Professional Documents
Culture Documents
Full trắc nghiệm rất sát đề thiiiii
Full trắc nghiệm rất sát đề thiiiii
NHA...
Câu 1: Trong mô hình AS-AD, đường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái khi:
Câu 2: Trong mô hình AS-AD, đường AD dịch chuyển sang phải khi: (có trong đề năm trước)
Câu 4: Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD
sẽ dịch chuyển sang trái khi:
Câu 5: Trên đồ thị, trục hoành thể hiện sản lượng (Y), trục tung thể hiện mức giá. Nhân tố nào sau đây
không làm dịch chuyển đường AD sang trái
Câu 6: Tổng cầu hàng hoá và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các quyết định của:
Câu 7: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng (Có trong đề năm trước)
1
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 9: Biến số nào sau đây có thể thay đổi không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu:
A. Mức giá
B. Lãi suất
C. Thuế suất
D. Kỳ vọng về lạm phát
A. Lợi nhuận của các doanh nghiệp dao động theo mùa vụ
B. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống xoay quanh sản lượng tiềm năng.
C. Sản lượng quốc gia dao động theo một quy luật nhất định
D. Sản lượng tiềm năng dao động lên xuống theo thời gian
Câu 11: Đường tổng cung ngắn hạn không dịch chuyển sang trái vì lý do sau:
Câu 12: Khi Chính phủ đánh thuế vào hàng tiêu dùng xuất khẩu (có trong đề năm trước)
A. Tăng giá sẽ khuyến khích đổi mới công nghệ và do vậy thúc đẩy tốc độ tăng trưởng kinh tế B.
Không thể có được tốc độ tăng của sản lượng trong ngắn hạn lớn hơn tốc độ tăng trung bình của sản
lượng trong dài hạn
C. Tăng giá sẽ không ảnh hưởng gì đến sản lượng của nền kinh tế
D. Tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế đạt được mức sản lượng cao hơn
Câu 14: Khi Chính Phủ giảm thuế đánh vào các nguyên liệu nhập khẩu thì:
2
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 15: Trong mô hình AS - AD đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa
Câu 16: Sự phát triển của tiến bộ khoa học công nghệ sẽ làm thay đổi
A. Sẽ làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn sang trái
B. Đường tổng cung dài hạn sang phải cò đường tổng cung ngắn hạn không đổi C.
Sẽ làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải
D. Sẽ làm dịch chuyển cả đường tổng cung ngắn hạn và tổng cầu sang phải
Câu 17: Nếu Chính phủ tăng thuế đối với hàng tiêu dùng nhập khẩu (trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi) thì:
Câu 18: Một đợt hạn hán kéo dài xảy ra trên cả nước làm cho: (có trong đề năm trước)
A. Đường AD dịch chuyển sang phải, kết quả là cả sản lượng và mức giá đều tăng B. Cả đường AS
và AD đều dịch chuyển sang trái, kết quả là sản lượng giảm, còn chưa có đủ thông tin để kết luận
ảnh hưởng đến mức giá.
C. Đường AD dịch chuyển sang trái do xuất khẩu giảm, kết quả là cả sản lượng và mức giá đều giảm
D. Đường AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái và kết quả là sản lượng giảm và mức giá tăng
3
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 21: Yếu tố nào sau đâ y chỉ ảnh hưởng đến đường tổng cung trong ngắn hạn (SAS): (Có trong
đề thi 2021)
A. Nguồn nhân lực
B. Công nghệ
C. Tiền lương danh nghĩa
D. Phát hiện các loại tài nguyên mới
Câu 22: 1.Khi nền kinh tế hoạt động trên mức toàn dụng: (có trong đề các năm
trước) A. Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế cao hơn năm trước rất nhiều
B. Lạm phát dưới 10%
C. Sản lượng thực tế cao hơn sản lượng tiềm năng
D. Thất nghiệp cao
Tài liệu này anh tự soạn, tự tổng hợp trong quá trình anh học (có chỉnh sửa và update bổ
sung thêm các năm gần đây). Xong dò các đề năm trước và note kỹ cho các em rồi. Đa số anh
Híp thấy nó cứ lặp đi lặp lại mấy câu đó trong đề mấy năm gần đây. Dĩ nhiên là anh có tổng
hợp từ nhiều nguồn, nhưng đây là những nguồn và là ngân hàng đề trường mình hay lấy ra
nhất.
Mấy chỗ đỏ anh Hip Highlight lên là đề mấy năm trước hay ra cực kỳ, các em nhớ ôn kỹ.
Ngoài ra ôn hết file này là ổn nha.
Các em ôn thi tốt nha. Tài liệu này anh pass nên ai đc anh pass mới có thôi, anh không có up
công khai trên trang cá nhân. Goodluck các em, trong quá trình các em học, Anh Park Song
Hip sẽ update đề giữa kỳ, review thêm dạng đề ở link này. Nên lâu lâu vô check link Drive này
nha.
4
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 1: Tổng sản phẩm trong nước GDP có thể được tính theo phương pháp: (có trong đề năm
trước)
Câu 2: Chỉ số kinh tế vĩ mô nào sau đây được xem là phản ánh tốt nhất phúc lợi kinh tế của xã hội?
A. Tỷ lệ thất nghiệp
B. Tỷ lệ lạm phát
C. Tổng sản phẩm trong nước (Câu này có trong đề năm trước)
D. Thâm hụt ngân sách.
Câu 4: Trong nền kinh tế thực tế, hàng hóa và dịch vụ được mua bởi
Câu 5: Trong nền kinh tế thực tế, hàng hóa và dịch vụ được mua bởi
A. Hộ gia đình.
B. Công ty
C. Chính phủ
D. Cả 3 chủ thể trên
A. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong một nước.
B. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong một nước trong một khoảng thời gian nhất định
C. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sản xuất trong một nước trong một khoảng thời gian
nhất định
D. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trung gian và cuối cùng sản xuất trong một nước trong một
khoảng thời gian nhất định.
5
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
A. GDP là giá trị hàng hóa dich vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ quốc gia còn GNP do người
nước ngoài tạo ra.
B. GDP tính theo giá hiện hành còn GNP tính theo giá cố định
C. GDP là giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ quốc gia còn GNP do công
dân 1 quốc gia tạo ra
D. GNP luôn lớn hơn GDP
Câu 8: Hàng hóa, dịch vụ nào sau được tính vào GDP? (Có trong đề năm trước)
A. Lấy GDP cộng thu nhập ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngoài (NIA)
B. Lấy GDP trừ thu nhập ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngoài (NIA)
C. Lấy GDP cộng khấu hao (De).
D. Lấy GDP trừ khấu hao (De).
Câu 10: Tổng đầu tư của khu vực tư nhân, bao gồm
Câu 12: GDP được tính theo phương pháp giá trị gia tăng bao gồm các khu vực
A. Lấy sản phẩm quốc dân cộng thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất từ nước ngoài
B. Lấy sản phẩm quốc dân trừ thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất từ nước ngoài.
C. Lấy sản phẩm quốc dân trừ khấu hao
D. Lấy sản phẩm quốc dân cộng khấu hao.
6
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 14: Thu nhập quốc dân (NI) được tính bằng cách
A. Bằng sản phẩm quốc dân ròng (NNP) tính theo giá các yếu tố sản xuất
B. Bằng sản phẩm quốc dân ròng (NNP) tính theo giá thị trường trừ thuế gián thu (Ti).
C. Cả 2 đều sai.
D. Cả 2 đều đúng
Câu 15: Thu nhập cá nhân (PI) được tính bằng cách
A. Lấy thu nhập quốc dân (NI) trừ đi lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế B. Lấy thu nhập
quốc dân (NI) trừ đi lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế; rồi cộng với trợ cấp
C. Lấy thu nhập quốc dân (NI) cộng với lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế D. Lấy thu
nhập quốc dân (NI) cộng với lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế; rồi cộng với trợ cấp
Câu 16: Thu nhập khả dụng (DI/Yd) được tính bằng cách? ( có trong đề năm trước)
A. Lấy thu nhập cá nhân (PI) trừ đi thuế thu nhập cá nhân
B. Lấy thu nhập cá nhân (PI) trừ đi thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp
C. Lấy thu nhập cá nhân (PI) cộng với thuế thu nhập cá nhân
D. Lấy thu nhập cá nhân (PI) cộng với thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp.
A. Không phản ánh tính công bằng của nền kinh tế.
B. Không tính đến ô nhiễm môi trường
C. Không phản ánh tính công bằng và sự ô nhiễm của nền kinh tế
D. Không phản ánh tính công bằng, sự ô nhiễm, các hoạt động kinh tế phi thương mại
Câu 18: Một số chỉ số được dùng bổ sung cho GDP là?
Câu 19: GDP tính theo phương pháp thu nhập bao gồm
A. Tiền lương, tiền thưởng, lợi nhuận, lãi suất, khấu hao và cổ tức.
B. Lãi suất, khấu hao, lợi nhuận, thuế gián thu, tiền thuê, tiền lương.
C. Khấu hao, tiền lương, thuế trực thu, lãi suất, tiền thuê, lợi nhuận
D. 3 đáp án kia đều sai
Câu 20: Thu nhập ròng từ nước ngoài được đo lường bởi:
A. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất đầu tư ở nước ngoài trừ đi thu nhập từ yếu tố sản xuất của người
nước ngoài đầu tư ở trong nước.
7
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
B. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất đầu tư của người nước ngoài đầu tư ở trong nước trừ đi thu nhập
từ yếu tố sản xuất đầu tư ở nước ngoài.
C. Xuất khẩu trừ đi nhập khẩu.
D. Nhập khẩu trừ đi xuất khẩu
Câu 21: Giả sử tổng sản lượng trong nước của một nền kinh tế là 1500. Tính sản lượng quốc dân
biết thu nhập ròng từ nước ngoài là 200 (có trong đề năm trước)
A. 1500
B. 1600.
C. 1700
D. 1800.
Câu 22: Giả sử trong năm 2015 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nền kinh tế như trên.
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
Câu 23: Ba quốc gia có GDP lớn nhất thế giới hiện nay theo thứ tự giảm dần là?
Câu 24: Ta xem một nền kinh tế như một tổng thể, khi đó
8
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
D. Tỷ lệ lạm phát bằng tỷ lệ lãi suất
Câu 26: 1 người mua 1 mảnh vải với giá 100.000 đồng và dùng vải đó để may thành áo, chiếc áo này
được bán lại cho người khác với giá 150.000 đồng. Giao dịch này đóng góp bao nhiêu vào GDP? (có
trong đề các năm trước)
A. 100.000 đồng
B. 150.000 đồng.
C. 50.000 đồng
D. 250.000 đồng
Câu 27: Giả sử nền kinh tế sản xuất 100.000 chiếc áo sơ mi/năm; giá mỗi chiếc áo là 500.000đ và
3.000.000 chiếc kem/năm; giá mỗi chiếc kem là 10.000đ. GDP của nền kinh tế mỗi năm là
A. 50 tỷ đồng.
B. 30 tỷ đồng
C. 80 tỷ đồng
D. 160 tỷ đồng.
Câu 28: Khi tính toán GDP người ta thường không tính thuế trực thu vì
A. Khó đo lường.
B. Nếu tính sẽ bị tính trùng và làm phóng đại GDP lên
C. Thuế trực thu là 1 loại chi phí sản xuất của doanh nghiệp
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 29: Những người thu nhập cao nhưng bận rộn thuê người giữ con thay vì tự mình giữ, sẽ có xu
hướng làm cho GDP
A. giảm
B. Tăng.
C. Không đổi.
D. Không thể kết luận
Câu 30: Giả sử chính phủ trợ cấp cho hộ gia đình một khoản tiền là 100 triệu đồng, sau đó các hộ gia đình
dùng khoản tiền này để mua thuốc y tế khi hạch toán theo luồng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng thì khoản
chi tiêu trên sẽ được tính vào GDP
9
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
D. Tiêu dùng của hộ gia đình
Câu 31: Trứng gà được Công ty Ba Huân sản xuất để bán cho Công ty Kinh Đô sản xuất bánh.
Trong trường hợp này trứng gà được gọi là hàng hóa (Có trong đề năm trước)
Câu 32: Trứng gà có thể được dùng trực tiếp hoặc được dùng làm nguyên liệu sản xuất bánh. Trong
trường hợp này trứng gà được gọi là
Câu 33: Những người lao động Việt Nam xuất khẩu sang Đài Loan làm việc, giá trị gia tăng mà họ tạo ra
tính vào tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nền kinh tế nào?
A. Việt Nam
B. Đài Loan
C. Cả Việt Nam và Đài Loan
D. Việt Nam và Trung Quốc
Câu 34: Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm chủ tịch đang tiến
hành đầu tư khu phức hợp thương mại ở Myanmar. Lợi nhuận sau thuế mà dự án này sẽ tạo ra
được hạch toán vào tổng thu nhập quốc dân (GNP) của? (có trong đề năm trước)
A. Việt Nam
B. Myanmar
C. Cả Việt Nam và Myanmar
D. Các đáp án trên đều không đúng
Câu 35: Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm chủ tịch đang tiến hành
đầu tư khu phức hợp thương mại ở Myanmar. Lợi nhuận sau thuế mà dự án này sẽ tạo ra được hạch
toán
Câu 36: Hàng hóa và dịch vụ nào thường không được tính vào GDP
10
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
D. 1,2 đúng
Câu 37: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?
Câu 38: Loại thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu?
Câu 39: Hàng hóa, dịch vụ phi thị trường nào được ước lượng để tính vào GDP
Câu 40: Ở Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc đo lường GDP? (Có trong
đề năm trước)
Câu 41: Giả sử một nền kinh tế có các số liệu như trên. GDP thực tế năm 2012 và năm 2013 lần lượt là
A. 5000, 6000
B. 5000, 5000.
C. 6000; 6000
D. 6000; 7200
Câu 42: Chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP của Việt Nam? (có trong đề năm trước)
A. Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai đầu tư trồng cây cao su tại Lào.
B. Chính phủ chi tiền cứu trợ thiên tai.
C. Coca-Cola xây dựng nhà máy tại Bình Dương.
D. Công ty EuroAuto ở Việt Nam nhập khẩu xe BMW có giá trị 100.000USD
11
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA... 12
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
A. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu B.
Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu ròng C.
Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng
D. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu.
Câu 6: Điều gì xảy ra với tiêu dùng và đầu tư khi chính phủ tăng thuế? (có trong đề thi 2021)
Câu 7: Nếu một hộ gia đình có chi tiêu cho tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng thì:
Câu 8: Tiết kiệm mang giá trị âm khi hộ gia đình: ( có trong đề thi mấy năm
13
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
A. Nếu người dân tăng tiêu dùng thì tổng cầu sẽ gia tăng
B. Nếu chính phủ tăng chi tiêu có thể làm đầu tư tư nhân giảm
C. Nếu người dân càng cố gắng tiết kiệm thì tổng tiết kiệm trong nền kinh tế giảm
D. Nếu người dân tăng tiết kiệm thì tổng đầu tư trong nền kinh tế tăng
A. Không có thuế
B. Không có X,M
C. Không có chi tiêu cho đầu tư
D. Không có tiết kiệm
Câu 13: Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi:
Câu 14: Khoản chi nào sau đây không phải chi chuyển nhượng
14
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 18: Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, yếu tố nào sau đây sẽ làm sản lượng cân bằng tăng?
Câu 19: Số nhân chi tiêu (số nhân tổng cầu) phản ánh
A. Sự thay đổi của sản lượng khi tổng cầu (hay tổng chi tiêu dự kiến) thay đổi một đơn vị hoặc là
mức thay đổi của đầu tư khi sản lượng thay đổi
B. Sự thay đổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu (hay tổng chi tiêu dự kiến) thay đổi một đơn vị
C. Mức thay đổi của đầu tư khi sản lượng thay đổi
D. Khi tổng cầu thay đổi một đơn vị thì sản lượng thay đổi như thế nào
Câu 20: Nhập khẩu biên phản ánh: (Có trong đề năm trước)
A. Lượng nhập khẩu giảm xuống (tăng lên) khi thu nhập quốc gia giảm (tăng) 1 đơn vị
B. Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia giảm 1 đơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
D. Không câu nào đúng
Câu 21: Trong một nền kinh tế đóng không có Chính phủ, tiêu dùng C và thu nhập Y liên hệ với nhau
bằng 1 hàm: C = 600 + 0,75Yd; Tiêu dùng của hộ gia đình C sẽ bằng 1200 khi thu nhập khả dụng là:
A. 500
B. 800
C. 650
D. Đáp số khác
Câu 22: Khoản chi nào không phải là chi chuyển nhượng
15
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 23: Thuật ngữ tiết kiệm được sử dụng trong kinh tế là
Câu 24: Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75, thuế biên là 0,2. Số nhân tổng cầu là:
A. k = 2
B. k = 4
C. k = 2,5
D. k = 5
Câu 25: Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp là:
A. Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp
B. Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương
C. Số nhân của thuế thì dương, số nhân của trợ cấp thì âm
D. Không có câu nào đúng
Câu 26: Yếu tố nào sau đây có thể dịch chuyển đường tiêu dùng xuống dưới
Câu 27: Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 20 tỷ, Cm = 0,75, Im = 0 mức sản lượng
sẽ: (Có trong đề năm trước)
A. Giảm xuống 80 tỷ
B. Tăng lên 80 tỷ
C. Giảm xuống 33,33 tỷ
D. Tăng lên 20 tỷ
Câu 28: Điểm vừa đủ trong hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó: (có trong đề các năm trước)
16
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 29: Nếu một hộ gia đình tăng chi tiêu cho tiêu dùng từ 5 triệu đồng lên 8 triệu đồng khi thu
nhập khả dụng tăng từ 4 triệu đồng lên 8 triệu đồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên của gia đình
đó là: (có trong đề các năm trước)
A. Bằng 0,5
B. Bằng với xu hướng tiêu dùng trung bình
C. Mang giá trị âm
D. Bằng 0,75
Câu 30: Nếu thu nhập khả dụng bằng không, tiêu dùng sẽ
Câu 32: Hàm số tiêu dùng: C = 200 + 0,75 Yd . Tiết kiệm S ở mức thu nhập khả dụng 1000 trong nền
kinh tế đóng không có chính phủ là:
A. S = 150
B. S = 50
C. S = 850
D. Đáp án khác
Câu 33: Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ Cm = 0,75, Im = 0 mức sản lượng sẽ:
Câu 34: Mua hàng của chính phủ và chuyển giao thu nhập khác nhau ở chỗ
A. Chuyển giao thu nhập tính vào G, mua hàng của chính phủ là một phần trong G
B. Mua hàng của chính phủ tính vào G, còn chuyển giao thu nhập không tính vào G
C. Chuyển giao thu nhập là một bộ phận của mua hàng chính phủ
D. Mua hàng chủ chính phủ là khoản chi của chính phủ, chuyển giao thu nhập là một chi của tổ chức
khác
Câu 35: Giả sử chính phủ tăng chi tiêu trong khi thuế và tiêu dùng của các hộ gia đình không thay đổi, thì:
17
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
A. MPC = 0 thể hiện việc nếu thu nhập tăng 1 đồng thì cũng không dùng để chi tiêu.
B. 0 < MPC < 1
C. MPC phản ánh sự tăng tiêu dùng bao nhiêu khi thu nhập tăng 1 đồng
D. Không có câu nào sai
Câu 37: Câu đúng nhất nói về khuynh hướng tiêu dùng biên là:
A. Phần tiêu dùng tăng thêm (giảm xuống) khi thu nhập khả dụng tăng thêm (giảm xuống) 1 đơn vị
B. Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
C. Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 đơn vị
D. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
Câu 38: Khi chính phủ tăng chi tiêu và tăng thuế với cùng một lượng thì sản lượng cân bằng sẽ
Câu 39: Trong một nền kinh tế giản đơn có hai khu vực, có các hàm số: C = 160 + 0,7Yd ; I = 150 + 0,1Y;
G = 250, X = 100, M = 0,1Y, T = 0,2Y, Yp = 2000. Mức sản lượng cân bằng là:
A. 1500
B. 1750
C. 600
D. 1000
Câu 40: Dấu hiệu nhận biết tổng cung vượt tổng cầu trong nền kinh tế thực là:
Câu 41: Đồng nhất thức thứ nhất thể hiện khoản rò rỉ bằng khoản bơm vào trong nền kinh tế đóng,
có chính phủ là (Có trong đề năm trước)
A. S = I
B. S + I = C + X
C. S + T = I + G
D. S + T = I + G + X – M
18
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 42: Độ dốc của đường tiêu dùng càng thoải khi:
Câu 43: Yếu tố nào trong các yếu tố sau quyết định tiêu dùng và đầu tư
A. Thu nhập
B. Thu nhập khả dụng
C. Lãi suất danh nghĩa
D. Lãi suất thực tế
19
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 1: Chi tiêu ngân sách được chia làm các phần chính là
Câu 3: Giả sử ngân sách năm trước cân bằng, ngân sách năm nay thâm hụt khi:
Câu 4: Trong thời kỳ hoạt động sản xuất được mở rộng, tổng nguồn thu từ thuế …….và chi chuyển
nhượng của chính phủ………
A. Tăng, tăng
B. Tăng, Giảm
C. Giảm, tăng
D. Giảm, giảm
Câu 5: Chính sách tài khóa mở rộng của Việt Nam trong năm 2016 không bao gồm việc chính phủ tăng
Câu 6: Trong thời kỳ nền kinh tế đang suy thoái, nếu chính phủ theo đuổi mục tiêu cân bằng ngân
sách bằng cách tăng thuế và giảm chi tiêu thì (Câu này có trong đề năm trước)
Câu 7: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, chi tiêu của chính phủ tăng sẽ làm tăng (có trong
đề năm trước)
20
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 9: Giải pháp nào dùng để giảm thâm hụt ngân sách
Câu 10: Nhận định nào sau đây về chi chuyển nhượng là sai
A. Là 1 khoản thuế âm
B. Tác động đến sản lượng quốc gia ngược với thuế
C. Là 1 bộ phận trong chi tiêu của chính phủ
D. Tác động đến sản lượng quốc gia cùng chiều với chi tiêu của chính phủ
Câu 11: Nhân tố nào sau đây là nhân tố tự ổn định trong chính sách tài khóa
Câu 13: Ví dụ nào sau đây đúng về chính sách tài khóa mở rộng
A. Chính phủ cắt giảm thuế thu nhập doanh nghiệp để kích thích sản xuất
B. Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất để kích thích đầu tư
C. Tăng trợ cấp cho khu vực chịu thiên tai
D. Tăng cường giám sát việc sử dụng nguồn vốn viện trợ.
21
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 14: Trong thời kỳ nền kinh tế đang có lạm phát cao, chính phủ nên:
A. Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng cách tăng thuế
B. Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng cách tăng chi tiêu cho quốc phòng
C. Thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách tăng chi tiêu công
D. Thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách tăng thuế
Câu 15: Nhận định nào sau đây sai (Có trong đề năm trước)
A. Nợ công xuất hiện khi chính phủ chi tiêu quá mức so với nguồn thu
B. Chính sách tài khóa nhằm mục tiêu đưa nền kinh tế trở về mức toàn dụng
C. Chi tiêu của chính phủ có mối quan hệ đồng biến với tổng cầu
D. Chính phủ chỉ thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp trong thời kỳ suy thoái kinh tế. Câu
16: Tỷ lệ nợ công của 1 nước thường được tính toán so với ( Có trong đề năm trước)
Câu 17: Chính sách nào sau đây là cho tổng cầu AD giảm 1 lượng lớn nhất
Câu 18: Cho các hàm số C = 100 + 0,6Yd, T = 150 + 0,1Y, I = 50+0,2Y, G = 200. Ngân sách thâm hụt
khi sản lượng bằng
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
Câu 19: Cho các hàm số C = 120 + 0,7Yd, T = 150 + 0,1Y, I = 100+0,2Y, G = 200. Ngân sách cân
bằng khi sản lượng bằng
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
Câu 20: Nếu chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hóa dịch vụ 10 tỷ đồng, biết khuynh hướng tiêu dùng
biên là 0,8; hoạt động này làm cho tổng cầu của nền kinh tế ? (Có trong đề năm trước)
A. Tăng 8 tỷ
22
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
B. Giảm 8 tỷ
C. Tăng 10 tỷ
D. Giảm 10 tỷ
Câu 21: Giả sử chính phủ cắt giảm 1 lượng thuế là 10 tỷ đồng, hoạt động này làm cho tổng cầu của nền
kinh tế
A. Tăng 10 tỷ
B. Giảm 10 tỷ
C. Tăng ít hơn 10 tỷ
D. Tăng nhiều hơn 10 tỷ
Câu 22: Giả sử khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8; đầu tư biên là 0,2; thuế biên là 0,2; sản lượng
thực tế của nền kinh tế là Y = 1200, sản lượng tiềm năng Yp = 1500. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 10,
giảm thuế 10 đồng thời tăng chi chuyển nhượng 5 thì (Có trong đề năm trước)
A. Hoạt động này tốt cho nền kinh tế vì giảm bớt được lạm phát
B. Hoạt động này tốt cho nền kinh tế vì giảm bớt được suy thoái
C. Hoạt động này không tốt cho nền kinh tế vì làm suy thoái sâu hơn
D. Hoạt động này không tốt cho nền kinh tế vì gây ra lạm phát
Câu 23: Giả sử sản lượng thực tế của nền kinh tế là Y = 1000 đvtt, sản lượng tiềm năng là Yp = 1500 đvtt
và số nhân tổng cầu k = 2. Nếu chính phủ giảm thuế và chi tiêu 1 lượng như nhau là 100 đvtt thì nền kinh
tế sẽ chuyển
23
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 1: Khi nền kinh tế suy thoái, nếu bạn là người hoạch định chính sách tiền tệ bạn hãy chọn giải pháp
tối ưu:
Câu 2: Ngân hàng trung ương quyết định tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, khi đó: (Có trong đề năm
trước)
Câu 4: Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị trục tung là lãi suất, trục hoành là
lượng tiền thì sự gia tăng về mức giá sẽ làm (có trong đề các năm trước)
A. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất
B. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất
C. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất
D. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất
Câu 5: Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối tiền tệ sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không thể kết luận
Câu 6: Nếu GDP thực tế tăng lên, cung tiền không đổi, đường cầu tiền thực tế sẽ dịch chuyển sang
Câu 7: Chính sách tiền tệ mở rộng là chính sách do NHTW thực hiện để: (Có trong đề năm trc)
24
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
A. Tăng sản lượng bằng cách giảm thuế hoặc tăng chi tiêu của chính phủ.
B. Tăng sản lượng bằng cách hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc mua trái phiếu
chính phủ.
C. Tăng sản lượng bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán trái phiếu
chính phủ
D. Tăng sản lượng bằng cách phát hành trái phiếu chính phủ
Câu 8: Các ngân hàng trung gian tăng tỷ lệ dự trữ tùy ý, lượng tiền mạnh sẽ:
A. Tăng thêm
B. Giảm bớt
C. Không đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 9: Chính sách tiền tệ thu hẹp là chính sách do NHTW thực hiện để:
A. Giảm sản lượng bằng cách tăng thuế hoặc giảm chi tiêu của chính phủ
B. Giảm sản lượng bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán trái phiếu
chính phủ.
C. Giảm sản lượng bằng cách giảm lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán trái phiếu
chính phủ.
D. Giảm sản lượng bằng cách mua trái phiếu chính phủ
Câu 10: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thu hẹp là làm giảm sản lượng đồng thời: (có trong
đề năm trước)
Câu 11: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ mở rộng là làm tăng sản lượng, đồng thời:
Câu 12: Nếu tất cả các ngân hàng thương mại đều không cho vay số tiền huy động được, thì
số nhân tiền sẽ là: (có trong đề các năm trước)
A. 0
B. 1
C. 10
D. 100
25
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 13: Ngân hàng trung ương mua vào 1 lượng trái phiếu là 100 tỷ. Nếu tỷ lệ dự trữ tùy ý 5%; tỷ
lệ dự trữ bắt buộc bằng 15%; tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng bằng 20% thì mức cung tiền thay đổi:
(có trong đề thi onl năm 2021)
A. Tăng 1000 tỷ
B. Giảm 500 tỷ
C. Tăng 300 tỷ
D. Giảm 700 tỷ
Câu 14: Nếu các ngân hàng thương mại muốn giữ 15% tiền gửi dưới dạng dự trữ và dân cư muốn giữ tiền
mặt bằng 10% so với tiền gửi ngân hàng có thể viết séc, thì số nhân tiền là:
A. 4.4
B. 4.6
C. 3.5
D. 5.8
Câu 15: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và NHTW mua trái phiếu trị giá 100.000 triệu đồng, thì mức
cung tiền:
Câu 16: Giả sử tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 8%, tỷ lệ dự trữ tuỳ ý là
2%, cung tiền là 984 tỷ đồng, khối lượng tiền mạnh là: (có trong đề năm trước)
A. 248 tỷ
B. 246 tỷ
C. 240 tỷ
D. 300 tỷ
Câu 17: Cho biết tỷ lệ tiền mặt so vơi tiền gửi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ ngân hàng so với tiền gửi
ngân hàng là 20%. Ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ đồng trái phiếu sẽ làm cho khối tiền tệ
Câu 18: Giả sử tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi là 0,2 và tỉ lệ dự trữ so với tiền gửi là 0,1. Nếu muốn tăng
cung tiền là 1 tỉ đồng thông qua hoạt động thị trường mở, ngân hàng trung ương cần phải:
26
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 19: Lãi suất do ngân hàng trung ương công bố mang tính hướng dẫn cho các tổ chức tín dụng
ấn định lãi suất kinh doanh, đó là: (Có trong đề năm trước)
Câu 20: Một vấn đề mà ngân hàng trung ương phải đối phó khi thực hiện chính sách tiền tệ là:
A. Có thể dự đoán được số nhân nhưng không kiểm soát được lượng tiền mạnh
B. Không thể kiểm soát được số nhân tiền
C. Chỉ có thể kiểm soát được lượng tiền mạnh một cách gián tiếp
D. Kiểm soát được lượng tiền mạnh nhưng không thể luôn dự đoán chính xác số nhân tiền
Câu 21: Nếu sản lượng không ảnh hưởng đến cầu về tiền. Hãy tìm ra phát biểu sai: (có trong
đề năm trước)
27
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 7. Sự thay đổi nào sau đây có thể làm cho đường LM dịch chuyển?
a) Thuế.
b) Cầu tiêu dùng của chính phủ.
c) Mức giá tổng quát.
d) Chi tiêu đầu tư.
28
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 8. Nếu đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất, cầu tiền hoàn toàn nhạy cảm với lãi suất
thì:
a) IS thẳng đứng, LM nằm ngang.
b) IS nằm ngang, LM thẳng đứng.
c) IS dốc, LM lài.
d) IS lài, LM dốc.
Câu 9. Điểm cân bằng trong mô hình IS-LM thể hiện:
a) Sự cân bằng đồng thời trên cả 2 thị trường hàng hóa và tiền tệ.
b) Dân chúng phân bổ tối ưu của cải của mình giữa các loại tài sản (tiền và các loại trái phiếu)
c) a và b đều đúng.
d) a và b đều sai.
Câu 15. “Tác động lấn át” (crowding out effect) của chính sách tài khóa là do chi tiêu của
chính phủ: (có trong đề năm 2021)
a) Tăng, làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích cầu.
b) Tăng, làm giảm lãi suất dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích cầu.
29
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
c) Giảm, làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích cầu.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 16.Giả sử do dự kiến về tương lai tốt đẹp nên tiêu dùng của dân chúng gia tăng, khi
đó: ( có trong đề năm trước)
a) IS dịch sang phải, sản lượng tăng, lãi suất tăng.
b) LM dịch sang trái, sản lượng giảm, lãi suất giảm.
c) LM dịch sang phải, sản lượng tăng, lãi suất giảm.
d) IS dịch sang trái, sản lượng giảm, lãi suất tăng.
Câu 17.Theo quan điểm của phái trọng tiền cực đoan, khi áp dụng chính sách tài khóa mở
rộng sẽ:
a) Làm tăng lãi suất và tăng sản lượng.
b) Làm tăng lãi suất, sản lượng không thay đổi.
c) Làm tăng lãi suất và giảm sản lượng.
d) Làm giảm tổng thu nhập và giảm lãi suất.
Câu 18.Các nhà kinh tế học trọng tiền cực đoan cho rằng chính sách tài khóa mở rộng
không có vai
trò trong việc ổn định nền kinh tế. Lập luận này dựa vào:
a) Tác động hất ra hay lấn át hoàn toàn (fully crowding-out effect).
b) Bẫy thanh khoản (liquidity trap).
c) Cầu tiền co giãn hoàn toàn so với lãi suất.
d) Đầu tư không co giãn so với lãi suất.
Câu 19.Theo quan điểm của phái Keynes cực đoan, khi áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng
sẽ:
a) Làm giảm lãi suất và tăng sản lượng.
b) Làm giảm lãi suất, sản lượng không thay đổi.
c) Làm tăng lãi suất và giảm sản lượng.
d) Làm giảm tổng thu nhập và giảm lãi suất.
Câu 20.Trong mô hình IS-LM, khi NHTW mua vào trái phiếu trên thị trường mở thì:
a) Lãi suất tăng, sản lượng giảm.
b) Lãi suất giảm, sản lượng tăng. Câu này có trong đề năm trước
c) Lãi suất tăng, sản lượng tăng.
d) Lãi suất giảm, sản lượng giảm.
Câu 21.Chính sách tiền tệ càng có tác động mạnh đối với sản lượng khi:
a) Đường IS nằm ngang.
b) Đường IS thẳng đứng.
c) Đường LM nằm ngang.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 22.Trên đồ thị IS-LM, nếu thu hẹp tài khóa và tiền tệ thì:
a) Sản lượng và lãi suất cùng giảm.
b) Sản lượng giảm, lãi suất tăng.
c) Sản lượng giảm lãi suất không đổi.
d) Sản lượng giảm.
Câu 23.Khi NHTW tăng lượng cung tiền và chính phủ tăng chi tiêu:
a) Sản lượng tăng, lãi suất có thể giảm, hoặc tăng, hoặc không đổi.
b) Sản lượng có thể giảm, hoặc tăng, hoặc không đổi; lãi suất tăng; đầu tư tư nhân giảm.
30
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
c) Sản lượng tăng, lãi suất tăng, đầu tư tư nhân giảm vì chính sách tài khóa luôn tác động mạnh
hơn chính
sách tiền tệ.
d) Không thể kết luận.
Câu 24.Chính phủ đồng thời sử dụng chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa mở rộng,
những tác
động nào sau đây lần lượt xảy ra đối với lãi suất và thất nghiệp?
a) Giảm/không xác định
b) Tăng/ không xác định
c) Không xác định/tăng
d) Không xác định/giảm
Câu 25.Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ tăng thuế và NHTW bán ra chứng khoán
trên thị
trường mở thì:
a) Có thể chống lạm phát cao.
b) Làm tăng sản lượng thực.
c) Làm giãm lãi suất.
d) a và b đúng.
Câu 26.Trong mô hình IS-LM, một sự gia tăng chi tiêu của chính phủ đúng bằng sự giảm
sút đầu tư
của tư nhân (hiện tượng lần át hoàn toàn) thì khi đo lường, đường LM có dạng:
a) Dốc lài (thoải).
b) Rất dốc.
c) Nằm ngang.
d) Thẳng đứng.
Câu 27.Phát biểu nào sau đây không đúng:
a) Trên thị trường tài chính, giá chứng khoán và lãi suất tiền tệ có mối quan hệ nghịch biến.
b) Chính sách tài khóa mở rộng có thể gây ra hiện tượng lấn át đầu tư.
c) Chính sách tài khóa không có tác dụng khi đầu tư không phụ thuộc lãi
suất. d) Lãi suất và đầu tư có mối quan hệ nghịch biến.
Câu 28.Khi nền kinh tế nằm về phía bên trái của đường IS và phía bên phải của đường
LM, để đạt
được sự cân bằng chung thì:
a) Sản lượng sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm.
b) Lãi suất sẽ tăng.
c) Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ giảm.
d) Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng.
Câu 29.Dựa vào mô hình IS-LM, để giảm thâm hụt ngân sách mà không làm giảm sản
lượng, nên áp
dụng:
a) Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
b) Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng.
c) Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp.
d) Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng.
Câu 30.Để thực hiện kích cầu, chính sách nào sau đây hiệu quả nhất? a)
Chính phủ tăng chi tiêu, giảm thu; NHTW tăng dự trữ bắt buộc đối với NHTM.
31
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
b) Chính phủ tăng chi tiêu, giảm thuế; NHTW mua chứng khoán chính phủ trên thị trường mở.
c) Chính phủ tăng chi tiêu, tăng thuế; NHTW giảm lãi suất chiết khấu đối với NHTM. d)
Chính phủ tăng chi tiêu, tăng thuế; NHTW bán chứng khoán chính phủ trên thị trường mở.
Câu 31.Đường LM nằm ngang và đường IS thẳng đứng thì:
a) Chính sách tài khóa mở rộng rất hữu hiệu trong việc chống suy thoái kinh tế. b) Chính sách
tiền tệ mở rộng chỉ có tác dụng làm thay đổi lãi suất, không thể chống suy thoái kinh tế.
c) Nếu mở rộng tiền tệ và thu hẹp tài khóa thì lãi suất và sản lượng cùng giảm.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 32-37: (Ôn dạng này có thi)
32
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 38-41:
Cho mô hình IS-LM với các dữ liệu sau:
• Phương trình đường IS: Y = 550 – 30r
Câu 1. Mô hình nào nghiên cứu mối quan hệ giữa GDP khử lạm phát (một loại chỉ số giá)
và sản lượng quốc
gia?
a) IS-LM
b) AS-AD
c) Đường cong Phillips
d) Mundell - Fleming
Câu 2. Khi di chuyển dọc trên đường tổng cầu, yếu tố nào sau đây thay đổi?
a) Thu nhập trong tương lai của hộ gia đình.
b) Mức giá chung.
c) Lượng tiền trong nền kinh tế.
d) Lợi nhuận dự kiến từ những dự án đầu tư.
Câu 3. Theo hiệu ứng của cải (wealth effect), mức giá chung tăng làm …………… sức mua
và làm
……………chi tiêu của hộ gia đình.
a) Tăng; tăng.
b) Tăng; giảm.
c) Giảm; tăng.
d) Giảm; giảm.
Câu 4. Đường tổng cầu dịch chuyển là do yếu tố nào sau đây thay đổi?
a) Năng lực sản xuất của quốc gia.
b) Mức giá chung.
c) Lãi suất.
d) Sản lượng tiềm năng.
Câu 5. Lựa chọn nào sau đây không làm dịch chuyển đường tổng cầu?
a) Cung tiền giảm.
b) Đầu tư tư nhân giảm.
c) Mức giá chung tăng.
d) Thuế giảm.
Câu 6. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải khi: (có trong đề năm
trước) a) Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng.
b) Chính phủ tăng thuế thu nhập.
c) Giảm thuế đầu vào của sản xuất.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 7. Tỷ giá hối đoái tăng khiến cho:
a) Tổng cầu tăng.
b) Lượng tổng cầu tăng.
c) Tổng cầu giảm.
d) Lượng tổng cầu giảm.
Câu 8. Theo hình bên dưới khi nền kinh tế đang ở điểm B, nếu NHTW tăng lượng cung
tiền thì:
34
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA
NHA...
a) Có sự di chuyển từ B đến C.
b) Có sự di chuyển từ B đến A.
35
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA
NHA...
Câu 14.Sự dịch chuyển nào thể hiện tác động của mức giá chung giảm khi tiền lương không
đổi?
a) E đến I.
b) E đến F.
c) E đến J.
d) E đến H.
Câu 15.Sự dịch chuyển nào thể hiện tác động của mức giá chung và tiền lương cùng giảm?
a) E đến I.
b) E đến F.
c) E đến J.
d) E đến H.
Câu 16.Phát biểu nào sau đây là sai?
a) Đường tổng cung ngắn hạn dốc lên là do tiền lương khó điều chỉnh theo sự thay đổi của mức
giá chung trong ngắn hạn
b) Đường tổng cung dài hạn thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng.
c) Đường tổng cầu dốc xuống do khi mức giá chung trong nước giảm sẽ giúp cải thiện cán cân
thương
mại.
d) Đường tổng cầu dốc xuống do khi mức giá chung giảm làm tăng chi đầu tư của chính
phủ. Câu 17.Sự cân bằng tổng cung – tổng cầu trong ngắn hạn có nghĩa là: a) Không có
thất nghiệp
b) Không có lạm phát
c) Sản lượng ổn định ở mức sản lượng tiềm năng.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 18.Khi mức giá chung tăng lên thì:
a) Tổng cầu giảm làm đường tổng cầu AD=f(P) dịch chuyển sang trái.
b) Nền kinh tế trượt dọc trên đường SAS hoặc LAS.
c) Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển lên trên.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 19. Nền kinh tế đang ở trạng thái cân bằng tại điểm (a) trên hình bên dưới. Khi Chính
phủ áp dụng
chính sách tài khóa mở rộng kích thích nền kinh tế, trạng thái cân bằng sẽ dịch chuyển
đến:
36
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA
NHA...
a) Điểm (b) trong ngắn hạn rồi điểm (c) trong dài hạn.
b) Điểm (b) trong ngắn hạn rồi điểm (a) trong dài hạn.
c) Điểm (d) trong ngắn hạn rồi điểm (c) trong dài hạn.
d) Điểm (d) trong ngắn hạn rồi điểm (a) trong dài hạn.
Câu 20.Trong mô hình AS-AD, đường tổng cung dịch chuyển sang trái trong khi đường
tổng cầu đứng
yên gây ra hiện tượng gì?
a) Đình trệ và suy thoái.
b) Đình trệ và thất nghiệp.
c) Đình trệ và giảm phát.
d) Đình trệ và lạm phát.
Dùng hình sau trả lời các câu 21-22:
Câu 21.Tại điểm cân bằng ngắn hạn:
a) không có thất nghiệp cơ cấu.
b) sản lượng thực lớn hơn sản lượng tiềm năng.
c) sản lượng thực bằng sản lượng tiềm năng.
d) sản lượng thực nhỏ hơn sản lượng tiềm năng.
37
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
38
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 32.Bản chất của chỉ số giá hàng tiêu dùng CPI là:
a) Chỉ số giá của khối hàng hóa được sản xuất ở năm hiện hành so với năm gốc.
b) Hệ số phản ánh mức giảm phát ở năm hiện hành so với năm gốc.
c) Chỉ số giá của khối hàng hóa được sản xuất ở năm gốc.
d) Chỉ số giá của giỏ hàng hóa tiêu dùng tính theo giá hiện hành so với giá năm
gốc. Câu 33.Tỷ lệ lạm phát năm 1998 bằng -5% có nghĩa là:
a) Lạm phát năm 1998 giảm bớt 5% so với năm 1997.
b) Lạm phát năm 1998 thấp hơn 5% so với năm 1997.
c) Chỉ số giá năm 1998 bằng 95% so với chỉ số giá năm 1997.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 34.Lựa chọn nào sau đây không đúng? Chỉ số giá năm 1998 bằng 90% có nghĩa là:
a) Giá cả năm 1998 tăng thêm 90% so với năm gốc.
b) Giá cả năm 1998 giảm bớt 10% so với năm gốc.
c) Giá cả năm 1998 bằng 90% so với năm gốc.
d) Giá cả năm 1998 thấp hơn giá cả ở năm gốc.
Câu 35.Cho CPI năm 2005 là 100%, CPI năm 2009 bằng 150%, CPI năm 2010 bằng 159%.
Tỷ lệ lạm
phát năm 2010 là:
a) 5,6%
b) 6%
c) 9%
d) Số khác.
Câu 36.Tỷ lệ lạm phát năm 2011 là 19%, lãi suất danh nghĩa là 14% thì lãi suất thực là :
a) 5%
b) 33%
c) 14%
d) -5%
Câu 37.Lạm phát xuất hiện có thể do nguyên nhân nào ? (có trong đề năm
trước) a) Tăng cung tiền.
b) Tăng chi tiêu của chính phủ.
c) Tăng lương và giá các yếu tố sản xuất.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
39
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 41.Con đường nào trong hình bên dưới thể hiện tình trạng lạm phát do cầu
kéo ?
40
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
a) i
b) i và ii
c) i và iii
d) i, ii và iii
Câu 49.Đối tượng nào sau đây bị thiệt khi lạm phát hoàn toàn dự đoán được?
a) Người đi vay.
b) Người cho vay.
c) Cả người đi vay và người cho vay.
d) Cả người đi vay và người cho vay đều không bị thiệt.
Câu 50.Nếu tỷ lệ lạm phát ngoài dự đoán tăng thì:
a) Người lao động được lợi, người sử dụng lao động bị thiệt.
b) Người đóng thuế được lợi, chính phủ bị thiệt.
c) Người đi vay được lợi, người cho vay bị thiệt.
d) Người hưởng trợ cấp có lợi.
Câu 51.Nếu lạm phát thực tế nhỏ hơn lạm phát dự đoán thì điều gì xảy ra?
a) Có rất ít hợp đồng cho vay.
b) Lãi suất thực cao hơn dự đoán.
c) Người cho vay ước gì họ đã cho vay nhiều hơn.
41
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 65.Tính tỷ lệ thất nghiệp dựa vào dữ liệu sau: (đơn vị: triệu người)
43
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA
NHA...
a) 23,3%
b) 6,67%
c) 6,25%
d) 26,7%
Câu 66. Dựa vào dữ liệu của quốc gia A như bên dưới thì tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia này
là:
• Dân số: 100 người
• Số người thất nghiệp kéo dài rời bỏ lực lượng lao động: 5 người
a) (10/100)*100
b) (15/80)*100
c) (10/80)*100
d) (5/70)*100
Câu 67. Dựa vào dữ liệu của quốc gia B như sau thì lực lượng lao động của quốc gia này là:
(triệu người)
• Dân số: 80
• Số người trong độ tuổi lao động không có việc làm đang tìm việc: 2
• Số người trong độ tuổi lao động muốn làm việc nhưng không tìm việc: 4
a) 80 triệu người
b) 42 triệu người
c) 46 triệu người
d) 40 triệu người
Câu 68.Hãy tính tỷ lệ thất nghiệp theo dữ liệu sau:
Thành phần Số lượng (triệu người)
Dưới 15 tuổi 50
Làm việc toàn thời gian 90
Làm việc bán thời gian 30
Về hưu 40
Thất nghiệp 5
a) 4%
b) 4,16%
c) 5,55%
d) 28%
Câu 69. Với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên cho trước, tỷ lệ lạm phát dự đoán tăng sẽ dẫn đến:
a) Sự trượt dọc trên đường cong Phillips ngắn hạn theo hướng từ trên xuống.
44
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
b) Sự trượt dọc trên đường cong Phillips ngắn hạn theo hướng từ dưới lên.
c) Sự dịch chuyển sang trái của đường cong Phillips ngắn hạn.
d) Sự dịch chuyển sang phải của đường cong Phillips ngắn hạn.
Câu 70.Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tăng làm dịch chuyển:
a) Đường cong Phillips ngắn hạn.
b) Đường cong Phillips dài hạn.
c) Cả đường cong Phillips ngắn hạn và dài hạn.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 71: Chỉ số giá năm 2015 là 125 và năm 2016 là 135. Tỷ lệ lạm phát năm 2016 so với
năm 2015 là: (có trong đề năm trước)
A. 8%
B. 10%
C. 12%
D. Không có đáp án nào đúng
45
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
46
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 9.Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi
đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước nhanh hơn giá
thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
(Câu này có trong đề năm trước) a) Tăng.
b) Giảm.
c) Không thay đổi.
d) Không thể kết luận.
47
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
48
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
49
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
d) 7.5
BỔ SUNG THÊM
B. Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
Tùy đề, Nếu thay đáp án D thành (Chính phủ trợ cấp xuất khẩu) thì nhớ chọn này nha.
50
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Câu 2: Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn: (Có trong đề các năm
trước) A. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại
hối B. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm
C. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại
hối D. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
Câu 3: Khi thất nghiệp tực tế cao hơn thất nghiệp tự nhiên, nền kinh tế đang trong tình
trạng (Có trong đề các năm trước)
Câu 4: Khi công chúng quyết định chuyển một phần thanh toán bằng tiền mặt sang sử
dụng séc cá nhân sẽ có sự: (Có trong đề các năm trước)
Câu 5: Tỷ lệ lạm phát là tỷ lệ phần trăm thay đổi của: (Có trong đề các năm trước)
Câu 6: Tại sao trong công thức đo lường gdp theo giá thị trường theo phương pháp thu
nhập không bao gồm thuế trực thu (Td)? (có trong đề năm trước)
51
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
D. Vì khoàn tiền lương (W) và lợi nhuận (Pr) chưa bị đánh thuế thuế thu nhập
Câu 7: Hiện nay ở Việt Nam việc đo lường các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô dựa vào năm gốc là
năm bao nhiêu ? (Có trong đề năm trước )
A. 1994
B. 2010
C. 2000
D. 2005
Mn tìm câu này nha, Anh Park Song Hip thấy trong đề nhưng mà kiếm mãi ko biết đáp
án.
Câu 8: Lạm phát có thể do các nguyên nhân sau đây: (Có trong đề năm trước )
A. Tiền lương công nhân trong các khu chế xuất tăng nhanh
B. Giá đất của Tp HCM tăng nhanh
C. Mức cung cấp tín dụng của ngân hàng thương mại tăng nhanh
D. Tiền lương của ngành dầu khí tăng nhanh
Mn tìm câu này nha, Anh Park Song Hip thấy trong đề nhưng mà kiếm mãi ko biết đáp án.
Câu 9: Chi phí bằng thu nhập vì: (Có trong đề năm trước )
A. Doanh nghiệp sở hữu bởi hộ gia đình (có thể là câu này)
B. Doanh nghiệp phải lấy thu nhập của mình để trả các chi phí vận hành doanh nghiệp
C. Không có đáp án nào đúng
D. Mỗi khoản doanh thu đều có một bên mua và một bên bán
Mn tìm câu này nha, Anh Park Song Hip thấy trong đề nhưng mà kiếm mãi ko biết đáp án.
Câu 10: Chính sách tài khóa mở rộng của Việt Nam trong năm 2014 không bao gồm việc
chính phủ tăng. (Có trong đề năm trước )
A. Chi lập quỹ học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
B. Chi xây dựng tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên
C. Chi tiêu cho quốc phòng
D. Thanh toán cho Bảo hiểm thất nghiệp
52
FB: PARK SONG HIP – YOUTUBE: ĐỜI SỐNG => VÔ ĐÂY LẤY TÀI LIỆU MÔN KHÁC NỮA NHA...
Tài liệu này anh tự soạn, tự tổng hợp trong quá trình anh học (có chỉnh sửa và update bổ
sung thêm các năm gần đây). Xong dò các đề năm trước và note kỹ cho các em rồi. Đa số anh
Híp thấy nó cứ lặp đi lặp lại mấy câu đó trong đề mấy năm gần đây. Dĩ nhiên là anh có tổng
hợp từ nhiều nguồn, nhưng đây là những nguồn và là ngân hàng đề trường mình hay lấy ra
nhất.
Các em ôn thi tốt nha. Tài liệu này anh pass nên ai đc anh pass mới có thôi, anh không có up
công khai trên trang cá nhân. Goodluck các em, trong quá trình các em học, Anh Park Song
Hip sẽ update đề giữa kỳ, review thêm dạng đề ở link này. Nên lâu lâu vô check link Drive này
nha.
53