You are on page 1of 4

BÀI KIỂM TRA LẦN 5 Ở NHÀ - Môn : Hán cổ

HỌC KỲ 1 NĂM 1 KHÓA IX - KHOA PHẬT HỌC TỪ XA

I. Từ các chữ đã cho dưới đây tạo 20 từ, viết chữ Hán
và âm Hán Việt
十、干、共、土、士、人、入、八、父、交、天、佛、法、
僧、明、行、仁、二、三、六、旦、青、立、言、念、左、
右、不、大、夫、友、小、尘、水、木、非、周、风、問、
同、月、用、閒、田、日、曰、目、因、四、全、工、王、
壬、道、边、达、进、远、返、近、建、学、觉、刀、力、

Ví dụ: 佛法 Phật pháp

-1-
1_____________________ 11____________________
2_____________________ 12____________________
3_____________________ 13____________________
4.____________________ 14____________________
5_____________________ 15____________________
6_____________________ 16____________________
7_____________________ 17____________________
8_____________________ 18____________________
9_____________________ 19____________________
10____________________ 20____________________

-2-
II. Bút thuận là gì? Trình bày các quy tắc Bút thuận và mỗi
quy tắc đưa ra 3 từ có phiên âm dịch nghĩa
Cách làm:
Thứ tự các nét chữ trong một chữ Hán gọi là Bút thuận. Thứ tự nét
bút tuân theo một số quy luật cố định, đương nhiên cũng có trường hợp
ngoại lệ. Gồm có 11 quy tắc:
1. Ngang trước sổ sau, ví dụ:
1. 十 Thập: mười
2. 共 cộng: chung, cộng lại
3. 士 sĩ: Học trò
2. Phẩy trước mác sau
1.
2.
3.
3. Trái trước phải sau
1.
2.
3.
4.Trên trước dưới sau

5. Ngang trước phẩy sau

6. Giữa trước hai bên sau

7. Ngoài trước trong sau


8.Vào trước đóng sau
9. Nét ngang đáy
10. Bộ quai xước

-3-
11. Các chữ ngoại lệ

-4-

You might also like