IS sang trái và đường LM sang phải.
d) Dịch chuyển đường LM sang trái và đường IS sang phải.
Câu 13.Trình tự tác động nào bên dưới là đúng trong phân tích IS-LM khi chính phủ tăng
chi tiêu?
a) Giảm lãi suất, tăng đầu tư, tăng thu nhập và tăng cầu tiền.
b) Tăng thu nhập, tăng cầu tiền, tăng lãi suất, giảm đầu tư và giảm thu nhập.
c) Giảm cầu tiền, giảm lãi suất, tăng đầu tư và tăng thu nhập.
d) Tăng thu nhập, tăng đầu tư, giảm lãi suất và tăng cầu tiền.
Câu 14.Nếu chính phủ tăng chi tiêu đầu tư vào các công trình công cộng bằng toàn bộ
nguồn tiền bán
trái phiếu của chính phủ trên thị trường thì kết quả là:
a) Sản lượng và lãi suất đều tăng.
b) Sản lượng tăng, lãi suất không đổi.
c) Sản lượng và lãi suất đều giảm.
d) Sản lượng giảm, lãi suất tăng

Câu 15. “Tác động lấn át” (crowding out effect) của chính sách tài khóa là do chi tiêu của
chính phủ: (có trong đề năm 2021)
a) Tăng, làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích cầu.
b) Tăng, làm giảm lãi suất dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích cầu.

29
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

c) Giảm, làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích cầu.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 16.Giả sử do dự kiến về tương lai tốt đẹp nên tiêu dùng của dân chúng gia tăng, khi
đó: ( có trong đề năm trước)
a) IS dịch sang phải, sản lượng tăng, lãi suất tăng.
b) LM dịch sang trái, sản lượng giảm, lãi suất giảm.
c) LM dịch sang phải, sản lượng tăng, lãi suất giảm.
d) IS dịch sang trái, sản lượng giảm, lãi suất tăng.
Câu 17.Theo quan điểm của phái trọng tiền cực đoan, khi áp dụng chính sách tài khóa mở
rộng sẽ:
a) Làm tăng lãi suất và tăng sản lượng.
b) Làm tăng lãi suất, sản lượng không thay đổi.
c) Làm tăng lãi suất và giảm sản lượng.
d) Làm giảm tổng thu nhập và giảm lãi suất.
Câu 18.Các nhà kinh tế học trọng tiền cực đoan cho rằng chính sách tài khóa mở rộng
không có vai
trò trong việc ổn định nền kinh tế. Lập luận này dựa vào:
a) Tác động hất ra hay lấn át hoàn toàn (fully crowding-out effect).
b) Bẫy thanh khoản (liquidity trap).
c) Cầu tiền co giãn hoàn toàn so với lãi suất.
d) Đầu tư không co giãn so với lãi suất.
Câu 19.Theo quan điểm của phái Keynes cực đoan, khi áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng
sẽ:
a) Làm giảm lãi suất và tăng sản lượng.
b) Làm giảm lãi suất, sản lượng không thay đổi.
c) Làm tăng lãi suất và giảm sản lượng.
d) Làm giảm tổng thu nhập và giảm lãi suất.

Câu 20.Trong mô hình IS-LM, khi NHTW mua vào trái phiếu trên thị trường mở thì:
a) Lãi suất tăng, sản lượng giảm.
b) Lãi suất giảm, sản lượng tăng. Câu này có trong đề năm trước
c) Lãi suất tăng, sản lượng tăng.
d) Lãi suất giảm, sản lượng giảm.
Câu 21.Chính sách tiền tệ càng có tác động mạnh đối với sản lượng khi:
a) Đường IS nằm ngang.
b) Đường IS thẳng đứng.
c) Đường LM nằm ngang.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 22.Trên đồ thị IS-LM, nếu thu hẹp tài khóa và tiền tệ thì:
a) Sản lượng và lãi suất cùng giảm.
b) Sản lượng giảm, lãi suất tăng.
c) Sản lượng giảm lãi suất không đổi.
d) Sản lượng giảm.
Câu 23.Khi NHTW tăng lượng cung tiền và chính phủ tăng chi tiêu:
a) Sản lượng tăng, lãi suất có thể giảm, hoặc tăng, hoặc không đổi.
b) Sản lượng có thể giảm, hoặc tăng, hoặc không đổi; lãi suất tăng; đầu tư tư nhân giảm.

30
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

c) Sản lượng tăng, lãi suất tăng, đầu tư tư nhân giảm vì chính sách tài khóa luôn tác động mạnh
hơn chính
sách tiền tệ.
d) Không thể kết luận.
Câu 24.Chính phủ đồng thời sử dụng chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa mở rộng,
những tác
động nào sau đây lần lượt xảy ra đối với lãi suất và thất nghiệp?
a) Giảm/không xác định
b) Tăng/ không xác định
c) Không xác định/tăng
d) Không xác định/giảm
Câu 25.Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ tăng thuế và NHTW bán ra chứng khoán
trên thị
trường mở thì:
a) Có thể chống lạm phát cao.
b) Làm tăng sản lượng thực.
c) Làm giãm lãi suất.
d) a và b đúng.
Câu 26.Trong mô hình IS-LM, một sự gia tăng chi tiêu của chính phủ đúng bằng sự giảm
sút đầu tư
của tư nhân (hiện tượng lần át hoàn toàn) thì khi đo lường, đường LM có dạng:
a) Dốc lài (thoải).
b) Rất dốc.
c) Nằm ngang.
d) Thẳng đứng.
Câu 27.Phát biểu nào sau đây không đúng:
a) Trên thị trường tài chính, giá chứng khoán và lãi suất tiền tệ có mối quan hệ nghịch biến.
b) Chính sách tài khóa mở rộng có thể gây ra hiện tượng lấn át đầu tư.
c) Chính sách tài khóa không có tác dụng khi đầu tư không phụ thuộc lãi
suất. d) Lãi suất và đầu tư có mối quan hệ nghịch biến.
Câu 28.Khi nền kinh tế nằm về phía bên trái của đường IS và phía bên phải của đường
LM, để đạt
được sự cân bằng chung thì:
a) Sản lượng sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm.
b) Lãi suất sẽ tăng.
c) Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ giảm.
d) Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng.
Câu 29.Dựa vào mô hình IS-LM, để giảm thâm hụt ngân sách mà không làm giảm sản
lượng, nên áp
dụng:
a) Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
b) Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng.
c) Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp.
d) Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng.
Câu 30.Để thực hiện kích cầu, chính sách nào sau đây hiệu quả nhất? a)
Chính phủ tăng chi tiêu, giảm thu; NHTW tăng dự trữ bắt buộc đối với NHTM.

31
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

b) Chính phủ tăng chi tiêu, giảm thuế; NHTW mua chứng khoán chính phủ trên thị trường mở.
c) Chính phủ tăng chi tiêu, tăng thuế; NHTW giảm lãi suất chiết khấu đối với NHTM. d)
Chính phủ tăng chi tiêu, tăng thuế; NHTW bán chứng khoán chính phủ trên thị trường mở.
Câu 31.Đường LM nằm ngang và đường IS thẳng đứng thì:
a) Chính sách tài khóa mở rộng rất hữu hiệu trong việc chống suy thoái kinh tế. b) Chính sách
tiền tệ mở rộng chỉ có tác dụng làm thay đổi lãi suất, không thể chống suy thoái kinh tế.
c) Nếu mở rộng tiền tệ và thu hẹp tài khóa thì lãi suất và sản lượng cùng giảm.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 32-37: (Ôn dạng này có thi)

Câu 32.Số nhân tổng cầu (k):


a) 2,5
b) 2
c) 4
d) 3
Câu 33.Số nhân tiền tệ (kM):
a) 2,5
b) 2
c) 4
d) 3
Câu 34.Tổng cung tiền:
a) 800
b) 3.200
c) 2.400
d) 1.600
Câu 35.Phương trình đường IS:
a) Y = 17.500 – 60r
b) Y = 17.500 + 150r
c) Y = 17.500 – 150r
d) Y = 17.500 + 60r
Câu 36.Phương trình đường LM:
a) r = -12 + 0,01Y
b) r = -12 - 0,01Y
c) r = 12 + 0,01Y
d) r = 12 - 0,01Y
Câu 37.Sản lượng và lãi suất cân bằng chung là:
a) r = 65,2% và Y = 7.720
b) r = 38% và Y = 8.800
c) r = 40% và Y = 9.200
d) Các lựa chọn trên đều sai.

32
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 38-41:
Cho mô hình IS-LM với các dữ liệu sau:
• Phương trình đường IS: Y = 550 – 30r

• Phương trình đường LM: r = -7,5 + 0,05Y

• Số nhân tiền tệ: kM = 2

• Số nhân tổng cầu: k = 2

• Cầu tiền biên theo lãi suất: Lm r = - 12


Câu 38.Sản lượng và lãi suất cân bằng chung là:
a) Y = 300, r = 5%
b) Y = 410, r = 7%
c) Y = 500, r = 6,5%
d) Y = 310, r = 8%
Câu 39.Chính phủ tăng chi đầu tư công thêm 25 đơn vị tiền. Phương trình đường IS mới
là:
a) Y = 525 – 30r
b) Y = 600 – 30r
c) Y = 550 – 35r
d) Y = 575 – 30r
Câu 40.Thông qua hoạt động trên thị trường mở, NHTW mua vào giấy tờ có giá trị giá 60
đơn vị tiền.
Phương trình đường LM mới là:
a) r = -12,5 + 0,05Y
b) r = -2,5 + 0,05Y
c) r = -17,5 + 0,05Y
d) r = 3,5 + 0,05Y
Câu 41.Với hỗn hợp chính sách ở câu 39 và câu 40, lãi suất và sản lượng cân bằng chung
mới là:
a) Y = 400, r = 9%
b) Y = 450, r = 5%
c) Y = 280, r = 5%
d) Y = 300, r = 8%
33
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

CHƯƠNG 7: LẠM PHÁT – THẤT NGHIỆP

Câu 1. Mô hình nào nghiên cứu mối quan hệ giữa GDP khử lạm phát (một loại chỉ số giá)
và sản lượng quốc
gia?
a) IS-LM
b) AS-AD
c) Đường cong Phillips
d) Mundell - Fleming
Câu 2. Khi di chuyển dọc trên đường tổng cầu, yếu tố nào sau đây thay đổi?
a) Thu nhập trong tương lai của hộ gia đình.
b) Mức giá chung.
c) Lượng tiền trong nền kinh tế.
d) Lợi nhuận dự kiến từ những dự án đầu tư.
Câu 3. Theo hiệu ứng của cải (wealth effect), mức giá chung tăng làm …………… sức mua
và làm
……………chi tiêu của hộ gia đình.
a) Tăng; tăng.
b) Tăng; giảm.
c) Giảm; tăng.
d) Giảm; giảm.
Câu 4. Đường tổng cầu dịch chuyển là do yếu tố nào sau đây thay đổi?
a) Năng lực sản xuất của quốc gia.
b) Mức giá chung.
c) Lãi suất.
d) Sản lượng tiềm năng.
Câu 5. Lựa chọn nào sau đây không làm dịch chuyển đường tổng cầu?
a) Cung tiền giảm.
b) Đầu tư tư nhân giảm.
c) Mức giá chung tăng.
d) Thuế giảm.
Câu 6. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải khi: (có trong đề năm
trước) a) Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng.
b) Chính phủ tăng thuế thu nhập.
c) Giảm thuế đầu vào của sản xuất.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 7. Tỷ giá hối đoái tăng khiến cho:
a) Tổng cầu tăng.
b) Lượng tổng cầu tăng.
c) Tổng cầu giảm.
d) Lượng tổng cầu giảm.
Câu 8. Theo hình bên dưới khi nền kinh tế đang ở điểm B, nếu NHTW tăng lượng cung
tiền thì:
34
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA

NHA...

a) Có sự di chuyển từ B đến C.
b) Có sự di chuyển từ B đến A.

c) Có sự dịch chuyển đến AD2.


d) Có sự dịch chuyển đến AD1.
Câu 9. Dài hạn trong kinh tế học vĩ mô có nghĩa là:
a) GDP luôn thấp hơn GDP tiềm năng.
b) Nền kinh tế đạt mức toàn dụng, không có người thất nghiệp.
c) Sản lượng luôn lớn hơn GDP tiềm năng.
d) Nền kinh tế đạt mức toàn dụng và GDP thực bằng GDP tiềm năng.
Câu 10.Đường tổng cung dài hạn thể hiện:
a) Mối quan hệ giữa giá cả với sản lượng khi GDP thực bằng GDP tiềm
năng. b) Mối quan hệ giữa tổng cung và tổng cầu.
c) Sản lượng doanh nghiệp cung ứng ở mỗi mức giá khi tiền lương và chi phí các yếu tố sản xuất
khác
không đổi.
d) Mức thặng dư, thiếu hụt và cân bằng của GDP.
Câu 11.Đường tổng cung dài hạn:
a) Đồng biến với mức giá chung và có hệ số góc không đổi.
b) Đồng biến với mức giá chung và hệ số góc thay đổi ở mỗi vị trí của sản lượng.
c) Nghịch biến với mức giá chung
d) Là đường thẳng tại mức sản lượng tiềm năng.
Câu 12.Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển khi:
a) Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi.
b) Chính phủ thay đổi các khoản đầu tư của chính phủ.
c) Thu nhập quốc dân thay đổi.
d) Thiên tai.
Câu 13.Đường tổng cung ngắn hạn dốc lên là do:
a) Giá cả thấp tạo ra hiệu ứng của cải (wealth effect).
b) Thuế má thấp khuyến khích cá nhân làm việc nhiều hơn.
c) Tiền lương không linh hoạt (sticky wage) khi mức giá chung thay đổi.
d) Hầu hết các doanh nghiệp hoạt động trên cơ sở hợp đồng dài hạn về sản lượng.
Dùng hình sau trả lời các câu 14-15:

35
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA

NHA...

Câu 14.Sự dịch chuyển nào thể hiện tác động của mức giá chung giảm khi tiền lương không
đổi?
a) E đến I.
b) E đến F.
c) E đến J.
d) E đến H.
Câu 15.Sự dịch chuyển nào thể hiện tác động của mức giá chung và tiền lương cùng giảm?
a) E đến I.
b) E đến F.
c) E đến J.
d) E đến H.
Câu 16.Phát biểu nào sau đây là sai?
a) Đường tổng cung ngắn hạn dốc lên là do tiền lương khó điều chỉnh theo sự thay đổi của mức
giá chung trong ngắn hạn

b) Đường tổng cung dài hạn thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng.

c) Đường tổng cầu dốc xuống do khi mức giá chung trong nước giảm sẽ giúp cải thiện cán cân
thương
mại.
d) Đường tổng cầu dốc xuống do khi mức giá chung giảm làm tăng chi đầu tư của chính
phủ. Câu 17.Sự cân bằng tổng cung – tổng cầu trong ngắn hạn có nghĩa là: a) Không có
thất nghiệp
b) Không có lạm phát
c) Sản lượng ổn định ở mức sản lượng tiềm năng.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 18.Khi mức giá chung tăng lên thì:
a) Tổng cầu giảm làm đường tổng cầu AD=f(P) dịch chuyển sang trái.
b) Nền kinh tế trượt dọc trên đường SAS hoặc LAS.
c) Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển lên trên.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 19. Nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng tại điểm (a) trên hình bên dưới. Khi Chính
phủ áp dụng
chính sách tài khóa mở rộng kích thích nền kinh tế, trạng thái cân bằng sẽ dịch chuyển
đến:

36
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA

NHA...

a) Điểm (b) trong ngắn hạn rồi điểm (c) trong dài hạn.
b) Điểm (b) trong ngắn hạn rồi điểm (a) trong dài hạn.
c) Điểm (d) trong ngắn hạn rồi điểm (c) trong dài hạn.
d) Điểm (d) trong ngắn hạn rồi điểm (a) trong dài hạn.
Câu 20.Trong mô hình AS-AD, đường tổng cung dịch chuyển sang trái trong khi đường
tổng cầu đứng
yên gây ra hiện tượng gì?
a) Đình trệ và suy thoái.
b) Đình trệ và thất nghiệp.
c) Đình trệ và giảm phát.
d) Đình trệ và lạm phát.
Dùng hình sau trả lời các câu 21-22:
Câu 21.Tại điểm cân bằng ngắn hạn:
a) không có thất nghiệp cơ cấu.
b) sản lượng thực lớn hơn sản lượng tiềm năng.
c) sản lượng thực bằng sản lượng tiềm năng.
d) sản lượng thực nhỏ hơn sản lượng tiềm năng.

Câu 22.Điểm cân bằng ngắn hạn thể hiện:

37
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

a) Hố cách suy thoái.


b) Tình trạng cân bằng toàn dụng.
c) Hố cách lạm phát.
d) Tổng cầu giảm.
Câu 23.Nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng dài hạn, giá chi phí yếu tố sản xuất tăng cao
làm:
a) Dịch chuyển đường tổng cung dài hạn sang trái, giảm GDP thực, tăng sản lượng tiềm năng.
b) Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái, tăng mức giá chung, giảm sản lượng tiềm
năng .
c) Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái, giảm GDP thực xuống thấp hơn mức tiềm
năng.
d) Dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang phải, tăng mức giá chung, giảm GDP thực
xuống thấp hơn mức
tiềm năng.
Câu 24.Nếu đường tổng cầu dịch chuyển…………nhanh hơn đường tổng cung dài hạn,
thì………xảy
ra.
a) Sang trái; tăng trưởng kinh tế
b) Sang trái; lạm phát.
c) Sang phải; đình lạm.
d) Sang phải; lạm phát.
Câu 25.Tổng cầu sụt giảm trong khi tổng cung ngắn hạn và dài hạn không thay đổi thì:
a) Giá tăng trong ngắn hạn và giảm trong dài hạn.
b) Xuất hiện hố cách lạm phát.
c) Xuất hiện hố cách suy thoái.
d) Trong dài hạn, tổng cung dài hạn giảm.
Câu 26.Đình lạm là tình trạng xảy ra khi:
a) Đường tổng cung dịch chuyển sang trái, giá cả tăng và GDP thực
giảm. b) Giá cả và GDP thực đều tăng do tổng cầu tăng.
c) Giá cả cứng nhắc, không thay đổi.
d) Tổng cung và tổng cầu dịch ngược hướng với nhau.
Câu 27. Khi nền kinh tế đang trong tình trạng đình trệ và lạm phát, NHTW tăng cung tiền
có tác dụng như
thế nào?
a) Giảm lạm phát, tăng thất nghiệp.
b) Tăng lạm phát, giảm thất nghiệp.
c) Giảm lạm phát, giảm thất nghiệp.
d) Tăng lạm phát, tăng thất nghiệp.
Câu 28. Lạm phát được định nghĩa là sự tăng lên liên tục của:
a) Giá cả của 1 số hàng hóa thiết yếu.
b) Tiền lương trả cho công nhân.
c) Mức giá chung.
d) Tiền lương thực tế so với tiền lương danh nghĩa.
Câu 29.Lạm phát là tình trạng:
a) Mức giá chung tăng đột biến.
b) Tiền lương thực (real wage) tăng.

38
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

c) Mức giá chung tăng liên tục.


d) Mức giá chung giảm từ năm này sang năm khác.
Câu 30.Giỏ hàng hóa được sử dụng để tính CPI gồm :
a) Nguyên vật liệu thô được doanh nghiệp mua.
b) Tất cả các sản phẩm được sản xuất trong thời kỳ nghiên cứu.
c) Các sản phẩm được người tiêu dùng điển hình mua.
d) Tất cả các sản phẩm tiêu dùng.
Câu 31.Hiện tượng giảm phát xảy ra khi: (Có trong đề năm trước)
a) CPI năm hiện hành nhỏ hơn CPI năm trước làm cho tỷ lệ lạm phát âm.
b) Tỷ lệ lạm phát thực tế nhỏ hơn rất nhiều so với tỷ lệ lạm phát dự kiến, làm sản lượng thực nhỏ
hơn sản
lượng dự kiến.
c) Tỷ lệ lạm phát năm hiện hành nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát năm trước.
d) Các câu trên đều đúng.

Câu 32.Bản chất của chỉ số giá hàng tiêu dùng CPI là:
a) Chỉ số giá của khối hàng hóa được sản xuất ở năm hiện hành so với năm gốc.
b) Hệ số phản ánh mức giảm phát ở năm hiện hành so với năm gốc.
c) Chỉ số giá của khối hàng hóa được sản xuất ở năm gốc.
d) Chỉ số giá của giỏ hàng hóa tiêu dùng tính theo giá hiện hành so với giá năm
gốc. Câu 33.Tỷ lệ lạm phát năm 1998 bằng -5% có nghĩa là:
a) Lạm phát năm 1998 giảm bớt 5% so với năm 1997.
b) Lạm phát năm 1998 thấp hơn 5% so với năm 1997.
c) Chỉ số giá năm 1998 bằng 95% so với chỉ số giá năm 1997.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 34.Lựa chọn nào sau đây không đúng? Chỉ số giá năm 1998 bằng 90% có nghĩa là:
a) Giá cả năm 1998 tăng thêm 90% so với năm gốc.
b) Giá cả năm 1998 giảm bớt 10% so với năm gốc.
c) Giá cả năm 1998 bằng 90% so với năm gốc.
d) Giá cả năm 1998 thấp hơn giá cả ở năm gốc.
Câu 35.Cho CPI năm 2005 là 100%, CPI năm 2009 bằng 150%, CPI năm 2010 bằng 159%.
Tỷ lệ lạm
phát năm 2010 là:
a) 5,6%
b) 6%
c) 9%
d) Số khác.
Câu 36.Tỷ lệ lạm phát năm 2011 là 19%, lãi suất danh nghĩa là 14% thì lãi suất thực là :
a) 5%
b) 33%
c) 14%
d) -5%
Câu 37.Lạm phát xuất hiện có thể do nguyên nhân nào ? (có trong đề năm
trước) a) Tăng cung tiền.
b) Tăng chi tiêu của chính phủ.
c) Tăng lương và giá các yếu tố sản xuất.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
39
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

Câu 38.Lạm phát cầu kéo xảy ra do :


a) Chính phủ tăng thuế.
b) Giá các yếu tố sản xuất tăng mạnh.
c) Do tổng cầu tăng mạnh.
d) Tiền lương danh nghĩa tăng.
Câu 39. Khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của chính phủ sẽ dẫn đến tình trạng gì?
a) Lạm phát do sức ỳ của nền kinh tế.
b) Lạm phát do cầu kéo.
c) Lạm phát do chi phí đẩy.
d) Lạm phát do cung tiền.
Câu 40. Lựa chọn nào sau đây gây ra lạm phát do cầu kéo?
a) Tăng chi tiêu của chính phủ bằng cách in tiền.
b) Giá dầu lửa trên thế giới tăng.
c) Chính phủ tăng thuế giá trị gia tăng.
d) Khuynh hướng tiêu dùng biên của các hộ gia đình giảm.

Câu 41.Con đường nào trong hình bên dưới thể hiện tình trạng lạm phát do cầu
kéo ?

a) Từ A đến C đến D đến F đến G.


b) Từ A đến B đến D đến E đến G.
c) Từ A đến C đến D đến E đến G.
d) Từ A đến B đến D đến F đến G.
Câu 42.Nền kinh tế đang ở mức tiềm năng, lạm phát chi phí đẩy xảy ra do :
a) Thuế giảm.
b) Lực lượng lao động gia tăng.
c) Mất mùa đẩy giá nông sản tăng cao.
d) Nguồn vốn quốc gia tăng.
Câu 43.Nếu giá yếu tố sản xuất trọng yếu tăng, thì:
a) Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
b) Xuất hiện hiện tượng đình lạm.
c) Kéo theo lạm phát do chi phí đẩy.

40
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

d) Các lựa chọn trên đều đúng.


Câu 44.Tìm câu sai:
a) Lạm phát do cầu kéo làm cho giá cả và sản lượng gia tăng.
b) Trong ngắn hạn có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu kéo và tỷ lệ thất nghiệp.
c) Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu phụ thuộc sản lượng.
d) Khi nền kinh tế suy thoái, ngân hàng trung ương sử dụng chính sách tiền tệ thắt chặt để ổn
định hóa nền kinh tế.
Câu 45.Nền kinh tế đang có lạm phát cao, việc giảm bớt chi mua hàng hóa và dịch vụ của
chính phủ
cuối cùng sẽ dẫn đến hậu quả:
a) Giảm lạm phát
b) Giảm sản lượng thực
c) Tăng thất nghiệp.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 46.Chi phí “mòn giày” đề cập đến chi phí………….. phát sinh do tác động của
……………..
a) Giao dịch, lạm phát.
b) Cơ hội, lạm phát.
c) Giao dịch, thất nghiệp.
d) Cơ hội, thất nghiệp.
Câu 47.Điều gì xảy ra khi nền kinh tế có lạm phát?
a) Hộ gia đình cần ít tiền hơn để giao dịch.
b) Doanh nghiệp trả lương thấp hơn.
c) Mức giá chung tăng và duy trì mặt bằng giá mới.
d) Giá trị đồng tiền giảm.
Câu 48.Lựa chọn nào là chi phí của lạm phát cao?
i. Chi phí giao dịch cao do dân chúng không muốn giữ tiền.
ii. Thâm hụt ngân sách giảm.

a) i
b) i và ii
c) i và iii
d) i, ii và iii
Câu 49.Đối tượng nào sau đây bị thiệt khi lạm phát hoàn toàn dự đoán được?
a) Người đi vay.
b) Người cho vay.
c) Cả người đi vay và người cho vay.
d) Cả người đi vay và người cho vay đều không bị thiệt.
Câu 50.Nếu tỷ lệ lạm phát ngoài dự đoán tăng thì:
a) Người lao động được lợi, người sử dụng lao động bị thiệt.
b) Người đóng thuế được lợi, chính phủ bị thiệt.
c) Người đi vay được lợi, người cho vay bị thiệt.
d) Người hưởng trợ cấp có lợi.
Câu 51.Nếu lạm phát thực tế nhỏ hơn lạm phát dự đoán thì điều gì xảy ra?
a) Có rất ít hợp đồng cho vay.
b) Lãi suất thực cao hơn dự đoán.
c) Người cho vay ước gì họ đã cho vay nhiều hơn.
41
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

d) Người đi vay ước gì họ đã vay nhiều hơn.


Câu 52.Lãi suất thực thấp hơn dự đoán là do:
a) Lạm phát có thể dự đoán được.
b) Lạm phát thấp hơn dự đoán.
c) Lạm phát cao hơn dự đoán.
d) Lạm phát không có thể dự đoán được.
Câu 53.Đối tượng nào sau đây không bị thiệt hại bởi lạm phát tăng ngoài dự đoán?
a) Người về hưu
b) Người giữ tiền tiết kiệm tại nhà
c) Người cho vay
d) Người vay tiền để đầu tư vào một số dự án
Dùng số liệu sau trả lời các câu 54-56:
CPI năm 2009 là 200%.
Câu 54.Tính CPI năm 2010.
a) 175%
b) 260%
c) 150%
d) Số khác
Câu 55.Tính tỷ lệ lạm phát năm 2010.
a) 8,9%
b) 22%
c) 56%
d) 30%

Câu 56.Tỷ lệ lạm phát ở câu 33 thuộc loại:


a) Vừa phải
b) Phi mã
c) Siêu lạm phát
d) Tâm lý
Câu 57.Lực lượng lao động là số người:
a) Trên 15 tuổi.
b) Thất nghiệp.
42
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

c) Có việc làm kể toàn thời gian và bán thời gian.


d) Có việc làm và thất nghiệp.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây là đúng về tỷ lệ thất nghiệp?
a) Bằng không nếu không thì nền kinh tế suy thoái.
b) Không bao giờ bằng không.
c) Tăng khi GDP thực tăng.
d) Là phần trăm những người thất nghiệp trong tổng dân số.
Câu 59. Thành phần nào dưới đây thuộc lực lượng thất nghiệp? (có trong đề năm
trước) a) Học sinh
b) Lực lượng vũ trang
c) Sinh viên tốt nghiệp đang tìm việc làm
d) Người nội trợ
Câu 60.Thất nghiệp cơ học tăng khi:
a) GDP thực giảm và tỷ lệ thất nghiệp tăng.
b) Lượng người lao động bỏ việc cũ tìm việc mới tăng.
c) Những người lao động thất nghiệp kéo dài chán nản rời bỏ lực lượng lao động. d) Người lao
động được thay thế bởi máy móc và người thất nghiệp không có đủ kỹ năng để làm công
việc mới.
Câu 61.Một người được xem là thất nghiệp thuộc loại cơ cấu khi:
a) Bị sa thải do doanh nghiệp thu hẹp sản xuất trong thời kỳ suy thoái.
b) Chỉ muốn làm việc vài tháng trong năm.
c) Muốn tìm một công việc khác tốt hơn.
d) Thiếu kỹ năng do công nghệ phát triển.
Câu 62.Khác biệt giữa thất nghiệp cơ cấu và cơ học là thất nghiệp cơ cấu:
a) Chỉ tồn tại trong thời kỳ suy thoái.
b) Tồn tại trong thời kỳ mở rộng sản xuất trong khi không có thất nghiệp cơ học trong thời kỳ
mở rộng
sản xuất.
c) Là vấn đề ngắn hạn.
d) Thường kéo dài hơn thất nghiệp cơ học.
Câu 63.Lựa chọn nào sau đây là thất nghiệp chu kỳ?
a) Huấn luyện viên trượt tuyết không có việc làm trong mùa hè.
b) Cử nhân ngoại thương vừa tốt nghiệp đang tìm việc phù hợp với chuyên ngành.
c) Nhân viên môi giới nhà đất bị sa thải do thị trường bất động sản đóng băng. d)
Nhân viên ngân hàng bỏ việc để học thạc sỹ.
Câu 64.Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:
a) Giảm khi thất nghiệp chu kỳ tăng.
b) Tăng khi thất nghiệp cơ cấu tăng.
c) Tăng khi thất nghiệp chu kỳ tăng.
d) Tăng khi thất nghiệp cơ học giảm.

Câu 65.Tính tỷ lệ thất nghiệp dựa vào dữ liệu sau: (đơn vị: triệu người)

43
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA

NHA...

a) 23,3%
b) 6,67%
c) 6,25%
d) 26,7%
Câu 66. Dựa vào dữ liệu của quốc gia A như bên dưới thì tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia này
là:
• Dân số: 100 người

• Lực lượng lao động: 80 người

• Số người đang có việc làm: 70 người

• Số người thất nghiệp kéo dài rời bỏ lực lượng lao động: 5 người
a) (10/100)*100
b) (15/80)*100
c) (10/80)*100
d) (5/70)*100
Câu 67. Dựa vào dữ liệu của quốc gia B như sau thì lực lượng lao động của quốc gia này là:
(triệu người)
• Dân số: 80

• Số người trong độ tuổi lao động đang có việc làm: 40

• Số người trong độ tuổi lao động không có việc làm đang tìm việc: 2

• Số người trong độ tuổi lao động muốn làm việc nhưng không tìm việc: 4
a) 80 triệu người
b) 42 triệu người
c) 46 triệu người
d) 40 triệu người
Câu 68.Hãy tính tỷ lệ thất nghiệp theo dữ liệu sau:
Thành phần Số lượng (triệu người)
Dưới 15 tuổi 50
Làm việc toàn thời gian 90
Làm việc bán thời gian 30
Về hưu 40
Thất nghiệp 5
a) 4%
b) 4,16%
c) 5,55%
d) 28%
Câu 69. Với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên cho trước, tỷ lệ lạm phát dự đoán tăng sẽ dẫn đến:
a) Sự trượt dọc trên đường cong Phillips ngắn hạn theo hướng từ trên xuống.

44
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

b) Sự trượt dọc trên đường cong Phillips ngắn hạn theo hướng từ dưới lên.
c) Sự dịch chuyển sang trái của đường cong Phillips ngắn hạn.
d) Sự dịch chuyển sang phải của đường cong Phillips ngắn hạn.
Câu 70.Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tăng làm dịch chuyển:
a) Đường cong Phillips ngắn hạn.
b) Đường cong Phillips dài hạn.
c) Cả đường cong Phillips ngắn hạn và dài hạn.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 71: Chỉ số giá năm 2015 là 125 và năm 2016 là 135. Tỷ lệ lạm phát năm 2016 so với
năm 2015 là: (có trong đề năm trước)

A. 8%
B. 10%
C. 12%
D. Không có đáp án nào đúng

45
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

CHƯƠNG 8: CHÍNH SÁCH VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ

Câu 1. Nếu tỉ giá thực tế của đồng ngoại tệ là


20, mức giá của hàng VN là 1000, mức giá của
hàng ngoại là 200, giá của ngoại tệ tính bằng
VNĐ là
a) 20
b) 100
c) 200
d) không thể xác định từ thông tin trên
1. đường cung và cầu về tiền về tt ngoại hối có
dạng ntn
2. c và c trên tt ngoại hối sẽ dịch chuyển ntn?
Nguyên ngân
Câu 2. Tỷ giá hối đoái là:
a) Tỷ số phản ánh giá cả đồng tiền của 2 quốc gia.
b) Tỷ số phản ánh số lượng ngoại tệ nhận được khi
đổi 1 đơn vị nội tệ.
c) Tỷ số phản ánh số lượng nội tệ nhận được khi
đổi 1 đơn vị ngoại tệ.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 3. Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng
đến:
a) Cán cân thương mại.
b) Cán cân thanh toán.
c) Sản lượng quốc gia.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 4. Trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi, đồng nội tệ tăng giá so với đồng ngoại tệ sẽ
làm cho:
a) Nhập khẩu tăng.
b) Xuất khẩu tăng.
c) Xuất khẩu và nhập khẩu tăng.
d) Các lựa chọn trên đều đúng

Câu 5. Đầu năm tỷ giá giữa tiền đồng VN và


USD là e = 16.000 VND/USD. Vốn đầu năm
bằng tiền đồng VN là 1.600.000 VND. Đầu năm
gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ có lãi suất là
5%/năm. Cuối năm tỷ giá thay đổi là e = 17.000
VND/USD. Vậy lãi kiếm được trong năm là:
Đổi ra ngoại tệ 1.600.000/16.000= 100
Lợi tức thu từ đầu tư: 5%*1.600.000=80.000

46
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

Vốn cộng lãi tính theo ngoại tệ cuối năm =


(1+0.05)*100=105
Lãi quy ra nội tệ= 105*1.600.000=168.000.000
Vốn cộng lãi
a) 185.000 VND.
b) 100.000 VND.
c) 85.000 VND.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 6. Tỷ giá hối đoái thực:
a) Một thước đo lường giá tương đối của đồng tiền
giữa các nước khác nhau.
b) Một hệ thống tỷ giá do chính phủ kiểm soát. c)
Một hệ thống tỷ giá hối đoái dựa vào thị trường. d)
Một thước đo lường giá tương đối của hh-dv từ các
nước khác nhau khi chúng được tính theo 1 đồngtiền
chung.
Câu 7. Tỷ giá hối đoái thực được quyết định
bởi:
a) Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
b) Giá hàng nước ngoài.
c) Giá hàng trong nước.
d) Cả 3 yếu tố trên
Câu 8. Tỷ giá hối đoái thực cao hơn tỷ giá hối
đoái danh nghĩa có nghĩa là:
a) Nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh
của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới
cao.
b) Nội tệ được đánh giá quá cao, sức cạnh tranh
của hàng hóa trong nước trên thị trường thế giới
thấp.
c) Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của
hàng hóa trong nước cao.
d) Nội tệ được đánh giá thấp, sức cạnh tranh của
hàng hóa trong nước thấp.

Câu 9.Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi
đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước nhanh hơn giá
thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
(Câu này có trong đề năm trước) a) Tăng.
b) Giảm.
c) Không thay đổi.
d) Không thể kết luận.

47
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

Câu 10.Tỷ giá hối đoái tăng lên và giá cả hàng


hóa ở các nước cũng thay đổi sẽ làm cho:
a) Xuất khẩu tăng.
b) Nhập khẩu tăng.
c) Xuất khẩu giảm.
d) Không thể kết luận.
Câu 11.Những yếu tố nào sau đây có thể làm
thâm hụt cán cân thương mại của một nước? (Có trong đề năm trước) a)
Đồng nội tệ lên giá so với ngoại tệ.
b) Sự gia tăng đầu tư trực tiếp nước ngoài.
c) Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu
tăng.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 12.Thay đổi nào sau đây không làm tăng
xuất khẩu ròng của Việt Nam?
a) VND giảm giá.
b) Thu nhập của các bạn hàng thương mại với Việt
Nam tăng.
c) Tiền tệ của các bạn hàng thương mại với Việt
Nam giảm giá.
d) Các bạn hàng thương mại với Việt Nam dỡ bỏ
hàng rào thuế quan.
Câu 13. Thông tin về tỷ giá hối đoái giữa đồng
dollar Mỹ và đồng mark Đức dưới đây có ý
nghĩa gì?
Thứ Năm: 1 mark Đức = 0,5 dollar Mỹ
Thứ Sáu hôm sau: 1 dollar Mỹ = 2,1 mark Đức
a) Đồng dollar Mỹ tăng giá so với đồng mark Đức.
b) Đồng mark Đức tăng giá so với đồng dollar Mỹ.
c) Đồng dollar Mỹ mất giá so với đồng mark Đức.
d) Lựa chọn a) và b) đều đúng.

Câu 14 Nhập khẩu phụ thuộc vào


a) thu nhập của nền kinh tế
b) thu nhập của nước ngoài
c) xu hướng nhập khẩu cận biên
d) tỉ giá hối đoái
e) A, C, D
Câu 15 Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng
đến xuất khẩu của Việt nam
a) GDP thực tế của thế giới
b) GDP thực tế của Việt Nam
c) tỉ giá hối đoái

48
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

d) giá tương đối của hàng hóa sản xuất tại VN so


với giá của hàng hóa sản xuất tại nước ngoài. Câu
16 Các nhà kinh tế thường giả thiết rằng xuất
khẩu ròng của Việt nam
a) Tăng khi thu nhập của VN tăng
b) giảm khi thu nhập ở nước ngoài giảm
c) giảm khi thu nhập của VN tăng
d) không bị ảnh hưởng bởi thu nhập ở Việt Nam
Câu 17 Tỉ giá hối đoái là tỷ lệ
a) trao đổi hàng hóa giữa 2 nước
b) trao đổi giữa tiền của nước này với hàng hóa của
nước khác
c) trao đổi giữa tiền của 2 nước
d) trao đổi giữa tiền của 1 nước với đồng USD
Câu 18 Nếu đồng USD ở Hà Nội rẻ hơn ở TP.
HCM, các nhà đầu cơ sẽ có xu hướng a) mua
USD ở HN và bán ở TP. HCM
b) bán USD ở HN và mua ở TP. HCM
c) bán USD ở HN và cả ở TP. HCM
d) mua USD ở HN và cho vay ở TP. HCM Câu
19 Đồng nội tệ giảm giá thực tế hàm ý a) hàng
ngoại trở nên rẻ 1 cách tương đối so với hàng nội
b) Khả năng cạnh tranh của hàng nội giảm c) giá
hàng ngoại tính bằng nội tệ tăng 1 cách tương đối
so với hàng sản xuất trong nước d) một ngoại tệ
đổi được nhiều đơn vị nội tệ hơn

Câu 20 Giả sử tỉ giá hối đoái giữa đồng VNĐ và


USD là 22000 VNĐ= 1USD. Nếu chiếc ô tô được
bán với giá 20.000 USD thì giá của nó theo VNĐ
sẽ là
a) 220 triệu VNĐ
b) 400 triệu VNĐ
c) 440 triệu VNĐ
d) 44 triệu VNĐ
Câu 21 Nếu mức giá của hàng VN là 200, mức giá
của hàng ngoại là 125. Và giá ngoại tệ tính bằng
VNĐ là 12, tỷ giá hối đoái thực tế của đồng ngoại
tệ là
a) 0.6
b) 6
c) 7

49
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

d) 7.5

BỔ SUNG THÊM

Nhớ học công thức tính thuế Gián Thu


Câu 1: Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của một
nước: (Có trong đề các năm trước)

A. Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ

B. Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng

C. Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài

D. Các lựa chọn đều sai

Tùy đề, Nếu thay đáp án D thành (Chính phủ trợ cấp xuất khẩu) thì nhớ chọn này nha.

50
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

Câu 2: Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn: (Có trong đề các năm

trước) A. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại

hối B. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm

C. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại

hối D. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
Câu 3: Khi thất nghiệp tực tế cao hơn thất nghiệp tự nhiên, nền kinh tế đang trong tình
trạng (Có trong đề các năm trước)

A. Cân bằng toàn dụng


B. Cân bằng có lạm phát cao
C. Cân bằng khiếm dụng
D. Cân bằng trên mức toàn dụng

Câu 4: Khi công chúng quyết định chuyển một phần thanh toán bằng tiền mặt sang sử
dụng séc cá nhân sẽ có sự: (Có trong đề các năm trước)

A. Dịch chuyển đường LM sang trái


B. Di chuyển trên đường LM
C. Di chuyển cả đường IS và LM
D. Dịch chuyển đường LM sang phải

Câu 5: Tỷ lệ lạm phát là tỷ lệ phần trăm thay đổi của: (Có trong đề các năm trước)

A. Khối lượng tiền


B. Chỉ số giá
C. Tiền lương
D. Tất cả các câu trên

Câu này không chắc, có thể là B

Câu 6: Tại sao trong công thức đo lường gdp theo giá thị trường theo phương pháp thu
nhập không bao gồm thuế trực thu (Td)? (có trong đề năm trước)

A. Vì thuế trực thu ở Việt nam xấp xỉ bằng không


B. Vì thuế trực thu (Td) và thuế gián thu (Ti) thực chất là một
C. Vì khoàn tiền lương (W) và lợi nhuận (Pr) bị đánh thuế thu nhập nhưng không đáng kể

51
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

D. Vì khoàn tiền lương (W) và lợi nhuận (Pr) chưa bị đánh thuế thuế thu nhập

Câu 7: Hiện nay ở Việt Nam việc đo lường các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô dựa vào năm gốc là
năm bao nhiêu ? (Có trong đề năm trước )

A. 1994
B. 2010
C. 2000
D. 2005
Mn tìm câu này nha, Anh Park Song Hip thấy trong đề nhưng mà kiếm mãi ko biết đáp
án.
Câu 8: Lạm phát có thể do các nguyên nhân sau đây: (Có trong đề năm trước )

A. Tiền lương công nhân trong các khu chế xuất tăng nhanh
B. Giá đất của Tp HCM tăng nhanh
C. Mức cung cấp tín dụng của ngân hàng thương mại tăng nhanh
D. Tiền lương của ngành dầu khí tăng nhanh

Mn tìm câu này nha, Anh Park Song Hip thấy trong đề nhưng mà kiếm mãi ko biết đáp án.

Câu 9: Chi phí bằng thu nhập vì: (Có trong đề năm trước )

A. Doanh nghiệp sở hữu bởi hộ gia đình (có thể là câu này)
B. Doanh nghiệp phải lấy thu nhập của mình để trả các chi phí vận hành doanh nghiệp
C. Không có đáp án nào đúng
D. Mỗi khoản doanh thu đều có một bên mua và một bên bán

Mn tìm câu này nha, Anh Park Song Hip thấy trong đề nhưng mà kiếm mãi ko biết đáp án.

Câu 10: Chính sách tài khóa mở rộng của Việt Nam trong năm 2014 không bao gồm việc
chính phủ tăng. (Có trong đề năm trước )

A. Chi lập quỹ học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
B. Chi xây dựng tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên
C. Chi tiêu cho quốc phòng
D. Thanh toán cho Bảo hiểm thất nghiệp

52
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...

Tài liệu này anh tự soạn, tự tổng hợp trong quá trình anh học (có chỉnh sửa và update bổ
sung thêm các năm gần đây). Xong dò các đề năm trước và note kỹ cho các em rồi. Đa số anh
Híp thấy nó cứ lặp đi lặp lại mấy câu đó trong đề mấy năm gần đây. Dĩ nhiên là anh có tổng
hợp từ nhiều nguồn, nhưng đây là những nguồn và là ngân hàng đề trường mình hay lấy ra
nhất.

Các em ôn thi tốt nha. Tài liệu này anh pass nên ai đc anh pass mới có thôi, anh không có up
công khai trên trang cá nhân. Goodluck các em, trong quá trình các em học, Anh Park Song
Hip sẽ update đề giữa kỳ, review thêm dạng đề ở link này. Nên lâu lâu vô check link Drive này
nha.
53

You might also like