You are on page 1of 19

1.

Tại thời điểm đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng, theo Luật chứng khoán 2019,
công ty cổ phần phải có mức vốn điệu lệ từ 30 tỷ đồng VN trở lên được tính theo:

A. Giá trị ghi trên sổ kế toán


B. Giá thị trường
C. Giá trị sổ kế toán và giá thị trường
D. Tất cả các giá trị trên đều có thể được sử dụng

2. Khi công ty phát hành cổ phiếu thường cho cổ đông, thì giá phát hành sẽ được tính bằng

A. Bằng mệnh giá


B. Bằng 0
C. Bằng giá thị trường
D. Tùy thuộc vào quyết định của công ty

3. Giá cổ phiếu của công ty hiện cao gấp đôi mệnh giá. Công ty thực hiện phát hành cổ
phiếu cho cổ đông hiện hữu với giá phát hành bằng mệnh giá, giá thị trường sẽ bị pha loãng vào
ngày

A. Hội đồng quản trị thông báo cho cổ đông


B. Ngày giao dịch không hưởng quyền
C. Ngày chốt danh sách cổ đông
D. Ngày chính thức phát hành cổ phiếu

4. Một công ty phát hành 1.000.000 CP mới với giá 15.000đ ( đã bán hết trong đợt phát
hành). Một thời gian sau, giá cổ phần trên thị trường là 20.000đ. Tại thời điểm này, vốn cổ đông
của công ty là

A. Tăng 5 tỷ Chuyển 5 tỷ từ nợ sang vốn


B. B. Giảm 5 tỷ Không thay đổi

5. Bảo lãnh phát hành hàng là việc tổ chức bảo lãnh phát hành giúp tổ chức phát hành thực
hiện các công việc sau ngoại trừ

A. Thực hiện các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán
B. Nhận mua một phần hay toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành đểbán lại
C. Nhận bán chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại
D. Mua số chứng khoán còn lại chưa được phân phối hết

6. Nhận định nào sau đây đúng với phương thức phát hành qua đấu giá
1
A. Nhận bán chứng khoán cho tổ chức phát hành trên cơ sở thỏa thuận về giá
B. Tổ chức phát hành trực tiếp bán cổ phiếu cho tổ chức cá nhân có nhu cầu
C. Nhận bán chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại
D. Chào bán chứng khoán dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành giá và khốilượng trúng thầu v

7. Các phương pháp phát hành nào sau đây không phải là phát hành chứng khoán ra công
chúng

A. Phát hành riêng lẻ Hàng đại lý phát hành


B. Bảo lãnh phát hành Phát hành qua đấu giá

8. Doanh nghiệp được quyền phát hành chứng khoán theo quy định của pháp luật Việt Nam

A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Tất cả các loại hình doanh nghiệp trên v (tư nhân với hợp danh là không được)

9. Loại niêm yết nào sau đây mang tính chất thâu tóm và sáp nhập công ty

A. Niêm yết bổ sung C. Niêm toàn phần


B. Niêm yết cửa sau D. Niêm yết lần đầu

10. Tại Mỹ đạo luật nào sau đây quy định tách mạch nghiệp vụ Ngân hàng Đầu tư và nghiệp vụ
Ngân hàng thương mại

A. Đạo luật mcfadden (1927) Đạo luật Gramm-Leach-Bliley (1999)


B. Đạo luật Glass-Steagall (1933) Đạo luật Dodd-Frank (2010)

11. Tại Mỹ cho phép Ngân hàng Đầu tư thực hiện các hoạt động nào sau đây

A. Tư vấn và bảo lãnh phát hành chứng khoán C. Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại
B. Bảo hiểm D. Tất cả các nghiệp vụ trên

12. Ngân hàng Đầu tư nào bị phá sản trong cuộc Cuộc đại khủng hoảng 2007 đến 2009

A. Goldman Sachs Morgan Stanley


B. Lehman Brothers Bear Stearns

13. Sau Cuộc đại khủng hoảng các ngân hàng Đầu tư thực hiện chuyển đổi nào sau đây

2
A. Sáp nhập cùng ngân hàng thương mại
B. Chuyển đổi thành ngân hàng đa năng
C. Tiếp nhận vốn của Chính phủ
D. Tất cả các chuyển đổi trên

14. Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau đây được cho là cơ bản nhất của nghiệp vụ Ngân
hàng Đầu tư

A. Nghiệp vụ tư vấn doanh nghiệp C. Nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn


B. Nghiệp vụ môi giới D. Nghiệp vụ quản lý tài sản

15. Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau đây không phải là nghiệp vụ Ngân hàng Đầu tư

A. Nghiệp vụ tư vấn doanh nghiệp Nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn


B. Nghiệp vụ bảo hiểm Nghiệp vụ quản lý tài sản

16. Nguồn vốn của ngân hàng đầu tư được hình thành từ các nguồn sau đây ngoại trừ

A. Chứng khoán C. Tiền gửi khách hàng v


B. Phát hành trái phiếu D. Vốn góp của chủ sở hữu

17. Ngân Hàng Đầu tư sử dụng vốn để thực hiện các hoạt động sau ngoại trừ

A. Cho vay ký quỹ giao dịch


B. Nhận chứng khoán
C. Cho Vay khách hàng cá nhân v
D. Đầu tư trên thị trường chứng khoán

18. Ở Việt Nam Nam một hoặc một số nghiệp vụ Ngân hàng đầu tư được thực hiện tại các chủ
thể sau đây ngoại trừ

A. Công ty cho thuê tài chính v


B. Công ty chứng khoán

C. Công ty quản lý quỹ

D. Tất cả các công ty trên

19. Ở Việt Nam nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn có thể áp dụng cho các công ty sau đây ngoại
trừ

A. Công ty cổ phần B. Ty trách nhiệm hữu hạn

3
C. Công ty hợp danh vv D. Công doanh nghiệp nhà nước

20. Ngân hàng Đầu tư có thể tư vấn cho chính phủ huy động vốn bằng các hình thức sau ngoại
trừ

A. Tư vấn phát hành cổ phiếu


B. Tư vấn phát hành trái phiếu
C. Tư vấn và bảo lãnh phát hành trái phiếu
D. Tư vấn thực hiện các khoản vay với lãi suất ưu đãi

21. Ngân hàng Đầu tư có thể tư vấn cho doanh nghiệp tư nhân huy động vốn bằng hình thức nào
sau đây

A. Tư vấn phát hành cổ phiếu


B. Tư vấn phát hành trái phiếu
C. Tư vấn và bảo lãnh phát hành trái phiếu
D. Cả ba lựa chọn trên đều sai

22. Ở Việt Nam việc phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng sẽ thực hiện cùng với hoạt động
nào sau đây

A. Niêm yết cổ phiếu Phát hành cổ phiếu thường


B. Cổ phần hóa Phát hành cổ phiếu cho cổ đông chiến lược

23. Ở Việt Nam việc phát hành cổ phiếu ra công chúng sẽ thực hiện cùng với hoạt động nào sau
đây

A. Niêm yết cổ phiếu C. Phát hành cổ phiếu thường


B. Cổ phần hóa D. Phát hành cổ phiếu cho cổ đông chiến lược

24. Ở Việt Nam việc công ty niêm yết phát hành cổ phiếu cho cổ đông chiến lược sẽ thuộc loại
phát hành nào sau đây

A. Phát hành ra công chúng Phát hành riêng lẻ


B. Phát hành lần đầu Phát hành theo phương pháp đấu giá

25. Ở Việt Nam phát hành bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu sẽ thuộc các loại phát hành nào
sau đây ngoại trừ

A. Phát hành ra công chúng Phát hành riêng lẻ


B. Phát hành với giá cố định Phát hành thêm

4
26. Trong quá trình phát hành bán cổ phiếu ra công chúng các phương pháp phân phối nào sau
đây được sử dụng ngoại trừ

A. Phương pháp dựng số Phương pháp phát hành trực tiếp


B. Phương pháp đấu giá Phương pháp phát hành gián tiếp

27. Một công ty mua lại 100% cổ phần của công ty B thương vụ này thuộc loại em nào sau đây

A. Sáp nhập công ty Hợp nhất công ty


B. Mua lại công ty Sáp nhập theo chiều ngang

28. Hai công ty a và b thỏa thuận M&A kết quả chỉ còn lại công ty A thương vụ này thuộc loại
M&A gì

A. Sáp nhập công ty


B. Mua lại công ty
C. Hợp nhất công ty A + B = C là hợp nhất á. Nên chắc sáp nhâpjpj
D. Hợp nhất theo chiều ngang

29. Hai công ty a và b thỏa thuận em kết quả tạo ra công ty C, công ty A và B không còn tồn tại
thương vụ này thuộc loại M&A gì

A. Sáp nhập công ty Hợp nhất công ty


B. Mua lại công ty Sáp nhập theo chiều ngang

30. Ngân hàng A mua lại 100% chi nhánh của ngân hàng x tại Việt Nam và chấm dứt tư cách
pháp nhân của chi nhánh này thương vụ này thuộc loại gì

. Sáp nhập công ty M&A theo chiều ngang


Theo chiều dọc tớ A và b đúng

31. Tại Việt Nam công ty bất động sản Anh mua 75% cổ phần của công ty thép do nước ngoài
đầu tư 100% vốn thương vụ này thuộc loại M&A nào sau đây

A. M&A xuyên lãnh thổ M&A theo chiều dọc lùi


B. Mua lại Công ty A và c đúng

32. Trong các hoạt động sau đây hoạt động nào không phải là mua lại doanh nghiệp

A. Mua 50% cổ phần của DN (masan)


B. Mua lại một bộ phận kinh doanh của doanh nghiệp (kem)
C. Mua lại một chi nhánh của doanh nghiệp và chuyển đổi thành một công ty (sap nhap)
5
D. Cả ba lựa chọn đều không phải là hình thức mua lại doanh nghiệp

33. Trong hoạt động M&A, động cơ nào sau đây không thuộc về bên mua

A. Mở rộng thị phần


B. Gia tăng doanh thu
C. Tìm kiếm đối tác chiến lược
D. Mong muốn đạt được lợi thế kinh tế nhờ quy mô

34. Trong hoạt động M&A động cơ nào sau đây không thuộc về bên bán bán

A. Mở rộng thị phần Tìm kiếm đối tác chiến lược


B. Giá chào mua hấp dẫn Loại bỏ đối thủ cạnh tranh

35. Trong quy trình thực hiện một thương vụ M&A thành công đoạn nào được đánh giá là quan
trọng nhất trong các công đoạn sau đây

A. Tìm kiếm doanh nghiệp mục tiêu Định giá doanh nghiệp Mục tiêu
B. Thẩm định chi tiết Thỏa thuận giao dịch

36. Hình thức nào sau đây được sử dụng để thanh toán một thương vụ M&A

A. Thanh toán bằng cổ phiếu C. Thanh toán bằng trái phiếu


B. Thanh toán bằng tiền mặt D. Tất cả các hình thức trên v

37. Hình thức nào sau đây không thuộc loại hình quản lý tài sản của Ngân hàng Đầu tư

A. Quản lý gia sản Nhà quản lý quỹ đầu tư


B. Quản lý vận hành tòa nhà v Quản lý danh mục đầu tư

38. Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm về quỹ đầu tư

A. Hình thành từ vốn góp của nhà đầu tư


B. Hướng đến mục tiêu lợi nhuận
C. Nhà đầu tư có quyền kiểm soát hành nghề đối với hoạt động của quỹ
D. Đầu tư vào các tài sản tài chính hoặc các tài sản khác

39. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động quản lý danh mục đầu tư

A. Danh mục đầu tư được hình thành từ vốn góp nhiều nhà đầu tư
B. Hoạt động quản lý theo ủy thác của từng nhà đầu tư
C. Danh mục đầu tư chỉ bao gồm cổ phiếu và trái phiếu

6
D. Cả hai a và c

40. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động quản lý gia sản

A. Đối tượng khách hàng là tầng lớp Thượng Lưu


B. Huy động vốn của khách hàng để thực hiện đầu tư vv
C. Thực hiện ủy thác đầu tư cho khách hàng
D. Bao gồm lập kế hoạch tài chính và hoặc quản lý danh mục đầu tư chokhách hàng

41. Lợi ích của khách hàng khi sử dụng nghiệp vụ quản lý tài sản của Ngân hàngĐầu tư ngoại trừ

A. Giảm thiểu rủi ro nhờ đa dạng danh mục đầu tư


B. Đảm bảo lợi nhuận chắc chắn
C. Ăn giảm thiểu chi phí giao dịch
D. Được quản lý chuyên nghiệp

42. Các quỹ đầu tư có thể huy động vốn bằng các hình thức sau đây ngoại trừ

A. Bằng tiền Bằng trái phiếu


B. Bằng cổ phiếu (chứng chỉ quỹ) Cả ba hình thức đều sai

43. Phát biểu nào sau đây đúng với nghiệp vụ quản lý quỹ đầu tư

A. Không được thâu tóm một doanh nghiệp ,


B. Không được nắm giữ khoảng đầu tư vô hạn
C. Không được tham gia hội đồng quản trị của công ty đầu tư
D. Không được cơ cấu lại danh mục đầu tư trong nhà trong quá trình quản lý

44. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động quản lý danh mục đầu tư

A. Không cần trao đổi chính sách đầu tư với khách hàng
B. Không nhận ủy thác Đầu Tư Từ khách hàng
C. Không huy động vốn từ nhiều khách hàng
D. Không cần quy định thời hạn đầu tư

45. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động quản lý gia sản

A. In không dành cho đối tượng có thu nhập cao


B. Không thực hiện hoạt động quản lý danh mục đầu tư
C. Không thực hiện hoạt động tư vấn lập kế hoạch tài chính
D. Ảnh không được quyết định thay cho khách hàng khi chưa nhận ủy thác v

7
46. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động niêm yết chứng khoán

A. Niêm yết là việc đưa chứng khoán vào giao dịch


B. Niêm yết là việc phát hành chứng khoán có đủ điều kiện trên thị trường sơcấp
C. Niêm yết là việc đưa chứng khoán có đủ điều kiện giao dịch trên sở giao dịch chứng khoán v
D. Niêm yết là việc đưa chứng khoán giao dịch trên sở giao dịch chứng khoán

47. Loại điều kiện nào sau đây không nằm trong điều kiện niêm yết cổ phiếu tại Việt Nam

A. Quy mô doanh nghiệp


B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
C. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp
D. Giá trị thực của doanh nghiệp so với giá thị trường v

48. Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của việc niêm yết chứng khoán

A. Gia tăng tính thanh khoản cho chứng khoán


B. Việc mua bán chứng khoán niêm yết sẽ mang lại lợi nhuận cho công ty
C. Giúp giá chứng khoán được định giá công bằng hơn
D. Nâng cao uy tín của tổ chức phát hành

49. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động niêm yết chéo tại Việt Nam

A. Công ty có cổ phiếu niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ
A. Chí Minh và trái phiếu niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán New York
B. Công ty có cổ phiếu đồng thời niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán
C. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội
D. Công ty có cổ phiếu đồng thời niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí
Minh và New York
E. Cả ba lựa chọn trên đều đúng

50. Hoạt động nào sau đây được xem là niêm yết cửa sau trên sở giao dịch chứng khoán New
York (slide)

A. Công ty đang niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán New York phát hành cổ phiếu hoán đổi
toàn bộ cổ phần của công ty B tại Việt Nam để sáp nhập vào A
B. Công ty B tại Việt Nam đã phát hành cổ phiếu hoán đổi toàn bộ cổ phần của công ty đang
niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán New York để sáp nhập A vào B

8
C. Công ty đang niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán New York phát hànhcổ phiếu hoán đổi
75% cổ phần của công ty B tại Việt Nam để thâu tóm B
D. Công ty B tại Việt Nam đã phát hành cổ phiếu hoán đổi 75% cổ phần củacông ty đang niêm yết
trên sở giao dịch chứng khoán New York để thâu tóm A

51. Hoạt động nào sau đây không phải là chuyển đổi hình thức doanh nghiệp

A. Cổ phần hóa
B. Thay đổi ngành nghề kinh doanh
C. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

52. Hoạt động nào sau đây không được gọi là cổ phần hóa

A. Doanh nghiệp nhà nước chuyển thành công ty cổ phần


B. Công ty cổ phần có 3 cổ đông chuyển thành công ty đại chúng
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chuyển thành công ty cổphần
D. Từ Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên chuyển thành công ty cổphần

53. Tại Việt Nam loại hình doanh nghiệp nào sau đây thuộc đối tượng cổ phần hóa doanh nghiệp
nhà nước

A. Doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ


B. Công ty cổ phần do nhà nước nắm giữ 75% vốn điều lệ
C. Công ty cổ phần do nhà nước nắm giữ 51% vốn điều lệ
D. Cả ba lựa chọn đều đúng

54. Phát biểu nào sau đây đúng với lệnh giới hạn mua

A. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn mua là mức giá cao nhất nhà đầu tư chấp nhận mua
B. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn mua là mức giá thấp nhất nhà đầu tư chấpnhận mua
C. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn mua là mức giá duy nhất nhà đầu tư chấpnhận mua
D. A và 3 đúng

55. Phát biểu nào sau đây đúng với lệnh giới hạn bán

A. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn bán là mức giá cao nhất nhà đầu tư chấp nhận bán
B. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn bán là mức giá thấp nhất nhà đầu tư chấp nhận bán
C. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn bán là mức giá duy nhất nhà đầu tư chấpnhận bán
D. A và 3 đúng
9
56. Tại Việt Nam phát biểu nào sau đây không đúng với lệnh ato At-The-Open

A. Lệnh được giao dịch với giá mở cửa


B. Lệnh được ưu tiên khớp trước lệnh giới hạn
C. Lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh Liên tục
D. Là được sử dụng trong đợt khớp lệnh định kỳ

57. Ở Việt Nam phát biểu nào sau đây không đúng với lệnh ATC At The Close

A. Lệnh được giao dịch với giá đóng cửa


B. Lệnh được ưu tiên khớp trước lệnh giới hạn
C. Lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh Liên tục
D. Là được sử dụng trong đợt khớp lệnh định kỳ

58. Tại Việt Nam phát biểu nào sau đây không đúng với lệnh thị trường Market Order – MP

A. Là được giao dịch với giá tốt nhất hiện có trong sổ lệnh *
B. Là được ưu tiên khớp trước lệnh giới hạn
C. Lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh liên tục *
D. Lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh định kỳ

59. Tại Việt Nam loại nào sau đây được thực hiện bằng phương thức thỏa thuận

A. Lệnh lô chẳn C. Lệnh lô lớn


B. Lệnh lô lẻ D. Cả 2 và 3

60. Tại Việt Nam Lệnh Hủy sẽ không được sử dụng trong đợt khớp lệnh nào sau đây

A. Đợt khớp lệnh xác định giá mở cửa


B. Đợt khớp lệnh liên tục
C. Đợt khớp lệnh xác định giá đóng cửa
D. Cả 1 và 3

TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ


1. Phát biểu nào sau đây là đúng về quỹ đầu tư ETF?
a. Cũng giống như cổ phiếu, quỹ đầu tư ETF được niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán
b. Trader có thể bán và mua chứng chỉ quỹ ETF vào bất kỳ thời gian nào trong phiên giao
dịch
c. Quỹ đầu tư phù hợp với cả nhà đầu tư chủ động và thụ động, còn quỹ hoán đổi danh mục
ETF chỉ phù hợp với nhà đầu tư thụ động
10
d. Tất cả đều đúng

2. Chức năng nào sau đây thuộc ngân hàng đầu tư?
a. Bảo lãnh phát hành chứng khoán c. Tự doanh
b. Thanh toán d. a và c

3. Chức năng nào sau đây thuộc về ngân hàng thương mại?
a. Nhận tiền gửi của khách hàng c. Môi giới chứng khoán
b. Ủy thác quản lý tài sản d. Thực hiện thương vụ tư vấn

4. Mua bán sáp nhập theo chiều ngang là:


a. M&A giữa các doanh nghiệp trong cùng ngành nghề kinh doanh
b. M&A giữa các doanh nghiệp trong cùng quốc gia
c. M&A giữa một doanh nghiệp và một bên là khách hàng của doanh nghiệp đó (dọc tiến)
d. M&A giữa một doanh nghiệp và một bên là nhà cung cấp của doanh nghiệp đó (dọc lùi)

5. Phát biểu nào sau đây sai?


a. Thuận lợi của chiến lược tự xây dựng so với chiến lược M&A là kiểm soát được quá trình
thực hiện
b. Thuận lợi của chiến lược tự xây dựng so với chiến lược M&A là kiểm soát được chi phí
c. Thuận lợi của chiến lược tự xây dựng so với chiến lược M&A là thời gian thực hiện
dài
d. Thuận lợi của chiến lược tự xây dựng so với chiến lược M&A là tạo ra giá trị cộng hưởng
giữa các công ty

6. Đặc tính của mua lại bằng đòn bẩy (LBO) là:
a. Công ty đi vay sẽ vay một số lượng vốn lớn để trả cho thương vụ M&A
b. Trong thương vụ LBO, tỷ lệ nợ là 30% tỷ lệ vốn chủ sở hữu là 70%
c. Thành công của thương vụ LBO phần lớn không phụ thuộc vào sự nỗ lực của ban giám
đốc
d. Ít rủi ro cho các công ty mua lại

7. Phát biểu nào sau đây là sai về MBO:

11
a. MBO là khái niệm dùng để chỉ việc hội đồng quản trị mua công ty mình hay một bộ phận
của công ty
b. Lợi ích của việc MBO là để một công ty có thể chuyển sang dạng tư nhân trong nỗ lực hợp
lý hóa hoạt động và cải thiện lợi nhuận
c. MBO là một nhóm quản lý bên ngoài mua lại một công ty và thay thế ban quản lý hiện tại
d. Trong thương vụ MBO người mua sử dụng tài sản của công ty làm tài sản thế chấp để vay
nợ

8. Công ty bị thôn tính thực hiện một đòn phản công ngược bằng cách mua lại cổ phần công ty đi
thôn tính là chiến lược:
a. Viên thuốc độc
b. Lady Macbeth
c. Kỵ sĩ áo trắng
d. Pac-man

9. Nghiệp vụ tự doanh của ngân hàng đầu tư:


a. NHĐT mua và bán cổ phiếu cho khách hàng
b. NHĐT mua và bán cổ phiếu cho chính họ
c. NHĐT quản lý vốn của khách hàng thông qua nắm giữ chứng khoán vì lợi ích của khách
hàng
d. Tất cả đều đúng

10. Nếu khách hàng của bạn là người sợ rủi ro, bạn sẽ tư vấn cho họ đầu tư vào:
a. Công cụ phái sinh
b. cổ phiếu phổ thông
c. trái phiếu chính phủ
d. bất động sản

11. Những thuận lợi của đầu tư vốn tư nhân là?


a. Đơn giản, dễ thực hiện
b. Hai hoà lợi ích của ban giám đốc và cổ đông
c. Có thể tiết kiệm thuế thông qua chính sách cổ tức
d. B&C

12
12. Phát biểu nào sau đây là đúng về quỹ phòng hộ?
a. Quỹ phòng hộ thường được biết đến như quỹ thành viên
b. NDT tham gia vào quỹ phòng hộ thường là nhà đầu tư công chúng
c. Quỹ phòng hộ chủ yếu đầu tư dài hạn vào tài sản và có tính thanh khoản cao
d. Quỹ phòng hộ chủ yếu đầu tư vào các tài sản có thu nhập cố định

13. Phát biểu nào sau đây là đúng về vốn tư nhân?


a. Sau khi tái tái cấu trúc và phát triển, doanh nghiệp tư nhân đó sẽ không được niêm yết trên
sàn nhằm mục đích thoái vốn
b. Chức năng của ngân hàng đầu tư bao gồm huy động vốn cho quỹ đầu tư vốn tư nhân,
tư vấn bảo lãnh, cung cấp hỗ trợ kỹ thuật
c. Đầu tư mạo hiểm không phải một loại hình của đầu tư vốn tư nhân
d. Quỹ đầu tư vốn tư nhân chỉ tập trung vào các công ty không được niệm yết

14. Hầu hết khách hàng sử dụng dịch vụ quản lý gia sản đều thuộc nhóm?
a. Tầng lớp thượng lưu thu nhập cao
b. Tầng lớp trung lưu thu nhập trung bình
c. Tầng lớp hạ lưu thu nhập thấp
d. Những nhà đầu tư cá nhân

15. Tổ chức nào sau đây không cung cấp dịch vụ quản lý danh mục đầu tư?
a. Cty tài chính
b. Cty Cty chứng khoán
c. Ngân hàng đầu tư
d. Cty quản lý quỹ

16. Trước khủng hoảng 2008, ngân hàng nào sau sau đây là ngân hàng đầu tư?
a. Goldman Stanley
b. Morgan Stanley
c. Bank of America
d. A và B

13
17. Phí ngân hàng đầu tư đến từ dịch vụ nào sau đây ngoại trừ?
a. Dịch vụ thanh toán
b. Dịch vụ môi giới
c. Dịch vụ quản lý tài sản
d. Dịch vụ bảo lãnh phát hành chứng khoán

18. Cơ quan nào ở VN có chức năng quản lý hoạt động của ngân hàng đầu tư? A
a. Ngân hàng nhà nước
b. Bộ tài chính
c. Ủy ban chứng khoán
d. Sở giao dịch chứng khoán
19. Đại diện cho khách hàng thực hiện các giao dịch thuộc về chức năng nào sau đây?
a. Ủy thác
b. Môi giới
c. Tư vấn
d. Cố vấn

20. Phát hành chứng khoán riêng lẻ là:


a. Phát hành cho những nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
b. Ít hơn 100 nhà đầu tư người không phải nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
c. Không sử dụng các phương tiện thông tin đại chúng
d. A và C

21. Công ty nào sau đây không được phép phát hành trái phiếu?

A. Công ty cổ phần

B. Công ty TNHH

C. Công ty liên doanh

D. Công ty nhà nước

22. Tổ chức phát hành lựa chọn tổ chức đủ điều kiện trúng thầu mua trái phiếu thuộc phương thức
phát hành nào sau đây:
14
A. Bán lẻ trái phiếu

B. Bảo lãnh phát hành trái phiếu

C. Phát hành trái phiếu thông qua đại lý

D. Phát hành trái phiếu thông qua trúng thầu

23. Chuyên gia xác định mức độ chấp nhận rủi ro của các nhà đầu tư bằng cách nào: D

A. Dựa trên kinh nghiệm của nhà đầu tư

B. Dựa trên kinh nghiệm của chuyên gia tư vấn

C. Dựa trên bảng câu hỏi điều tra

D. Dựa trên nhu cầu của mỗi nhà đầu tư

24. Hình thức bảo lãnh mà trong đó các nhà bảo lãnh phát hành cam kết sẽ mua toàn bộ chứng
khoán của tổ chức phát hành cho dù họ có thể bán hết hay không được gọi là:

A. Bảo lãnh tất cả hoặc không

B. Bảo lãnh với cố gắng tối đa

C. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn

D. Bảo lãnh với hạn mức tối thiểu

25. Tiêu chuẩn nào sau đây không được sử dụng để lựa chọn các doanh nghiệp mục tiêu cho
chiến lược LBO:

A. Doanh nghiệp tạo ra dòng tiền mạnh

B. Doanh nghiệp đang được thị trường đánh giá cao

C. Doanh nghiệp có nền tảng tài sản vững vàng


15
D. Doanh nghiệp dẫn đầu và có vị trí phòng thủ tốt

26. Đối với công chúng đầu tư, tài liệu nào quan trọng nhất trong hồ sơ đăng ký phát hành ra
công chúng:

A. Bản sao giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh

B. Danh sách và sơ yếu lý lịch thành viên Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc

C. Đơn xin phép phát hành

D. Bản cáo bạch

27. Mệnh giá trái phiếu phát hành ra công chúng ở Việt Nam

A. Tối thiểu 100.000 đồng và bội số của 100.000 đồng

B. 100.000 đồng

C. 10.000 đồng

D. 200.000 đồng

28. Bước thành lập báo cáo thẩm định trong quy trình M&A bao gồm những công việc:

A. Tập trung kiểm tra việc tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chuyển nhượng vốn, trích lập dự
phòng

B. Xác định được loại giao dịch mục tiêu là thâu tóm toàn bộ hay thâu tóm một phần

C. Tiếp cận đối tượng mục tiêu thông qua nhiều kênh như: Marketing của bên bán, tự tìm kiếm
trong mạng lưới thông tin của bên mua

D. Bên mua và bên bán cần phải tìm hiểu về các loại hình và biến thể của hình thức giao
dịch M&A để đàm phán các nội dung cho phù hợp và hiệu quả

16
29. Trong nhóm các quỹ đầu tư sau, quỹ nào có chi phí quản lý quỹ thấp nhất

A. Quỹ phòng hộ

B. Quỹ ETF

C. Quỹ đầu tư mạo hiểm

D. Quỹ đầu tư tăng trưởng

30. Những thuận lợi của đầu tư vốn tư nhân là?

A. Đơn giản, dễ thực hiện

B. Hài hòa lợi ích của ban giám đốc và cổ đông

C. Có thể tiết kiệm thuế thông qua chính sách cổ tức

D. B và C

31. Mục đích chủ yếu của phát hành chứng khoán ra công chúng là:
A. Để chứng tỏ công ty hoạt động
B. Huy động vốn để mở rộng sản
C. Tăng số lượng cổ đông của công ty
D. Không có câu nào đúng

32. Chức năng chính của nhà bảo lãnh phát hành là:
A. Phân phối chứng khoán ra công chúng và cung cấp thị trường cấp 2
B. Phân phối chứng khoán ra công chúng và tư vấn cho tổ chức phát hành các thủ tục
pháp lý liên quan đến đợt phát hành
C. Cung cấp thị trường cấp 2 và cung cấp tài chính cá nhân
D. Cung cấp thị trường cấp 2 và tư vấn cho các tổ chức phát hành các thủ tục pháp lý liên
quan đến đợt phát hành

17
33. Hình thức bảo lãnh phát hành trong đó đợt phát hành sẽ bị hủy bỏ nếu toàn bộ chứng khoán
không bán được hết gọi là:
A. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
B. Bảo lãnh với cố gắng tối đa
C. Bảo lãnh tất cả hoặc không
D. Tất cả các hình thức trên

34. Phương thức phát hành qua đấu giá là:


A. Nhận bán chứng khoán cho tổ chức phát hành trên cơ sở thỏa thuận về giá
B. Tổ chức phát hành trực tiếp bán cổ phiếu cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu
C. Nhận bán lại chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại
D. Chào bán chứng khoán dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành giá và khối lượng
trúng thầu

35. Mục đích phân biệt phát hành riêng lẻ và phát hành ra công chúng là:
A. Để dễ dàng quản lý
B. Để bảo vệ công chúng đầu tư
C. Để thu phí phát hành
D. Để dễ dàng huy động vốn

36. Loại hình niêm yết nào sau đây mang tính chất thâu tóm, sáp nhập công ty:
A. Niêm yết lần đầu
B. Niêm yết lại
C. Niêm yết bổ sung
D. Niêm yết cửa sau
37. Mục đích của sự tách biệt nghiệp vụ giữa phòng môi giới và phòng tự doanh của công ty
chứng khoán sẽ làm cho:
A. Tăng chi phí giao dịch
B. Tăng chi phí nghiên cứu
C. Gây khó khăn cho công ty trong công việc
D. Khách hàng yên tâm và tin tưởng vào công ty

38. Bản cáo bạch tóm tắt là tài liệu mà tổ chức phát hành:

18
A. Cung cấp cho các nhà đầu tư
B. Cung cấp cho nhân viên của tổ chức phát hành
C. Nộp cho UBCKNN trong hồ sơ xin phép phát hành CK
D. Dùng để thăm dò thị trường trong thời gian chờ UBCKNN xem xét hồ sơ xin phép phát
hành

39. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Thôn tính thân thiện được hiểu là M&A không có được sự ủng hộ từ ban giám đốc công ty
bị thôn tính
B. Thôn tính thù địch được hiểu là M&A không có được sự ủng hộ từ ban giám đốc công ty
bị thôn tính
C. Trong M&A thù địch, công ty bị thôn tính sẽ dừng việc phát hành ESOP
D. B&C

40. Một chiến thuật mà bên thứ 3 giả vờ là kỵ sĩ áo trắng để lấy lòng ban giám đốc nhằm tiến
hành M&A, tuy nhiên hiệp sĩ áo trắng này lại cấu kết với người mua để lừa ban giám đốc của
công ty bị mua là chiến thuật:
A. Viên thuốc độc
B. Lady Macbeth
C. Kỵ sĩ áo trắng
D. Pac-man

41. Công ty A sở hữu bao nhiêu phần trăm của công ty B thì công ty A có quyền phủ quyết các
quyết định của đại Hội đồng cổ đông?
A. 10% trở lên
B. 25% trở lại
C. 35% trở lên
D. 40% trở lên

19

You might also like