You are on page 1of 9

Đề cương Giao dịch thương mại quốc tế

CHƯƠNG 1: CÁC HÌNH THỨC MUA BÁN CHỦ YẾU TRÊN Câu 9: Theo Công ước Viên 1980, chào hàng cố định có hiệu lực khi:
THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ A. Người chào hàng gửi chào hàng đi
Câu 1: Đâu không phải là giao dịch trực tiếp trong TMQT: B. Người được chào hàng chấp nhận chào hàng
A. Chào hàng, hỏi hàng, đặt hàng, chấp nhận B. Cả A&B đều đúng C. Người được chào hàng nhận được chào hàng
C. Đặt hàng, xác nhận, hỏi hàng, chấp nhận D. Cả A&B đều sai D. Tùy từng trường hợp cụ thể
Câu 2: Phân biệt chào hàng tự do và chào hàng cố định căn cứ vào: Câu 10: Theo công ước Viên 1980, một chào hàng cố định được thu hồi khi:
A. Tiêu đề chào hàng B. Nội dung chào hàng A. Hủy bỏ nếu hủy bỏ đến trước hoặc cùng lúc với chào hàng
C. Thời hạn hiệu lực D. Cả 3 đáp án trên B. Thu hồi nếu thông báo thu hồi trước chào hàng
Câu 3: Chào hàng tự do và chào hàng cố định khác nhau ở: C. A&B đều đúng
A. Chào hàng tự do được gửi cho 1 người chào hàng cố định được gửi cho nhiều người D. A&B đều sai
B. Chào hàng tự do có sự ràng buộc về trách nhiệm và nghĩa vụ, chào hàng cố định thì Câu 11: Trung gian mua bán trên TT bao gồm:
không A. Mô giới, đại lý B. Mô giới, đại lý, ủy thác
C. Chào hàng tự do không quy định về thời hạn, chào hàng cố định phải có thời hạn C. Đại diện, mô giới, ủy thác D. Đại diện, mô giới, ủy thác, đại lý
D. Cả A&B đều đúng Câu 12: Đâu là nhược điểm của buôn bán trung gian?
Câu 4: Đơn đặt hàng chỉ được gửi đi khi biết chắc: A. Mất sự liên hệ trực tiếp với TT B. Lợi nhuận bị chia sẻ
A. Người bán có hàng B. Người bán có ý định bán hàng C. Trung gian đòi hỏi yêu sách D. Cả 3 đáp án trên
C. Người bán có khả năng cung cấp hàng hóa D. Cả 3 đáp án trên Câu 13: Đặc điểm chính của loại nhập khẩu thông qua trung gian là:
Câu 5: Nếu người nhận chào hàng tự do đã hoàn giá, sau đó lại thay đổi và chấp A. Lợi nhuận được chia sẻ giữa thương nhân kinh doanh dịch vụ trung gian thương mại và
nhận chào hàng, người bán hàng có buộc phải bán hàng theo giá chào hàng hay nữa người ủy thác cho họ
không? B. Tiết kiệm chi phí vận tải & đầu tư trực tiếp
A. Có B. Không C. Nhanh chóng
Câu 6: Nếu người nhận chào hàng cố định đã hoàn giá, sau đó lại thay đổi và chấp D. Tất cả đều đúng
nhận chào hàng, người bán hàng có buộc phải bán hàng theo giá chào hàng hay nữa Câu 14: Đâu là đặc điểm của hoạt động môi giới thương mại?
không? A. Hợp đồng môi giới phải tồn tại dưới dạng văn bản và có giá trị pháp lý tương đương
A. Có B. Không B. Người môi giới có thể nhận thù lao của cả 2 bên bán và mua
Câu 7: Free offer có ràng buộc trách nhiệm của người chào hàng, giá cả hàng hóa C. Hoạt động môi giới có thể diễn ra trong mọi lĩnh vực đời sống XH vì nó chưa chịu
không được phép điều chỉnh sau khi đã gửi chào hàng, đúng hay sai? điều chỉnh của luật thương mại
A. Đúng B. Sai D.Tất cả đều sai
Câu 8: Quotation là thuật ngữ tiếng Anh chỉ: Câu 15: Theo Luật thương mại 2005 của Việt Nam, quyền sở hữu hàng hóa trong đại
A. Báo giá B. Đặt hàng C. Chào hàng D. Trích lục lý thương mại:

1
Đề cương Giao dịch thương mại quốc tế
A. Thuộc về bên giao đại lý B. Thuộc về bên đại lý A. Đổi hàng, bồi hoàn B. Bù trừ, chuyển nợ
C. Tùy trường hợp D. Đáp án khác C. Đối ứng, mua lại D. Đáp án khác
Câu 16: Đại lý thụ ủy hoạt động với: Câu 24: Mua bán đối lưu sử dụng biện pháp nào dưới đây để đảm bảo thực hiện hợp
A. Danh nghĩa và CP của bên ủy thác đồng giữa các bện:
B. Danh nghĩa và CP của chính mình A. Back to back LC B. Reciprocal LC (LC đối ứng)
C. Danh nghĩa của mình và CP của bên ủy thác C. Letter of credit D. Nhờ thu kèm chứng từ
D. Danh nghĩa của bên ủy thác và CP của mình Câu 25: Việc mua bán hàng hóa hay dịch vụ từ quốc gia này với cam kết sẽ mua lại
Câu 17: Đại lý nào thực hiện các công việc dưới danh nghĩa của người ủy thác còn chi hàng hóa cụ thể từ quốc gia đó là loại hình buôn bán đối lưu nào?
phí của chính mình? A. Hàng đổi hàng B. Giao dịch bồi hoàn
A. Đại lý thụ ủy B. Đại lý hoa hồng C. Mua đối ứng D. Mua bán bù trừ
C. Đại lý kinh tiêu D. Không có đại lý nào Câu 26: Bên nhận hàng chuyển khoản nợ tiền hàng về cho bên thứ ba để bên này trả
Câu 18: Đại lý nào thực hiện các công việc trên danh nghĩa và chi phí của chính tiền là loại hình buôn bán đối lưu nào ?
mình? A. Bù trừ B. Mua lại C. Chuyển nợ D. Mua đối ứng
A. Đại lý thụ ủy B. Đại lý hoa hồng Câu 27: Đâu là phương thức giao dịch đặc biệt?
C. Đại lý kinh tiểu D. Tổng đại lý A. Đấu thầu, đấu giá B. Triển lãm .
Câu 19: Bản chất của hoạt động đại lý thương mại là: C. Sở giao dịch D. Cả 4 phương thức trên
A. Mua và bán lại hàng hóa Câu 28: Người mua trong đấu giá quốc tế không có quyền:
B. Hoạt động mua bán đứt đoạn A. Cạnh tranh về giá
C. Bên đại lý chỉ nhận danh mình để mua hàng hóa cho bên ủy thác B. Khiếu nại về chất lượng hàng hóa trong mọi trường hợp
D. Tất cả đều sai C. Từ chối việc xem hàng trước
Câu 20: Đâu không phải đặc điểm của phương thức buôn bán đối lưu? D. Rút lại giá khi đã thắng cuộc đấu giá
A. Hướng vào giá trị sử dụng B. Tiền là trung gian, tính giá trị hh Câu 29: Đây là bước quan trọng nhất trong quy trình đấu giá:
C. Lợi nhuận bị chia sẻ D. Cân bằng lợi ích giữa các bên A. Chuẩn bị đấu giá B. Trưng bày hàng hóa
Câu 21: Mua bán đối lưu tập trung vào ... của hàng hóa C. Mở đấu giá D. Ký hợp đồng và giao hàng
A. Giá trị trao đổi B. Giá trị sử dụng Câu 30: Phương thức đấu giá nhằm không mục đích:
C. Xuất xứ D. Chất lượng A. Thanh lý vật vô thừa nhận B. Giải quyết hàng tồn kho
Câu 22: Đâu không phải đặc điểm của mua bán đối lưu? C. Thanh lý công ty phá sản D. Thi công các công trình của NN
A. Người bán cũng là người mua B. Tiền tệ đóng vai trò trung gian thanh Câu 31: Trong gia công quốc tế, bên đặt gia công:
C. Đảm bảo cân bằng về giá trị sử dụng D. B&C đều đúng toán cho các bên A. Lợi dụng được giá rẻ về nguyên liệu phụ và nhân công
Câu 23: Đầu không phải hình thức của buôn bán đối lưu? B. Giải quyết công ăn việc làm

2
Đề cương Giao dịch thương mại quốc tế
C. Tiếp cận với những thiết bị công nghệ mới B. Các cổ phiếu, cổ phần, chứng khoán đầu tư, các chứng từ lưu thông hoặc tiền tệ
D. Cả A,B&C C. Điện năng
Câu 32: Trong gia công quốc tế, quyền sở hữu hàng hóa: D. Tất cả các câu trên
A. Chuyển từ bên đặt gia công sang bên nhận gia công Câu 5: Công ước Viên 1980 áp dụng cho các bên trong hoạt động thương mại:
B. Chuyển từ bên nhận gia công sang bên đặt gia công A. Có trụ sở thương mại ở các quốc gia khác nhau B. Có quốc tịch khác nhau
C. Không thay đổi từ bên đặt gia công sang bên nhận gia công C. Là các công ty D. Người mua và người bán
D. Tất cả đều sai Câu 6: HĐ mua bán hh quốc tế có thể chịu sự điều chỉnh của các nguồn luật:
Câu 33: Gia công quốc tế sử dụng biện pháp nào dưới đây để đảm bảo thực hiện hợp A. Điều ước quốc tế về thương mại B. Luật quốc gia
đồng giữa các bên: C. Tập quán TMQT D. Cả 3 nguồn luật nói trên
A. Back to back LC B. Reciprocal LC (LC đối ứng) Câu 7: Theo Luật thương mại Việt Nam 2005, hợp đồng được thể hiện trên cơ sở:
C. Letter of credit D. Standby LC (LC dự phòng) A. Văn bản. B. Hành động ngụ ý
C. Lời nói D. Các hình thức tương đương văn bản
CHƯƠNG 2: HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ Câu 8: Theo công ước Viên 1980, hình thức có giá trị tương đương văn bản bao
Câu 1: Công ước Viên 1980 của LHQ (CISG) là công ước quốc tế về: gồm:
A. Thanh toán quốc tế B. HĐMB hàng hóa quốc tế A. Điện báo B. Telex C. Fax D. A,B&C
C. Thư tín dụng D. Giao nhận hàng hóa quốc tế Câu 9: Nội dung của HĐMBHHQT phải hợp pháp có nghĩa là HĐ phải có đủ:
Câu 2: Theo CISG, “tính quốc tế” của HĐTMQT được xác định khi: A. Điều khoản thông thường B. Điều khoản chủ yếu
A. Người đại diện của các bên trong hợp đồng có quốc tịch ở các quốc gia khác nhau C. Điều khoản tùy nghi D. Cả A,B&C
B. Các bên trong hợp đồng có trụ sở KD nằm trên lãnh thổ các quốc gia khác nhau Câu 10: Theo Luật thương mại Việt Nam 2005, mua bán hàng hóa quốc tế được thực
C. Hàng hóa được chuyển dịch qua biên giới hải quan của các quốc gia hiện dưới các hình thức:
D. Cả 3 đáp án trên A. XK và NK
Câu 3: CISG có hiệu lực bắt buộc khi nào (trong quan hệ mua bán hàng hóa của B. Tái nhập tái xuất và tạm nhập tái xuất
một bên là thương nhân Việt Nam tham gia)? C. XK, NK và chuyển khẩu
A. Trong mọi trường hợp D. XK, NK, tái nhập tái xuất, tạm nhập tái xuất và chuyển khẩu
B. Khi thương nhân Việt Nam yêu cầu áp dụng Câu 11: Điều kiện hiệu lực của hợp đồng mua bán quốc tế gồm:
C. Khi thương nhân nước ngoài yêu cầu áp dụng A. Chủ thể hợp pháp B. Đối tượng hợp pháp
D. Khi các bên trong hợp đồng thỏa thuận áp dụng C. Nội dung và hình thức hợp pháp D. Cả A,B&C
Câu 4: Trong công ước viên về mua bán hàng hóa 1980 (CISG 1980), khái niệm về Câu 12: Tòa án Việt Nam có thẩm quyền giải quyết tranh chấp KD TMQT nào?
hàng hóa không được áp dụng cho những loại hàng nào dưới đây? A. Điều ước quốc tế B. Pháp luật quốc gia
A. Hàng bán đấu giá C. Tập quán TMQT và hợp đồng mẫu D. Cả 3 đáp án trên

3
Đề cương Giao dịch thương mại quốc tế
Câu 13: Đâu không phải là đặc điểm của Tập quán thương mại quốc tế? Unit price: USD 1250/T, CFR Saigon port
A. Là những thói quen thương mại được công nhận rộng rãi Shipment: Immediately
B. Là những quy tắc xử sự được các nước áp dụng thường xuyên 19. 1. Câu nào đúng?
C. Có nội dung dễ dàng để dựa vào đó các bên xác định quyền và nghĩa vụ đối với nhau A. Commodity: Rice from Thai Binh
D. Có hiệu lực pháp lý B. Commodity: Rice, mold 0.1% max
Câu 14: Cơ sở pháp lý của Hợp đồng TMQT bao gồm: C. Commodity: Rice, mold 0.1% max, Thai Binh
A. Mọi tranh chấp trong TMQT D. Tất cả đều đúng
B. Tranh chấp có 1 bên (thường là bên bán) có trụ sở KD tại Việt Nam 19. 2. Câu nào đúng?
C. Tranh chấp về cho nhận con nuôi trong quốc tế A. Quantity: 1,500 MT more or less 10% at the seller's option
D. Tranh chấp về lãnh thổ giữa các quốc gia B. Quantity: 1,500 MT more or less 10% at the buyer's option
Câu 15: Hoạt động nào không phải là TMQT: C. Quantity: 1,500 MT +/- 10% at the buyer's option
A. Việt Nam XK giày dép sang Myanmar D. None of the above
B. Việt Nam XK lao động sang Nhật Bản 19. 3. Câu nào đúng?
C. DNA của Việt Nam NK phụ tùng ô tô của Trung Quốc A. Unit price: USD 1250/MT, CFR Saigon port
D. DNA của Việt Nam nhận quyền chuyển giao công nghệ của DN B Trung Quốc B. Unit price: USD 1250/MT, CFR Boston port, America
Câu 16: B/L là viết tắt của từ nào sau đây? C. Unit price: USD 1250/T, CFR Boston port, America
A. Bill of loading B. Bill of lading D. Unit price: USD 1250/T, CFR Saigon port
C. Bill of landing D. Bill of liner 19. 4. Câu nào đúng?
Câu 17: L/C là viết tắt của: A. Shipment: Immediately B. Shipment: As soon as possible
A. Letter of credit B. Letter on credit C. Shipment: Not later than July, 2018 D. All of the above
C. Leter of credit D. Letter of credi
Câu 18: Phương pháp quy định phẩm chất dựa vào mẫu thích hợp của các loại TT: Giải thích về đáp án được chọn: Những sai sót + bất lợi + giải thích


A. Khó tiêu chuẩn hóa B. Đắt tiền
Commodity (tên hàng): gạo cần phải ghi rõ nguồn gốc, loại gạo để tránh bị tráo hàng
C. Dễ thay đổi do tác động của môi trường D. Cả A,B&C
và xảy ra tranh chấp cũng dễ xử lý hơn.
Câu 19: Trên cương vị nhà XK tại Việt Nam hãy nhận xét các điều khoản sau trích từ
HĐ XK gạo. Nhà XK tại TP Hồ Chí Minh, nhà NK tại Mỹ. XK hàng bằng đường biển ✔ Quantity (Số lượng): 10,000T cần ghi rõ 10,000T là tấn ngắn hay tấn chuẩn. Thường

qua cảng Sài Gòn. Cảng đến là cảng Boston, Mỹ. Chỉ ra những sai sót, bất lợi, giải ghi là tấn chuẩn.


thích và sửa lại cho hợp lý:
Unit price (Giá): Thiếu Incoterms 2010 và ghi sai điều kiện Incoterms sai cảng đến
Commodity: Rice
chỉ định.
Quantity: 1,500 MT more or less 10% at the seller's option

4
Đề cương Giao dịch thương mại quốc tế
Câu 1: Incoterm là viết tắt của:
✔ Shipment (Giao hàng): Phải ghi rõ ngày nào giao hàng hay trong thời gian nào, ... để
A. International Commercial Terms B. Internation Company Terms
khi xảy ra tranh chấp như giao hàng chậm dễ quy trách nhiệm cho bên sai.
C. International Commerce Terms D. A,B&C đều sai
Câu 20: Một công ty cung cấp đồ hải sản tại Việt Nam dự định kí kết 1 HĐMBHHQT
Câu 2: Incoterms là gì?
với 1 khách hàng mới quen biết tại Nhật Bản 1 lô hàng 20 tấn tôm vào tháng 6/2019.
A. Quy tắc của Tổ chức thương mại TG B. Tập quán TMQT có tính nguyên tắc
Hàng hóa được đóng gói và chất lên container. Hai bên đã đồng ý giá đơn vị đã bao
C. Quy tắc của Phòng TMQT D. Tập quán TMQT chung
gồm trong giá cước và chi phí dỡ hàng tại địa điểm nơi đến cho việc thanh toán của
Câu 3: Incoterms không giải quyết vấn đề liên quan đến:
người bán, người bán sẽ hoàn thành nghĩa vụ sau khi phân phát hàng hóa cho người
A. Thời điểm chuyển rủi ro
vận chuyển và chất lượng của hàng hóa cũng giống như lúc người bán thỏa thuận với
B. Trách nhiệm của người mua, người bán khi vi phạm HĐ
người mua. Chọn điều khoản đúng nhất cho người bán trong các điều khoản được
C. Nghĩa vụ làm thủ tục Hải quan cho hàng hóa
nêu dưới đây:
D. Nghĩa vụ chịu chi phí bảo hiểm, chi phí vận tải
20. 1. Điều khoản khối lượng là:
Câu 4: Mỗi bên có bao nhóm trách nhiệm trong quy tắc Incoterms 2010
A. 20 MT +/- 10% at the seller's option B. 20 MT 10% at the buyer's option
A. 2 B. 3 C. 10 D. 8
C. About 20 MT at the seller's option D. Approximately 20 MT
Câu 5: Incoterms ....
20. 2. Chất lượng hàng hóa được quy định:
A. Được sử dụng trong mua bán tất cả các loại hàng hóa
A. As it is B. GNQ C. Good D. As sample
B. Là tập quán thương mại bắt buộc
20. 3. Giá là:
C. Cần được dẫn chiếu trong hợp đồng
A. USD 2,100/MT FCA Hai Phong, Vietnam, Incoterms 2010
D. Phải được sử dụng với phiên bản mới nhất
B. USD 2,100/MT FOB Hai Phong Port, Vietnam, Incoterms 2010
Câu 6: Loại hàng hóa nào dưới đây có thể sử dụng Incoterms?
C. USD 2,550/MT CPT Osaka Port, Japan, Incoterms 2010
A. Mua bán phần mềm B. Mua bán máy tính
D. USD 2,550/MT CFR Osaka Port, Japan, Incoterms 2010
C. Mua bán nhà D. Tất cả đều được
20. 4. Thời gian giao hàng sẽ là:
Câu 7: Việc phân loại Incoterms dựa trên ...
A. As soon as possible B. Latest date of shipment: July 1st 2019
A. Tên của quy tắc B. Phương thức vận tải
C. After July 1st 2019 D. 2 days after the opening of L/C
C. Nơi giao hàng D. Tất cả đều đúng
20. 5. Yêu cầu về vận chuyển:
Câu 8: Các điều khoản của quy tắc thương mại Incoterms quy định về ...
A. Port of loading: Hai Phong post; Port of discharge: Any port in Japan
A. Việc thanh toán B. Bảo hiểm
B. Port of loading: Hai Phong post; Port of discharge: Osaka port
C. Việc giao hàng D. Chất lượng
C. Port of loading: Osaka port; Port of discharge: Hai Phong post
Câu 9: Đây không phải trách nhiệm của người bán theo điều kiện DDP?
D. Port of loading: Any port in Japan; Port of discharge: Hai Phong post
A. Dỡ hàng xuống từ phương tiện B. Thông quan xuất khẩu
C. Thông quan nhập khẩu hàng hóa vận tải đến D. Đáp án khác
CHƯƠNG 3: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS)
5
Đề cương Giao dịch thương mại quốc tế
Câu 10: Điều kiện TM nào sau đây có điểm chuyển giao rủi ro và chi phí khác nhau? A. Cat Lai port B. Rotterdam, Netherlands
A. CIF B. DAT C. EXW D.FCA C. Rotterdam port, Netherlands D. Ho Chi Minh City
Câu 11: Cách viết điều khoản nào sau đây không đúng? 17. 3. Ngày 13/10/2018, hàng hóa sẽ ở đâu theo điều kiện DAT Rotterdam port,
A. CIP"named place of destination” + Incoterms 2010 Incoterms 2010
B. FAS"named port of delivery" + Incoterms 2010 A. Cat Lai port B. Rotterdam, Netherlands
C. CFR "named place of delivery” + Incoterms 2010 C. Rotterdam port, Netherlands D. Ho Chi Minh City
D. FOB "named port of delivery" + Incoterms 2010 17. 4. Ngày 13/10/2018, hàng hóa sẽ ở đâu theo điều kiện CIF Rotterdam port,
Câu 12: Cách viết điều khoản nào dưới đây đúng? Incoterms 2010
A. CIP"named place of destination" + Incoterms 2010 A. Cat Lai port B. Rotterdam, Netherlands
B. FAS"named port of delivery" + Incoterms 2010 C. Rotterdam port, Netherlands D. Ho Chi Minh City
C. FOB "named port of delivery" + Incoterms 2010 17. 5. Ngày 13/10/2018, hàng hóa sẽ ở đầu theo điều kiện DDP buyer's warehouse,
D. All of the above Incoterms 2010
Câu 13: Loại hàng hóa nào có thể sử dụng Incoterms trong mua bán? A. Cat Lai port B. buyer's warehouse
A. Bản quyền bằng sáng chế B. Nhà đất C. Rotterdam port, Netherlands D. Ho Chi Minh City
C. Điện D. Không loại nào Chú ý: Ở bài này là xác định địa điểm chuyển giao rủi ro trong các ĐK khác nhau.
Câu 14: Điều khoản nào dưới đây là phù hợp nhất khi quy định người bán giao hàng
bằng cách đặt hàng an toàn trên tàu chỉ định bởi người mua tại cảng xếp dỡ? Câu 18: Nhà XK là công ty thủy sản Newwind ở Hải Phòng, Việt Nam và nhà NK là
A. FOB B. CFR С. СРТ D. DAP công ty Meshesi ở Michigan, Mỹ. Hàng hóa là 5 container tôm hùm. Lựa chọn điều
Câu 15: Điều khoản nào trong Incoterms quy định người mua phải mua bảo hiểm kiện thương mại cho các trường hợp sau:
A. CIP B. CIF C. CFR D. Tất cả đều sai 18. 1. Người XK sẽ hoàn thành nghĩa vụ sau khi thông quan XK cho hàng hóa và
Câu 16: Điều khoản nào trong Incoterms quy định người bán phải mua bảo hiểm giao cho người chuyên chở được chỉ định bởi nhà NK tại cảng hàng không quốc tế
А. СІР B. CFI C. CFR D. A&B Cát Bi tại Hải Phòng, Việt Nam.
Câu 17: Điều khoản giao hàng quy định thời hạn giao hàng là ngày 13/10/2018. Địa A. FCA Newwind, Hai Phong city, Vietnam, Incoterms 2010
điểm giao hàng: cảng đị: Cát Lái, TPHCM; cảng đến: Rotterdam, Netherlands. B. FCA Cat Bi airport Hai Phong city, Vietnam, Incoterms 2010
17. 1. Ngày 13/10/2018, hàng hóa sẽ ở đâu theo điều kiện FOB Cat Lai port, C. CPT Newwind, Hai Phong city, Vietnam, Incoterms 2010
Incoterms 2010 D. CPT Michigan, America, Incoterms 2010
A. Cat Lai port B. Rotterdam, Netherlands 18. 2. Khi 2 bên đồng ý rằng Newfind sẽ hoàn thành trách nhiệm khi giao hàng đã
C. A&B D. Ho Chi Minh City thông quan NK và giao hàng tới nhà máy của Meshesi ở Michigan của Mỹ.
17. 2. Ngày 13/10/2018, hàng hóa sẽ ở đâu theo điều kiện CFR Rotterdam port, A. DAP, Factory of Meshesi in Michigan, America, Incoterms 2010
Incoterms 2010 B. DAT, Factory of Meshesi in Michigan, America, Incoterms 2010

6
Đề cương Giao dịch thương mại quốc tế
C. DDP, Factory of Meshesi in Michigan, America, Incoterms 2010 D. CIF Dinh Vu Port, Hai Phong, Incoterms 2010
D. EXW, Factory of Meshesi in Michigan, America, Incoterms 2010 19. 3. Nếu Liyang chịu mọi rủi ro và chi phí để phân phát hàng hóa tới bến CY,
18. 3. Nếu Newfind đề xuất rằng họ sẽ ký kết hợp đồng chuyên chở hàng hóa và cảng Đình Vũ, HP nhưng công ty Makalot chịu trách nhiệm bốc dỡ
giao hàng cho người vận tải được chỉ định bởi Newfind từ Hải Phòng, Việt Nam tới A. DAP, CÓ Dinh Vu Port, Hai Phong, Incoterms 2010
cảng Michigan của Mỹ B. DDP, CÓ Dinh Vu Port, Hai Phong, Incoterms 2010
A. CPT Michigan Port, America, Incoterms 2010 C. DAT, CÓ Dinh Vu Port, Hai Phong, Incoterms 2010
B. CIP Michigan Port, America, Incoterms 2010 D. DES, CÓ Dinh Vu Port, Hai Phong, Incoterms 2010
C. FCA Michigan Port, America, Incoterms 2010 19. 4. Nếu công ty Liyang chịu hết rủi ro và chi phí cho đến khi hàng hóa được dỡ
D. CIF Michigan Port, America, Incoterms 2010 tại bến CY, cảng Đình Vũ, HP
18. 4. Nếu Newwind chịu mọi rủi ro và chi phí đến khi hàng hóa được dỡ xuống tại A. DAP, CÓ Dinh Vu Port, Hai Phong, Incoterms 2010
CY, cảng Michigan, Mỹ. B, DDP, CÓ Dinh Vu Port, Hai Phong, Incoterms 2010
A. DAP, CY Michigan port, America, Incoterms 2010 C. DAT, CÓ Dinh Vu Port, Hai Phong, Incoterms 2010
B. DDP, CY Michigan port, America, Incoterms 2010 D. DES, CÓ Dinh Vu Port, Hai Phong, Incoterms 2010
C. DAT, CY Michigan port, America, Incoterms 2010 19. 5. Nếu 2 bên đồng ý rằng Liyang sẽ hoàn thành hết nghĩa vụ khi phân phát
D. DES, CY Michigan port, America, Incoterms 2010 hàng đã được làm thủ tục NK tới cty Makalot, HP
Câu 19: Nhà NK là công ty sợi Makalot ở HP, VN và nhà XK là Liyang, Qingdao TQ. A. DAP, Factory of Makalot, Hai Phong city, Incoterms 2010
Hàng hóa là 1 container máy móc y tế. Chọn điều khoản thương mại cho trường hợp B. DAT, Factory of Makalot, Hai Phong city, Incoterms 2010
sau: C. DDP, Factory of Makalot, Hai Phong city, Incoterms 2010
19. 1. Nhà XK sẽ hết nghĩa vụ sau khi hoàn thành thủ tục XK và phân phát hàng D. EXW, Factory of Makalot, Hai Phong city, Incoterms 2010
hóa cho người vận chuyển được chỉ định bởi nhà NK
A. FCA Cang Cam Port, Hai Phong city, Vietnam, Incoterms 2010
B. FCA Qingdao, China, Incoterms 2010
C. CPT Cang Cam Port, Hai Phong city, Vietnam, Incoterms 2010
D. CPT Qingdao, China, Incoterms 2010
19. 2. Nếu Liyang đề xuất rằng họ sẽ ký hợp đồng cho việc vận chuyển hàng
container đã được bảo hiểm cho người vận chuyển được chỉ định bởi Liyang từ
Qingdao TQ tới cảng Đình Vũ HP
A, CPT DinhVu Port, Hai Phong, Incoterms 2010
B. CIP Dinh Vu Port, Hai Phong, Incoterms 2010
C. FCA Dinh Vu Port, Hai Phong, Incoterms 2010

7
Đề cương Giao dịch thương mại quốc tế
11 Điều kiện Incoterms 2010: 10. DAP (giao hàng tại nơi đến, chưa nộp thuế, chưa thông quan NK) + địa điểm đến

1. EXW (giao hàng tại xưởng) + địa điểm giao hàng chỉ định + Incoterms 2010 chỉ định + Incoterms 2010

Người bán giao hàng khi hàng hóa đặt dưới quyền định đoạt của người mua tại cơ sở của Bên bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đoạt của người mua trên

người bán hoặc tại 1 địa điểm chỉ định khác. Bên bán không phải bốc dỡ hàng lên phương phương tiện vận tải, sẵn sàng bốc dỡ xuống tại địa điểm đến chỉ định. Bên bán chịu mọi

tiện vận tải cũng không phải làm thủ tục thông quan XK. rủi ro liên quan đến việc đưa hàng hóa đến nơi chỉ định .

2. FCA (giao cho người vận tải) + địa điểm giao hàng chỉ định + Incoterms 2010 11. DDP (giao hàng đã nộp thuế) + địa điểm đến chỉ định + Incoterms 2010

Bên bán giao hàng hóa cho bên chuyên chở hoặc một người khác do bên mua chỉ định tại Bên bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đoạt của người mua, đã thông

cơ sở của bên bán hoặc 1 địa điểm chỉ định khác . quan NK, trên phương tiện vận tải, sẵn sàng bốc dỡ xuống tại địa điểm đến chỉ định.

3. FAS (giao dọc mạn tàu) + càng giao hàng chỉ định + Incoterms
Bên bán giao hàng hóa khi hàng được đặt dọc mạn tàu chỉ định bởi bên mua tại cảng giao Lưu ý: Khi sử dụng CPT, CIP, CFR hoặc CIF, bên bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi

chỉ định . bên bán giao hàng cho người chuyên chở theo quy định cụ thể trong từng điều kiện, không

4. FOB (giao hàng lên tàu) + cảng bốc hàng chỉ định + Incoterms 2010 phải khi hàng hóa tới địa điểm đến. Nghĩa là rủi ro và chi phí được chuyển giao tại 2 địa

Bên bán giao hàng lên tàu chỉ định bởi người mua, tại cảng bốc hàng chỉ định hoặc bên điểm khác nhau. CFR và CIF không phù hợp khi hàng hóa đóng trong container, do vậy

bán mua hàng hàng hóa sẵn để giao ĐK FOB không phù hợp khi hàng hóa được giao cho nên dùng CPT thay thế cho CFR và CIP thay thế cho CIF.

hãng vận chuyển trước khi đưa lên tàu. Do vậy khi đóng hàng container nên sử dụng FCA
thay cho FOB .
5. CFR (tiền hàng và cước phí) + cảng đến chỉ định + Incoterms 2010.
Bên bán giao hàng lên tàu hoặc mua hàng sẵn sàng để giao .
6. CIF (tiền hàng, cước phí và bảo hiểm)
Giống như CFR, chỉ khác là người bán mua bảo hiểm.
7. CPT (cước phí đã trả) + điểm đến quy định + Incoterms 2010
Người bán giao hàng cho người chuyên chở hoặc 1 người khác do bên bán chỉ định tại địa
điểm thỏa thuận và bên bán ký hợp đồng vận tải và thanh toán phí vận tải .
8. CIP (cước phí và bảo hiểm đã trả) + điểm đến quy định + Incoterms 2010
Giống như CPT, chỉ khác là người bán mua bảo hiểm .
9. DAT (giao tại bến) + tên kho cảng hoặc địa điểm đến chỉ định + Incoterms 2010
Người bán giao hàng hóa khi hàng đã dỡ xuống phương tiện vận tải tại nơi do người | mua
quy định. Bên bán phải chịu mọi rủi ro liên quan đến việc đưa hàng hóa đến và bốc dỡ
xuống tại kho căng hoặc điểm đến chỉ định .

8
Đề cương Giao dịch thương mại quốc tế
Bài tập về Incoterms d. Người mua đề nghị thay đổi địa điểm chuyển giao rủi ro về hàng hóa từ người bán sang

Bài tập 1: Hãy lựa chọn điều kiện thương mại Incoterms 2010 thích hợp cho trường người mua đã giao an toàn trên phương tiện vận tải sẵn sàng dỡ xuống tại cảng

hợp NK ở Bình Dương, người bán là công ty Maika của Nga. KaohSiung. Người mua chịu phí thông quan nhập khẩu.

a. Hàng hóa là 20,000 T phôi thép, người bán đề nghị làm thủ tục XK, giao hàng lên tàu e. Nếu người bán chịu chi phí và rủi ro để hàng đến kho của người mua tại Cao Hùng Đài

cảng Vladivostok, Nga, lấy vận đơn thể hiện “shipped on board”, các nghĩa vụ khác người Loan. Hàng đã thông quan NK trên phương tiện vận tải để sẵn sàng dỡ xuống.

mua thực hiện để đưa hàng đến cảng Sài Gòn, VN.
b. Người mua hoàn toàn thống nhất với điều kiện mục a nhưng đề nghị người bán thuê
phương tiện vận tải và trả cước phí vận tải chăng chính, mua bảo hiểm cho hàng hóa, rủi
ro được chuyển sang người mua tại nước XK
c. Hai bên thỏa thuận về điều kiện TM trong đó rủi ro về hàng hóa chuyển từ người bán
sang người mua tại nước nhập khẩu sau khi được dỡ xong trên cầu cảng số 2, cảng Sài
Gòn, HCM.
d. Hàng hóa là 2 container bột nhựa PE. Người bán đề nghị sau khi làm thủ tục XK giao
cho người vận tải tại CY, cảng Vladimir, Nga là hết nghĩa vụ
e, Hàng hóa như mục d. người mua chấp nhận điều kiện như mục d nhưng đề nghị người
bán thực hiện thêm nghĩa vụ thuê phương tiện vận tải và trả cước phí vận tải chăng chính
đồng thời mua bảo hiểm cho hàng hóa. Rủi ro chuyển từ người bán sang người mua khi
giao hàng cho người vận tải ở nước XK.

Bài tập 2: Hãy lựa chọn điều kiện thương mại Incoterms 2010 khi biết nhà XK (công
ty ABC) ở hải phòng, nơi giao hàng là cảng HP, người mua cty BHK ở Đài Loan.
a. Hàng hóa là gạo, người bán đề nghị người mua sau khi làm thủ tục hải quan XK xếp
xong hàng lên tàu và lấy vận đơn thể hiện hàng lên tàu là hết nghĩa vụ
b. Người mua hoàn toàn chấp nhận các đk đã nên ở mục a nhưng đề nghị người bán thực
hiện thêm các nghĩa vụ thuê phương tiện vận tải và trả cước phí chuyên chở gạo từ cảng
HP tới cảng KaohSiung, địa điểm chuyển rủi ro tương tự nêu ở mục a.
c. Người mua hoàn toàn thống nhất các điều kiện ở mục b nhưng đề nghị người bán mua
bảo hiểm cho hàng hóa.

You might also like