Professional Documents
Culture Documents
Tuyệt Phẩm Công Phá Giải Nhanh Chủ Đề Vật Lí (T1) - Chu Văn Biên
Tuyệt Phẩm Công Phá Giải Nhanh Chủ Đề Vật Lí (T1) - Chu Văn Biên
NHAØ XUAÁT BAÛN TOÅNG HÔÏP THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH
MUÏC LUÏC
Giải nhanh Dao động cơ học trong đề của Bộ giáo dục .................................. 3
Bài toán liên quan đến vừa thời gian vừa quãng đường .............................. 64
Sẻ
Bài toán liên quan đến cơ năng thế năng động năng .................................... 76
Bài toán liên quan đến cắt ghép lò xo .............................................................. 85
i
Bài toán liên quan đến chiều dài của lò xo và thời gian lò xo nén, dãn ...... 93
Li
Bài toán liên quan đến kích thích dao động ................................................. 105
Bài toán liên quan đến hai vật ......................................................................... 118
ệu
Bài toán liên quan đến công thức tính , f, t ................................................ 136
Lu
Bài toán liên quan đến năng lượng dao động .............................................. 139
Bài toán liên quan đến vận tốc của vật, lực căng sợi dây, gia tốc .............. 144
yệ
Bài toán liên quan đến va chạm con lắc đơn ................................................ 151
n
Bài toán liên quan đến thay đổi chu kì .......................................................... 157
Th
Bài toán liên quan đến dao động con lắc đơn có thêm trường lực ............ 165
Bài toán liên quan đến hệ con lắc
i
và chuyển động của vật sau khi dây đứt ................................................. 184
TH
Bài toán liên quan đến dao động tắt dần của con lắc lò xo ......................... 194
ốc
Bài toán liên quan đến dao động tắt dần của con lắc đơn .......................... 225
Bài toán thuận trong tổng hợp dao động điều hòa ...................................... 233
a
Bài toán ngược trong tổng hợp dao động điều hòa ..................................... 243
Các câu hỏi định tính dao động cơ học ......................................................... 274
Các câu hỏi định lượng dao động cơ học ...................................................... 320
Câu 2: (ĐH 2010): Mô ̣t vâ ̣t dao đô ̣ng tắ t dầ n có các đa ̣i lượng giảm liên tục theo
Li
Mô ̣t vâ ̣t dao đô ̣ng tắ t dầ n có các đa ̣i lươ ̣ng giảm liên tục theo thời gian là biên đô ̣
và năng lượng Chọn C.
Lu
Câu 3: (ĐH 2010): Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương
yệ
ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một
n
nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Th
Hướng dẫn
i
1 1 A
Theo bài ra: a | amax || 2 x | 2 A | x |
2 2 2
TH
1 2
kA
PT
Wd W Wt W
1 2 1 3 Chọn B.
Wt Wt Wt 1 2
kx
Qu
2
Câu 4: (ĐH‒2010) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng
ốc
thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = ‒A/2, chất
điểm có tốc độ trung bình là
Gi
Hướng dẫn:
S 1,5 A 9A
v Chän B.
t T T 2T
4 12
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 5: (ĐH‒2010) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5
Ch
cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia
tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của vật là
ia
Để độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 thì vật nằm trong đoạn [‒x1; x1].
Khoảng thời gian trong một chu kì a nhỏ hơn 100 cm/s2 là 4t1, tức là 4t1 = T/3
Tà
t1 = T/12.
i
Li
ệu
2 T
Thay vào phương trình x1 Asin t1 5sin . 2,5 cm .
-
T 12
Lu
a1
Tần số góc: 2 f 1 Hz Chän D .
x1 2
yệ
Câu 5: (ĐH‒2010) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động
n
điều hòa với biên độ góc max nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con
Th
lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế
năng thì li độ góc của con lắc bằng
i
Hướng dẫn
PT
2
ốc
max Chän C.
2
Gi
Câu 6: (ĐH‒2010) Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt ‒ 5/6) (cm). Biết dao động thứ
a
nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + /6) (cm). Dao động thứ hai có
phương trình li độ là
A. x2 = 8cos(πt + /6) (cm). B. x2 = 2cos(πt + /6) (cm).
C. x2 = 2cos(πt ‒ 5/6) (cm). D. x2 = 8cos(πt ‒ 5/6) (cm).
4
Hướng dẫn
5 5
Từ công thức x x1 x2 x2 x x1 3 5 8 Chän D.
6 6 6
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)
Ch
5
3 Shift () ‒ 5 Shift ()
6 6
5
Sẻ
Shift 2 3 =
5
i
5
Nghĩa là biên độ A2 8 cm và pha ban đầu 2 nên ta sẽ chọn D.
ệu
6
Câu 7: (ĐH‒2010) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có
độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục
-
lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí
Lu
lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2.
Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
yệ
Hướng dẫn
Th
F mg 0,1.0,02.10
kxI Fms xI ms 0,02 m 2 cm
k k 1
i
AI A xI 10 2 8 cm
TH
PT
Qu
ốc
k 1
5 2 rad / s
Gi
m 0,02
a
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
đô ̣ lớn E = 104 V/m và hướng thẳ ng đứng xuố ng dưới . Lấ y g = 10 m/s2, =
3,14. Chu kì dao đô ̣ng điề u hoà của con lắ c là
A. 0,58 s. B. 1,40 s. C. 1,15 s. D. 1,99 s.
Hướng dẫn
Vì q > 0 nên lực điện trường tác dụng lên vật: F qE cùng hướng với E , tức
Ch
là F cùng hướng với P . Do đó, P ' cũng có hướng thẳng đứng xuống và độ
ia
qE 5.106.104
lớn P’ = P + F nên g’ = g + F/m hay g ' g
m
10
0,01
15 m / s 2
Sẻ
l
T ' 2 1,15 s Chọn C.
g'
Tà
2. NĂM 2011
i
Câu 1: (ĐH‒2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm
đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10
Li
cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất
ệu
điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
-
Hướng dẫn:
Lu
v2
Phối hợp các công thức x 2 A2 ; a 2 x; vmax A ta suy ra:
2
yệ
2 2 2
aA v 40 3 10 2
A 1 A 5 cm Chän A.
n
2 1 2
vmax vmax 20 20
Th
Câu 2: (ĐH‒2011) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2t/3)
i
(x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ
x = ‒2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
TH
Hướng dẫn:
2
Cách 1: Giải PTLG. T 3 s
Qu
2 t 2 t
1
ốc
4cos 2 cos
3 3 2
2 t 2
Gi
3 3 t1 1 s
a
2 t 2 2 t2 2 s
3 3
2011
1005 d 1 t2.10051 1005T t1 1005.3 1 3016 s Chän C.
2
6
3 3016 s Chän C.
Thời gian: t =
2
ia
3
Câu 3: (ĐH‒2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10
Sẻ
cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm
trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3
Tà
lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
i
Hướng dẫn:
Li
ệu
-
Lu
yệ
A 3 A
n
5 3 1
S
v 2 2
Th
t T T 1
24 24 6
i
v 21,96 cm / s Chän D.
TH
Câu 4: (ĐH 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây
PT
sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Qu
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
ốc
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Hướng dẫn:
Gi
Cơ năng của vật dao động điều hòa được bảo toàn Chọn D.
a
Câu 5: (ĐH‒2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian
31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc
chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s.
Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
thể là B hoặc D!
Để ý x0 = Acos thì chỉ B thỏa mãn chọn B.
Sẻ
Bình luận: Đối với hình thức thi trắc nghiệm gặp
bài toán viết phương trình dao động nên khai
Tà
Câu 6: (ĐH‒2011) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại
ệu
nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực
căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là
A. 6,60. B. 3,30. C. 5,60. D. 9,60.
-
Hướng dẫn
Lu
3 2cos max
1,02 max 6,60 Chän A.
cos max
Th
Câu 7: (ĐH‒2011) Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang
i
máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì
TH
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động
thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động
PT
điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều
hòa của con lắc là
Qu
l
Khi ®øng yª n : T 2
Gi
g
l
a
§i lª n nhanh dÇn ®Òu a híng lª n : T1 2
ga
l
§i lª n chËm dÇn ®Òu a híng xuèng : T2 2
g a
1 1 2 TT
Ta rút ra hệ thức: 2
2 2 T 2 1 2
2,78 s Chän D.
T1 T2 T T12 T22
Câu 8: (ĐH‒2011) Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp
của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 =
5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở
Ch
m 2 A2 0,1.102.0,152
A A1 A2 15cm W 0,1125 J Chọn A.
2 2
Tà
3. NĂM 2012
i
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
Li
Hướng dẫn
Lu
2
Vì a = ‒ ω x nên gia tốc luôn hướng về VTCB và độ lớn tỉ lệ với li độ x
Chọn D.
yệ
Câu 2: (ĐH‒2012): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm
n
Câu 3: (ĐH‒2012) Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác
TH
dụng của một lực kéo về có biểu thức F = ‒0,8cos4t (N) (t đo bằng s). Dao động
của vật có biên độ là
PT
Đối chiếu F = ‒0,8cos4t (N) với biểu thức tổng quát F = ‒m2Acos(t + )
ốc
4 rad / s
2 A 0,1 m Chän D.
m A 0,8 N
Gi
Câu 4: (ĐH‒2012)Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật
a
nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T.
Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s.
Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg. B. 1,2 kg. C.0,8 kg. D.1,0 kg.
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
Vì x v và hai thời điểm vuông pha (t2 – t1 = (2n – 1)T/4) nên
v2 50 k 100
10 rad / s m 2 2 1 kg
x1 5 10
Câu 5: (ĐH‒2012) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc
Ch
độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm.
ia
Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v ≥ 0,25vtb là:
A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/2.
Sẻ
Hướng dẫn:
4A A A 3 T
Tà
Câu 6: (ĐH‒2012) Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có
n
khối lượng 100 g mang điện tích 2.10‒5 C. Treo con lắc đơn này trong điện
trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ
Th
lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với
i
vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện
trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 540 rồi
TH
buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao
PT
Hướng dẫn
Lực tĩnh điện có phương ngang, có độ lớn F qE 1 N .
ốc
F 1
tan P 0,1.10 45
0
Gi
a
2 2
g ' g 2 F 102 1 10 2 m / s 2
m
0,1
10
Khi ở VTCB phương dây treo lệch sang phải so với phương thẳng đứng một
góc = 450 nên biên độ góc: max 540 450 90 .
Tốc độ cực đại:
vmax 2 g '.l 1 cos max 2.10 2.1. 1 cos90 0,59 m / s Chọn A.
Ch
Câu 7: (ĐH‒2012) Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có
chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng
ia
của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc
300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
Sẻ
Dao động của con lắc lò xo là chuyển động tịnh tiến nên nó chỉ có gia tốc tiếp
tuyến. Dao động của con lắc đơn vừa có gia tốc tiếp tuyến vừa có gia tốc
i
pháp tuyến (gia tốc hướng tâm) nên gia tốc toàn phần là tổng hợp của hai
Li
P
att t g sin
m
a att aht a att2 aht2 2
-
a v 2 g cos cos
ht
l
max
Lu
1 2
cos cos max max
2
att g
yệ
11
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
P
att t g sin 5
m
a att aht 2
a v 2 g cos cos 10
ht l
max 3 1
a att2 aht2 8,87 m / s 2 Chän D.
Ch
Câu 8: (ĐH‒2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo
ia
thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò
xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là
Sẻ
g 1 l
A. T 2 . B. T .
l 2 g
Tà
1 g l
i
C. T . D. T 2
2 l g
Li
Hướng dẫn
ệu
Tại VTCB, lực đàn hồi của lò xo cân bằng với trọng lực nên kl = mg hay m/k
m l
= l/g. Do đó, chu kì: T 2 2 Chọn D.
-
k g
Câu 9: (ĐH‒2012) Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 =
Lu
A1cos(t + /6) (cm) và x2 = 6cos(t ‒ /2) (cm). Dao động tổng hợp của hai
yệ
dao động này có phương trình x = 10cos(t + ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi
n
Hướng dẫn
i
A A1 A2 2 A1 A2 cos 2 1
2 2 2
TH
A12 62 6 A1 A1 3 27 A1 3 cm
2
PT
1
3 3 3 Chän B.
6
6 2 3
ốc
Câu 10: (ĐH‒2012) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với
cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí
Gi
cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần
a
liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng
đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.
12
Hướng dẫn:
F k x 5 3 F x A 3
x
10 Fmax A 2
Fmax kA
2 1 W A A 20cm
W kA
10 Fmax 2
Ch
2
ia
Sẻ
Tà
A 3
Vì là lực kéo nên lúc này lò xo dãn. Vật đi từ x = đến x = A rồi đến
i
2
Li
A 3 T T T
x= . Thời gian đi sẽ là: t 0,1 T 0,6 s .
2 12 12 6
ệu
T T
t 0, 4s 0,3 0,1 S 'max 3 A 60 cm Chän B.
2 6
-
2A Smax A
Lu
Câu 11: (ĐH‒2012) Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa
cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục
yệ
tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc
n
tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá
trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm.
Th
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế
i
Hướng dẫn
PT
Cách 1: Khoảng cách giữa hai chất điểm lớn nhất khi M1M2 // MN và tứ giác
MM1M2N là hình chữ nhật M1M 2 MN 10 cm
Qu
OM1 OM 2 M1M 2
2 2 2
cos 0
ốc
2.OM1.OM 2 2
WM A W
Gi
2
WdM 0,5WM A1 9
Chän C.
WdN 0,5WN A2 16
13
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Cách 2 : Khoảng cách giữa hai chất điểm ở thời điểm bất kì :
6 cos t 1 8 cos t 2 10 cos t 12
xM xN x
2 2 2
Vì 6 + 8 = 10 nên xM vuông pha với xN.
xM2 xN2
1.
Ch
Do đó:
A12 A22
ia
W m 2 A12
Khi WtM WdM thì xM A1 2
2 4
Sẻ
W m 2 A22
Từ đó suy ra: xN A2 2 , hay WtN WdN N .
2 4
Tà
2
WdM A1 9
Tỉ số động năng của M và động năng của N là:
i
WdN A2 16
Li
A12 A22 b2
Cách 3 : Áp dụng công thức: cos 0 . Hai dao
ệu
2 A1 A2 2
động này vuông pha. Ở một thời điểm nào đó, dao động này có thế năng bằng
động năng thì dao động kia cũng vậy nên tỉ số động năng bằng tỉ số thế năng và
-
2
W W A 9
Lu
4. NĂM 2013
n
Câu 1: (ĐH ‒ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm.
Dao động này có biên độ:
Th
Hướng dẫn
L
TH
A 6 cm Chọn C.
2
PT
Câu 2: (ĐH ‒ 2013): Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kí 2 s.
Quãng đường vật đi được trong 4 s là:
Qu
Hướng dẫn
t 2T S 2.4 A 32 cm Chọn C.
Gi
Câu 3: (ĐH ‒ 2013): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5
cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t =0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
a
14
C. x 5cos t cm . D. x 5cos cm .
2 2
Hướng dẫn
2
rad / s . Khi t = 0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
T
Ch
x 5cos cm Chọn D.
ia
2
Câu 4: (ĐH ‒ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x =
Sẻ
Acos4t (t tính bằng s). Tính từ t = 0 khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của
vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
Tà
x1 A
T
Li
2 2
Câu 5: (ĐH ‒ 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì
-
0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy 2 = 10. Tại li
độ 3 2 cm tỉ số động năng và thế năng là
Lu
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
yệ
Hướng dẫn
n
1
W 2 m A A 0,06 m 6 cm
2 2
Th
Chọn A.
x 3 2 cm A Wt Wd W
i
2 2
TH
Câu 6: (ĐH ‒ 2013): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao
động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ
PT
có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng
A. 100 g. B. 150 g. C. 25 g. D. 75 g.
Qu
Hướng dẫn
ốc
m2
2
T2 k m2 0,5 m2 m 75 g Chọn D.
2
Gi
T1 m1 m1 1 300
2
k
a
Câu 7: (ĐH ‒ 2013): Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s.
15
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
l 1, 21
T 2 2 2, 2 s Chọn D.
g 2
Câu 8: (ĐH ‒ 2013): Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng
đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10
Ch
cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều
ia
hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn
nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo dãn đều; khoảng
cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy 2 = 10. Vật dao động với
Sẻ
tần số là:
A. 2,9 Hz. B. 2,5 Hz. C. 3,5 Hz. D. 1,7 Hz.
Tà
Hướng dẫn
i
Fmax A l
3 l 2 A ;
Li
FMin l A
l A
ệu
1 g
MN max 10 12cm l 4cm f 2,5 Hz Chọn B.
3 3 2 l
Câu 9: (ĐH ‒ 2013): Một con lắc lò xo
-
đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình
n
vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = /3 s thì ngừng tác dụng
lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá
Th
Hướng dẫn
3A
PT
x' x A
m T T A 2
T 2 s t 3T x
k 10 3 4 12 2 v A 3
Qu
2
ốc
v2 F
A ' x '2 A 3 3 0,0866 m Chọn A.
2
k
Gi
a
16
Câu 10: (ĐH ‒ 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm
được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí
cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con
lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với
nhau. Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai
dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây:
Ch
Hướng dẫn
g 10 g 10
rad / s ;2 rad / s
Sẻ
1
l1 9 l2 8
Hai sợi dây song song khi x2 = x1 hay
Tà
Asin 2t Asin 1t 2t 1t t 0,43 s Chọn C.
i
2 1
Li
Câu 11: (ĐH ‒ 2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là A1 = 8 cm; A2 = 15 cm và lệch pha nhau /2. Dao động tổng hợp của
ệu
Hướng dẫn
Lu
A A12 A22 2 A1 A2 cos 2 1 82 152 2.8.15cos 17 cm
yệ
2
Chọn D.
n
Th
5. NĂM 2014
Câu 1: (ĐH‒2014) Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần
i
số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
TH
Hướng dẫn
Phương trình dao động: = 0,1cos(10t + 0,79) rad Chọn B.
Qu
Câu 2: (ĐH‒2014) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cost (cm).
ốc
Hướng dẫn
Quãng đường đi được trong 1 chu kì : S = 4A = 20 cm Chọn D.
a
Câu 3: (ĐH‒2014) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cost
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
17
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Hướng dẫn
Tốc độ cực đại: vmax = A = 18,85 cm/s Chọn A.
Câu 4: (ĐH‒2014) Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4
Ch
Hướng dẫn
Động năng cực đại bằng cơ năng:
Sẻ
m 2 A2 0,05.32.0,042
Wd max W 3,6.104 J Chọn B.
2 2
Tà
Câu 5: (ĐH‒2014) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực
i
biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
1 2 1
Li
A. . B. . C. 2f. D. .
2f f f
ệu
Hướng dẫn
Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì ngoại lực: T = 1/f Chọn D.
-
Câu 6: (ĐH‒2014) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g
Lu
đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân
bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = /48 s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J
yệ
đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng
n
Hướng dẫn
i
A
x2 2
TH
t t2 d t2
Tại thời điểm t1 = 0 thì Wd = 0,096 J = 3W/4, Wt = W/4 nên lúc này x0 = A/2.
Qu
Ta có thể biểu diễn quá trình chuyển động như trên hình vẽ sau:
ốc
Gi
a
2
Ta có: t1 = T/12 + T/8 = /48 s suy ra: T = 0,1 s 20 rad / s .
T
18
m 2 A2
Biên độ tính từ công thức: W
2
2W 2.0,128
A 0,08 m 8 cm Chọn C.
m 2 0,1.202
Câu 7: (ĐH‒2014) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14
Ch
cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương
ia
đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Sẻ
Hướng dẫn
Biên độ A = 14/2 = 7 cm. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu (amin = ‒2A) khi
Tà
x = +A.
Thời gian và quãng đường đi được:
i
T 7
t 6 T 6 s
Li
S
vtb 27 cm / s
S A 4 A 31,5 cm t
ệu
2
Câu 8: (ĐH‒2014) Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều
-
hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của
Lu
thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi
ngược chiều lực kéo về là
yệ
Hướng dẫn
Vì tdãn/tnén = 2 nên A = 2l0. Lực đàn hồi và lực kéo về ngược hướng khi vật ở
Th
Câu 9: (ĐH‒2014) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo
phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con lắc có khối
PT
lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ
Qu
x của vật nhỏ thỏa mãn v = ‒x lần thứ 5. Lấy 2 = 10. Độ
cứng của lò xo là
ốc
A. 85 N/m. B. 37 N/m.
C. 20 N/m. D. 25 N/m.
Gi
Hướng dẫn
a
19
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 10: (ĐH‒2014) Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình
lần lượt là x1 = A1cos(t + 0,35) (cm) và x2 = A2cos(t – 1,57) (cm). Dao động
tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x = 20cos(t + ) (cm). Giá
trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 35 cm.
Ch
Hướng dẫn
Áp dụng định lý hàm số sin:
ia
A A A A1 A2 A1 A2
1 2
sin1, 22 sin sin sin sin 2sin cos
Sẻ
2 2
A
A1 A2 .2sin cos
Tà
sin1, 22 2 2
1, 22
i
20
A1 A2 .2sin cos
sin1, 22 2 2
Li
A1 A2 34,912cos max 34,912 cm
ệu
2
Chọn D.
-
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a
20
Thời gian: t =
Tà
A A
Li
Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 10 (cm) và tần số góc 10
PT
(rad/s). Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ +3,5 cm đến vị trí cân
bằng là
A. 0,036 s. B. 0,121 s. C. 2,049 s. D. 6,951 s.
Qu
Hướng dẫn:
ốc
3,5 0,3576
sin 0,3576 rad nên t 0,036 s Chän A.
10 10
21
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
4) Đối với bài toán ngược, ta áp dụng công thức: x1 Asin t1 Acos t 2 .
Li
Ví dụ 2: Vật dao động điều hoà, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = +A đến vị trí x
ệu
Hướng dẫn:
1 x1 T x1 T 1
t 2 arccos arccos 0,1 arccos T 0,51 s Chän C.
Lu
A 2 A 2 3
yệ
Chú ý: Đối với các điểm đặc biệt ta dễ dàng tìm được phân bố thời gian như sau:
n
Th
i
TH
Kinh nghiệm :
A A A 3
PT
A A A 3
2) Nếu số ”đẹp“ x1 0; A; ; ; thì dùng trục phân bố thời gian.
2 2 2
Ví dụ 3 : Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li
Gi
độ A/2 đến vị trí có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
a
22
T
Do đó: 0,2 T 1,2 s Chän D.
6
Chú ý: Khoảng thời gian trong một chu kì vật cách vị trí cân bằng một khoảng
1 x
+ nhỏ hơn x1 là t 4t1 4 arcsin 1
A
Ch
1 x
+ lớn hơn x1 là t 4t 2 4 arccos 1
A
ia
Sẻ
Tà
Ví dụ 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1 s với biên độ 4,5 cm. Khoảng
i
thời gian trong một chu kỳ để vật cách vị trí cân bằng một khoảng nhỏ hơn 2 cm là
A. 0,29 s. B. 16,80 s. C. 0,71 s. D. 0,15 s.
Li
Hướng dẫn:
ệu
1 x1 T x 1 2
t 4. arcsin 4. arcsin 1 4. arcsin 0,29 s Chän A.
A 2 A 2 4,5
Kinh nghiệm: Nếu x1 trùng với các giá trị đặc biệt thì nên dựa vào trục phân bố thời
-
gian.
Lu
Ví dụ 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một
chu kỳ để vật cách vị trí cân bằng một khoảng lớn hơn nửa biên độ là
yệ
Hướng dẫn:
Dựa vào trục phân bố thời gian ta tính được:
Th
i
TH
PT
T 2T
t 4. Chän B.
6 3
Chú ý: Nếu cho biết quan hệ t1 và t2 thì ta có thể tính được các đại lượng khác như:
Qu
T, A, x1...
ốc
Gi
a
23
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 6 : Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại thời
điểm ban đầu vật có li độ x1 > 0. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu về
vị trí cân bằng gấp ba thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu về vị trí biên x
= +A. Chọn phương án đúng.
A. x1 = 0,924A. B. x1 = 0,5A 3 . C. x1 = 0,5A 2 . D. x1 = 0,021A.
Ch
Hướng dẫn:
T
t1 t 2 4
ia
T
t2
16
Ta có hệ: t1 3t 2 Chän A.
2 T
Sẻ
Ví dụ 7: Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại thời
điểm ban đầu vật có li độ x1 (mà x1 0; A), bất kể vật đi theo hướng nào thì cứ sau
i
khoảng thời gian ngắn nhất t nhất định vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng như
Li
Hướng dẫn:
Theo yêu cầu của bài toán suy ra:
-
Chú ý: Bài toán tìm khoảng thời gian để vật đi từ li độ x1 đến x2 là bài toán cơ bản,
Qu
trên cơ sở bài toán này chúng ta có thể làm được rất nhiều các bài toán mở rộng
ốc
* Tìm khoảng thời gian từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến khi vật qua tọa độ x
nào đó lần thứ n .
a
* Tìm khoảng thời gian từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến khi vật nhận vận tốc hay
gia tốc nào đó lần thứ n .
* Tìm vận tốc hay tốc độ trung bình trên một quỹ đạo chuyển động nào đó.
* Tìm khoảng thời gian mà lò xo nén, dãn trong một chu kì chuyển động.
24
* Tìm khoảng thời gian mà bóng đèn sáng, tối trong một chu kì hay trong một khoảng
thời gian nào đó.
* Tìm khoảng thời gian mà tụ điện C phóng hay tích điện từ giá trị q1 đến q 2 .
* Các bài toán ngược liên quan đến khoảng thời gian,...
Cách 1:
Dùng VTLG: t
Sẻ
Cách 2: Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm
có li độ x1 đến điểm có li độ x2:
Tà
x x x x
t arccos 2 arccos 1 arcsin 2 arcsin 1
i
A A A A
Li
ệu
-
Lu
shift sin(x2 A) shift sin(x1 A)
n
Kinh nghiêm: Đối với dạng toán này cũng không nên dùng cách 1 vì mất nhiều thời
Th
gian!
i
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 8cos(7t + /6) cm. Khoảng
thời gian tối thiểu để vật đi từ li độ 7 cm đến vị trí có li độ 2 cm là
TH
Hướng dẫn:
x2 x1 1 2 7 1
t arccos arccos arccos arccos 0,12 s Chän D.
A
Qu
A 8 8 7
Quy trình bấm máy: shift cos(2 8) shift cos(7 8) 7
ốc
A A A 3
Kinh nghiệm: Nếu số “đẹp” x 0; A; ; ; thì dùng trục phân bố
2 2 2
Gi
thời gian.
a
25
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 8cos(7t + /6)
cm. Khoảng thời gian tối thiểu để vật đi từ li độ 4 2 cm đến vị trí có li độ
4 3 cm là
A. 1/24 s. B. 5/12 s. C. 1/6 s. D. 1/12 s.
Hướng dẫn:
Ch
T T T T T 7T 7 2 1
t s Chän D.
24 24 12 12 24 24 24 12
i
Chú ý: Nếu vật chuyển động qua lại nhiều lần thì ta cộng các khoảng thời gian lại.
Li
Ví dụ 3: Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A. Thời gian
ngắn nhất để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ
ệu
cực đại mà véctơ vận tốc có hướng cùng với hướng của trục toạ độ là
A. T/3. B. 5T/6. C. 2T/3. D. T/6.
-
Hướng dẫn:
Dựa vào trục phân bố thời gian, ta tính được:
Lu
T T 5T
t 3 Chän B.
yệ
4 12 6
n
Th
i
TH
PT
Ví dụ 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất
để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = ‒ A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1 s. Chu
Qu
A. 6 s. B. 1/3 s. C. 2 s. D. 3 s.
Hướng dẫn:
Dựa vào trục phân bố thời gian, ta tính được:
Gi
T T T
t 1(s) T 3(s) Chän D.
a
4 12 3
26
2) Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất T/8 thì vật lần lượt đi qua M1, M2, O, M3, M4
Sẻ
Tà
3) Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất T/12 thì vật lần lượt đi qua M1, M2, M3, M4, M5,
i
M6, M7
Li
ệu
-
Ví dụ 5: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí
Lu
cân bằng O. Gọi M, N là hai điểm trên đường thẳng cùng cách đều O. Biết cứ 0,05 s
thì chất điểm lại đi qua các điểm M, O, N và tốc độ của nó lúc đi qua các điểm M,
yệ
T 2 20
Qu
20
A
A 3 A
xM vM 20 3 A 6 cm Chän B.
Gi
2 2 2
Ví dụ 6: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó
a
có bảy điểm theo đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng.
Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7. Tốc độ
của nó lúc đi qua điểm M3 là 20 cm/s. Biên độ A bằng
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 43 cm.
27
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn:
Dựa vào trục phân bố thời gian.
Ch
T 2 10
12 0,05 T 0,6s T 3 rad / s
ia
10
A 3
A 3
Sẻ
A
xM 3 v M 3 20 3 A 4 3 cm Chän D.
2 2 2
Ví dụ 7: Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm cố định
Tà
trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật
i
xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì vật gần điểm M
nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ bằng nửa vận tốc cực đại vào thời điểm gần nhất là
Li
T
t T 2t.
2
n
v x2 v2 A 3
Khi v = max th × tõ 2 + 2 2 = 1 suy ra : x =
Th
2 A A 2
i
A 3 T
Thêi gian ng¾n nhÊt ®i tõ x = A ®Õn x = lµ
2 12
TH
T t
Thêi ®iÓm gÇn nhÊt vËt cã tèc ®é bºng nöa gi¸ trÞ cùc ®¹i lµ t + t
PT
12 6
Chän B.
Qu
c. Thời gian ngắn nhất liên quan đến vận tốc, động lượng
Phương pháp chung:
ốc
Dựa vào công thức liên hệ vận tốc, động lượng với li độ để quy về li độ.
v2 v v1 x1 ?
x2 2 A2
Gi
v v 2 x 2 ?
p p1 x1 ?
a
p mv
p p2 x2 ?
28
Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân
bằng. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có toạ độ x = 0 đến điểm mà tốc độ của
vật bằng nửa tốc độ cực đại là
A. T/8. B. T/16. C. T/6. D. T/12.
Hướng dẫn:
Ch
ia
Sẻ
x1 0 x1 0x2
3
A
2 t T Chän C.
Tà
v max 3
v 2 x2 A 6
2 2
i
Chú ý:
Li
1) Vùng tốc độ lớn hơn v1 nằm trong đoạn [‒x1; x1] và vùng tốc độ nhỏ hơn v1 nằm
ngoài đoạn [‒x1; x1].
ệu
Ví dụ 2 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một
Th
v12 A 8
Trong công thức x12 A2 , ta thay v1 suy ra x1 A.
PT
2
3 3
Vùng tốc độ nhỏ hơn v1 nằm ngoài đoạn [‒x1; x1]. Khoảng thời gian trong một chu
Qu
1 x T 8
4t 2 4 arccos 1 4 arccos 0,22T Chän C.
A 2 3
Ví dụ 3 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một
Gi
29
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Vùng tốc độ lớn hơn v1 nằm trong đoạn [‒x1; x1]. Khoảng thời gian trong một chu
kì tốc độ lớn hơn v1 là 4t1.
T 2T
4t1 4. Chän B.
6 3
Ch
ia
Chú ý: Trong các đề thi trắc nghiệm thường là sự chồng chập của nhiều bài toán dễ
Sẻ
nên để đi đến bài toán chính ta phải giải quyết bài toán phụ.
Ví dụ 4: (ĐH‒2012)Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ
Tà
trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong
một chu kì, khoảng thời gian mà v ≥ 0,25vtb là:
i
Hướng dẫn:
ệu
-
Lu
yệ
n
4A A A 3 T
v 0,25v tb 0,25 0,25.4A. x1 t1
Th
1 T 2 2 2 6
Vïng tèc ®é v nºm trong [-x , x ] t 4t 2T Chän B.
i
1 1 1 1
3
TH
Chú ý : Đối với bài toán ngược ta làm theo các bước sau:
Bước 1: Dựa vào vùng tốc độ lớn hơn hoặc bé hơn v1 ta biểu diễn t1 hoặc t2 theo .
PT
Ví dụ 5 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một
chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn vận tốc không vượt quá 16 cm/s là
T/3. Tần số góc dao động của vật là
Gi
Hướng dẫn:
Để tốc độ không vượt quá v1 16cm thì vật phải ở ngoài đoạn x1 ; x1
T T A 3
4t 2 t2 x1 4 3cm
3 12 2
30
v12 256
Thay số vào phương trình: x12 2
A2 48 64 4(rad / s)
2
Chọn A
Ch
ia
Sẻ
Kinh nghiệm: Nếu ẩn số nằm cả trong hàm sin hoặc hàm cos và cả nằm độc lập
Tà
phía ngoài thì nên dùng chức năng giải phương trình SOLVE của máy tính cầm tay.
i
Ví dụ 6 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng
thời gian để tốc độ dao động không nhỏ hơn (m/s) là 1/15 (s). Tần số góc dao
Li
Hướng dẫn:
Vùng tốc độ lớn hơn v1 nằm trong đoạn [‒x1; x1]. Khoảng thời gian trong một chu
-
1 1
kì, tốc độ lớn hơn v1 là 4t1, tức là: 4t1 s t1 s .
Lu
15 60
yệ
100
2
v12
Thay số vào phương trình x12 A2 ta được: 102 sin 2 102
Th
2
2 60
sin 60 10 1 39,95 rad / s Chän D.
2 2
i
sin x 60 2
10 x 1 thì phải nhớ đơn vị là rad, để có kí tự x, ta bấm
2
PT
ALPHA ) , để có dấu “=” thì bấm ALPHA CALC và cuối cùng bấm
Qu
SHIFT CALC . Đợi một lúc thì trên màn hình hiện ra kết quả là 39,947747.
ốc
Vì máy tính chỉ đưa ra một trong số các nghiệm của phương trình đó! Ví dụ còn có
nghiệm 275,89 chẳng hạn. Vậy khi gặp bài toán trắc nghiệm cách nhanh nhất là
thay bốn phương án vào phương trình:
Gi
Ví dụ 7: (CĐ ‒ 2012) Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ
có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng
thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ ‒40 cm/s đến 40 3 cm/s là
A. /40 (s). B. /120 (s). C. /20 (s). D. /60 (s).
31
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn:
v max A 3
v1 x1
k 2 2
v max A A 80 cm / s
m v max 3 A
v 2 x2
2 2
Ch
T 1 m
t .2 s
ia
4 4 k 40
Sẻ
Tà
i
Li
ệu
d. Thời gian ngắn nhất liên quan đến gia tốc, lực, năng lượng
-
2 a a1 x1 ?
a x
yệ
a a 2 x2 ?
n
F kx m2 x F F1 x1 ?
F F2 x 2 ?
Th
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm
i
biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc
TH
thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia
tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm
PT
2
Gi
a
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang. Lực đàn hồi cực đại tác dụng
vào vật là 12 N. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật chịu tác dụng của lực
kéo lò xo 63N là 0,1 (s). Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,4 (s). B. 0,3 (s). C. 0,6 (s). D. 0,1 (s).
32
Hướng dẫn:
1
F kx 1 6 3 F x A 3
1 x1
F
max kA 12 Fmax A 2
V × lùc kÐo nª n lß xo lóc ®ã bÞ d·n VËt ®i xung quanh vÞ trÝ biª n
A 3 A 3
Ch
T T T
Thêi gian ®i sÏ lµ : t 0,1 T 0,6 s Chän C.
12 12 6
Sẻ
Tà
i
Li
ệu
Ví dụ 3: Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng
30 (m/s2). Lúc t = 0 vật có vận tốc v1 = +1,5 m/s và thế năng đang giảm. Hỏi sau
thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì vật có gia tốc bằng ‒15 (m/s2)?
-
Hướng dẫn:
Từ các công thức: amax = 2A và vmax = A suy ra: = amax/vmax = 10 (rad/s)
yệ
A
v1 1,5
n
A 3
2 x
2 T T 1 2
1
Wt ®ang gi¶m t A 0,05 s
Th
3 A
6 12 4
a A 2 2
i
a 2 15 max x2
2 2
TH
Chän A.
PT
Qu
ốc
Chú ý:
1) Vùng a lớn hơn a1 nằm ngoài đoạn [‒x1; x1] và vùng a nhỏ hơn a1 nằm
Gi
33
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì /2 (s), tốc độ cực đại của vật
Ch
là 40 (cm/s). Tính thời gian trong một chu kì gia tốc của vật không nhỏ hơn 96
(cm/s2).
ia
a
Ta có: x1 12 6 cm .
i
Khoảng thời gian trong một chu kì a lớn hơn 96 (cm/s2) là 4t2, tức là
ệu
-
Lu
yệ
1 x 1 6
4t 2 4. arccos 1 4. arccos 0,93 s Chän D.
A 4 10
n
Ví dụ 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một
chu kỳ để vật có độ lớn gia tốc bé hơn 1/2 gia tốc cực đại là
Th
Hướng dẫn:
a
TH
A
Ta có: x1 12 .
2
PT
T T
4t1 4. Chän A.
ốc
12 3
Gi
a
Chú ý : Đối với bài toán ngược ta làm theo các bước sau:
Bước 1: Dựa vào vùng a lớn hơn hoặc bé hơn a1 ta biểu diễn t1 hoặc t2 theo .
Bước 2: Thay vào phương trình x1 Asin t1 Acost 2 .
34
Hướng dẫn:
Để độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 thì vật nằm trong đoạn [‒x1; x1].
ia
Khoảng thời gian trong một chu kì a nhỏ hơn 100 cm/s2 là 4t1, tức là
T T
Sẻ
4t1 t1 .
3 12
2 T
. 2,5 cm .
Tà
a1
Tần số góc: 2 f 1 Hz Chän D .
2
Li
x1
Chú ý: Nếu khoảng thời gian liên quan đến Wt, Wd thì ta quy về li độ nhờ các công
ệu
Ví dụ 7: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Tính thời gian trong một chu kì
Wt 2Wd.
Lu
Hướng dẫn:
1
n
Wd 3 W
Quy về li độ: Wt 2Wd
Th
2 2
W 2 W kx1 2 kA x 2 A
t 3 1
i
2 3 2 3
TH
PT
Qu
Vùng Wt 2Wd nằm trong đoạn [‒x1; x1]. Khoảng thời gian trong một chu kì Wt
2Wd là 4t1, tức là
ốc
1 x 1 2
4t1 4. arcsin 1 4. arcsin 0,304 s Chän D.
A 2.2 3
Gi
35
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
t t 01 k.T
t01 ,t02 0 k,l 0,1,2...
t t 02 l.T
Xaùc ñònh vò trí xuaát phaùt : 0 .0
Xaùc ñònh vò trí caàn ñeán
Cách 2: Xác định VTLG Xaùc ñònh goùc caàn queùt :
Ch
Thôøi gian : t =
ia
Cách 3: Chỉ dùng VTLG để xác định thời điểm đầu tiên
Sẻ
t t1 k.T k 0,1,2...
c¸c thêi ®iÓm
i
Xaù c ñònh
Thêi ®iÓm ®Çu tiª n vËt ®Õn x1 theo chiÒu ©m : t1
Li
.....
Lu
Ví dụ 1 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(t/2 ‒ /3), trong đó x
tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x
n
t
x 4 cos 2 3
2 3
PT
v x' 2 sin t 0
2 3
Qu
t 3
cos
ốc
2 3 2
sin t 0
Gi
2 3
a
t
n.2
2 3 6
t 1 n.4 0 n 0;1; 2; 3;...
Lần thứ 2 ứng với n = 1 nên t = 5 (s) Chọn C.
36
2
2
ia
t 5 s .
2
Sẻ
Cách 3: Chỉ dùng VTLG để xác định thời điểm đầu tiên.
2
T 4 s
Tà
.0
i
6 12 4
LÇn thø 2 vËt ®Õn x 2 3 theo chiÒu ©m lµ :
Lu
t2 t1 T 5 s Chän C.
yệ
Kinh nghiệm:
1) Bài toán tìm các thời điểm vật qua x1 theo chiều dương (âm) thì nên dùng cách 1.
n
2) Bài toán tìm thời điểm lần thứ n vật qua x1 theo chiều dương (âm) thì nên dùng
Th
cách 2, 3.
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2t + /4),
i
trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Chỉ xét các thời điểm
TH
chất điểm đi qua vị trí có li độ x = ‒3 cm theo chiều dương. Thời điểm lần thứ 10 là
A. t = 245/24 s. B. t = 221/24 s. C. t = 229/24 s. D. t = 253/24 s.
PT
Hướng dẫn:
2
T 1 s
Qu
LÇn1, vËt ®Õn x 3cm theo chiÒu d¬ng lµ :
ốc
T T T T 13T 13
t 01 (s)
8 12 6 6 24 24
Gi
37
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Trong một chu kì vật qua mỗi vị trí biên một lần và các vị trí khác hai lần. Để tìm
ia
hai thời điểm đầu tiên (t1 và t2) có thể dùng PTLG hoặc VTLG. Để tìm thời điểm, ta
Sè lÇn d 1 : t = nT + t1
làm như sau: n
Sẻ
2 d 2 : t = nT + t 2
X® vÞ trÝ xuÊt ph¸t : 0 .0
Tà
Thêi gian : t =
Li
ệu
Ví dụ 1: (ĐH‒2011) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x = 4cos(2t/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí
-
Hướng dẫn:
yệ
2
Cách 1: Giải PTLG. T 3 s
n
2t 2
3 3 t1 1 s
Th
2t 2t 1
4 cos 2 cos
3 3 2 2t 2 2 t 2 2 s
i
3 3
TH
2011
1005 d 1 t 2.10051 1005T t1 1005.3 1 3016 s Chän C.
2
PT
Thời gian:
a
2
1005.2
3 3016 s Chän C.
t=
2
3
38
Ví dụ 2: Một vật dao động có phương trình li độ x = 4cos(4t/3 + 5/6) (cm, s). Tính
từ lúc t = 0, vật đi qua li độ x = 2 3 cm lần thứ 2012 vào thời điểm nào?
A. t = 1508,5 s. B. t = 1509,625 s. C. t = 1508,625 s. D. t = 1510,125 s.
Hướng dẫn:
2
Cách 1: Giải PTLG. T 1,5 s
Ch
4t 5
ia
4 t 5 3 3 6 6 2 t 2 1 s
x 2 3 cos
3 6 2 4t 5 2 t 0,75 s
Sẻ
3 6 6
1
4
1005.2
Lu
3 1508,5 s Chän A.
t=
4
yệ
3
c. Thời điểm vật cách vị trí cân bằng một đoạn b
n
Trong một chu kì, vật qua mỗi vị trí biên một lần và các vị trí khác hai lần. Vì vậy
nếu b = 0 hoặc b = A thì trong một chu kì có 2 lần x b , ngược lại trong một chu
i
kì có 4 lần x b (hai lần vật qua x = +b và hai lần qua x = ‒b). Để tìm bốn thời
TH
điểm đầu tiên t1, t2, t3 và t4 có thể dùng PTLG hoặc VTLG. Để tìm thời điểm tiếp
PT
Sè lÇn 2
n
ốc
4 d 3 : t = nT + t 3
d 4 : t = nT + t 4
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t/3 + /6) cm. Xác
Gi
định thời điểm thứ 2015 vật cách vị trí cân bằng 3 cm.
a
39
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
2 2 2
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(50t/3 + /3) cm. Xác
Tà
định thời điểm thứ 2012 vật có động năng bằng thế năng.
A. 60,265 s. B. 60,355 s. C. 60,325 s. D. 60,295 s.
i
Hướng dẫn:
Li
2
T 0,12 s
ệu
1 A
Từ điều kiện: Wt Wd W x .
2 2
-
2012
Ta nhận thấy: 502 d 4
Lu
4
t 502T t 4 nên ta chỉ cần tìm t4.
yệ
T T T T T 23T
t4
n
12 4 4 4 8 24
Th
17T
t 502T 60,355 s Chän B.
24
i
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t + 2/3) cm. Xác
định thời điểm thứ 100 vật có động năng bằng thế năng và đang chuyển động về
TH
T 0,2 s
ốc
40
100
Ta nhận thấy: 49 d 2 t 49T t 2 nên ta chỉ cần tìm t2.
2
T T T 19T 19T
t2 t100 49T 9,96(s) Chän B.
6 2 8 24 24
Ví dụ 4: Một vật nhỏ dao động mà phương trình vận tốc v = 5cos(t + /6) cm/s. Tốc
Ch
độ trung bình của vật tính từ thời điểm ban đầu đến vị trí động năng bằng 1/3 thế
năng lần thứ hai là
ia
2
T 2 s
Đối chiếu với phương trình tổng quát, ta suy ra phương trình li độ:
Tà
x A cos t
i
v A sin t rad / s
Li
A cos t A 5 cm x 5cos t cm
2 3
ệu
v 5 cos t 3
6
-
1
Wd W
Lu
1
4
Từ điều kiện: Wd Wt
yệ
3 W 3 W x A 3
t 4 2
n
Th
A A 3
S A 3,17 cm ;
2 2
PT
T T
t 0,5 s
6 12
Qu
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn:
v x' 30 sin 5t 15
4
5 2
5t 4 6 k.2 t 60 k 5 0 k 0,1,2..
Ch
5
k 0 t 60 (s) LÇn 1
Sẻ
n 0 t 13 (s) LÇn 2
60
Tà
Ví dụ 2: Một vật dao động với phương trình x = 6cos(10t/3) (cm). Tính từ t = 0 thời
điểm lần thứ 2013 vật có tốc độ 10 cm/s là
i
Hướng dẫn:
2
ệu
T 0,6 s
v2
-
Ta nhận thấy:
2013
yệ
503 d 1
4
n
T
t2
12
i
T
t 503T 301,85(s)
TH
12
Chän B.
PT
Qu
42
t
Qu·ng ®êng cùc ®¹i t1 S max 2A sin t1 2A sin
Tà
2 2
t
i
S min 2 A A cos t 2 2A 2A.cos
ệu
2
Cách 2: Dùng VTLG
-
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
S max 2A sin 2
t
S min 2A 1 - cos
Qu
2
ốc
t
Qui trình giải nhanh: S max sin ®i xung quanh VTCB
Gi
S
min cos ®i xung quanh VT biªn
a
Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc 10 (rad/s) và
biên độ 10 (cm). Trong khoảng thời gian 0,2 (s), quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất
mà vật có thể đi được lần lượt là
A. 16,83 cm và 9,19 cm. B. 0,35 cm và 9,19 cm.
C. 16,83 cm và 3,05 cm. D. 0,35 cm và 3,05 cm.
43
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn:
S max 2A sin 2 2.10 sin1 16,83 cm
t 2 rad
S min 2A 1 - cos 2.10 1 - cos1 9,19 cm
2
Ch
Chän A.
(Vì đơn vị tính là rad nên khi bấm máy tính học sinh nên cẩn thận đơn vị!).
ia
T T T
Chú ý: Đối với các khoảng thời gian đặc biệt ; ; ; để tìm Smax , Smin
3 4 6
Sẻ
nhanh, ta sử dụng trục phân bố thời gian và lưu ý: Smax đi quanh VTCB, Smin
đi quanh VT biên.
Tà
i
Li
ệu
-
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên
độ A và chu kỳ T. Gọi S1, S2 lần lượt là quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi
được trong khoảng thời gian T/3 và quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được
Qu
vị trí biên mỗi nửa một khoảng thời gian T/6 tương ứng với quãng đường A/2. Vì
a
vậy: S1 = A.
44
Trong khoảng thời gian T/6 để đi được quãng đường lớn nhất thì vật đi xung quanh
vị trí cân bằng mỗi nửa một khoảng thời gian T/12 tương ứng với quãng đường A/2.
Vì vậy: S2 = A.
Ch
Chọn B.
Kinh nghiệm: Kết quả bài toán này được đề cập khá nhiều trong các đề thi. Để dễ
ia
max
6
S T A §i xung quanh VT biªn mçi nöa A/2
Tà
min
3
i
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi
được trong 0,2 s là 6 3 cm. Tính tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 3 cm.
Li
Hướng dẫn:
t .0,2 10
S max 2A sin 2A sin 6 3 2.6 sin rad / s
-
2 2 2 3
10 2
v A2 x2 6 32 54,4 cm / s Chän C.
Lu
3
Ví dụ 4: Một vật động điều hoà cứ trong mỗi chu kì thì có 1/3 thời gian vật cách vị trí
yệ
cân bằng không quá 10 cm. Quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được trong 1/6
n
Hướng dẫn:
i
Khoảng thời gian trong một chu kì vật cách vị trí cân bằng một khoảng nhỏ hơn x1 là
1 x T T 10 10
t 4 arcsin 1 4 arcsin sin A 20 cm .
TH
A 3 2 A A 6
PT
thì cần lưu ý: Thời gian cực đại ứng với công thức quãng đường cực tiểu. Thời gian
ốc
cực tiểu ứng với công thức quãng đường cực đại.
t min S max 2A sin
2 t min t
Gi
t
t max S min 2A 1 cos t max t
a
2
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với tần số góc 2 rad/s. Thời
gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 16,2 cm là
A. 0,25 (s). B. 0,3 (s). C. 0,35 (s). D. 0,45 (s).
45
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn:
Thời gian cực tiểu ứng với công thức quãng đường cực đại:
2t
Smax 2Asin 16,2 2.10sin t 0,3 s Chän B.
2 2
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với tần số góc 2 rad/s. Thời
gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10,92 cm là
Ch
Hướng dẫn:
Thời gian cực đại ứng với công thức quãng đường cực tiểu:
t
Sẻ
A A
VËt ®i xung quanh vÞ trÝ biª n (VD : x = A) tõ x = ®Õn x = A råi ®Õn x = .
yệ
2 2
T T T 1
Thêi gian ®i sÏ lµ : t s Chän D.
n
6 6 3 30
Th
T T
1.2. Trường hợp t’ > T/2 t n t với 0 t
2 2
i
T
Vì quãng đường đi được trong khoảng thời gian n luôn luôn là n.2A nên quãng
TH
2
đường lớn nhất hay nhỏ nhất là do t quyết định.
PT
S max n.2A S max n.2A 2A sin §i xung quanh VTCB
2
Qu
S
n.2A S min n.2A 2A 1 cos §i xung quanh VT biªn
ốc
min 2
Hai trường hợp đơn giản xuất hiện nhiều trong các đề thi:
Gi
T T
t n 2 6 S'max n.2A A
a
n.2A Smax A
t n T T S'min n.2A A
2 3
n.2A S min A
46
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Quãng đường vật đi
được tối đa trong khoảng thời gian 5T/3 là
A. 5A. B. 7A. C. 3A. D. 6,5A.
Hướng dẫn:
Nhận diện đây là trường hợp đơn giản nên có thể giải nhanh:
5T T T
t' 3. S'max 3.2A A 7A Chän B.
Ch
3 2 6
Smax A
ia
3.2A
Kinh nghiệm: Quy trình giải nhanh:
t
Sẻ
0,5T n, m
t t n.0,5T
Tà
S max 2A.sin
i
t 2
S min 2A 2A.cos
Li
2
ệu
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos4t (cm) (với t
đo bằng giây). Trong khoảng thời gian 7/6 (s), quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể
Lu
đi được là
yệ
2 T t' 7
T 0,5 s 2 0,25 s T / 2 6 0,25 4,66667
Th
7 1 T T T T
i
4.2A S min A
S'
min 4.2A A 45 cm Chän C.
PT
Qu
ốc
Ví dụ 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Trong 3,2 s quãng đường
dài nhất mà vật đi được là 18 cm. Hỏi trong 2,3 s thì quãng đường ngắn nhất vật đi
được là bao nhiêu?
Gi
Hướng dẫn:
A T
S'max 18cm 16cm 2cm 2.2A T 3,2 T 2,96 s
T 2 6
T
6
47
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
T
t' 2,3s 0,82
S'min 8 2,8 10,8 cm
2
2 0,82
2A 8 Smin 2A 1cos 2,8
T 2
Chän D.
Ví dụ 4: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 6 cm. Trong khoảng thời gian 1
Ch
(s), quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là 18 cm. Tính tốc độ của vật ở
thời điểm kết thúc quãng đường.
ia
T T
S'min 18cm 2A A 1 T 1,2 s
T/2 T/3 2 3
Tà
i
Li
A 3 2 3
Khi x v v max A 27,2 cm / s Chän C.
2 2 T 2
-
Chú ý: Một số bài toán là sự chồng chập của nhiều bài toán dễ. Chúng ta nên giải
quyết lần lượt các bài toán nhỏ!
Lu
Ví dụ 5: (ĐH‒2012)Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ
yệ
năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên
n
tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn
Th
F k x 5 3 F x A 3
PT
x
10 Fmax A 2
Fmax kA
1 W A A 20cm
Qu
2
W kA 10 Fmax 2
ốc
2
Gi
a
48
A 3 A 3
V × lùc kÐo nª n lò xo d·n VËt ®i tõ x = ®Õn x = A råi ®Õn x = .
2 2
T T T
Thêi gian ®i sÏ lµ : t 0,1 T 0,6 s
12 12 6
T T
t 0,4s 0,3 0,1 S'max 3A 60 cm Chän B.
Ch
2
6
2A Smax A
ia
Sẻ
Chú ý: Đối với bài toán tìm thời gian cực đại và cực tiểu để đi được quãng đường S
Tà
thì cần lưu ý: Thời gian cực đại ứng với công thức quãng đường cực tiểu. Thời gian
cực tiểu ứng với công thức quãng đường cực đại.
i
T
t'min S'max n.2A 2A sin t'min n. t
Li
2 2
t
t'max S'min n.2A 2A 1 - cos t' T
max n. t
ệu
2 2
T
t'min S'max n.2A
S max t' min n. t
-
2
n.
T t
Lu
2
t'max S'min n.2A T
Smin t' max n. t
yệ
T t
2
n.
n
2
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian dài nhất để
Th
Hướng dẫn:
TH
T T 11T
t'max S'min 7A 3.2A
A t'max 3 Chän C.
PT
T T 2 3 6
3
2 3
Qu
ốc
Ví dụ 7: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian dài
Gi
Hướng dẫn:
T T 3017
t'max S'min 2011A 1005.2A
A t'max 1005 Chän A.
T T 2 3 6f
1005
2 3
49
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
2. Quãng đường đi
2.1. Quãng đường đi được từ t1 đến t2
Phương pháp chung
t2 t1
n, q
Nếu biểu diễn: t2 t1 nT t T
Ch
t t2 t1 nT
ia
Quãng đường đi được: S = n.4A + Sthêm, với Sthêm là quãng đường đi được từ thời
điểm t1 + nT đến thời điểm t2.
Sẻ
t2 t1
T 0,5T m, q
Nếu biểu diễn: t2 t1 m t
Tà
2 t t t m T
2 1
2
i
Quãng đường đi được: S = m.2A + Sthêm, với Sthêm là quãng đường đi được từ thời
Li
dx dx ds
v v ds v dt (trong đó ds là quãng đường chất điểm đi
Th
dt dt dt
i
được trong thời gian dt). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t1 + mT/2
TH
t2
t1 mT /2
Qu
ốc
Gi
a
50
t2
Để tính tích phân này ta có thể dùng máy tính cần tay CASIO fx–570ES, 570ES Plus.
Các bước thực với máy tính cầm tay CASIO fx–570ES, 570ES Plus
Chọn chế độ Nút lệnh Ý nghĩa‒ Kết quả
Ch
Chỉ định dạng nhập / Bấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện Math.
ia
xuất toán
Chọn đơn vị đo góc là Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ R
Sẻ
Rad (R)
Thực hiện phép tính
tich phân
Bấm: Phím Màn hình hiển thị dx
Tà
A sin x dx
-
t1 mT /2
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 3cos(4t ‒
yệ
/3) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 13/6 (s) đến
thời điểm t2 = 23/6 (s) là:
n
Hướng dẫn:
2
i
Cách 1: T 0,5 s
TH
t2 t1 7
Vì 3,333 nên có thể viết t2 t1 3T t với t t2 t1 3T s .
PT
T 6
Quãng đường đi được: S = 3.4A + Sthêm = 36 + Sthêm. Vì Sthêm < 4A = 12 cm
Qu
1 2
6 3 6 3
a
51
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
23 13 2
4 3 .2
6 6 34 A12 A 3
Sẻ
Sthem Acos 600 A1,5 A
t2 t1
i
t2
t1 mT /2
23
-
6
81
S 6.2.3 4 .3sin 4 t dt 40,5 cm
Lu
13 3 2
6.0,5/2
6
yệ
23
6
6 23 4 3sin 4 X dX ,
i
13 0,5 3
3
6 2
TH
(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 3 giây sẽ thấy kết quả).
Chú ý: Tốc độ tính của máy nhanh hay chậm phụ thuộc cận lấy tích phân và pha
Qu
ban đầu.
Quy trình giải nhanh:
ốc
t2
NÕu x A cos t S m.2 A Asin t dt
t t
Gi
t1 mT / 2
m 2 1
0,5T
a
t2
52
t2
NÕu x A cos t S n.4 A Asin t dt
t t t1 nT
n 2 1
T t2
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x=
ia
2cos(4t ‒ /3) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 =
1/12 (s) đến thời điểm t2 = 2 (s) là:
Sẻ
2
t2 t1 t2
12
m
7,67 7 S m .2 A Asin t dt
i
0,5T 0,5.0,5 t1 mT /2
Li
2
S 7.2.2 4 .2sin 4 t dt 31 cm Chän D.
ệu
1 3
70,5/2
12
(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 5 giây sẽ thấy kết quả)
-
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hoà x = 6cos(4t ‒ /3) cm (t đo bằng giây). Quãng
Lu
đường vật đi được từ thời điểm t1 = 13/6 (s) đến thời điểm t2 = 37/12 (s) là:
A. 44 cm. B. 40 cm. C. 69 cm. D. 45 cm.
yệ
Hướng dẫn:
Cách 1: Pha dao động: = (4t ‒ /3).
n
13
1 t1 4 . 4.2
i
6 3 3
37 13
Góc cần quét: t2 t1 4
TH
12 6
PT
5
.2
1 S 4 A 3,5 A 45 cm Chän D.
14 A 3
Qu
Sthem 0 ,5 A 3 A
Cách 2:
ốc
37 13
t t
t2
0,5T 0,5.0,5 t1 mT /2
a
37
12
S 3.2.6 4 .6sin 4 t dt 45 cm
13 3
30,5/2
6
(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 5 giây sẽ thấy kết quả)
53
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 4: Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm
và vận tốc v = ‒4 cm/s. Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,5 s kể từ khi
bắt đầu chuyển động là
A. 25,94 cm. B. 26,34 cm. C. 24,34 cm. D. 30,63 cm.
Hướng dẫn:
Cách 1:
Ch
2 f rad / s
ia
v02
A x02
2
Sẻ
4
2
A 4 2
4 2 cm
2
Tà
đường đi:
Li
14 A 4
4
Lu
Sthem A 2
Cách 2:
yệ
t
t t 2,5 0 2
0,5T 0,5.2 t1 mT /2
Th
2,5
S 2.2.4 2 dt 30,63 cm
.4 2 sin t
4
i
0 22/2
(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 5 giây sẽ thấy kết quả)
TH
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu
kì T. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Đến thời điểm t = 19T/12 vật đi được
PT
quãng đường là
A. 4,5A. B. 6,5A. C. 7,5A. D. 6,2A.
Qu
Hướng dẫn:
2
ốc
Cách 1: x Acos t
T 2
2
Gi
54
19
ia
T
t2 12
2 2
S n.4 A Asin t dt 1.4. A . A sin t dt 6,5 A
t1 nT 0 1T
T T 2
Sẻ
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động: x = 5cos(4t + /3) (x
đo bằng cm, t đo bằng s). Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 0,875 s, quãng
Tà
Hướng dẫn:
ệu
Vị trí bắt đầu quét: 1 t1 4 .0
3 3
-
3
.2
1
2
yệ
4 A vµ 2 lÇn
Sthem vµ thªm 1 lÇn
n
S 20
5
cos600 5 00 36,8 cm
5 5cos3
Th
4A Sthem
Chú ý: Đối với đề thi trắc nghiệm thông thường liên quan đến các trường hợp đặc
TH
t2 t1 kT S k .4 A
Qu
+ Bất kể vật xuất phát từ đâu, quãng đường vật đi sau nửa chu kì luôn luôn là 2A.
ốc
T
t2 t1 m S m.2 A
2
Gi
+ Nếu vật xuất phát từ vị trí cân bằng (x(t1) = 0) hoặc từ vị trí biên (x(t1) = A) thì
quãng đường vật đi sau một phần tư chu kì là A.
a
T
t2 t1 n S nA
4
55
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Sè nguyª n S q.2 A
t2 t1
+ Căn cứ vào tỉ số: q
0,5T Sè b¸n nguyª n vµ xt1 0; A S q.2 A
Ví dụ 7: (ĐH‒2014) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cost (cm).
Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
Ch
phương trình dao động x = 2.cos(2t ‒ /12) (cm) (t tính bằng giây) thì đường mà
vật đi được từ thời điểm t1 = 13/6 (s) đến thời điểm t2 = 11/3 s là bao nhiêu?
A. 9 cm. B. 27 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Tà
Hướng dẫn:
t t 11 / 3 13 / 6
i
q 2 1 3
Sè nguyªn
S q.2 A 3.2 A 12cm Chän D.
0,5T 0,5.1
Li
Ví dụ 9: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos(4t ‒ /8) cm (t đo
ệu
bằng giây). Quãng đường vật đi được từ t1 = 0,03125 (s) đến t2 = 2,90625 (s) là
A. 116 cm. B. 80 cm. C. 64 cm. D. 92 cm.
Hướng dẫn:
-
t t 2,90625 0,03125
q 2 1 11,5 Sè b¸n nguyªn
Lu
0,5T 0,5.0,5 nhng x t Acos 4 .0,03125 =A
1
8
S q.2 A 92 cm Chän D.
yệ
Chú ý: Có thể dùng phương pháp „Rào‟ để loại trừ các phương án:
n
t t
+ Quãng đường đi được „trung bình‟ vào cỡ: S 2 1 .2 A .
Th
0,5T
+ Độ chênh lệch với giá trị thực vào cỡ:
i
t t
2 A sin 2 A 1 cos
TH
Smax Smin 2 2
A
PT
2 2
t t
A sin cos 1 A 2 1 0,4 A
Qu
2 2
+ Quãng đường đi được vào cỡ: S S 0,4 A
ốc
Ví dụ 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) theo
phương trình x = 10sint (cm) (t tính bằng giây). Quãng đường mà vật đi được từ
Gi
Hướng dẫn:
t2 t1 2, 4 0
S .2 A .4 A 4,8 A 48 cm
Cách 1: 0,5T 2
A 0, 4 A 4cm 44cm S 52cm Chän A.
max
56
Cách 2:
t t 2, 4 0
n 2 1 1
T 2
t2
2,4
S n.4 A Asin t dt 1.4.10 .10sin t dt 49,51 cm
t1 nT
0 12
2
Ch
(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 5 giây sẽ thấy kết quả)
ia
Ví dụ 11: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình:
x = 8cos(4t + /6) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm
t1 = 2,375 đến thời điểm t2 = 4,75 (s) là
Sẻ
t2 t1 4,75 2,375
S .2 A .4 A 152cm
i
0,5T 0,5
A 0, 4 A 3, 2cm 148,8 S 155, 2 Chän A.
Li
max
Cách 2:
ệu
t t 4,75 2,375
n 2 1 4
T 0,5
-
t2
4,75
S n.4 A Asin t dt 128 32 sin 4 t dt 149 cm
Lu
t1 nT 2,375 4.0,5 6
yệ
(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 3 phút sẽ thấy kết quả)
Ví dụ 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa x = 4.cos3t (cm) (t tính bằng giây).
n
1) Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm t1 = 2/3 (s) đến thời điểm 13/3 s là bao nhiêu?
A. 108 cm. B. 54 cm. C. 88 cm. D. 156 cm.
Th
2) Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 4,5 s là bao nhiêu?
i
13 2
t t
1)q 2 1 3 3 11 S q.2 A 88cm Chän C.
Qu
0,5T 2
0,5.
3
ốc
t2 t1 4,5 0
2)q 13,5 mµ x t1 A S q.2 A 108cm Chän A.
0,5T 2
Gi
0,5.
3
a
20
0
t2 t1 9 20 q.2 A 0, 4 A S q.2 A 0, 4 A
3)q
0,5T 2 3 51,17cm S 54, 49cm Chän B.
0,5.
3
57
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Cách 2:
20
0
t2 t1 9
n 3
T 2
3
20
Ch
t2 9
S n.4 A Asin t dt 3.4.4 3 .4sin 3 t dt 54 cm
ia
t1 nT 2
0 3.
3
(Bài này bấm máy tính chờ khoảng 3 phút sẽ thấy kết quả)
Sẻ
Ví dụ 13: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình:
x = 2cos(2t ‒ /12) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm
Tà
Hướng dẫn:
Vị trí bắt đầu quét:
Li
17 4
1 t1 2 .
ệu
24 12 3
Góc cần quét: t2 t1
-
25 17
2 . 2.2
8 24 24 A
6
2
6
Lu
Sthem
yệ
19,27 cm Chän C.
n
Chú ý: Một số bài toán chưa cho biết T hoặc A thông qua bài toán phụ để ta xác
Th
định được các đại lượng đó rồi mới tính quãng đường.
Ví dụ 14: Vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x = 8cos(t + /2) (cm) (t đo
i
bằng giây). Sau thời gian 0,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật đi được quãng đường 4 cm. Hỏi
TH
sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật đi được quãng đường bao nhiêu?
A. 100 cm. B. 68 cm. C. 50 cm. D. 132 cm.
PT
Hướng dẫn:
Qu
ốc
T
t 12,5 s 2.6 0,5 S 64 4 68 cm Chän B.
Gi
2
T
24 A 64 cm 12
a
4 cm
Chú ý: Một số bài toán chưa cho biết vị trí xuất phát thì thông qua bài toán phụ để
ta xác định được vị trí xuất phát rồi mới tính quãng đường.
58
Ví dụ 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số 2 Hz. Tại thời điểm
t = 0 vật chuyển động theo chiều dương và đến thời điểm t = 2 s vật có gia tốc
80π2 2 (cm/s2). Quãng đường vật đi từ lúc t = 0 đến khi t = 2,625 s là
A. 220,00 cm. B. 210,00 cm. C. 214,14 cm. D. 205,86 cm.
Hướng dẫn
Ch
1
Chu kì và tần số góc: T 0,5 s ; 2 f 4 rad / s .
ia
f
Thời điểm t = 2 s = 4T vật trở lại trạng thái lúc t = 0. Như vậy, tại t = 0 vật chuyển
Sẻ
động theo chiều dương và có gia tốc 80π2 2 (cm/s2), suy ra li độ lúc đầu:
a0 A
x0 5 2 cm
Tà
2
2
i
Li
ệu
54 A 200 4
10 2
Lu
Ví dụ 16: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Vật có khối lượng
n
250 g và độ cứng lò xo là 100 N/m. Lấy gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau /20 s đầu tiên và vận tốc
Th
Hướng dẫn:
PT
m
Chu kì: T 2 s .
k 10
Qu
Lúc t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương sau /20 s = T/2 đầu tiên vật
ốc
qua vị trí cân bằng theo chiều âm với vận tốc là v A 80 cm / s và quãng
đường vật đã đi được là S = 2A = 8 cm Chọn A.
Gi
Ví dụ 17: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm và trong thời gian 5 s vật thực
a
hiện được 10 dao động. Lúc t = 0 vật đi qua li độ x = ‒2 cm theo chiều dương quy
ước. Quãng đường vật đi được sau 0,75 s đầu tiên và vận tốc của vật khi đó là
A. 24 cm; –8 3 cm/s. B. 8 cm; 8 3 cm/s.
C. 8 cm; 8 cm/s. D. 4 cm; –8 cm/s.
59
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn:
t 5
Chu kì: T 0,5 s .
n 10
A x 0,5 A 2 cm
x0 2 t 0,75 s 3
T
Lúc t = 0 : 2
v 0,5 A 3 8 3 cm / s
Ch
v A 3
0 S 3.2 A 24 cm
ia
2
Chọn A.
Sẻ
Chú ý: Nếu cho nhiều thời điểm khác nhau thì cần phải xử lý linh hoạt và phối hợp
nhiều thông tin của bài toán để tìm nhanh li độ, hướng chuyển động, vận tốc, gia tốc…
Ví dụ 18: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Tại thời điểm t = 0 vật đi qua
Tà
vị trí cân bằng O với tốc độ vmax. Đến thời điểm t1 = 0,05 s vật chưa đổi chiều
i
chuyển động và tốc độ giảm 2 lần, đến thời điểm t2 =10t1 thì chất điểm đi được
Li
quãng đường là 24 cm. Vận tốc cực đại của chất điểm là
A. 4,8 cm/s. B. 30 cm/s. C. 12 cm/s. D. 24 cm/s.
ệu
Hướng dẫn
A A T
-
Đến thời điểm t2 =10t1 = 0,5 s = T + T/4 thì chất điểm đi được quãng đường:
TH
2
24 cm S 4 A A A 4,8 cm vmax A 24 cm / s Chän D.
PT
T
Ví dụ 19: Một dao động điều hòa x = Acos(t ‒ /3), sau thời gian 2/3 s vật trở lại vị trí
ban đầu và đi được quãng đường 8 cm. Tìm quãng đường đi được trong giây thứ 2013.
Qu
Hướng dẫn
Vì sau thời gian 2/3 s vật trở lại vị trí ban đầu
Gi
A A 8 A 8 cm
2 2
Trong giây thứ 2013 (1 = T/2) quãng đường đi được là S = 2A = 16 cm Chọn A.
60
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hoà dọc theo phương trình: x = 5cos(2t/3 ‒ /3) (cm).
Kể từ thời điểm t = 0, sau thời gian bao lâu thì vật đi được quãng đường 7,5 cm?
A. 1,25 s. B. 1,5 s. C. 0,5 s. D. 0,25 s.
Tà
Hướng dẫn:
i
t min . 1,25 s
6 4 12
Chän A.
-
Chú ý:
Lu
S n.4A
S them t nT t
n
nT t
S n.4A 2A S T
Th
them t nT t
2
nT T t
i
2
TH
Ví dụ 2: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương
trình: x = 5cos(2t/3 – /3) (cm). Hỏi sau thời gian bao lâu thì vật đi được quãng
PT
Hướng dẫn:
S 90cm 4.20 10 4.4A 2A
ốc
4T 0,5T
2
t 4T 0,5T 4,5T 4,5. 13,5 s Chän B.
Gi
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hoà, cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng.
a
Quãng đường vật đi được trong 0,5 s là 16 cm. Vận tốc cực đại của dao động là
A. 8π cm/s. B. 32 cm/s. C. 32π cm/s. D. 16π cm/s.
61
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn:
s T 0,5 s
T 1
Kho¶ng thêi gian hai lÇn liª n tiÕp : Wt = Wd lµ
4 8
Qu·ng ®êng ®i ®îc trong 1 chu k × (0,5s) lµ 4A 16 A 4 cm
2
v max A A 16 cm / s Chän D.
Ch
T
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua
ia
O theo chiều dương. Đến thời điểm t = /15 (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và
tốc độ còn lại một nửa so với ban đầu. Đến thời điểm t = 0,3 (s) vật đã đi
Sẻ
Hướng dẫn:
x1 0
i
A 3
2 x1 0x2
2 t T T 0,4s
x2
v
A2
Li
1
v 2 1 A 2 x2
A 3 6 15
2 2
ệu
3T
t 2 0,3 S 3A 12cm A 4cm
4
-
2
v max A A 20cm / s Chän A.
Lu
T
yệ
n
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(2t/T + /3) cm (t đo
Th
bằng giây). Sau thời gian 19T/12 kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường
19,5 cm. Biên độ dao động là:
i
Hướng dẫn:
Dùng vòng tròn lượng giác:
PT
2
VÞ trÝ b¾t ®Çu quÐt : 1 t .0
1 T 3 3
Qu
2 19T
t 2 t1 . 0
T 12
Gi
1.2
6
2 2
a
14A
S them BO OC CO A cos A A
3
S 4A S them 6,5A
19,5 6,5A A 3cm Chän A.
62
Ví dụ 6: Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm
và vận tốc v = ‒4 cm/s. Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,25 s kể từ khi
bắt đầu chuyển động là
A. 25,94 cm. B. 26,34 cm. C. 24,34 cm. D. 30,63 cm.
Hướng dẫn:
4 2
Ch
v02
2f rad / s A x02 42 4 2 cm
2 2
ia
VÞ trÝ b¾t ®Çu quÐt : 1
4
Tà
Li
1.2
14A 8 8
ệu
S them A 2
S 4A A 2 30,63 cm Chän D.
-
Ví dụ 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(t + /3) cm (t đo
bằng giây). Tính từ lúc t = 0 quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và
Lu
A. 12 cm và rad/s. B. 6 cm và rad/s.
C. 12 cm và 2 rad/s. D. 6 cm và 2 rad/s.
n
Hướng dẫn:
Th
0,5T 1 s T 2 s rad / s
T
TH
A A
2
S 1,5A 9 cm
Qu
A 6 cm Chän B.
ốc
Gi
a
63
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
III. BAØI TOAÙN LIEÂN QUAN ÑEÁN VÖØA THÔØI GIAN VÖØA QUAÕNG ÑÖÔØNG
1. Vận tốc trung bình và tốc độ trung bình
a. Tính vận tốc trung bình và tốc độ trung bình
Phương pháp chung:
§é dêi x x2 x1 x1 A cos t1
Ch
Tèc ®é trung b × nh :
Qu·ng ®êng S S
v
Dïng VTLG hoÆc PTLG ®Ó tÝnh S
Sẻ
Thêi gian t t 2 t1
Vận tốc trung bình có thể âm, dương hoặc bằng 0 nhưng tốc độ trung bình luôn dương.
Tà
Ví dụ 1: Một chất điểm dao động với phương trình: x = 3,8cos(20t – /3) (cm) (t đo
bằng s). Vận tốc trung bình của chất điểm sau 1,9/6 (s) tính từ khi bắt đầu dao
i
động là
Li
x 0 3,8 cos 20.0 3 1,9 cm
-
x 1,9
1,9 / 6 3,8 cos 20. 3,8 cm
Lu
6 3
x x2 x1 3,8 1,9 6
cm / s Chän D.
yệ
6
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động với phương trình: x = 3,8cos(20t – /3) (cm) (t đo
Th
bằng s). Tốc độ trung bình của chất điểm sau 1,9/6 (s) tính từ khi bắt đầu dao động
là
i
Hướng dẫn:
Dùng vòng tròn lượng giác để tính quãng đường đi được.
PT
VÞ trÝ b¾t ®Çu quÐt : 1 t1 20.0
ốc
3 3
Gãc cÇn quÐt :
1,9
Gi
t 2 t1 20 0
6
a
3.2
34A 12A 45,6 3
S them 0,5A 1,9
S 45,6 1,9 47,5 cm
64
Tèc ®é trung b × nh :
S 47,5 150
v cm / s
t 1,9
6
Chän B.
Ch
Ví dụ 3: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 14cos(4t + /3) (cm). Vận
tốc trung bình và tốc độ trung bình trong khoảng thời gian kể từ t = 0 đến khi vật đi
ia
qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất lần lượt là
A. ‒24 cm/s và 120 cm/s. B. 24 cm/s và 120 cm/s.
Sẻ
7T 7
thứ nhất là t s .
i
12 24
Vận tốc trung bình và tốc độ
Li
x2 x1 0 7
v t t 7 24 cm / s
2 1
-
24
v S 7 14 14
120 cm / s
Lu
t 2 t1 7
yệ
24
Chän A.
n
Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = –
i
Hướng dẫn:
PT
S 1,5A 9A
v Chän B.
t T T 2T
4 12
Qu
ốc
Gi
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở thời điểm t = 0 vật qua vị trí cân
a
bằng theo chiều dương. Các thời điểm gần nhất vật có li độ +A/2 và –A/2 lần lượt
là t1 và t2. Tính tỉ số vận tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = t1 và
từ t = 0 đến t = t2.
A. ‒1,4. B. ‒7. C. 7. D. 1,4.
65
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn:
VËn tèc trung b × nh :
A
0
x2 x1 2 6A
1
v
t T T
x x2 x1 v
Ch
12
v 1 7
t t A v2
0
ia
v x2 x1 2
6A
2 t 7T 7T
Sẻ
12
Chän B.
Tà
i
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở thời điểm t = 0 vật qua vị trí cân
Li
bằng theo chiều dương. Các thời điểm gần nhất vật có li độ +A/2 và –A/2 lần lượt
ệu
là t1 và t2. Tính tỉ số tốc độ trung bình trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = t1 và
từ t = 0 đến t = t2.
A. –1,4. B. –7. C. 7. D. 1,4.
-
Hướng dẫn:
Lu
2 6A
v1 T
n
S T v
v 12 1 1,4 Chän D.
t
Th
2,5A 30A v2
2v
7T 7T
i
12
TH
PT
Ví dụ 7: (ĐH‒2011)Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm,
Qu
chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong
khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế
ốc
năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Gi
Hướng dẫn:
a
A 3 A
2 = (
DS
- 5 3 - 1)
v= = 2 » 21,96 (cm / s) Þ Chän D.
Dt T T 1
+
24 24 6
66
(N/m), vật M có khối lượng 200 (g) có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm
ngang. Kéo M ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 (cm) rồi buông nhẹ thì vật dao động
i
điều hoà. Tính tốc độ trung bình của M sau khi nó đi được quãng đường là 2 (cm) kể
từ khi bắt đầu chuyển động. Lấy 2 = 10.
Li
Hướng dẫn:
m 0,2
T 2 2 0,4(s)
-
k 50
Lu
x1 Ax2 A
2 t T
yệ
6
Qu·ng ®êng ®i ®îc S = 2cm = A/2
n
S 2.6
v 30 cm / s
Th
t 0,4
i
TH
PT
Qu
Chú ý: Nếu bài toán liên quan đến pha dao động thì dựa vào vòng tròn lượng giác:
T × m vÞ trÝ ®Çu vµ vÞ trÝ cuèi trª n ®êng trßn
ốc
S = ChiÒu dµi h × nh chiÕu dÞch chuyÓn
Gi
2 1 t
a
S
v
t
67
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 9: Một chất điểm dao động điều hoà (dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. Tốc
độ trung bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ ‒/2 đến +/3
bằng
A. 3A/T. B. 4A/T. C. 3,6A/T. D. 2A/T.
Hướng dẫn:
5T
Ch
t
2 12
ia
T
Qu·ng ®êng ®i ®îc S = 1,5A
Sẻ
S 3,6A
v t T
Chän C.
Tà
Chú ý:
i
v
min
t t '
ệu
v S S'
max max
max
t t '
-
2A sin
Lu
S max 2
v max
T t t
yệ
NÕu t t th ×
2A 1 cos
2
n
S min 2
v
min
t t
Th
n.2A 2A sin
i
NÕu t' n t th ×
n.2A 2A 1 cos
2
PT
S' n.2A S 2
v
min min
min
t' t' t'
Qu
Ví dụ 10: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với
biên độ A và chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật thực hiện được trong
ốc
Hướng dẫn
a
2 T 2
t . S min 2A 1 co s 2A 1 co s A
T 3 3 2 3
S 3A
v min min Chän B.
t T
68
Ví dụ 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên
độ A và chu kỳ T. Gọi v1 và v2 lần lượt là tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật thực
hiện được trong khoảng thời gian T/3 và tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện
được trong khoảng thời gian T/6. Tính tỉ số v1/v2.
A. 1. B. 0,5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn
Ch
T 2 S min 3A
* t t S min 2A 1 co s A v1
ia
3 3 2 t T
T S max 6A
* t t S max 2A sin A v2
Sẻ
6 3 2 t T
v1
0,5 Chän B.
Tà
v2
b. Biết vận tốc trung bình và tốc độ trung bình tính các đại lượng khác
i
v 0 x2 x1
§é dêi x x2 x1
v v 0 x2 x1
-
Thêi gian t t 2 t1
v 0 x2 x1
Lu
Qu·ng ®êng S S
Tèc ®é trung b × nh : v
yệ
Thêi gian t t 2 t1
x1 A; x2 A
n
* Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo có v = 0 thì và thời gian đi ngắn
x1 A; x2 A
Th
T
nhất giữa hai điểm này là t 2 t1 .
i
2
TH
A 3 A 3
A x1 ; x2
2 2
* Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo có v thì
PT
và thời
2 A 3 A 3
x1 ; x2
2 2
Qu
T
gian đi ngắn nhất giữa hai điểm này là t 2 t1 .
ốc
3
A A
x1 ; x2
A
Gi
2 2
* Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo có v thì và thời gian
2 x A
A
a
; x
1 2
2
2
T
đi ngắn nhất giữa hai điểm này là t 2 t1 .
4
69
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
A A
A 3 x1 2 ; x 2 2
* Hai điểm liên tiếp trên quỹ đạo có v thì và thời gian
2 x A ; x A
1 2 2 2
T
đi ngắn nhất giữa hai điểm này là t 2 t1 .
Ch
6
ia
Sẻ
Tà
Ví dụ 1: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời
điểm liên tiếp t1 = 2,8 s và t2 = 3,6 s và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó
i
x2 x1
v t 0 x2 x1
-
x1 A x x1 2A
v 0 x A v 2 10 A 4cm Chän A.
Lu
x
2 A t 0,8
T
yệ
t t 2 t1 0,8(s)
2
n
Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox (với O là vị trí cân bằng) có tốc
độ bằng nửa giá trị cực đại tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 2,8 s và t2 = 3,6 s và vận
Th
tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là 30 3 / (cm/s). Tốc độ dao động cực
i
đại là
TH
2 v
2
2
A x 2 A A 3
v x S 30 3 A 3 24
Qu
2 2 v A cm
T T t 0,8
t t 2 t1 0,8(s) T 2,4(s)
ốc
6 6
2
v max A A 20 cm / s Chän D.
Gi
T
a
70
2. Các bài toán liên quan vừa quãng đường vừa thời gian
Phương pháp chung:
* Vật dao động điều hòa đi từ xM đến xN và đi tiếp một đoạn đường s đủ một chu kì
thì: 4A s xN xM .
Ch
ia
* Vật dao động điều hòa đi từ ‒x1 đến x1 trong thời gian 2t1 và đi tiếp một thời gian
Sẻ
2
t thì đủ một chu kì: T 2t1 t x1 Asin t1 .
T
Tà
i
Li
ệu
* Vật dao động điều hòa từ điểm M đi một đoạn đường s thì đến biên và đi tiếp T/n
s A x1
-
2
(với T/4 < T/n < T/2) thì trở về M: T T x1 A sin t1
t1
Lu
T
n 4
yệ
n
Th
i
* Vật dao động điều hòa từ điểm M đi một đoạn đường s thì đến biên và đi tiếp T/n
TH
s A x1
2
PT
* Vật dao động điều hòa trong T/n (với T/2 < T/n < T) vật đi từ ‒x1 đến x1:
T 2
T 2t1 x1 Asin t1
n T
71
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ch
= +5 cm. Vật đi tiếp 18 cm nữa thì quay lại M đủ một chu kì. Biên độ dao động là
A. 7 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 9 cm.
Sẻ
Hướng dẫn:
s xN xM 18 10
A 7 cm Chän A.
Tà
4 4
i
Li
ệu
Hướng dẫn:
2 2
yệ
A 2.775 cm Chän B.
Th
i
TH
PT
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa từ điểm M trên quỹ đạo đi 9 (cm) thì đến biên.
Trong 1/3 chu kì tiếp theo đi được 9 cm. Tính biên độ dao động.
Qu
Hướng dẫn:
s A x1 x1 9 A x A sin 2 t
Gi
T 9 A A sin 2 T A 6 cm
1 1
T T T
t1 t1
a
T 12
3 4 12
Chän B.
72
Ví dụ 4: Một vật dao động điều hòa trong 0,8 chu kì đầu tiên đi từ điểm M có li độ x =
ia
Hướng dẫn:
2 2
T 2t1 0,8T t1 0,1T x1 A sin t1 3 A sin 0,1T
Tà
T T
A 5,1 cm Chän D.
i
Li
ệu
-
Ví dụ 5: Một vật dao động điều hoà trên trục 0x quanh vị trí cân bằng là gốc 0. Ban
Lu
đầu vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm t1 = /6 (s) thì vật vẫn chưa đổi chiều và
động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc ban đầu đến thời điểm t2 =
yệ
5/12 (s) vật đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ ban đầu của vật là
n
W A A 3
Wd max v x
i
4 2 2
T
TH
t1 t A 3 T
0 6 6
PT
2
5 5T T T
t2 S 1,5A 12 1,5A A 8 cm
Qu
12 12
4 6
A 0,5A
ốc
2
vmax A 16 cm / s Chän B.
T
Gi
T/6 T/12
a
0,53
O 0,5AA
T/6
73
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
m k n
m
ia
2
T k m
* Cố định k, cho m biến đổi:
T m m
2
Sẻ
k
m1 t1
T1 2
Tà
k n
i
m 2 t 2 1 1 1
T2 2
2 2
k n T1 T2 TT
2 2 2 2
Li
f f2 fT
t 1
m1 m 2 2 2 2
Ttæng 2
tæng
T1 T2 Th 1 1 1
ệu
k n tæng f1 f2 fh
2 2 2
m1 m 2 t hiÖu
-
ThiÖu 2 k
n hiÖu
Lu
M T2 M
T0 2 02
yệ
k 4 k
* Phương pháp đo khối lượng: m?
n
2
Mm T Mm
T 2 k
2
4 k
Th
i
TH
đổi dao động điều hoà. Nếu khối lượng 200 g thì chu kì dao động của con lắc là
2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
Qu
Hướng dẫn
m2
2
Gi
T2 m2 1 m2
m 2 50 g Chän C.
k
T1 m1 m1 2 200
2
a
k
Ví dụ 2: Một lò xo có độ cứng 96 N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2
vào lò xo và kích thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng
74
thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, m2 thực hiện được 5 dao động. Nếu
treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kì dao động của hệ là /2 (s). Giá trị của m1 là:
A. 1 kg. B. 4,8 kg. C. 1,2 kg. D. 3 kg.
Hướng dẫn
m1 t m 2 t
T1 2 ; T2 2
Ch
k 10 k 5 m 2 4m1
m1 1,2 kg
T 2 m 1 m 2 m1 m 2 6
ia
k 2
Chän C.
Sẻ
Ví dụ 3: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc
ghế có khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480
Tà
N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi
i
cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động đo được của ghế khi không có người
là T0 = 1,0 s còn khi có nhà du hành là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là
Li
Hướng dẫn
m m0
T 2 2,5
-
k
m 0 64 kg Chän B.
T 2 m 1
Lu
0 k
yệ
Chú ý : Dựa vào quan hệ thuận nghịch để rút ra biểu thức liên hệ. T tỉ lệ thuận
n
Hướng dẫn
PT
Ví dụ 5: Một vật nhỏ khối lượng m lần lượt liên kết với các lò xo có độ cứng k1, k2
ốc
và k thì chu kì dao động lần lượt bằng T1 = 1,6 s, T2 = 1,8 s và T. Nếu
k2 2k12 5k22 thì T bằng
Gi
Hướng dẫn
T tỉ lệ nghịch với k hay k tỉ lệ nghịch với T4 nên từ hệ thức
2
T1T2
k2 2k12 5k22 suy ra : 1 2. 1 5. 1 T 1,1 s Chän A.
4 4 4
T T1 T2 4 2T24 5T14
75
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
x A cos t
v A sin t A cos t
Sẻ
2
kx 2 kA 2 kA 2 ' 2
Tà
2 2 2 2
mv m A kA
Wd sin 2 t 1 cos 2t 2 T'
T
Li
2 2 4
2
t
ệu
T
n
k 2
-
2f
m T
Lu
kx 2 mv 2 m2 A 2 kA 2 mv 2max
W Wt Wd
yệ
2 2 2 2 2
k m2
ma 2 mv 2
n
2 a ma W
a x x 2 2k 2
Th
k
i
Ví dụ 1: (CĐ‒2011)Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo
có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang.
TH
Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là – 3 m/s2.
PT
a ma
kx2 mv 2 x 2 k
ốc
W
2 2
2
Gi
ma 2 mv 2 0,5. 3 0,5.0,12
W 0,01 J Chän D.
a
2k 2 2.50 2
Ví dụ 2: Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương
trình x = Acos4t cm, với t tính bằng giây. Biết quãng đường vật đi được tối đa
trong một phần tư chu kì là 0,1 2 m. Cơ năng của vật bằng
A. 0,16 J. B. 0,72 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J.
76
Hướng dẫn
Từ bài toán phụ “quãng đường đi vật được tối đa trong một phần tư chu kì là
0,1 2 m” để tìm A:
2 T
t . S max 2A.sin A 0,1 m
T 4 2 2
Ch
0,1 2
A 2
2 2 2 2
m A
ia
1.4 .0,1
Cơ năng: W 0,08 J Chän D.
2 2
Ví dụ 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20
Sẻ
N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ
trung bình trong 1 chu kì là 160/ cm/s. Cơ năng dao dao động của con lắc là
Tà
Hướng dẫn
m
Li
T 2 s
kA 2 20.0,08 2
k 5
W 0,064 J
ệu
v 4A 160 4A A 8 cm 2 2
T / 5
-
Chän B.
Ví dụ 4: (CĐ‒2010)Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng
Lu
100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
yệ
Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
n
Hướng dẫn
Th
2 2
kA kx 100
Wd W Wt 0,12 0,062 0,32 J Chän D.
i
2 2 2
Ví dụ 5: Một con lắc lò xo mà lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ dao động
TH
điều hòa. Khi vật có động năng 0,01 J thì nó cách vị trí cân bằng 1 cm. Hỏi khi
PT
nó có động năng 0,005 J thì nó cách vị trí cân bằng bao nhiêu?
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.
Qu
Hướng dẫn
100.0,012
ốc
W 0,01
kx2 2
W W1 x2 0,01 2 m Chän C.
2 100.x22
Gi
W 0,005
2
a
Ví dụ 6: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 1 kg, lò xo độ cứng 100 N/m đặt trên
mặt phẳng nghiêng góc 300. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 8 cm rồi buông tay nhẹ
để vật dao động điều hoà. Tính động năng cực đại của vật. Lấy g = 10 m/s2
A. 0,45 J. B. 0,32 J. C. 0,05 J. D. 0,045 J.
77
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
mg sin
kl0 mg sin l 0 0,05(m) A l max l 0 0,03 m
k
kA2
Wd max W 0,045 J Chän D.
2
Ch
Ví dụ 7: Một vật có khối lượng m =100 g dao động điều hòa với chu kì T = π/10
(s), biên độ 5 cm. Tại vị trí vật có gia tốc a = 1200 cm/s2 thì động năng của vật
ia
bằng
A. 320 J. B. 160 J. C. 32 mJ. D. 16 mJ.
Sẻ
Hướng dẫn
2
T 20 rad / s k m 40 N / m
2
Tà
2 2 2 2
i
Ví dụ 8: (CĐ‒2010)Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở
ệu
vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì
tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
-
mv 2
yệ
Wd 2 1
2
0,52 Chän B.
W mv max 4
n
2
Th
Ví dụ 9: (CĐ‒2010)Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân
i
3 1 kx2 1 kA2 A
Wd W Wt W x 3 cm Chän D.
4 4 2 4 2 2
Qu
Ví dụ 10: (ĐH‒2009)Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều
ốc
hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế
năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn
Gi
Hướng dẫn
W mv2 m2 A2
Wd Wt A 0,06 2 m Chän B.
2 2 2.2
78
Ví dụ 11: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, mốc thế năng
ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1/8 động năng thì
A. lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng 1/3 lực đàn hồi cực đại.
B. tốc độ của vật bằng 1/3 tốc độ cực đại.
C. lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng 1/9 lực đàn hồi cực đại.
Ch
D. vật cách vị trí tốc độ bằng 0 một khoảng gần nhất là 2/3 biên độ.
Hướng dẫn
ia
Toàn bộ có 9 phần: thế năng “chiếm 1 phần” và động năng “chiếm 8 phần”
1 kx2 1 kA2 A F F
Sẻ
d
9 2 9 2 9
max
i
Vật cách VTCB một khoảng A/3 tức là cách vị trí biên 2A/3 Chọn D.
Chú ý: Với bài toán cho biết W, v, x (hoặc a) yêu cầu tìm A thì trước tiên ta tính
Li
kx2 mv 2
W
2 2 2W
k?A
-
2 2 2
W m a mv k
Lu
2k 2
Ví dụ 12: Con lắc lò xo mà vật dao động có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa
yệ
với cơ năng 125 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25 cm/s và gia tốc –
n
2
ma 2 mv 2 6,25 3 1.0,252
125.103 k 625 N / m
TH
W
2k 2 2k 2
PT
2W
A 0,02 m Chän A.
k
Qu
Ví dụ 13: Con lắc lò xo mà vật dao động có khối lượng 100 g, dao động điều hòa
với cơ năng 2 mJ. Biết gia tốc cực đại 80 cm/s2. Biên độ và tần số góc của dao
ốc
động là
A. 4 cm và 5 rad/s. B. 0,005 cm và 40 rad/s.
Gi
C. 10 cm và 2 rad/s. D. 5 cm và 4 rad/s.
Hướng dẫn
a
2
m A 2 0,1.2 A2
4 rad / s
3
W 2.10
2 2 Chän D.
a 2 2
A 0,05 m
max A 0,8 A
79
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Chú ý: Với bài toán cho biết W, v0, a0 yêu cầu tìm , thì trước tiên ta tính A.
m2 A 2 2W
W A ?
2 m
v 0 A sin
v x' A sin t
t 0
?
a v' A cos t
a 0 .A cos ?
Ch
Ví dụ 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(t + )
ia
cm. Vật có khối lượng 500 g, cơ năng của con lắc bằng 0,01 (J). Lấy mốc thời
gian khi vật có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc là ‒1 m/s2. Giá trị và lần lượt là
Sẻ
Hướng dẫn
i
m2 A2 2W
W A 0,2 m / s
Li
2 m
10
ệu
v x' A sin t t 0 0,2 sin 0,1
3
Chän D.
a v' A cos t .0,2 cos 1
-
6
2. Khoảng thời gian liên quan đến cơ năng thế năng động năng.
Lu
Phương pháp giải: Nếu Wt nWd thì toàn bộ có (n + 1) phần: thế năng
yệ
n kx2 n kA2 n
Wt W x .A x1
Th
Wt nWd n 1 2 n 1 2 n 1
W 1 W
i
d
n1
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a
80
Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp Wt nWd là 2t1 hoặc 2t2.
Ch
x 1 T
* Nếu n = 1 ( 1 0,71 ) thì 2t1 2t 2 .
A 2 4
ia
x 1 T T
* Nếu n > 1 ( 1 0,71 ) thì 2t1 ; 2t 2 t min 2t 2 .
A 2 4 4
Sẻ
x 1 T T
* Nếu n < 1 ( 1 0,71 ) thì 2t1 ; 2t 2 t min 2t1 .
A 2 4 4
Tà
Ví dụ 1: Một con lắc lò xo dao động với tần số góc 20 (rad/s). Tại thời điểm t1 và t2
= t1 + Δt, vật có thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng bốn lần động
i
4 A
Lu
Wt 4Wd W x 0,8.A
5 2
yệ
1 x1 1
t min 2t 2 2. arccos 2. arccos 0,8 0,046 s Chän B.
n
A 20
Ví dụ 2: Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5 s, khi vật qua vị trí
Th
cân bằng nó có tốc độ 20 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x =
i
2,5 3 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Vật có động năng bằng ba lần
thế năng lần thứ hai kể từ khi bắt đầu chuyển động tại thời điểm
TH
Hướng dẫn
t 5 2 v
T 0,5 s 4 rad / s A max 5 cm
n 10 T
Qu
ốc
Gi
a
T T T T T
t2 0,125 s Chän C.
24 24 12 12 4
81
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 3: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa mỗi phút thực hiện được 30
dao động. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp vật đi qua hai điểm trên quỹ đạo
mà tại các điểm đó động năng của chất điểm bằng một phần ba thế năng là
A. 7/12 s. B. 2/3 s. C. 1/3 s. D. 10/12 s.
Hướng dẫn
Ch
t
T n 2(s)
ia
1 1 3 A 3
Wd Wt W Wt W x
3 4 4 2
Sẻ
A 3 A 3 T 2
Thêi gian ng¾n nhÊt ®i tõ x ®Õn x lµ s Chän B.
2 2 3 3
Tà
Ví dụ 4: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động
năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật
i
1 T
T f 0,4(s) t 0,05 8
Lu
x 0 Wd W
Wd 1 W Wt x A
yệ
Sau T/8
x A W 0 Chän A.
2 2 d
n
Th
i
Chú ý: Với bài toán cho biết khoảng thời gian yêu cầu tìm W thì làm theo quy
TH
2 m2 A2
trình sau: t ? T ? W
PT
T 2
Qu
ốc
Gi
a
82
Ví dụ 5: Một vật có khối lượng 1 (kg) dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị
trí cân bằng) với biên độ 10 cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = ‒ 6 cm
đến vị trí x = + 6 cm là 0,1 (s). Cơ năng dao động của vật là
A. 0,5 J. B. 0,83 J. C. 0,43 J. B. 1,72 J.
Hướng dẫn
Ch
1 6 m2 A2 1.18,5462.0,12
0,1 2. arccos 18,546 rad / s W 1,72 J
ia
10 2 2
Chän D.
Sẻ
Tà
i
Ví dụ 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox (O là vị trí cân
Li
bằng). Thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = 0,5.A 3 là /6 (s).
ệu
Tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là 4 3 cm/s. Khối lượng
quả cầu là 100 g. Năng lượng dao động của nó là
-
Hướng dẫn
yệ
n
Th
i
T 2
6 6 T 2(rad / s) k m 0,1.2 0,4 N / m
2 2
TH
2
kx2 mv 2 0,4.0,02 2 0,1. 0,04 3
PT
W 2 2 0,32 mJ Chän A.
2 2
Ví dụ 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = Acost. Thời điểm
Qu
x1 A
kx2 3 kA2
a
3 A 3
Wt 3Wd W x2
4 2 4 2 2
83
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
A 3 1
LÇn ®Çu tiª n Wt 3Wd lµ ®i tõ x A ®Õn x t 2 .T
2 12 6
A 3 T T 5 5
LÇn thø hai Wt 3Wd lµ ®i tõ x A ®Õn x 2 t1 4 6 12 .T 6
Chän B.
Ch
ia
Sẻ
cứng 1002 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương ngang một đoạn A, rồi
i
thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao
nhiêu, kể từ lúc thả vật thì động năng vật bằng 3 lần thế năng đàn hồi lò xo?
Li
Hướng dẫn
x1 A
-
1 1 kx 2 1 kA 2 A
t
W Wd W x2
3 4 2 4 2 2
Lu
A 1 1 m 1
LÇn ®Çu tiª n Wd 3Wt lµ ®i tõ x A ®Õn x t 2 .T .2 (s)
yệ
2 6 6 k 30
Chän B.
n
Th
i
TH
PT
Chú ý:
* Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp các đại lượng x, v, a, F, p, Wt, Wd bằng 0 hoặc
Qu
* Nếu lúc đầu vật ở vị trí biên hoặc vị trí cân bằng thì cứ sau khoảng thời gian
ngắn nhất T/2 vật lại các vị trí cân bằng một khoảng như cũ.
Gi
* Nếu lúc đầu vật cách vị trí cân bằng một khoảng x0 mà cứ sau khoảng thời gian
ngắn nhất t (t < T) vật lại cách vị trí cân băng một khoảng như cũ thì x0 =
a
A/ 2 và t = T/4.
Ví dụ 9: (ĐH‒2009)Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao
động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ
84
sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng
nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m B. 100 N/m C. 25 N/m D. 200 N/m
Hướng dẫn
T 2
0,05(s) 10(rad / s)
Ch
4 T Chän A.
k m2 50(N / m)
ia
Ví dụ 10: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình x =
4cos(t + /2) (cm); t tính bằng giây. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian
Sẻ
/40 (s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng. Tại những thời điểm nào thì vật có
vận tốc bằng không (k là số nguyên)?
Tà
Hướng dẫn
Li
T
4 40 (s) T 10 (s).
ệu
v x' 4 sin 2t 4 cos 2t 0 2t k t k
T 2
-
T T 2 40 20
Chän B.
Lu
Ví dụ 11: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời
yệ
gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi
được trong khoảng thời gian 1/6 giây là
n
Hướng dẫn
T
i
0,25(s) T 1(s).
4
TH
1 T
§Ó ®i ®îc qu·ng ®êng lín nhÊt trong thêi gian (s) th ×
6 6
PT
A A
vËt ph¶i ®i xung quanh VTCB S = A 4 cm Chän D.
2 2
Qu
ốc
Gi
85
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
1. Cắt lò xo
Phương pháp giải
Giả sử lò xo có cấu tạo đồng đều, chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k0, được cắt
thành các lò xo khác nhau.
S
k E. kl ES const
Ch
l
k0 l0 k1l1 k2 l 2 kn l n
ia
l0 l1 l 2 l n
l0
Sẻ
k k0 l
Nếu cắt thành 2 lò xo thì k0 l0 kl k'l'
k' k l0
Tà
0
l'
i
Li
ệu
l0
, f t¨ng n lÇn
l1 l 2 l n k1 k 2 k n nk0
Lu
n
T gi¶m n lÇn
Ví dụ 1: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao
yệ
động điều hòa. Nếu cắt bớt một nửa chiều dài của lò xo và giảm khối lượng m
n
Hướng dẫn
i
m'
2
TH
k
Ví dụ 2: Hai đầu A và B của lò xo gắn hai vật nhỏ có khối lượng m và 3m. Hệ có
Qu
thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi giữ cố định điểm C trên
lò xo thì chu kì dao động của hai vật bằng nhau. Tính tỉ số CB/AB khi lò xo
ốc
Hướng dẫn
a
86
m AC
2
TAC k AC 1 kCB 1 AC CB 1
1 AC 3CB Chän C.
TCB m CB 3 k AC 3 CB AB 4
2
kCB
Ví dụ 3: Biết độ dài tự nhiên của lò xo treo vật nặng là 25cm. Nếu cắt bỏ 9 cm lò
Ch
m
2
T' k' k l' 4
80% Gi¶m 100% - 80% 20% Chän B.
T m k' l 5
Tà
2
k
i
Chú ý: Nếu đúng lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng, giữ cố định một điểm trên lò
xo thì sẽ không làm thay đổi cơ năng của hệ:
Li
ệu
-
Lu
l l
k1l1 kl k1 k f1 f
l1 l1
yệ
2 2
k1A1 kA k l1
2 2 A1 A k = A l
n
1
Th
Ví dụ 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ A. Khi
vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại.
i
Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là
TH
A. A/ 2 . B. 2A. C. A/2. D. A 2 .
PT
Hướng dẫn
§é cøng cña lß xo cßn l¹i : k1l1 kl k1 2k
Qu
k1A12 kA2 A
C¬ n¨ng dao ®éng kh«ng thay ®æi nªn : A1 Chän A.
ốc
2 2 2
Ví dụ 5: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A, dọc theo
phương trùng với trục của lò xo. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng
Gi
thì giữ cố định điểm I trên lò xo cách điểm cố định của lò xo một đoạn bằng b
a
thì sau đó vật sẽ tiếp tục dao động điều hòa với biên độ bằng 0,5A 3 . Chiều
dài tự nhiên của lò xo lúc đầu là
A. 4b/3. B. 4b. C. 2b. D. 3b.
87
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
k1A12 kA 2 k 3
C¬ n¨ng dao ®éng kh«ng thay ®æi nªn :
2 2 k1 4
Mµ k l kl l l k 3l b l l 4b Chän B.
11 1
k1 4 4
Ch
Chú ý: Nếu đúng lúc con lắc đi qua vị trí li độ x, giữ cố định một điểm trên lò xo
ia
l 2 kx2
thì thế năng bị nhốt Wnhot nên cơ năng còn lại:
l 2
Sẻ
Ví dụ 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân
bằng người ta kéo vật ra 8 cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì
người ta giữ cố định một phần ba chiều dài của lò xo. Tính biên độ dao động
-
l 2 kx2
PhÇn thÕ n¨ng bÞ nhèt : Wnhot
n
l 2
Th
k A 2 kA 2 l 2 kx 2
C¬ n¨ng cßn l¹i : W' W Wnhot 1 1
2 2 l 2
i
k l1 2
k 2 l 2 k 2 k1 l 3
TH
2 2 12 2
A1 A x A1 8 4 6,25 cm
PT
k1 l k1 l
2 1 3 33
l 3
Chän C.
Qu
ốc
Gi
Ví dụ 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang gồm lò xo có
a
độ cứng 100 N/m và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng
với tốc độ 40 (cm/s). Đến thời điểm t = 1/30 s người ta giữ cố định điểm chính
giữa của lò xo. Tính biên độ dao động mới của vật
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 2 cm.
88
Hướng dẫn
m 2 v
T 2 0,2 s ; 10 rad / s A cb 4 cm
k T
1 T A 3
t s x 2 3 cm
30 6 2
Ch
l 2 kx2
PhÇn thÕ n¨ng bÞ nhèt : Wnhot
ia
l 2
k A 2 kA2 l 2 kx2
C¬ n¨ng cßn l¹i : W' W Wnhot 1 1
Sẻ
2 2 l 2
k l1 1
Tà
k 2 l 2 k 2 k1 l 2 1 2 11
2
A1 A x A1 4 2 3 5 cm
i
k1 l k1 l2 1 2 22
l 2
Li
Chän A.
ệu
-
Lu
yệ
Ví dụ 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang gồm lò xo có
n
độ cứng 100 N/m và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng
với tốc độ 40 (cm/s). Đến thời điểm t = 0,15 s người ta giữ cố định điểm chính
Th
giữa của lò xo. Tính biên độ dao động mới của vật
i
Hướng dẫn
2
PT
m v
T 2 0, 2 s ; 10 rad / s A cb 4 cm
k T
k' 2k
Qu
3T
t 0,15s x A Wt W.
ốc
4
PhÇn thÕ n¨ng nµy chia ®Òu cho 2 nöa, phÇn thÕ n¨ng bÞ nhèt lµ 0,5W.
Gi
k' A'2 kA 2
C¬ n¨ng cßn l¹i : W' W - 0, 5W 0, 5W 0, 5
a
2 2
k
A' 0, 5 A 2 cm Chän C.
k'
89
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
2. Ghép lò xo
Phương pháp giải
Ch
ia
1 1 1
* Ghép nối tiếp:
Sẻ
knt k1 k2
* Ghép song song: ks k1 k2
Tà
* Nếu một vật có khối lượng m lần lượt liên kết với các lò xo khác nhau thì hệ
Tnt 1
i
2
T12 T22 1 1
f2 f2 f2
thức liên hệ: 1 1 1 nt 1 2
Li
T 2 T 2 T 2 f 2 f 2 f 2
s 1 2 s 1 2
ệu
Ví dụ 1: Khi treo vật có khối lượng m lần lượt vào các lò xo 1 và 2 thì tần số dao
động của các con lắc lò xo tương ứng là 3 Hz và 4 Hz. Nối 2 lò xo với nhau
-
thành một lò xo rồi treo vật nặng m thì tần số dao động là
A. 5,0 Hz. B. 2,2 Hz. C. 2,3 Hz. D. 2,4 Hz.
Lu
Hướng dẫn
yệ
1 k1
f1
m
n
2
1 k2 1 1 1 f1f2
2,4 Hz Chän D.
Th
f2 2 2 2 fnt
2 m f1 f2 fnt f12 f22
i
k1 k 2
1 k1 k 2
TH
fnt
2 m
PT
Ví dụ 2: Một vật treo vào hệ gồm n lò xo giống nhau ghép nối tiếp thì chu kỳ dao
động lần lượt là T. Nếu vật đó treo vào hệ n lò xo đó mắc song song thì chu kì
Qu
dao động là
A. T n . B. T/ n . C. T/n. D. nT.
ốc
Hướng dẫn
Tnt
2
T12 T22 ... Tn2
Gi
nT12
a
1 Tnt T
1 1 1 2 1
2 2 ... 2 Tnt 2 n Ts
2
Chän C.
Ts
2
T1 T2 Tn Ts n n
1
n
2
T1
90
Chú ý: Nếu đúng lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng, ghép thêm lò xo thì sẽ
không làm thay đổi cơ năng của hệ:
1 1 1
ks As2 kt At2 kt ...
As A t knt k1 k2
2 2 ks
ks k1 k 2 ...
Ch
Ví dụ 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 8 cm, đúng lúc nó qua vị
trí cân bằng thì người ta ghép nối tiếp thêm một lò xo giống hệt lò xo của nó.
ia
Hướng dẫn
1 1 1 k
§é cøng t¬ng ®¬ng cña hÖ lß xo sau : k k k ks 2
Tà
s
2
ks As kA2
i
Chú ý: Nếu đúng lúc con lắc đi qua vị trí có li độ x, một lò xo không còn tham
gia dao động thì phần năng lượng bị mất đúng bằng thế năng đàn hồi của lò xo
ệu
bị mất.
Ví dụ 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A.
-
Lò xo của co lắc gồm n lò xo ghép song song. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng
một đoạn A/n thì một lò xo không còn tham gia dao động. Tính biên độ dao
Lu
động mới.
yệ
n2 n 1 n2 n 1
A. AS A . B. AS A .
n 2n
n
n2 n 1 n2 n 1
Th
C. AS A . D. AS A .
n 2n
i
Hướng dẫn
kx2 kA2
TH
Phần thế năng đàn hồi chứa trong lò xo bị mất: Wmat . Đây chính
2 2n 2
PT
kt A2 ks As2 kA2
là phần cơ năng bị giảm: Wt Ws Wmat mà
2 2 2n 2
Qu
k t nk n2 n 1
nên suy ra: As A Chän A.
ks n 1 k
ốc
n
Chú ý: Khi cơ hệ có nhiều lò xo, tại vị trí cân bằng của vật hợp lực tác dụng lên
Gi
vật bằng 0, từ đó ta biết được trạng thái của các lò xo dãn hay nén.
Ví dụ 5: Một hệ gồm 2 lò xo L1, L2 có độ cứng k1 = 60 N/m,
a
k2 = 40 N/m một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật
m có thể dao động điều hoà theo phương ngang như
hình vẽ. Khi ở trạng thái cân bằng lò xo L1 bị nén 2 cm.
Lực đàn hồi của lò xo L2 tác dụng vào m khi vật có li độ
1 cm là
91
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
A. 1,6 N. B. 2,2 N.
C. 0,8 N. D. 1,0 N.
Hướng dẫn
k Lß xo 1 nÐn 2 cm
T¹i VTCB : k1l01 k2 l02 l02 1 l01 3cm
k2 Lß xo 2 d·n 3 cm
Lß xo 1 nÐn 1 cm
F2 k 2 l02 x 40.0,04 1,6 N
Ch
Khi x = 1 cm thì
Lß xo 2 d·n 4 cm
ia
Chän A.
Ví dụ 6: Một lò xo nhẹ có độ cứng 120 N/m được kéo căng theo phương nằm
Sẻ
ngang và hai đầu gắn cố định A và B sao cho lò xo dãn 10 cm. Một chất điểm
có khối lượng m được gắn vào điểm chính giữa của lò xo. Kích thích để m dao
động nhỏ theo trục Ox trùng với trục của lò xo. Gốc O ở vị trí cân bằng chiều
Tà
dương từ A đến B. Tính độ lớn lực tác dụng vào A khi m có li độ 3 cm.
i
l l 0,05 m
01 02
Lu
k0 l0
k1 k 2 2k0 240 N / m
yệ
l1
F k l x 240.0,08 19,2 N Chän A.
n
1 1 01
Ví dụ 7: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng không đáng kể,
Th
được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo
dài 33cm, g = 10 m/s2. Dùng hai lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm cố
i
định A và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72 cm. VTCB O của vật
TH
Hướng dẫn
l1 l 2 0,22
Qu
0,08
k
OA 25 15 40 cm Chän C.
Gi
a
92
l max lCB A
ia
T¹i VT li ®é x : l lCB x l
min lCB A
Sẻ
Tà
i
Li
ệu
-
D·n Ýt nhÊt (khi vËt cao nhÊt): l0 A
D·n nhiÒu nhÊt (khi vËt thÊp nhÊt): l A
yệ
0
NÐn nhiÒu nhÊt (khi vËt cao nhÊt): A l0
Th
TH
Ví dụ 1: Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ
có khối lượng m, đầu còn lại được gắn vào một điểm cố định J sao cho vật dao
PT
động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại
và chiều dài cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 30 cm. Chọn phương án SAI.
Qu
Hướng dẫn
Vì khi ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng nên độ biến dạng của lò xo luôn
a
93
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
l max l min
l0 35 cm
l max lCB A l0 A 2
suy ra: A, B đúng.
l min lCB A l0 A A l max l min 5 cm
2
Trong một chu kì, một nửa thời gian lò xo nén (lực lò xo tác dụng lên J là lực
Ch
đẩy) và một nửa thời gian lò xo dãn (lực lò xo tác dụng lên J là lực kéo) C
sai Chọn C.
ia
Ví dụ 2: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A =
4 2 (cm). Biết lò xo có độ cứng k = 50 (N/m), vật dao động có khối lượng m =
Sẻ
200 (g), lấy 2 = 10. Khoảng thời gian trong một chu kì để lò xo dãn một lượng
lớn hơn 2 2 cm là
Tà
Hướng dẫn
Li
ệu
-
A A
§Ó d·n lín h¬n 2 2 cm =
th × vËt cã li ®é nºm trong kho¶ng x = ®Õn A
2 2
Lu
T T T 1 m 1 0,2 2
t 2 2 s Chän A.
yệ
6 6 3 3 k 3 50 15
Ví dụ 3: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 30 cm có độ cứng là k, đầu trên cố
n
định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m sao cho vật dao động điều hoà trên mặt
Th
phẳng nghiêng so với mặt phẳng ngang một góc 300 với phương trình x =
6cos(10t + 5/6) (cm) (t đo bằng giây) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
i
(m/s2). Trong quá trình dao động chiều dài cực tiểu của lò xo là
TH
94
mg sin g sin
l0 0,05 m .
k 2
Chiều dài lò xo tại VTCB: lcb l0 l0 35 cm (l0 là chiều dài tự nhiên).
Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất):
lmin lcb A 29 cm Chän A.
Ch
Ví dụ 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 N/m và vật nặng
khối lượng 100 (g). Giữ vật theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn 3 (cm), rồi
Sẻ
truyền cho nó vận tốc 20 3 (cm/s) hướng lên thì vật dao động điều hòa. Lấy
2 = 10; gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Biên độ dao động là
Tà
k mg
10 rad / s ; l 0 1 cm
Li
m k
x(0) l l0 2 cm
ệu
v02
A x 2
0 4 cm
v 0 20 3 cm / s 2
-
Ví dụ 5: Một lắc lò xo có độ cứng 100 (N/m) treo thẳng đứng, đầu dưới treo một
Lu
vật có khối lượng 1 kg tại nơi có gia tốc trọng trường là 10 (m/s2). Giữ vật ở vị
trí lò xo còn dãn 7 cm rồi cung cấp vật tốc 0,4 m/s theo phương thẳng đứng. Ở
yệ
mg 1.10
l0 0,1 m 10 cm
i
k 100
x0 l l0 7 10 3 cm
TH
v 02 402
k A x 2
9 5 cm
PT
0
10 rad / s 2 102
m
Khi ë vÞ trÝ thÊp nhÊt ®é d·n cña lß xo : l m ax l0 A 15 cm Chän C.
Qu
Ví dụ 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng m. Kéo vật
ốc
xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s thì nó dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo và khi vật đạt
độ cao cực đại, lò xo dãn 5 cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vận tốc
Gi
95
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
0,1A 0,005
Ví dụ 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng m. Vật đang ở
Sẻ
vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc hướng xuống dưới thì sau
thời gian /20 (s), vật dừng lại tức thời lần đầu và khi đó lò xo dãn 20 cm. Lấy
Tà
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động là
i
Hướng dẫn
T 2
T 10 rad / s
ệu
4 20 5 T
mg g
§é d·n cña lß xo khi ë vÞ trÝ c©n bºng : l0 2 0,1 m 10 cm
-
k
§é d·n cùc ®¹i cña lß xo : l m ax l0 A 20 10 A A 10 cm
Lu
Chän B.
yệ
v2 a2 v2
Chú ý: Từ các công thức x2 A2 ; a 2 x suy ra: A2 .
n
2 4 2
Ví dụ 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lò xo dãn 3,5 cm. Kéo vật
Th
nặng xuống dưới vị trí cân bằng khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao
i
động điều hoà. Gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2). Tại thời điểm vật có vận tốc
50 cm/s thì có gia tốc 2,3 m/s2. Tính h.
TH
Hướng dẫn
k g
280
Qu
m l0
ốc
a2 v2 a2 v2 2,32 0,52
A2 A 0,03099 m Chän C.
4 2 4 2 2802 280
Gi
Chú ý: Khi vật có tốc độ bằng không và lò xo không biến dạng thì A = l0:
mg
a
g g
2
k l0
A l0 vcb A
mg sin g sin g sin
k 2 l0
96
a a2 v2 g2
x 4 2 4
2 a2 v2
4 2 A 2
2
2
v 2
g 2 sin 2
x2 2 A2
a
v
4 2 4
Ví dụ 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thẳng đứng (trùng với trục của lò
Ch
xo), khi vật ở cách vị trí cân bằng 5 cm thì có tốc độ bằng không và lò xo không
ia
biến dạng. Cho g = 9,8 m/s2. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,7 m/s. B. 7 m/s. C. 7 2 m/s. D. 0,7 2 m/s.
Sẻ
Hướng dẫn
A l 0
g vcb A g.l0 0,7 m / s Chän A.
Tà
l
i
0
Ví dụ 10: Con lắc lò xo treo trên mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng 300. Nâng
Li
vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc ban đầu thì vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, khi vận tốc của
ệu
vật là 1 m/s thì gia tốc của vật là 3 m/s2. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Tần
số góc bằng
-
Hướng dẫn
g sin
yệ
2 2
a v A2 4 2 4 v2
4 2
Th
Chän C.
i
Chú ý: Chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng, ở vị trí có li độ x (chọn chiều trục Ox
TH
2
l lCB x x l lCB Wt kx
Qu
2 2
Ví dụ 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (coi gia tốc trọng trường 10 m/s2) quả
Gi
N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5
cm rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa. Động năng của vật lúc lò xo dài 25
cm là
A. 24,5 mJ. B. 22 mJ. C. 12 mJ. D. 16,5 mJ.
97
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
mg 0,12.10
l0 0,03 m
k 40
lcb l0 l0 0,23 m
A l max lcb 0,265 0,23 0,035 m
x l lcb 0,25 0,23 0,02 m
Ch
kA 2 kx 2 40
ia
‒ Nếu A l0 thì trong quá tình dao động lò xo luôn luôn bị nén
+ nén nhiều nhất: l0 A .
Tà
Ví dụ 12: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho
vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên
ốc
độ là 5 cm. Lò xo có độ cứng 80 (N/m), vật nặng có khối lượng 200 (g), lấy gia
tốc trọng trường 10 (m/s2). Độ dãn cực đại của lò xo khi vật dao động là
Gi
mg 0,2.10
§é nÐn cña lß xo ë vÞ trÝ c©n bºng : l0 0,025 m 2,5 cm
k 80
§é d·n cùc ®¹i cña lß xo : A - l0 2,5 cm Chän C.
98
Ví dụ 13: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 1 kg, lò xo độ cứng k = 100 N/m đặt
trên mặt phẳng nghiêng góc 300 (đầu dưới lò xo gắn cố định, đầu trên gắn vật).
Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi buông tay không vận tốc đầu thì vật dao
động điều hoà. Lấy g = 10 m/s2. Lực tác dụng do tay tác dụng lên vật ngay trước
khi buông tay và động năng cực đại của vật lần lượt là
Ch
mg sin
§é nÐn cña lß xo ë vÞ trÝ c©n bºng : l0 5cm
k
Sẻ
kA 2 100.0,032
Wd max W 0,045 J Chän D.
i
2 2
Ví dụ 14: Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 370 so với
Li
phương ngang. Tăng góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm.
ệu
Bỏ qua ma sát và lấy g = 10 m/s2. Tần số góc dao động riêng của con lắc là
A. 12,5 rad/s. B. 9,9 rad/s. C. 15 rad/s. D. 5 rad/s.
-
Hướng dẫn
Lu
l0
k 2
n
l' mg sin ' g sin '
Th
0 k 2
i
2 2 2
9,9 rad / s Chän B.
PT
Ví dụ 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm trên cùng, M và N là 2
điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng
Qu
nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Khi vật treo đi qua vị trí cân
ốc
bằng thì đoạn ON = 68/3 (cm). Gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tần số góc của
dao động riêng này là
Gi
99
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Mà kl0 mg
10 rad / s Chän B.
k g
m l0
Ch
ia
Sẻ
Tà
i
Li
ệu
1
thêi gian lß xo nÐn lµ t nÐn 2 arccos A arccos A
Trong 1 chu k ×
yệ
A A
Th
i
TH
PT
Qu
Kinh nghiệm: Trong các đề thi hiện hành phổ biến là trường hợp l0 = A/2.
ốc
Lúc này, trong 1 chu kì, thời gian lò xo nén là T/3 và thời gian lò xo dãn là 2T/3.
Ví dụ 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng khối lượng
Gi
200 (g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 15 (cm), lấy g =
a
100
Hướng dẫn
mg 0,2.10
l0 0,1 m ;
k 20
k 20
10 rad / s
m 0,2
Ch
1
t nÐn 2arccos 0
A
1 0,1
0,168 s
Sẻ
2 arccos
10 0,15
Chän C.
Tà
i
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới
theo trục của lò xo với vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều
Li
hòa, sau khoảng thời gian ngắn nhất /60 (s) thì gia tốc của vật bằng 0,5 gia tốc
ban đầu. Lấy gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Thời gian mà lò xo bị nén trong
ệu
một chu kì là
A. /20 (s). B. /60 (s). C. /30 (s). D. /15 (s).
-
Hướng dẫn
Lu
Lóc ®Çu x = A sau ®ã gia tèc cßn mét nöa, tøc x = 0,5A :
yệ
T
tA0,5A T s
6 60 10
n
2
20 rad / s
Th
T
mg g
l0 2 2, 5 cm
i
k
A l max l0 5 cm
TH
T
t nÐn 2 s Chän C.
6 30
Qu
ốc
Ví dụ 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng lò xo có độ cứng 100 N/m, vật dao
động có khối lượng 100 g, lấy gia tốc trọng trường g = 2 = 10m/s2. Từ vị trí
Gi
cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3
(cm/s) hướng thẳng đứng thì vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén
a
101
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
2 v2
10 rad / s A x 2 2 2(cm)
T
mg A
l0 0,01(m) 1 cm
k 2
Ch
T 1 2 1
Thêi gian lß xo bÞ nÐn trong 1 chu k× : t nÐn 2 s
6 3 15
ia
Ví dụ 4: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ nặng m = 100 g dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ 6 cm, chu kì T = /5 (s) tại nơi có g = 10
Sẻ
m/s2. Tính thời gian trong một chu kì, lực đàn hồi có độ lớn không nhỏ hơn 1,3
N.
Tà
2 mg g
10 rad / s l0 2 0,1 m 10 cm A 6 cm
Li
T k
Lß xo lu«n d·n.
ệu
F F 1,3
l 2
0,13 m tøc lµ x l l 0 3cm
k m 0,1.100
Lu
x 3
arccos arccos
6 0,21 s Chän A.
n
t2 A 2
10 15
Th
Ví dụ 5: (ĐH‒2008) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc
i
lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống,
TH
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất
PT
kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 (s). B. 7/30 (s). C. 3/10 (s). D. 1/30 (s).
Qu
Hướng dẫn
ốc
mg T2 A
l 2 g 0,04 m 4 cm
k 4 2
Gi
A
Thêi gian tõ x = 0 x = +A x 0 x lµ :
2
a
T T T 7
s
4 4 12 30
Chän B.
102
Ví dụ 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g treo vào một lò
xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị
trí cân bằng một đoạn 2 cm, rồi truyền cho nó vận tốc 10 3 cm/s theo
phương thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Biết vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Cho g = 2 = 10 m/s2. Xác định
Ch
khoảng thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí mà lò xo dãn 2
cm lần đầu tiên.
ia
m 0,1 2
T 2 2 0, 4 5 rad / s
k 25 T
Tà
10 3
2
v 02
i
A x02 2 2
4cm
2 5 2
Li
mg
l0 0,04 m 4 cm
ệu
k
A
Lß xo d·n 2cm thì x 2cm
2
-
A A
Thêi gian tõ x0 x 0 x lµ :
Lu
2 2
T T T 1
yệ
s Chän D.
12 12 6 15
n
Ví dụ 7: Treo một vật vào một lò xo thì nó dãn 4 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật
theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo bị nén 4 cm và thả nhẹ tại thời điểm t =
Th
0 thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo.
i
Lấy g = 2 m/s2. Hãy xác định thời điểm thứ 147 lò xo có chiều dài tự nhiên.
A. 29,27 s. B. 27,29 s. C. 28,26 s. D. 26,28 s.
TH
Hướng dẫn
PT
mg g g 2
0,04 m l 0 2 2 T T 0,4 s
k 4
Qu
A
A 8cm Lß xo kh«ng biÕn d¹ng th × x 4cm
2
ốc
A T
Thêi gian tõ x0 A x lÇn thø nhÊt lµ : t1
2 6
Gi
5T
vµ lÇn thø hai lµ : t 2
6
a
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 8: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 (N/m) và vật nặng
khối lượng 100 (g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo dãn 3
(cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20 3 (cm/s) hướng lên. Chọn trục toạ độ thẳng
đứng hướng xuống, gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc truyền vận tốc.
Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2); 2 = 10. Trong khoảng thời gian 1/3 chu kì
Ch
Hướng dẫn
mg
Sẻ
l0 1 cm
k
x0 l l0 2 cm v02
Tà
A x 2
4 cm
v 0 20 3 cm / s 0
2
i
k
10 rad / s
Li
m
S 0,5A A 10 cm Chän C.
ệu
1 l0 T l0
thêi gian lß xo d·n lµ t d·n 2 arccos A arccos A
yệ
Trong 1 chu k ×
thêi gian lß xo nÐn lµ t 1 l0 T l
n
Ví dụ 9: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ
104
là A, với chu kì 3 (s). Độ nén của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là A/2. Thời
gian ngắn nhất kể từ khi vật ở vị trí thấp nhất đến khi lò xo không biến dạng là
A. 1 (s) B. 1,5 (s)
C. 0,75 (s) D. 0,5 (s)
Hướng dẫn
Ch
A
x1 l0 : Lß xo kh«ng biÕn d¹ng
2
ia
2
T T T
t 1 s Chän A.
Tà
12 4 3
i
* Vật m chuyển động với vận tốc v0 đến va chạm mềm vào vật M đang đứng yên thì
Th
mv 0 m M V V m M VËn tèc cña hÖ ë VTCB
mv 0
i
k
TH
* Vật m chuyển động với vận tốc v0 đến va chạm đàn hồi vào vật M đang đứng
Qu
yên thì ngay sau va chạm vận tốc của m và M lần lượt là v và V:
ốc
2mv 0
mv 0 mv MV V m M VËn tèc cña M ë VTCB
1 1 1 2
v m M v 0
Gi
2 2
mv 0 mv MV
2 2 2 mM
a
k
M
NÕu sau va ch¹m M dao ®éng ®iÒu hßa th ×
A V
105
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 1: Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng 20 (N/m), vật nặng M = 100 (g) có
thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân
bằng, dùng một vật m = 100 (g) bắn vào M theo phương nằm ngang với tốc độ
3 (m/s). Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo
phương ngang trùng với trục của lò xo với biên độ là
A. 15 cm B. 10 cm C. 4 cm D. 8 cm
Ch
Hướng dẫn
ia
mv0
1,5 m / s A 0,15 m Chän A.
V V
V
mM k
Sẻ
mM
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 40 (N/m),
Tà
vật nặng M = 400 (g) có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ
đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 (g) bắn vào M theo phương
i
nằm ngang với vận tốc 1 (m/s). Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm
Li
vật M dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
ệu
Hướng dẫn
2mv0 V V
V 0,4 m / s A 0,04 m Chän C.
-
mM k
Lu
M
Ví dụ 3: Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100
yệ
(N/m), vật nặng M = 300 (g) có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm
n
ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 200 (g) bắn vào M
theo phương nằm ngang với vận tốc 2 (m/s). Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau
Th
khi va chạm, vật M dao động điều hoà theo phương ngang. Gốc tọa độ là điểm
i
cân bằng, gốc thời gian là ngay lúc sau va chạm, chiều dương là chiều
lúc bắt đầu dao động. Tính khoảng thời gian ngắn nhất vật có li độ –8,8 cm.
TH
Hướng dẫn
Qu
ốc
2mv0
Gi
2mv0 V mM
V A 0,088 m
a
mM k
M
3 3 M 3 0,3
Thêi gian : t T .2 .2 0,26 s Chän C.
4 4 k 4 100
106
Ví dụ 4: Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng 30 (N/m), vật nặng M = 200 (g) có
thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân
bằng, dùng một vật m = 100 (g) bắn vào M theo phương nằm ngang với tốc độ 3
(m/s). Sau va chạm hai vật dính vào nhau và làm cho lò xo nén rồi cùng dao
động điều hoà theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Gốc thời gian là
ngay lúc sau va chạm, thời điểm lần thứ 2013 và lần thứ 2015 độ biến dạng của
Ch
Hướng dẫn
k 2
10 rad / s ; T s
mM 5
Tà
i
Li
ệu
-
Lu
yệ
mv0 V
V 1 m / s A 0,1 m .
mM
n
Bốn thời điểm đầu tiên độ biến dạng của lò xo bằng 3 cm:
Th
1 3
t1 arcsin 10 0,03 s
i
t T 1 arccos 3 0,28 s
TH
2 4 10
PT
t 3 arcsin 3 0,34 s
T 1
2 10
3T 1 3
0,60 s
Qu
t 4 arccos
4 10
ốc
Nhận thấy:
2013
503 d 1 t2013 503T t1 316,07 s
4
Gi
Chän C.
2015 503 d 3 t2015 503T t 3 316,38 s
a
4
Chú ý: Nếu con lắc lò xo đang dao động theo phương ngang với biên độ A0
đúng lúc vật đến vị trí biên (x0 = A0) thì mới xảy ra va chạm thì
107
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
k
Va ch¹m mÒm : mM
V mv 0
mM V2
A x02 2
k
Ch
M
Va ch¹m ®µn håi :
ia
V 2mv 0
mM
Sẻ
phương ngang với vận tốc 2 2 (m/s), giả thiết là va chạm mềm và xẩy ra tại
i
thời điểm lò xo có độ dài lớn nhất. Sau va chạm hai vật gắn chặt vào nhau và
cùng dao động điều hoà với biên độ là
Li
Hướng dẫn
-
Lu
yệ
x0 4cm
k 50
10 2 rad / s
n
Mm 0,25 V2
A x 2
0 4 2 cm
2
Th
V mv0 1 200 2 40 2 cm / s
Chän D.
m M 1 4
i
Ví dụ 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu
TH
kỳ T = 2π (s), quả cầu nhỏ có khối lượng M. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật
M có gia tốc là – 2 (cm/s2) thì một vật có khối lượng m (M = 2m) chuyển động
PT
dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M, có xu hướng
làm lò xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m ngay trước lúc va chạm là
Qu
33 (cm/s). Quãng đường mà vật M đi được từ lúc va chạm đến khi vật M đổi
ốc
108
2 a max
T 1 rad / s ; A0 2 2cm
V 2m 2 v 0 2.0,5.3 3 2 3 cm / s
m 2 m1 0,5 1
x0 A0 2cm
Ch
V2 2 2.3
A x0 2 4 2 4 cm S A A 0 6 cm Chän A.
2
ia
1
Ví dụ 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu
Sẻ
kỳ T = 2π (s), quả cầu nhỏ có khối lượng M. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật
M có gia tốc là – 2 (cm/s2) thì một vật có khối lượng m (M = 2m) chuyển động
Tà
dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M, có xu hướng
i
làm lò xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m ngay trước lúc va chạm là
33 (cm/s). Thời gian vật M đi từ lúc va chạm đến khi vật M đổi chiều chuyển
Li
động là
ệu
2
Th
a max
T 1 rad / s ; A0 2 2cm
i
V 2m 2 v 0 2.0,5.3 3 2 3 cm / s
TH
m 2 m1 0,5 1
x0 A0 2cm
PT
V2 22.3 1 2 T 2
A x0 2 4 2 4 cm t arcsin s Chän C.
2
Qu
1 4 4 3
ốc
Ví dụ 8: Một con lắc lò xo, vật M đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang, nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có
Gi
khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc
v0 bằng vận tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai
a
vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với
biên độ A2. Hệ thức đúng là
A. A1/A2 = 0,5 2 . B. A1/A2 = 0,5 3 . C. A1/A2 = 2/3. D. A1/A2 = 0,5.
109
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
0
x A ;
1 0v A 1
Cách 1: 2mv0 V2
V A1 A2 x02 2 A1 2 Chän A.
mM
Cách 2: Va chạm tuyệt đối đàn hồi và vì m = M nên m truyền toàn bộ động
Ch
năng cho M
ia
1 1 1 1 1 1 A 2
kA22 kA12 mv02 kA22 kA12 kA12 1
2 2 2 2 2 2 A2 2
Sẻ
2mv0
mv0 mv MV V VËn tèc cña M ë VTCB
Li
mM
1 1 1
mv02 mv 2 MV 2 v m M v0
ệu
2 2 2
mM
V V
-
A=
k
Lu
M
* Nếu va chạm mềm thì vị trí
yệ
mg
x0 và vận tốc hệ sau
k
i
mv0
va chạm: V (vận
TH
mM
tốc của vật ở vị trí cách vị trí
PT
V2 k
A x02 với .
ốc
2 Mm
Ví dụ 1: Một quả cầu khối lượng M = 2 (kg), gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có
Gi
độ cứng 800 (N/m), đầu dưới của lò xo gắn cố định. Một vật nhỏ có khối lượng
m = 0,4 (kg) rơi tự do từ độ cao h = 1,8 (m) xuống va chạm đàn hồi với M. Lấy
a
gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Sau va chạm, vật M dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động là
A. 15 cm. B. 3 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
110
Hướng dẫn
+ Tèc ®é cña m ngay tríc va ch¹m : v0 2gh 2.10.1,8 6 m / s
2mv0 2.0,4.6
+ Tèc ®é cña M ngay sau va ch¹m : V 2 m / s
m M 0,4 2
V V
Biª n ®é dao ®éng : A 0,1 m Chän C.
Ch
k
ia
M
Chú ý: Nếu đầu dưới của lò xo gắn với Md và A l0 thì trong quá trình dao
động lò xo luôn bị nén tức là lò xo luôn đẩy Md nên vật Md không bị nhấc lên.
Sẻ
Nếu A > l0 muốn Md không bị nhấc lên thì lực kéo cực đại của lò xo (khi vật ở
vị trí cao nhất lò xo dãn cực đại A ‒ l0) không lớn hơn trọng lượng của Md:
Tà
Mg
Fmax k A l0 k A kA Mg Mdg
i
k
Li
Ví dụ 2: Một quả cầu khối lượng M = 0,2 (kg), gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng
có độ cứng 20 (N/m), đầu dưới của lò xo gắn với đế có khối lượng Md. Một vật
ệu
nhỏ có khối lượng m = 0,1 (kg) rơi tự do từ độ cao h = 0,45 (m) xuống va chạm
đàn hồi với M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Sau va chạm vật M dao
-
động điều hoà theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Muốn đế
không bị nhấc lên thì Md không nhỏ hơn
Lu
Hướng dẫn
+Tèc ®é cña m ngay tríc va ch¹m : v 0 2gh 2.10.0,45 3 m / s
n
2mv 0
2 m / s
2.0,1.3
Th
0,2 m
V M 0,2
Biª n ®é dao ®éng : A V. 2.
TH
k 20
+Muèn ®Õ kh«ng bÞ nhÊc lª n th × lùc kÐo cùc ®¹i cña lß xo (khi vËt ë vÞ trÝ
PT
cao nhÊt lß xo bÞ d·n cùc ®¹i A - l0 ) kh«ng lín h¬n träng lîng cña ®Õ :
g
ốc
Ví dụ 3: Một vật nhỏ khối lượng M = 0,6 (kg), gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng
có độ cứng 200 (N/m), đầu dưới của lò xo gắn cố định. Một vật nhỏ có khối
lượng m = 0,2 (kg) rơi tự do từ độ cao h = 0,06 (m) xuống va chạm mềm với M.
Gi
Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo phương
a
thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2).
Biên độ dao động là
A. 1,5 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 1,2 cm.
111
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
+ Tèc ®é cña m ngay tríc va ch¹m : v0 2gh 2.10.0,06 1,2 m / s
mv0 1,2
+ Tèc ®é cña m + M ngay sau va ch¹m : V m / s
mM 4
mg
+ VÞ trÝ c©n bºng míi thÊp h¬n vÞ trÝ c©n bºng cò mét ®o¹n : x0 0,01 m
Ch
k
ia
Chän B.
Ví dụ 4: Một vật nhỏ khối lượng M = 0,9 (kg), gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có
Tà
độ cứng 200 (N/m), đầu dưới của lò xo gắn cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m
= 0,1 (kg) rơi tự do từ độ cao h xuống va chạm mềm với M. Sau va chạm hai vật
i
dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng trùng với trục
Li
của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Để m không tách rời M trong
ệu
Hướng dẫn
+ Tèc ®é cña m ngay tríc va ch¹m : v 0 2gh 20h
Lu
mv 0
+ Tèc ®é m + M ngay sau va ch¹m : V 0,1 20h
yệ
mM
n
mg
+ VTCB míi thÊp h¬n VTCB cò mét ®o¹n : x0 0,005 m
k
Th
2
k 200
10 0,1 0,9
TH
g
+ §Ó m kh«ng t¸ch rêi M thì amax 2 A g A 2
200
PT
h 1,6 m Chän B.
Chú ý:
Qu
1) Nếu con lắc lò xo đang dao động theo phương thẳng đứng với biên độ A0
ốc
đúng lúc vật đến vị trí biên (x0 = A0) thì mới xảy ra va chạm đàn hồi thì
k
Gi
M V2
A x02 2
a
V 2mv0
mM
112
2) Nếu con lắc lò xo đang dao động theo phương thẳng đứng với biên độ A0 đúng
lúc vật đến vị trí cao nhất thì mới xảy ra va chạm mềm thì ngay sau va chạm vật
mv0
có li độ so với VTCB mới (A0 + x0) và có vận tốc V nên biên độ mới:
mM
V2 k
A0 x0 2
Ch
A với .
2 mM
ia
mv0
vận tốc V nên biên độ
mM
Li
V2
A0 x0 2
ệu
mới: A
2
k
-
với .
mM
Lu
Ví dụ 5: Con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng khối lượng M = 1 kg
đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi M
yệ
xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ khối lượng m = 0,5 kg bay theo
n
phương thẳng đứng với tốc độ 6 m/s tới va chạm đàn hồi với M. Tính biên độ
dao động sau va chạm.
Th
Hướng dẫn
2mv0
400 cm / s
TH
V2 M
Biª n ®é míi : A A02 2
A02 V 2 . 30,9 cm Chän C.
k
Qu
Ví dụ 6: Con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng khối lượng M = 1
kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi
ốc
M xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ khối lượng m = 0,5 kg bay theo
phương thẳng đứng với tốc độ 6 m/s tới cắm vào M. Xác định biên độ dao động
Gi
Hướng dẫn
mv0
Tốc độ của hệ m + M ngay sau va chạm: mv0 mv MV V 200 cm / s
mM
113
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
mg
VTCB míi thÊp h¬n VTCB cò : x0 2,5 cm
k
V2 mM
Biª n ®é míi : A A0 x0 2 A0 x0 2 V 2 . 20 cm
2 k
Chän A.
Ch
* Nếu tác dụng ngoại lực F vào vật theo phương trùng với trục của lò xo trong
ệu
khoảng thời gian t 0 thì vật sẽ dao động xung quanh VTCB cũ Oc với biên
-
F
độ: A l0
k
Lu
* Nếu tác dụng ngoại lực vô cùng chậm trong khoảng thời gian t lớn thì vật
yệ
F
đứng yên tại vị trí Om cách VTCB cũ Oc một đoạn l0 .
n
k
T
* Nếu thời gian tác dụng t 2n 1
Th
giai đoạn:
F
TH
+ Giai đoạn 1 (0 < t < t): Dao động với biên độ A l0 xung quanh
k
PT
F
VTCB sẽ là Oc nên biên độ dao động A 2l0 2 .
ốc
k
* Nếu thời gian tác dụng t nT thì quá trình dao động được chia làm hai giai đoạn:
Gi
F
+ Giai đoạn 1 (0 < t < t): Dao động với biên độ A l0 xung quanh
k
a
114
T
* Nếu thời gian tác dụng t 2n 1 thì quá trình dao động được chia làm hai
4
giai đoạn:
F
Giai đoạn 1 (0 < t < t): Dao động với biên độ A l0 xung quanh VTCB
k
Ch
mới Om.
ia
Giai đoạn 2 (t t): Đúng lúc vật đến Om với vận tốc bằng A thì ngoại lực
thôi tác dụng. Lúc này VTCB sẽ là Oc nên vật có li độ A và biên độ mới là
A
2
Sẻ
A ' A2 A 2
2
Tà
T T
* Nếu thời gian tác dụng t nT thì quá trình dao động được chia làm
4 12
i
F
Giai đoạn 1 (0 < t < t): Dao động với biên độ A l0 xung quanh VTCB
k
ệu
mới Om.
Giai đoạn 2 (t t): Đúng lúc vật có li độ đối với Om là A/2 với vận tốc bằng
-
A 3 /2 thì ngoại lực thôi tác dụng. Lúc này VTCB sẽ là Oc nên vật có li độ A
Lu
2
A 3
2
yệ
A 2
+ A/2 và biên độ mới là: A ' A A 3
2 2
n
F
t 0 A k
Th
i
t 2n 1 T A 2 F
2 k
TH
m
Quy trình giải nhanh: T 2 t nT A 0
k
PT
T F
t 2n 1 A 2
4 k
Qu
T T F
t nT A 3
4 12 k
ốc
T T T T
Tương tự, cho các trường hợp: t nT ; t nT ,…
4 8 4 6
Gi
Ví dụ 1: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ.
Lò xo có độ cứng 200 N/m, vật có khối lượng 2/2 kg. Vật đang đứng yên ở vị
a
trí cân bằng thì tác dụng vào vật một lực có độ lớn 4 N không đổi trong 0,5 s.
Bỏ qua mọi ma sát. Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là
A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
115
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
m T
T 2 0,2 s t 0,5 s 5
k 2
Quá trình dao động được chia làm hai giai đoạn:
F
Giai đoạn 1 (0 < t < 0,5 s): Vật dao động với biên độ A 2 cm xung
Ch
k
quanh VTCB mới Om.
ia
Giai đoạn 2 (t 0,5 s): Đúng lúc vật đến M (vật có vận tốc bằng 0) thì ngoại lực
F
thôi tác dụng. Lúc này VTCB sẽ là Oc nên biên độ dao động A 2 4 cm
Sẻ
k
Chọn A.
Tà
i
Li
ệu
-
Lu
yệ
n
Th
i
TH
q 0 F E
Chú ý: Lực tĩnh điện F qE
PT
q 0 F E
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 C và lò xo
Qu
có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn
ngang nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều E = 2,5.104 V/m trong
ốc
không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động
điều hòa với biên độ A dọc theo trục của lò xo. Giá trị A là
Gi
Vì tác dụng tức thời nên hệ dao động xung quanh vị trí cân bằng cũ với biên độ
F qE 20.106.2,5.104
A 0,05 m Chän D.
k k 10
116
Ví dụ 3: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m tích điện q
và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt
bàn ngang nhẵn thì xuất hiện trong thời gian t = 7 m / k một điện trường
đều E = 2,5.104 V/m trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo.
Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ 8 cm dọc theo trục của lò xo. Giá
trị q là
Ch
Hướng dẫn
T F qE kA ' 10.8.102
t 7 A 2 2 q 16.106 C Chän A.
Sẻ
2 k k 2E 2.2,5.104
Ví dụ 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m tích
điện q = 8 C và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng,
Tà
thì xuất hiện trong thời gian t = 3,5 m / k một điện trường đều E = 2,5.104
i
V/m có hướng thẳ ng đứng lên trên. Biết qE = mg. Sau đó con lắc dao động điều
hòa với biên độ A dọc theo trục của lò xo. Giá trị A là
Li
Hướng dẫn
T F qE 2
t 7 A 2 2 2 cm Chän B.
-
4 k k
Ví dụ 5: (ĐH ‒ 2013): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò
Lu
thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực
F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây:
i
Hướng dẫn
m T T
PT
T 2 s t 3T
k 10 3 4 12
3A
Qu
x' x A
x A 2 v2 F
A ' x '2 2 A 3 3 0,0866 m
ốc
2 A 3 k
v
2
Gi
a
117
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
+ Giai đoạn 1: Cả hai vật cùng dao động với biên độ A, tần số góc
k
và tốc độ cực đại v0 = A.
Sẻ
m1 m 2
Tà
i
Li
ệu
-
Lu
yệ
k
* m1 dao động điều hòa với tần số góc và biên độ
Th
m1
i
v0 m1
A' A (vì tốc độ cực đại không đổi vẫn là v0!).
' m1 m 2
TH
* m2 chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 và khi m1 đến vị trí biên dương (lần 1)
PT
4 m1 m 2 4 k 2 m1 m 2
ốc
nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị
trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1)
a
trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu
chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo
có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là
A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.
118
Hướng dẫn
+ Giai đoạn 1: Cả hai vật cùng dao động với biên độ A, tần số góc
k
và tốc độ cực đại v0 = A.
m1 m 2
+ Giai đoạn 2: Đến VTCB m2 tách ra khỏi m1 thì
Ch
k
* m1 dao động điều hòa với tần số góc ' và biên độ
ia
m1
v0 m1
A' A (vì tốc độ cực đại không đổi vẫn là v0!).
Sẻ
' m1 m 2
* m2 chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 và khi m1 đến vị trí biên dương (lần 1)
Tà
T' k 1 m1 m1
S v0 A. 2 A .
4 m1 m 2 4 k 2 m1 m 2
Li
A m1 m1
x S A' A 3,2 cm Chän D.
2 m1 m 2 m1 m 2
-
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ
Lu
cứng 300 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ M = 3 kg. Vật M đang
ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ m = 1 kg chuyển động với vận tốc v0 = 2 m/s đến
yệ
va chạm mềm vào nó theo xu hướng làm cho lò xo nén. Biết rằng, khi trở lại vị
n
trí va chạm thì hai vật tự tách ra. Tổng độ nén cực đại của lò xo và độ dãn cực
đại của lò xo là
Th
Hướng dẫn
TH
PT
mv0
Vận tốc của hệ ngay sau va chạm: V 0,5 m / s (đây chính là tốc độ
Qu
mM
cực đại của dao động điều hòa).
ốc
Sau đó cả hai vật chuyển động về bên trái làm cho lò xo nén cực đại:
Mm 31
Gi
V
A V 0,5 0,058 m 5,8 cm
k 300
a
Rồi tiếp đó cả hai vật chuyển động về bên phải, đúng lúc về vị trí cân bằng thì
vật m tách ra chỉ còn M dao động điều hòa với tốc độ cực đại vẫn là V và độ
V M 3
dãn cực đại của lò xo: A' V 0,5 0,05 m 5 cm
' k 300
119
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Tổng độ nén cực đại và độ dãn cực đại của lò xo là 5,8 + 5 = 10,8 (cm)
Chọn A.
Ví dụ 3: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ
cứng 300 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ M = 3 kg. Vật M đang
ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ m = 1 kg chuyển động với vận tốc v0 = 2 m/s đến
va chạm mềm vào nó theo xu hướng làm cho lò xo nén. Biết rằng, khi trở lại vị
Ch
trí va chạm thì hai vật tự tách ra. Lúc lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì
ia
khoảng cách M và m là
A. 2,85 cm. B. 5,8 cm. C. 7,85 cm. D. 10 cm.
Sẻ
Hướng dẫn
mv0
Vận tốc của hệ ngay sau va chạm: V 0,5 m / s (đây chính là tốc độ
mM
Tà
cực đại của dao động điều hòa). Sau đó cả hai cùng chuyển động về bên phải rồi
i
về bên trái và đúng lúc trở về vị trí cân bằng với tốc độ V thì m tách ra tiếp theo
thì:
Li
k
* M dao động điều hòa với tần số góc '
ệu
và biên độ
M
V M
0,05 m (vì tốc độ cực đại không đổi vẫn là V!).
-
A' V
' k
Lu
* m chuyển động thẳng đều với vận tốc V và khi M đến vị trí biên dương (lần 1)
yệ
T' 1 M
thì m đi được quãng đường S V V. 2 0,0785 m .
4 4 k
n
Ví dụ 4: Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m gắn với vật
m1 = 100 g. Ban đầu vật m1 được giữ tại vị trí lò xo bị nén 4 cm, đặt vật m2 =
i
300 g tại vị trí cân bằng O của m1. Buông nhẹ m1 để nó đến va chạm mềm với
TH
m2, hai vật dính vào nhau, coi các vật là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy 2 =
10. Quãng đường vật m1 đi được sau 121/60 s kể từ khi buông m1 là
PT
Từ M đến O chỉ mình m1 dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì
m1
T1 2 0,2 s . Đúng lúc đến O tốc độ của m1 là vmax A , ngay sau
k
120
m1vmax
va chạm hai vật dính vào nhau và có cùng tốc độ: v'max và đây
m1 m 2
cũng chính là tốc độ cực đại của dao động điều hòa của cả hai vật, biên độ dao
động mới
m1A
m m2
Ch
v' m1
A' max 1 A 2 cm
' ' m1 m 2
ia
m1 m 2
Và chu kì dao động mới T2 2 0,4 s
k
Sẻ
121 1 T1 T T
Ta phân tích thời gian: t s 0,05 1,9 19 2 2
60 15 4 4 6
Tà
A 19A' 0,5A'
S A 19A' 0,5A' 43,00 cm Chän D.
i
Ví dụ 5: Con lắc lò xo bố trí nằm ngang gồm vật M = 400 g có thể trượt không ma
Li
sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng vật m = 100
g bắn vào M theo phương ngang với tốc độ 1 m/s, va chạm là hoàn toàn đàn
ệu
hồi. Sau va chạm vật M dao động điều hoà, chiều dài cực đại và cực tiểu của
của lò xo lần lượt là 28 cm và 20 cm. Khoảng cách giữa 2 vật sau 1,57 s từ lúc
-
2mv0
V m M 0,4 40 cm / s
Th
v m M v0 0,6 60 cm / s
mM
i
l max l min V 2
A 4 cm nên 10 rad / s T s .
5
PT
2 A
M ë VTCB
t 1,57s 2,5T
m ®i ®îc qu·ng ®êng : S vt 60.1,57 94,2 cm
Qu
kho¶ng c¸ch hai vËt : 94,2 cm Chän C.
ốc
Ví dụ 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m1, dao
động điều hòa trên mặt ngang. Khi li độ m1 là 2,5 cm thì vận tốc của nó là
Gi
25 3 cm/s. Khi li độ là 2,5 3 cm thì vận tốc là 25 cm/s. Đúng lúc m1 qua vị trí
a
cân bằng thì vật m2 cùng khối lượng chuyển động ngược chiều với vận tốc 1
m/s đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1. Chọn gốc thời gian là lúc va chạm,
vào thời điểm mà độ lớn vận tốc của m1 và m2 bằng nhau lần thứ nhất thì hai vật
cách nhau bao nhiêu?
A. 13,9 cm. B. 3,4 cm. C. 10 3 cm. D. 5 3 cm.
121
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
v12 v22
A2 x12 2
A 5 cm ; 10 rad / s v01 A 50 cm / s
x22 2
mv01 mv02 mv1 mv 2 v1 100 cm / s 0
1 1 1 1 2
mv01 mv02 mv1 mv 2 v 2 50 cm / s 0
2 2 2
Ch
2 2 2 2
Tính từ lúc va chạm, để vận tốc vật 1 giảm 50 cm/s = v1/2 (li độ lúc này
ia
v1
3
A' 3
x 5 3 cm ) cần thời gian ngắn nhất là T/6.
Sẻ
2 2
Còn vật 2 chuyển động thẳng đều (ngược lại) với tốc độ 50 cm/s và sau thời
Tà
T 5
gian T/6 đi được quãng đường: S2 v2 cm .
6 3
i
5
Lúc này hai vật cách nhau: S = x S2 5 3 13,9 cm Chän A.
Li
3
Ví dụ 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo và quả cầu nhỏ m dao động điều hòa trên
ệu
mặt ngang với biên độ 5 cm và tần số góc 10 rad/s. Đúng lúc quả cầu qua vị trí
cân bằng thì một quả cầu nhỏ cùng khối lượng chuyển động ngược chiều với
-
vận tốc 1 m/s đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với quả cầu con lắc. Vào thời điểm
mà vận tốc của m bằng 0 lần thứ nhất thì hai quả cầu cách nhau bao nhiêu?
Lu
Hướng dẫn
mv01 mv02 mv1 mv 2 v1 100 cm / s 0
n
v01 A 50 cm / s 1 1 1 2 1 2
2 mv01 2 mv02 2 mv1 2 mv 2 v 2 50 cm / s 0
2 2
Th
v1
i
T 5
Cßn vËt 2 chuyÓn ®éng th¼ng ®Òu sau thêi gian T/4 ®i ®îc : S 2 v 2 cm
4 2
PT
5
S x S 2 10 17,85 cm Chän B.
2
Qu
+ Cất bớt vật (đặt thêm vật) lúc tốc độ dao động bằng 0 sao cho không làm thay
k
v'max ' A' m m m
đổi biên độ: A' A
v max A k m
m m
122
+ Cất bớt vật (đặt thêm vật) lúc tốc độ dao động cực đại sao cho không làm thay
đổi tốc độ cực đại:
v'max k
' m m
A' m
v'max v max
A v max k m m
Ch
m
+ Cất bớt vật (đặt thêm vật) lúc hệ có li độ x1 (vận tốc v1) sao cho không làm thay
ia
2 k m m
Ngay sau lóc t¸c ®éng :
Tà
v12
A' x12 x12
k
A2 x12
m
x12 A2 x12 m mm
i
2
' m k
Li
Ví dụ 1: Một con lắc lò xo, vật dao động gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 (g)
gắn với lò xo và vật m = 300 g đặt trên m, hệ dao động điều hòa theo phương
ệu
ngang. Lúc t = 0 hai vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 5 (m/s). Sau khi dao động
được 1,25 chu kì, vật m được lấy ra khỏi hệ. Tốc độ dao động cực đại lúc này
-
là
A. 5 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 10 m/s.
Lu
Hướng dẫn
yệ
Sau khi dao động được 1,25 chu kì, hai vật ở vị trí biên nên biên độ không thay
đổi A’ = A.
n
k
Th
m m
TH
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 (g) dao động điều
hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm. Lúc m qua vị trí cân bằng, một vật có
PT
khối lượng 800 (g) đang chuyển động cùng vận tốc tức thời như m đến dính
chặt vào nó và cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động lúc này là
Qu
Hướng dẫn
k
.A'
Gi
.A
m
m A' 1 A'
. . A' 15 cm Chän A.
m m A 9 5
123
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 3: Một con lắc lò xo, vật dao động gồm hai vật nhỏ có khối lượng bằng nhau
đặt chồng lên nhau cùng dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5
cm. Lúc hai vật cách vị trí cân bằng 1 cm, một vật được cất đi chỉ còn một vật
dao động điều hòa. Biên độ dao động lúc này là
A. 5 cm. B. 7 cm. C. 10 cm. D. 43 cm.
Ch
Hướng dẫn
v12
ia
m k
Ngay tríc lóc t¸c ®éng : A2 x12 2
x12 v12 v12 A2 x12
k m
Sẻ
v12 m m
Ngay sau lóc t¸c ®éng : A' x12 2
x12 v12
' k
Tà
A' x12 A2 x12 m mm
12 52 12 2 4 3 cm Chän C.
i
Ví dụ 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 (g) dao động điều
Li
hòa theo phương ngang với biên độ 2 7 cm. Lúc m cách vị trí cân bằng 2 cm,
ệu
một vật có khối lượng 300 (g) nó đang chuyển động cùng vận tốc tức thời như
m đến dính chặt vào nó và cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động lúc này là
-
v12
Ngay tríc lóc t¸c ®éng : A 2 x12
v12 2 A 2 x12 k
A 2 x12
yệ
2
m
n
v12
Ngay sau lóc t¸c ®éng : A' x12
' 2
x12 A 2 x12 m mm
Th
22 4.7 2 2 0,4 10 cm Chän C.
i
0,1
TH
Chú ý: Nếu khi vật m có li độ x1 và vận tốc v1, vật m0 rơi xuống dính chặt vào
nhau thì xem như va chạm mềm và vận tốc của hai vật ngay sau va chạm:
PT
mv1
V1 . Cơ năng của hệ sau đó:
m m0
Qu
2 2 2 2
Ví dụ 5: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối
Gi
lượng m = 5/9 kg đang dao động điều hòa với biên độ A = 2,0 cm trên mặt
phẳng nằm ngang nhẵn. Tại thời điểm vật m qua vị trí mà động năng bằng thế
a
năng, một vật nhỏ khối lượng m0 = m/2 rơi thẳng đứng và dính vào m. Khi qua
vị trí cân bằng, hệ (m + m0) có tốc độ
A. 5 12 cm/s. B. 30 4 cm/s. C. (10 / 3) cm/s. D. 20 cm/s.
124
Hướng dẫn
A
x1 2 2 cm
Li ®é vµ tèc ®é cña hÖ tríc lóc t¸c ®éng :
v1 A 6 10 cm / s
2
Ch
mv1
Tèc ®é cña hÖ sau lóc t¸c ®éng : V1 4 10 cm / s
m m0
ia
m m0 vmax
2
kx2 m m0 V1
2
C¬ n¨ng cña hÖ sau lóc t¸c ®éng : W' 1
Sẻ
2 2 2
vmax 20 cm / s Chän D.
Ví dụ 6: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và lò xo
Tà
có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên
i
độ 5 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100 g
lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
Li
Hướng dẫn
k
Cách 1: Li ®é vµ tèc ®é cña hÖ tríc lóc t¸c ®éng : vmax A A
-
M
Lu
k
MA
Mv max M
Tèc ®é cña hÖ sau lóc t¸c ®éng : Vmax
yệ
Mm Mm
n
kA'2 M m Vmax 1 kA 2 M
2
C¬ n¨ng cña hÖ sau lóc t¸c ®éng : W'
2 2 2 Mm
Th
M
A' A 2 5 cm Chän A.
i
Mm
Cách 2: Mvmax m M v'max MA m M 'A'
TH
PT
k k M
M A m M A' A' A 2 5 cm
M mM mM
Ví dụ 7: Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m gắn với vật
Qu
m1 = 100 g. Ban đầu vật m1 được giữ tại vị trí lò xo bị nén 4 cm, đặt vật m2 =
ốc
300 g tại vị trí cân bằng O của m1. Buông nhẹ m1 để nó đến va chạm mềm với
m2, hai vật dính vào nhau, coi các vật là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy 2 =
10. Quãng đường hai vật đi được sau 1,9 s kể từ khi va cha ̣m là
Gi
Hướng dẫn
k
m1 A
m1v max m1
A' 2 cm
k
v max A v'max A'
m1 m 2 m1 m 2 m1 m 2
125
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
m1 m 2
T2 2 0,4 s
k
T
t 1,9 s 19 2 S 19A' 38 cm Chän D.
4
19A'
Ch
k
Flk Fqt max m2 A m A
m m
Sẻ
Tà
i
Ví dụ 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) quả cầu nhỏ bằng
Li
sắt có khối lượng m = 100 (g) có thể dao động không ma sát theo phương ngang
ệu
Ox trùng với trục của lò xo. Gắn vật m với một nam châm nhỏ có khối lượng
m = 300 (g) để hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa với biên độ 10
cm. Để m luôn gắn với m thì lực hút (theo phương Ox) giữa chúng không nhỏ
-
hơn
Lu
A. 2,5 N. B. 4 N. C. 10 N. D. 7,5 N.
Hướng dẫn
yệ
Để hai vật cùng dao động thì lực liên kết không nhỏ hơn lực quán tính cực đại:
n
k 0,3.100
Flk m2 A m A .0,1 7,5 N Chän D.
m m 0,1 0,3
Th
k
Chú ý: Nếu điều kiện Flk Fqt max m A không được thỏa mãn thì
i
m m
vật m sẽ tách ra ở vị trí lần đầu tiên lực quán tính có xu hướng kéo rời (lò xo dãn)
TH
k
và lớn hơn hoặc bằng lực liên kết Fqt m2 x m x Flk . Như vậy, vị
PT
m m
trí tách rời chỉ có thể hoặc là vị trí ban đầu hoặc vị trí biên (lò xo đang dãn!).
Qu
Ví dụ 2: Một lò xo nhẹ, hệ số đàn hồi 100 (N/m) đặt nằm ngang, một đầu gắn cố
định, đầu còn lại gắn với quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,5 (kg) và m được
ốc
gắn với một quả cầu giống hệt nó. Hai vật cùng dao động điều hòa theo trục
nằm ngang Ox với biên độ 4 (cm) (ban đầu lò xo nén cực đại). Chỗ gắn hai vật
Gi
sẽ bị bong nếu lực kéo tại đó (hướng theo Ox) đạt đến giá trị 1 (N). Vật m có
bị tách ra khỏi m không? Nếu có thì ở vị trí nào?
a
Hướng dẫn
Lúc đầu lò xo nén cực đại, vật m đẩy m chuyển động theo chiều dương và hai
Ch
vật lần đầu tiên dừng lại ở tại N (biên dương, lò xo dãn 4 cm). Sau đó vật m đổi
chiều chuyển động, lò xo kéo m, vật m kéo m. Lúc này, lực quán tính kéo m
ia
Ví dụ 3: Một lò xo có độ cứng 200 N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố
định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m = 1 kg. Chất điểm được gắn với
i
chất điểm thứ hai m = 1 kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát
Li
trên trục Ox nằm ngang. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2
ệu
cm rồi truyền cho hai chất điểm một vận tốc có độ lớn 20 cm/s có phương trùng
với Ox và có chiều làm cho lò xo bị nén thêm. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra
nếu lực kéo tại đó đạt đến 2 N. Chất điểm m2 bị tách khỏi m1 ở thời điểm
-
Hướng dẫn
yệ
n
Th
i
TH
PT
vE2 m m A
Biên độ dao động: A xE2 2
xE2 vE2 2 2 cm xE
k 2
Qu
Lúc đầu hai vật cùng chuyển động theo chiều âm từ E đến M mất một thời gian
T/8. Khi đến M, hai vật dừng lại lần 1 và lò xo nén cực đại, vật m đẩy m
ốc
chuyển động theo chiều dương và hai vật dừng lại lần 2 ở tại N (biên dương, lò
xo dãn 2 2 cm). Sau đó vật m đổi chiều chuyển động, lò xo kéo m, vật m kéo
Gi
m. Lúc này, lực quán tính kéo m một lực có độ lớn
a
k 1.200
Fqt max m2 A m A .0,02 2 2 2 N > 2 N nên m bị
m m 11
tách ra tại vị trí này.
127
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
T T 5 m m
Thời gian đi từ E đến M rồi đến N là t = .2 s
8 2 8 k 8
Chọn B.
Chú ý: Khi m đặt trên m muốn cho m không trượt trên m thì lực ma sát trượt
không nhỏ hơn lực quán tính cực đại tác dụng lên m:
Ch
ia
Sẻ
k k
FmsT Fqt max m2 A m A mg m A
Tà
m m m m
g m m
i
A
k
Li
Ví dụ 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m) vật nhỏ khối lượng
m = 1 (kg) đang dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo.
ệu
Đặt nhẹ lên vật m một vật nhỏ có khối lượng m = 0,25 (kg) sao cho mặt tiếp
xúc giữa chúng là măt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát trượt = 0,2 thì
-
chúng không trượt trên nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ A. Lấy gia
Lu
Hướng dẫn
n
Lùc ma s¸t trît kh«ng nhà h¬n lùc qu¸n tÝnh cùc ®¹i :
Th
k
mg m AA 0,05 m
m m k 50
TH
Chän C.
PT
Ví dụ 5: Một tấm ván nằm ngang trên đó có một vật tiếp xúc phẳng. Tấm ván dao
động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 10 cm. Vật trượt trên tấm
Qu
ván chỉ khi chu kì dao động T < 1 s. Lấy 2 = 10 và g = 10 m/s2. Hệ số ma sát
trượt giữa vật và tấm ván không vượt quá
ốc
Lùc ma s¸t trît kh«ng lín h¬n lùc qu¸n tÝnh cùc ®¹i : FmsT Fqt max
a
2 2 2
2 2 A 2 0,1
mg m2 A m A 0,4 Chän B.
T T g 1 10
Chú ý: Khi hai vật không trượt trên nhau thì độ lớn lực ma sát nghỉ đúng bằng độ
lớn lực tiếp tuyến mà lực tiếp tuyến ở đây chính là lực quán tính Fqt = m2x.
128
Ví dụ 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 (N/m) vật nhỏ khối lượng
m = 100 (g) đang dao động điều hòa phương ngang trùng với trục của lò xo. Đặt
nhẹ lên vật m một vật nhỏ có khối lượng m = 300 (g) sao cho mặt tiếp xúc giữa
chúng là măt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát trượt = 0,1 thì m dao động điều
hòa với biên độ 3 cm. Lấy gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Khi hệ cách vị trí cân
Ch
Hướng dẫn
FmsT mg 0,1.0,3.10 0,3N
Sẻ
k 10
FmsN m x 0,3. .0,02 0,15 N Chän C.
m m 0,1 0,3
Tà
i
k
2 , sau đó người ta cất vật
m m
yệ
k
'2 . Vị trí cân bằng mới cao hơn vị
m
i
mg
trí cân bằng cũ một đoạn: x0 .
TH
k
+ Nếu ngay trước khi cất vật m hệ ở dưới vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 (tức là
PT
k
A x1
2
x12 v12 v12 A2 x12
2 k m m
ốc
2
2 v1 2 m
A' x1 x0 '2 x1 x0 v1 k
2 2
Gi
m
A' x1 x0 2 A2 x12 . §Æc biÖt, nÕu x1 A th × A' A x0
a
m m
+ Nếu ngay trước khi cất vật m hệ ở trên vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 (tức là
cách vị trí cân bằng mới một đoạn x1 ‒ x0) thì
129
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
2 v12 2 m m k
2 2
A x1 2 x1 v1 v12 A 2 x12
k m m
2
2 v1 2 m
A' x1 x0 '2 x1 x0 v1 k
2 2
m
A' x1 x0 A 2 x12
Ch
2
. §Æc biÖt, nÕu x1 A th × A' A x0
m m
ia
Ví dụ 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với
trục của lò xo với biên độ 4 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ
dao động có khối lượng m = 0,3 (kg) gắn với lò xo và vật nhỏ có khối lượng m
Sẻ
= 0,1 (kg) được đặt trên m. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Lúc hệ hai
vật (m + m) ở dưới vị trí cân bằng 2 (cm) thì vật m được cất đi (sao cho
Tà
không làm thay đổi vận tốc tức thời) và sau đó chỉ mình m dao động điều hòa
với biên độ A’. Tính A’.
i
Hướng dẫn
mg
ệu
x0 0,01 m 1 cm .
k
m 0,3
A' x1 x0 A2 x12
-
2 1 42 2 2 3 2 cm
2 2
m m 0,4
Lu
Chän C.
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với
yệ
trục của lò xo với biên độ 4 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ
n
dao động có khối lượng m = 0,3 (kg) gắn với lò xo và vật nhỏ có khối lượng m
= 0,1 (kg) được đặt trên m. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Lúc hệ hai
Th
vật (m + m) ở trên vị trí cân bằng 2 (cm) thì vật m được cất đi (sao cho
i
không làm thay đổi vận tốc tức thời) và sau đó chỉ mình m dao động điều hòa
với biên độ A’. Tính A’.
TH
Hướng dẫn
mg
x0 0,01 m 1 cm .
k
Qu
m 0,3
A' x1 x0 2 A2 x12 2 12 42 22 3,2 cm
ốc
m m 0,4
Chän D.
Gi
Ví dụ 3: Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200 gam, treo vào một lò xo có độ
cứng k = 50 N/m, có chiều dài tự nhiên 30 cm. Nâng vật theo phương thẳng
a
đứng lên đến đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Vật dao động
điều hoà đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra.
Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo.
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm.
130
Hướng dẫn
mA m B g mg m Bg
A l0 6 cm ; x0 4 cm
k k k
m
A' x1 x0 A2 x12 A x0 10 cm
2
m m
Ch
Ở vị trí cân bằng Om lò xo dãn 2 cm nên lúc này lò xo dài lcb = 30 + 2 = 32 cm.
Chiều dài cực tiểu của lò xo: lmin lcb A' 22 cm Chän D.
ia
k
A0 và với tần số góc w2 = , sau đó
i
m
người ta đặt thêm vật m (có cùng tốc độ
Li
D mg
đoạn: x0 = . Ta xét các trường hợp
yệ
k
có thể xẩy ra:
n
+ Nếu ngay trước khi đặt vật m hệ ở dưới vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 (tức là
cách vị trí cân bằng mới một đoạn x1 ‒ x0) thì
Th
2 v12 2 m k
v12 A 2 x12
i
2 2
A x1 2 x1 v1
k m
TH
2
2 v1 2 m m
A' x1 x0 '2 x1 x0 v1
2 2
PT
k
m m
A' x1 x0 2 A2 x12 . §Æc biÖt, nÕu x1 A th × A' A x0 .
Qu
m
+ Nếu ngay trước khi đặt vật m hệ ở trên vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 (tức là
ốc
2 2
A x1 2 x1 v1 v12 A 2 x12
k m
a
2
2 v1 2 m m
A' x1 x0 '2 x1 x0 v1
2 2
k
m m
A' x1 x0 A 2 x12
2
. §Æc biÖt, nÕu x1 A th × A' A x0 .
m
131
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
+ Nếu ngay trước khi cất vật m hệ ở trên vị trí cân bằng cũ một đoạn x1 thì
2 v12 m m k
A x 2
x12 v12 v12 A 2 x12
1
2 k m m
2 v12 m
A' x 1 x 0 2
2
x1 x0 v12
2
' k
Ch
m
A' x1 x0 A 2 x12
2
. §Æc biÖt, nÕu x1 A th × A' A x0
ia
m m
Ví dụ 1: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục
Sẻ
của lò xo với biên độ 4 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao
động có khối lượng m = 0,3 (kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Lúc
m ở trên vị trí cân bằng 2 (cm), một vật có khối lượng m = 0,1 (kg) đang
Tà
chuyển động cùng vận tốc tức thời như m đến dính chặt vào nó và cùng dao
i
Hướng dẫn
ệu
mg 0,1.10
x0 0,01 m 1 cm
k 100
-
A' x1 x0 A 2 x12
2
m m
m
2 1 4 2 2 2
2 0,3 0,1
0,3
5 cm
Lu
Chän A
yệ
Ví dụ 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với
n
trục của lò xo với biên độ 5 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ
dao động có khối lượng m = 0,1 (kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2).
Th
Lúc m ở dưới vị trí cân bằng 4 (cm), một vật có khối lượng m = 0,1 (kg) đang
i
chuyển động cùng vận tốc tức thời như m đến dính chặt vào nó và cùng dao
động điều hòa. Biên độ dao động lúc này là
TH
Hướng dẫn
mg 0,1.10
x0 0,01 m 1 cm
Qu
k 100
x1 x0 2 A2 x12 4 12 52 42
m m 0,1 0,1
A' 3 3 cm
ốc
m 0,1
Chän D
Gi
Ví dụ 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với
trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) có chiều dài tự nhiên 30
a
cm, vật dao động có khối lượng 100 g và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2).
Khi lò xo có chiều dài 29 cm thì vật có tốc độ 20 3 cm/s. Khi vật đến vị trí
cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng m = 300 (g) thì cả hai cùng
dao động điều hoà. Viết phương trình dao động, chọn trục tọa độ Ox hướng
132
thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng sau khi đặt thêm gia
trọng và gốc thời gian là lúc đặt thêm gia trọng.
A. x = 7cos(10t + ) (cm). B. x = 4cos(10t + ) (cm).
C. x = 4cos(10t + ) (cm). D. x = 7cos(5t + ) (cm).
Hướng dẫn
Ch
mg
Khi ë vÞ trÝ c©n bºng c©n bºng cò lß xo dµi : lcb l0 l01 l0 31 cm
k
ia
x l lcb 2 cm
Biª n ®é dao ®éng lóc ®Çu :
Sẻ
2
v2 v 2 .m 20 3 .0,1
2
A x 2 x 2
22 4 cm
Tà
k 100
mg
i
mg
Biª n ®é dao ®éng : A' A x0 A 7 cm
ệu
k
k 100
TÇn sè gãc : 5 rad / s
m m 0,1 0,3
-
Chú ý:
yệ
1) Để m luôn nằm trên m thì khi ở vị trí cao nhất độ lớn gia tốc của hệ không
n
k
vượt quá g: g 2 A A
m m
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
2) Khi điều kiện trên được thỏa mãn và khi vật có li độ x thì m tác dụng lên m
một áp lực N đồng thời m tác dụng m một phản lực Q sao cho N = Q. Viết
a
phương trình định luật II Niu‒tơn cho vật m, ta tìm được:
kx
Q m g .
m m
133
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với
trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có khối
lượng m = 0,4 (kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Người ta đặt nhẹ
nhàng lên m một gia trọng m = 0,05 (kg) thì cả hai cùng dao động điều hoà
với biên độ A. Giá trị A không vượt quá
Ch
k
T¹i vÞ trÝ cao nhÊt, gia tèc cã ®é lín kh«ng lín h¬n g : g 2 A A
m m
Sẻ
m m 0,4 0,05
A g. 10. 0,09 m Chän A.
k 50
Tà
Ví dụ 5: Một lò xo có độ cứng 10 N/m đặt thẳng đứng có đầu dưới gắn cố định,
đầu trên gắn vật có khối lượng m1 = 800 g. Đặt vật có khối lượng m2 = 100 g
i
nằm trên vật m1. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho 2 vật vận tốc v0 để cho hai vật
dao động. Cho g = 10 m/s2. Giá trị lớn nhất của v0 để vật m2 luôn nằm yên trên
Li
T¹i vÞ trÝ cao nhÊt, gia tèc cã ®é lín kh«ng lín h¬n g :
Lu
k
g a max 2 A v 0 v 0
m1 m 2
yệ
m1 m 2 0,8 0,1
3 m / s Chän C.
n
v0 g 10
k 10
Th
Ví dụ 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với
trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có khối
i
lượng m = 0,4 (kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Người ta đặt nhẹ
TH
nhàng lên m một gia trọng m = 0,05 (kg) thì cả hai cùng dao động điều hoà
với biên độ 5 cm. Khi vật ở trên vị trí cân bằng 4,5 cm, áp lực của m lên m là
PT
Q = m g 2 x m g
kx
0,05 10
50.0,045
0,25 N
ốc
m m 0,4 0,05
Chän C.
Gi
Ví dụ 7: Một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả
cầu nhỏ có khối lượng m = 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo
a
phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng bàn tay đỡ m để lò
xo dãn 1 cm. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh
dần đều với gia tốc 1 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g = 10
(m/s2). Khi m rời khỏi tay, nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là
134
2
hệ là v at (t là thời gian chuyển động).
ia
Khi vừa rời giá đỡ, m chịu tác dụng của hai lực: trọng lực
có độ lớn mg có hướng xuống và lực đàn hồi có độ lớn
Sẻ
này vẫn là a: a .
m
i
m g a 1 10 1
S S0 0,01 0,17 m
Li
k 50
Từ đó suy ra:
t 2S 2.0,17 0,34 s
ệu
a 1
+ Tốc độ và li độ của m khi vừa rời giá đỡ:
-
v1 at 0,34 m / s
Lu
mg
x1 S S0 l0 S S0 0,02 m
yệ
k
Biª n ®é dao ®éng :
n
v12 m 1
Th
A x12 2
x12 v12 0,02 2 0,34. 0,08485 m
k 50
i
Chän A.
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a
135
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
íï
ïï T = 2p l = D t1
ïï 1
ia
g n1
ïì
ïï l + D l D t2
ïï T2 = 2p =
Sẻ
ïïî g n2
íï
ïï T = 2p l1 ; T = 2p l 2
Tà
ïï 1 g
2
g íï T 2 = T 2 + T 2
ïì Þ ïì
+ 1 2
i
ïï l + l2 l - l ï 2 2
ïïî T- = T1 - T2
2
ïï T+ = 2p 1 ; T- = 2p 1 2
Li
ïïî g g
Ví dụ 1: Khi chiều dài dây treo tăng 20% thì chu kì dao động điều hòa của con lắc
ệu
đơn
A. giảm 9,54%. B. tăng 20%. C. tăng 9,54%. D. giảm 20%.
-
Hướng dẫn
Lu
l + 0,2.l
2p
yệ
T2 g
= = 1,2 = 1,0954 = 1 + 0,0954 = 100% + 9,54% Þ Chän C.
n
T1 l
2p
g
Th
Ví dụ 2: Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi
i
giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc
thực hiện 20 dao động. Tính độ dài ban đầu.
TH
Hướng dẫn
íï
ïï T = 2p l = D t
Qu
ïï 1 g 12
ïì l - 0,16 12
Þ = Þ l = 0,25 (m) Þ Chän D.
ốc
ïï l - 0,16 D t l 20
ïï T2 = 2p =
ïïî g 20
Gi
Ví dụ 3: Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt = 10 phút nó thực hiện 299
a
dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 40 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt
như trên, con lắc thực hiện 386 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là
A. 9,80 m/s2. B. 9,81 m/s2. C. 9,82 m/s2. D. 9,83 m/s2.
136
Hướng dẫn
íï
ïï T = 2p l = 600
ïï 1 g 299
ïì
ïï l - 0,4 600
ïï T2 = 2p =
ïïî g 386
Ch
0,4
Þ T12 - T22 = 4p 2 . (
= 6002 299- 2 - 386- 2
)Þ ( )
g » 9,8 m / s2 Þ Chän A.
ia
g
Chú ý: Công thức độc lập với thời gian của con lắc đơn có thể suy ra từ công
Sẻ
A = la max
v2
Tà
2 2
thức đối với con lắc đơn: A = x + x = s = la .
w2
i
g
w2 =
l
Li
Ví dụ 4: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 20 cm treo tại một điểm cố
ệu
định. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 (rad) về phía bên
phải, rồi truyền cho con lắc một tốc độ bằng 14 3 (cm/s) theo phương vuông
-
góc với với dây. Coi con lắc dao động điều hoà. Cho gia tốc trọng trường 9,8
(m/s2). Biên độ dài của con lắc là
Lu
v2 v2l 0,142.3.0,2
n
2 2
A= x2 + = (la ) + = (0,2.0,1) + = 0,04 (m) Þ Chän C.
w2 g 9,8
Th
Ví dụ 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia
i
tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài 8
cm và có vận tốc 20 3 cm/s. Tốc độ cực đại của vật dao động là:
TH
Hướng dẫn
v2 2 l.v 2 2 l.0,04.3
A2 = x2 + Û (la max ) = s2 + Û (l.0,1) = 0,082 + Þ l = 1,6 (m)
Qu
w2 g 10
ốc
g
Þ v max = wA = .la max = 0,4 (m / s) Þ Chän C.
l
Gi
Chú ý:
1) Công thức độc lập với thời gian:
a
x s a
= = =q
v2 æx ö2 æv ö 2
A A a max
A = x + 2 Þ 1 = ççç ÷
2 2
÷ +
÷ çç ÷ ® v = wA 1 - q .
÷ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾¾
÷
w èA ø èç wA ø
137
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
x = s = la
2) Với con lắc đơn lực kéo về cũng được tính Fkv = - mw2 x g .
w2 =
l
¼ quanh vị
Ví dụ 6: Vật treo của con lắc đơn dao động điều hòa theo cung tròn MN
¼ và MP
trí cân bằng O. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của MO ¼ . Biết vật có
Ch
tốc độ cực đại 8 m/s, tìm tốc độ của vật khi đi qua Q?
ia
x 3
æx ö2 æ v ö 2 = q=
wA 7 8 7
1 = ççç ÷÷ + çç ÷
÷
÷ èç wA ø
÷ ¾ A
¾ ¾ ¾®4
v = wA 1 - q = = » 5,29 (m / s)
èA ø 4 4
Tà
Þ Chän B.
i
Ví dụ 7: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), tại nơi có gia tốc
trọng trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi
Li
thả nhẹ. Khi vật qua vị trí có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại thì lực kéo về có độ
lớn là
ệu
vmax a 3 g a 3
v= Þ a = max Þ Fkv = m a l = mg max » 0,087 (N) Þ Chän A.
Lu
2 2 l 2
Ví dụ 8: Một con lắc đơn dao động nhỏ xung quanh vị trí cân bằng, chọn trục Ox
yệ
nằm ngang gốc O trùng với vị trí cân bằng chiều dương hướng từ trái sang phải.
n
Ở thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng và dây treo hợp với phương
thẳng đứng một góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ cm/s với chiều từ phải
Th
sang trái. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 (mJ), khối lượng của vật
i
là 100 g, lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2 và 2 = 10. Viết phương trình dao
động của vật
TH
2 2 2 2
g
Þ w= =p
Gi
l
íï s = A cos (p t + j ) íï s = A cos j = - la = - 0,01(m)
t= 0 ïï (0)
a
ïì ¾ ¾¾ ®ì
ïï v = s' = - p A s in (p t + j ) ïï v = - p A s inj = - 3,14.10- 2 (m / s)
î ïî (0)
138
ïíï 3p
ïj = 4 æ 3p ö
÷
Þ ì Þ s = 0,01 2 cos çççp t + ÷(m) Þ Chän A.
÷
ïï è 4ø
ïîï A = 0,01 2 (m )
Chú ý: Nếu con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ, dao động điều hoà trong
một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng
Ch
vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc
thì trong dây dẫn xuất hiện một suất điện cảm
ia
ứng:
da 2
Sẻ
B pl
dF BdS 2p Bl 2 da
e= - =- =- =-
dt dt dt 2 dt
Tà
2
a=a cos(wt+ j ) Bl wa max
¾ ¾ ¾max
¾ ¾ ¾ ¾¾ ® e= sin (wt + j )
i
2
Ví dụ 9: Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài 1 m, dao động điều hoà
Li
với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông
góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1 T. lấy gia tốc trọng
ệu
trường 10 m/s2. Tính suất điện động cực đại xuất hiện trên thanh treo con lắc
A. 0,45 V. B. 0,63 V. C. 0,32 V. D. 0,22 V.
-
Hướng dẫn
Lu
Bl 2 wa max 1 2 g
E0 = = Bl a max » 0,32 (V) Þ Chän C.
yệ
2 2 l
n
+ Khi không có ma sát, cơ năng bảo toàn, bằng tổng thế năng và động năng, bằng
i
mv 2
W = mgl (1 - cos a ) +
2
PT
mv 2max ïïï
= ì 2
2 ïï Wd = mv
ốc
ïïî 2
Gi
a
139
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
2
æ aö æa ö2 a2
+ Khi con lắc đơn dao động bé thì (1 - cos a ) = 2 çççsin ÷ ÷ » 2 ççç ÷
÷ ÷ =
÷ nên cơ
è 2ø è2ø 2
năng dao động:
íï mgl 2
ïï Wt = a
ïï 2
Ch
ï
mgl 2 mv 2 mv 2max mgl 2 mw2 A 2 mgA 2 ïï mv 2
W= a + = = a max = = ì Wd =
ia
2 2 2 2 2 2l ïï 2
ïï A
ïï a =
ïï max l
Sẻ
ïî
Ví dụ 1: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m khối lượng 100 g dao động trong mặt
phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy mốc thế năng ở
Tà
vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi ma sát. Khi sợi dây treo hợp với phương thẳng đứng
một góc 300 thì tốc độ của vật nặng là 0,3 m/s. Cơ năng của con lắc đơn là
i
Hướng dẫn
ệu
mv 2 0,1.0,32
W = mgl (1 - cos a )+ = 0,1.10.1(1 - cos 300 )+ » 0,14 (J)
2 2
Þ Chän C.
-
Ví dụ 2: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 400 (g) và sợi dây treo không
Lu
dãn có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 0,1 (m) được treo thẳng đứng ở
điểm A. Biết con lắc đơn dao động điều hoà, tại vị trí có li độ góc 0,075 (rad)
yệ
thì có vận tốc 0,075 3 (m/s). Cho gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Tính cơ năng
n
dao động.
Th
2
mgl 2 mv 2 0,4.10.0,1 0,4.(0,075 3 )
W= a + = .0,0752 + = 4,5.10- 3 (J)
TH
2 2 2 2
Þ Chän C.
PT
Ví dụ 3: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 1 kg, độ dài dây treo 2 m,
góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng 0,175 rad. Chọn mốc thế
Qu
năng trọng trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8 m/s2. Cơ năng và tốc độ
ốc
Hướng dẫn
a
íï mgl 2 1.9,8.2
ïï W = a max = .0,1752 = 0,30 (J)
ïï 2 2
ì Þ Chän B.
ïï g
ïï v max = wA = .la max = 0,77 (m / s)
îï l
140
Ví dụ 4: Một con lắc đơn có khối lượng 2 kg và có độ dài 4 m, dao động điều hòa
ở nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Cơ năng dao động của con lắc là 0,2205
J. Biên độ góc của con lắc bằng
A. 0,75 rad. B. 4,30. C. 0,3 rad. D. 0,0750.
Hướng dẫn
Ch
mgl 2 2W 2.0,2205
W= a max Þ a max = = = 0,075(rad) : 4,30 Þ Chän B.
2 mgl 2.9,8.4
ia
ïíï é íï 2
mv 2 ê ï W = mv
ïï Wd = êCho v Þ ïì d
Sẻ
ïï 2 ê ïï 2
ïï mgl 2 ê ïïî Wt = W - Wd
Chú ý: ì Wt = a ê
ïï ê íï
Tà
2 ê mgl 2
ïï ê ïï Wt = a
ïï mw2 A 2 mgl 2 mv 2max êCho a Þ ì 2
= = a =
i
ïï dW +Wt =W max ê ïï
ïî 2 2 2 êë ïî Wd = W - Wt
Li
íï
ïï W = n W Þ a = ± n
.a max
ïï t n + 1
ệu
n+ 1
Wt = nW Þ ì
ïï 1 1
ïï Wd = WÞ v= ± .v max
-
ïîï n+ 1 n+ 1
Ví dụ 5: Một con lắc đơn gồm một viên bi nhỏ khối lượng 100 (g) được treo ở đầu
Lu
một sợi dây dài 1,57 (m) tại địa điểm có gia tốc trọng trường 9,81 m/s2. Kéo con
yệ
lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 (rad) rồi thả cho nó dao động điều hoà
không có vận tốc ban đầu. Tính động năng viên bi khi góc lệch của nó là 0,05 (rad).
n
A. Wd = 0,00195 J. B. Wd = 0,00585 J.
Th
C. Wd = 0,00591 J. D. Wd = 0,00577 J.
Hướng dẫn
i
mgl 2 mgl 2
Wd = W - W = a max - a » 0,00577 (J) Þ Chän D.
TH
2 2
Ví dụ 6: (CĐ-2011)Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy
PT
mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì
li độ góc của nó bằng
Qu
W mga 2 1 mga 02 a
Wt = Wd = Þ = Þ a ' = ± 0 Þ Chän C.
Gi
2 2 2 2 2
Ví dụ 7: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40 cm, dao động với biên độ
a
góc 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Vận tốc của vật nặng ở vị
trí thế năng bằng ba lần động năng là
A. 0,3 m/s. B. 0,2 m/s. C. 0,1 m/s. D. 0,4 m/s.
141
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
W mv 1 mgla 2max
2
a
Wt = 3Wd Þ Wd = Þ = Þ v = ± max gl = ± 0,1(m / s)
4 2 4 2 2
Þ Chän C.
Chú ý: Nhớ lại khoảng thời gian trong dao động điều hòa
Ch
ia
Sẻ
Tà
i
Li
ệu
Ví dụ 8: (CĐ-2011)Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động điều hòa với
biên độ góc π/20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời
-
gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc π 3 /40
Lu
rad là
A. 1/3 s. B. 1/2 s. C. 3 s. D. 32 s.
yệ
Hướng dẫn
n
a 3
a 1= 0® a 2 = max 1 1 l 1 1 1
¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ 2¾ ¾® t = T = 2p = 2p » (s) Þ Chän A.
Th
6 6 g 6 10 3
i
Ví dụ 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,86
m/s2. Tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 6,28 cm/s và thời gian đi từ vị trí cân
TH
bằng đến vị trí có li độ góc bằng nửa biên độ góc là là 1/6 s. Chiều dài của dây
PT
Hướng dẫn
ốc
= Þ T = 2 (s) = 2p Þ l » 1(m)
12 6 g
a
2p 2p
v max = wA = A Þ 6,28 = A Þ A » 2 (cm ) Þ Chän C.
T 2
Chú ý:
- Chuyển động đi từ hai biên về VTCB là chuyển động nhanh dần.
142
Hướng dẫn
íï §i theo chiÒu d¬ng vÒ vÞ trÝ c©n bºng Þ a < 0
ïï
ïì
Sẻ
ïï Wt = Wd = 1 W Þ a = ± a max
ïïî 2 2
Tà
a
Þ a = - max Þ Chän C.
2
i
max
W' = W ïì
2 2l 2
ïï 2 2
mgA'2 mgl' ' 2
ïï W' = mw' A' =
Lu
= a max
îï 2 2l' 2
yệ
Ví dụ 11: Một con lắc đơn lí tưởng đang dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân
n
bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa
với chiều dài sợi dây chỉ bằng một phần tư lúc đầu thì
Th
A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đầu.
i
B. biên độ góc dao động sau đó gấp bốn biên độ góc ban đầu.
C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đầu.
TH
D. cơ năng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ năng ban đầu.
PT
Hướng dẫn
Qu
W' = W ì Þ Chän A.
ïï mgl' mgl 2 l
ïï ' 2
a max = a max Þ a 'max = a max = 2a max
ïïî 2
Gi
2 l'
a
143
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
2 2
íï v 2 = 2gl (cos a - cos a
ia
íï 1 2
n
ïï 1 2 ïï 2 2
ïï (1 - cos a max ) » a max ïî v max = gla max = wA
ïî 2
i
mv2 m
R - mg cos a = Fht = = 2gl (cos a - cos a max )
PT
l l
Þ R = mg (3cos a - 2cos a max )
Qu
Ví dụ 1: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 100 cm, vật có khối lượng 50 g dao
động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2 với biên độ góc 300. Khi li độ
ốc
íï
ïï v = 2gl (cos a - cos a max ) = 2.9,81.1(cos 8 0 - cos 30 0 ) » 1,56 (m / s)
ïì
ïï
ïïî R = mg (3cos a - 2 cos a max ) = 0,05.9,81(3cos 8 - 2 cos 30 ) » 0,61(N)
0 0
Þ Chän B.
144
Ví dụ 2: Con lắc đơn chiều dài 1 m dao động nhỏ với chu kì 1,5 s và biên độ góc là
0,05 rad. Độ lớn vận tốc khi vật có li độ góc 0,04 rad là
A. 9 cm/s. B. 3 cm/s. C. 4 cm/s. D. 4/3 cm/s.
Hướng dẫn
íï 2
ïï T = 2p l Þ g = 4p l
Ch
ïï g T2
ïì
ïï
ia
2 2
ïï v 2 = gl (a 2 - a 2 ) = 4p l (a 2 - a 2 ) Þ v » 0,04p (m / s) Þ Chän C.
ïïî max
T2
max
Sẻ
Ví dụ 3: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng 0,05 kg treo vào đầu
một sợi dây dài 1 m, ở nơi có gia tốc trọng trường 9,81 m/s2. Bỏ qua ma sát.
Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với góc lệch cực đại so với phương
Tà
thẳng đứng là 300. Tốc độ của vật và lực căng dây khi qua vị trí cân bằng là
i
Hướng dẫn
ệu
íï v
ïïì max = 2gl (1 - cos a max ) = 1,62 (m / s) Þ Chän A.
ïï R = mg (3 - 2 cos a ) = 0,05.9,81. (3 - 2 cos 30 ) = 0,62 (N )
ïî m ax max
-
Chú ý: Tại vị trí biên ( = max) lực căng sợi dây có độ lớn cực tiểu (Rmin =
Lu
mgcosmax). Tại vị trí cân bằng ( = 0) lực căng sợi dây có độ lớn cực đại (Rmax
= mg(3 - 2cosmax)).
yệ
Ví dụ 4: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 400 (g), tại nơi có gia tốc
n
trọng trường 9,8 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng
đứng. Biết sức căng dây khi con lắc ở vị trí biên là 0,99 N. Xác định lực căng
Th
íï 0,99
ïï R min = mg (3cos a max - 2 cos a max ) = 0,99 Þ cos a max =
PT
ïï 0,4.9,8
ì æ ö
ïï 0,99 ÷
ïï R m ax = mg (3cos 0 - 2 cos a max ) = 0,4.9,8.ççç3 - 2.
0
÷= 9,78 (N)
Qu
ïî è ÷
0,4.9,8 ø
ốc
Þ Chän B.
Chú ý: Nếu sợi dây chỉ chịu được lực kéo tối đa F0 thì điều kiện để sợi dây
không đứt là Rmax F0.
Gi
Ví dụ 5: Treo một vật trọng lượng 10 N vào một đầu sợi dây nhẹ, không co dãn rồi
a
kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc max và thả nhẹ cho vật dao động. Biết
dây treo chỉ chịu được kéo tối đa 20 N. Để dây không bị đứt thì max không thể
vượt quá
A. 150. B. 300. C. 450. D. 600.
145
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
R m ax = mg (3 - 2 cos a max )£ F0 Û 10.(3 - 2 cos a max )£ 20 (N) Þ a max £ 600
Þ Chän D.
Ví dụ 6: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m được thả không vận tốc đầu từ vị trí có
li độ góc 600. Để tốc độ của vật bằng một nửa vận tốc cực đại thì li độ góc của
Ch
con lắc là
A. 51,30. B. 26,3 rad. C. 0,90. D. 40,70.
ia
Hướng dẫn
2gl (cos a - cos a max ) cos a - cos 600
Sẻ
v
0,5 = = =
v max 2gl (1 - cos a max ) 1 - cos 600
Tà
1) Nếu con lắc đơn đứng yên ở vị trí cân bằng thì lực căng sợi dây cùng độ lớn và
Li
ngược hướng với trọng lực. Nghĩa là chúng cân bằng nhau.
2) Nếu con lắc dao động đi qua vị trí cân bằng thì tại thời điểm này lực căng
ệu
ngược hướng với trọng lực nhưng có độ lớn lớn hơn trọng lực:
R max = mg (3 - 2cos a max )> mg .
-
r
Hai lực này không cân bằng và hợp lực của chúng hướng theo R max .
Lu
r
r r r ïíï híng theo R max
yệ
Fhl = R max + mg ì
ïï Fht = R max - mg = mg (2 - 2 cos a max )
î
n
3) Ở các vị trí không phải là vị trí cân bằng thì trọng lực và lực căng sợi dây
Th
không ngược hướng nhau nên không cân bằng nhau. Tức là nếu con lắc đơn
đang dao động thì không có vị trí nào lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực
i
r r r r
Fhl = R + mg ¹ 0 .
TH
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với
Gi
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Hướng dẫn
Khi con lắc đơn đang dao động thì không có vị trí nào lực căng sợi dây cân
r r r r
bằng với trọng lực Fhl = R + mg ¹ 0 Chọn C.
146
Ví dụ 8: Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi
lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó
A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
B. vận tốc của vật dao động cực tiểu.
C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.
D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
Ch
Hướng dẫn
ia
Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì
1 + 2cos a max
mg (3cos a - 2cos a max )= mg Û cos a = ¹ 1Þ a ¹ 0
Sẻ
3
Chọn C.
Ví dụ 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình: s = 2 2 cos(7t)
Tà
(cm) (t đo bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Tỉ số giữa lực
i
căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cao nhất là
A. 1,05. B. 0,999997. C. 0,990017. D. 1,02.
Li
Hướng dẫn
ệu
VT cao nhÊt a =± a R
R = mg (3cos a - 2 cos a max ) ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ max ¾¾
® = cos a max » 0,990017
Lu
mg
Þ Chän C.
yệ
Ví dụ 10: (ĐH-2011)Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0
n
tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực
căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là
Th
Hướng dẫn
TH
3 - 2 cos a max
Þ = 1,02 Þ a max = 6,60 Þ Chän A.
cos a max
Qu
Ví dụ 11: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 43,2 cm, vật có khối lượng m dao
ốc
động ở nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng sợi dây cực đại
Rmax gấp 4 lần độ lớn lực căng sợi dây cực tiểu Rmin. Khi lực căng sợi dây bằng 2
Gi
Hướng dẫn
R mg (3cos 0 - 2 cos a max ) 1
4 = max = Þ cos a max =
R min mg (3cos a max - 2 cos a max ) 2
147
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
hợp tác dụng lên vật có độ lớn 1,4 N. Tính li độ góc cực đại của con lắc?
ia
Lấy g = 10 m/s2; bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc 600 so với
Li
phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4 N thì tốc
độ của vật là:
ệu
R 2
R = mg (3cos a - 2 cos a max ) Þ cos a = + cos a max
Lu
3mg 3
æ R ö
yệ
2
v= 2gl (cos a - cos a max ) = 2gl ççç + cos a max - cos a max ÷
÷
÷ = 2 (m / s)
çè 3mg 3 ÷
ø
n
Þ Chän D.
Th
Ví dụ 14: Con lắc đơn dao động không ma sát, sợi dây dài 30 cm, vật dao động
nặng 100 g. Cho gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Khi vật dao động qua vị trí
i
cân bằng thì lực tổng hợp tác dụng lên vật có độ lớn 1 N. Tính tốc độ của vật
TH
dao động khi lực căng dây có độ lớn gấp đôi độ lớn cực tiểu của nó?
A. 0,5 m/s. B. 1 m/s. C. 1,4 m/s. D. 2 m/s.
PT
Hướng dẫn
íï v = 2gl (cosa - cosa
ïï max )
Qu
ì
ïï R = mg (3cos a - 2 cos a
ïî max )
ốc
4 2 æ2 ö
R = 2R min Þ cosa = cos a max = Þ v = 2.10.0,3.ççç - 0,5÷
÷
÷ = 1(m / s)
3 3 è3 ø
Þ Chän B.
148
Ví dụ 15: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100 g, dao động điều hoà với
chu kì 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 1,0025 N. Chọn
mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Cơ năng dao động của
vật là
A. 25. 10-3 J. B. 25. 10-4 J.
C. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J.
Ch
Hướng dẫn
ia
(
Þ 1,0025 = 0,1.10 3cos 00 - 2 cos a max )
Sẻ
l
T = 2p = 2 (s) Þ l = 1(m)
g
i
mgl 2
Þ W= a max = 125.10- 5 (J) Þ Chän C.
Li
2
Chú ý: Nếu khi qua vị trí cân bằng sợi dây
ệu
íï R = mg (3 - 2 cos a max )
ï .
Lu
ì
ïï R ' = mg (3 - 2 cos a 'max )
ïî
yệ
l
Þ cos a 'max = 1 - (1 - cos a max )
i
l'
Ví dụ 16: Một con lắc đơn sợi dây dài 1 m, vật nặng có khối lượng 0,2 kg, được
TH
treo vào điểm Q và O là vị trí cân bằng của con lắc. Kéo vật đến vị trí dây treo
lệch so với vị trí cân bằng góc 600 rồi thả không vận tốc ban đầu, lấy g = 10
PT
m/s2. Gắn một chiếc đinh vào điểm I trên đoạn QO (IO = 2IQ), sao cho khi qua
vị trí cân bằng dây bi vướng đinh. Lực căng của dây treo ngay trước và sau khi
Qu
vướng đinh là
ốc
A. 4 N và 4 N. B. 6 N và 8 N. C. 4 N và 6 N. D. 4 N và 5 N.
Hướng dẫn
Gi
l 3
cos a 'max = 1 - (1 - cos a max ) = 1 - (1 - cos 600 ) = 0,25
l' 2
a
íï R = mg (3 - 2 cos a
max ) = 0,2.10 (3 - 2 cos 60 ) = 4 (N)
0
ï
Þ ïì Þ Chän D.
ïï R ' = mg (3 - 2 cos a ' ) = 0,2.10 (3 - 2.0,25) = 5 (N )
ïî max
149
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ch
ia
Sẻ
Tà
i
Li
Chú ý: Dao động của con lắc lò xo là chuyển động tịnh tiến nên nó chỉ có gia tốc tiếp
tuyến. Dao động của con lắc đơn vừa có gia tốc tiếp tuyến vừa có gia tốc pháp
ệu
tuyến (gia tốc hướng tâm) nên gia tốc toàn phần là tổng hợp của hai gia tốc nói
trên:
-
r r r
a = a tt + a ht Þ a = a tt2 + a ht
2
Lu
íï Pt
ïï a tt =
= g sin a
yệ
ïï m
ì
ïïv2
n
íï 1 2 íï a tt = ga
Nếu max nhỏ thì ïì
ï (cos a - cos a max ) » a max - a 2 (
nên ïì
ï )
i
2
ïï
ïî sin a » a
2
ïï a ht = g a max
ïî
- a2 ( )
TH
Ví dụ 17: (ĐH-2012)Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn
PT
có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ
năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng
góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
Qu
Hướng dẫn
íï P
ï a = t = g sin a = 5
r ïïï tt m
Gi
r r
a = a tt + a ht ì
ïï v2
a
150
Ví dụ 18: Con lắc đơn gồm vật có khối lượng 200 g và dây dài 100 cm đang dao
động điều hòa. Biết gia tốc của vật nặng ở vị trí biên có độ lớn gấp 10 lần độ
lớn gia tốc của nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ cong là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 10 2 cm. D. 5 2 cm.
Hướng dẫn
Ch
ïí a tt = ga
r r r ïï
ia
a tp = a tt + a ht ì 2
ïï a = v
ïîï
ht
l
Sẻ
Ví dụ 19: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
ệu
trọng trường là g = 10 m/s2. Tại vị trí dây treo hợp phương thẳng đứng góc
0,014 rad thì gia tốc góc có độ lớn là
-
a g 10
g = tt = a = .0,01 = 0,1(rad / s2 )Þ Chän C.
yệ
r l 1
n
Th
r r r
Vật m chuyển động vận tốc v 0 đến va chạm với vật M. Gọi v, V là vận tốc của
Qu
mv0
+ Nếu va chạm mềm: v = V nên: mv0 = (m + M)V Þ V =
(m + M)
Gi
íï 2m
ïï V = v0
a
íï mv0 = mv + MV ï m +M
+ Nếu va chạm đàn hồi: ìï Þ ì ï
ïï 0,5mv02 = 0,5mv 2 + 0,5MV 2 ïï m- M
î ïï v = v0
ïî m+ M
151
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
V=
(m + M)
+ Nếu va chạm đàn hồi thì tốc độ của con lắc ngay sau va chạm (tại VTCB) là
Sẻ
2mv0
V=
(m + M)
Tà
V cũng chính là tốc độ cực đại của con lắc sau va chạm nên V = vmax với vmax
i
év ïíï A = la max
ê max = 2gh max = 2gl (1 - cos a max ) ï
tính bằng ê với ïì
ïï w= g = 2p f = 2p
Li
ïï d max =
2
ì
ïï
Lu
2
ïï VC ®µn håi : W' = Wd max = MV
ïî 2
yệ
n
Th
Con lắc đơn đang dao động đúng lúc nó đi qua VTCB (có tốc độ cực đại v0 =
vmax) thì nó va chạm với vật M đang đứng yên.
TH
.
êëv max = wA (Dao ®éng bÐ)
mv max
Qu
+ Nếu va chạm mềm thì V = chính là tốc độ cực đại của con lắc sau va
(m + M)
ốc
m- M
a
+ Nếu va chạm đàn hồi thì v = v max chính là tốc độ cực đại của con lắc
m+ M
sau va chạm:
152
ïï mv 2
ïï VC ®µn håi : W' = Wd max =
ïî 2
ia
Ví dụ 1: Một viên đạn khối lượng 1 kg bay theo phương ngang với tốc độ 10 m/s
đến găm vào một quả cầu bằng gỗ khối lượng 1 kg được treo bằng một sợi dây
Sẻ
nhẹ, mềm và không dãn dài 2 m. Kết quả là làm cho sợi dây bị lệch đi một góc
tối đa so với phương thẳng đứng là max. Lấy g = 10 m/s2. Hãy xác định max.
Tà
mv0
V= = 2gl (1 - cos a max ) Þ 5 = 2.10.2 (1 - cos a max )
Li
(m + M)
ệu
trí cân bằng thì bị một viên đạn có khối lượng 300 g bay ngang với tốc độ 400
cm/s đến va chạm vào A, sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển
Lu
động. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Tìm chiều cao
yệ
Hướng dẫn
Th
mv0 0,3.4
V= = 2gh max Þ = 20.h max Þ h max = 0,288 (m)
(m + M) 0,3 + 0,2
i
Þ Chän A.
TH
Ví dụ 3: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ dao động có khối lượng 50 (g) đang đứng
yên ở vị trí cân bằng thì một vật nhỏ có khối lượng gấp đôi nó chuyển động
PT
theo phương ngang với tốc độ v0 đến va chạm mềm với nó. Sau va chạm hai vật
dính vào nhau cùng dao động điều hòa với biên độ dài 2,5 (cm) và chu kì (s).
Qu
Giá trị v0 là
ốc
V= = =
(m + M) 100 + 50 3
a
153
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 4: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ dao động có khối lượng M đang đứng yên ở
vị trí cân bằng thì một vật nhỏ có khối lượng bằng nó chuyển động theo phương
ngang với tốc độ 20 (cm/s) đến va chạm đàn hồi với nó. Sau va chạm con lắc
đơn dao động điều hòa với biên độ góc là max và chu kì 1 (s). Lấy gia tốc trọng
trường 2 (m/s2). Giá trị max là
A. 0,05 rad. B. 0,4 rad. C. 0,1 rad. D. 0,12 rad.
Ch
Hướng dẫn
ia
2m
V= v 0 = 0,2p (m / s). §©y chÝnh lµ tèc ®é cùc ®¹i cña dao ®éng
m+ M
Sẻ
2p 2p T 2 g Tga max
v max = wA = .l.a max = . 2 .a max = nª n
T T 4p 2p
Tà
1.p 2a max
0,2p = Þ a max = 0,4 (rad) Þ Chän B.
2p
i
Ví dụ 5: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m1 = 0,5 kg, được treo vào
Li
một sợi dây không co dãn, khối lượng không đáng kể, có chiều dài l = 1 m. Bỏ
qua mọi ma sát và sức cản của không khí. Cho g = 10 m/s2. Một vật nhỏ có khối
ệu
lượng m2 = 0,5 kg bay với vận tốc v2 = 10 m/s theo phương nằm ngang va
chạm đàn hồi xuyên tâm vào quả cầu m1 đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Vận tốc
-
qua vị trí cân bằng, độ cao và biên độ góc của m1 sau va chạm là
A. v = 1 m/s, h = 0,5 m, max = 600. B. v = 2 m/s, h = 0,2 m, max = 370.
Lu
Hướng dẫn
2m 2
n
V= v 2 = 10 (m / s)
m 2 + m1
Th
Þ a max = 600
TH
biên độ góc max. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật
nhỏ có khối lượng 3 (kg) đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào
Qu
nhau và cùng dao động với biên độ góc ’max. Nếu cosmax = 0,2 và cos’max =
0,8 thì giá trị m là
ốc
mv max
Tốc độ m ngay sau lúc va chạm mềm: V = . Đây cũng chính là tốc độ
(m + M)
mvmax
cực đại của con lắc sau va chạm V = = 2gl (1 - cos a 'max ) .
(m + M)
154
Hướng dẫn
Tổng động lượng trước va chạm bằng tổng động lượng sau va chạm :
Sẻ
íï v max = wA A' V m
mv max = (m + M)V; ïì Þ = = = 0,5 Þ Chän D.
ïïî V = wA' A v max m + M
Tà
Ví dụ 8: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với cơ năng W. Khi vật dao
động đi qua vị trí cân bằng, nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang
i
nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa
Li
Hướng dẫn
íï Tæng ®éng lîng tríc vµ sau va ch¹m b»ng nhau : mv0 = (m + M)V
ï
-
ïï
ïï mv02 üï
ï Tríc VC : W = ïï
Lu
ì 2 ïï W' m + M æ V÷ö2 m
ïï ý Þ = ç
ç ÷ = = 0,5 Þ Chän D.
ïï çè v ÷
÷
yệ
2ï ç +M
(m + M)V ï W m 0ø m
ïï Sau VC : W' = ïï
ïïî 2 ïþ
n
Ví dụ 9: Một con lắc đơn gồm sợi dây dài 90 (cm), vật nhỏ dao động có khối
Th
lượng 200 (g), dao động với biên độ góc 600. Khi vật dao động đi qua vị trí cân
bằng nó va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật nhỏ có khối lượng 100 (g) đang
i
nằm yên ở đó. Lấy gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Tốc độ vật dao động của con
TH
Hướng dẫn
Tèc ®é con l¾c ngay tríc va ch¹m :
Qu
v0 = 2 gl (1 - cos a max ) = ( )
2.10.0,9 1 - cos600 = 3 (m / s)
ốc
ïï 0,5mv 02 = 0,5mv cb
2
+ 0,5MV 2 ïï m- M
î ïï v cb = v0
ïî m+ M
m- M 0,2 - 0,1
Þ v cb = v0 = .3 = 1(m / s) Þ Chän C.
m+ M 0,2 + 0,1
155
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 10: Một con lắc đơn gồm sợi dây dài 100 (cm), vật nhỏ dao động có khối
lượng 100 (g), dao động với biên độ góc 300. Khi vật dao động đi qua vị trí cân
bằng nó va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật nhỏ có khối lượng 50 (g) đang nằm
yên ở đó. Lấy gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2). Li độ góc cực đại con lắc sau va
chạm là
Ch
ïï V = 2m v
ïï m+ M
0
i
ïíï mv 0 = (m + M)V ï
ïï m- M
ì Þ ì vcb = v0
Li
ï 0,5mv 02 = 0,5mv cb 2
+ 0,5MV 2
ïï ï m+ M
ïî
ïï m- M
ệu
ïï Þ v cb = v 0 = 0,54 (m / s)
ïïî m+ M
íï 2
-
ïï C¬ n¨ng cña con l¾c sau va ch¹m : W = mgl (1 - cos a ' mvcb
ïï max ) =
2
ì
Lu
ïï 0,54 2
ïï Þ 9,8.1.(1 - cos a 'max ) = Þ a 'max » 9,90 Þ Chän C.
yệ
ïî 2
Ví dụ 11: Một con lắc đơn gồm vật dao động có khối lượng 400 (g), dao động điều
n
hòa với biên độ dài 8 cm. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm đàn
Th
hồi xuyên tâm với vật nhỏ có khối lượng 100 (g) đang nằm yên ở đó. Nếu sau va
chạm con lắc vẫn dao động điều hòa thì biên độ dài bây giờ là
i
Hướng dẫn
PT
ï ïï m+ M
ì Þ ì
ï 0,5mv 02 = 0,5mv cb
2
+ 0,5MV 2 ïï v = m - M v
ïî
ốc
ïï cb 0
ïî m+ M
Tèc ®é cùc ®¹i cña vËt dao ®éng sau va ch¹m : v cb = wA'
Gi
A' v m- M
Þ = cb = = 0,6 Þ A' = 4,8 (cm ) Þ Chän C.
a
A v0 m+ M
156
T l l gh l GM l è ø
2p
g (R + h)2
Sẻ
Tà
i
Li
ệu
-
Lu
yệ
n
Th
l' GM
2p
T' gz l' g l' R2 l' R
TH
= = . = . = .
T l l gz l GM (R - z) l R- z
2p
PT
g R3
+ Con lắc đưa lên Thiên Thể:
Qu
l' GM
2p
ốc
g
a
l'
2p
T' g' l' g
+ Con lắc đơn di chuyển trên Trái Đất: = = .
T l l g'
2p
g
157
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 1: Người ta đưa một con lắc lên tới độ cao h = 0,1R (R là bán kính của Trái
Đất). Để chu kì không đổi phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào
A. Giảm 17%. B. Tăng 21%. C. Giảm 21%. D. Tăng 17%.
Hướng dẫn
T' l' æ h ö l'
1= = .ççç1 + ÷ ÷Þ = 0,83 = 1 - 0,17 = 100% - 17% Þ Chän A.
R÷
Ch
T l è ø l
Ví dụ 2: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất, chu kì dao động 2,4 s. Đem
ia
con lắc lên Mặt Trăng mà không thay đổi chiều dài thì chu kỳ dao động của nó
là bao nhiêu? Biết rằng khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng,
Sẻ
bán kính Trái Đất bằng 3,7 lần bán kính Mặt Trăng.
A. 5,8 s. B. 4,8 s. C. 3,8 s. D. 2,8 s.
Tà
Hướng dẫn
l
i
2p GM
T' g' g R 2 = M . R ' = 9. 1 Þ T' = 5,8 (s) Þ Chän A.
= = =
Li
g R '
Ví dụ 3: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường
9,819 m/s2 chu kì dao động 2 (s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác có gia tốc trọng
-
trường 9,793 m/s2 muốn chu kì không đổi phải thay đổi chiều dài của con lắc
Lu
Hướng dẫn
n
l'
2p
Th
2p
g
TH
= ççç1 + ÷
÷ » 1+
l è l ø 2 l
ốc
1
g æ Dg÷ ö- 2 1 Dg
ç
= ç1 + ÷ » 1-
÷
g + D g ççè g ÷
Gi
ø 2 g
a
1 1
1 + a t'0 0 - 2 æ 1 öæ 1 0 ö 1
1+ a t 0 (
= 1+ a t'0 2
) (1 + at ) » ççç1 + a t'0 ÷
è 2
÷
÷
çç1 - a t ÷
øèç 2
÷
÷
ø 2
(
» 1 + a t'0 - t 0 )
1
R æ z ö- 1z
= ççç1 - ÷
2
÷
÷ » 1+
R - z è Rø 2R
158
T' l' g 1
T
= .
l g'
=
1+ a t 0
» 1+
2
(
a t'0 - t 0 )
ia
+ Chu kì thay đổi do đưa lên độ cao h và nhiệt độ cũng thay đổi:
i
Quả nặng có thể tích V khi đặt chìm trong chất lỏng hoặc
chất khí có khối lượng riêng d luôn luôn chịu tác dụng của
-
lực đẩy Acsimet FA = dVg (giá trị nhỏ !!). Lực đó gây ra
Lu
dVg dVg dg
có độ lớn a = = = (Với D là khối lượng
m DV D
n
Lúc này vai trò của gia tốc trọng trường tác dụng lên vật
được thay bằng gia tốc trọng trường hiệu dụng g ' có
i
dg
hướng cùng hướng với g và có độ lớn g' = g - a = g -
TH
.
D
PT
1
T' l' g æ ö-
d÷ 2 1d
= . = ççç1 - ÷ » 1+
T l g' è D÷
ø 2D
Qu
F
ốc
+ Nếu ngoại lực F gây ra một gia tốc nhỏ a = thì cũng được coi là một nguyên
m
nhân dẫn đến sự thay đổi nhỏ của chu kì, và gọi chung là sự thay đổi chu kì nhỏ
Gi
æD T ÷
ö 1 ±a
theo gia tốc và có: ççç ÷= . (lấy dấu - khi ngoại lực cùng hướng với
è T ÷
a
ø 2 g
trọng lực và ngược lại thì dấu +).
159
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
T' l' g l + Dl g 1 Dl 1 Dg
= . = . » 1+ -
T l g' l g + Dg 2 l 2 g
Sẻ
1 1
= 1+ 0,002 - (- 0,002) Þ T' » 2,019 (s) Þ Chän B.
2 2
Tà
Ví dụ 2: Ở 23°C tại mặt đất, một con lắc dao động điều hoà với chu kì T. Khi đưa
con lắc lên cao 960 m thì chu kì vẫn là T. Cho biết hệ số nở dài của thanh treo
i
con lắc là 2.10-5 (1/K0), bán kính Trái Đất là 6400 km. Nhiệt độ ở độ cao này là
Li
bao nhiêu?
A. 6°C. B. 0°C. C. 8°C. D. 4°C.
ệu
Hướng dẫn
T' l' g 1 + a t'0 GM / R 2 1 h
( )
-
= . = 0
. 2
» 1+ a t'0 - t 0 + = 1
T l g' 1+ a t GM / (R + h) 2 R
Lu
Þ t'0 = 80 C Þ Chän C.
yệ
Ví dụ 3: Một con lắc đơn, quả cầu làm bằng chất có khối lượng riêng D, dao động
điều hòa trong chân không. Nếu đưa ra không khí (không khí có khối lượng
n
riêng d = D/500) thì chu kì dao động điều hòa tăng hay giảm bao nhiêu phần
Th
Hướng dẫn
TH
l
2p
T' g' g d T'- T d
PT
Ví dụ 4: Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng riêng là D, dao động điều hòa
ốc
trong nước với chu kì T. Biết khối lượng riêng của nước là Dn = D/2. Khi đưa ra
ngoài không khí, chu kì dao động là
Gi
A. T. B. 0,5T. C. T 2 . D. 0,5T 2 .
Hướng dẫn
a
l
2p
F D Vg T' g
gn = g - A = g - n = 0,5g Þ = = 2 Þ Chän C.
m VD T l
2p
gn
160
Ví dụ 5: Cho một con lắc đơn treo ở đầu một sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật
nặng làm bằng chất có khối lượng riêng D = 8 (g/cm3). Khi dao động nhỏ trong
bình chân không đặt trên mặt đất thì chu kì dao động là T. Cho con lắc đơn dao
động trong bình chứa một chất khí có khối lượng riêng 0,002 (g/cm3), đồng thời
đưa bình lên độ cao h so với mặt đất. Ở trên đó nhiệt độ thấp hơn so với mặt đất
là 200C thì thấy chu kì dao động vẫn là T. Biết hệ số nở dài của dây treo là
Ch
2,32.10-5 (K-1). Coi Trái Đất hình cầu, bán kính 6400 (km). Xác định h.
ia
T' h d h 0,002
= 1+ + Þ 1= 1+ + Þ h = 0,68 (km) Þ Chän D.
T R 2.D 6400 2.8
Ví dụ 6: Một con lắc đơn tạo bởi một quả cầu kim loại khối lượng 10 (g)
Tà
buộc vào một sợi dây mảnh cách điện, sợi dây có hệ số nở dài 2.10 -5 (K -
i
1
), dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2), trong điện
trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ lớn 9800 (V/m). Nếu tăng
Li
nhiệt độ 100C và truyền điện tích q cho quả cầu thì chu kỳ dao động của con lắc
ệu
Hướng dẫn
1 + a t'0 1 Dg
Lu
T' l' g g 1
1=
T
= .
l g'
=
1+ a t 0
.
g + Dg 2
( )
» 1 + a t'0 - t 0 -
2 g
yệ
( )
Þ D g = g.a t'0 - t 0 = 2.9,8.10- 4 > 0
n
qE
Gia tèc t¨ng Þ q > 0 Þ a = = Dg
Th
m
m.D g 10- 2.2.9,8.10- 4
i
Þ q= = 3
= 2.10- 9 (C) Þ Chän B.
E 9,8.10
TH
Gọi T, T’ lần lượt là chu kì của đồng hồ đúng và chu kì của đồng hồ sai. Giả sử
hai đồng hồ bắt đầu hoạt động cùng một lúc và đến một thời điểm số chỉ của
chúng lần lượt là t và t’. Theo nguyên tắc cấu tạo của đồng hồ quả lắc thì: tT =
Qu
t’T’.
ốc
+ Khi đồng hồ chạy sai chỉ t’ (s) thì đồng hồ chạy đúng chỉ:
T' l' g
t = t'. = t'. .
Gi
T l g'
+ Khi đồng hồ chạy đúng chỉ t (s) thì đồng hồ chạy sai chỉ:
a
T l g'
t' = t. = t. .
T' l' g
161
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
T' 2,002
t = t'. = 24. » 24h1' 26,4'' Þ Chän A.
ia
T 2
Ví dụ 2: Hai đồng hồ quả lắc, đồng hồ chạy đúng có chu kì T = 2 s và đồng hồ
chạy sai có chu kì T’ = 2,002 s. Nếu đồng hồ chạy đúng chỉ 24 h thì đồng hồ
Sẻ
Hướng dẫn
T 2
» 23h 58' 33,7 '' Þ Chän D.
Li
t' = t. = 24.
T' 2,002
ệu
Ví dụ 3: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ Trái Đất lên Mặt Trăng mà không
điều chỉnh lại. Cho biết gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng 1/6 gia tốc rơi tự
do trên Trái Đất. Theo đồng hồ này (trên Mặt Trăng) thì thời gian Trái Đất tự
-
A. 24 6 h. B. 4 h. C. 144 h. D. 4 6 h.
yệ
Hướng dẫn
T g' 1
n
Chú ý:
1) Khi đồng hồ chạy đúng chỉ t®ång hå ®óng t thì đồng hồ chạy sai chỉ thời
i
TH
tT
gian: t®ång hå sai . Độ chênh lệch:
T'
PT
î
2) Khi đồng hồ chạy sai chỉ t®ång hå sai t ' thì đồng hồ chạy đúng chỉ thời gian:
ốc
T'
t®ång hå ®óng t '. . Độ chênh lệch:
Gi
T
T' æT' ö
a
162
Ví dụ 4: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi
chiều dài thanh treo 43,29 m. Nếu chiều dài thanh treo là 43,11 thì sau 1200
phút (theo đồng hồ chuẩn) nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. chậm 2,5026 phút. B. nhanh 2,5026 phút.
C. chậm 2,4974 phút. D. nhanh 2,4974 phút.
Ch
Hướng dẫn
æ Tö æ ö æ 43,29 ö
ia
l÷ ÷
D t = t ççç1 - ÷
÷
÷= t ççç1 - ÷
÷ = 1200 ççç1 - ÷
÷ » - 2,5026 (min)< 0 Þ Chän B.
è T' ø èç l' ÷
ø èç ÷
43,11 ø
Sẻ
Ví dụ 5: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi
chiều dài thanh treo 43,29 m. Nếu chiều dài thanh treo là 43,11; số chỉ của nó
tăng 1200 phút thì so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
Tà
D t = t'ççç - 1÷
÷= t' çç
÷
÷
÷ ÷
÷ » - 2,4974 (min)< 0 Þ Chän D.
èT ø çè l ÷
ø çè 43,29 ÷
ø
Ví dụ 6: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng khi ở độ cao 9,6 km so với Mặt Đất. Nếu
-
đưa xuống giếng sâu 640 m thì trong khoảng thời gian Mặt Trăng quay 1 vòng
Lu
(655,68h), nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Xem chiều dài không đổi. Biết
bán kính Trái Đất là R = 6400 km.
yệ
Hướng dẫn
GM
i
(R - z)
T g' R 3
= =
TH
T' g GM
(R + h)2
PT
(R - z)(R + h)2
=
Qu
R3
Khi đồng hồ chạy đúng chỉ
ốc
t®h® = t = 655,68h
thì đồng hồ chạy sai chỉ:
Gi
2
T®h® T (6400 - 0,64)(6400 + 9,6)
a
163
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 7: Một đồng hồ quả lắc coi như một con lắc đơn với dây treo và vật nặng có
khối lượng riêng là 8,5.103 g/cm3. Giả sử đồng hồ chạy đúng trong chân không
với chu kì 2 s thì trong khí quyển đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau
khi số chỉ của nó tăng thêm 24h? Biết khối lượng riêng của không khí trong khí
quyển là 1,25 g/cm3.
A. nhanh 3,2 s B. chậm 3,2 s C. chậm 6,35 s. D. nhanh 6,35 s.
Ch
Hướng dẫn
ia
æT' ö r 1,25
D t = t - t' = t'.ççç - 1÷÷
÷= t. = 86400. » 6,35 (s)> 0 Þ Chän C.
èT ø 2.D 2.8,5.103
Sẻ
T 2 l 2 g 2 R 2.D
Ví dụ 8: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Nếu
i
chiều dài giảm 0,02% và gia tốc trọng trường tăng 0,01% thì khi số chỉ của nó
Li
tăng thêm 1 tuần, so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. Chạy chậm 80,7 s. B. Chạy nhanh 80,7 s.
ệu
æT' ö æ1 D l 1 D g ö
÷
D t = t' ççç - 1÷
÷ = t' ççç - ÷
÷
Lu
èT ÷
ø çè 2 l 2 g ÷
ø
yệ
æ1 - 0,02 1 + 0,01 ÷
ö
= 7.86400.ççç - ÷= - 90,72(s) < 0 Þ Chän D.
÷
è 2 100 2 100 ø
n
Chú ý:
Th
Khi đồng đang chạy sai muốn cho nó chạy đúng thì phải thay đổi chiều dài sao
cho:
i
ïíï D l
ïï l > 0 Þ t¨ng
TH
T' 1 Dl 1 Dg 1 0 h r
= 1+ - + a Dt + + = 1Þ ì
T 2 l 2 g 2 R 2D ïï D l
PT
ïï < 0 Þ gi¶m
ïî l
Nếu cứ sau mỗi ngày đêm đồng hồ chạy nhanh b (s) thì cần phải tăng chiều dài
Qu
1 Dl æ b(s) ö ÷ Dl
sao cho: + ççç- ÷
÷ = 0Þ = ??
ốc
2 l è 24.3600(s) ÷
ø l
Nếu cứ sau mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm b (s) thì cần phải giảm chiều dài
Gi
1 Dl æ b(s) ÷ ö Dl
sao cho: + ççç ÷
÷ = 0Þ = ??
÷
a
2 l è 24.3600(s) ø l
Ví dụ 9: Một con lắc đơn có chiều dài 1 (m), tại một nơi có gia tốc trọng trường là
9,819 m/s2. Dùng con lắc nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc, ở 00 đồng hồ
chạy đúng giờ. Hệ số nở dài của dây treo 0,0000232 (K-1). Đưa về nơi có gia tốc
164
T' 1 Dl 1 Dg 1
= 1+ - + a D t 0 = 1 Þ D l = l ççç - a D t0 ÷
÷
÷
T 2 l 2 g 2 çè g ÷
ø
ia
æ9,793 - 9,819 ö
D l = 1000 çç - 2,32.10- 5.30÷
÷= - 3,344 (mm ) < 0 Þ Chän A.
çè 9,819 ÷
ø
Sẻ
Ví dụ 10: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh
86,4 (s). Phải điều chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy
Tà
đúng?
i
1 Dl æ 6,485 ÷ö Dl
+ ççç- ÷ = 0Þ = + 0,02% Þ Chän A.
ệu
2 l ÷
è 24.3600 ø l
-
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN DAO ĐỘNG CON LẮC ĐƠN
CÓ THÊM TRƯỜNG LỰC
Lu
+ Khi chưa có F dao động của con lắc đơn bị chi phối bởi trọng lực P :
r r
n
- Tại VTCB, phương của dây treo song song với phương P (hay g ).
Th
l
- Chu kì dao động: T = 2p .
g
i
r
+ Khi có thêm F dao động của con lắc đơn bị chi phối bởi trọng lực hiệu dụng
TH
r r r r r
(còn gọi là trọng lực biểu kiến): P' = P + F . P' có vai trò như P . Gia tốc trọng
r r
PT
r P' r F
trường hiệu dụng (biểu kiến): g' = = g+ . Lúc này:
m m
r r
Qu
- Tại VTCB, phương của dây treo song song với phương P' (hay g ' ).
ốc
l
- Chu kì dao động: T' = 2p .
g'
r
Gi
r
Vì P (hay g ) có hướng thẳng đứng trên xuống nên để thực hiện các phép cộng
r
a
r r r r r F r
các véc tơ P' = P + F hay g' = g + ta phân biệt các trường hợp: F hướng
m
r r
thẳng đứng, hướng ngang và hướng xiên. Cần lưu ý P' (hay g ' ) có phương
trùng với sợi dây và có chiều sao cho nó luôn có xu hướng kéo căng sợi dây!
165
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
r
+ Khi F hướng thẳng đứng
íï xuèng F
r r
ïï ¾ ¾ ¾ ® g' = g +
r r F F híng th»ng ®øng ï m
g' = g + ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® ïì F
m ïï lªn vµ g >
ïï ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ m ® g' = g - F
ïî m
Ch
+ Khi F hướng ngang
ia
íï F
r ïï tan a =
r ï P
r r F F híng ngang ï
Sẻ
g' = g + ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® ì
m ïï æF ö2 g
ïï g' = g 2 + ççç ÷ ÷
÷ =
ïïî è m ø cos a
Tà
+ Khi F hướng xiên
r
i
r
r r F F híng xiªn
g' = g + ¾ ¾ ¾ ¾ ¾¾ ®
Li
m
íï 2
ệu
ïï æF ö ÷ F
ïï g ' = g 2
+ ç
çèç ÷ - 2g cos b
ïì m ÷
ø m
ïï P'
-
F F
ïï = Þ sin a = sin b
ïïî sin b sin a mg '
Lu
r
Ta xét các loại lực F phổ biến:
yệ
r ur r ur
* Lực điện trường: F = qE , độ lớn F = qE (Nếu q > 0 F - - E ; còn nếu q < 0
r ur
n
F-¯E)
r
Th
* Lực đẩy Ácsimét: FA luôn thẳng đứng hướng lên và có độ lớn FA = gV. Trong
đó: là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí, g là gia tốc rơi tự do và V
i
là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó.
TH
r r r r
* Lực quán tính: F = - ma , độ lớn F = ma ( F - ¯ a )
PT
hòa. Đặt trên con lắc một nam châm thì vị trí cân bằng không thay đổi. Biết lực
hút của nam châm tác dụng lên vật dao động của con lắc là 0,02 N. Lấy g =
10m/s2. Chu kì dao động bé tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc đầu?
A. tăng 11,8%. B. giảm 11,8%. C. tăng 8,7%. D. giảm 8,7%.
166
Hướng dẫn
r r
Vì nam châm luôn hút sắt nên F hướng thẳng đứng lên mà F < P thì P' có
hướng thẳng đứng xuống và độ lớn P’ = P - F nên g’ = g – F/m = 8 (m/s2)
l
2p
T' g' g 10
Ch
g
Ví dụ 2: Một con lắc đơn có vật nhỏ bằng sắt nặng m = 10 g đang dao động điều
Sẻ
hòa. Đặt dưới con lắc một nam châm thì vị trí cân bằng không thay đổi nhưng
chu kì dao động bé của nó thay đổi 0,1% so với khi không có nam châm. Lấy g
Tà
= 10m/s2. Lực hút của nam châm tác dụng lên vật dao động của con lắc là
i
r r r r
r F + mg r F FZ Z mgr F
ệu
Ví dụ 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T.
yệ
Nếu tại đó có thêm trường ngoại lực không đổi có hướng thẳng đứng từ trên
xuống thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là 1,15 s. Nếu đổi chiều ngoại lực thì
n
Hướng dẫn
TH
l l l
T = 2p ; T1 = 2p ; T2 = 2p
g F F
PT
g+ g-
m m
2 1 1 T1T2 2
Qu
Þ 2
= + Þ T= » 1,41(s) Þ Chän B.
T T12 T22 T12 + T22
ốc
Ví dụ 4: (ĐH-2010)Mô ̣t con lắ c đơn có chiề u dài dây treo 50 cm và vâ ̣t nhỏ có
khố i lươ ̣ng 0,01 kg mang điê ̣n tích q = +5.10-6C đươ ̣c coi là điê ̣n tích điể m. Con
Gi
lắ c dao đô ̣ng điề u hoà trong điê ̣n trường đề u mà vectơ cường đô ̣ điê ̣n trường có
a
đô ̣ lớn E = 104 V/m và hướng thẳ ng đứng xuố ng dưới . Lấ y g = 10 m/s2, =
3,14. Chu kì dao đô ̣ng điề u hoà của con lắ c là
A. 0,58 s. B. 1,40 s. C. 1,15 s. D. 1,99 s.
167
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
r r r
Vì q > 0 nên lực điện trường tác dụng lên vật: F = qE cùng hướng với E , tức là
r r r
F cùng hướng với P . Do đó, P' cũng có hướng thẳng đứng xuống và độ lớn
P’ = P + F nên g’ = g + F/m hay
5.10- 6.104
Ch
qE l
g' = g + = 10 + = 15(m / s2 ) Þ T' = 2p » 1,15 (s) Þ Chän C.
m 0,01 g'
ia
Ví dụ 5: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong
điện trường đều có hướng thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1
Sẻ
và q2, con lắc thứ ba không tích điện (sao cho qE < mg). Chu kì dao động nhỏ
của chúng lần lượt là T1, T2, T3 sao cho T1 = T3/3, T2 = 5T3/3. Tỉ số q1/q2 là
Tà
Hướng dẫn
Vì T1 < T3 nên gia tốc tăng và vì T2 > T3 nên gia tốc giảm !
Li
íï l
ïï T = 2p
ệu
ïï 1 q E
ïï g+ 1 íï
ïï m ïï T3 q1 E q1 E
ïï ïï 3 = = 1+ Þ = 8
-
ïï l ïï T1 mg mg
ì T2 = 2p Þ ì
ïï ïï
Lu
q2 E
ïï g- ïï 0,6 = T3 = 1 - q 2 E Þ q 2 E = 0,64
ïï m ïï
yệ
ïî T2 mg mg
ïï
ïï T = 2p l
n
ïï 3 g
ïî
Th
q1 q1
Þ = 12,5 Þ = - 12,5 Þ Chän A.
i
q2 q2
Ví dụ 6: Một con lắc đơn, khối lượng vật nặng tích điện Q, treo trong một điện
TH
trường đều có phương thẳng đứng. Tỉ số chu kì dao động nhỏ khi điện trường
PT
íï r QE
TEr - ïï g = g -
7 ï E- m Þ Q > 0 Þ Chän A.
Vì = > 1 Þ TEr - > TEr ¯ Þ g Er - < g Er ¯ Þ ì
Gi
r
TE¯ 6 ï
ïï g r = g + QE
ïïî E¯
a
m
Ví dụ 7: Một con lắc đơn, khối lượng vật nặng m = 100 g, treo trong một điện
trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn E = 9800 V/m. Khi chưa
tích điện cho quả nặng, chu kì dao động nhỏ của con lắc là 2 s, tại nơi có gia tốc
168
m m m
Þ T' ¯Þ T' = T - 0,002 = 1,998 (s)
ia
2 T g' qE 1 qE
= = = 1+ » 1+ Þ q » 0,2.10- 6 (C) Þ Chän A.
Sẻ
1,998 T' g mg 2 mg
Ví dụ 8: Một con lắc đơn quả cầu có khối lượng m, đang dao động điều hòa trên
Trái Đất trong vùng không gian có thêm lực F có hướng thẳng đứng từ trên
Tà
xuống. Nếu khối lượng m tăng thì chu kì dao động nhỏ
i
Hướng dẫn
r r r
ệu
r r
r F + mg r F FZ Z mg F l l
g' = = g+ ¾ ¾ ¾ ¾® g' = g + Þ T = 2p = 2p .
m m m g' F
g+
-
m
Từ công thức này ta nhận thấy khi m tăng thì T tăng Chọn B.
Lu
Ví dụ 9: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ 2 (s) khi dao động trong chân
không. Quả lắc làm bằng hợp kim khối lượng riêng 8670 g/dm3. Tính chu kì
yệ
dao động nhỏ của con lắc khi dao động trong không khí; khi quả lắc chịu tác
n
dụng của sức đẩy Acsimet, khối lượng riêng của không khí là 1,3 g/dm3. Bỏ qua
mọi ma sát.
Th
Hướng dẫn
r
Quả lắc chịu thêm lực đẩy Ácsimét FA có hướng thẳng đứng lên và có độ lớn
TH
FA = gV. Trong đó: là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí, g là gia
PT
tốc rơi tự do và V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó.
Lúc này, gia tốc trọng trường hiệu dụng:
Qu
FA Vr g r
g' = g - = g- = g- g (với D là khối lượng riêng của chất làm quả
m VD D
ốc
lắc)
l
2p
Gi
T' g' 1 r æ r ÷ö
Þ = = » 1+ Þ T' » T ççç1 + ÷
÷ = 2,00015 (s) Þ Chän B.
a
T l r 2.D è 2.D ø
2p 1-
g D
Chú ý: Khi con lắc đơn đang dao động mà lực F có hướng thẳng đứng bắt đầu
tác dụng thì cơ năng thay đổi hay không còn phụ thuộc vào li độ lúc tác dụng:
169
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
+ Nếu lúc tác động con lắc qua VTCB ( = 0) thì không làm thay đổi tốc độ
cực đại (v’max = vmax) nên không làm thay đổi động năng cực đại, tức là
không làm thay đổi cơ năng dao động.
+ Nếu lúc tác động con lắc qua VT biên ( = max) thì không làm thay đổi biên
độ góc (’max = max) nên tỉ số cơ năng bằng tỉ số thế năng cực đại và bằng tỉ số
gia tốc.
Ch
+ Nếu lúc tác động con lắc qua li độ góc = max/n thì độ biến thiên thế
ia
ïï W
ïï W' g'
ïï *a = ± a
ïï max Þ = Þ a 'max = a max
Tà
W g
ïï
F ïì a m (g'- g)l 2 m (g'- g )l 2 1 æg' ö
a max = 2 ççç - 1÷
i
g' = g ± ï *a = max Þ D Wt = a = ÷
÷W
mï ï n 2 2n 2
n çè g ÷
ø
ïï
Li
ïï m (g'- g)l 2
ïï W' = W + D Wt Þ mg'l a 'max 2
=
mgl 2
a max + a max
ệu
ïï 2 2 2n 2
ïï
ïî Þ a max = ?
-
Ví dụ 10: Mô ̣t con lắ c đơn có chiề u dài dây treo 50 cm và vâ ̣t nhỏ có khố i lươ ̣ng
0,01 kg mang điê ̣n tích q = 5 µC đươ ̣c coi là điê ̣n tích điể m . Ban đầu con lắc
Lu
dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường. Khi con lắc có li độ bằng 0, tác
104 V/m và
yệ
dụng điê ̣n trường đề u mà vectơ cường đô ̣ điê ̣n trường có đô ̣ lớn
hướng thẳ ng đứng xuố ng dưới . Lấy g = 10 m/s2. Biên độ góc của con lắc sau
n
khi tác dụng điê ̣n trường thay đổi như thế nào?
A. giảm 33,3%. B. tăng 33,3%. C. tăng 50%. D. giảm 50%.
Th
Hướng dẫn
r r
i
Khi con lắc đơn có thêm lực F = qE có hướng thẳng đứng xuống dưới thì gia
TH
tốc trọng trường hiệu dụng cũng có hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn:
qE 5.10- 6.104
PT
g' = g + = 10 + = 15 m / s2 .
m 0,01
Vì lúc tác động con lắc qua VTCB ( = 0) nên không làm thay đổi tốc độ cực
Qu
đại (v’max = vmax) và không làm thay đổi động năng cực đại, tức là không làm
ốc
2
Þ Chän A.
Ví dụ 11: Mô ̣t con lắ c đơn có chiề u dài dây treo 50 cm và vâ ̣t nh ỏ có khối lượng
0,01 kg mang điê ̣n tić h q = 5 µC đươ ̣c coi là điê ̣n tić h điể m . Ban đầu con lắc
dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường. Khi con lắc có vận tốc bằng 0, tác
170
dụng điê ̣n trường đề u mà vectơ cường đô ̣ điê ̣n trường có đô ̣ lớn 104 V/m và
hướng thẳ ng đứng xuố ng dưới . Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc sau khi
tác dụng điê ̣n trường thay đổi như thế nào?
A. giảm 20%. B. tăng 20%. C. tăng 50%. D. giảm 50%.
Hướng dẫn
r r
Khi con lắc đơn có thêm lực F = qE có hướng thẳng đứng xuống dưới thì gia
Ch
tốc trọng trường hiệu dụng cũng có hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn:
ia
qE 5.10- 6.104
g' = g + = 10 + = 15 (m / s 2 ) .
m 0,01
Sẻ
Vì lúc tác động con lắc qua VT biên ( = max) nên không làm thay đổi biên
độ góc (’max = max) vì vậy tỉ số cơ năng bằng tỉ số thế năng cực đại và bằng tỉ
Tà
số gia tốc.
qE
i
g+
W' Wt ' g' m = 100% + 50% Þ Chän C.
= = =
Li
W Wt g g
Ví dụ 12: Mô ̣t con lắ c đơn vâ ̣t nhỏ có khố i lươ ̣ng m mang điê ̣n tić h q > 0 đươ ̣c coi
ệu
là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường
có biên độ góc αmax. Khi con lắc có li độ góc 0,5αmax, tác dụng điê ̣n trường đề u
-
mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới .
Lu
Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điê ̣n trường thay đ ổi như
thế nào?
yệ
qE
g' = g + = 2g Þ g '- g = g
Th
m
mgl 2
i
W= a max
2
TH
2 2 2 4
2.2
3 W'
W' = W + D Wt = W Þ = 1,25 = 100% + 25% Þ Chän B.
Qu
4 W
Chú ý: Trong công thức tính vận tốc:
ốc
171
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 13: Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5 m, quả cầu có khối lượng 100
(g), tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng thẳng đứng xuống
dưới. Lấy g = 10 (m/s2). Kéo con lắc sang phải và lệch so với phương thẳng
đứng góc 540 rồi thả nhẹ. Tính tốc độ cực đại của vật.
A. 0,417 m/s. B. 0,496 m/s. C. 2,871 m/s. D. 0,248 m/s.
Ch
Hướng dẫn
ia
F
g' = g + = 20
m
( )
Sẻ
r
Chú ý: Khi con lắc treo trên vật chuyển động biến đổi đều với gia tốc a
r ur r ur
i
(Chuyển động nhanh dần đều a - - v và chuyển động chậm dần đều a - ¯ v )
r r
Li
theo phương thẳng đứng thì nó chịu thêm lực quán tính: F = - ma , độ lớn F =
r
r r
ệu
r r F r r
ma ( F - ¯ a ) nên gia tốc trọng trường hiệu dụng: g' = g + = g- a
m
íï r
-
XÐt a < g Þ ïì
ïï r l
yệ
Ví dụ 14: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng
Th
yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng,
chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt
i
thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
TH
A. 2T. B. T/2. C. T/ 2 . D. T. 2.
PT
Hướng dẫn
r l l
a híng xuèng Þ g' = g = 0,5g Þ T' = 2p = 2p . 2 = T 2 Þ Chän D.
Qu
g' g
Ví dụ 15: (ĐH-2011)Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang
ốc
máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động
Gi
thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động
a
điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều
hòa của con lắc là
A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
172
Hướng dẫn
íï
ïï Khi ®øng yª n : T = 2p l
ïï g
ïï
ïï
ïì §i lª n nhanh dÇn ®Òu (ar híng lª n) : T = 2p l
1
ïï g+ a
Ch
ïï
ïï r l
ia
1 1 2 T1T2
Ta rút ra hệ thức: + = Þ T= 2 » 2,78 (s) Þ Chän D.
T12 T22 T 2
T12 + T22
Tà
Ví dụ 16: Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy, khi thang máy có gia tốc
không đổi a thì chu kì con lắc tăng 8,46% so với chu kì của nó khi thang máy
i
Hướng dẫn
Lu
T' g 10 ïï
= Þ 1,0846 = Þ g' » 8,5 = g - 1,5 Þ ì Þ Chän D.
ïï a = 1,5 (m/s2 )
i
T g' g'
ïî
TH
Chú ý: Khi con lắc đơn đang dao động mà thay máy bắt đầu chuyển động biến
đổi đều theo phương thẳng đứng ( g ' g a ) thì cơ năng thay đổi hay không
PT
đại (v’max = vmax) nên không làm thay đổi động năng cực đại, tức là không làm
ốc
biên độ góc (’max = max) nên tỉ số cơ năng bằng tỉ số thế năng cực đại và
a
173
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
íï W'
ïï *a = 0 Þ = 1 Þ v'max = v max
ïï W
ïï W' g '
ïï *a = ± a
ïï max Þ = Þ a 'max = a max
W g
ï
ì m (g '- g)l 2 m (g '- g )l 2
ïï a max 1 æg ' ö
ïï *a = Þ D Wt = a = a max = 2 ççç - 1÷÷
Ch
÷W
ïï n 2 2n 2
n çè g ÷
ø
ïï
ia
Ví dụ 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại
nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 với năng lượng dao động 150 mJ. Thang máy bắt đầu
chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc 2,5 m/s2. Biết thời điểm thang
Tà
máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có vận tốc bằng 0. Con lắc sẽ tiếp tục
i
Hướng dẫn
ệu
Lúc con lắc có v = 0 (ở vị trí biên), thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần
đều lên trên với gia tốc 2,5 m/s2 (g’ = g + a = 12,3 m/s2 ) thì không làm thay đổi
-
biên độ góc (’max = max) nên tỉ số cơ năng bằng tỉ số thế năng cực đại và bằng
tỉ số gia tốc trọng trường hiệu dụng:
Lu
W Wt g 9,8
Ví dụ 18: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại
n
nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 với năng lượng dao động 150 mJ. Thang máy bắt đầu
Th
chuyển động chậm dần đều lên trên với gia tốc 2,5 m/s2. Biết thời điểm thang
máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có li độ bằng nửa li độ cực đại. Con lắc
i
sẽ tiếp tục dao động trong thang máy với năng lượng
TH
(
g' = g - a = 7,3 m / s 2 )
Qu
2 2 4 2 çè g ÷
ø 4 392
25
W' = W + D Wt = 150 - .150 » 140,4 (mJ) Þ Chän A.
Gi
392
Ví dụ 19: Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hoà. Khi con
a
lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần
đều lên trên thì
A. biên độ dao động giảm. B. biên độ dao động không thay đổi.
C. lực căng dây giảm. D. biên độ dao động tăng.
174
Hướng dẫn
Lúc con lắc qua VTCB ( = 0) thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều
lên trên (g’ = g + a > g) thì không làm thay đổi tốc độ cực đại (v’max = vmax) nên
không làm thay đổi động năng cực đại, tức là không làm thay đổi cơ năng dao
động.
Ch
mg'l 2 mgl 2 g
a 'max = a max Þ a 'max = a max < a max Þ Chän A.
ia
2 2 g'
r
2) Khi F hướng ngang
Sẻ
ïíï
ïï tan a = F
ïï P
r
Tà
r ï
r r F F híng ngang ïï P
g' = g + ¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ¾® ì P' = = P 2 + F2
ïï
i
m cos a
ïï
ïï P' g F2
Li
ïï Þ g ' = = = g2 + 2
ïî m cos a m
ệu
Ví dụ 1: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh
cách điện dài 1,4 (m). Con lắc được treo trong điện trường đều của một
-
tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng, tại nơi có g = 9,8 (m/s2). Khi vật ở
vị trí cân bằng sợi dây lệch 300 so với phương thẳng đứng. Bỏ qua mọi ma sát
Lu
và lực cản. Xác định chu kì dao động bé của con lắc đơn.
yệ
Hướng dẫn
g l l cos a 1,4.cos 30
Th
Ví dụ 2: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương khối lượng 3 (g) buộc vào
TH
một sợi dây mảnh cách điện. Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ
điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng với cường độ điện trường 10000 (V/m), tại
PT
nơi có g = 9,8 (m/s2). Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch 300 so với phương
thẳng đứng. Xác định điện tích của quả cầu.
Qu
mg tan a
F = P tan a Þ qE = mg tan a Þ q = » 0,98.10- 6 (C) Þ Chän A.
E
Gi
Ví dụ 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Quả cầu của con lắc có
a
khối lượng 100 g tích điện tích dương 3 .10-5 C. Người ta treo con lắc trong
điện trường đều có cường độ 105 V/m và có phương nằm ngang. Lấy gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 0,98 s. B. 1,00 s. C. 1,41 s. D. 2,12 s.
175
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
2
æqE ö T' g 1 1
g' = g 2 + çç ÷ Þ = = = Þ T' = 1,41(s) Þ Chän C.
çè m ÷
÷
ø T g' 2 2
æqE ö ÷
4 1+ çç ÷
÷
ççè mg ø
÷
Ch
Ví dụ 4: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, quả nặng có khối lượng m và
mang điện tích dương q dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
ia
không có điện trường con lắc dao động điều hoà với chu kì T0. Nếu cho con lắc
dao động điều hoà trong điện trường giữa hai bản tụ điện phẳng có véc tơ cường
Sẻ
độ điện trường E (qE << mg) nằm ngang thì chu kì dao động của con lắc là
A. T = T0(1+qE/(mg)). B. T = T0(1+0,5qE/(mg)).
Tà
C. T = T0(1-0,5qE/(mg)). D. T = T0(1-qE/(mg)).
Hướng dẫn
i
2
æqE ö2 T g 1 æqE ö ÷
g + çç ÷ ç
Li
2 ÷
g' = ÷ Þ T =
÷ = » 1 - çç ÷
çè m ø g' 2 ÷
èç mg ø
0 æqE ö ÷
1 + ççç
ệu
÷
÷
÷
çè mg ø
æ qE ÷ öæ qE ÷ ö æ 1 qE ÷ öæ 1 qE ÷ ö
-
qE
» 1- Þ Chän C.
yệ
2mg
n
U
E , với U là hiệu điện thế giữa hai
TH
d
bản tụ và d là khoảng cách giữa hai bản
PT
tụ.
Ví dụ 5: Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có nặng 10 g và mang điện tích q = 10–4 C.
Qu
Treo con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 22 cm.
Đặt vào hai bản hiệu điện thế một chiều 88 V. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động
ốc
nhỏ của nó là
A. T = 0,983 s. B. T = 0,389 s. C. T = 0,659 s. D. T = 0,957 s.
Gi
Hướng dẫn
a
Lực tĩnh điện có phương ngang, có chiều từ bản âm sang bản dương và có độ
qU
lớn F = qE = .
d
176
2 2
æF ö æqU ÷ ö l
g' = g 2 + ççç ÷÷ =
÷ g 2 + çç ÷ = 2 29 Þ T' = 2p = 0,957 (s) Þ Chän D.
èm ø çè md ÷
ø g'
Chú ý: Để tính vận tốc của vật, trước tiên xác định g’, xác định vị trí cân bằng,
rồi từ đó xác định , max và áp dụng các công thức:
íï v 2 = 2g'l (cos a - cos a ® v 2 = g'l (a 2max - a 2 )
Ch
íï F 1
ïï tan b = = Þ b = 450
Lu
ïï P 0,1.10
ïì
yệ
ïï æF ö2 æ1 ÷ ö2
ïï g' = g 2 + çç ÷ ÷ = 10 2
+ çç ÷ = 10 2 (m / s 2 )
ïïî ÷
çè m ø èç 0,1 ÷
ø
n
Khi ở VTCB phương dây treo lệch sang phải so với phương thẳng đứng một
Th
Ví dụ 7: Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5 m, quả cầu có khối lượng 100
(g), tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng ngang từ trái sang
Qu
phải. Lấy g = 10 (m/s2). Kéo con lắc sang phải và lệch so với phương thẳng
đứng góc 540 rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi sợi dây sang phải và lệch so
ốc
Hướng dẫn
Tính toán tương tự ví dụ trên. Khi ở VTCB phương dây treo lệch sang phải so
a
với phương thẳng đứng một góc = 450 nên biên độ góc:
a max = 540 - 450 = 90 và li độ góc a = 450 - 400 = 50 .
Tốc độ của vật khi sợi dây sang phải và lệch so với phương thẳng đứng góc 400:
177
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với
ia
vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện
trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường một góc 540 rồi
buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao
Sẻ
Hướng dẫn
i
F 1
ïï tan b = = Þ b = 450
ïï P 0,1.10
ệu
ïì
ïï æF ö2 æ1 ÷ ö2
ïï g' = g 2 + çç ÷
ïïî
÷
÷
çè m ø = 10 2
+ çç ÷ = 10 2 m / s 2
çè 0,1 ÷
ø
( )
-
r
Chú ý: Khi con lắc treo trên vật chuyển động biến đổi đều với gia tốc a
a
r ur r ur
(Chuyển động nhanh dần đều a - - v và chuyển động chậm dần đều a - ¯ v )
r r
theo phương nằm ngang thì nó chịu thêm lực quán tính: F = - ma , độ lớn F =
r r
ma ( F - ¯ a ) nên gia tốc trọng trường hiệu dụng:
178
ïï 2 2 g
ïï g' = g + a = >g
ia
ïî cos b
Ví dụ 9: (CĐ-2010)Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường
Sẻ
g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s.
Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2
m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
Tà
Hướng dẫn
Li
l
2p
g'
ệu
T' g 9,8
g' = g2 + a2 Þ = = = Þ T » 1,98 (s) Þ Chän C.
T l g' 9,82 + 2 2
2p
g
-
Ví dụ 10: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8
Lu
m/s2. Khi ôtô chuyển động thẳng đều thì chu kì dao động điều hòa của con lắc
yệ
là 1,5 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang thì
khi ở vị trí cân bằng phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
n
150. Gia tốc của xe và chu kì dao động điều hòa của con lắc khi xe chuyển động
Th
Hướng dẫn
( )
PT
l
2p
Qu
T' g' g
= = = cos150 Þ T » 1,47 (s) Þ Chän A.
ốc
T l g'
2p
g
Gi
Ví dụ 11: Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt tốc độ 25 m/s sau khi
chạy nhanh dần đều được quãng đường 125 m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài
a
1,5 m. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc
đơn là
A. 2,2 s. B. 1,6 s. C. 2,4 s. D. 2,8 s.
179
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
2
v - v02 = 2aS Þ 25 - 0 = 2.a.125 Þ a = 2,5 m / s 2
2
( )
l 1
g' = g 2 + a 2 Þ T' = 2p = 2p Þ T » 2,4 (s) Þ Chän C.
g' 102 + 2,52
Ch
Ví dụ 11: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động
theo phương ngang. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn trong trường hợp
ia
xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2
và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây
Sẻ
đúng?
A. T2 = T1 = T3. B. T2 < T1 < T3. C. T2 = T3 < T1. D. T2 > T1 > T3.
Tà
Hướng dẫn
i
l l l
T1 = 2p ; T2 = 2p ; T3 = 2p Þ T3 = T2 < T1 Þ Chän C.
Li
g 2
g +a 2
g + a2
2
ệu
g' = g + ¾ ¾ ¾ ¾ ¾¾ ®
m
Lu
íï 2
ïï æF ö ÷ F
ïï g ' = g 2
+ ç
çèç ÷ - 2g cos b
÷
yệ
ïì m ø m
ïï P' F F
n
ïï = Þ sin a = sin b
ïïî sin b sin a mg '
Th
Ví dụ 1: Một con lắc đơn gồm dây dài 1 m vật nặng 100 g dao động điều hoà tại
nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn 1 N có hướng hợp với hướng của trọng
i
lực một góc 1200. Lấy g = 10 m/s2. Khi ở vị trí cân bằng sợi dây hợp với
TH
Hướng dẫn
r
r r F b= 600
g' = g + ¾ ¾ ¾¾ ®
Gi
m
íï 2
2 æF ö
a
ïï F l
ïï g' = g + çççè ÷ ÷
÷ - 2g cos b = 10 (m / s 2 ) Þ T' = 2p » 1,99 (s)
ïì mø m g'
Þ Chän D.
ïï P' F F 1
ïï = Þ sin a = sin b = sin 600 Þ a = 600
ïïî sin b sin a mg' 0,1.10
180
Ví dụ 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường
ngoại lực có độ lớn F có hướng ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 300
thì chu kì dao động bằng 1,987 s hoặc 1,147 s. Tính T.
A. 1,567 s. B. 1,405 s. C. 1,329 s. D. 1,510 s.
Hướng dẫn
Ch
r
Khi F có phương nằm ngang thì chu kì dao động:
ia
l l
T = 2p = 2p
g' ö2
æF ÷
Sẻ
g 2 + çç ÷
èm ÷
ø
Tà
i
Li
ệu
-
r
Khi F quay xuống một góc 300, quay lên một góc 300 thì chu kì dao động lần
Lu
lượt là:
yệ
l l
T1 = 2p = 2p ;
g' 2
n
æF ö F
g + çç ÷
2
÷ - 2g cos120
0
èm ÷
ø m
Th
l l
i
T2 = 2p = 2p
g' æF ö 2
F
g 2 + çç ÷ 0
TH
÷ - 2g cos 60
÷
èm ø m
PT
+ = 2 Þ T=
T14 T24 T4 4 T14 + T24
ốc
Ví dụ 3: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100 C, khối lượng 100 (g)
buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5 m. Con lắc được treo trong điện
Gi
trường đều 10 kV/m của một tụ điện phẳng có các bản đặt nghiêng so với
a
phương thẳng đứng góc 300 (bản trên tích điện dương), tại nơi có g = 9,8 (m/s2).
Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 0,938 s. B. 1,99 s. C. 1,849 s. D. 1,51 s.
181
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
- 6 3
F = qE = 100.10 .10.10 = 1(N)
æF ö2 F
g' = g 2 + ççç ÷÷
÷ - 2g cos b
èm ø m
( )
Ch
l
Þ T' = 2p » 1,849 (s) Þ Chän C.
g'
Sẻ
nó
là chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = g1 = g sin a .
i
Li
ệu
-
Lu
yệ
n
Th
i
Khi con lắc đơn treo trên vật này thì tại vị trí cân bằng, phương của sợi dây
TH
nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là 450. Lấy gia tốc trọng trường g
= 10 m/s2. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1,5 (m)
Qu
nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, chu kì dao động nhỏ
ốc
ïï
ì l l 1,5
ïï T' = 2p = 2p = 2p » 2,89 (s) Þ Chän A.
ïïî g' g cos a 10.cos 450
182
Chú ý: Khi con lắc đơn treo trên vật chuyển động nhanh dần đều xuống dốc thì
gia tốc trọng trường hiệu dụng g ' g 2 a 2 2 ga cos và khi ở vị trí cân
a g'
bằng sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc sao cho: =
sin j sin b
Ch
ia
Sẻ
Tà
i
Li
Ví dụ 5: Một xe xuống dốc nhanh dần đều gia tốc a = 0,5 m/s2, lấy g = 9,8 m/s2.
ệu
Trong xe có một con lắc đơn, khối lượng vật nặng là 200 g. Dây treo dài 1 m,
dốc nghiêng 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Tìm chu kì dao động nhỏ của
-
con lắc?
A. 1,6 s. B. 1,9 s. C. 2,03 s. D. 1,61 s.
Lu
Hướng dẫn
yệ
ïì
ïï T' = 2p l = 2p 1
» 2,03 (s) Þ Chän C.
Th
ïï g' 9,56
ïî
i
Ví dụ 6: Một con lắc đơn treo vào trần toa xe, lúc xe đúng yên thì nó dao động nhỏ
với chu kỳ T. Cho xe chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nghiêng có góc
TH
nghiêng : nếu xe đi xuống dốc thì nó dao động nhỏ với chu kì T1 và nếu xe đi
PT
lên dốc thì nó dao động nhỏ với chu kỳ T2. Kết luận đúng?
A. T1 = T2 > T. B. T1 = T2 = T. C. T1 < T < T2. D. T1 > T > T2.
Qu
Hướng dẫn
ốc
Khi xe chuyển động thẳng đều lên trên hay xuống dưới thì a = 0 nên g’ = g. Do
đó: T1 = T2 = T Chọn B.
Gi
a
183
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
l l
T1 = 2p 1 ; T2 = 2p 2
g g
ia
mgA12 mgA 22
W2 = W1 Þ =
Sẻ
2l1 2l 2
mgl 2 2 mgl1 2
Þ a2= a1
Tà
2 2
T + T2
T= 1
i
2
Li
* Con lắc đơn va chạm đàn hồi với con lắc lò xo (m1 = m2)
mgl 2 kA2
ệu
a max =
2 2
íï
ïï T = 2p l
-
ïï 1 g
ïì
Lu
ïï
ïï T2 = 2p m
yệ
ïïî k
T1 + T2
n
T=
2
Th
íï k A 2 k A 2
ïï 2 2 = 1 1
i
ïï 2 2
ì
ïï T1 + T2
TH
ïï T =
ïî 2
PT
g
ốc
T1
T= + 2t OC
2
T 1 b
Gi
T = 1 + 2 arc sin
2 w a max
a
Ví dụ 1: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động tại nơi có g = 2 = 10 m/s2.
Biết rằng khi vật qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào một cái đinh nằm cách
điểm treo một khoảng 75 cm. Chu kì dao động nhỏ của hệ đó là
A. 1 + 0,53 (s). B. 3 (s). C. 2 + 3 (s). D. 1,5 (s).
184
Hướng dẫn
l1
Dao động của con lắc gồm hai nửa một nửa là con lắc có chu kì T1 = 2p ;
g
l2
một nửa là con lắc có chu kì T2 = 2p nên chu kì dao động của hệ:
g
Ch
1 1æ l l ÷ ö
(T1 + T2 )= ççç2p 1 + 2p 2 ÷÷÷= 1,5(s) Þ Chän D.
ia
T=
2 2 çè g g÷ ø
Ví dụ 2: Chiều dài con lắc đơn 1 m. Phía dưới điểm treo O trên phương thẳng
Sẻ
đứng có một chiếc đinh đóng vào điểm O cách O một khoảng OO = 50 cm.
Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc = 30 rồi thả nhẹ. Bỏ qua
Tà
Hướng dẫn
ệu
3p
Biên độ cong ban đầu: A1 = l1a max1 = 100. » 5,2 (cm)
180
Dao động của con lắc gồm hai nửa một nửa là con lắc có chiều dài l1 và biên độ
-
dài A1 một nửa là con lắc có chiều dài l2 và biên độ dài A2. Vì cơ năng bảo toàn
Lu
nên:
yệ
mg 2 mg 2 l
W2 = W1 Þ A1 = A2 Þ A2 = A1 2 » 3,7 (cm) Þ Chän C.
2l1 2l 2 l1
n
Ví dụ 3: Một con lắc chỉ có thể dao động theo phương nằm ngang trùng với trục
Th
của lò xo, lò xo có độ cứng 100 N/m và quả cầu nhỏ dao động có khối lượng m1
= 100 g. Con lắc đơn gồm sợi dây dài l = 25 cm và quả cầu dao động m2 giống
i
hệt m1. Ban đầu hệ ở vị trí cân bằng phương dây treo thẳng đứng lò xo không
TH
biến dạng và hai vật m1 và m2 tiếp xúc nhau. Kéo m1 sao cho sợi dây lệch một
góc nhỏ rồi buông nhẹ, biết khi qua vị trí cân bằng m1 va chạm đàn hồi xuyên
PT
tâm với m2. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 2 = 10m/s2. Chu kì dao động của cơ hệ
là
Qu
Hướng dẫn
Giả sử ban đầu kéo m1 đến A rồi thả nhẹ,
đến O nó đạt tốc độ cực đại sau đó nó va
Gi
185
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
dần. Đến B m2 dừng lại tức thời, sau đó, m2 chuyển động về phía O, khi đến O
nó đạt tốc độ cực đại, gặp m1 đang đứng yên tại đó và truyền toàn bộ vận tốc
cho m1 làm cho m1 chuyển động đến A. Cứ như vậy, hệ dao động gồm hai nửa
quá trình của hai con lắc. Do đó, chu kì dao động của hệ:
1 1æ mö
÷
(T1 + T2 )= ççç2p + 2p
l ÷
T= ÷ = 0,6 (s) Þ Chän B.
Ch
2 2 çè g ÷
÷
kø
ia
Ví dụ 4: Một quả cầu nhỏ có khối lượng 1 kg được khoan một lỗ nhỏ đi qua tâm
rồi được xâu vừa khít vào một thanh nhỏ cứng thẳng đặt nằm ngang sao cho nó
có thể chuyển động không ma sát dọc theo thanh. Lúc đầu quả cầu đặt nằm giữa
Sẻ
thanh, lấy hai lò xo nhẹ có độ cứng lần lượt 100 N/m và 250 N/m mỗi lò xo có
một đầu chạm nhẹ với một phía của quả cầu và đầu còn lại của các lò xo gắn cố
Tà
định với mỗi đầu của thanh sao cho hai lò xo không biến dạng và trục lò xo
i
trùng với thanh. Đẩy m1 sao cho lò xo nén một đoạn nhỏ rồi buông nhẹ, chu kì
dao động của cơ hệ là
Li
Hướng dẫn
Khi m chuyển động về
bên trái thì m chỉ liên
-
m
dao động T1 = 2p ;
yệ
k1
còn khi m chuyển động
n
m
về bên phải m chỉ liên kết với k2 nên chu kì dao động T2 = 2p . Do đó, chu
Th
k2
i
T= (T1 + T2 )= ççç2p + 2p ÷ ç ÷
÷= 0,51(s) Þ Chän C.
÷= p çç + ÷
÷
2 2 çè k1 ÷
k2 ø çè 100 250 ø
PT
Ví dụ 5: Một con lắc đơn có chiều dài 1 (m), khối lượng m. Kéo con lắc khỏi vị trí
cân bằng một góc 0,1 (rad) và thả cho dao động không vận tốc đầu. Khi chuyển
Qu
động qua vị trí cân bằng và sang phía bên kia con lắc va chạm đàn hồi với mặt
phẳng cố định đi qua điểm treo, góc nghiêng của mặt phẳng và phương thẳng
ốc
đứng là 0,05 2 (rad). Lấy gia tốc trọng trường g = 2 = 9,85 (m/s2), bỏ qua ma
sát. Chu kì dao động của con lắc là
Gi
Hướng dẫn
l
Chu kì con lắc đơn: T1 = 2p = 2 (s)
g
Thời gian ngắn nhất đi từ O đến C:
186
1 b
t OC = arc sin
w a max
1 0,05 2
= arc sin = 0,25 (s)
p 0,1
Chu kì dao động của hệ:
Ch
T = t AO + t OC + t CO + t OA
ia
T1
= + 2t OC = 1,5 (s)
2
Sẻ
Þ Chän A.
Tà
íï x = v t
ï 0
ì
ïï y = 0,5gt 2
Lu
ïî
yệ
ïï y = h Þ 0,5gt 2 = h Þ t = 2h
ïì C C
g
Th
ïï
ïïî xC = v0 t C
i
íï v x = x' = (v 0 t )' = v 0
ïï
ì
PT
( )
ïï v y = y' = 0,5gt 2 ' = gt
ïî
íï v
ïï tan b = y = gt
Qu
ïï vx v0
Þ ì
ốc
ïï
ïï v = v 2x + v 2y
ïî
Gi
a
187
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
ïî 0
Sau khi dây đứt vật chuyển động giống như vật ném xiên, phân tích vec tơ vận
Lu
í
r ïï v0x = v0 cos 30 Þ Thµnh phÇn vËn tèc nµy ®îc b¶o toµn
0
r r
v0 = v0x + v0y ïì
ïï v0y = v0 sin 300 Þ v y = v0y - gt Þ v y = 0 khi lª n ®Õn vÞ cao nhÊt.
n
ïî
Cơ năng tại vị trí bất kì bằng cơ năng tại vị trí cao nhất bằng cơ năng lúc đầu:
Th
2 mv2y 2
i
mv0x mv0x
W = mgh + + = mghmax + = W0 = mgH = mgl (1 - cos a max )
2 2 2
TH
Ví dụ 1: Một quả cầu A có kích thước nhỏ và có khối lượng m = 50 (g), được treo
dưới một sợi dây mảnh, không dãn có chiều dài l = 6,4 (m), ở vị trí cân bằng O
PT
quả cầu cách mặt đất nằm ngang một khoảng h = 0,8 (m). Đưa quả cầu ra khỏi
vị trí cân bằng O sao cho sợi dây lập với phương thẳng đứng một góc 600, rồi
Qu
buông nhẹ cho nó chuyển động. Bỏ qua lực cản môi trường và lấy gia tốc trọng
lượng 10 (m/s2). Nếu khi qua O dây bị đứt thì vận tốc của quả cầu khi chạm đất
ốc
Hướng dẫn
a
188
2h 2.0,8
Khi ch¹m ®Êt : yC = h Þ 0,5gt 2 = h Þ t C = = = 0,4 (s)
g 10
íï v x = x' = (v0 t )' = v 0 vy
ï gt
C¸c thµnh phÇn vËn tèc : ïì Þ tan b = =
îï
(
ïï v y = y' = 0,5gt ' = gt
2
) v x v0
Ch
gt 10.0,4
T¹i vÞ trÝ ch¹m ®Êt : tan bC = = Þ bC » 26,60 Þ Chän D.
ia
v0 8
Ví dụ 2: Một quả cầu A có kích thước nhỏ và có khối lượng m = 50 (g), được treo
dưới một sợi dây mảnh, không dãn có chiều dài l = 6,4 (m), ở vị trí cân bằng O
Sẻ
quả cầu cách mặt đất nằm ngang một khoảng h = 0,8 (m). Đưa quả cầu ra khỏi
vị trí cân bằng O sao cho sợi dây lập với phương thẳng đứng một góc 600, rồi
Tà
buông nhẹ cho nó chuyển động. Bỏ qua lực cản môi trường và lấy gia tốc trọng
i
trường 10 (m/s2). Nếu khi qua O dây bị đứt thì vận tốc của quả cầu khi chạm đất
có độ lớn
Li
Hướng dẫn
Tèc ®é qu¶ cÇu khi d©y ®øt : v0 = 2gl (1 - cos a max ) = 8 (m / s)
-
ïí x = v0 t
Ph¬ng trình chuyÓn ®éng : ïì
Lu
ïï y = 0,5gt 2
î
yệ
2h 2.0,8
Khi ch¹m ®Êt : yC = h Þ 0,5gt 2 = h Þ t C = = = 0,4 ( s)
n
g 10
C¸c thµnh phÇn vËn tèc :
Th
2 2
ì Þ v= v 2x + v 2y = (v0 ) + (gt)
( )
ïï v y = y' = 0,5gt 2 ' = gt
TH
ïî
2 2
(v0 ) + (gtC ) = (8)2 + (10.0,4)2 = 4 5 (m / s) Þ Chän D.
PT
cho nó dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Bỏ qua ma sát và lấy gia tốc
ốc
trọng trường là 10 (m/s2). Khi quả cầu đi lên đến vị trí có li độ góc 300 thì dây bị
tuột ra rồi sau đó quả cầu chuyển đến độ cao cực đại so với O là
Gi
189
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Sau khi dây đứt vật chuyển động giống như vật ném xiên, phân tích véctơ vận
tốc ban đầu: v0 v0 x + v0 y
íï v = v cos 300 = 2,86m / s Þ Thµnh phÇn vËn tèc nµy ®îc b¶o toµn
ïï 0x 0
ì
ïï v0y = v0 sin 300 = 1,655m / s Þ v y = v0y - gt Þ v y = 0 khi lª n ®Õn vÞ cao nhÊt.
Ch
ïî
ia
2
2,86 2
Þ 10.h + ( )
= 10.1,5. 1 - cos 600 Þ h » 0,34 (m ) Þ Chän C.
Tà
2
Ví dụ 4: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ và sợi dây nhẹ không dãn. Lúc đầu
i
người ta giữ quả cầu ở độ cao so với vị trí cân bằng O là H rồi buông nhẹ cho
Li
nó dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Khi quả cầu đi lên đến vị trí có tốc độ
ệu
bằng nửa tốc độ cực đại thì dây bị tuột ra rồi sau đó quả cầu chuyển đến độ cao
-
Hướng dẫn
yệ
Cơ năng luôn được bảo toàn. Sau khi dây đứt tại độ cao cực đại vẫn còn động
n
năng và thế năng, còn khi dây chưa đứt tại độ cao cực đại chỉ có thế năng. Vì
Th
vậy thế năng cực đại sau khi dây đứt nhỏ hơn thế năng cực đại trước khi dây
i
Ví dụ 6: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ và sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài
PT
2,5 (m). Kéo quả cầu lệch ra khỏi vị trí cân bằng O một góc 600 rồi buông nhẹ
cho nó dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân
Qu
bằng, bỏ qua ma sát và lấy gia tốc trọng trường là 10 (m/s 2). Khi quả cầu đi
ốc
lên đến vị trí có li độ góc 450 thì dây bị tuột ra. Sau khi dây tuột, tính góc
hợp bởi vecto vận tốc của quả cầu so với phương ngang khi thế năng của nó
Gi
bằng không.
a
190
Hướng dẫn
íï C¬ năng lóc ®Çu : W0 = mgH = mgl (1 - cos a max )
ïï
ì
ïï Tèc ®é qu¶ cÇu khi d©y ®øt : v = 2gl (cos a - cos a
ïî 0 max ) = 3,22 m / s
Sau khi dây đứt vật chuyển động giống như vật ném xiên, phân tích vec tơ vận
Ch
r r r
tốc ban đầu: v0 = v0x + v0y
ia
íï v = v cos 450 = 2,28m / s Þ Thµnh phÇn vËn tèc nµy ®îc b¶o toµn
ïï 0x 0
Sẻ
ì
ïï v0y = v0 sin 450 = 2,28m / s
ïî
Tà
T¹i vÞ trÝ thÕ n¨ng triÖt tiªu, c¬ n¨ng bºng c¬ n¨ng lóc ®Çu :
i
2
mv 0x mv 2y 2
2,28 2 v y
2
+
2
= mgl (1 - cos a max ) Þ
2
+
2
(
= 10.2,5. 1 - cos 600 )
Li
Þ v y » 4,45m / s
ệu
vy 4,45
Þ tan b = = Þ b » 62,90 Þ Chän D.
vx 2,28
-
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a
191
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Chöông 4.
DAO ÑOÄNG TAÉT DAÀN. DAO ÑOÄNG DUY TRÌ.
DAO ÑOÄNG CÖÔÕNG BÖÙC. COÄNG HÖÔÛNG
Ch
ìï DS 2p
ïï Tcb = =
ï v wcb
động riêng: Tcb = T0 ïí
Tà
ïï 1 2p m l
ïï T0 = = = 2p = 2p
ïïî f0 w0 k g
i
ìï 1
Li
ïï 1(km / h) = (m / s)
Đổi đơn vị: í 3,6
ïï
ệu
ngay phía trên một trục bánh xe của toa tầu. Khối lượng của ba lô 16 (kg), hệ số
cứng của dây cao su 900 (N/m), chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 (m), ở chỗ nối
Lu
hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi tàu chạy với tốc độ bao nhiêu thì ba lô dao
yệ
Hướng dẫn
Th
DS m 12,5 16
Tcb = T0 Þ = 2p Þ = 2p Þ v = 15 (m / s) Þ Chän C.
v k v 900
i
Ví dụ 2: Một con lắc đơn dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc
TH
bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường
ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 (m) và lấy gia tốc trọng trường 9,8
PT
m/s2. Hỏi tàu chạy với tốc độ bao nhiêu thì biên độ của con lắc lớn nhất?
A. 60 km/h. B. 11,4 km/h. C. 41 km/h. D. 12,5 km/h.
Qu
Hướng dẫn
ốc
DS l 12,5 0,3
Tcb = T0 Þ = 2p Þ = 2p Þ v = 11,4 (m / s) = 41(km / h)
v g v 9,8
Gi
Þ Chän C.
Ví dụ 3: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con
a
đường lát bê tông. Cứ cách 3 m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Đối với người
đó tốc độ nào là không có lợi? Cho biết chu kì dao động riêng của nước trong
thùng là 0,6 s.
A. 13 m/s. B. 14 m/s. C. 5 m/s. D. 6 m/s.
192
Hướng dẫn
Khi chu kì dao động riêng của nước bằng chu kì dao động cưỡng bức thì nước
trong thùng dao động mạnh nhất (dễ té ra ngoài nhất! nên không có lợi).
DS DS
Tcb = T0 Þ = TÞ v= = 5(m / s) Þ Chän C.
v T
Ví dụ 4: Một hệ gồm hai lò xo ghép nối tiếp có độ cứng lần lượt là k1 và k2 = 400
Ch
N/m một đầu lò xo gắn với vật nặng dao động có khối lượng m = 2 kg, treo đầu
ia
còn lại của hệ lò xo lên trần xe tàu lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe
của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Biết chiều dài mỗi thanh
Sẻ
ray là 12,5 (m). Biết vật dao động mạnh nhất lúc tàu đạt tốc độ 45 km/h. Lấy 2
= 10. Giá trị k1 là
A. 100 N/m. B. 50 N/m. C. 200 N/m. D. 400 N/m.
Tà
Hướng dẫn
i
Chú ý: Độ cứng tương đương của hệ lò xo ghép song song và ghép nối tiếp lần
Li
ìï k = k1 + k 2 + ...
ïï
lượt là: í 1 1 1
ệu
ïï = + + ...
ïïî k k1 k 2
DS m 12,5 2
-
Tcb = T0 Þ = 2p Þ = 2p Þ k1 = 100 (N / m)
v k1k 2 12,5 400.k1
Lu
k1 + k 2 400 + k1
Þ Chän A.
yệ
Ví dụ 5: Một lò xo nhẹ một đầu lò xo gắn với vật nặng dao động có khối lượng m,
n
treo đầu còn lại lò xo lên trần xe tàu lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe
Th
của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray (các chỗ nối cách đều
nhau). Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu có tốc độ v. Nếu tăng khối lượng vật
i
dao động của con lắc lò xo thêm 0,45 kg thì con lắc dao động mạnh nhất khi tốc
độ của tàu là 0,8v. Giá trị m là
TH
Hướng dẫn
Điều kiện cộng hưởng đối với con lắc lò xo:
Qu
DS m
Tcb = T0 Þ = 2p
ốc
v k
ìï D S m1
ïï = 2p
ïï v
Gi
k v m1 m
Þ ïí 1 Þ 2= Þ 0,8 = Þ m = 0,8 (kg)
ïï D S m2 v1 m2 m + 0,45
a
ïï = 2p
ïïî v 2 k
Þ Chän A.
193
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
+ So sánh biên độ và lưu ý: càng gần vị trí cộng hưởng biên độ càng lớn, càng xa
vị trí cộng hưởng biên độ càng bé.
Sẻ
Ví dụ 6: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối
lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo
Tà
phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F =
F0cost (N). Khi thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi
i
lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1
Li
Hướng dẫn
-
k 100
w0 = = = 20 (rad / s) .
m 0,25
yệ
2 2 2
năng giảm dần và cuối cùng nó dừng lại ở li độ xC rất gần vị trí cân bằng
a
2
kxC
( WC = » 0 ).
2
194
Gọi S là tổng quãng đường đi được kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng
Ch
hẳn, theo định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng thì độ giảm cơ năng (W
ia
{ F
»0 ms
(Fms = mg (nếu dao động phương ngang), Fms = mgcos (nếu dao động
Tà
chỉ dao động được trên trục Ox nằm ngang trùng với trục của lò xo. Ban đầu,
Li
kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 8 (cm) rồi truyền cho vật vận tốc 60 cm/s hướng
theo phương Ox. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng một lực cản
ệu
không đổi 0,02 N. Tổng chiều dài quãng đường mà vật đi được từ lúc bắt đầu
dao động cho tới lúc dừng lại.
-
Hướng dẫn
kx02 mv02
yệ
+ 2 2
S=
W
= 2 2 = 100.0,08 + 0,1.0,6 = 16,9 (m) Þ Chän C.
n
Fms FC 2.0,02
Ví dụ 2: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo một trục nằm trên mặt
Th
bằng giây). Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Nếu tại thời điểm t = 0, đệm
không khí ngừng hoạt động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,1 thì vật sẽ
TH
mw2 A2 2
w2 A2 (10p ) (0,02 2 )
2
W 2
ốc
dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
= 0,1; lấy g = 10m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ. Quãng
a
đường mà vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là 2,4 m. Giá trị của A là
A. 8 cm. B. 10 cm. C. 8,8 cm. D. 7,6 cm.
195
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
2
kA 62,5A2
W = Fms S Þ = mmgS Þ = 0,1.0,1.10.2,4 Þ A » 0,088 (m)
2 2
Þ Chän C.
Chú ý:
Ch
+ Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần:
ia
2
DA
Tà
(với là phần trăm biên độ bị giảm sau một dao động toàn phần).
A
i
A - An
+ Phần trăm biên độ bị giảm sau n chu kì: h na = .
A
Li
A
+ Phần trăm biên độ còn lại sau n chu kì: n = 1 - h na .
ệu
A
2
Wn æ A ö
+ Phần trăm cơ năng còn lại sau n chu kì: h nw = = ççç n ÷
÷ .
-
W èA÷ ø
Lu
W - Wn
+ Phần trăm cơ năng bị mất (chuyển thành nhiệt) sau n chu kì: = 1 - hnw .
W
yệ
+ Phần cơ năng còn lại sau n chu kì: Wn = hnw W và phần đã bị mất tương
n
ứng: D Wn = (1 - hnw )W .
Th
Ví dụ 4: Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ
sau mỗi chu kì, phần năng lượng của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động
i
2 2
kA kA'
-
D W W - W'
= 2 2 = (A + A')(A - A') » 2A.D A = 2.D A = 8%
Qu
= 2
W W kA A2 A2 A
ốc
2
DA
Þ = 4% Þ Chän B.
Gi
A
Ví dụ 5: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó
a
giảm đi 10%. Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là:
A. 6,3%. B. 81%. C. 19%. D. 27%.
196
Hướng dẫn
ïìï A - A3 A3
ïï A = 10% Þ A = 90%
ï
í
ïï W3 æA3 ö2
ïï = ççç ÷ 2
÷ = 0,9 = 0,81 = 81% Þ Chän B.
÷
ïî W è A ø
Ch
Ví dụ 6: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, cơ năng ban đầu của nó là 5 J. Sau ba
ia
chu kì kể từ lúc bắt đầu dao động thì biên độ của nó giảm đi 18%. Phần cơ năng của
con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng tính trung bình trong mỗi chu kì dao động của nó
là:
Sẻ
2
ïï ÷ = (100% - 18%) = 0,82 Þ W' = 3,362 (J)
ïí W çè A ÷ ø
ïï D W 5 - 3,362
Li
Chú ý:
+ Ta chỉ xét dao động tắt dần chậm nên độ giảm biên độ sau một chu kì rất
-
nhỏ:
Lu
A = A – A’ A + A’ 2A.
+ Độ giảm cơ năng sau một chu kì bằng công của lực ma sát thực hiện trong chu
yệ
kì đó:
n
2 2 2 k
4F
i
D A 2Fms
+ Độ giảm biên độ sau nửa chu kì: = .
2 k
PT
N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng 100 g, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
ngang là 0,01. Tính độ giảm biên độ mỗi lần vật qua vị trí cân bằng.
a
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 8: Một vật khối lượng 100 (g) nối với một lò xo có độ cứng 80 (N/m). Đầu
còn lại của lò xo gắn cố định, sao cho vật có thể dao động trên mặt phẳng nằm
ia
ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3 cm và truyền cho nó vận
tốc 80 2 cm/s. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Khi hệ số ma sát giữa vật
Sẻ
và mặt phẳng nằm ngang là 0,05. Biên độ dao động của vật sau 5 chu kì dao
động là
Tà
Hướng dẫn
Li
v02 mv02
Biên độ dao động lúc đầu: A = x02 + = x02 + = 0,05 (m)
w2 k
ệu
Ví dụ 9: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng 100 (g), lò xo có độ cứng 100
n
N/m, dao động trên mặt phẳng ngang với biên độ ban đầu 10 (cm). Lấy gia tốc
Th
trọng trường 10 m/s2. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Số
dao động thực hiện được kể từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại là
i
Hướng dẫn
4Fms 4mmg
PT
A kA 100.0,1
N= = = = 25 Þ Chän A.
ốc
D A 4mmg 4.0,1.0,1.10
Ví dụ 10: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 200 g, lò xo có khối lượng
Gi
không đáng kể, độ cứng 80 N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật
ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3 cm và truyền cho nó vận tốc 80 cm/s. Cho g = 10
a
m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao
động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05.
198
Hướng dẫn
v02 mv02
Biên độ dao động lúc đầu: A = x02 + = x02 + = 0,05 (m)
w2 k
Tổng số dao động thực hiện được:
A kA kA 80.0,05
Ch
N= = Þ m= = = 0,05 Þ Chän D.
D A 4mmg 4Nmg 4.10.0,2.10
ia
Ví dụ 11: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m,
một đầu cố định, một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5 kg. Ban đầu kéo vật
Sẻ
theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao
động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn
Tà
bằng 1/100 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng
chu kì, lấy g = 10 m/s2. Số lần vật qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi
i
ïï A kA 100.0,05
í Tæng sè dao ®éng thùc hiÖn ®îc : N = = = = 25
ïï
Lu
D A 4Fms 4.0,01.0,5.10
ïï
ïï Tæng sè lÇn ®i qua vÞ trÝ c©n bºng : 25.2 = 50 Þ Chän B.
yệ
ïïî
n
Ví dụ 12: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng 100 (g), lò xo có độ cứng 100
N/m, dao động trên mặt phẳng ngang với biên độ ban đầu 10 (cm). Lấy gia tốc
Th
trọng trường 10 m/s2. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Tìm
i
thời gian từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại.
A. 5 s. B. 3 s. C. 6 s. D. 4 s.
TH
Hướng dẫn
PT
4Fms 4mmg
Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì: D A = =
k k
Qu
A kA
Tổng số dao động thực hiện được: N = =
D A 4mmg
ốc
kA m pA k p .0,1 100
D t = NT = .2p = = » 5 (s) Þ Chän A.
4mmg k 2mg m 2.0,1.10 0,1
a
Ví dụ 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có hệ số đàn hồi 60 (N/m) và quả cầu có
khối lượng 60 (g), dao động trong một chất lỏng với biên độ ban đầu 12 (cm).
Trong quá trình dao động con lắc luôn chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn
199
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
không đổi. Khoảng thời gian từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là 20 s. Độ
lớn lực cản là
A. 0,002 N. B. 0,003 N. C. 0,018 N. D. 0,005 N.
Hướng dẫn
ìï 4F
ïï §é gi¶m biªn ®é sau mét chu k× : D A = ms
Ch
ïï k
ïï A kA
ïï Tæng sè dao ®éng thùc hiÖn ®îc : N = =
ia
ïï D A 4Fms
ïí
ïï kA m
Sẻ
ïï ms
4D t k 4.20 60
î
i
Chú ý: Tổng quãng đường và tổng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho đến
ìï 2
Li
ïï S = W = kA
ïï Fms 2.Fms
khi dừng hẳn lần lượt là: í
ệu
ïï A kA 2p
ïï D t = NT = .T = .
ïïî D A 4Fms w
-
S wA
Do đó, tốc độ trung bình trong cả quá trình dao động là: v = =
Lu
Dt p
Ví dụ 14: Một vật nhỏ nối với một lò xo nhẹ, hệ dao động trên mặt phẳng ngang.
yệ
Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc ban đầu 2 (m/s) theo phương ngang thì
n
vật dao động tắt dần. Tốc độ trung bình trong suốt quá trình vật dao động là
A. 72,8 m/s. B. 54,3 m/s. C. 63,7 cm/s. D. 34,6 m/s.
Th
Hướng dẫn
i
Tốc độ trung bình trong cả quá trình dao động tắt dần:
wA 200
TH
Ví dụ 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường
với tốc độ trung bình trong một chu kì là v. Đúng thời điểm t = 0, tốc độ của vật
bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần
Qu
chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến khi
ốc
Hướng dẫn
ìï 2
a
200
Cách 1:
Tà
Ngay sau khi bắt đầu dao động lực kéo về có độ lớn cực đại (Fmax = kA) lớn hơn
i
r r r
lực ma sát trượt (Fms = mg) nên hợp lực ( Fhl = Fkv - Fms ) hướng về O làm cho
Li
vật chuyển động nhanh dần về O. Trong quá trình này, độ lớn lực kéo về giảm
dần trong khi độ lớn lực ma sát trượt không thay đổi nên độ lớn hợp lực giảm
ệu
dần. Đến vị trí I, lực kéo về cân bằng với lực ma sát trượt nên và vật đạt tốc độ
cực đại tại điểm này.
-
ïìï F mmg
ï kxI = Fms Þ xI = ms =
Lu
Ta có: í k k
ïï
ïî Qu·ng ®êng ®i ®îc : A I = A - xI
yệ
Để tìm tốc độ cực đại tại I, ta áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng
n
WP - WQ = Fms AI
i
2
kA 2 kxI mv I2
Û - - = kxI (A - xI )
2 2 2
TH
Û
k
( )
A 2 - 2AxI + xI2 = v I2
PT
m
k
Þ vI = (A - xI ) = wAI
Qu
m
“Mẹo” nhớ nhanh, khi vật bắt đầu xuất phát từ P thì có thể xem I là tâm dao
ốc
động tức thời và biên độ là AI nên tốc độ cực đại: vI AI . Tương tự, khi vật
xuất phát từ Q thì I’ là tâm dao động tức thời. Để tính xI ta nhớ: “Độ lớn lực kéo
Gi
Cách 2:
Khi không có ma sát, vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Khi
có thêm lực ma sát thì có thể xem lực ma sát làm thay đổi vị trí cân bằng.
201
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ch
ia
Sẻ
Xét quá trình chuyển động từ A sang A’, lực ma sát có hướng ngược lại nên nó
Fms mmg
Tà
làm dịch vị trí cân bằng đến I sao cho: xI = = , biên độ AI = A – xI nên
k k
i
tốc độ cực đại tại I là vI = wAI . Sau đó nó chuyển động chậm dần và dừng lại ở
điểm A1 đối xứng với A qua I. Do đó, li độ cực đại so với O là A1 = AI – xI =
Li
A – 2xI.
ệu
Quá trình chuyển động từ A1 sang A thì vị trí cân bằng dịch đến I’, biên độ AI’ =
A1 – xI và tốc độ cực đại tại I’ là vI' = wAI' . Sau đó nó chuyển động chậm dần
-
và dừng lại ở điểm A2 đối xứng với A1 qua I’. Do đó, li độ cực đại so với O là
A2 = AI’ – xI = A1 – 2xI = A – 2.2xI. Khảo sát quá trình tiếp theo hoàn toàn
Lu
tương tự.
yệ
Như vậy, cứ sau mỗi nửa chu kì (sau mỗi lần qua O) biên độ so với O giảm đi
ïìï A1 = A - D A1/ 2
n
ïï
ï A 2 = A - 2.D A1/ 2
Th
2Fms 2mmg ïï
một lượng D A1/ 2 = 2xI = = í A 3 = A - 3.D A1/ 2
k ïï
i
k
ïï ...
ïï
TH
T T T
Quãng đường đi được sau thời gian , 2. , …., N. lần lượt là:
2 2 2
T
Qu
t= lµ : S = A + A1
2
ốc
T
t = 2. lµ : S = A + 2A1 + A 2
2
Gi
T
t = 3. lµ : S = A + 2A1 + 2A 2 + A 3
2
a
...
T
t = n. lµ : S = A + 2A1 + 2A 2 + ...2A n- 1 + A n
2
202
Chú ý: Ta có thể chứng minh khi có lực ma sát thì tâm dao động bị dịch chuyển
Fms
theo hướng của lực ma sát một đoạn như sau:
k
r r F
r F + Fms kæ F ö y= x- ms
a= Þ x'' = - ççx - ms ÷ k ® y'' = - w2 y
m m çè k ø÷¾ ¾w2¾= ¾
÷ k ¾
Ch
Þ y = AI cos (wt + j )
ia
vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2. Thế năng của vật ở vị trí mà tại đó vật có vận tốc lớn nhất là
Tà
Hướng dẫn
ïìï mmg 0,1.0,08.10
Li
ïï kxI2 2.0,042
ïï ThÕ n¨ng ®µn håi cña lß xo ë I : Wt = = = 1,6.10- 3 (J) Þ Chän D.
ïî 2 2
-
xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo
yệ
bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ
lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
n
Hướng dẫn
i
k k 1
AI = A - xI = 10 - 2 = 8 (cm)
PT
k 1
w= = = 5 2 (rad / s) vI = wAI = 40 2 (cm / s) Þ Chän C.
m 0,02
Qu
Ví dụ 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10
ốc
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén
Gi
một đoạn A rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ
lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là 60 cm/s. Tính A.
a
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
k 10
w= = = 10 (rad / s)
m 0,1
vI
vI = wAI Þ AI = = 6 (cm) Þ A = xI + AI = 7 (cm)Þ Chän C.
w
Chú ý:
Ch
FC
T¹i I thì lùc håi phôc c©n bºng víi lùc c¶n : kxI = FC Þ xI =
ia
k
kA12 kA 2
Gäi A1 lµ li ®é cùc ®¹i sau khi qua VTCB lÇn 1 : = - FC (A + A1 )
Sẻ
2 2
2F 2F
(A + A1 )(A - A1 )- C (A + A1 ) = 0 Þ (A - A1 )- C = 0
Tà
k k
2FC
Þ A1 = A - = A - 2xI
i
k
Li
2F
§é gi¶m biª n ®é sau mçi lÇn qua VTCB : D A1/ 2 = C = 2xI
k
ệu
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
Lu
ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn
10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy gia tốc trọng trường 10
yệ
m/s2. Li độ cực đại của vật sau khi đi qua vị trí cân bằng lần 1 là
n
k k 1
Li độ cực đại của vật sau khi đi qua vị trí cân bằng lần 1:
PT
định, một đầu gắn với một khúc gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn
ốc
nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia tốc trọng trường
lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho
khúc gỗ dao động. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình khúc gỗ dao
Gi
động là
a
Ví dụ 6: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang, gồm vật nhỏ khối lượng 40
ia
(g) và lò xo có độ cứng 20 (N/m). Vật chỉ có thể dao động theo phương Ox nằm
ngang trùng với trục của lò xo. Khi vật ở O lò xo không biến dạng. Hệ số ma sát
Sẻ
trượt giữa mặt phẳng ngang và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật để lò xo bị nén 8
cm rồi buông nhẹ. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Li độ cực đại của vật
sau lần thứ 3 vật đi qua O là
Tà
Hướng dẫn
Li
Li ®é cùc ®¹i sau khi qua O lÇn 2 : A2 = A - 2.D A1/ 2 = 7,2 (cm)
Lu
Li ®é cùc ®¹i sau khi qua O lÇn 3 : A3 = A - 3.D A1/ 2 = 6,8 (cm) Þ Chän D.
yệ
Chú ý: Nếu lúc đầu vật ở P thì quãng đường đi được sau thời gian:
n
T
t = lµ : S = A + A1
2
Th
T
t = 2. lµ : S = A + 2A1 + A2
i
2
TH
PT
T
t = 3. lµ : S = A + 2A1 + 2A 2 + A 3
Qu
2
...
ốc
T
t = n. lµ : S = A + 2A1 + 2A2 + ...2An- 1 + An
2
Gi
Ví dụ 7: Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng 100 N/m, vật dao động có khối
a
lượng 400 g. Kéo để lò xo dãn một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết
hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 5.10‒3. Xem chu kì dao động không thay đổi
và vật chỉ dao động theo phương ngang trùng với trục của lò xo, lấy g = 10
m/s2. Quãng đường vật đi được trong 2 chu kì đầu tiên là
A. 31,36 cm. B. 23,64 cm. C. 20,4 cm. D. 23,28 cm.
205
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
2FC 2mmg
Độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì: D A1/ 2 = = = 0,04 (cm)
k k
Biên độ còn lại sau lần 1, 2, 3, 4 đi qua VTCB:
ïìï A1 = A - D A1/ 2 = 3,96 (cm)
Ch
ïï
ïï A 2 = A - 2.D A1/ 2 = 3,92 (cm)
í
ia
Vì lúc đầu vật ở vị trí biên thì quãng đường đi được sau thời gian t = 4.T/2 là:
S = A + 2A1 + 2A2 + 2A3 + A4 = 31,36 (cm)Þ Chän A.
Tà
Chú ý: Lúc đầu vật ở P đến I gia tốc đổi chiều lần thứ 1, sau đó đến Q rồi quay lại
i
I’ gia tốc đổi chiều lần thứ 2…Do đó, quãng đường đi được sau khi gia tốc đổi
chiều lần thứ 1, thứ 2, thứ 3,…thứ n lần lượt là:
Li
ệu
S1 = A - x I
S 2 = A + 2A1 - xI
-
S 3 = A + 2A1 + 2A 2 - xI
Lu
...
S n = A + 2A1 + 2A 2 + ...2A n- 1 - x I
yệ
n
Ví dụ 8: Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng 100 N/m, vật dao động có khối
lượng 400 g. Kéo để lò xo dãn một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết
Th
hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 5.10‒3. Xem chu kì dao động không thay đổi
i
và vật chỉ dao động theo phương ngang trùng với trục của lò xo, lấy g = 10
m/s2. Tính quãng đường đi được từ lúc thả vật đến lúc vecto gia tốc của vật đổi
TH
ïìï FC mmg
ïï xI = = = 0,02 (cm)
ïï k k
ốc
ïï FC mmg
ïï D A1/ 2 = 2. = 2. = 0,04 (cm)
ïï k k
Gi
ïï 2 1/ 2 = 3,92 (cm )
ïï A = A - 3.D A
ïï 3 1/ 2 = 3,88 (cm )
ïï A = A - 4.D A
ïî 4 1/ 2 = 3,84 (cm )
206
Lúc đầu vật ở P đến I gia tốc đổi chiều lần thứ 1, đến Q rồi quay lại I’ gia tốc
đổi chiều lần thứ 2, đến P rồi quay về I gia tốc đổi chiều lần 3, đến Q rồi quay
lại I’ gia tốc đổi chiều lần thứ 4, đến P rồi quay về I gia tốc đổi chiều lần 5:
S5 = A + 2A1 + 2A2 + 2A3 + 2A4 - xI = 35,18 (cm)Þ Chän D.
Chú ý: Gọi n0, n, t và xc lần lượt tổng số lần đi qua O, tổng số nửa chu kì thực
Ch
hiện được, tổng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn và
khoảng cách từ vị trí dừng lại đến O. Giả sử lúc đầu vật ở vị trí biên dương +A
ia
(lò xo dãn cực đại) mà cứ mỗi lần đi qua VTCB biên độ giảm một lượng A1/2
A
Sẻ
í
ïï nÕu n0 lµ sè nguyª n ch½n Þ lÇn cuèi qua O lß xo d·n
î
Li
* nếu q 5 thì lần cuối đi qua O vật ở trong đoạn I’I và dừng luôn tại đó nên n =
p.
-
ïìï T
ïï D t = n 2
í
Lu
ïï
ïïî xc = A - nD A1/ 2
yệ
qua O vật ở ngoài đoạn I’I và vật chuyển động quay ngược lại thêm thời gian
T/2 lại rồi mới dừng nên n = p + 1.
Th
ìï T
ïï D t = n
i
ïí 2
ïï
ïîï xc = A - nD A1/ 2
TH
Ví dụ 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 160
PT
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn
Qu
4,99 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Từ lúc dao
động cho đến khi dừng hẳn vật qua vị trí mà lò xo không biến dạng là
ốc
ìï F mmg 0,01.0,1.10
ïï D A1/ 2 = 2 C = 2 = 2 = 1,25.10- 4 (m) = 0,0125 (cm)
a
ïï k k 160
í A
ïï 4,99
ïï D A = = 399,2 Þ Tæng sè lÇn qua O : n0 = 399 Þ Chän D.
ïî 1/ 2 0,0125
207
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Khi lò xo không biến dạng vật ở O .
Đưa vâ ̣t đế n vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
Lấy g = 10 m/s2. Vâ ̣t nhỏ của con lắ c sẽ dừng ta ̣i vi tri
̣ ́
A. trùng với vị trí O. B. cách O đoạn 0,1 cm.
Ch
Hướng dẫn
F mmg 0,1.0,02.10
D A1/ 2 = 2 C = 2 = 2 = 0,04 (m)
Sẻ
k k 1
A 0,1
XÐt : = = 2,5 Þ n = n0 = 2
Tà
D A1/ 2 0,04
i
Khi dõng l¹i vËt c¸ch O lµ : xc = A - nD A1/ 2 = 0,1 - 2.0,04 = 0,02 (m)
Þ Chän D.
Li
Ví dụ 11: Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 g
ệu
dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
= 0,02, lấy g = 10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng dọc theo trục của lò xo để
-
nó dãn một đoạn 10,5 cm rồi thả nhẹ. Khi vật dừng lại lò xo
A. bị nén 0,2 mm. B. bị dãn 0,2 mm. C. bị nén 1 mm. D. bị dãn 1 mm.
Lu
Hướng dẫn
yệ
ìï F mmg 0,02.0,2.10
ïï D A1/ 2 = 2 C = 2 = 2 = 0,0004 (m ) = 0,04 (cm )
n
ïï k k 10
ïï
ïï ìï n 0 = 262 lµ sè ch½n Þ lÇn cuèi qua O lß xo d·n
Th
ïï
ïï A 10,5 ï
í = = 262,5 Þ í (v × lóc ®Çu lß xo d·n)
i
ïï D A1/ 2 0,04 ïï
ïï ïï n = 262
ïï ïî
TH
ïï x = A - nD A
ïï c 1/ 2 = 10,5 - 262.0,04 = 0,02 (cm ) Þ Chän B.
PT
ïî
Ví dụ 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng
Qu
100 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị
ốc
dãn 7,32 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Khi
vật dừng lại thì lò xo
Gi
Hướng dẫn
FC mmg 0,1.0,1.10
D A1/ 2 = 2 = 2 = 2 = 0,002 (m) = 0,2 (cm)
k k 100
208
Þ Chän D.
ia
Sẻ
Tà
Sau 36 lần qua O vật đến vị trí biên M cách O một đoạn A36 = A – 36.A1/2 =
Li
7,32 – 36.0,2 = 0,12 (cm), tức là cách tâm dao động I một đoạn IM = OM – OI
= 0,12 – 0,1 = 0,02 (cm). Sau đó nó chuyển động sang điểm N đối xứng với M
ệu
cách vị trí ban đầu một đoạn NP = OP – ON = 7,32 – 0,08 = 7,24 (cm).
Lu
Ví dụ 13: Khảo sát dao động tắt dần của một con lắc lò xo nằm ngang. Biết độ
cứng của lò xo là 500 N/m và vật nhỏ có khối lượng 50 g. Hệ số ma sát trượt
yệ
giữa vật và mặt phẳng ngang bằng 0,15. Ban đầu kéo vật để lò xo dãn một đoạn
n
1,21 cm so với độ dài tự nhiên rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Vị trí vật dừng hẳn
cách vị trí ban đầu đoạn
Th
Hướng dẫn
ïìï mmg
TH
FC 0,15.0,05.10
ïï D A1/ 2 = 2 k = 2 k = 2 = 0,0003 (m ) = 0,03 (cm )
ïï 500
PT
í D A1/ 2 0,03 ïï
ïï ïï n = 40
ïï ïî
ốc
ïï
ïï xc = A - nD A1/ 2 = 1,21 - 40.0,03 = 0,01(cm ), khi dõng l¹i lß xo d·n 0,01(cm)
ïï
ïï tøc c¸ch VT ®Çu : 1,21 - 0,01 = 1,2 (cm) Þ Chän B.
Gi
î
Ví dụ 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 260 g và lò xo có độ cứng
a
1,3 N/cm. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
Hệ số ma sát giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,12. Ban đầu kéo vật để lò xo nén một
đoạn 120 mm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 9,8 m/s2. Vị
trí vật dừng hẳn cách vị trí ban đầu đoạn
209
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
A 120 ï
XÐt : = = 25,51 Þ í (v × lóc ®Çu lß xo nÐn)
D A1/ 2 4,704 ïï
ia
ïï n = 26
ïî
xc = A - nD A1/ 2 = 120 - 26.4,704 = 2,304 (mm),
Sẻ
Chú ý: Khi dừng lại nếu lò xo dãn thì lực đàn hồi là lực kéo, ngược lại thì lực đàn
i
hồi là lực đẩy và độ lớn lực đàn hồi khi vật dừng lại là F = k xc .
Li
Ví dụ 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10
ệu
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7
cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật dừng lại
-
nó bị lò xo
Lu
Hướng dẫn
n
ìï FC mmg 0,1.0,1.10
ïï D A1/ 2 = 2 = 2 = 2 = 0,02 (m )
Th
ïï k k 10
ïï
ïï ìï n 0 = 3 lµ sè lÎ Þ lÇn cuèi qua O lß xo d·n
i
ïï
ïï A 0,07 ï
ï = = 3,5 Þ í (v × lóc ®Çu lß xo nÐn)
í D A1/ 2 0,02
TH
ïï ïï
ïï ïï n = 3
ïî
PT
ïï
ïï xc = A - nD A1/ 2 = 0,07 - 3.0,02 = 0,01(m ) Þ Lß xo d·n 0,01(m )
ïï
ïï Lùc ®µn håi lµ lùc kÐo : F = k xc = 0,1(N) Þ Chän D.
Qu
î
Ví dụ 16: Khảo sát dao động tắt dần của một con lắc lò xo nằm ngang. Biết độ cứng
ốc
của lò xo là 500 N/m và vật nhỏ có khối lượng 50 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật
và mặt phẳng ngang bằng 0,15. Lấy g = 10 m/s2. Kéo vật để lò xo dãn một đoạn 1
Gi
cm so với độ dài tự nhiên rồi thả nhẹ. Tính thời gian dao động.
A. 1,04 s. B. 1,05 s. C. 1,98 s. D. 1,08 s.
a
Hướng dẫn
FC mmg 0,15.0,05.10
D A1/ 2 = 2xI = 2 = 2 = 2 = 0,0003 (m) = 0,03 (cm)
k k 500
210
A 1
XÐt : = = 33,33 Þ Tæng sè lÇn qua O lµ 33 vµ sau ®ã dõng l¹i lu«n
D A1/ 2 0,03
T 1 m 1 0,05
Thêi gian dao ®éng : t = n = n 2p = 33. 2p » 1,04 (s) Þ Chän A.
2 2 k 2 500
Ví dụ 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng
Ch
100 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
ia
Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị
nén 7,32 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tính
thời gian dao động.
Sẻ
Hướng dẫn
Cách 1: Khảo sát chi tiết.
Tà
FC mmg 0,1.0,1.10
D A1/ 2 = 2 = 2 = 2 = 0,002 (m) = 0,2 (cm)
i
k k 100
ìï n0 = 36
Li
A 7,32
= = 36,6 Þ ïí
D A1/ 2 0,2 ïïî n = 37
ệu
T 1 m 1 0,1
Thêi gian dao ®éng : D t = n = n 2p = 37. 2p » 3,676 (s)
-
2 2 k 2 100
Cách 2: Khảo sát gần đúng.
Lu
A 0,0732
Tổng số dao động thực hiện được: N = = = 18,3
Th
DA 0,004
i
m 0,1
Thời gian dao động: D t = NT = N.2p = 18,3.2p » 3,636 (s)
k 100
TH
Bình luận: Giải theo cách 1 cho kết quả chính xác hơn cách 2. Kinh nghiệm khi
PT
gặp bài toán trắc nghiệm mà số liệu ở các phương án gần nhau thì phải giải
theo cách 1, còn nếu số liệu đó lệch xa nhau thì có thể làm theo cả hai cách!
Qu
Ví dụ 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng
100 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
ốc
Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị
nén 7,32 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tính
Gi
Hướng dẫn
Vì số liệu ở các phương án gần nhau nên ta giải theo cách 1 Chọn B.
Ví dụ 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng
100 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
211
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị
nén 7,32 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tính
thời gian dao động.
A. 8 s. B. 9 s. C. 4 s. D. 6 s.
Hướng dẫn
Ch
Vì số liệu ở các phương án lệch xa nhau nên ta có thể giải theo cả hai cách
Chọn C.
ia
Chú ý: Để tìm chính xác tổng quãng được đi được ta dựa vào định lí “Độ giảm cơ
kA2 kxc2 A2 - xc2
Sẻ
số ma sát nghỉ và bằng 0,1. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 12 cm rồi
i
buông nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Tìm quãng đường tổng cộng vật đi được kể từ lúc
bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn.
Li
Hướng dẫn
FC m 1
D A1/ 2 = 2xI = 2 = 2mg = 2.0,1.10 = 0,02 (m)
-
k k 100
A 0,12
Lu
= = 6Þ n= 6
D A1/ 2 0,02
yệ
2
kA2 kxcc A2 - xcc
2
0,122 - 0
- = FC S Þ S = = = 0,72 (m) Þ Chän A.
Th
2 2 D A1/ 2 0,02
Ví dụ 21: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng
i
160 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
TH
Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo
bị nén 4,99 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tìm
PT
quãng đường tổng cộng vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi
dừng hẳn.
Qu
Hướng dẫn
Cách 1: Giải chính xác.
FC mmg 0,01.0,1.10
Gi
A 0,0499
= = 399,2 Þ n = 399
D A1/ 2 1,25.10- 4
212
5 2
kA2 kxc2
- = FC S Þ S = =
2
A2 - xc2 0,0499 - 2,5.10
-
( ) = 19,92 (m)
2 2 D A1/ 2 1,25.10- 4
Ch
Þ Chän A.
ia
kA2 160.0,0499 2
2
kA
- 0 = FC S Þ S = 2 = 2 = 19,92 (m) Þ Chän A.
Tà
2 mmg 0,01.0,1.10
Kết quả này trùng với cách 1! Từ đó có thể rút ra kinh nghiệm, đối với bài toán
i
trắc nghiệm mà số liệu ở các phương án gần nhau thì phải giải theo cách 1, còn
Li
nếu số liệu đó lệch xa nhau thì nên làm theo cách 2 (vì nó đơn giản hơn cách 1).
Ví dụ 22: Một con lắc lò xo mà vật nhỏ dao động được đặt trên giá đỡ cố định nằm
ệu
ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật dao động là 0,1.
Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ để con lắc dao
-
động tắt dần và vật đạt tốc độ cực đại 40 2 (cm/s) lần 1 khi lò xo dãn 2 (cm).
Lu
Lấy g = 10 m/s2. Tìm quãng đường tổng cộng vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao
động cho đến khi dừng hẳn.
yệ
Hướng dẫn
mmg mg
Th
k 0,1.10
xI = Þ w= = = = 5 2 (rad / s)
k m xI 0,02
i
vI
vI = wAI Þ AI = = 8 (cm) Þ A = xI + AI = 10 (cm)
TH
w
Vì số liệu ở các phương án gần nhau nên ta giải theo cách 1.
PT
A 10
= = 2,5 Þ n = 2
D A1/ 2 4
ốc
Ví dụ 23: Một con lắc lò xo mà vật nhỏ dao động được đặt trên giá đỡ cố định nằm
ngang dọc theo trục lò xo. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn một đoạn 18 (cm)
rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần và vận tốc của vật đổi chiều lần đầu
213
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
tiên sau khi nó đi được quãng đường 35,7 (cm). Lấy g = 10 m/s2. Tìm quãng
đường tổng cộng vật đi được kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn.
A. 1225 cm. B. 1620 cm. C. 1190 cm. D. 1080 cm.
Hướng dẫn
S A A1 A A A1/ 2 A1/ 2 2 A S 0,3 cm
Ch
Vì số liệu ở các phương án lệch xa nhau nên ta có thể giải nhanh theo cách 2
ia
(xem xc 0).
kA2 A2 A2 182
- 0 = FC S Þ S = = = = 1080 (cm) Þ Chän D.
Sẻ
Chú ý: Giả sử lúc đầu vật ở P, để tính tốc độ tại O thì có thể làm theo các cách
sau:
i
Cách 1: Độ giảm cơ năng đúng bằng công của lực ma sát: WP ‒ WO = Ams hay:
Li
kA2 mv02
- = Fms A
ệu
2 2
-
Lu
yệ
v0 AI2 xI2 .
Th
Ví dụ 24: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 400
g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
TH
ngang là = 0,1; lấy g = 10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng O dọc theo trục
PT
của lò xo để nó dãn một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi nó đi
qua O lần thứ nhất tính từ lúc buông vật.
Qu
Cách 1: Độ giảm cơ năng đúng bằng công của lực ma sát: WP ‒ WO = Ams hay:
kA2 mv02 100.0,12 0,4.v02
Gi
Þ Chän C.
Cách 2: Xem I là tâm dao động và biên độ AI = A – xI, tốc độ tại O:
v0 = w AI2 - xI2
214
ìï mmg
ïï 0,1.0,4.10
ïï xI = = = 4.10- 3 (m) = 0,4 (cm)
ïï k 100
í AI = A - xI = 10 - 0,4 = 9,6 (cm )
ïï
ïï k 100
ïï w= = = 5 10 (rad / s)
ïïî m 0,4
Ch
Ví dụ 25: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 400
g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
Sẻ
ngang là = 0,1; lấy g = 10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng O dọc theo trục
của lò xo để nó dãn một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi nó đi
Tà
Hướng dẫn
Li
2F 2mmg 2.0,1.0,4.10
D A1/ 2 = ms = = = 0,008 (m) = 0,8 (cm)
ệu
k k 100
Sau khi qua O lần 3, biên độ còn lại: A3 = A - 3D A1/ 2 = 10 - 3.0,8 = 7,6 (cm)
-
k
= - mmgA3 Þ v0 = A32 - D A1/ 2 .A3
2 2 m
yệ
100
v0 = 7,62 - 0,8.7,6 » 114 (cm / s) Þ Chän A.
n
0,4
Bình luận: Đến đây, các bạn tự mình rút ra quy trình giải nhanh và công thức giải
Th
nhanh với loại bài toán tìm tốc độ khi đi qua O lần thứ n! Với bài toán tìm tốc
i
độ ở các điểm khác điểm O thì nên giải theo cách 2 và chú ý rằng, khi đi từ P
đến Q thì I là tâm dao động còn khi đi từ Q đến P thì I’ là tâm dao động.
TH
Ví dụ 26: Một con lắc lò xo có độ cứng 10 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao
PT
động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
= 0,1; lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo không biến dạng vật ở điểm O. Kéo vật khỏi O
dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn A rồi thả nhẹ, lần đầu tiên đến điểm
Qu
I tốc độ của vật đạt cực đại và giá trị đó bằng 60 (cm/s). Tốc độ của vật khi nó
ốc
215
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
ïìï Fms mmg 0,1.0,1.10
ïï xI = k = k = = 0,01(m) = 1(cm)
ï 10
í
ïï k 10
ïï w= = = 10 (rad / s)
ïî m 0,1
Ch
v1 60
Lần 1 qua I thì I là tâm dao động với biên độ so với I: AI1 = = = 6 (cm)
ia
w 10
A = AI1 + xI = 7 (cm).
Sẻ
Tiếp đến vật dừng lại ở điểm cách O một khoảng A2 = A – 2.2xI = 3 (cm), tức là
Li
cách I một khoảng AI2 = A2 – xI = 2 (cm) và lúc này I là tâm dao động nên lần
ệu
là điểm . Độ giảm cơ năng đúng bằng công của lực ma sát: WO – WP = Ams hay:
Lu
mv02 kA2
- = Fms A
yệ
2 2
kæ ö
ççA2 + 2Fms A÷ v02
( )
n
v02 = ÷
÷= w2
A 2
+ D A A Û A 2
+ D A A - =0
m çè
1/ 2 1/ 2
k ø w2
Th
i
TH
PT
Ví dụ 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 40
Qu
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng,
ốc
truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới
hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ biến dạng cực đại của lò xo trong
Gi
Hướng dẫn
T¹i vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i lÇn 1, tèc ®é triÖt tiªu vµ c¬ n¨ng cßn l¹i :
216
kA2 mv02
= - mmgA Û 20A2 + 0,02A - 0,1 = 0 Þ A » 0,070 (m) Þ Chän A.
2 2
Ví dụ 28: Một lò xo có độ cứng 20 N/m, một đầu gắn vào điểm J cố định, đầu còn
lại gắn vào vật nhỏ khối lượng 0,2 kg sao cho nó có thể dao động trên giá đỡ
nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
Ch
0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s
(theo hướng làm cho lò xo nén) thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn
ia
đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Lực đẩy cực đại và lực kéo cực đại của lò xo
tác dụng lên điểm J trong quá trình dao động lần lượt là
Sẻ
Hướng dẫn
i
T¹i vÞ trÝ lß xo nÐn cùc ®¹i lÇn 1, tèc ®é triÖt tiªu vµ c¬ n¨ng cßn l¹i :
Li
kA2 mv02
= - mmgA Þ 10A 2 + 0,02A - 0,1 = 0 Þ A » 0,099 (m )
2 2
ệu
2 mg 2.0,01.0, 2.10
A1/ 2 0,002 m
Lu
k 20
yệ
Þ Chän A.
Th
Ví dụ 29: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có hệ số cứng 40 N/m và
i
quả cầu nhỏ A có khối lượng 100 g đang đứng yên, lò xo không biến dạng.
Dùng một quả cầu B (giống hệt quả cầu A) bắn vào quả cầu A với vận tốc có độ
TH
lớn 1 m/s dọc theo trục lò xo, va chạm giữa hai quả cầu là đàn hồi xuyên tâm.
Hệ số ma sát trượt giữa A và mặt phẳng đỡ là µ = 0,1; lấy g = 10 m/s2. Sau va
PT
Hướng dẫn
ốc
Þ Chän B.
Ví dụ 30: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu là xo chưa bị biến dạng, vật có
khối lượng m1 = 0,5 kg lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Một vật có khối lượng m2
= 0,5 kg chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ 0,2 22 m/s đến va
217
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt giữa vật
và mặt phẳng nằm ngang là 0,1 lấy g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của vâ ̣t sau lầ n
nén thứ nhất là
A. 0,071 m/s. B. 10 30 cm/s. C. 10 3 cm/s. D. 30 cm/s.
Hướng dẫn
Ch
Vì va chạm mềm nên tốc độ của hai vật ngay sau va chạm:
ia
m 2 v0
V= = 0,1 22 (m / s)
m1 + m 2
Sẻ
Þ A = 0,066 (m)
Fms m(m1 + m 2 )g 0,1.1.10
i
xI = = = = 0,05 (m)
k k 20
Li
k
Þ vI = wAI = (A - xI ) » 0,071(m / s) Þ Chän A.
ệu
m1 + m 2
Ví dụ 31: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và quả
-
cầu nhỏ A có khối lượng 200 g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Quả cầu
B có khối lương 50 g bắn vào quả cầu A dọc theo trục lò xo với tốc độ 4 m/s lúc
Lu
t = 0; va chạm giữa hai quả cầu là va chạm mềm và dính chặt vào nhau. Hệ số
yệ
ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,01; lấy g = 10m/s2. Tốc độ của hệ lúc gia tốc
đổi chiều lần 3 kể từ t = 0 là
n
Hướng dẫn
Vì va chạm mềm nên tốc độ của hai vật ngay sau va chạm:
i
m B v0
V= = 0,8 (m / s)
TH
mA + m B
PT
0,25.0,82 100.A2
Þ - = 0,01.0,25.10.A Þ A = 0,03975 (m)
ốc
2 2
F m(m A + m B )g 0,01.0,25.10
xI = ms = = = 2,5.10- 4 (m)
Gi
k k 100
Þ A2 = A - 2.2xI = 0,03875 (m)
a
k
Þ vI = wAI = (A2 - xI )= 0,77 (m / s) Þ Chän A.
mA + m B
218
Chú ý: Giả sử lúc đầu vật ở vị trí biên, muốn tìm tốc độ hoặc tốc độ cực đại sau
T T T
thời điểm t0 thì ta phân tích t 0 = n + D t hoặc t0 = n + + D t . Từ đó tìm
2 2 4
biên độ so với tâm dao động ở lần cuối đi qua O và tốc độ ở điểm cần tìm.
Ví dụ 32: Một con lắc lò xo có độ cứng 2 N/m, vật nặng 1 kg dao động tắt dần
chậm từ thời điểm t = 0 đúng lúc vật có li độ cực đại là 10 cm. Trong quá trình
Ch
dao động, lực cản tác dụng vào vật có độ lớn không đổi 0,0012 N. Tính tốc độ
ia
Hướng dẫn
Tần số góc và chu kì:
Tà
k 2p
w= = p (rad / s); T = = 2 (s) .
m w
i
2F 2.0,001p 2
D A1/ 2 = C = = 2.10- 3 (m) = 0,2 (cm)
ệu
k p2
T T T
Phân tích: t = 21,4 (s) = 21 + 0,4 = 21. + . Sau 21. vật đến điểm biên với
-
2 5 2
tâm dao động I’ và cách O là A21 = A ‒ 21A1/2 = 10 – 21.0,2 = 5,8 cm, tức là
Lu
biên độ so với I’ là AI’ = A21 – xI = 5,8 – 0,1 = 5,7 cm. Thời gian T/5 < T/4 nên
vật chưa vượt qua tâm dao động I’ nên tốc độ cực đại sau thời điểm 21,4 s chính
yệ
T T
là tốc độ qua I’ ở thời điểm t = 21. + :
n
2 4
vmax = w(A21 - xI )= p (5,8 - 0,1)= 5,7p (cm / s)Þ Chän B.
Th
T T
i
Bình luận: Tốc độ cực đại sau thời điểm t = 21. + thì phải tính ở nửa chu
2 4
TH
Ví dụ 33: Một con lắc lò xo có độ cứng 1 N/m, vật nặng dao động tắt dần chậm với
chu kì 2 (s) từ thời điểm t = 0 đúng lúc vật có li độ cực đại là 10 cm. Trong quá
trình dao động, lực cản tác dụng vào vật có độ lớn không đổi 0,001 N. Tính tốc
Qu
ïìï FC 0,001 - 3
ïï xI = k = 1 = 10 (m) = 0,1(cm)
ïí
a
ïï 2FC
ïï D A1/ 2 = 2xI = = 2.10- 3 (m) = 0,2 (cm)
ïî k
219
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
T T
t = 9,2 (s) = 9 + 0,2 = 9.
+
2 10
Lóc nµy vËt qua VTCB 9 lÇn vµ ®ang chuyÓn ®éng ®Õn t©m dao ®éng I'.
Li ®é cùc ®¹i sau khi qua VTCB lÇn n = 9 : A9 = 10 - 9.0,2 = 8,2(cm)
2p 2p
Tèc ®é cùc ®¹i : vmax = (A9 - xI ) = (8,2 - 0,1) = 8,1p (m / s) Þ Chän A.
Ch
T 2
ia
Chú ý: Để tìm li độ hoặc thời gian chuyển động ta phải xác định được tâm dao
động tức thời và biên độ so với tâm dao động.
Ví dụ 34: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò
Sẻ
động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên. Lấy g = 10 m/s2.
i
Khi vật đi từ P về O, lực ma sát hướng ngược lại nên tâm dao động dịch chuyển
từ O đến I sao cho:
n
k k 10
i
4 w IP 20 10 4
Bình luận: Với phương pháp này ta có thể tính được các khoảng thời gian khác,
ốc
T 1 II'
chẳng hạn thời gian đi từ P đến điểm I’ là: t = + arcsin .
4 w IP
Gi
Ví dụ 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò
a
220
Hướng dẫn
Ch
T 1 II' p 1 2
t= + arcsin = + arcsin » 0,2094 (s) Þ Chän B.
4 w IP 20 10 4
Sẻ
Ví dụ 36: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang
nhờ đệm từ trường với tần số góc 10 rad/s và biên độ 0,06 m. Đúng thời điểm t =
Tà
0, dãn cực đại thì đệm từ trường bị mất và vật dao động tắt dần với độ giảm biên
i
độ sau nửa chu kì là 0,02 m. Tìm tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian
từ lúc t = 0 đến lúc lò xo không biến dạng lần thứ nhất
Li
Hướng dẫn
-
Lu
yệ
n
Fms D A1/ 2
Khoảng cách: OI = = = 0,01(m)
Th
k 2
i
t t 0,056
ốc
Ví dụ 37: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 4
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng
Gi
(vật ở vị trí O), truyền cho vật vận tốc ban đầu 0,1 m/s theo chiều dương của
a
trục tọa độ thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo.
Lấy 2 = 10; g = 10 m/s2. Tìm li độ của vật tại thời điểm t = 1,4 s.
A. 1,454 cm. B. ‒1,454 cm. C. 3,5 cm. D. ‒3,5 cm.
221
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
T¹i vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i lÇn 1 tèc ®é triÖt tiªu vµ c¬ n¨ng cßn l¹i :
kA2 mv02
= - mmgA Þ 2A2 + 0,1A - 0,05 = 0 Þ A » 0,135 (m) = 13,5 (cm )
2 2
ìï mmg
ïï xI = = 0,025 (m) = 2,5 (cm) Þ D A1/ 2 = 2x I = 5 (cm )
Ch
ïï k
í
ia
ïï m 2p
ïï T = 2p » 1(s) Þ w= = 2p (rad / s)
ïî k T
Khi chuyển động từ O đến P thì I’ là tâm dao động nên biên độ là I’P và thời
Sẻ
T
Ta phân tích: t = 1,4 (s) = 0,225 + 2.0,5 + 0,175 = t OP + 2. + 0,175 (s)
2
Li
ệu
-
Lu
T
yệ
Ở thời điểm t = t OP + 2. vật dừng lại tạm thời tại A2 và biên độ còn lại so
2
n
với O là A2 = A ‒ 2A1/2 = 13,5 – 2.5 = 3,5 (cm), lúc này tâm dao động là I và
biên độ so với I là A2I = 3,5 – 2,5 = 1 (cm). Từ điểm này sau thời gian 0,175 (s)
Th
2p 2p
vật có li độ so với I là A2I cos .0,175 = 1.cos .0,175 » 0,454 (cm) , tức là
i
T 1
nó có li độ so với O là 1 + 0,454 = 1,454 (cm) Chọn A.
TH
PT
Tìm vị trí vật đạt tốc độ cực đại và giá trị vận tốc cực đại.
ốc
Lập luận tương tự như trường hợp vật dao động theo phương
ngang.
Nếu vật đi từ P về Q thì tâm dao động là I ngược lại thì tâm
Gi
FC
dao động là I’ sao cho: xI = OI = OI' = .
a
k
Để tìm tốc độ cực đại ta phải xác định lúc đó tâm dao động
là I hay I’ và biên độ so với tâm rồi áp dụng: vmax = wAI
hoặc vmax = wAI' .
222
2FC
Độ giảm biên độ so với O sau mỗi lần đi qua O là D A1/ 2 = 2xI = nên
k
biên độ còn lại sau lần 1, lần 2,…, lần n lần lượt là:
ìï A1 = A - D A1/ 2
ïï
ïï A = A - 2.D A
ïï 2 1/ 2
Ch
í A 3 = A - 3.D A1/ 2
ïï
ia
ïï ...
ïï
ïïî A n = A - n.D A1/ 2
Sẻ
Ví dụ 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 50 N/m, đầu dưới
gắn vật nhỏ khối lượng m = 100 g. Gọi O là vị trí cân bằng của vật. Đưa vật tới
Tà
vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc 20 cm/s hướng thẳng
đứng lên. Lực cản của không khí lên con lắc độ lớn FC = 0,005 N. Vật có tốc độ
i
Hướng dẫn
Lúc đầu, vật chuyển động chậm dần lên trên và dừng lại tạm thời ở vị trí cao
-
nhất Q. Sau đó vật chuyển động nhanh dần xuống dưới, lúc này I’ là tâm dao
Lu
động nên vật đạt tốc độ cực đại tại I’ (trên O):
FC 0,005
yệ
Ví dụ 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, đầu
dưới gắn vật nhỏ khối lượng m =100 g. Đưa vật tới vị trí lò xo nén 2 cm rồi thả
Th
nhẹ. Lực cản của không khí lên con lắc có độ lớn không đổi và bằng FC = 0,01
i
N. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Vật có tốc độ lớn nhất là
A. 990 cm/s. B. 119 cm/s. C. 120 cm/s. D. 100 cm/s.
TH
Hướng dẫn
PT
mg 0,1.10
D l0 = = = 0,1(m) = 10 (cm )
k 10
Qu
A = D l0 + 2 = 12 (cm)
ốc
F 0,01
xI' = C = = 0,001(m) = 0,1(cm )
k 100
k 10
Gi
Ví dụ 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, đầu
dưới gắn vật nhỏ khối lượng m =100 g. Đưa vật lên trên vị trí cân bằng O một
đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Lực cản của không khí lên con lắc có độ lớn không đổi
223
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
và bằng FC = 0,01 N. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Li độ cực đại của vật sau
khi đi qua O lần 2 là
A. 9,8 cm. B. 6 cm. C. 7,8 cm. D. 7,6 cm.
Hướng dẫn
2FC 2.0,01
D A1/ 2 = = = 0,002 (m) = 0,2 (cm)
Ch
k 10
A2 = A - 2D A1/ 2 = 8 - 2.0,2 = 7,6 (cm)Þ Chän D.
ia
Ví dụ 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 50 N/m, đầu dưới
gắn vật nhỏ khối lượng 100 g. Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi
Sẻ
truyền cho nó vận tốc 20 15 cm/s hướng thẳng đứng lên. Lực cản của không
khí lên con lắc có độ lớn không đổi và bằng FC = 0,1 N. Lấy gia tốc trọng
Tà
ïìï mg 0,1.10
ï x0 = D l0 = k = 50 = 0,02 (m)
í
ïï
-
Vì độ giảm cơ năng đúng bằng công của lực ma sát nên: WE – WA = Ams hay
yệ
kx02 mv02 kA 2
+ - = FC (A - x0 )
2 2 2
n
2
50.0,02 2 0,1.(0,2 15 ) 50.A 2
Th
Þ + - = 0,1(A - 0,02)
2 2 2
i
Ví dụ 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 50 N/m, đầu dưới
gắn vật nhỏ khối lượng 100 g. Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi
PT
truyền cho nó vận tốc 20 15 cm/s hướng thẳng đứng lên. Lực cản của không
khí lên con lắc có độ lớn không đổi và bằng FC = 0,1 N. Lấy gia tốc rơi tự do 10
Qu
F 0,1
a
xI = C = = 0,003 (m)
k 50
k 50
v max = wAI = (A - xI )= (0,039 - 0,003) = 0,805 (m / s) Þ Chän B.
m 0,1
224
ìï W mg
ïï S = k = mw2 =
ia
ïï Fc l
ïï A = la max
ïï D A = 4Fc
ïí 2 2 2
Sẻ
ïï l
T = 2p
ïïî D t = NT g
i
Ví dụ 1: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng 200 (g),
Li
dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, với biên độ góc 0,12 (rad).
ệu
Trong quá trình dao động, con lắc luôn chịu tác dụng của lực ma sát nhỏ có độ
lớn không đổi 0,002 (N) thì nó sẽ dao động tắt dần. Tính tổng quãng đường quả
cầu đi được từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn.
-
Hướng dẫn
yệ
Từ định lý biến thiên động năng suy ra, cơ năng ban đầu bằng tổng công của lực
ma sát.
n
mgl 2
max 0, 2.9,8.0,5
Th
W
W Fms .S S 2 .0,122 3,528 m Chän A.
i
m/s2. Ban đầu, con lắc có li độ góc cực đại 0,1 (rad), trong quá trình dao động,
PT
con lắc luôn chịu tác dụng của lực ma sát có độ lớn 0,001 trọng lượng vật dao
động thì nó sẽ dao động tắt dần. Hãy tìm số lần con lắc qua vị trí cân bằng kể từ
Qu
mg
l max
A A mg max 1000.0,1
l
a
N 25
A 4 Fc 4 Fc 4 Fc 4
k
Sè lÇn qua vÞ trÝ c©n bºng lµ 25.2 50 Chän A.
225
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 3: Một con lắc đồng hồ được coi như một con lắc đơn có chu kì dao động 2
(s); vật nặng có khối lượng 1 (kg), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2).
Biên độ góc dao động lúc đầu là 50. Nếu có một lực cản không đổi 0,0213 (N)
thì nó chỉ dao động được một thời gian bao nhiêu?
A. 34,2 s. B. 38,9 s. C. 20 s. D. 25,6 s.
Ch
Hướng dẫn
5
ia
1.9,8.
A A kA m 2 .l max mg max 180 10
N
4 F
A ms 4 Fms 4 F ms 4 Fms 4.0,0213
Sẻ
k
Thêi gian dao ®éng: t N .T 10.2 20 s Chän C.
Tà
Ví dụ 4: Một con lắc đơn gồm dây mảnh dài l có gắn vật nặng nhỏ khối lượng m.
i
Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 (rad) rồi thả cho nó dao động tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Trong quá trình dao động con lắc chịu tác dụng
Li
của lực cản có độ lớn FC không đổi và luôn ngược chiều chuyển động của con
ệu
lắc. Tìm độ giảm biên độ góc α của con lắc sau mỗi chu kì dao động. Con lắc
thực hiện số dao động N bằng bao nhiêu thì dừng? Cho biết FC = mg.10‒3 (N).
A. α = 0,004 rad, N = 25. C. α = 0,001 rad, N = 100.
-
Hướng dẫn
yệ
4 Fms 4 Fms
A k m 2
n
l lm 2 mg
i
A max 0,1
Tổng số dao động thực hiện được: N 25 Chän A.
TH
A 4.103
Chú ý: Biên độ dao động còn lại sau n chu kì: An = A ‒ nA
PT
n = max ‒ n.
Ví dụ 5: Một con lắc đơn dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm
Qu
100 lần so với biên độ lúc đầu. Ban đầu biên độ góc của con lắc là 60. Đến dao
ốc
Hướng dẫn
a
0,01 0,060
max
n 60 75.0,060 1,50 Chän C.
n max
226
Ví dụ 6: Một con lắc đơn dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kì cơ năng giảm
300 lần so với cơ năng lượng lúc đầu. Ban đầu biên độ góc của con lắc là 90.
Hỏi đến dao động lần thứ bao nhiêu thì biên độ góc chỉ còn 30.
A. 400. B. 600. C. 250. D. 200.
Hướng dẫn
Ch
kA2 kA '2
W 2 A A ' A A ' 2 A.A 2A 2 1
ia
2
W kA 2
A2 A2 A max 300
2
Sẻ
Ví dụ 7: Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của
i
không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 10‒3 lần trọng lượng của
Li
vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Biên độ góc của con lắc còn lại sau
10 dao động toàn phần là
ệu
Đọ giảm cơ năng sau một chu kì bằng công của lực ma sát thực hiện trong chu
Lu
kì đó:
mgl max
2
mgl 'max
2
yệ
mg 4F
max 'max . max 'max Fms .4 max ms 0,004
Th
2 mg
2 max
i
Biªn ®é cßn l¹i sau 10 chu k× : 10 max 10 0,04 rad Chän C.
TH
Ví dụ 8: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm
3% so với biên độ của chu kì ngay trước đó. Hỏi sau n chu kì cơ năng còn lại
PT
Hướng dẫn
ốc
Sau mỗi chu kì biên độ còn lại = 97% biên độ trước đó:
A1 0,97 A
m 2 An2
Gi
2 2
A 0,97 A1 0,97 A Wn 2 An
2 2n
A 0,97 .100% Chän B.
m A
2 2
a
... W
A 0,97 n A 2
n
227
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
m 2 A2 mgl 2
Chú ý: Nếu cơ năng lúc đầu là W max và con lắc chỉ thực hiện
2 2
t
được thời gian t (hay được N dao động) thì
T
W
* độ hao hụt cơ năng trung bình sau mỗi chu kì là W
Ch
N
ia
W
* công suất hao phí trung bình là Php (muốn duy trì dao động thì công suất
t
Sẻ
trong môi trường có lực cản tác dụng. Biết con lắc đơn chỉ dao động được 50 (s)
thì ngừng hẳn. Gọi W và Php lần lượt là độ hao hụt cơ năng trung bình sau một
i
chu kì và công suất hao phí trung bình trong quá trình dao động. Lựa chọn các
Li
phương án đúng.
A. W = 20 J. B. Php = 10 W. C. Php = 12 W. D. W = 24 J.
ệu
Hướng dẫn
mgl 2 0,025.9,8.0,992 4
2
-
W max . 5,9.104 J
2 2 180
Lu
T 2 l 2 0,992 2 s N t 50 25
yệ
g 9,8 T 2
n
W 6.106
W 24.106 J
Th
N 25
4
Chọn C, D.
P W 5,9.10
12.106 W 12 W
i
hp t 50
TH
Ví dụ 10: Một con lắc đồng hồ được coi như một con lắc đơn dao động tại nơi có
gia tốc trọng trọng trường 9,8 (m/s2); vật nặng có khối lượng 1 (kg), sợi dây dài
PT
1 (m) và biên độ góc lúc đầu là 100. Do chịu tác dụng của một lực cản không
đổi nên nó chỉ dao động được 500 (s). Phải cung cấp năng lượng là bao nhiêu để
Qu
duy trì dao động với biên độ 100 trong một tuần. Xét các trường hợp: quá trình
cung cấp liên tục và quá trình cung cấp chỉ diễn ra trong thời gian ngắn sau mỗi
ốc
W max . 0,14926 J
2 180
a
2
W 0,14926
C«ng suÊt hao phÝ : Php t 500 2,985.10 W
4
228
* Trường hợp 1: quá trình cung cấp là liên tục thì công suất cần cung cấp đúng
bằng công suất hao phí. Do đó, năng lượng có ích cần cung cấp:
W 0,14926
Acã_Ých Pcung_cÊp .t Phao_phÝ .t .t .7.86400 180,5 J
t 500
* Trường hợp 2: quá trình cung cấp chỉ diễn ra trong thời gian ngắn sau mỗi nửa
chu kì thì năng lượng cần cung cấp sau mỗi nửa chu kì đúng bằng công của lực
Ch
ma sát thực hiện trong nửa chu kì đó: W1/2 Fms .2 A . Do đó, năng lượng có ích
ia
0,5T
kA2
Tà
A kA W W
Mặt khác: t NT T T 2 T T W1/2 T (2)
A 4 Fms Fms .2 A W1/2 t
i
W t W
Thay (2) vào (1): Acã_Ých 2 t 361 J
Li
T.
t 0,5T t
ệu
Chú ý: Nếu sau n chu kì biên độ góc giảm từ 1 xuống 2 thì công suất hao phí
mgl 2 mgl 2
W1 W2
1 2
-
Ví dụ 11: Một con lắc đơn có vật dao động nặng 0,9 kg, chiều dài dây treo 1 m dao
động với biên độ góc 5,50 tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2). Do có lực
yệ
cản nhỏ nên sau 8 dao động biên độ góc còn lại là 4,50. Hỏi để duy trì dao động
n
với biên độ 5,50 cần phải cung cấp cho nó năng lượng với công suất bao nhiêu?
Biết rằng, quá trình cung cấp liên tục.
Th
Hướng dẫn
TH
l 1
t 8T 8.2 16 16,057 s
g 9,8
PT
2 2 2
ốc
W
Pcung cÊp = Phao phÝ 836,6.106 W Chän C.
t
Gi
Chú ý:
* Năng lượng có ích cần cung cấp sau thời gian t là Acã Ých = Pcung cÊp t .
a
* Nếu hiệu suất của quá trình cung cấp là H thì năng lượng toàn phần cần cung
A Pcung cÊp t
cấp là Atoµn phÇn = cã Ých = .
H H
229
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
* Nếu dùng nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện lượng Q để cung
Pcung cÊp t
cấp thì năng lượng toàn phần cần cung cấp là Atoµn phÇn = EQ = EQ .
H
Ví dụ 12: Một con lắc đơn có dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8
(m/s2) với dây dài 1 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng 80 (g). Cho nó dao động
Ch
với biên độ góc 0,15 (rad) trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao
động được 200 (s) thì ngừng hẳn. Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ
ia
thống lên giây cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ góc 0,15
(rad). Tính công cần thiết để lên giây cót. Biết 80% năng lượng dùng để thắng
Sẻ
lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa. Biết quá trình cung cấp liên tục.
A. 183 J. B. 133 (J). C. 33 J. D. 193 J.
Tà
Hướng dẫn
mgl 2 0,08.9,8.1
i
W 8,82.103 ( J )
Công suất hao phí: P 4,41.105 W
ệu
t 200( s)
Năng lượng cần bổ sung sau một tuần: 4,41.105.7.86400 26,67168 J
-
100
.26,67168 133 J Chän B.
Lu
Ví dụ 13: Một con lắc đơn có vật dao động nặng 0,1 kg, dao động với biên độ góc
60 và chu kì 2 (s) tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2). Do có lực cản nhỏ
n
nên sau 4 dao động biên độ góc còn lại là 50. Duy trì dao động bằng cách dùng
Th
một hệ thống lên giây cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ
i
góc 60. Biết 85% năng lượng được dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các
bánh răng cưa. Tính công cần thiết để lên giây cót. Biết rằng quá trình cung cấp
TH
liên tục.
PT
l gT 2 9,8.22
T 2 l 0,993 m
ốc
g 4 2 4 2
0,1.9,8.0,993 6 5
2 2
Gi
mgl 2
2
1 22 2
180 180
2,038.104 W
a
Php
4.T 4.2
Năng lượng cần bổ sung sau một tuần: Acc = 7.86400.Php 123,26 J
230
Acc
Vì chỉ có 20% có ích nên công toàn phần: Atp = 822 J Chän B.
0,15
Ví dụ 14: Một con lắc đồng hồ được coi như một con lắc đơn dao động tại nơi có
gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2); vật nặng có khối lượng 1 (kg), sợi dây dài 1 (m)
và biên độ góc lúc đầu là 0,1 (rad). Do chịu tác dụng của một lực cản không đổi
Ch
nên nó chỉ dao động được 140 (s). Người ta dùng nguồn một chiều có suất điện
ia
động 3 (V) điện trở trong không đáng kể để bổ sung năng lượng cho con lắc với
hiệu suất 25%. Pin có điện lượng ban đầu 10000 (C). Hỏi đồng hồ chạy
Sẻ
được thời gian bao lâu thì lại phải thay pin? Xét các trường hợp: quá trình
cung cấp liên tục và quá trình cung cấp chỉ diễn ra trong thời gian ngắn sau
Tà
mgl 2 1.9,8.1 2
W max .0,1 0,049 J
ệu
2 2
W
Tổng năng lượng cung cấp có ích sau thời gian t: Acã_Ých Pcã_Ýcht t
-
t
Tổng năng lượng cung cấp toàn phần sau thời gian t:
Lu
Acã_Ých 1 W
Atoµn_phÇn
yệ
t (1)
H H t
n
1 W
Từ (1) và (2) suy ra: t EQ
H t
i
* Trường hợp 2: Quá trình cung cấp chỉ diễn ra trong thời gian ngắn sau mỗi nửa
chu kì thì năng lượng cần cung cấp sau mỗi nửa chu kì đúng bằng công của lực
Qu
ma sát thực hiện trong nửa chu kì đó: W1/2 Fms .2 A . Do đó, năng lượng có ích
ốc
kA2
a
A kA W W
Mặt khác: t NT T T 2 T T W1/2 T (2)
A 4 Fms Fms .2 A W1/2 t
W t W
Thay (2) vào (1): Acã_Ých T. 2 t
t 0,5T t
231
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Tổng năng lượng cung cấp toàn phần sau thời gian t:
Acã_Ých 1 W 1 W
Atoµn_phÇn 2 t Mặt khác: Atoµn_phÇn EQ nên: 2 t EQ
H H t H t
1 H tEQ 1 0, 25.140.3.10000 1 ngµy
t s 124 ngµy
2 W 2 0,049 86400 s
Ch
Ví dụ 15: Một con lắc đồng hồ được coi như một con lắc đơn, dao động tại nơi có
ia
g = 2 m/s2. Biên độ góc dao động lúc đầu là 50. Do chịu tác dụng của một lực
cản không đổi Fc = 0,012 (N) nên nó dao động tắt dần với chu kì 2 s. Người ta
Sẻ
dùng một pin có suất điện động 3 V điện trở trong không đáng kể để bổ sung
năng lượng cho con lắc với hiệu suất của quá trình bổ sung là 25%. Biết cứ sau
Tà
90 ngày thì lại phải thay pin mới. Tính điện lượng ban đầu của pin. Biết rằng
i
Hướng dẫn
ệu
l gT 2 2 .22 5
T 2 l 1 m A l max 1. 0,0873 m .
g 4 2
4 2
180
-
A kA
Lu
1 2
Cơ năng ban đầu: W kA .
n
2
Công suất hao phí trung bình:
Th
W 2Fc . A 2.0,012.0,0873
1,0476.103 W .
i
Php
t T 2
TH
Công suất cần cung cấp phải bằng công suất hao phí nên công có ích cần cung
cấp sau 90 ngày: Acc Pcct 1,0476.103.90.86400 8146,1376 J .
PT
Vì hiệu suất của quá trình bổ sung là 25% nên năng lượng toàn phần của pin là:
Qu
Acc 8146,1376
Atp 32584,5504 J .
ốc
H 0,25
Atp 32584,5504
Mặt khác: Atp QE Q 10861 C Chän C.
Gi
E 3
a
232
Chuû ñeà 5.
TOÅNG HÔÏP CAÙC DAO ÑOÄNG ÑIEÀU HOØA
BÀI TOÁN THUẬN TRONG TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Nội dung bài toán: Cho biết các phương trình dao động thành phần, yêu cầu tìm
Ch
íï x1 = A1 cos (wt + j 1 )
ï Þ x = Acos (wt + j )
ì
i
ïï x2 = A2 cos (wt + j 2 )
î
Li
íï
ïï A = A12 + A22 + 2A1A2 cos (j 2 - j 1 )
ï
ệu
ì
ïï tan j = A1 sin j 1 + A2 sin j 2
ïï A1 cos j 1 + A 2 cos j 2
î
-
* Nếu một dạng hàm cos, một dạng hàm sin thì đổi:
Lu
æ pö
sin (wt + a ) = cos çççwt + a - ÷÷
÷
è 2ø
yệ
p
A12 + A22
TH
j 2 - j 1 = (2k + 1) ® A =
2
PT
Þ x = Acos (wt + j )
Cách 3. Phương pháp cộng số phức.
a
x = x1 + x2 + ....
x = A1Ðj 1 + A2Ðj 2 + ...
233
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Kinh nghiệm:
1) Khi cần tổng hợp hai dao động điều hòa có thể dùng một trong ba cách trên.
Khi cần tổng hợp ba dao động điều hòa trở lên thì nên dùng cách 2 hoặc cách 3.
2) Phương pháp cộng số phức chỉ áp dụng trong trường hợp các số liệu tường
minh hoặc biên độ của chúng có dạng nhân cùng với một số,
íï A = 2a
Ch
ïï 1
ï
Ví dụ: ì A2 = 3a Þ chän a = 1 .
ia
ïï
ïï A3 = 5a
ïî
Sẻ
3) Trường hợp chưa biết một đại lượng nào đó thì nên dùng phương pháp vectơ
quay hoặc cộng hàm lượng giác. Trường hợp hai dao động thành phần cùng
biên độ thì nên dùng phương pháp lượng giác.
Tà
Ví dụ 1: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x1 =
i
Hướng dẫn
Bài toán đơn giản nên ta dùng cách 1: A = A12 + A22 + 2A1A2 cos (j 2 - j 1)
-
Nếu hiểu nhầm 30 rad và 90 rad là 300 và 900 thì sẽ dẫn đến kết quả sai.
yệ
Ví dụ 2: (ĐH‒2008) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng
biên độ và có các pha ban đầu là /3 và –/6 (phương trình dạng cos). Pha ban
n
đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
Th
p -p
a sin + a sin
TH
3 6
Ví dụ 3: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
Qu
Hướng dẫn
a
p 2p æ ö
2p ÷
x = 3Ð + 1Ðp = 2Ð Þ x = 2cos çççwt + ÷
÷(cm) Þ Chän B.
2 3 è 3 ø
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Shift MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)
234
Shift 2 3 =
ia
2
Màn hình sẽ hiện kết quả: 2Ð p
3
2p
Sẻ
CMPLX
i
Khi nhập các số liệu thì phải thống nhất được đơn vị đo góc là độ hay rađian
Nếu chọn đơn vị đo là độ (D), bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ D
-
Nếu chọn đơn vị đo là Rad (R), bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị chữ
R
Lu
Ví dụ 4: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
yệ
Hướng dẫn
TH
ïíï æ 5p ö
÷ æ 4p ö
÷
ïï x1 = 2 sin çççèp t - ÷
÷
ø
= 2 cos çççp t -
è
÷
÷cm
ø
ï 6 3
PT
Cách 1:
ốc
æp - 4p ÷
ö
A= A12 + A22 + 2A1A2 cos (j 2 - j 1 ) = 22 + 12 + 2.2.1cos ççç - ÷
÷ = 5 (cm)
è6 3 ø
Gi
- 4p p
2sin + 1.sin
A1 sin j 1 + A2 sin j 2
a
tan j = = 3 6 = - 8 - 5 3 Þ j = - 1,51(rad)
A1 cos j 1 + A2 cos j 2 2cos - 4 p p
+ 1.cos
3 6
Þ Chän D.
235
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Cách 2:
æ 5p ö÷ æ pö
x = x1 + x2 = 2 sin çççp t - ÷+ cos çççp t + ÷
÷ ÷
÷
è 6ø è 6ø
5p 5p p p
x = 2 sin p t cos - 2 cos p t sin + cos p t cos - sin p t sin
6 6 6 6
Ch
- 2+ 3 1+ 2 3
x = cos p t - sin p t = 5 cos (p t - 1,51)(cm ) Þ Chän D.
144422 4443 144422 4443
ia
4p p
x = x1 + x2 = 2Ð - + 1Ð = 5Ð1,63 Þ x = 5 cos (p t + 1,63)(cm)
3 6
Tà
Þ Chän A.
Bình luận : Đáp án đúng là A! Vậy cách 1
i
éj = - 1,51(rad)
tan j = - 8 - 5 3 Þ êê
êëj = p - 1,51 » 1,63(rad)
Lu
Ta phải chọn nghiệm 1,63 rad để cho véc tơ tổng “bị kẹp” bởi hai véc tơ thành
yệ
phần. Qua đó ta thấy máy tính không “dính những bẫy” thông thường giống như
n
con người! Đây chính là một trong những lợi thế của cách 3.
Ví dụ 5: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là a
Th
và a 3 và pha ban đầu tương ứng là 1 = 2/3; 2 = /6. Pha ban đầu của dao
i
Hướng dẫn
PT
3 6 3 è ø
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
ốc
2p p
1 Shift () + 3 Shift ()
a
3 6
2p p
(Màn hình máy tính sẽ hiện thị 1Ð + 3Ð )
3 6
Shift 2 3 =
236
1
Màn hình sẽ hiện kết quả: 2Ð p
3
p
Nghĩa là biên độ A = 2a và pha ban đầu j = nên ta sẽ chọn B.
3
Dùng máy tính Casio fx 570 – MS, bấm như sau:
Ch
SHTFT MODE 3 = (Để cài đặt ban đầu, đơn vị đo góc là độ).
MODE 2 (Để cài đặt tính toán với số phức).
ia
ïî
Nghĩa là biên độ A = 2 cm và pha ban đầu j = 600 nên ta sẽ chọn B.
Tà
Chú ý: Nếu hai dao động thành phần có cùng biên độ thì ta nên dùng phương
pháp lượng giác:
i
j - j2 æ ö
j + j 2÷
x = a cos (wt + j 1 )+ a cos (wt + j 2 )= 2a cos 1 cos çççwt + 1
Li
÷
÷
2 è 2 ø
ệu
Ví dụ 6: Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương
cùng tần số: x1 = 4cos(100t) (cm); x2 = 4cos(100t + /2) (cm) là
A. x = 4.cos(100t + /4) cm. B. x = 4 2 .cos(100t + /8) cm.
-
Hướng dẫn
yệ
p æ pö æ pö
x = x1 + x2 = 2.4.cos .cos ççç100t + ÷ ÷
÷= 4 2cos ççç100t + ÷ ÷(cm) Þ Chän B.
÷
4 è 4 ø è 4ø
n
Ví dụ 7: Biên độ dao động tổng hợp của ba dao động x1 = 4 2 cos4t (cm),
Th
x = x1 + x2 + ...
x = cos wt (A1 cos j 1 + A2 cos j 2 + ...)- sin wt (A1 sin j 1 + A2 sin j 2 + ...)
Qu
æ 3p pö æ 3p pö
x = cos 4p t ççç4 2 cos 0 + 4 cos + 3cos ÷ ÷
÷- sin 4p t ççç4 2 sin 0 + 4 sin + 3sin ÷ ÷
è 4ø è 4 ø÷
ốc
4 4
æ pö
x = 3,5 2 cos 5t - 3,5 2 sin 5t = 7.co s ççç4p t + ÷÷(cm ) Þ A = 7 (cm ) Þ Chän A.
è 4÷
ø
Gi
237
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
3p p
(Màn hình máy tính sẽ hiện thị 4 2Ð0 + 4Ð + 3Ð )
4 4
ia
Shift 2 3 =
1
Sẻ
4
3p p
i
(Pha ban đầu bằng 0 thì chỉ cần nhập 4 2 + 4Ð + 3Ð vẫn được kết quả
4 4
Li
như trên).
ệu
ì
ïï BÊm SHIFT = sÏ ®îc j = 45
ïî
n
Ví dụ 8: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số có
phương trình lần lượt là x1 = 5cos(2t + ) cm; x2 = 3cos(2t – ) cm; x3 =
i
4cos(2t – 5/6) cm, với 0 < φ < /2 và tanφ = 4/3. Phương trình dao động tổng
TH
hợp là
PT
4 - 5p 5p
5Ð arctan + 3Ð- p + 4Ð = 4Ð Þ Chän A.
ốc
3 6 6
4 - 5p
5 Shift () Shift tan + 4 Shift () - p + 3 Shift ()
Gi
3 6
Shift 2 3 =
a
5
Màn hình sẽ hiện kết quả: 4Ð p
6
Ví dụ 9: Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình x1 =
8cos(20t ‒ /3) cm và x2 = 3cos(20t + /3) cm (với t đo bằng giây). Tính gia tốc
238
cực đại, tốc độ cực đại và vận tốc của vật khi nó ở vị trí cách vị trí thế năng cực
đại gần nhất là 2 cm.
Hướng dẫn
Biên độ dao động tổng hợp:
2p
A = A12 + A22 + 2.A1A2 cos (j 2 - j 1 ) = 64 + 9 + 2.8.3.cos = 7 (cm)
Ch
3
íï a
ïï max = w A = 20 .7 = 2800 (cm / s )
2 2 2
ia
Vị trí cách vị trí thế năng cực đại gần nhất là 2 cm, tức là vị trí đó cách vị trí cân
bằng x = 7 - 2 = 5(cm) .
Tà
Ví dụ 10: Một vật có khối lượng 0,5 kg thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà
cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 2 3 cos(10t + /3) cm; x2 =
Li
4cos(10t + /6) cm; x3 = 8cos(10t ‒ /2) cm (với t đo bằng s). Tính cơ năng
ệu
dao động và độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cách vị trí thế năng cực đại gần
nhất là 2 cm.
-
Hướng dẫn
Tổng hợp theo phương pháp cộng số phức:
Lu
p p - p shift 2 3 = 1
2 3Ð + 4Ð + 8Ð = 6Ð- p .
yệ
3 6 2 6
Biên độ dao động tổng hợp là 6 cm nên cơ năng dao động :
n
1 1
W= mw2 A2 = 0,5.102.0,062 = 0,09 (J)
Th
2 2
Vị trí cách vị trí thế năng cực đại gần nhất là 2 cm, tức là vị trí đó cách vị trí cân
i
bằng x 6 2 4(cm) .
TH
Độ lớn gia tốc của vật tính theo công thức: a = w2 x = 102.4 = 400 (cm / s2 ).
PT
Ví dụ 11: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần
số và vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận
Qu
tốc cực đại là v1. Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận tốc cực đại
là v2. Nếu tham gia đồng thời 2 dao động thì vận tốc cực đại là
ốc
Vì hai dao động vuông pha nên biên độ dao động tổng hợp: A = A12 + A22
a
2 2
Vận tốc cực đại của vật: v = wA = (wA1 ) + (wA2 ) = v12 + v22 Þ Chän C.
239
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 12: (CĐ‒2011) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và
x2 = A2cos(ωt + /2). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
E 2E E 2E
A. . B. . C. 2 2 2
. D. 2 2 .
2 2
w A1 + A2 2 2 2
w A1 + A2 2 w (A1 + A2 ) w (A1 + A22 )
Ch
Hướng dẫn
ia
Vì hai dao động vuông pha nên biên độ dao động tổng hợp: A = A12 + A22
mw2 A2 2E
Sẻ
é mg
Li
êD l0 =
ê k
Trong đó, l0 là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng: ê .
ệu
ê mg sin a
êD l0 =
êë k
-
Ví dụ 13: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động
điều hoà theo phương ngang, theo các phương trình: x1 = 5cost (cm) và x2 =
Lu
5sint (cm) (Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây, lấy 2 = 10).
yệ
A. 50 2 N. B. 0,5 2 N. C. 25 2 N. D. 0,25 2 N.
Hướng dẫn
Th
íï x = 5cos p t
ïï 1
i
ïï
ïì x = 5sin p t = 5co s æ ö
ççp t - p ÷
÷
ïï 2 èç 2÷
TH
ø
ïï
ïïî k = mw2 = 10N / m
PT
Ví dụ 14: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng, theo các phương trình:
Gi
x1 = 5 2 cos10t (cm) và x2 = 5 2 sin10t (cm) (Gốc tọa độ trùng với vị trí cân
a
bằng, t đo bằng giây và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2). Lực cực đại mà lò
xo tác dụng lên vật là
A. 10 N. B. 20 N. C. 25 N. D. 0,25 N.
240
Hướng dẫn
íï
ïï
ïï x1 = 5 2 cos10t
ïï
ïì x = 5 2 sin10t = 5 2co s æ ö
çç10t - p ÷
÷
ïï 2 èç 2 ÷
ø
ïï
Ch
ïï k = mw2 = 100 (N / m ) Þ D l = mg
ïï 0 = 0,1(m )
î k
ia
ïï F
ïî max = k (D l0 + A) = 100 (0,1 + 0,1) = 20 (N) Þ Chän B.
A
Chú ý: Giả sử ở thời điểm nào đó x = và đang tăng (giảm) để tính giá trị x1
Tà
n
và x2 có thể: Dùng phương pháp vectơ quay; Giải phương trình lượng giác.
i
Ví dụ 15: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 =
Li
6cos(10t + /6) (cm) và x2 = 6cos(10t + 5/6) (cm). Tại thời điểm li độ dao động
tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ hai là bao nhiêu?
ệu
A. 10 cm. B. 9 cm.
C. 6 cm. D. ‒3 cm.
-
Hướng dẫn
Lu
x = x1 + x2 = 6Ð + 6Ð = 6Ð
6 6 2
n
æ pö
= 6 cos ççç10t + ÷
÷
÷cm
è 2ø
Th
Vì x = 3 cm và đang tăng nên pha dao động bằng (ở nửa dưới vòng tròn)
i
p p 5p
10t + =- Þ 10t = -
2 3 6
TH
æ p ö
÷= 6.cos æ ö
Þ x2 = 6cos ççç10t +
5
÷ çç- 5p + 5p ÷
÷= 6 (cm) Þ Chän C.
PT
è 6ø÷ ç
è 6 6ø÷
Chú ý:
Qu
1) Hai thời điểm cùng pha cách nhau một khoảng thời gian kT
t 2 - t1 = kT Þ Dj = k2p Þ xt1 = xt2
ốc
T
2) Hai thời điểm ngược pha nhau cách nhau một khoảng (2k + 1)
2
Gi
2k 1 xt1 xt2
a
T
3) Hai thời điểm vuông pha nhau cách nhau một khoảng (2k + 1)
4
T p
t 2 - t1 = (2k + 1) Þ Dj = (2k + 1) Þ A = xt21 + xt22
4 2
241
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 16: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số
có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(2πt + 2/3) (cm), x2 = A2cos(2πt) (cm), x3
= A3cos(2πt – 2/3) (cm). Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1(t1)= –10 cm, x2
(t1)= 40 cm, x3 (t1)= –20 cm. Thời điểm t2 = t1 + T/4 các giá trị li độ x1(t2) = –
10 3 cm, x2 (t2)= 0 cm, x3(t2) = 20 3 cm. Tìm phương trình của dao động
Ch
tổng hợp?
A. x = 30cos(2πt + /3) cm. B. x = 20cos(2πt – /3) cm.
ia
Hướng dẫn
Hai thời điểm t2 và t1 vuông pha nên biên độ tính theo công thức:
Tà
A= x2t1 + xt22
i
3
2p - 2p -p æ pö
20Ð + 40 + 40Ð = 20Ð Þ x = 20 cos ççç2p t - ÷÷(cm)
Lu
÷
3 3 3 è 3ø
yệ
Þ Chän B.
Chú ý: Nếu bài toán cho biết trạng thái của hai dao động thành phần ở cùng
n
một thời điểm nào đó, yêu cầu tìm trạng thái của dao động tổng hợp thì có thể
Th
làm theo hai cách (vòng tròn lượng giác và giải phương trình lượng giác).
Ví dụ 17: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên
i
độ 4 cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ 2 3 cm, đang chuyển
TH
động ngược chiều dương, còn dao động (2) có li độ 2 cm theo chiều dương. Lúc
PT
đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển
động theo chiều nào?
A. x = 8 cm và chuyển động ngược
Qu
chiều dương.
ốc
242
Hướng dẫn
Cách 1: Chọn thời điểm khảo sát là thời điểm ban đầu t = 0 thì phương trình dao
ïíï æ pö
ïï x1 = 4 cos çççèwt + ÷ ÷
ï 6÷
ø
động của các chất điểm lần lượt là: ì
ïï æ pö
ïï x2 = 4 cos çççwt - ÷÷
Ch
ïî è 3÷
ø
Phương trình dao động tổng hợp (bằng
ia
æ pö æ pö
= 4 cos çççwt + ÷
÷+ 4 cos çççwt - ÷
÷ ÷
÷
è 6ø è 3ø
Tà
p æ p÷ ö
x = 2.4.cos .cos çççwt - ÷
i
4 è 12 ø ÷
æ p÷ ö
Li
x = 4 2 cos çççwt - ÷
÷(cm) . Tại thời điểm ban đầu li độ tổng hợp x0 = x01 + x02
è 12 ø
ệu
p
= 23 + 2 5,46 cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp - thuộc góc phần
12
-
tư thứ IV nên vật đang chuyển động theo chiều dương Chọn B.
Cách 2:
Lu
Véc tơ tổng hợp A A1 A2 nằm ở góc phần tư thứ IV nên hình chiếu chuyển
n
Nội dung bài toán: Cho biết các đại lượng trong dao động tổng hợp, yêu cầu
tìm một số đại lượng trong các phương trình dao động thành phần.
Qu
x x1 x2 x2 x x1 A A11
Từ công thức
x x1 x2 x3 x3 x x1 x2 A A11 A22
Gi
Ví dụ 1: (ĐH‒2010) Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
a
cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt ‒ 5/6) (cm). Biết dao động thứ
nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + /6) (cm). Dao động thứ hai có
phương trình li độ là
243
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
5
3 Shift () ‒ 5 Shift () (Màn hình máy tính sẽ hiển thị
6 6
Tà
5
3 5 )
6 6
i
Shift 2 3 =
Li
5
Màn hình sẽ hiện kết quả: 8
ệu
6
5
Nghĩa là biên độ A2 8 cm và pha ban đầu 2 nên ta sẽ chọn D.
-
6
Ví dụ 2: Ba dao động điều hòa cùng phương: x1 = 10cos(10t + π/2) (cm), x2 =
Lu
12cos(10t + π/6) (cm) và x3 = A3cos(10t + 3) (cm). Biết dao động tổng hợp của
yệ
ba dao động trên có phương trình là x = 6 3 cos10t (cm). Giá trị A3 và 3 lần
n
lượt là
A. 16 cm và 3 = ‒π/2. B. 15 cm và 3 = ‒π/2.
Th
C. 10 cm và 3 = ‒π/3. D. 18 cm và 3 = π/2.
i
Hướng dẫn
TH
1
x x1 x2 x3 x3 x x1 x2 6 3 10 12 16
PT
2 6 2
Chän A.
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
Qu
(Màn hình máy tính sẽ hiển thị 6 3 10 12 )
2 6
Shift 2 3 =
244
1
Màn hình sẽ hiện kết quả: 16
2
1
Nghĩa là biên độ A3 16 cm và pha ban đầu 3 nên ta sẽ chọn A.
2
Chú ý: Để tính biên độ thành phần ta dựa vào hệ thức:
Ch
vmax A
ia
W 0,5.m A
2 2
Sẻ
Ví dụ 3: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số có dạng x1 = 4cos(10t ‒ /3) cm và x2 = A2cos(10t +) cm. Biết rằng vận tốc
Tà
cực đại của vật bằng 0,2 7 m/s. Xác định biên độ A2.
i
Hướng dẫn
ệu
vmax 20 7
Biên độ dao động tổng hợp: A 2 7 cm .
10
Mặt khác: A A A 2 A1 A2cos 2 1
-
2 2 2
1 2
Ví dụ 4: Một vật có khối lượng 0,2 (kg) tham gia đồng thời hai dao động điều hoà
cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x1 = 6cos(15t + /3) (cm); x2 =
n
a.cos(15t + ) (cm), với t đo bằng giây. Biết cơ năng dao động của vật là
Th
Hướng dẫn
TH
m 2 A 2W
W A 0,03 3 m 3 3 cm
2 m 2
Qu
9.3 36 a 2 2.6.a.cos a 3 cm Chän A.
3
Gi
Ví dụ 5: Một con lắc lò xo tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần
a
245
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Hướng dẫn
1
Wt W
3
Khi Wd 2Wt
W 2 W v 2 A 20 2 .5 2 A A 2 3 cm
d
3 3 3
Ch
2
4.3 42 A22 2.4 A2 cos A2 2 cm Chän D.
3
Sẻ
Chú ý: Khi liên qua đến độ lệch pha (2 ‒ 1) hoặc ( ‒ 1) hoặc ( ‒ 2) ta dựa
A A1 A2
Tà
A2 A A1
Li
* A1 A A2 A1 A A2 2 AA2 cos 2
2 2 2
-
* A2 A A1 A2 A A1 2 AA1 cos 1
2 2 2
Lu
Ví dụ 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số 4
yệ
Hz và cùng biên độ 2 cm. Khi qua vị trí động năng của vật bằng 3 lần thế năng
vật đạt tốc độ 24 (cm/s). Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần bằng
n
Hướng dẫn
1
i
Wt W
4
Khi Wd 3Wt
TH
W 3 W v 3 A 24 3 .8 A A 2 3 cm
PT
d
4 4 4
Mặt khác: A2 A12 A22 2 A1 A2cos 2 1
Qu
12 22 22 2.2.2.cos Chän C.
ốc
3
Ví dụ 7: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
Gi
phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất là 4 3 cm và biên độ dao
động tổng hợp bằng 4 cm. Dao động tổng hợp trễ pha /3 so với dao động thứ
a
246
Hướng dẫn
A A1 A2 A1 A A2 A1 A2 A22 2 AA2 cos 2
2
A2 8 cm Chän C.
16.3 16 A22 2.4. A2 .cos
3 A2 4 cm
Ch
Ví dụ 8: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một
ia
C. 3 3 cm và /2. D. 2 3 cm và 0.
i
Hướng dẫn
Li
A A1 A2 A1 A A2 A1 A A2 2 AA2 cos 2
2 2 2
ệu
A A1 A2 A2 A A1 A2 A A1 2 AA1 cos 1
2 2 2
-
16 4 A2 2.4. A2 cos 2 A2 2 3 cm
2
Lu
12 4 16 2.2.4cos
yệ
3
1
n
cos 0 Chän D.
3 2
Th
Ví dụ 9: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cos(t ‒
i
/2) (cm) và x2 = 6cos(t + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này
có phương trình x = Acos(t ‒ /6) (cm). A có thể bằng
TH
Hướng dẫn
Vì chưa biết pha ban đầu của x2 nên từ A A1 A2 ta viết lại A2 A A1 rồi
Qu
A22 A2 A12 2 AA1 cos A12 AA1 A2 36 0
6 2
Vì cần tìm điều kiện của A nên ta xem phương trình trên là phương trình bậc 2
Gi
đối với ẩn A1. Điều kiện để phương trình này có nghiệm là:
a
247
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
x x1 x2 a cos t 1 a cos t 2 2acos 2 1 cos t 2 1
2 2
Nếu cho biết phương trình dao động tổng hợp x A cos t thì ta đối
2 1
2 1 ?
Ch
2
Ví dụ 10: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1 =
Sẻ
Hướng dẫn
Li
2 1 1 1
x x1 x2 4cos cos 4t 2 0 2 1 2
ệu
2 2 2 6
2 2
§èi chiÕu víi : x 2cos 4t
2
1
-
6
2 3
Lu
1
Chän B.
6
yệ
Ví dụ 11: Một vật tham gia đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương: x1 =
n
tổng hợp của x1 và x3 có biên độ là 2 3 cm. Độ lệch pha giữa hai dao động x2
i
và x3 là
B. /3. C. /2.
TH
A. 5/6. D. 2/3.
Hướng dẫn
PT
1 2
x12 x1 x2 2.2.cos 2 .cos 4t 2 cos 2 2
2 2 2 2 3
Qu
ốc
3
x13 x1 x3 2.2.cos 3 .cos 4t 3 cos 3 3
2 2 2 2 3
Gi
2 3
2
2 3 Chän B.
a
3 3 3
248
Chú ý: Khi cho biết A, 1, 2 tìm điều kiện để A1 max hoặc A2 max ta viết lại hệ
A2 A2 xA1 2 yA12 A1 max
thức: A2 A12 A22 2 A1 A2 cos 2 1
0
A2 A xA 2 yA2 A max
1
2 2 2
Ch
Ví dụ 12: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 =
ia
A1cos(t ‒ /6) (cm) và x2 = A2cos(t + /2) (cm) (t đo bằng giây). Dao động
tổng hợp có phương trình x = 3 cos(t + ) (cm). Trong số các giá trị hợp lý
Sẻ
Hướng dẫn
Cách 1:
Li
2
A 3 A2
A2 A12 A22 2 A1 A2 cos 2 1 3 A12 A22 A1 A2 A1 2 2
ệu
2 4
max
0
-
A2 max 2 cm
A1 1 cm .
Lu
A2
A1 0
yệ
2
Phương pháp cộng số phức: x x1 x2 A11 A22
n
1
1 2 3 Chän B.
Th
6 2 3
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
i
1 Shift () + 2 Shift ()
6 2
Qu
Shift 2 3 =
1
3 .
Gi
Nghĩa là biên độ A 3 cm và pha ban đầu nên ta sẽ chọn B.
3
Cách 2: Ta coi phương trình bậc 2 đối với A1: A2 A12 A22 2 A1 A2cos 2 1
A12 A1 A2 A22 3 0
249
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 13: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
ia
Hướng dẫn
i
Cách 1:
Li
2
b2 3b
A A A 2 A1 A2 cos 2 1 8 a b 3ab
2 2
1
2
2
2 2
a
2
ệu
4 2
bmax 16cm 6
-
A1 sin 1 A2 sin 2 1
3b a 8 3cm tan
A1co s 1 A2 co s 2 5
Lu
a0 3
2 6
yệ
sin
Th
8 b 3
b8
i
b đạt cực đại khi sin 1 lấy dấu trừ.
PT
3 6
Ví dụ 14: (ĐH‒2012) Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 =
Qu
A1cos(t + /6) (cm) và x2 = 6cos(t ‒ /2) (cm). Dao động tổng hợp của hai
ốc
dao động này có phương trình x = Acos(t + ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi
biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì bằng
Gi
A. ‒/6. B. ‒/3. C. . D. 0.
Hướng dẫn
a
0
250
1
3 6 3 3 Chän B.
6 2 3
Ví dụ 15: (ĐH‒2014) Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương
trình lần lượt là x1 = A1cos(t + 0,35) (cm) và x2 = A2cos(t – 1,57) (cm). Dao
động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x = 20cos(t + ) (cm).
Ch
Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây?
ia
A A A A1 A2 A1 A2
1 2
sin1, 22 sin sin sin sin 2sin cos
Tà
2 2
i
A
A1 A2 .2sin cos
sin1,22 2 2
Li
20 1,22
A1 A2 .2sin cos
ệu
sin1,22 2 2
A1 A2 34,912cos max 34,912 cm Chọn D.
-
2
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
Qu
sin, hàm cos (cộng các véc tơ hay cộng các số phức). Vì –sin(t + ) = sin(t +
+ ) và –cos(t + ) = cos(t + + )
Gi
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 1: Hai điểm M và N cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với
ia
cùng tần số góc . Biên độ của M là A 3 , của N là A. Dao động của M chậm pha
hơn một góc /2 so với dao động của N. Nhận xét nào sau đây là đúng:
Sẻ
A. Độ dài đại số MN biến đổi điều hòa với tần số góc , biên độ 2A và vuông pha
với dao động của M.
Tà
B. Khoảng cách MN biến đổi điều hòa với tần số góc 2, biên độ A 3 .
i
C. Khoảng cách MN biến đổi điều hòa với tần số góc , biên độ 2A và lệch pha
Li
D. Độ dài đại số MN biến đổi điều hòa với tần số góc 2, biên độ A 3 và vuông
pha với dao động của N.
-
Hướng dẫn
Lu
x2 A cos t 2
MN x2 x1 A cos t A 3 cos t
yệ
x A 3 cos t 2
1
n
5
Để dùng máy tính cầm tay chọn A = 1: 1 3 2 Chän C.
Th
2 6
i
1 Shift () ‒ 3
2
Qu
(Màn hình máy tính sẽ hiển thị 1 3)
ốc
2
Shift 2 3 =
Gi
5
Màn hình sẽ hiện kết quả: 2
a
6
5
Nghĩa là biên độ 2A và pha ban đầu nên ta sẽ chọn C.
6
252
Ví dụ 2: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng
biên độ A, cùng tần số, lệch pha góc φ. Khoảng cách MN
A. bằng 2Acosφ. B. giảm dần từ 2A về 0.
C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Hướng dẫn
Ch
x2 A cos t
. Với bài toán này thì không thể dùng máy tính được nên ta
ia
x1 A cos t
dùng phương pháp trừ các hàm lượng giác:
Sẻ
MN x2 x1 A cos t A cos t 2 A sin sin t Chän D.
2 2
Tà
Bình luận: Khoảng cách MN cực tiểu bằng 0 khi sin t 0 và cực đại bằng
i
2
Li
2 A sin khi sin t 1 nên 0 MN 2 A sin .
2 2 2
ệu
Ví dụ 3: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong
quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình
-
dao động của hai chất điểm lần lượt là: x1 = 4cos(4t + π/3) cm và x2 =
Lu
4 2 cos(4t + π/12) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa
yệ
hai vật là
A. 4 cm. B. 4( 2 – 1) cm.
n
C. 4( 2 + 1) cm. D. 6 cm.
Th
Hướng dẫn
i
x x2 x1 4 2 cos 4t 4 cos 4t
TH
12 3
x 4 2 4 4 x
PT
4 cm Chän A.
12 3 6 max
Qu
Chú ý: Để tìm các thời điểm cách nhau một khoảng b thì hoặc giải phương trình
x b hoặc dùng vòng tròn lượng giác để tìm bốn thời điểm đầu tiên
ốc
d 1 t nT t2
sè lÇn d 2 t nT t2
a
n
4 d 3 t nT t3
d 4 t nT t4
253
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 4: Hai chất điểm M và N dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox (O
là vị trí cân bằng của chúng), coi trong quá trình dao động hai chất điểm không
va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của chúng lần lượt là: x1 =
10cos(4πt + π/3) cm và x2 = 10 2 cos(4πt + π/12) cm. Hai chất điểm cách nhau
5 cm ở thời điểm đầu tiên và thời điểm lần thứ 2014 kể từ lúc t = 0 lần lượt là
Ch
2
T 0,5 s ; x x2 x1 10 2 cos 4 t 10 cos 4 t cm
12 3
Tà
i
Hai chất điểm cách nhau 5 cm thì x 5 cm . Để tìm các thời điểm để
ệu
x 5 cm ta dùng vòng tròn lượng giác. Thời điểm lần 1, lần 2, lần 3 và lần
-
T T 1
t1 12 6 8 s
yệ
t T T T 5 s
n
2 12 6 6 24
t T T T T T 3 s
Th
3 12 6 6 6 6 8
i
T T T T T T 11
t4 s
TH
12 6 6 6 6 6 24
2014 5 6041
s Chän C.
PT
Vị trí cân bằng của ba vật dao động cùng nằm trên một đường thẳng. Chọn trục
ốc
Ox có phương thẳng đứng, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì phương trình dao
động lần lượt là x1 = A1cos(20t + 1) (cm), x2 = 5cos(20t + /6) (cm) và x3 =
10 3 cos(20t ‒ /3) (cm). Để ba vật dao động của ba con lắc luôn nằm trên một
Gi
254
Hướng dẫn
Vì vật (2) cách đều vật (1) và (3) (x2 là đường trung
bình của hình thang) nên ta có:
x x
x2 1 3 x1 2 x2 x3
2
Ch
x1 10 cos 20t 10 3 cos 20t
ia
6 3
Chuyển sang dạng phức: 10 10 3 20
Sẻ
6 3 2
x1 20 cos 20t cm Chän A.
Tà
2
Dùng máy tính Casio fx 570 – ES, bấm như sau:
i
Shift MODE 4
Li
MODE 2
ệu
Lu
Bình luận: Bài toán này cũng là một kiểu biến tướng của tổng hợp dao động.
Khi cho hai trong 3 dao động x1, x2 và x3 tìm được dao động còn lại.
n
Th
3. Hai chất điểm dao động điều hòa trên 2 đường thẳng song song hoặc trong
hai mặt phẳng song song có cùng vị trí cân bằng là ở gốc tọa độ
i
Nếu hai dao động điều hòa lệch pha nhau : x1 = A1cost và x2 = A2cos(t + )
thì tổng li độ x = x2 + x1 = A2cos(t + ) + A1cost và hiệu li độ x = x2 – x1
TH
Gọi A và b lần lượt là biên độ dao động tổng hợp và khoảng cách cực đại giữa
hai chất điểm thì:
Qu
2
B A1 A2 2 A1 A2 cos
2 2
(trên hình vẽ A và b là hai đường
Gi
255
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 1: Hai chất điểm M và N, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường
thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M
và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên
độ của M và N lần lượt là A1 và A2 (A1 > A2). Biên độ dao động tổng hợp của
hai chất điểm là 7 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M
và N theo phương Ox là 97 cm. Độ lệch pha của hai dao động là 2/3. Giá trị
Ch
A1 và A2 lần lượt là
ia
49 A12 A22 2 A1 A2 cos
3 A1 8 cm
i
Chän C.
97 A2 A2 2 A A cos 2
A3 3 cm
Li
1 2 1 2
3
Ví dụ 2: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số
ệu
dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox.
Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và
-
vuông góc với Ox. Biên độ của M và N đều là 6 cm. Trong quá trình dao động,
khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6 cm. Độ lệch pha của
Lu
1
62 62 62 26.6cos cos
i
2
TH
Chän C.
3
PT
chữ nhật.
ốc
Khi cho biết biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm dao động là A thì độ
a
A2 A12 A22
lệch pha giữa hai dao động thành phần là: cos
2 A1 A2
256
Khi cho biết khoảng cách cực đại giữa hai chất điểm là B thì độ lệch pha giữa
A2 A22 B 2
hai dao động thành phần là: cos 1
2 A1 A2
Nếu = /2 (hai dao động vuông pha) thì B A12 A22 A .
Ch
ngang, dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục
Ox. Biên độ của con lắc 1 là A1 = 4 cm, con lắc 2 là A2 = 4 3 cm. Con lắc 2
Tà
dao động sớm pha hơn con lắc 1 và trong quá trình dao động khoảng cách lớn
nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc 1 cực đại
i
A. 1/4 giá trị cực đại. B. 3/4 giá trị cực đại.
C. 2/3 giá trị cực đại. D. 1/2 giá trị cực đại.
ệu
Hướng dẫn
Cách 1: Khoảng cách giữa hai chất điểm lớn nhất khi M1M2 // MN và tứ giác
-
2
4 4 3 4
2 2
OM1 OM 2 M1M 2
2 2 2
3
cos
yệ
2.OM1.OM 2 2.4.4 3 2 6
n
x1 4sin t cm
Th
Ta chọn :
x2 4 3 sin t cm
6
i
Chọn t = 0 thì x1 = 0 và Wd1 = max, còn x2 =
TH
A12 A22 B 2
Cách 2: Áp dụng công thức: cos
ốc
2 A1 A2
2
4 4
2 2
4 3
Gi
3
cos .
2.4.4 3 2 6
a
257
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
x1 4sin t cm
Ta có thể chọn: . Chọn t = 0 thì x1 = 0 và Wd1 = max,
x2 4 3 sin t cm
6
còn x2 = A2/2 nên thế năng con lắc 2 bằng 1/4 cơ năng của nó và động năng
bằng 3/4 cơ năng của nó Chọn B.
Ch
Ví dụ 4: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số
ia
dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox.
Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và
Sẻ
vuông góc với Ox. Biên độ của M và N đều là 6 cm. Trong quá trình dao động,
khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6 cm. Mốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng gấp ba lần thế năng, tỉ số động
Tà
Hướng dẫn
Li
Cách 1: Khoảng cách hai chất điểm lớn nhất khi M1M2 // MN và tứ giác
MM1M2N là hình chữ nhật
ệu
M1M 2 MN 6 cm OM1 OM 2 OM1M 2 ®Òu
3
-
1 A
W W OM 1 1 600
tM 4 M
Lu
WdM 3WtM 2
W 3 W
yệ
dM
4
M
n
3
WdM 4 WM
Th
3
1 1
W 1
2 60 WtN WdN WN
0 tN WN
i
3 4 4 Chän C.
2 0 WtN WN 3
0
TH
W WM
3
dM 4
PT
WtN WN 4
Qu
ốc
Gi
a
258
A12 A22 B 2 62 62 62 1
Cách 2: Áp dụng công thức: cos
2 A1 A2 2.6.6 2
x1 6cos t cm
. Ta có thể chọn:
3 x2 6cos t cm
3
Ch
Vì khối lượng, tần số góc và biên độ của các dao động thành phần bằng nhau
ia
nên cơ năng bằng nhau và bằng W. = 2/3. Do đó, x2 = A2 hoặc x2 = A2/2;
tức là Wt2 = max = W hoặc Wt2 = W/4.
Sẻ
b A A12 A22
Li
2) Ở một thời điểm nào đó, dao động này có thế năng bằng động năng thì dao
động kia cũng vậy nên tỉ số động năng bằng tỉ số thế năng và bằng tỉ số cơ
ệu
năng.
Ví dụ 5: (ĐH‒2012) Hai chất điểm M và N có
-
Cách 1: Khoảng cách giữa hai chất điểm lớn nhất khi M1M2 // MN và tứ giác
MM1M2N là hình chữ nhật M1M 2 MN 10 cm
ốc
OM1 OM 2 M1M 2
2 2 2
cos 0
2.OM1.OM 2 2
Gi
WM A W
a
259
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Cách 2 : Khoảng cách giữa hai chất điểm ở thời điểm bất kì :
6 cos t 1 8 cos t 2 10 cos t 12
xM xN x
xM2 xN2
Vì 62 + 82 = 102 nên xM vuông pha với xN. Do đó: 1.
A12 A22
Ch
W m 2 A12
Khi WtM WdM thì xM A1 2 từ đó suy ra: xN A2 2 , hay
ia
2 4
W m 2 A22
WtN WdN N .
Sẻ
2 4
2
W A 9
Tỉ số động năng của M và động năng của N là: dM 1
Tà
WdN A2 16
i
A12 A22 B 2
Cách 3 : Áp dụng công thức: cos 0 . Hai dao
Li
2 A1 A2 2
động này vuông pha. Ở một thời điểm nào đó, dao động này có thế năng bằng
ệu
động năng thì dao động kia cũng vậy nên tỉ số động năng bằng tỉ số thế năng và
2
W W A 9
-
Ví dụ 6: (CĐ‒2012) Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau.
yệ
Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint
(cm). Biết 64 x12 36 x22 482 cm2 . Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có
n
li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = ‒18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
Th
Hướng dẫn
64 x12 36 x22 482 64.32 36 x22 482 x2 4 3 cm
TH
16 x1v1
v2 8 3 cm / s Chän B.
9 x2
Qu
ax 2 bx22 c
x2 ?
ax12 bx22 c 1
Cho x1 , v1
2ax1 x '1 2bx2 x '2 0 ax1v1 bx2v2 0
v2 ?
Gi
Ví dụ 7: Hai chất điểm dao động điều hòa, cùng phương cùng cùng tần số với li độ
a
lần lượt là x1 và x2. Li độ của hai chất điểm thỏa mãn điều kiện:
1,5 x12 2 x22 18 cm2 . Tính biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên.
A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 21 cm.
260
Hướng dẫn
2 2
x x
Từ 1,5 x 2 x 18 cm 1 2 1
2
1
2
2
2
12 3
x1 x2
2 A A12 A22 12 9 21 cm
Ch
A 12 cm ; A 3 cm
1 2
ia
Ví dụ 8: Ba chất điểm dao động điều hòa, cùng phương, cùng biên độ A, cùng vị
trí cân bằng là gốc tọa độ nhưng tần số khác nhau. Biết rằng, tại mọi thời điểm
Sẻ
li độ và vận tốc của các chất điểm liên hệ với nhau bằng biểu thức
x1 x2 x3
. Tại thời điểm t, chất điểm 3 cách vị trí cân bằng là 3 cm thì đúng
Tà
v1 v2 v3
lúc này, hai chất điểm còn lại nằm đối xứng nhau qua gốc tọa độ và chúng cách
i
nhau 4 cm. Giá trị A gần giá trị nào nhất sau đây?
Li
x x x
Đạo hàm theo thời gian hai vế hệ thức 1 2 3 ta được:
v1 v2 v3
-
thay
v12 v22 v32
xv ' x.a x
2 2
yệ
12 A2 x12 12 x12 22 A2 x22 22 x22 32 A2 x32 32 x32
n
1 1 1 x22 x12 22 1 1 1
2 2 2 2 2
i
2 2 2 2 x32 32
A x1 A x2 A x3 A 4 A 4 A 9
A 14 3,74 cm Chọn B.
TH
Ví dụ 9: Ba chất điểm dao động điều hòa, cùng phương, cùng biên độ A, cùng vị
PT
trí cân bằng là gốc tọa độ nhưng tần số góc lần lượt là , 2 và 3. Biết rằng,
tại mọi thời điểm li độ và vận tốc của các chất điểm liên hệ với nhau bằng biểu
Qu
x x x
thức 1 2 3 . Tại thời điểm t, tốc độ của các chất điểm theo đúng thứ tự
ốc
v1 v2 v3
lần lượt là 10 cm/s, 15 cm/s và v0. Giá trị v0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 16 cm/s. B. 19 cm/s. C. 45 cm/s. D. 54 cm/s.
Gi
Hướng dẫn
a
x x x
Đạo hàm theo thời gian hai vế hệ thức 1 2 3 ta được:
v1 v2 v3
x '1 v1 x1v '1 x '2 v2 x2v '2 x '3 v3 x3v '3
v12 v22 v32
261
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
x ' v v 2 2 A2 x 2
thay
2 2 v2
xv ' x.a 2 2
x A 2
2 A2 v 2
v12 12 A2 v12 v22 22 A2 v22 v32 32 A2 v32 12 22 32
Ch
1 4 9
2
2 2 v3 18 cm Chọn B.
10 15 v3
Sẻ
Chú ý: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song
song với trục Ox, cạnh nhau, cùng tần số và vị trí cân bằng ở gốc tọa độ.
Tà
Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ x0, chúng chuyển động ngược chiều nhau thì
i
2 2
hoặc
Lu
v1 A1 sin t 1 0
t 2 t 1 ?
n
x1 A2 cos t 2 x0
t 2 ?
Th
v1 A2 sin t 2 0
i
Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ x0, chúng chuyển động cùng chiều dương thì
TH
t 2 ?
v1 A2 sin t 2 0
ốc
Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ x0, chúng chuyển động cùng chiều âm thì
Gi
t 2 t 1 ?
1x A cos t x
t 2 ?
2 2 0
v1 A 2 sin t 2 0
262
Ví dụ 10: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song
song với trục Ox, cạnh nhau, cùng tần số và biên độ của chất điểm thứ nhất là
A/ 3 còn của chất điểm thứ hai là A. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng
nhau ở gốc tọa độ. Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ +A/2, chúng chuyển
Ch
động ngược chiều nhau. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau
đây:
ia
A A
x1 3 cos t 1 2
Tà
Cách 1: t 1
v A sin t 0 6
i
1
3
1
Li
A
x1 A cos t 2
2 t 2
ệu
t 2 t 1 Chän D.
2
Lu
Chän D.
n
3 6 2
Chú ý: Cách 2 được gọi là phương pháp
Th
x x
điểm với arccos 0 và arccos 0 .
A1 A2
Gi
Nếu khi gặp nhau hai chất điểm chuyển động cùng chiều (một ở nửa trên vòng
tròn và một ở nửa dưới) thì độ lệch pha bằng còn nếu chuyển
a
động cùng chiều (cùng ở nửa trên hoặc cùng ở nửa dưới vòng tròn) thì
.
263
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 11: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song
song với trục Ox, cạnh nhau, cùng tần số và biên độ của chất điểm thứ nhất là 4
cm còn của chất điểm thứ hai là 14,928 cm. Vị trí cân bằng của chúng xem như
trùng nhau ở gốc tọa độ. Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ 3,864 cm, chúng
chuyển động cùng chiều nhau. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị
Ch
Hướng dẫn
Khi gặp nhau hai chất điểm chuyển động cùng chiều nên độ lệch pha:
Sẻ
3,864 3,864
arccos arccos 1,047 Chän B.
14,928 4 3
Tà
i
con lắc 1 thực hiện đúng n1 dao động, con lắc 2 thực hiện đúng n2 dao động:
a n a.n
ệu
n
t n1.T1 n2 .T2 1 ph©n sè tèi gi¶n 1
n2 b n2 a.n
-
trong hai mặt phẳng song song. Lấy gia tốc trọng trường bằng 2 m/s2. Hai con
yệ
lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Xác định thời điểm gần
n
Hướng dẫn
i
l1
T1 2 1,6 s
TH
g n 1,8 9 n1 9n
t n1.T1 n2 .T2 1
n2 1,6 8 n2 8n
PT
l2
T2 2 g 1,8 s
Qu
trong hai mặt phẳng song song. Lấy gia tốc trọng trường bằng 2 m/s2. Hai con
Gi
lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Gọi t1 và t2 lần lượt là thời
điểm gần nhất mà cùng đi qua vị trí cân bằng cùng chiều và cùng qua vị trí cân
a
T1 T
t n1. n2 . 2 0,8n1 0,9n2 s (với n1 và n2 là các số nguyên dương).
2 2
n 0,9 9 n1 9n
1 t 0,8.9n 0,9.8n 7,2n s (với n = 1; 2; 3….).
n2 0,8 8 n2 8n
Khi n chẵn thì cả hai chất điểm cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều nhau, còn n
Ch
lẻ thì hai chất điểm cùng qua vị trí cân bằng ngược chiều nhau.
t1 7, 2.2 14, 4 s
ia
Chän A.
t 2 7, 2.1 7, 2 s
Sẻ
Ví dụ 3: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ
trong hai mặt phẳng song song. Lấy gia tốc trọng trường bằng 2 m/s2. Hai con
Tà
lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Đến thời điểm t = 110 s
i
thì số lần mà cả hai vật dao động cùng đi qua vị trí cân bằng nhưng ngược chiều
nhau là
Li
Hướng dẫn
Gọi t là các thời điểm mà hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng:
-
T T
t n1. 1 n2 . 2 0,8n1 0,9n2 s (với n1 và n2 là các số nguyên dương).
2 2
Lu
n 0,9 9 n1 9n
1 t 0,8.9n 0,9.8n 7,2n s (với n = 1; 2; 3….).
yệ
n2 0,8 8 n2 8n
n
Khi n chẵn thì cả hai chất điểm cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều nhau, còn n
lẻ thì hai chất điểm cùng qua vị trí cân bằng ngược chiều nhau.
Th
Chú ý: Hai dao động điều hòa cùng phương Ox cùng biên độ và cùng vị trí cân
TH
bằng O với phương trình lần lượt là: x1 A cos 1t 1 , x2 A cos 2t 2 .
PT
Để tìm các thời điểm gặp nhau có thể: giải phương trình x1 = x2 hoặc dùng vòng
tròn lượng giác.
Qu
hoặc
1t 1 2t 2 l.2
Trong đó, k và l là các số nguyên sao cho t > 0. Thời điểm lần đầu tiên ứng với
giá trị t > 0 và nhỏ nhất (thông thường ứng với k, l = 0 hoặc 1!)
265
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Ví dụ 4: Tại thời điểm ban đầu, hai chất điểm cùng đi qua gốc O theo chiều dương,
thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có cùng biên độ nhưng có
tần số góc lần lượt là 5/6 rad/s và 2,5 rad/s. Thời điểm đầu tiên, thời điểm lần
thứ 2013, thời điểm lần thứ 2014 và thời điểm lần thứ 2015 hai chất điểm đó
gặp nhau lần lượt là bao nhiêu?
Ch
Hướng dẫn
ia
5 t
x1 Acos 6 2
Cách 1: Phương trình dao động của các chất điểm:
Sẻ
x Acos 2,5 t
2
2
Tà
Để tìm các thời điểm gặp nhau ta giải phương trình x1 = x2 hay:
i
5 t
cos 2,5 t cos
2 6 2
Li
5 t
2,5 t 2 6 2 k .2
ệu
Phương trình này có hai họ nghiệm: (trong
5 t
-
2,5 t l.2
2 6 2
Lu
LÇn 3 : t3 1, 2.1 1, 2 s khi l 1
TH
4
LÇn 5 : t2 0,3 3.0,6 2,1 s khi k 3
LÇn 6 : t3 1, 2.2 2, 4 s khi l 2
Qu
.....
ốc
LÇn 3n + 1 : t3n 1 t3n 0,3 s
LÇn 3n : t3n 1, 2n s khi l n
Gi
266
Chọn A.
5 t
x1 A sin
Cách 2: Viết phương trình dạng sin: 6 . Giải phương trình x1 =
x2 A sin 2,5 t
5 t
2,5 t k .2
Ch
5 t 6
x2 hay sin 2,5 t sin ta được hai họ nghiệm: .
ia
6 2,5 t 5 t l.2
6
Sẻ
Cách 3: Dùng vòng tròn lượng giác biểu diễn các dao động điều hòa dưới dạng
i
5 t
x1 Acos 6 2
Li
hàm cos:
x Acos 2,5 t
ệu
2
2
Hai chất điểm gặp nhau khi tổng số pha hoặc hiệu số pha bằng một số nguyên
-
lần 2:
Lu
5 t
2,5 t 2 6 2 k .2
yệ
5 t
n
2,5 t l.2
2 6 2
Th
Kinh nghiệm:
2t 2 1t 1 k .2
PT
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
x1 A cos 6 t 3
Phương trình dao động của các chất điểm:
x A cos 12 t
2
3
Ch
12 t 3 6 t 3 k .2
Giải các phương trình:
ia
12 t 6 t l.2
3 3
Sẻ
1 1
t 27 k . 9 s t 0 k 1, 2,3,...
Tà
t l. 1 s t 0 l 1, 2,3,...
3
i
1 1 2
Lần 1: t 1. s khi k = 1.
Li
27 9 27
Chú ý: Nếu 1 = 2 = ‒ (với 0 < </2 ) thì lần đầu tiên là ứng với:
ệu
2t 1t 0
-
XuÊt ph¸t cïng chiÒu d¬ng t¹i x = 0 th × 2
Lu
XuÊt ph¸t cïng chiÒu d¬ng t¹i x = A th ×
yệ
2 2 3
t
2 1 XuÊt ph¸t cïng chiÒu d¬ng t¹i x = A th ×
n
2 4
Th
XuÊt ph¸t cïng chiÒu d¬ng t¹i x = A 3 th ×
i
2 6
TH
Ví dụ 6: (ĐH ‒ 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm
được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí
PT
cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con
lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với
Qu
nhau. Gọi t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai
dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây:
ốc
g 10 g 10
1 rad / s ;2 rad / s
l1 9 l2 8
a
2
Cách 1: Vì nên t 0, 42 s Chän C.
2 10 10
2 1
9 8
Cách 2: Hai sợi dây song song thì x1 = x2 hay:
268
Asin 2t Asin 1t 2t 1t t 0,42 s
2 1
Chú ý: Nếu (2 + 1) là bội số của (2 ‒ 1) hoặc 2 hoặc 1 thì có thể xẩy ra
hai họ nghiệm nhập thành một họ nghiệm.
Ví dụ 7: Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox (O
Ch
chiều âm chất điểm 2 theo chiều dương. Tìm các thời điểm hai chất điểm gặp
nhau. Tìm tỉ số vận tốc của chất điểm 1 và chất điểm 2 khi gặp nhau lần thứ 26.
Sẻ
Hướng dẫn
x1 A cos 6 t 3
Tà
Phương trình dao động của các chất điểm:
i
x A cos 12 t
2
3
Li
ệu
12 t 6 t l.2 t l 1 s t 0 l 1, 2,3,...
yệ
3 3 9
n
Họ nghiệm thứ 1 nằm trong họ nghiệm thứ 2 nên có thể viết nhập lại thành một
1
LÇn 1 : t1 9 s khi n = 1
Th
i
LÇn 2 : t 2 s khi n = 2
n
họ nghiệm: t s 2
9
TH
9 ...
PT
LÇn 26 : t 26 s khi n = 26
25
9
Qu
Tỉ số vận tốc của chất điểm 1 và chất điểm 2 khi gặp nhau lần thứ 26:
ốc
6 A sin 6 t 26
v1 x '1 3 t s v1 1
9
v2 x '2 v2 2
Gi
Chú ý: Nếu hai dao động điều hòa cùng phương cùng biên độ, cùng vị trí cân bằng
và cùng tần số x1 A cos t 1 , x2 A cos t 2 thì phương trình x1 =
x2 chỉ có một họ nghiệm: t 1 t 2 k.2 .
269
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
điểm lần 2013 hai chất điểm đó gặp nhau và tính tỉ số vận tốc của vật 1 và của
ia
2
x1 x2 t t k .2 t 2k k 1, 2,3...
i
2 6 3
2 12076
Li
Lần thứ 2013 ứng với k = 2013 nên t2013 2.2013 s
3 3
ệu
v
Tỉ số vận tốc của vật 1 và của vật 2: 1 1 Chän B.
v2
-
Ví dụ 9: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song
Lu
song với trục Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ nhưng tần số lần lượt là 3 (Hz)
và 6 (Hz). Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Khi gặp
yệ
nhau tỉ số tốc độ của chất điểm thứ nhất với tốc độ của chất điểm thứ hai là
n
v1 1 A x1
2 2
f 1
i
1 1 Chän C.
v2 2 A x2 2 f 2 2
2 2
TH
Ví dụ 10: Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox
PT
có phương trình lần lượt là x1 = Acos4t và x2 = 0,5Acos4t. Tìm thời điểm đầu
tiên hai chất điểm đó gặp nhau và tính tỉ số vận tốc của vật 1 và của vật 2 khi
Qu
đó.
A. t = 0,125 s và v1/v2 =2. B. t = 0,2 s và v1/v2 = ‒1.
ốc
1
x1 x2 A cos 4 t 0,5 A cos 4 t cos 4 t 0 4 t tmin s
a
2 8
v A sin 4 t
1 2 Chän A.
v2 0,5 A sin 4 t
270
Chú ý: Giả sử ở thời điểm t0, hai con lắc có chu kì bằng nhau gặp nhau ở li độ x1,
sau nửa chu kì thì li độ của chúng đều đổi dấu, tức là sẽ gặp nhau ở li độ ‒x1.
Do đó:
* T
Khoảng thời gian hai lần liên tiếp hai con lắc gặp nhau là
2
Ch
T
*
Khoảng thời gian n lần liên tiếp hai con lắc gặp nhau là t n 1
2
ia
Ví dụ 11: Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lò
xo 1002 N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền
Sẻ
nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn
gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược
Tà
chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
i
T m
Khoảng thời gian 3 lần liên tiếp: 3 1
2 0,02 s Chän B.
ệu
2 k
Chú ý: Hai con lắc có chu kì xấp xỉ nhau T1 và T2 (giả sử T2 < T1) bắt đầu dao
-
động từ một thời điểm t = 0, sau khi con lắc thứ hai thực hiện một dao động thì
Lu
con lắc thứ nhất còn “1 chút” nữa mới được một dao động. Sẽ tồn tại một
yệ
khoảng thời gian t để con lắc thứ hai hơn con lắc thứ nhất đúng một dao
n
t t
động: 1
T2 T1
Th
t t T .T
i
1 t lín bÐ
TbÐ Tlín Tlín TbÐ
TH
Ví dụ 12: Một con lắc đơn A dao động nhỏ với TA trước mặt một con lắc đồng hồ
PT
gõ giây B với chu kì TB = 2 (s). Con lắc B dao động nhanh hơn con lắc A một
chút (TA > TB) nên có những lần hai con lắc chuyển động cùng chiều và trùng
Qu
với nhau tại vị trí cân bằng của chúng (gọi là những lần trùng phùng). Quan sát
ốc
cho thấy hai lần trùng phùng kế tiếp cách nhau 60 (s). Chu kỳ dao động của con
lắc đơn A là
Gi
Hướng dẫn
Sau khoảng thời gian t = 60 (s) con lắc B hơn con lắc A đúng một dao động:
271
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
t t 60 60
1 1 TA 2,069 s Chän C.
TB TA 2 TA
Ví dụ 13: Hai con lắc đơn giống hệt nhau, sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật
nặng có khối lượng riêng D. Con lắc thứ nhất dao động nhỏ trong bình chân
không thì chu kì dao động là T0, con lắc thứ hai dao động trong bình chứa một
Ch
chất khí có khối lượng riêng rất nhỏ = D. Hai con lắc đơn bắt đầu dao động
ia
cùng một thời điểm t = 0, đến thời điểm t0 thì con lắc thứ nhất thực hiện được
hơn con lắc thứ hai đúng 1 dao động. Chọn phương án đúng.
Sẻ
T0 2
i
g0
T 1 1
0 1 1 1
Li
T 2 T T0 2
T 2
g
ệu
g0 0
D
Sau khoảng thời gian t0 con lắc 1 hơn con lắc 2 đúng một dao động:
-
t0 t0 t t 2T
Lu
1 0 0 1 1 t0 0 Chän D.
T0 T T0 T0 2
yệ
Ví dụ 14: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T = 2 s.
n
Khi chất điểm thứ nhất có vận tốc cực đại thì chất điểm thứ 2 đang đi qua vị trí
có li độ bằng nửa giá trị cực đại theo chiều dương. Tìm khoảng thời gian trong
Th
một chu kì để x1x2 < 0 (với x1 và x2 lần lượt là li độ của vật 1 và vật 2).
i
Hướng dẫn
x1 A1 cos t
PT
Dấu của x1, x2 và x1x2 được biểu diễn như trên hình vẽ.
ốc
Gi
a
272
Phần gạch chéo là phần âm và không gạch chéo là phần dương. Khoảng thời
gian trong một chu kì để x1x2 < 0 (ứng với góc quét 2) là: t0 2
x1 A1 cos t 2
Ch
2 2
3
Khoảng thời gian trong một chu kì để x1x2 < 0 là:
Sẻ
/6 1
t 0 2 2 s Chọn A.
3
Tà
i
Li
ệu
-
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a
273
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 1(ĐH 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động
của vật.
Ch
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
ia
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
Sẻ
Câu 2: Chọn phát biểu sai? Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều
hoà cùng phương cùng tần số
A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
Tà
B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
i
C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
Li
D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 3: Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vật
ệu
A. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha
với nhau.
-
B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau.
Lu
C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
yệ
Câu 4: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A?
n
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
Th
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của
gia tốc.
i
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A.
TH
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của
gia tốc.
PT
Câu 5: Chọn câu đúng. Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian
A. Theo một hàm dạng sin B. Tuần hoàn với chu kì T
Qu
Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi vật dao động điều hòa.
A. Véc tơ vận tốc v , vectơ gia tốc a của vật là các vectơ không đổi.
Gi
B. Véc tơ vận tốc v và vectơ gia tốc a đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
a
C. Véc tơ vận tốc v và vectơ gia tốc a cùng chiều chuyển động của vật.
D. Véc tơ vận tốc v hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc a hướng về
vị trí cân bằng.
274
Câu 7: Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà?
A. Pha dao động xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm đang xét.
B. Pha ban đầu là pha dao động tại thời điểm ban đầu t = 0.
C. Pha ban đầu phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động.
D. Biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Ch
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn
đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
Tà
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
i
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà
Li
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về có giá trị lớn nhất vì vận tốc của vật
ệu
C. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất.
D. Lực kéo về trong dao động cơ điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng có độ
Lu
Câu 10: Chọn phương án sai khi nói về dao động điều hoà :
n
A. Thời gian dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngược lại.
B. Thời gian đi qua vị trí cân bằng 2 lần liên tiếp là 1 chu kì.
Th
D. Khi gia tốc đổi dấu thì vận tốc có độ lớn cực đại.
Câu 11: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:
TH
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
PT
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
Qu
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
ốc
Câu 12: Chọn phương án sai khi nói về vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O
là vị trí cân bằng), với biên độ A và chu kì T.
A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có biên đến vị trí mà tại đó động năng
Gi
275
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 13: Chọn phương án sai. Trong một chu kì T của dao động điều hoà, khoảng
thời gian mà
A. tốc độ tăng dần là T/2.
B. vận tốc và gia tốc cùng chiều là T/2.
C. tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là T/3.
Ch
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của
Sẻ
gia tốc.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A.
Tà
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của
i
gia tốc.
Câu 15: Chọn câu sai. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, gốc O trùng
Li
với vị trí cân bằng của vật. Vào thời điểm t vật đi qua điểm M có vận tốc v = -
ệu
A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật hàm sin hoặc cosin đối với
yệ
thời gian.
n
B. Có chu kì riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
Th
D. Cơ năng dao động không phụ thuộc cách kích thích ban đầu.
i
Câu 17: Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng
A. bằng không. B. có độ lớn cực đại.
TH
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
a
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động
năng của hệ tăng lên
276
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy
nhiêu lần và ngược lại
Câu 20: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cực đại của một vật dao động
điều hoà vào biên độ dao động của vật là
A. đường elip. B. đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ.
Ch
Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa
ệu
C. vận tốc cực đại và cực tiểu. D. vận tốc bằng không.
yệ
Câu 25: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha. Kết luận nào sau đây
là đúng
n
A. li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó
Th
D. Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia
TH
Câu 26: Hai dây cao su vô cùng nhẹ, có độ dài tự nhiên bằng nhau và bằng l0, co
PT
hệ số đàn hồi khi dãn bằng nhau. Một chất điểm m được gắn với mỗi đầu của
đầu dây, các đầu còn lại được kéo căng theo phương ngang cho đến khi mỗi dây
có chiều dài l. Tìm biên độ dao động cực đại của m để dao động đó là dao động
Qu
điều hòa. Biết rằng dây cao su không tác dụng lên m khi nó bị chùng.
ốc
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
a
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
277
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 28(CĐ 2012): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí
biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều.
C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 29: Kết luận nào dưới đây là đúng với dao động điều hòa?
Ch
A. Li độ và vận tốc trong dao dộng điều hoà luôn ngược pha với nhau.
B. Li độ và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau.
ia
C. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn cùng pha với nhau.
D. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa luôn ngược pha với nhau.
Sẻ
B. qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
i
C. đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
Li
Câu 31(CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát
ệu
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Lu
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
yệ
Câu 32(CĐ 2012): Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau
n
đây đúng?
A. Véc tơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
Th
B. Véc tơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động
i
D. Véc tơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động
PT
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
ốc
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Gi
Câu 34: Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật
a
278
Câu 35: Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận tốc
A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ.
B. luôn cùng chiều với vectơ gia tốc.
C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên.
D. luôn ngược chiều với vectơ gia tốc.
Ch
Câu 36(ĐH 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có
độ lớn
ia
Câu 37: Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất nào sau đây?
i
A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ.
B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB.
Li
v v v v
A. max . B. max . C. max . D. max .
A A 2 A 2A
yệ
Câu 39(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế
n
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
i
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
TH
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). tại thời
PT
3
điểm pha của dao động là thì
4
Qu
A. vật có vận tốc và gia tốc cùng hướng theo chiều dương của trục tọa độ.
ốc
B. vật có vận tốc và gia tốc cùng hướng ngược chiều dương của trục toạ độ.
C. vật chuyển động theo chiều dương với gia tốc hướng ngược chiều dương
Gi
của trục.
D. vật chuyển động ngược chiều dương với gia tốc hướng theo chiều dương
a
của trục.
Câu 41: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Vị trí nào của vật trên
quỹ đạo thì véc tơ gia tốc đổi chiều?
A. Tại hai điểm biên của quỹ đạo.
279
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 43: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số f thì
chuyển động của vật
Sẻ
Câu 45: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa xung quanh điểm O với biên độ
Lu
T
A và chu kì T. Khoảng cách từ vật tới điểm O sau khoảng thời gian bằng kể
8
yệ
A A A A
A. . B. . C. . D. .
4 8 2 2 2
Th
Câu 46(ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ).
i
Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
TH
v2 a2 v2 a2
A. 4
2
A2 . B. 2
2
A2 .
PT
2 2 2
v a a2
C. A2 . D. A2 .
2 4 v2 4
Qu
Câu 47(ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc
ốc
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
a
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 48(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x
= Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t =
0 là lúc vật
280
độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm.
Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v ≥ 0,25vtb là:
ia
Câu 51: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong
i
một chu kì để vật có tốc độ nhỏ hơn 0,5 3 tốc độ cực đại là
Li
Tốc độ trung bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ -2/3 đến
+/3 bằng
-
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp thế năng cực đại là
yệ
Câu 54: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp thế năng cực đại là
Th
Câu 55: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu kì T, biên độ
TH
A, với O là vị trí cân bằng. Nếu lúc đầu vật có li x = x0 = A thì cứ sau khoảng
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ?
PT
Câu 56: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu kì T, biên độ
ốc
A, với O là vị trí cân bằng. Nếu lúc đầu vật có li x = x0 (với 0 < x0 < A) thì cứ
sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu vật lại cách vị trí cân bằng một
khoảng như cũ? Chọn phương án đúng.
Gi
Câu 57: Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian lúc
có li độ cực đại thì trong một chu kì đầu tiên vận tốc có độ lớn cực đại vào các
thời điểm
A. T/6 và T/4. B. T/4 và 3T/4. C. T/4 và T/2. D. 3T/4 và T/1
281
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 58: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu kì T với O là
vị trí cân bằng. Nếu lúc đầu vật có li độ x = x0 = 0 thì cứ sau khoảng thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ? Chọn
phương án đúng.
A. T/2 B. T C. T/4 D. T/3
Ch
Câu 59: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân
bằng O với chu kỳ 1 s . Tại thời điểm t = 0 s chất điểm ở li độ x = 2 cm và đang
ia
chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Tại thời điểm t = 2,5 s chất điểm ở vị trí có li
độ
Sẻ
Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ. Trong khoảng thời gian t
ệu
(0 < t T/2), quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật có thể đi được lần lượt
là Smax và Smin. Lựa chọn phương án đúng.
-
Câu 61: Một chất điểm dao động điều hòa thì
A. lực hồi phục tác dụng vào nó mỗi chu kì đổi chiều hai lần.
Th
một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn 1/ 2 gia tốc cực đại là
A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/2.
Qu
Câu 63: (ĐH-2010)Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T.
ốc
Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x
= –A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
Gi
cân bằng theo chiều dương. Các thời điểm gần nhất vật có li độ +A/2 và –A/2
lần lượt là t1 và t2. Tính tỉ số tốc độ trung bình trong khoảng thời gian từ t = 0
đến t = t1 và từ t = 0 đến t = t2.
A. –1,4. B. –7. C. 7. D. 1,4.
282
Câu 65: Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại thời
điểm ban đầu vật có li độ x0 > 0. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu
về vị trí cân bằng gấp ba thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu về vị trí
biên x = +A. Chọn phương án đúng.
A. x0 = 0,924A. B. x0 = 0,5A 3 . C. x0 = 0,5A 2 . D. x0 = 0,021A.
Ch
Câu 66: Một dao động điều hoà có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại thời
điểm ban đầu vật có li độ x0, bất kể vật đi theo hướng nào thì cứ sau khoảng thời
ia
gian ngắn nhất t nhất định vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ.
Chọn phương án đúng.
Sẻ
Câu 68: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với
biên độ A và chu kì T. Gọi v1 và v2 lần lượt là tốc độ trung bình nhỏ nhất của
ệu
vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 và tốc độ trung bình lớn nhất của
vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/6. Tính tỉ số v1/v2.
-
A. 1. B. 0,5. C. 2. D. 3.
Câu 69: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt - /3), trong đó
Lu
x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Gốc thời gian đã được chọn
yệ
A. x = –1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
Th
Câu 70: Một vật dao động điều hoà phải mất 0,025 (s) để đi từ điểm có vận tốc
bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng 0, hai điểm cách nhau 10
PT
Câu 71: Một vật dao động điều hoà phải mất 0,025 (s) để đi từ điểm có vận tốc
bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không và hai điểm đó cách
a
nhau 10 (cm).
A. Chu kì dao động là 0,025 (s). B. Tần số dao động là 20 (Hz).
C. Biên độ dao động là 10 (cm). D. Tốc độ cực đại là 2 m/s.
283
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 72: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t1 và t2 lần lượt là khoảng
thời gian ngắn nhất và dài nhất để vật đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số
t1/t2 bằng
A. 2. B. 1/2. C. 1/3. D. 0,5 2 .
Câu 73: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ở thời điểm t = 0 vật qua vị trí
Ch
cân bằng theo chiều dương. Các thời điểm gần nhất vật có li độ +A/2 và -A/2
lần lượt là t1 và t2. Tính tỉ số vận tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t = 0
ia
Câu 74: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc có
vận tốc bằng không đến lúc vật có gia tốc có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại
Tà
lần thứ 3 là
i
bằng giây). Biết ở thời điểm t0 vật chuyển động theo chiều dương qua li độ x =
ệu
Câu 76: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Khi thế năng bằng
n
C. v = A/ (1 n) . C. v = A/ (1 1/ n)
i
Câu 77: Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây
TH
là đúng?
PT
A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kì bằng 1,0 s.
B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng
Qu
0,125 s.
C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên với chu kỳ bằng 0,5 s.
ốc
thì động năng và thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số:
a
A. ω’ = ω B. ω’ = 2ω C. ω’ = ω/2 D. ω’ = 4ω
Câu 79: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân
bằng) với biên độ A, với chu kì T. Chọn phương án sai. Quãng đường mà vật đi
được trong khoảng thời gian
284
3
ia
t 1s thì
A. động năng của vật dạt cực đại.
B. động năng của vật đang tăng lên.
Sẻ
Câu 81: Mối liên hệ giữa độ lớn li độ x, độ lớn vận tốc v và tần số góc ω của một
i
dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là :
Li
Câu 83: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà của chất điểm?
Lu
A. Biên độ dao động của chất điểm là đại lượng không đổi.
B. Động năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
yệ
D. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của chất điểm.
Câu 84: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà
Th
là không đúng?
i
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
TH
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
PT
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 85: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao
Qu
động điều hoà. Năng lượng của vật dao động điều hoà
ốc
Câu 86: Phát biểu nào sau đây không đúng? Gia tốc của một vật dao động điều hoà
A. luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
285
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
C. Dao động duy trì có biên độ không đổi theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có chu kì giảm dần theo thời gian.
ia
Câu 88(CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều
Sẻ
hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
i
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực
điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
Li
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
ệu
Câu 89: Phương trình động lực học của một vật dao động điều hòa là x bx 0 .
Chu kì dao động của nó sẽ là
-
2 2 b 2
A. . B. . C. . D. .
Lu
b b 2 b
Câu 90: Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng
yệ
a = 20πsin(4πt – π/2), với a đo bằng cm/s2 và t đo bằng s. Phát biểu nào sau đây
n
là đúng?
A. Vận tốc của vật dao động lúc t = 0,0625 s là -2,52 cm/s.
Th
là sai ?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng
Qu
B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của
quả nặng tăng.
C. Chu kì dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
Gi
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
a
Câu 92: Trong dao động điều hoà, mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là:
A. Vận tốc và li độ luôn cùng chiều. B. Vận tốc và gia tốc luôn trái chiều.
C. Gia tốc và li độ luôn trái dấu. D. Gia tốc và li độ luôn cùng dấu.
286
Câu 93: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến
đổi như những hàm cosin của thời gian
A. Có cùng biên độ. B. Có cùng pha.
C. Có cùng tần số góc. D. Có cùng pha ban đầu.
Câu 94: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
Ch
A. cùng pha với gia tốc. B. ngược pha với gia tốc.
C. sớm pha /2 so với li độ. D. trễ pha /2 so với li độ.
ia
Câu 95: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. sớm pha /4 so với li độ. B. ngược pha với li độ.
Sẻ
C. sớm pha /2 so với li độ. D. trễ pha /2 so với li độ.
Câu 96: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
Tà
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
i
C. sớm pha /2 so với vận tốc. D. trễ pha /2 so với vận tốc.
Li
Câu 97: Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật:
A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng.
ệu
D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.
Lu
Câu 98: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là sai. Cứ sau một khoảng
thời gian một chu kì thì
yệ
B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
Th
Câu 99: Tìm kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một
TH
giảm dần.
ốc
C. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao
động.
Gi
D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên.
Câu 100: Tụ điện có điện dung C, được tích điện đến điện tích cực đại Qmax rồi
a
nối hai bản tụ với cuộn dây có độ tự cảm L thì dòng điện cực đại trong mạch là
C 1
A. I max .Qmax . B. I max .Qmax .
L LC
287
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
L
C. Imax LC.Qmax . D. I max .Qmax .
C
Câu 101: Trong một mạch dao động điều hòa, khi điện tích của tụ có độ lớn cực
đại thì điều nào sau đây là không đúng?
A. Từ trường trong lòng cuộn cảm bằng 0.
Ch
B. Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
ia
Câu 102: Vật dao động điều hoà với chu kì 0,9 (s). Tại một thời điểm vật có động
năng bằng thế năng thì sau thời điểm đó 0,0375 (s ) động năng của vật
Tà
C. bằng bốn lần thế năng hoặc một phần tư thế năng.
Li
Câu 103: Vật dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động
năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05s động năng của vật
A. có thế năng bằng không hoặc bằng cơ năng.
-
điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của
Th
vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn
nhất là Δt thì vật gần điểm M nhất. Vật cách vị trí cân bằng một khoảng 0,5A
i
Câu 105: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại. B. Gia tốc có độ lớn cực đại.
C. Li độ bằng không. D. Pha cực đại.
Qu
Câu 106: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
ốc
288
l l
A. T 2 . B. T 2 .
g
a ga
2
l l g a
C. T 2 . D. T 2 .
g a g2
Ch
Câu 108: Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng
ia
đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kì dao động T.
Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kì của
Sẻ
con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
A. Chu kì tăng hoặc giảm còn tuỳ thuộc quả nặng đi theo chiều nào.
Tà
B. Chu kì giảm.
C. Chu kì không đổi.
i
D. Chu kì tăng.
Li
Câu 109: Chọn câu sai khi nói về tần số dao động điều hoà của con lắc đơn?
ệu
A. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi.
B. Tần số tăng khi nhiệt độ giảm.
C. Tần số giảm khi biên độ giảm.
-
Câu 110: Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hòa. Khi con
yệ
lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần
đều lên trên thì
n
A. biên độ dao động giảm. B. biên độ dao động không thay đổi.
Th
hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời
TH
điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kì và biên độ của con
lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
PT
Câu 112: Con lắc đơn được treo trong điện trường đều có cường độ không đổi và
ốc
hướng thẳng đứng. Cho vật tích điện Q thì thấy tỉ số giữa chu kì dao động nhỏ khi
điện trường hướng lên hoặc hướng xuống là T1/T2 = 7/6. Điện tích Q là điện tích
A. dương. B. âm.
Gi
Câu 113: Con lắc đơn được treo trong điện trường đều có cường độ không đổi và
hướng thẳng đứng. Cho vật tích điện Q thì thấy tỉ số giữa chu kì dao động nhỏ
khi điện trường hướng lên và khi hướng xuống là T1/T2 = 9/11. Điện tích Q là
điện tích
289
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
A. dương. B. âm.
C. dương hoặc âm. D. có dấu không thể xác định được.
Câu 114: Con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên,
con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm
g
dần đều với gia tốc a thì con lắc dao động với chu kì T’ bằng
Ch
2
T T
ia
A. T 2 . B. T 3 . C. . D.
2 2
Câu 115: Con lắc đơn được treo ở trần một ô tô. Khi ô tô đứng yên, con lắc dao
Sẻ
động điều hòa với chu kì T. Khi ô tô chuyển động nhanh dần đều theo phương
g
ngang với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động với chu kì bằng
Tà
2
i
T
A. 0,5T. B. T 3 . C. . D. 0,95T.
2
Li
Câu 116: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
ệu
Câu 117: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc:
A. Khối lượng của con lắc.
Lu
Câu 118: Đồng hồ quả lắc đặt trên mặt đất chạy đúng với chu kì T 0, nếu đưa đồng
Th
hồ xuống độ sâu h’ so với mặt đất và giữ cho nhiệt độ không đổi thì đồng hồ
chạy nhanh hay chậm một lượng bao nhiêu sau khoảng thời gian t?
i
h h
A. Chạy nhanh t . C. Chạy chậm t .
TH
R R
PT
h h
C. Chạy nhanh t D. Chạy chậm t .
2R 2R
Câu 119: Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, kích thước và hình
Qu
dạng bên ngoài, có khối lượng m1 = 2m2 treo vào hai sợi dây có chiều dài bằng
ốc
nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu
nhỏ và như nhau, vận tốc ban đầu bằng không.
Gi
A. thời gian dao động tắt dần của hai con lăc là như nhau do cơ năng ban đầu
bằng nhau.
a
B. thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn m2 là 2 lần.
C. thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là không như nhau do cơ năng ban
đầu khác nhau.
D. thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn m1 là 2 lần.
290
Câu 120: Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng biên độ dao động nhưng khối
lượng lần lượt m1 và m2. Nếu m1 = 2m2 thì chu kì và cơ năng dao động của
chúng liên hệ như sau:
A. T1 = 2T2; W1 = W2. B. T2 = 2T1; W 1 = W2.
C. T1 = T2; W1 > W2. D. T1 = T2; W1 < W2.
Câu 121(CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi
Ch
chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
ia
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kì dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc
Tà
trọng trường
Câu 122: Kết luận nào sau đây sai? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh
i
một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
Li
Câu 123: Khi con lắc đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì
A. lực căng dây có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lượng của vật.
-
B. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Lu
C. lực căng dây có độ lớn cực đại và bằng trọng lượng của vật.
D. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lượng của vật.
yệ
Câu 124: Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia tốc trọng
n
trường tăng lên) thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ
A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.
Th
B. tăng lên.
i
C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.
TH
D. giảm đi.
Câu 125: Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là
PT
C. thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.
ốc
D. hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.
Câu 126: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 . Con lắc có thế
Gi
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
2 2 2 4 2
Câu 127: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc
trọng trường là g. Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn
A. g. B. g(α0)2. C. gα0. D. 0.
291
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 128: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T0. Cho quả cầu con lắc tích
điện dương và dao động nhỏ trong điện trường có đường sức hướng xuống
thẳng đứng, chu kì con lắc khi đó so với T0 nhu thế nào?
A. Nhỏ hơn T0. B. Lớn hơn T0.
C. Không xác định được. D. Bằng T0.
Câu 129: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc
Ch
rơi tự do g, với biên độ góc αmax. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài s, nó có vận
ia
rơi tự do g với biên độ góc 0 . Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận
i
v2
A. 02 2 . B. 2 02 glv2 .
gl
ệu
v2 v2g
C. 02 2 . D. 2 02 .
-
2 l
Câu 131: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi nó đi
Lu
qua vị trí cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao
yệ
động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng 1/3 lúc đầu. Biên độ dao động sau
đó là
n
A. 0,5A. B. A 2 . C. A/ 3 . D. 0,25A.
Th
Câu 132: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi vật dao
động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang
i
nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa
TH
A. A’ = A 2 . B. A’ = A/ 2 . C. A’ = 2A. D. A’ = 0,5A.
Câu 133: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với cơ năng W. Khi vật dao
động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang
Qu
nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa
ốc
Câu 134: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ dài A.
Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm
a
yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu
kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A, T’ = T. B. A’ A, T’ = T.
C. A’ = A, T’ T. D. A’ A, T’ T.
292
Câu 135: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T.
Nếu tại đó có thêm ngoại lực có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn
bằng 3 lần trọng lực thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 2T. B. T/2. C. T/3. D. 3T.
Câu 136: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, quả nặng có khối lượng m và
Ch
mang điện tích dương q dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
không có điện trường con lắc dao động điều hoà với chu kì T0. Nếu cho con lắc
ia
dao động điều hoà trong điện trường giữa hai bản tụ điện phẳng có véc tơ cường
độ điện trường E (qE << mg) nằm ngang thì chu kì dao động của con lắc là
Sẻ
Câu 137: Một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Lực
căng của sợi dây có giá trị lớn nhất khi vật nặng qua vị trí
i
A là trung điểm của đoạn OB người ta đóng một cái đinh để chặn một bên của
Lu
A. T T . B. T T .
2 2
n
T T
C. T . C. T
Th
2 2
Câu 139(CĐ 2007): Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể,
i
không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con
TH
lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng
tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu
PT
thức là
A. mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - sinα).
Qu
C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 + cosα).
ốc
Câu 140: Một sợi dây mảnh có chiều dài l đang treo một vật có khối lượng m đã
tích điện q (q < 0), trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E
Gi
B. chu kì dao động bé của vật treo không phụ thuộc vào khối lượng vật treo.
C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương thẳng đứng một góc có
tan = mg/qeE.
D. chu kì dao động bé của vật treo phụ thuộc vào khối lượng vật treo.
293
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 141: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng
yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng,
chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng 0,75 gia tốc trọng trường tại nơi đặt
thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A. 2T. B. T/2. C. T/ 2 . D. T. 2 .
Ch
Câu 142: Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy. Thang máy đứng yên và
con lắc đang dao động điều hòa. Khi con lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì
ia
thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần lên trên thì
A. lực căng dây giảm. B. biên độ dao động không thay đổi.
Sẻ
đứng yên thì con lắc dao động với chu kì 1s, khi thang máy chuyển động thì con
i
lắc dao động với chu kỳ 0,96 s. Thang máy chuyển động
A. nhanh dần đều đi lên. B. nhanh dần đều đi xuống.
Li
Câu 144: Một con lắc đơn có chu kì dao động biên độ góc nhỏ T. Treo con lắc vào
trần xe đang chuyển động theo phương ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo
-
hợp với phương thẳng đứng góc . Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong xe là
A. T cos . B. T sin . C. T tan . D. T cot an .
Lu
Câu 145: Một con lắc đơn treo vào trần toa xe, lúc xe đúng yên thì nó dao động
yệ
nhỏ với chu kì T. Cho xe chuyển động thẳng đều lên mặt phẳng nghiêng có góc
n
Câu 146: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ và sợi dây nhẹ không dãn. Lúc đầu
i
người ta giữ quả cầu ở độ cao so với vị trí cân bằng O là H rồi buông nhẹ cho
nó dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Khi quả cầu đi lên đến vị trí có tốc độ
TH
bằng nửa tốc độ cực đại thì dây bị tuột ra rồi sau đó quả cầu chuyển đến độ cao
PT
Câu 147: Một con lắc đơn lí tưởng đang dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân
bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa
ốc
với chiều dài sợi dây chỉ bằng một phần tư lúc đầu thì
A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đầu.
Gi
B. biên độ góc dao động sau đó gấp bốn biên độ góc ban đầu.
a
C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đầu.
D. cơ năng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ năng ban đầu.
294
Câu 148: Một con lắc đơn quả cầu có khối lượng m, đang dao động điều hòa trên
Trái Đất trong vùng không gian có thêm lực F có hướng thẳng đứng từ trên
xuống. Nếu khối lượng m tăng thì chu kì dao động nhỏ
A. không thay đổi. B. tăng.
C. giảm. D. có thể tăng hoặc giảm.
Ch
Câu 149: Một con lắc đơn, quả cầu mang điện dương được đặt vào điện trường đều.
Trong trường hợp nào sau đây chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lớn hơn chu kì
ia
Câu 150: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng ở
trong trường trọng lực thì
Li
A. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây có
ệu
C. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực
Lu
D. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn cực tiểu.
Câu 151: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
n
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng
Th
của vật.
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
i
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
TH
D. tại hai vị trí biên, gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
PT
Câu 152: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi
dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực
cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad
Qu
rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc
ốc
Câu 153: Một con lắc đơn có quả lắc làm bằng hợp kim có khối lượng riêng D .
Khi đặt trong chân không con lắc đơn có chu kì dao động bé là T. Khi đặt con
a
lắc đơn trong không khí có khối lượng riêng D , bỏ qua lực cản của không khí
so với lực đẩy Acsimet, chu kì dao động của con lắc dơn là
295
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
D D
A. T T . B. T T .
D D D D
D D D D
C. T T . D. T T .
D D
Câu 154: Một con lắc đơn được treo vào trần một ô tô đang chuyển động trên mặt
Ch
- Khi xe đang chuyển động thẳng đều thì chu kì dao động là T1.
- Khi xe đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động là T2.
Sẻ
- Khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động
là T3.
Tà
Câu 155: Một con lắc đơn treo vào trần toa xe, lúc xe đúng yên thì nó dao động
Li
nhỏ với chu kì T. Cho xe chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nghiêng có góc
nghiêng : nếu xe đi xuống dốc thì nó dao động nhỏ với chu kì T1 và nếu xe đi
ệu
lên dốc thì nó dao động nhỏ với chu kỳ T2. Kết luận đúng?
A. T1 = T2 > T. B. T1 = T2 = T. C. T1 < T < T2. D. T1 > T > T2.
-
Câu 156: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất, hỏi ở độ cao h và sau
Lu
khoảng thời gian t đồng hồ chạy nhanh (hay chậm) và sai một lượng thời gian
bằng bao nhiêu?
yệ
h 2h
A. Nhanh, t. . B. Nhanh, t. .
n
R R
Th
2h h
C. Chậm, t. . D. Chậm, t. .
R R
i
Câu 157(ĐH 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc
TH
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng
Qu
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 158: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn
Gi
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.
C. Dao động của con lắc là dao động điều hoà.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
296
Câu 159: Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là
đúng :
A. tại hai vị trí biên, gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng
của vật.
Ch
C. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
D. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
ia
Câu 160: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc
đơn (gồm quả cầu nhỏ liên kết với sợi dây không dãn) dao động tại một nơi nhất
Sẻ
B. Nếu có thêm ngoại lực không đổi có cùng hướng với trọng lực luôn tác dụng
lên quả cầu thì chu kì dao động phụ thuộc khối lượng của quả cầu.
Li
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng
ệu
lắc là l, được đặt trong điện trường đều E có các đường sức hướng từ dưới lên
yệ
trên. Nếu cho quả cầu tích điện dương với điện tích q thì chu kì dao động nhỏ
của con lắc là
n
1 l
B. T 2
Th
A. T 2 . .
2 qE
qE g
g2
i
m
m
TH
1 l
C. T 2 . D. T 2 .
qE
PT
qE
g g
m m
Qu
Câu 162(CĐ 2012): Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao
ốc
động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài 2 ( 2 < 1 ) dao động
điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài 1 - 2 dao
Gi
TT T1T2
A. 1 2 . B. T12 T22 . C. D. T12 T22 .
T1 T2 T1 T2
Câu 163: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau
đây là sai?
297
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn
trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm,
Ch
A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
Sẻ
C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Tà
Câu 165: Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, hai con lắc đơn chiều dài dài
i
lần lượt là l1 và l2, có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 và T2, chu kì dao động
riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tích chiều dài của hai con lắc nói trên là
Li
T gT1 gT1T2
A. T 1 . B. T . C. T . D. T T1.T2 .
ệu
T2 2T2 2
Câu 166: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài của con lắc đơn giảm đi 4 lần thì
-
điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con
n
lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế
năng thì li độ góc của con lắc bằng
Th
0
A. 0 . B. 0 . C. D.
i
.
3 2 2 3
TH
Câu 168(CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động
điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài
PT
dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
Qu
Câu 169: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ
thuận với
Gi
Câu 170: Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi
kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ
E, gia tốc trọng trường g (sao cho QE < mg). Để chu kì dao động của con lắc
trong điện trường tăng so với khi không có điện trường thì
298
kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ
E, gia tốc trọng trường g (sao cho QE < mg). Để chu kì dao động của con lắc
ia
trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0.
Sẻ
cân bằng thì người ta giữ cố định hẳn điểm chính giữa của dây. Sau đó
ệu
A. lực căng của dây treo lúc qua vị trí cân bằng tăng lên.
B. năng lượng dao động của con lắc giữ nguyên giá trị cũ.
-
C. dao động của con lắc có thể không phải là điều hoà.
Lu
mỗi ngày đồng hồ quả lắc sẽ chạy nhanh , còn nếu nhiệt độ của môi trường
n
là t2, mỗi ngày đồng hồ sẽ chạy chậm 3 . Đồng hồ trên đã được thiết kế để
chạy đúng giờ ở
Th
3t1 t 2 t t 2t1 t 2
A. B. 1 2 C. D. 2t 2 t1
i
4 2 3
TH
Câu 174: Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản).
Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì
PT
lúc đó
A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
Qu
Câu 175: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(t) cm (t đo
bằng giây). Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng bằng động năng là
a
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 177: Con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối
lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng
ia
trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là Δl. Chu kì dao động của
con lắc được tính bằng biểu thức
Sẻ
1 m k l 1 g
A. T B. T 2 C. T 2 D. T
2 k m g 2 l
Tà
Câu 178: Con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối
i
lượng m dao động điều hòa theo phương hợp với mặt phẳng ngang một góc ở
Li
nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là Δl.
Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
ệu
1 m k l 1 g sin
A. T B. T 2 C. T 2 D. T
2 k m g sin 2 l
-
Câu 179: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kì dao động là T.
Lu
2
Nếu lò xo bị cắt bớt chiều dài thì chu kì dao động của con lắc mới là:
yệ
3
T T
n
A. 3T. B. 2T. C. . D. .
3 3
Th
Câu 180: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là
l0 . Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
i
T
TH
chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . Biên độ dao động của
4
PT
vật bằng
3 3
A. l0 . B. 2 l0 . C. l0 . D. 2l0
Qu
2 2
Câu 181: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A.
ốc
Đúng lúc con lắc qua vị trí lò xo dãn nhiều nhất, người ta cố định một điểm
chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’.
Gi
A. 2/ 2 . B. (8 / 3) . C. (3 / 8) . D. 2.
Câu 182: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đặt
nằm ngang dao động điều hoà, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng
bằng 1/3 động năng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng
300
A. một nửa lực đàn hồi cực đại. B. 1/3 lực đàn hồi cực đại.
C. 1/4 lực đàn hồi cực đại. D. 2/3 lực đàn hồi cực đại.
Câu 183(TN-2008): Chọn phương án sai. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng
đứng dao động điều hòa bằng
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kì khi vật xuất phát từ vị
Ch
bất kì.
C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân
Sẻ
trí biên.
Câu 184: Chọn phương án sai. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng,
i
đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân
Li
bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ
là A (A > Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo
ệu
đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân
n
bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ
là A (A < Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo
Th
Câu 186: Chọn phương án sai. Một lò xo có độ cứng là k treo trên mặt phẳng
nghiêng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Gọi độ dãn của lò
Qu
xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo mặt phẳng
nghiêng với biên độ là A tại nơi có gia tốc trọng trường g.
ốc
A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng 0
nếu A > Δl.
Gi
B. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng
a
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 187: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc
lò xo
A. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần.
B. Giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.
C. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
Ch
D. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.
Câu 188: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà
ia
C. Động năng và thế năng biến thiên theo thời gian với tần số bằng với tần số
i
dao động
D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo
Li
Câu 189: Hai vật m1 và m2 được nối với nhau bằng một sợi chỉ, và chúng được
ệu
treo bởi một lò xo có độ cứng k (lò xo nối với m1). Khi hai vật đang ở vị trí cân
bằng người ta đốt đứt sợi chỉ sao cho vật m2 rơi xuống thì vật m1 sẽ dao động
-
A. 2 . B. C. 1 . D. .
k k k k
yệ
Câu 190: Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và
treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn, g là gia tốc
n
rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai
Th
vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là
i
g g g g
A. ; . B. g; . C. ; g . D. g; g .
2 2 2 2
TH
Câu 191: Khi một vật khối lượng m được treo vào một lò xo có độ dài tự nhiên l 0
PT
thì lò xo có độ dài là l. Kéo vật xuống phía dưới một đoạn nhỏ a rồi thả ra cho
vật dao động điều hoà. Chu kì dao động của vật là
Qu
a l l0
A. T 2 . B. T 2 .
g g
ốc
l l0 la
C. T 2 . D. T 2 .
Gi
ga g
Câu 192: Một vật khối lượng M được treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ không dãn
a
tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Phía dưới vật M có gắn một lò xo nhẹ có độ
cứng k, đầu còn lại của lò xo gắn vật nhỏ khối lượng m. Biên độ dao động thẳng
đứng của m tối đa bằng bao nhiêu thì dây treo chưa bị chùng?
A. (mg + M)/k. B. (M + m)g/k. C. (Mg + m)/k. D. (M + 2m)g/k.
302
Câu 193(CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo
khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một
đoạn Δl . Chu kì dao động điều hoà của con lắc này là
A.2π (g / l) . B. 2π (l / g) . C. (1/2π) (m / k) . D. (1/2π) (k / m) .
Ch
Câu 194: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao
ia
động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì
tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 4 lần B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
Sẻ
Câu 195: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố
định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa
Tà
theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
i
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều dương quy ước.
C. theo chiều âm quy ước. D. về vị trí cân bằng của viên bi.
Li
Câu 196: Một lò xo có độ cứng k treo một vật có khối lượng M. Khi hệ đang cân
ệu
bằng, ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật khối lượng m thì chúng bắt đầu dao
động điều hòa. Nhận xét nào sau đây không đúng?
-
C. Nhấc vật m khỏi M tại thời điểm chúng ở độ cao cực đại thì vật M vẫn tiếp
n
Câu 197: Một lò xo có độ cứng k, treo vào một điểm cố định, đầu dưới buộc với
một sợi dây và đầu còn lại của sợi dây buộc với vật nhỏ khối lượng m. Kích
TH
thích vật m để cho nó dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A
PT
tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong quá trình dao động lực căng sợi dây lớn
nhất là
Qu
dưới móc vật nặng, gọi l0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
Gi
A. l0 . B. 2 . C. f D. T 2
k l0 2 l0 l0
Câu 199: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang. Vật đang dao động điều hòa với chu
kì T, biên độ A, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm
303
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
chính giữ của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với
biên độ mới là
A A
A. 2A. B. . C. . D. A 2 .
2 2
Câu 200: Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hòa trên phương
Ch
thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng
A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo.
ia
D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo.
Câu 201: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k0. Cắt lò xo này thành hai lò
Tà
xo có chiều dài l1, l2 thì độ cứng tương ứng của chúng là k1, k2. Biểu thức nào
sau đây cho biết giá trị của k1, k2?
i
k l k l k0 k0
A. k1 0 1 ; k2 0 2 . B. k1 ; k2 .
Li
l0 l0 l0 l1 l0 l 2
ệu
k l k l ll l l
C. k1 0 0 ; k2 0 0 . D. k1 1 0 ; k2 2 0
l1 l2 k0 k0
-
Câu 202: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang. Vật đang dao động điều hoà với chu
kì T, biên độ A, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định một điểm
Lu
2
trên lò xo sao cho phần lò xo không tham gia vào sự dao động của vật bằng
yệ
3
chiều dài lò xo ban đầu. Kể từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với biên
n
độ mới bằng
Th
A A A
A. 3A . B. . C. . D. .
i
2 2 3
Câu 203: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Một đầu giữ cố định,
TH
đầu còn lại gắn vật nhỏ có khối lượng m, vật dao động điều hòa với biên độ A.
Vào thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng của lò xo, độ lớn vận tốc của vật
PT
k k k 3k
A. v A . B. v A . C. v A D. v A
4m 8m 2m 4m
ốc
Câu 204: Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ
có khối lượng m, đầu còn lại được gắn vào một điểm cố định J sao cho vật dao
Gi
động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại
và chiều dài cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 30 cm. Chọn phương án sai.
a
Câu 205: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều
hoà với biên độ A. Khi vật đang ở li độ x = A, người ta nhẹ nhàng thả lên m một
vật khác cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới
của con lắc là
A A
A. . B. A . C. A 2 . D. .
Ch
2 2
Câu 206: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T thì khoảng thời gian
ia
hai lần liên tiếp động năng của vật bằng thế năng lò xo là
A. T B. T/2 C. T/4 D. T/8
Sẻ
Câu 207: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số
góc tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo dãn:
Tà
Câu 208: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang. Tại thời điểm
ban đầu lò xo nén cực đại một đoạn A và đến thời điểm gần nhất vật qua vị trí
Li
cân bằng, người ta thả nhẹ vật có khối lượng bằng khối lượng vật dao động sao
ệu
cho chúng dính lại với nhau. Tìm quãng đường vật đi được cho đến khi lò xo
dãn nhiều nhất tính từ thời điểm ban đầu.
-
phương ngang với biên độ A. Khi vật đang ở li độ cực đại, người ta đặt nhẹ
yệ
nhành trên m một vật khác cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên
độ dao động mới là
n
A. A. B. A/ 2 . C. A 2 . D. 0,5A.
Th
Câu 210: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ A và
i
tần số f. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa
của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với
TH
C. Eđ = Ecos2ωt. D. Eđ = (E/4)sin2ωt.
Câu 212: Mắc một vật khối lượng m0 đã biết vào một lò xo rồi kích thích cho hệ
Gi
dao động, ta đo được chu kì dao động là T0. Nếu bỏ vật nặng ra khỏi lò xo, thay
a
vào đó là vật nặng có khối lượng m chưa biết thì ta được con lắc mới có chu kì
dao động là T. khối lượng m tính theo m0 là
2
T T0 T T
A. m m0 . B. m m0 . C. m m 0 D. m m 0
T0 T T
0 T0
305
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 213: Mắc một vật khối lượng m0 đã biết vào một lò xo rồi kích thích cho hệ
dao động ta đo được chu kì dao động là T0. Bây giờ mắc thêm vào lò xo vật
nặng có khối lượng m chưa biết thì ta được con lắc mới có chu kì dao động là T.
khối lượng m được tính bằng
T 2 T 2
A. m 0 1 m 0 . B. m 1 m 0
Ch
T T0
ia
T
2 T 2
C. m m 0 . D. m 1 m 0 .
T0 T0
Sẻ
Câu 214: Năng lượng của con lắc lò xo gắn với quả nặng m thì tỉ lệ với bình
Tà
phương :
A. Tần số góc ω và biên độ dao động. B. Biên độ dao động và độ cứng lò xo.
i
Câu 215: Ở vị trí nào thì động năng của con lắc có giá trị gấp n lần thế năng?
ệu
A A A A
A. x . B. x . C. x . D. x .
n n 1 n 1 n1
Câu 216: Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang
-
B. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi
chu kì của con lắc lò xo.
PT
C. thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại.
D. động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Qu
Câu 218: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là
ốc
không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
Gi
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
a
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 219: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thẳng đứng thì
A. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều
dài ngắn nhất hoặc dài nhất
306
B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí
cân bằng
C. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực
D. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không
Câu 220(ĐH 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo
Ch
thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò
xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là
ia
g 1 l 1 g l
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
l 2 g 2 l
Sẻ
g
Câu 221: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang,
Tà
mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ
lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
i
1 1
A. 3. B. . C. . D. 2.
Li
3 2
Câu 222: Vật nặng trong con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T. Nếu lò xo
ệu
bị cắt bớt một nửa thì chu kì dao dộng của con lắc mới là
T T
A. T b. 2T. C. . D. .
-
2 2
Lu
Câu 223: Vật nhỏ khối lượng m, khi mắc với lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động
với chu kì T1. Khi mắc với lò xo có độ cứng k2 thì lò xo dao động với chu kì T2.
yệ
Nếu mắc lò xo k1 nối tiếp k2 rồi gắn vật m vào thì chu kì dao động của vật là
n
Câu 224: Vật nhỏ khối lượng m, khi mắc với lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động
với chu kì T1. Khi mắc với lò xo có độ cứng k2 thì nó dao động với chu kì T2.
i
Nếu mắc lò xo k1 song song k2 rồi gắn vật m vào thì chu kì dao động của vật
TH
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. T T12 T22 . B. 2 2 2 C. D. 2 2 2
T T1 T2 T T1 T 2 T T1 T2
Qu
Câu 225: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động riêng không tắt dần trong mạch
dao động.
ốc
A. Năng lượng của mạch dao động riêng gồm năng lượng điện trường tập trung
ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
Gi
B. Năng lượng của mạch dao động riêng tại mỗi thời điểm đều bằng năng lượng
a
điện trường cực đại hoặc năng lượng từ trường cực đại.
C. Tại mọi thời điểm, năng lượng của mạch dao động riêng đều bằng nhau.
D. Trong quá trình dao động riêng, năng lượng điện trường giảm bao nhiêu lần
thì năng lượng từ trường tăng đúng bấy nhiêu lần.
307
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 227: Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm
và gỗ (có khối lượng riêng: sắt > nhôm > gỗ) cùng kích thước và được phủ mặt
ia
ngoài một lớp sơn để lực cản như nhau. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một
góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì
Sẻ
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
yệ
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
n
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một
phần của từng chu kì.
Th
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
i
Câu 230: Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi
dây có cùng độ dài. Khối lượng của hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao
TH
động trong một môi trường với li độ ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều
PT
bằng 0 thì
A. con lắc nặng tắt nhanh hơn hay con lắc nhẹ tắt nhanh hơn còn phụ thuộc gia
Qu
Câu 231(ĐH 2012): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm
a
308
Câu 232: Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma
sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này
A. lò xo không biến dạng.
B. lò xo bị nén.
C. lò xo bị dãn.
Ch
Câu 233: Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ,
với biên độ lúc đầu là A. Quan sát cho thấy, tổng quãng đường mà vật đi được
từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động ban đầu là 2A
Sẻ
thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là
A. S 2 . B. 4S. C. 2S. D. S/2.
Tà
Câu 234: Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ,
i
với cơ năng lúc đầu là W. Quan sát cho thấy, tổng quãng đường mà vật đi được
Li
từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Độ lớn lực cản bằng
A. W.S. B. W/S. C. 2W.S. D. 2W/S.
ệu
Câu 235: Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma
sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này
-
B. lò xo bị nén.
C. lò xo bị dãn.
yệ
Câu 236(ĐH 2010): Mô ̣t vâ ̣t dao đô ̣ng tắ t dầ n có các đa ̣i lươ ̣ng giảm liên tu ̣c theo
Th
Câu 237: Một vật khối lượng m gắn với một lò xo có độ cứng k, dao động trên mặt
phẳng ngang có ma sát không đổi với biên độ ban đầu A, tại nơi có gia tốc trọng
PT
trường là g. Tổng quãng đường vật đi được và tổng thời gian từ lúc bắt đầu dao
động cho tới lúc dừng lại lần lượt là S và t. Nếu chỉ có k tăng 4 lần thì
Qu
gắn cố định tại B, một đầu gắn với vật có khối lượng m = 0,5 kg. Vật dao động
có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát trượt = 0,1. Ban đầu vật
a
ở O và lò xo không biến dạng. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra cách O
một đoạn 5 cm và thả tự do. Lấy g = 10 m/s2. Nhận xét nào sau đây về sự thay
đổi vị trí của vật trong quá trình chuyển động là đúng:
309
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
A. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật tại O.
B. Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45 cm.
C. Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa
nhất là 1,25 cm.
D. Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn
Ch
và tăng dần.
Câu 239 (ĐH 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
ia
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Sẻ
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Tà
Câu 240: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
i
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Li
C. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.
ệu
D. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa.
Câu 241(CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
-
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Lu
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
yệ
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
n
Câu 242: Trong các đại lượng không thay đổi theo thời gian trong dao động tắt dần có
A. động năng. B. cơ năng. C. biên độ. D. tần số.
Th
Câu 243: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
i
B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực
Gi
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số góc của
ngoại lực.
a
Câu 245: Chọn phương án sai khi nói về dao động cưỡng bức. Biên độ dao động
cưỡng bức
A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
B. phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
310
C. Dao động cưỡng bức xảy ra trong hệ dưới tác dụng của ngoại lực không độc
lập đối với hệ.
ia
D. Dao động duy trì là dao động riêng của hệ được bù thêm năng lượng do một
lực điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó.
Sẻ
Câu 247: Chọn phương án sai. Sau khi tác dụng ngoại lực tuần hoàn lên hệ dao
động đang ở trạng thái cân bằng thì ở giai đoạn ổn định
Tà
B. kéo dài cho đến khi ngoại lực điều hoà thôi tác dụng.
C. biên độ không phụ thuộc lực ma sát.
Li
Câu 248: Chọn phương án sai. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
-
B. tần số của ngoại lực bằng tần số riêng 0 của hệ dao động tắt dần.
Lu
Câu 249: Chọn câu sai khi nói về dao đô ̣ng cưỡng bức
n
C. Dao đô ̣ng với tầ n số bằ ng tầ n số của ngoa ̣i lực.
i
B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại.
C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi.
Qu
D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và
ốc
biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần
số riêng của con lắc.
Gi
dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở tần số.
B. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong
dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở lực ma sát.
311
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
C. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong
dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao động.
D. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong
dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động
cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực trong dao động duy trì
Ch
được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
Câu 252: Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực
ia
B. bất kì.
C. bằng 2 tần số của dao động tự do.
Tà
Câu 253: Dao động duy trì là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần
hoàn có tần số
Li
B. bất kì.
C. bằng 2 tần số của dao động tự do.
-
A. Biên độ dao động cưỡng bức giảm dần theo quy luật hàm số mũ đối với
yệ
thời gian.
B. Tần số góc của dao động cưỡng bức luôn giữ giá trị tần số góc riêng của hệ.
n
C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực
Th
tuần hoàn.
i
D. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì riêng của hệ.
Câu 255: Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng
TH
của nó ta phải
PT
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Qu
A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trường càng lớn.
a
C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 257(ĐH 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
312
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực
cưỡng bức.
ia
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số của ngoại lực
cưỡng bức.
Sẻ
Câu 259(CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định,
phát biểu nào dưới đây là sai?
Tà
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
i
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
Li
cưỡng bức.
ệu
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực
cưỡng bức.
-
Câu 260(ĐH 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Lu
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
yệ
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực
n
cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Th
Câu 261: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
i
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng
TH
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
Qu
Câu 262: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối
lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo
ốc
phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F =
F0cost (N). Khi thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi
Gi
lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1
a
313
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
/12) (N) (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực
cưỡng bức F2 = F0cos(40t + /6) (N) (t đo bằng giây) thì biên độ dao động
cưỡng bức của hệ
A. sẽ không đổi vì biên độ của lực không đổi.
B. sẽ giảm vì mất cộng hưởng.
Ch
Câu 264(CĐ 2012): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F
= F0cosft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức
Sẻ
của vật là
A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f.
Tà
Câu 265: Ngoại lực tuần hoàn có tần số f tác dụng vào một hệ thống có tần số
i
riêng f0 (f < f0). Phát biểu nào sau đây là đúng khi đã có dao động ổn định?
A. Biên độ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào tần số f, không phụ thuộc biên độ
Li
B. Với cùng biên độ của ngoại lực và f1 < f2 < f3 thì khi f = f1 biên độ dao động
của hệ sẽ nhỏ hơn khi f = f2.
-
C. Chu kì dao động của hệ nhỏ hơn chu kì dao động riêng.
D. Tần số dao động của hệ có giá trị nằm trong khoảng từ f đến f0.
Lu
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
n
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Th
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
i
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại
lực và tần số riêng của hệ dao động.
PT
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
C. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.
Qu
D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động.
ốc
Câu 268: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự cộng hưởng của một hệ dao
động cơ?
A. Điều kiện để có cộng hưởng là tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số
Gi
B. Lực cản càng nhỏ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
D. Một trong những ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng là chế tạo bộ phận
giảm xóc của ôtô.
314
Câu 269: Sau khi tác dụng ngoại lực tuần hoàn lên hệ dao động đang ở trạng thái
cân bằng thì ở giai đoạn chuyển tiếp
A. dao động của hệ chưa ổn định, biên độ tăng dần.
B. dao động của hệ ổn định, biên độ tăng dần.
C. dao động của hệ chưa ổn định, biên độ giảm dần.
Ch
Câu 271: Xét vật nặng khối lượng m trong con lắc lò xo độ cứng k, đặt trong một
i
môi trường có ma sát nhớt nhỏ. Vật nặng đứng yên ở vị trí cân bằng, ta tác dụng
lên vật một ngoại lực F biến đổi điều hoà theo thời gian F = F0cost. Chuyển
Li
động của vật dưới tác dụng của ngoại lực nói trên bao gồm
ệu
Câu 272: Dao động của con lắc trong đồng hồ quả lắc là dao động thuộc loại
dao động
Lu
Câu 273: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có
n
các pha ban đầu là và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động
3 6
Th
trên bằng
i
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 12
TH
Câu 274: Độ lệch pha giữa 2 dao động cùng tần số là = 5, hai dao động này là :
PT
Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1). B. φ2 – φ1 = 2k.
ốc
độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:
a
315
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
hơn một góc = /3 so với dao động của M2. Dao động tổng hợp của M1 và M2
(OM1 + OM2) có biên độ là
A. A 7 B. A 3 C. A 5 D. 2A
Câu 278: Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O
với cùng tần số f. Biên độ của M1 là A, của M2 là 2A. Dao động của M1 chậm pha
Ch
hơn một góc = /3 so với dao động của M2. Nhận xét nào sau đây là đúng:
ia
A. Độ dài đại số M1M2 biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ A 3 và vuông pha
với dao động của M1.
Sẻ
B. Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A 3 .
C. Khoảng cách M1M2 biến đổi tuần hoàn với tần số f nhưng không điều hòa, biên
Tà
độ A 3 .
i
D. Độ dài đại số M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A 3 và vuông pha
với dao động của M2.
Li
Câu 279: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng
ệu
C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 280: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song
Lu
song với trục Ox, cạnh nhau, cùng tần số và biên độ của chất điểm thứ nhất là
yệ
A/3 còn của chất điểm thứ hai là A. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng
n
nhau ở gốc tọa độ. Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ +A/2, chúng chuyển động
ngược chiều nhau. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:
Th
Câu 281: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song
song với trục Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ và tần số. Vị trí cân bằng của
TH
chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai
PT
chất điểm chuyển động ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng một
nửa biên độ. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:
Qu
nặng có khối lượng riêng D. Con lắc thứ nhất dao động nhỏ trong bình chân
không thì chu kì dao động là T0, con lắc thứ hai dao động trong bình chứa một
Gi
chất khí có khối lượng riêng rất nhỏ = D. Hai con lắc đơn bắt đầu dao động
a
cùng một thời điểm t = 0, đến thời điểm t0 thì con lắc thứ nhất thực hiện được
hơn con lắc thứ hai đúng 1 dao động. Chọn phương án đúng.
A. t0 = 4T0. B. 2t0 = T0. C. t0 = T0. D. t0 = 2T0.
316
Câu 283: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban
đầu thì thấy dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào
sau đây đúng?
A. Hai dao động vuông pha.
B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ .
Ch
Câu 284: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số f thì
chuyển động của vật
Sẻ
A. Dao động 2 sớm pha hơn 1 B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động ngược pha D. Biên độ dao động tổng hợp 8 cm
-
Câu 286: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần
số: x1 = 5cos(4t + φ1) cm, x2 = 3cos(4t + φ2) cm. Biên độ dao động tổng hợp
Lu
thoả mãn:
yệ
A. 2 cm A 4 cm. B. 5 cm A 8 cm.
C. 3 cm A 5 cm. D. 2 cm A 8 cm.
n
Câu 287: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần
Th
số và vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận
i
tốc cực đại là v1. Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận tốc cực đại
là v2. Nếu tham gia đồng thời 2 dao động thì vận tốc cực đại là
TH
điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2
= A2cos(ωt + /2). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
ốc
E 2E
A. . B. .
2 A12 A22 2 A12 A22
Gi
E 2E
C. . D. .
a
2
(A12 A22 ) (A12 A22 )
2
Câu 289: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Asin wt + Acoswt . Biên
độ dao động của vật là
317
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
A
A. . B. 2A. C. A 2 . D. A 3 .
2
Câu 290: Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian
theo phương trình: x = A1cost +A2sint, trong đó A1, A2, là các hằng số đã biết.
Chất điểm
Ch
A. dao động điều hoà với tần số góc , biên độ A2 = A12 + A22, pha ban đầu
(dạng cos) với tan = -A1/A2.
ia
B. dao động điều hòa với tần số góc , biên độ A2 = A12 + A22, pha ban đầu
(dạng cos) với tan = -A2/A1.
Sẻ
C. không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T = 2/.
D. dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.
Tà
Câu 291: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ
i
a là một dao động có biên độ a2 thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
Li
A. /2 B. /4 C. 0 D.
Câu 292: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ
ệu
a là một dao động có biên độ cũng bằng a thì 2 dao động thành phần có độ lệch
pha là:
-
Câu 293: Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số theo
phương trình x 4sin t cm và x2 4 3cos t cm . Biên độ dao
yệ
A. . B. 0 . C. . D. .
Th
2 2
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a
318
ĐÁP ÁN
1C 2B 3D 4C 5C 6D 7C 8C 9A 10B
11A 12D 13D 14C 15C 16D 17B 18B 19D 20B
21B 22D 23A 24C 25D 26D 27D 28C 29B 30C
Ch
31A 32B 33D 34C 35C 36D 37B 38A 39D 40D
ia
41C 42A 43C 44B 45D 46C 47D 48D 49B 50A
51A 52B 53A 54A 55A 56C 57B 58A 59D 60B
Sẻ
61A 62D 63B 64D 65A 66C 67A 68B 69B 70D
71B 72B 73B 74B 75A 76B 77B 78B 79D 80D
Tà
81C 82A 83C 84D 85A 86D 87D 88B 89A 90A
91D 92C 93C 94C 95B 96C 97C 98D 99C 100B
i
101B 102A 103A 104A 105C 106C 107B 108D 109 110A
Li
111D 112B 113A 114A 115D 116A 117C 118D 119C 120A
ệu
121A 122C 123D 124D 125C 126D 127B 128A 129A 130A
131C 132D 133D 134B 135B 136C 137C 138B 139A 140D
-
141A 142C 143A 144B 145B 146C 147A 148B 149B 150B
151D 152A 153A 154A 155B 156D 157C 158A 159A 160B
Lu
161A 162B 163B 164A 165C 166A 167C 168A 169C 170A
yệ
171B 172D 173A 174C 175B 176A 177C 178C 179D 180B
n
181D 182A 183D 184C 185D 186D 187D 188C 189A 190B
191B 192B 193B 194C 195D 196C 197A 198D 199C 200C
Th
201C 202D 203D 204C 205B 206C 207C 208A 209A 210A
i
211C 212C 213D 214A 215C 216D 217D 218B 219A 220D
221A 222D 223B 224D 225D 226D 227C 228A 229C 230C
TH
231D 232D 233D 234B 235D 236C 237D 238A 239A 240D
PT
241A 242D 243C 244D 245C 246C 247C 248D 249A 250D
251D 252B 253A 254C 255D 256C 257A 258A 259B 260C
Qu
261C 262C 263B 264D 265B 266D 267D 268D 269A 270B
ốc
271B 272D 273D 274B 275B 276A 277A 278A 279D 280D
281D 282D 283D 284C 285C 286D 287C 288D 289C 290B
Gi
319
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 1: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình:
x = 6cos(4t – /3) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm
t1 = 13/6 (s) đến thời điểm t2 = 37/12 (s) là
Ch
2
T 0,5(s)
Sẻ
HD : t t 37 / 12 13 / 6 22 22
S 2 1 .2A .4A A 6 44cm
0,5T 0,5 3 3 Chän B
Tà
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng
thời gian T/3 chất điểm không thể đi được quãng đường bằng
Li
Smax 2Asin 2Asin A 3 1,73A
2 T 2 2 3
HD : t .
-
T 3 3 Smin 2A 1 cos
2A 1 cos A
2 3
Lu
A S 1,73A
yệ
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian
n
1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian 1/6 giây là
Th
T
4 0,25(s) T 1(s). §Ó ®i ®îc qu·ng ®êng lín nhÊt trong thêi gian
TH
HD :
1 (s) T th × vËt ph¶i ®i xung quanh VTCB S = A A A 4cm
PT
6 6 2 2
Qu
-A -0,5A +0,5A +A
O
ốc
T/12 T/12
Gi
Câu 4: Một vật dao động điều hòa lúc t = 0, nó đi qua điểm M trên quỹ đạo và lần
đầu tiên đến vị trí cân bằng hết 1/3 chu kì. Trong 5/12 chu kì tiếp theo vật đi được
a
15 cm. Vật đi tiếp một đoạn s nữa thì về M đủ một chu kì. Tìm s.
A. 13,66 cm. B. 10,00 cm. C. 12,00 cm. D. 15,00 cm.
320
T T T
3 4 12 A A 3
HD : s 13,66 cm
5T T T
1,5A 15 A 10 cm 2 2
12 4 6
T/4
Ch
T/4
ia
-0,5A 0,5A3
s
Sẻ
T/12
T/6
Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên trục 0x quanh vị trí cân bằng là gốc 0. Ban
Tà
đầu vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm t1 = /6 (s) thì vật vẫn chưa đổi chiều
i
và động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc ban đầu đến thời điểm
Li
t2 = 5/12 (s) vật đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ ban đầu của vật là
A. 16 cm/s. B. 16 m/s. C. 8 cm/s. D. 24 cm/s.
ệu
Wmax A A 3
Wd v x
4 2 2
-
T 5 5T T T
HD : T 1,5A 12 A 8 cm
Lu
6 6 12 12 4 6
2
yệ
v max T A 16 cm / s
n
T/6 T/12
0,53
Th
O 0,5AA
i
T/6
TH
Câu 6: Một tấm ván nằng ngang trên đó có một vật tiếp xúc phẳng. Tấm ván dao
PT
động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 10 cm. Vật trượt trên tấm
ván chỉ khi chu kì dao động T < 1 s. Lấy 2 = 10 và g = 10 m/s2. Tính hệ số ma
Qu
2 2
2 A 2 0,1
0, 4
T g 1 10
321
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 7: Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn
thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là
vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M1, M2, M3, M4, M5,
M6 và M7. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm M3 là 20 cm/s. Biên độ A bằng
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 43 cm.
Ch
T 2 10
12 0,05 T 0,6s T 3 rad / s
ia
HD : 10
A 3
A A 3
x v 20 3 A 4 3 cm
Sẻ
2 2 2
Câu 8: Xét con lắc dao động điều hòa với tần số góc dao động là = 10 (rad/s).
Tà
Tại thời điểm t = 0,1 (s), vật nằm tại li độ x = +2 cm và có tốc độ 0,2 (m/s)
i
hướng về phía vị trí cân bằng. Hỏi tại thời điểm t = 0,05 (s), vật đang ở li độ và có
vận tốc bằng bao nhiêu?
Li
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(5t - /3)
Th
(cm) (t tính bằng s). Sau khoảng thời gian 4,2 s kể từ t = 0 chất điểm qua vị trí
i
x 10cos 5t 3 5t 3 .
PT
VÞ trÝ b½t ®Çu : 0 .
Qu
HD : 3
Gãc quÐt thª m : t 21
ốc
10.2
10 vßng cã 10 lÇn cã 0 lÇn
Qua vÞ trÝ x = -5 cm theo chiÒu d¬ng lµ 10 lÇn.
Gi
Câu 10: Vật đang dao động điều hòa với biên độ A dọc theo đường thẳng. Một
a
điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của
vật, tại thời điểm t thì vật gần điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn
nhất là Δt thì vật xa điểm M nhất. Vật cách vị trí cân bằng một khoảng A/2 vào
thời điểm gần nhất là
322
A T -5 O
tô x = A ®Õn x = lµ
ia
2 8 5
Thêi ®iÓm gÇn nhÊt vËt
Sẻ
A T t
c¸ch VTCB 2 lµ t + 8 t 4
Tà
(0) = -/3
i
Câu 11: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với A = 4 cm. Xét trong cùng
khoảng thời gian 3,2 s thấy quãng đường dài nhất mà vật đi được là 18 cm. Nếu
Li
xét trong cùng khoảng thời gian 2,3 s thì quãng đường ngắn nhất vật đi được là
ệu
bao nhiêu?
A. 17,8 (cm). B. 14,2 (cm). C. 17,5 (cm). D. 10,9 (cm).
-
2. arcsin
2 4
T 1
yệ
T 2. arcsin 3, 2 T 2,96s
2 4
n
T 2
t 2,3s 0,
28T S'min 2A 2A 1 cos 0,14T 10,9cm
Th
2
2 0,28T
T
2A 2A1cos
T 2
i
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì
TH
khoảng thời gian để tốc độ dao động không nhỏ hơn (m/s) là 1/15 (s). Tính tần
PT
sin 2 100 1
2 2
2 2
v x 100
x1
2 1 2 1
A 2 1
Gi
60 2
2 A
39,95 rad / s
a
x1
arcsin
4 A 1 arcsin x1 x1 sin f 6,36 Hz
15 A 60 A 60 2
323
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 13: Một vật dao động có phương trình li độ x = 4cos(4t/3 + 5/6) (cm, s).
Tính từ lúc t = 0 vật đi qua li độ x = 2 3 cm lần thứ 2012 vào thời điểm nào?
Ch
A. t = 1508,5 s. B. t = 1509,625 s.
ia
C. t = 1508,625 s. D. t = 1510,125 s.
2
HD : T 1,5 s
Sẻ
4t 5
4t 5 3 6 6 2 t 2 1 s
Tà
3
x 2 3 cos
3 6 2 4t 5 2 t 0,75 s
i
3 6 6
1
Li
Câu 14: Một vật dao động điều hòa từ điểm M trên quỹ đạo đi 8 (cm) thì đến biên.
Trong 1/3 chu kì tiếp theo đi được 8 cm. Vật đi thêm 0,5 (s) thì đủ một chu kì.
yệ
T T T 16
3 4 12 1,5A 8 A 3 cm
i
HD :
0,5 T T T 1,5 s
TH
6 6
PT
-0,5A
O
T/12 T/4
Qu
T/6
ốc
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2t + /3) cm. Xác
định thời điểm thứ 2012 vật có động năng bằng thế năng.
Gi
324
1 A
Wt Wd 2 W x 2
2012
4 502 4
T 3T T 23
HD : t 4 s
Ch
12 4 8 24
t 2012 t 4.502 nT t 4
ia
4
n t1
23
Sẻ
502.1 502,96 s
24
Tà
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2t + /4),
trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Chỉ xét các thời điểm
i
chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều âm. Thời điểm lần thứ 10 là
Li
A. t = 245/24 s. B. t = 221/24 s.
C. t = 229/24 s. D. t = 253/24 s.
ệu
2
HD : T 1(s).
-
t T T 5T 5 (s)
01 8 12 24 24
yệ
LÇn 10 vËt ®Õn x 3cm theo chiÒu ©m lµ :
n
5 221
t = t 01 9T 9.1 (s)
Th
24 24
i
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trong 0,8 chu kì đầu tiên đi từ điểm M có li độ
x1 = -3 cm đến điểm N có li độ x2 = 3 cm. Tìm biên độ dao động.
TH
HD :
1 2 2
t T 0,8T 0,1T x1 Asin t 3 Asin 0,1T A 5,1 cm
Qu
2 T T
ốc
-3 cm 3 cm
M O N
Gi
t t
a
Câu 18(ĐH-2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10
cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm
trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3
lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng là
325
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
24 24 6
21,96 cm / s
ia
Sẻ
Câu 19 (CĐ 2012): Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo
Tà
nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm.
i
Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3
Li
cm/s là
ệu
A. s. B. s. C. s. D. s.
40 120 20 60
-
v A 3
v1 max x1
2 2
Lu
k
HD : v max A A 80 cm / s
m v max 3 A
yệ
v2 2
x2
2
n
T 1 m
t .2 s
Th
4 4 k 40
i
TH
PT
Qu
ốc
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng
dao động 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Gọi J là đầu cố định của lò xo.
Gi
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm J chịu tác dụng của lực
kéo 53 N là 0,1 s. Tính tốc độ dao động cực đại.
a
326
x1 F1 3 x1 A 3 t T 0,1 2t T T 0,6 s
A Fmax 2 2 12 6
2 10
HD :
T 3
Ch
kA 2
W 1
ia
2 A 0, 2 m 20 cm v max A 209, 44 cm / s
Fmax kA 10
Sẻ
Tà
i
Li
Câu 21: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng khối lượng
200 (g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 15 (cm), lấy g =
ệu
mg 0, 2.10 k 20
l0 0,1 m ; 10 rad / s
Lu
k 20 m 0, 2
yệ
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang. Lực đàn hồi cực đại tác
a
dụng vào vật là 12 N. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật chịu tác dụng
của lực kéo lò xo 6 3 N là 0,1 (s). Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,4 (s). B. 0,3 (s). C. 0,6 (s). D. 0,1 (s).
327
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
F k x 6 3 F x A 3
x
Fmax kA 12 Fmax A 2
V × lùc kÐo nª n lß xo lòc ®ã bÞ d·n VËt ®i xung quanh vÞ trÝ biª n
HD :
tô x = A 3 ®Õn x = A råi ®Õn x = A 3 .
Ch
2 2
T T T
Thêi gian ®i sÏ lµ : t 0,1 T 0,6 s
ia
12 12 6
Sẻ
Tà
i
Li
ệu
Câu 23: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 (N/m) và vật nặng
khối lượng 100 (g). Giữ vật theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn 3 (cm), rồi
-
truyền cho nó vận tốc 203 (cm/s) hướng lên. Lấy 2 = 10; g = 10 (m/s2). Trong
1/4 chu kỳ kể từ lúc bắt đầu chuyển động quãng đường vật đi được là
Lu
k mg
HD : 10(rad / s); l0 1(cm).
n
m k
Chän gèc täa ®é t¹i VTCB,
Th
- O C
v 0 20 3cm / s - +4
B2
PT
0 30 0
4 60
v02
A x 02 4(cm)
2
Qu
= /2 Sau
2 T
ốc
t T . 4 2
Đầu
S BO OC
Gi
0 0
4cos 60 4cos30 5, 46cm
a
Câu 24(ĐH 2008): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc
lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống,
328
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất
kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
4 7
A. s. B. s.
15 30
Ch
3 1
C. s D. s.
ia
10 30
HD :
Sẻ
mg T 2
l 2 g 0,04 m 4 cm A
k 4
Tà
Thêi gian tõ x = 0 x = +A x 0
A T T T 7T 7
i
x lµ : s
2 4 4 12 12 30
Li
ệu
Câu 25(ĐH 2012): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ
năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân
-
bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên
Lu
tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường
lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là
yệ
x1 F 3 A 3 T
HD : 1 x1 t2
Th
A Fmax 2 2 12
T
i
Trong mét T, thêi gian lùc kÐo lín h¬n 1 N lµ 0,1 2t 2 T 0,6 s
6
TH
2T T T
kA 2 t 0, 4 s 3 2 6
PT
W 1
2 A 0, 2 m 20 cm 2A Smax A
Fmax kA 10 '
Smax 3A 60 cm
Qu
Chän D.
ốc
Gi
a
Câu 26: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với
nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k =
100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2 = 10. Khi hệ vật và lò
xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn
329
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng
cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 70 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 20 cm.
HD :
m mg Khi nã ë vt cao nhÊt T
VËt A : T 2 s;A 0,1m t 0,1s;
Ch
k 5 k 2
ia
SA 2A 0, 2m
gt 2 10. 0,1
2
VËt B : SB 2 0,5m
Sẻ
2
Kho¶ng c¸ch 2 vËt : SA SB l 0,8m
Tà
Câu 27(ĐH 2012): Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa
i
cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục
tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc
Li
tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá
ệu
trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm.
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế
năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
-
4 3 9 16
Lu
A. . B. . C. . D. .
3 4 16 9
yệ
HD : M1M 2 MN A12 A 22
2
n
W A
WtM WdM M OM 1
Th
2 2
i
1 2
4 4
TH
WN
WtN WdN
PT
2
2
WdM 0,5WM A1 9
Qu
WdN 0,5WN A 2 16
ốc
Câu 28: Hai chất điểm M và N dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox (O
là vị trí cân bằng của chúng), coi trong quá trình dao động hai chất điểm không
Gi
va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của chúng lần lượt là: x1 =
10cos(4πt + π/3) cm và x2 = 10 2 cos(4πt + π/12) cm. Hai chất điểm cách nhau
a
330
HD :
x x 2 x1 10 2 cos 4t 10cos 4t
12 3
ChuyÓn sang d¹ng phøc : x 10 2 10 10
12 3 6
Ch
x 10cos 4t 6 5
ia
4t t1 s
1
Sẻ
6 3 8
4t 2 t 11 s
Tà
6
3
4
24
i
2 5
4t 6 3 t 2 24 s
Li
2 3
2 t 3 s
ệu
4t
6 3 8
3 2011
-
Câu 29: (CĐ 2012): Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với
nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 =
yệ
A2sint (cm). Biết 64 x12 + 36 x 22 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi
n
qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc
Th
độ bằng
i
16x1v1
v 2 9x 8 3 cm / s
ốc
2
Câu 30: Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ
Gi
cứng lò xo là k = 2 N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song
song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của
a
con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật
gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần
hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,02 (s) B. 0,04 (s) C. 0,03 (s) D. 0,01 (s)
331
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
HD :
Gi¶ sö chóng gÆp nhau ë li ®é x1, con l¾c 1 ®i vÒ bªn tr¸i vµ con l¾c 2 ®i
vÒ bªn ph¶i. Sau mét nöa chu k × th × chóng l¹i gÆp nhau ë li ®é -x1 ,
tiÕp theo nöa chu k × gÆp nhau ë li ®é + x1. Nh vËy, kho¶ng thêi gian
Ch
Câu 31: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A, dọc theo
Sẻ
phương trùng với trục của lò xo. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng
thì giữ cố định điểm I trên lò xo cách điểm cố định của lò xo một đoạn bằng b
Tà
thì sau đó vật sẽ tiếp tục dao động điều hòa với biên độ bằng 0,5A3. Chiều dài
lò xo lúc đầu là
i
k1A12 kA 2 4k
k1
ệu
11 1
4 4
Lu
Câu 32: Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 (N/m),
vật nặng M = 300 (g) có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ
yệ
đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 200 (g) bắn vào M theo phương
n
nằm ngang với vận tốc 2 (m/s). Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm
vật M dao động điều hoà theo phương ngang. Gốc tọa độ là điểm cân bằng, gốc
Th
thời gian là ngay lúc sau va chạm, chiều dương là chiều lúc bắt đầu dao động.
i
mv0 mv MV
PT
HD : 2 2 2
0,5.mv0 0,5.mv 0,5.MV
2m k 2.0, 2 100
Qu
V v0 A A 2 A
mM M 0, 2 0,3 0,3
ốc
A 0,088(m)
3 3 M 3 0,3
Gi
Câu 33: Hai vật nhỏ có khối lượng m1 = 180 g và m2 = 320 g được gắn vào hai đầu
của một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Một sợi dây nhẹ không co dãn buộc vào
vật m2 rồi treo vào một điểm cố định sao cho vật m1 có thể dao động không ma
sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường
332
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang . Từ vị trí cân
ia
bằng người ta kéo vật ra 8 cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì
người ta giữ cố định một phần ba chiều dài của lò xo. Tính biên độ dao động
mới của vật
Sẻ
A 11
i
1 11 k 'A '2 11 kA 2 11 k
W' W - W W A' A 6,3cm
12 12 2 12 2 12 k '
-
Câu 35: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò
xo có độ cứng 200 N/m, vật có khối lượng 2/2 kg. Vật đang đứng yên ở vị trí
Lu
cân bằng thì tác dụng vào vật một lực có độ lớn 8 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ
yệ
qua mọi ma sát. Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là
A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
n
m T
0, 2 s t 0,5 s 5
Th
HD : T 2
k 2
i
F
+ Khi chÞu t¸c dóng F = 8 N th × sÏ dao ®éng víi biª n ®é A = = 4 cm
k
TH
T
Thêi gian t¸c dóng t = 5 khi lùc ngông t¸c dóng vËt ë VT c¸ch VT
2
Qu
Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hòa trên mặt ngang. Khi
Gi
li độ của con lắc là 2,5 cm thì vận tốc của nó là 253 cm/s. Khi li độ là 2,53
a
cm thì vận tốc là 25 cm/s. Đúng lúc quả cầu qua vị trí cân bằng thì một quả cầu
nhỏ cùng khối lượng chuyển động ngược chiều với vận tốc 1 m/s đến va chạm
đàn hồi xuyên tâm với quả cầu con lắc. Chọn gốc thời gian là lúc va chạm, vào
333
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
thời điểm mà độ lớn vận tốc của hai quả cầu bằng nhau lần thứ nhất thì hai quả
cầu cách nhau bao nhiêu?
A. 13,9 cm. B. 3,4 cm. C. 103 cm. D. 53 cm.
v12 v 22
HD : A 2 x12 x 22
A 5cm; 10rad / s v 01 A 50cm / s
2 2
Ch
1 2 1 2 1 2 1 2
2 mv01 2 mv02 2 mv1 2 mv2 v 2 50cm / s 0
Sẻ
A' 3 v
Thêi gian ®Ó vËn tèc vËt 1 cßn 50 cm (li ®é x = - víi A' = 1 = 10cm) lµ T / 6
2
Tà
T 5
Cßn vËt 2 chuyÓn ®éng th¼ng ®Òu sau thêi gian T / 6 ®i ®îc : S2 = v 2 = cm
6 3
i
10 3 5
Li
S = x S2 13,9cm
2 3
ệu
Câu 37: Hai vật A, B dán liền nhau có khối lượng lần lượt là mB = 2mA = 200 gam,
treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều
-
dài tự nhiên 30 cm rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí mà lực đàn
Lu
hồi lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo
yệ
mA mB g 0,3.10 0,06 m .
VÞ trÝ c©n bºng cñ lß xo d·n : l0
Th
k 50
i
m A g 0,1.10
VÞ trÝ c©n bºng míi lß xo d·n : l'0 k 50 0,02 m
TH
VÞ trÝ c©n bºng míi cao h¬n vÞ trÝ c©n bºng cñ : x 0 l0 l'0 0,04 m
Biª n ®é dao ®éng sau : A ' A x 0 0,06 0,04 0,1 m
Qu
ChiÒu dµi ng½n nhÊt cða lß xo :
ốc
l
min l'cb A ' l0 l'0 A ' 30 2 10 22 cm
Gi
Câu 38: Một quả cầu khối lượng M = 2 (kg), gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có
a
độ cứng 800 (N/m), đầu dưới của lò xo gắn với đế có khối lượng M d. Một vật
nhỏ có khối lượng m = 0,4 (kg) rơi tự do từ độ cao h = 1,8 (m) xuống va chạm
đàn hồi với M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Sau va chạm vật M dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Muốn đế không
bị nhấc lên thì Md không nhỏ hơn
334
ia
+Muèn ®Õ kh«ng bÞ nhÊc lª n th × lùc kÐo cùc ®¹i cða lß xo (khi vËt ë vÞ trÝ
cao nhÊt lß xo bÞ d·n cùc ®¹i A - l ) kh«ng lín h¬n träng lîng cða ®Õ :
0
Tà
Mg
Fmax k A l0 k A kA Mg M d g
k
i
kA 800.0,1
M d M 2 6(kg)
Li
g 10
ệu
Câu 39: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100 N/m được
đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm
-
m1 = 0,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,5 kg. Các
Lu
chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị
trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm
yệ
m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2 cm rồi buông nhẹ.
n
Bỏ qua sức cản của môi trường. Hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian chọn khi
buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N.
Th
k 0,5.100
Fqt max m 2 2 A m 2 A .0,02 1N Flk
m1 m 2 0,5 0,5
Qu
T m1 m 2
VËt bÞ t¸ch ra ë vÞ trÝ nµy t = s
ốc
2 k 10
Câu 40: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng
Gi
lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và đang dãn thì người ta cố
định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với
a
335
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
HD : k ' 2k
1
Wt Wd W
2
1
PhÇn thÕ n¨ng nµy chia ®Òu cho 2 nöa, phÇn thÕ n¨ng bÞ nhèt lµ W.
4
Ch
Câu 41: Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 (N/m),
vật nặng M = 300 (g) có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ
đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 200 (g) bắn vào M theo phương
Tà
nằm ngang với vận tốc 2 (m/s). Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau khi va chạm
i
vật M dao động điều hoà theo phương ngang. Gốc tọa độ là điểm cân bằng, gốc
thời gian là ngay lúc sau va chạm, chiều dương là chiều lúc bắt đầu dao động.
Li
HD : 2 2 2
0,5.mv0 0,5.mv 0,5.MV
Lu
2m k 2.0, 2 100
V v0 A A 2 A A 0,088(m)
yệ
3 3 M 3 0,3
Thêi gian : t T .2 .2 0, 26 s
Th
4 4 k 4 100
Câu 42: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(t + )
i
cm (t đo bằng giây). Vật có khối lượng 500 g, cơ năng của con lắc bằng 0,01
TH
(J). Lấy mốc thời gian khi vật có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc là -1 m/s2. Pha ban
đầu của dao động là
PT
2W
W A 0, 2(m / s)
2 m
ốc
HD :
v x ' Asin t
t 0 0, 2sin 0,1
a v ' A cos t .0, 2cos 1 6
Gi
Câu 43: Một lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 (g) dao động điều hòa theo
a
phương ngang. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 5 (m/s). Sau khi dao
động được 1,25 chu kì, đặt nhẹ lên trên m một vật có khối lượng 300 (g) để hai
vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa. Tốc độ dao động cực đại lúc này là
A. 5 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 0,25 m/s.
336
HD :
k
v 'max 'A ' m m m 1
Biª n ®é kh«ng ®æi : A ' A
v max A k m m 4
m
Ch
v 'max 2,5m / s
ia
Câu 441: Một vật khối lượng 100 (g) nối với một lò xo có độ cứng 100 (N/m). Đầu
còn lại của lò xo gắn cố định, sao cho vật có thể dao động trên mặt phẳng nằm
Sẻ
ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8 (cm) rồi buông nhẹ. Lấy gia tốc
trọng trường 10 m/s2. Khi hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,2.
Biên độ dao động của vật sau 5 chu kì dao động là
Tà
kA 2 kA '2 k
HD : mg.4A A A ' A A ' mg.4A
Li
2 2 2
A 2A
ệu
Câu 45: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng m = 100
g. Vật dao động trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát 0,2. Kéo vật lệch khỏi vị
yệ
trí cân bằng một đoạn 3 cm và thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tìm tốc độ trung bình
n
của vật trong khoảng thời gian từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần thứ
nhất
Th
F F
HD : x A 0 ms cos t ms 0,028cos10 10t 0,002
k k
TH
Gi¶i pt : x 0
PT
1 0,002 S 0,03
t arccos 0,052 s v tb 0,58 m / s
10 10 0,028 t 0,052
Qu
Câu 46: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với
ốc
trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) có chiều dài tự nhiên 30
cm, vật dao động có khối lượng 100 g và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2).
Gi
Khi lò xo có chiều dài 29 cm thì vật có tốc độ 20 3 cm/s. Khi vật đến vị trí
a
cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng m = 300 (g) thì cả hai cùng dao
động điều hoà. Viết phương trình dao động, chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng
đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng sau khi đặt thêm gia trọng và
gốc thời gian là lúc đặt thêm gia trọng.
337
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
HD : Biª n ®é dao ®éng lòc ®Çu :
ia
2
A x 2 v x 2 v .m 0,022 0, 2 3 .0,1 0,04(m)
2 2
Sẻ
2 k 100
VÞ trÝ c©n bºng míi thÊp h¬n vÞ trÝ c©n bºng cñ :
Tà
m m g mg mg
x 0 l02 l01
i
k k k
mg
Li
0,3.10
Biª n ®é dao ®éng : A ' A x 0 A 0,04 0,07(m)
k 100
ệu
k 100
TÇn sè gãc : 5 rad / s
m m 0,1 0,3
-
Câu 47: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1 kg và một lò xo nhẹ độ
yệ
cứng 100 N/m. Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc 60 0 so với mặt
phẳng nằm ngang. Từ từ vị trí cân bằng kéo vật ra 5 cm rồi thả nhẹ không có
n
vận tốc đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động
Th
vật dừng lại. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
A. 0,025. B. 0,015. C. 0,0125. D. 0,3.
i
kA 2 kA '2 k
mg.4A A A ' A A ' mg cos 600.4A
TH
HD :
2 2 2
A 2A
PT
0
4mg cos 60 4..1.10.0,5
A 0, 2 A10 A 10.A
k 100
Qu
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) quả cầu nhỏ bằng
sắt có khối lượng m = 100 (g) có thể dao động không ma sát theo phương ngang
Gi
Ox trùng với trục của lò xo. Gắn vật m với một nam châm nhỏ có khối lượng
m = 300 (g) để hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa với biên độ 10
a
cm. Để m luôn gắn với m thì lực hút (theo phương Ox) giữa chúng không nhỏ
hơn
A. 2,5 N. B. 4 N. C. 10 N. D. 7,5 N.
338
Câu 49: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang, gồm vật nhỏ khối lượng 40
ia
(g) và lò xo có độ cứng 20 (N/m). Vật chỉ có thể dao động theo phương Ox nằm
ngang trùng với trục của lò xo. Khi vật ở O lò xo không biến dạng. Hệ số ma sát
trượt giữa mặt phẳng ngang và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật để lò xo bị nén 8
Sẻ
cm rồi buông nhẹ. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Li độ cực đại của vật
sau lần thứ 3 vật đi qua O là
Tà
mg 0,1.0,04.10
xI 0,002(m) 0, 2 cm
k 20
ệu
FC A A1
2 2
Lu
A1 A 2x I 7,6 cm
yệ
A3 A 3.2x I 6,8 cm
i
Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với
TH
trục của lò xo với biên độ 5 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ
PT
dao động có khối lượng 0,1 (kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2). Lúc
m ở dưới vị trí cân bằng 3 (cm), một vật có khối lượng m = 0,3 (kg) đang
chuyển động cùng vận tốc tức thời như m đến dính chặt vào nó và cùng dao
Qu
339
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
HD :
+ Tèc ®é cða hÖ lòc t¸c ®éng :
v12
A 2 x12
2
k
Ch
m m g mg mg
k k k
Tà
v12
A' x1 x 0 2
Li
'2
ệu
k m m
x1 x 0 2 A 2 x12
m k
-
2
A ' x1
mg 2 2 m m
A x1
Lu
k m
2
yệ
0,03
0,3.10
100
2
0,05 0,03
2 0,1 0,3
0,1
0,08 m
n
Câu 51: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò
Th
xo có độ cứng 200 N/m, vật có khối lượng 2/2 kg. Vật đang đứng yên ở vị trí
i
cân bằng thì tác dụng vào vật một lực có độ lớn 4 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ
qua mọi ma sát. Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là
TH
m
HD : T 2 0, 2 s
k
Qu
T
t 0,5 s 5
ốc
2
+Khi vËt chÞu t¸c dóng cða lùc F = 4N th × sÏ dao ®éng
Gi
340
Câu 52: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng 1 kg, lò xo có độ
cứng 100 N/m, vật nặng được nâng bằng một mặt ngang đến vị trí lò xo không
i
biến dạng, sau đó mặt phẳng chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với
TH
gia tốc 5 m/s2. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Tìm biên độ dao động
con lắc khi rời khỏi mặt phẳng nâng.
PT
Gi¶ ban ®Çu gi ÷ cho lß xo kh«ng biÕn d¹ng sau ®ã gi¸ b½t ®Çu chuyÓn
ốc
®éng nhanh dÇn ®Òu víi gia tèc a. Khi b½t ®Çu rêi gi¸ ®ì, vËt ®· ®i ®îc
Gi
a S 0,05m
m k
at 2 2S
+ Thêi gian tÝnh ®Õn lòc rêi gi¸ ®ì lµ : S t 0,02 s
2 a
341
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
v12
ia
m 1
A x12 2
x12 v12 0,052 52.0,02. 0,05 3 m
k 100
Sẻ
Câu 53: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m,
một đầu cố định, một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5 kg. Ban đầu kéo vật
theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao
Tà
động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn
i
bằng 1/100 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng
chu kì, lấy g = 10 m/s2. Số lần vật qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi
Li
kA 2 kA '2 k
Fms .4A A A ' . A A ' Fms .4A
Lu
trong chu k × ®ã :
2 2 2
yệ
4Fms 4.0,01.0,5.10
HD : A 0,002m 0,2cm
k 100
n
A 5cm
+ Tæng sè dao ®éng thùc hiÖn ®îc : N = A 0,2cm 25.
Th
+ Tæng sè lÇn ®i qua vÞ trÝ c©n bºng : 25.2 = 50.
i
Câu 54: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ 1 s, sau
TH
2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động vật có li độ -52 cm đi theo chiều âm với tốc độ
PT
10 2 cm/s. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, gốc tại vị trí cân bằng và chiều
dương hướng xuống. Biết lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất 6 N. Lấy g = 2 (m/s2).
Qu
x A cos t t 2,5
v2 v A sin t
a
2
HD : A x 2 10cm
mg g
l0 2 0, 25m
k
342
x 10cos 2t 4 cm
Ch
4
Fmin k l0 A k 0, 25 0,1 0,15k F(0) 0,18k
F(0) 7, 2 N
Sẻ
F(0) k l0 x (0) k 0, 25 0,05 2 0,18k Fmin 0,15k
Câu 55: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu là xo chưa bị biến dạng, vật có khối
Tà
0,5 kg chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ 0,2 22 m/s đến va chạm
Li
mềm với vật m1, sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt giữa vật và
mặt phẳng nằm ngang là 0,1 lấy g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của vâ ̣t sau lầ n nén
ệu
thứ nhấ t là
A. 0,071 m/s. B. 10 30 cm/s. C. 10 3 cm/s. D. 30 cm/s.
-
m 2 v0
HD : V 0,1 22m / s
Lu
m1 m 2
yệ
m1 m 2 V 2 kA 2 1.0,12.22 20.A 2
m1 m2 gA 0,1.1.10.A
n
2 2 2 2
A 0,066m
Th
Fms m1 m 2 g 0,1.1.10
xI 0,05m
i
k k 20
TH
k
v I A I A x I 0,071m / s
m1 m 2
PT
Câu 56: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100 N/m được
đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm
Qu
m1 = 0,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,5 kg. Các
ốc
chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị
trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm
Gi
m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2 cm rồi buông nhẹ.
Bỏ qua sức cản của môi trường. Hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian chọn khi
a
buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N.
Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là
A. π/30 s. B. π/8 s. C. π/10 s. D. π/15 s.
343
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
HD : A = 2cm. LÇn ®Çu tiª n lùc qu¸n tÝnh cã xu híng kÐo rêi
(lß xo d·n 2 cm (d·n nhiÒu nhÊt)) cã ®é lín :
k 0,5.100
Fqt max m 2 2 A m 2 A .0,02 1N Flk
m1 m 2 0,5 0,5
m1 m 2
Ch
T
VËt bÞ t¸ch ra ë vÞ trÝ nµy t = s
2 k 10
ia
Câu 57: Con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật nặng khối lượng M = 1 kg
đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi M
Sẻ
xuống đến vị trí thấp nhất thì một vật nhỏ khối lượng m = 0,5 kg bay theo
phương thẳng đứng với tốc độ 6 m/s tới cắm vào M. Xác định biên độ dao động
Tà
HD :
Li
x 0 l02 l01 k k k 200
yệ
Biª n ®é míi :
n
2
A A x 2 V A x 2 V 2 . m M 102 2002 0,5 1 20cm
0 0
Th
0 0
2 k 200
i
Câu 58: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một
đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8
TH
cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm
PT
ngang và sát với vật m1. Ở thời điểm t = 0, buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển
động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều
dài cực đại lần đầu tiên thì m2 đi được một đoạn là
Qu
k
HD : Hai vËt cïng dao ®éng víi A = 8cm vµ = .
2m
Gi
344
T ' 1 2
+ m2 chuyÓn ®éng th»ng ®Òu vµ sau thêi gian t = = = ®i ®îc :
4 4 ' 2 2
A
s = v0 t = .
2 2
8
8 16,9 cm
Ch
Câu 59: Một quả cầu nhỏ có khối lượng 1 kg được khoan một lỗ nhỏ đi qua tâm
rồi được xâu vừa khít vào một thanh nhỏ cứng thẳng đặt nằm ngang sao cho nó
Sẻ
có thể chuyển động không ma sát dọc theo thanh. Lúc đầu quả cầu đặt nằm giữa
thanh, lấy hai lò xo nhẹ có độ cứng lần lượt 100 N/m và 400 N/m mỗi lò xo có
một đầu chạm nhẹ với một phía của quả cầu và đầu còn lại của các lò xo gắn cố
Tà
định với mỗi đầu của thanh sao cho hai lò xo không biến dạng và trục lò xo
i
trùng với thanh. Đẩy m1 sao cho lò xo nén một đoạn nhỏ rồi buông nhẹ, chu kỳ
dao động của cơ hệ là
Li
1 1 m m 1 1
HD : T T1 T2 2 1 2 2 0,05(s)
2 2 k1 k2 100 400
-
Câu 60: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu
Lu
kỳ T = 2π (s), quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật
yệ
m1 có gia tốc là –2 (cm/s2) thì một vật có khối lượng m2 (m1 = 2m2) chuyển động
dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1, có xu hướng
n
làm lò xo nén lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là
Th
33 (cm/s). Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi
chiều chuyển động là
i
HD :
x 0 A 0 2cm
PT
2 a max
1 rad / s ;A 0 2cm
T 2 V2 22.3
A x 2
4 4 cm
Qu
0
V 2m 2 v0 2.0,5 3 3 2 3 cm / s 2 12
m 2 m1 0,5 1 S 2A 8cm
ốc
Gi
Câu 61: Một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả
cầu nhỏ có khối lượng m = 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo
a
phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng bàn tay đỡ m để lò
xo không biến dạng. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới
nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g
345
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
= 10 (m/s2). Khi m rời khỏi tay nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều
hòa là
A. 1,5 cm. B. 8,2 cm. C. 8,7 cm. D. 1,2 cm.
HD : Gi¶ ban ®Çu gi ÷ cho lß xo kh«ng biÕn d¹ng sau ®ã gi¸ b½t ®Çu
chuyÓn ®éng nhanh dÇn ®Òu víi gia tèc a. Khi b½t ®Çu rêi gi¸ ®ì, vËt ®·
Ch
mg kS m g a
a S 0,18 m
m k
Sẻ
at 2 2S
+Thêi gian tÝnh ®Õn lòc rêi gi¸ ®ì lµ : S t 0,6 s
2 a
Tà
v1 at 0,6 m / s
Li
mg
x1 S l0 S 0,02 m
k
ệu
v12 m 1
Biª n ®é dao ®éng : A x12 x12 v12 0,022 0,36. 0,087 m
-
2
k 50
Câu 62: Con lắc lò xo nằm ngang có k/m = 100 (s2), hệ số ma sát trượt bằng hệ số
Lu
ma sát nghỉ và bằng 0,1. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 12 cm rồi
yệ
XÐt : A 12 6 n 6
A1/2 2
TH
HD :
Khi dông l¹i vËt c¸ch O : xcc A nA1/2 12 6.2 0cm
PT
2
kA 2 kx cc A 2 x cc
2
0,122 0
FC S S 0,72m
Qu
2 2 A1/2 0,02
Câu 63: Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m gắn với vật
ốc
m1 = 100 g. Ban đầu vật m1 được giữ tại vị trí lò xo bị nén 4 cm, đặt vật m2 =
300 g tại vị trí cân bằng O của m1. Buông nhẹ m1 để nó đến va chạm mềm với
Gi
m2, hai vật dính vào nhau, coi các vật là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy 2 =
a
346
HD :
m1v max k m1 k
v max A v 'max A' A A ' 2cm
m1 m 2 m1 m 2 m1 m 2 m1
m1 m1 m 2
T1 2 0, 2 s ;T2 2 0, 4 s
k k
Ch
T T
t 1.95s 0,05 1,9 1 19 2 S A 19A ' 42cm
ia
4 4
A 19A '
Sẻ
Câu 64: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và quả
cầu nhỏ A có khối lượng 200 g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Quả cầu
Tà
B có khối lương 50 g bắn vào quả cầu A dọc theo trục lò xo với tốc độ 4 m/s lúc
t = 0; va chạm giữa hai quả cầu là va chạm mềm và dính chặt vào nhau. Hệ số
i
ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,01; lấy g = 10m/s2. Tốc độ của hai vật lúc gia
Li
m B v0
HD : V 0,8 m / s 80 cm / s
mA mB
-
mA mB V2 kA 2 0, 25.0,82 100.A 2
m A m B gA
Lu
0,01.0, 25.10.A
2 2 2 2
yệ
A 0,03975m
Fms m A m B g 0,01.0, 25.10
n
xI 2,5.104 m
k k 100
Th
k
v I A I A 2 x I 0,77m / s
mA mB
TH
Câu 65: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A.
PT
Tìm độ lớn li độ x mà tại đó công suất của lực đàn hồi đạt cực đại.
A. A. B. 0. C. A 2 . D. 0,5A 2 .
Qu
P kA 2
ốc
v v 2
HD : P F.v k x . k x 2 2 kA 2 v2 A2
2
x 2
Gi
2
Câu 66: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k =100 N/m, đầu
a
dưới gắn vật nhỏ khối lượng m = 100 g. Gọi O là vị trí cân bằng của vật. Đưa
vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc hướng thẳng đứng
lên. Lực cản của không khí lên con lắc độ lớn FC = 0,01 N. Vật có tốc độ lớn
nhất ở vị trí
347
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
®éng nhanh dÇn xuèng díi vµ tèc ®é ®¹t gi¸ trÞ cùc ®¹i khi :
ia
F 0,01
kx = FC x C = = 0,1.10 3 m.
k 100
Sẻ
Câu 67 (ĐH 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5
cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia
tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy 2 =10. Tần số dao động của vật là
Tà
Câu 68: Một lò xo có độ cứng 200 N/m, đầu trên treo vào điểm cố định, đầu dưới
Li
gắn vật nhỏ có khối lượng 2/2 kg. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác
dụng vào vật một lực có hướng ngược hướng với trọng lực có độ lớn 2 N không
ệu
đổi, trong thời gian 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát lấy gia tốc trọng g = 2 m/s2. Sau
khi ngừng tác dụng, độ dãn cực đại của lò xo là
-
m T
HD : T 2 0, 2 s t 0,5 s 5
yệ
k 2
+ Khi vËt chÞu t¸c dóng cða lùc F = 8 N th × sÏ dao ®éng víi biª n ®é
n
mg
A = l0 = = 1 cm quanh VTCB O1 (lß xo k biÕn d¹ng) c¸ch O
Th
k
i
và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt
bàn ngang nhẵn thì xuất hiện trong thời gian t = 7(m/k) một điện trường đều
ốc
E = 2,5.104 V/m trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau
đó con lắc dao động điều hòa với biên độ 8 cm dọc theo trục của lò xo. Giá trị q là
Gi
HD : Khi cã ®iÖn trêng con l½c dao ®éng quanh VTCB O1 víi biª n ®é :
qE
A
k
348
Khi ngêi t¸c dóng ®iÖn trêng vËt ë M con l½c dao ®éng quanh
kA ' 10.8.102
VTCB O víi biª n ®é A' = 2A q 16.106 C
2E 2.2,5.104
Câu 70: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với
trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có khối
Ch
lượng m = 0,4 (kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2). Người ta đặt nhẹ
ia
nhàng lên m một gia trọng m = 0,2 (kg) thì cả hai cùng dao động điều hoà với
biên độ 10 cm. Khi vật ở dưới vị trí cân bằng 6 cm, áp lực của m lên m là
Sẻ
g 2 A k
A A 0,12m
i
m m
HD : T¹i x = 2cm, ¸p lùc m lª n m :
Li
50. 0,06
2
Q = m g x m g
kx
0, 2 10 1
ệu
m m 0, 4 0, 2
Câu 71(ĐH 2012). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có
-
chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng
Lu
của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc
300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
yệ
Pt
a tt m g sin 5
Th
HD : a a tt a ht 2
a v 2g cos cos 10
i
3 1
ht
l
max
TH
Câu 72(ĐH 2011): Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang
máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì
Qu
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động
ốc
thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động
điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều
hòa của con lắc là
Gi
349
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
l
T 2
g
l 1 1 1
HD : T1 2 2,52 2 2 2 T 2,78 s
g a T T1 T2
Ch
T2 2 l
3,15
ga
ia
Câu 73(ĐH 2012): Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có
khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện
Sẻ
trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ
lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với
Tà
vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện
i
trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 54o rồi
Li
buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao
động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
ệu
0
tan P 0,1.10 45
Lu
HD : 2 2
2 F 2 1
g ' g m 10 0,1 10 2 m / s
2
yệ
n
v max 2g '.l 1 cos max 2.10 2.0,5. 1 cos90 0, 42 m / s
i
Câu 74(CĐ 2010): Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng
TH
trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc
là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá
PT
tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Qu
l
2
ốc
g
a
T 1,98(s)
Câu 75: Một con lắc đơn có chiều dài 0,992 (m), quả cầu nhỏ có khối lượng 25
(g). Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 với biên độ góc 40,
350
trong môi trường có lực cản tác dụng. Biết con lắc đơn chỉ dao động được 50 (s)
thì ngừng hẳn. Xác định độ hao hụt cơ năng trung bình sau một chu kì.
A. 20 J. B. 22 J. C. 23 J. D. 24 J.
mgl 2 0,025.9,8.0,992 4
2
6
W max . 6.10 (J);
2 2 180
Ch
l 0,992
HD : T 2 2 2(s)
ia
g 9,8
6
N t 25 W W 6.10 (J) 24.106 (J)
Sẻ
T N 25
Tà
Câu 76: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, cùng đặt trong một điện
trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện,
i
chu kì dao động nhỏ của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi
Li
nằm cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một góc
bằng 600. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là
ệu
A. T. B. T/ 2 .
C. 0,5T. D. T 2 .
-
P P' g
HD : P ' g' 2g
Lu
cos m cos
yệ
T
T'
2
n
Câu 77: Một con lắc đơn có vật nhỏ bằng sắt nặng m = 10 g đang dao động điều
Th
hòa. Đặt dưới con lắc một nam châm thì vị trí cân bằng không thay đổi nhưng
chu kỳ dao động bé của nó thay đổi 0,1% so với khi không có nam châm. Lấy g
i
= 10 m/s2. Lực hút của nam châm tác dụng lên vật dao động của con lắc là
TH
HD :
F mg F F mg F
g ' g g ' g Chu k × gi¶m T ' T 0,1%T
Qu
m m m
1,001 T g ' 1 F 1 1 F F 2.103 N
ốc
T' g mg 2 0,01.10
Gi
Câu 78: Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của
a
không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 1/1000 lần trọng lượng của
vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Biên độ góc của con lắc còn lại
sau 10 dao động toàn phần là
A. 0,02 rad. B. 0,08 rad. C. 0,04 rad. D. 0,06 rad.
351
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
HD :
§é gi¶m c¬ n¨ng sau mét chu k × b»ng c«ng cña lùc ma s¸t thùc hiÖn
mgl 2max mgl '2max
trong chu k × ®ã : Fms .4l max
2 2
mg 4F
max 'max . max 'max Fms .4 max ms 0,004
Ch
2 mg
2 max
ia
Câu 79: Một con lắc đơn tạo bởi một quả cầu kim loại khối lượng 10 (g)
buộc vào một sợi dây mảnh cách điện, sợi dây có hệ số nở dài 2.10-5 (K-1), dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2), trong điện trường
Tà
đều hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ lớn 9800 (V/m). Nếu tăng nhiệt độ
i
100C và truyền điện tích q cho quả cầu thì chu kỳ dao động của con lắc không
đổi. Điện lượng của quả cầu là
Li
HD :
T' 1 t '0
l' g g 1 1 g
-
1 . . 1 t '0 t 0
T l g' 1 t 0 g g 2 2 g
Lu
0
0
g g. t ' t 2.9,8.10 0
4
yệ
qE m.g 102.2.9,8.104
Gia tèc t¨ng q 0 a m g q E 2.109 (C)
n
3
9,8.10
Th
Câu 80: Hai con lắc đơn đang dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song,
i
sao cho vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ. Chu kì dao động của con lắc
thứ nhất là 2 s và chiều dài của nó ngắn hơn chiều dài con lắc thứ hai một chút.
TH
Quan sát cho thấy, cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 3 phút 22 s thì cả hai
PT
con lắc cùng đi qua gốc tọa độ theo chiều dương. Chu kì dao động của con lắc
thứ hai là:
Qu
HD : t nT1 n 1 T2 202 n.2 n 1 T2 202
T2 2,02 s
n 1
Gi
Câu 81: Một con lắc đơn có chiều dài 1 (m), khối lượng m. Kéo con lắc khỏi vị trí
a
cân bằng một góc 4.10-3 (rad) và thả cho dao động không vận tốc đầu. Khi
chuyển động qua vị trí cân bằng và sang phía bên kia con lắc va chạm đàn hồi
với mặt phẳng cố định đi qua điểm treo, góc nghiêng của mặt phẳng và phương
352
thẳng đứng là 2.10-3 (rad). Lấy gia tốc trọng trường g = 2 = 10 (m/s2), bỏ qua
ma sát. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,5 s. B. 4/3 s. C. 5/6 s. D. 3 s.
g 1
(rad / s) max sin t max sin t OC sin t OC
l 2
Ch
1
HD : t OC (s)
ia
6
1 1 2 1 2 1 4
T 2 T1 2t OC 2 2t OC 2 2. 6 3 (s)
Sẻ
Câu 82: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường
Tà
ngoại lực có độ lớn F có hướng ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 30 0
thì chu kì dao động bằng 2,007 s hoặc 1,525 s. Tính T.
i
l
HD : T 2
ệu
2
F
g2
m
-
F 164l2
2
l F 2
T1 2 g g
Lu
2 F
2
F 0
m m T14
g 2g cos120
yệ
m m
n
2 4 2
l 2 F F 16 l
T2 2 g g
Th
2 F
2
F 0
m m T24
g 2g cos 60
m m
i
2
1 1
TH
F
g 2 84 l2 4 4
m
T1 T2
PT
l T1T2 4 2
T 2 1,688 s
Qu
1 1 4 T14 T24
84 l2 4 4
T
ốc
1 T2
Câu 83: Mô ̣t con lắ c đơn vâ ̣t nhỏ có khố i lươ ̣ng m mang điê ̣n tích q > 0 đươ ̣c coi là
Gi
điê ̣n tić h điể m. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có
biên độ góc αmax. Khi con lắc có li độ góc 0,53αmax, tác dụng điê ̣n trường đề u
a
mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới .
Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điê ̣n trường thay đổi như
thế nào?
A. giảm 25%. B. tăng 25%. C. tăng 75%. D. giảm 75%.
353
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
qE
g ' g m 2g
W mgl 2
2
max
HD :
max 3 W 1 W 1 mgl 2
Ch
d max
2 4 4 2
ia
2
W ' mg 'l 2 W ml max 3g ' g
2
d
2 4
W ' 3g ' g
Sẻ
1,75
W 4g
Tà
Câu 84: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng khi ở độ cao 9,6 km so với Mặt Đất. Nếu
đưa xuống giếng sâu 640 m thì trong khoảng thời gian Mặt Trăng quay 1 vòng
i
(655,68h), nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Xem chiều dài không đổi. Biết
Li
GM
T g'
R z R z R h 2
R3
Lu
HD :
T' g GM R3
yệ
R h 2
n
Th
T®h® T
t ®hs t t 655,68. 656,63h
T®hs T' 64003
PT
Câu 85: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ và sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài
ốc
2,5 (m). Kéo quả cầu lệnh ra khỏi vị trí cân bằng O một góc 60 0 rồi buông nhẹ
cho nó dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân
Gi
bằng, bỏ qua ma sát và lấy gia tốc trọng trường là 10 (m/s2). Khi quả cầu đi lên
đến vị trí có li độ góc 450 thì dây bị tuột ra. Sau khi dây tuột, tính góc hợp bởi
a
vecto vận tốc của quả cầu so với phương ngang khi thế năng của nó bằng
không.
A. 38,80. B. 48,60. C. 42,40. D. 62,90.
354
v0x v0 cos 450 2, 28m / s
ia
v0 v0x + v0y Thµnh phÇn vËn tèc nµy ®îc b¶o toµn
Sẻ
0
HD : v0y v0 sin 45 2, 28m / s
T¹i vÞ trÝ thÕ n¨ng triÖt tiªu, c¬ n¨ng bºng c¬ n¨ng lòc ®Çu :
Tà
2 2
mv0x mv y
2 2 = mgl 1 cos max
i
Li
2
2, 282 v y
2
2
10.2,5. 1 cos 600 v y 4, 45m / s
ệu
v y 4, 45
tan 62,90
v 2, 28
-
Câu 86: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ dao động có khối lượng M đang đứng yên ở
Lu
vị trí cân bằng thì một vật nhỏ có khối lượng bằng nó chuyển động theo phương
yệ
ngang với tốc độ 20 (cm/s) đến va chạm đàn hồi với nó. Sau va chạm con lắc
đơn dao động điều hòa với biên độ góc là max và chu kì 1 (s). Lấy gia tốc trọng
n
HD:
2m
TH
mv m M V V v0 v0 0, 2(m / s)
0 mM
PT
v m M v
2 2 2
0,5mv0 0,5mvcb 0,5MV
cb m M 0
Qu
2
0, 2 1. max
max 0, 4(rad)
a
2
Câu 87: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 64 cm, dao động tại một nơi
trên mặt đất có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc 7,20. Lực cản
355
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
môi trường nhỏ không đáng kể. Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cân bằng và vị trí
biên có độ lớn lần lượt là
A. 0 và 0,4π m/s2. B. 0,016π2 và 4π m/s2.
C. 0,016π2 và 0,4π m/s2. D. 0,4π m/s2 và 4π m/s2.
a 2s
tt
Ch
HD : a tp a tt a ht v2
a ht
ia
l
g
VT biª n : v 0 a ht 0 a tp a tt A l l max g max 0, 4
2
Sẻ
g
2 A 2 l max
2
l
Tà
Câu 88: Treo con lắc đơn dài l = g/40 mét (g là gia tốc trọng trường) trong xe
Li
chuyển động nhanh dần đều hướng xuống trên mặt phẳng nghiêng 300 so với
phương ngang với gia tốc a = 0,75g. Tìm chu kì dao động nhỏ của con lắc?
ệu
Lu
HD : g
T ' 2 l
2 40 1,05(s)
yệ
g ' 0,9g
n
g’
Th
i
a
TH
g
PT
Qu
ốc
Gi
a
Câu 89: Một con lắc đơn sợi dây dài 1 m, vật nặng có khối lượng 0,2 kg, được treo
vào điểm I và O là vị trí cân bằng của con lắc. Kéo vật đến vị trí dây treo lệch so
với vị trí cân bằng 600 rồi thả không vận tốc ban đầu, lấy g = 10 m/s2. Gắn một
356
chiếc đinh vào trung điểm đoạn IO, sao cho khi qua vị trí cân bằng dây bị
vướng đinh. Lực căng của dây treo ngay trước và sau khi vướng đinh là
A. 4 N và 4 N. B. 6 N và 12 N. C. 4 N và 6 N. D. 12 N và 10 N.
HD :
mvcb 2 2
mvcb
R mg ;R ' mg
Ch
l l'
v 2 2gl 1 cos 2gl' 1 cos '
ia
cb max max
R mg 3 2cos 0, 2.10 3 2cos 600 4N
Sẻ
max
l
cos 'max 1 1 cos max 1 2 1 cos 600 0
Tà
l'
R ' mg 3 2cos 'max 0, 2.10 3 2.0 6N
i
Câu 90: Một con lắc đơn gồm, vật nhỏ dao động có khối lượng m, dao động với
Li
biên độ góc max. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật
ệu
nhỏ có khối lượng 3 (kg) đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào
nhau và cùng dao động với biên độ góc ’max. Nếu cosmax = 0,2 và cos’max = 0,8
-
HD :
yệ
V m 1 cos 'max
i
v0 m M 1 cos max
TH
m 1 0,8 m 3(kg)
PT
m3 1 0, 2
Qu
Câu 91: Con lắc đơn dao động không ma sát, sợi dây dài 30 cm, vật dao động nặng
100 g. Cho gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. Khi vật dao động qua vị trí cân
ốc
bằng thì lực tổng hợp tác dụng lên vật có độ lớn 1 N. Tính tốc độ của vật dao
động khi lực căng dây có độ lớn gấp đôi độ lớn cực tiểu của nó?
Gi
HD :
v 2gl cos cos 0
R mg 3cos 2cos 0
357
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Câu 92: Một con lắc đơn có vật dao động nặng 0,1 kg, dao động với biên độ góc 50
và chu kì 2 (s) tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s2). Do có lực cản nhỏ nên
ia
sau 4 dao động biên độ góc còn lại là 40. Duy trì dao động bằng cách dùng một
hệ thống lên giây cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ góc 50.
Sẻ
Tính công cần thiết để lên dây cót. Biết 80% năng lượng được dùng để thắng
lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa.
Tà
l gT 2
Li
T 2 l 2
g 4
ệu
5. 2 4. 2
2
mgl 2 0,1.9,8 .1.
1 22 mg 2 T 12 22 180 180
-
Php 2
4.T 322 32 2
Lu
8,3368.105 W
yệ
Acc 7.86400.8,3368.105
Atp = = 252(J)
i
0, 2 0, 2
Câu 93: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 64 cm và 81 cm dao động nhỏ
TH
trong hai mặt phẳng song song. Lấy gia tốc trọng trường bằng 2 m/s2. Hai con
PT
lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Xác định thời điểm gần
nhất mà hiện tượng trên tái diễn.
Qu
l1
T1 2 1,6 s
Gi
g
t n1.T1 n 2 .T2
l2
a
T2 2 1,8 s
g
n1 1,8 9 n1 9n t 14, 4.n
n 2 1,6 8 n 2 8n t min 14, 4 s
358
Câu 94: Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tàu,
ngay phía trên một trục bánh xe của toa tàu. Khối lượng của ba lô 16 (kg), hệ số
cứng của dây cao su 900 (N/m), chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 (m), ở chỗ nối
hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi tầu chạy với vận tốc bao nhiêu thì ba lô dao
động mạnh nhất?
Ch
S m
Tth T 2 v 15(m / s)
v k
Sẻ
Câu 95: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang
nhờ đệm từ trường với tần số góc 10 rad/s và biên độ 0,06 m. Đúng thời điểm t
Tà
= 0, tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất thì nó chịu lực ma sát trượt
i
nhỏ Fms = 0,02k (N). Thời điểm đầu tiên lò xo không biến dạng là
A. 0,05 (s). B. 1/15 (s). C. 1/30 (s). D. 0,06 (s).
Li
HD :
ệu
F F
x A 0 ms cos t ms 0,04cos10t 0,02
k k
-
Gi¶i pt : x 0
Lu
1 1
t arccos 0,5 s
10
yệ
15
n
Th
i
TH
Câu 96: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100 N/m, đầu
PT
dưới gắn vật nhỏ khối lượng m =100 g. Đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng
rồi truyền cho nó vận tốc 10 30 cm/s hướng thẳng đứng lên. Lực cản của
Qu
không khí lên con lắc có độ lớn không đổi và bằng FC = 0,1 N. Lấy gia tốc trọng
trường 10 m/s2. Li độ cực đại của vật là
ốc
mg 1
T¹i vÞ trÝ c©n bºng lòc ®Çu lß xo d·n : l0 = = 102 m x 0 .
a
k 100
Chän mèc thÕ lµ vÞ trÝ c©n bºng lòc ®Çu.
359
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
Lùc kÐo vÒ (hîp lùc cða lùc ®µn håi vµ träng lùc) : F = -kx
C¬ n¨ng ban ®Çu :
mv02 kx02 0,1.0,01.30 100.104
W0 0,02(J)
2 2 2 2
Ch
kA 2
W0 FC . A x 0
2
Sẻ
Câu 97: Khảo sát dao động tắt dần của một con lắc lò xo nằm ngang. Biết độ cứng
của lò xo là 500 N/m và vật nhỏ có khối lượng 50 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật
i
và mặt phẳng ngang bằng 0,3. Kéo vật để lò xo dãn một đoạn 1 cm so với độ dài
Li
tự nhiên rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Vị trí vật dừng hẳn cách vị trí ban đầu
đoạn
ệu
FC mg 0,3.0,05.10
Lu
A1/2 2x I 2 k 2 k 2 500
0,0006m 0,06cm
yệ
A 1
Tæng sè lÇn qua O : A 0,06 16 sè ch¼n d·n.
n
1/2
XÐt : A 1 16,67 n = 17
Th
A1/2 0,06
i
cc 1/2
tøc c¸ch VT ®Çu : 1- 0,02 0,08cm
PT
Câu 98: Một con lắc lò xo chỉ có thể dao động theo phương nằm ngang trùng với
Qu
trục của lò xo, gồm vật nhỏ khối lượng 40 (g) và lò xo có độ cứng 20 (N/m). Hệ
số ma sát trượt giữa mặt phẳng ngang và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ cho vật ở
ốc
vị trí lò xo bị nén một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ thì con lắc dao động tắt dần.
Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Tính quãng đường đi được từ lúc thả vật
Gi
đến lúc vecto gia tốc của vật đổi chiều lần thứ 2.
a
360
HD:
Khi a = 0 Fhp Fms kx I mg
mg 0,1.0,04.10
xI 0,002(m) 0, 2 cm
k 20
T¹i vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i tiÕp theo th × tèc ®é triÖt tiªu.
Ch
kA12 kA 2
mg A A1
2 2
Sẻ
2mg 0,1.0,04.10
A1 A 0,1 2 0,096 m 9,6 cm
k 20
Tà
T¹i vÞ trÝ gia tèc triÖt tiªu lÇn thø 2 vËt ®i ®îc qu·ng ®êng :
i
S A A1 A1 x I 10 9,6 9,6 0, 2 29 cm
Li
Câu 99: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ
ệu
số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,15. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị
nén 7 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Khi vật
-
dừng lại lò xo
Lu
FC mg 0,15.0,1.10
A1/2 2x I 2 k 2 k 2 0,03m 3cm
Th
10
i
A 7
Tæng sè lÇn qua O : A 3 2 sè ch¼n nÐn
1/2
TH
A 7
PT
XÐt : 2,3 n = 2
A1/2 3
Khi dông l¹i vËt c¸ch O : x A nA 7 2.3 1cm
Qu
cc 1/2
Câu 100: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1
ốc
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn
Gi
10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy gia tốc trọng trường 10
a
m/s2. Li độ cực đại của vật sau khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 4 2 cm. D. 4 3 cm.
HD:
T¹i vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i tiÕp theo th × tèc ®é triÖt tiªu.
361
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
kA '2 kA 2
mg A A '
2 2
2mg 2.0,1.0,02.10
A' A 0,1 0,06 m
k 1
Ch
Câu 101: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10
ia
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 11 cm rồi
Sẻ
buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật dừng lại nó bị
lò xo
Tà
HD :
ệu
FC mg 0,1.0,1.10
xI 0,01 m .
k k 10
Li ®é cùc ®¹i sau khi qua VTCB lÇn n : A n A n.2x I
-
A A
0 A n.2x I x I 0,5 n
yệ
2x I 2x I
n
0,11 0,11
- 0,5 n 5 n 5,5
0,02 0,02
Th
Câu 102: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường
với tốc độ trung bình trong một chu kì là v. Đúng thời điểm t = 0, tốc độ của vật
Qu
bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần
ốc
chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến khi
dừng hẳn là 100 (cm/s). Giá trị v bằng
Gi
362
HD :
Tèc TB sau mét chu k × cða dao ®éng ®iÒu hßa lµ :
2
v T A
Tèc TB trong c¶ qu¸ tr × nh cða dao ®éng t½t dÇn lµ :
Ch
1
vtd A
ia
vT 2v td 200 cm / s
Sẻ
Câu 103: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 80
N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số
Tà
ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn
i
10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy gia tốc trọng trường 10
m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật đạt được trong quá trình dao động là
Li
HD :
mg 0,1.0, 2.10
2,5.103 (m).
-
kx 2 mv 2 kA 2
T¹i vÞ trÝ nµy c¬ n¨ng cßn l¹i : mg A x
yệ
2 2 2
k 80
v A x 0,1 0,0025
n
1,95(m / s)
m 0, 2
Th
Câu 104: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường
i
với tốc độ trung bình trong một chu kì là 100 (cm/s). Đúng thời điểm t = 0, tốc
độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do ma sát trượt nhỏ nên vật dao
TH
động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0
PT
HD :
ốc
2
Tèc TB sau mét chu k × cða dao ®éng ®iÒu hßa lµ : vT A
Gi
v
vtd T 50 cm / s
2
Câu 105: Một con lắc lò xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g
dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang
363
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
là = 0,02, lấy g = 10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng dọc theo trục của lò xo
để nó dãn một đoạn 1,25 cm rồi thả nhẹ. Vật dừng lại ở vị trí cách vị trí cân
bằng là
A. 0,02 cm. B. 0,2 cm. C. 0,1 cm. D. 0,01 cm.
HD :
Ch
200
A 1, 25
XÐt : 31, 25 n 31
Sẻ
A1/2 0,04
Khi dông l¹i vËt c¸ch O : x A nA 1, 25 31.0,04 0,01cm
cc 1/2
Tà
Câu 106 (ĐH 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo
i
có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo
Li
trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị
ệu
trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10
m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
-
x3 = A3cos(2πt – 2/3) (cm). Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1(t1)= –10 cm, x2
n
(t1)= 40 cm, x3 (t1)= –20 cm. thời điểm t2 = t1 + T/4 các giá trị li độ x1(t2) = –10 3 cm,
Th
x2 (t2)= 0 cm, x3(t2) = 20 3 cm. Tìm phương trình của dao động tổng hợp?
i
HD :
PT
A x 2 x 2 20cm;A x 2 x 2
1 t1 1 t2 2 t1 2 t2 40cm;
Qu
1 2
2 2
A3 x 3 t1 x 3 t2 40cm
ốc
x x1 x 2 x 3
Gi
2 2
ChuyÓn sang d¹ng phøc : x 20 40 40 20
a
3 3 3
x 20cos 2t cm
3
364
Câu 108: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
x1 = acos(t + /3) (cm) và x2 = bcos(t - /2) (cm) (t đo bằng giây). Biết
phương trình dao động tổng hợp là x = 8cos(t + )(cm). Biên độ dao động b
có giá trị cực đại khi bằng
A. –/3. B. –/6. C. /6. D. 5/6.
Ch
HD :
ia
2 2 2
8 a b 3ab a
4 2
Tà
b max 16cm
3b a 8 3cm
i
a 0
2
Li
ệu
A sin 1 A 2 sin 2 1 6
tan 1
A1cos 1 A 2 cos 2 3 5
-
6
Câu 109: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương:
Lu
phương trình dao động tổng hợp x = 2 2 cos(t + /3) (cm). Hãy xác định 1.
n
HD :
i
1 2 2 1
x x1 x 2 2.2.cos 2 .cos 4t
2
TH
x 2 2 cos 4t
PT
3
2 1
Qu
2 3 7
1
ốc
1 2 12
2 4
Gi
Câu 110: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 =
A1cos(t - /6) (cm) và x2 = A2cos(t – ) (cm) (t đo bằng giây). Dao động
a
tổng hợp có biên độ 9 cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A. 9 3 cm. B. 18 cm. C. 5 3 cm. D. 6 3 cm.
365
Tuyeät phaåm coâng phaù giaûi nhanh theo chuû ñeà treân keânh VTV2 Vaät Lí – Chu Vaên Bieân
HD :
A 2 A12 A 22 2A1A 2 cos 2 1
A 2 3A 2
2
92 A12 A 22 3A1A 2 2 A1
4 2
Ch
3A 2 A1 9 3cm
A1 0
2
Sẻ
Câu 111: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng, theo các phương trình: x1 = 5 2 cos10t (cm)
Tà
và x2 = 52sin10t (cm) (Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây và
i
lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là
A. 10 N. B. 20 N. C. 25 N. D. 0,25 N.
Li
HD :
ệu
x1 5 2 cos10t
-
x 2 5 2 sin10t 5 2cos 10t
Lu
2
mg
yệ
2
k m 100N / m l0 0,1(m)
k
n
Fmax k l0 A 100 0,1 0,1 20N
i
Câu 112: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 = 10 cm,
TH
pha ban đầu 1 = /6 và có biên độ A2, pha ban đầu 2 = -/2. Biên độ A2 thay
PT
đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động trên có giá trị nhỏ
nhất là bao nhiêu?
Qu
2
A A1 A 2 2A1A 2 cos 2 1
2 2
Gi
2 6
a
0
A min 5 3 cm
366
lượng bao nhiêu theo m và nâng vật m3 đến độ cao A3 bằng bao nhiêu theo a để
khi đồng thời thả nhẹ cả ba vật thì trong quá trình dao động cả ba vật luôn thẳng
ia
hàng?
A. m3 = 1,5m và A3 = 1,5a. B. m3 = 4m và A3 = 3a.
Sẻ
C. m3 = 3m và A3 = 4a. D. m3 = 4m và A3 = 4a.
A1 A3 2A 2 A3 3a
Tà
HD :
1 2 3 m3 4m
i
Li
ệu
-
Lu
yệ
n
Th
i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a
367