You are on page 1of 11

ÔN TẬP KINH TẾ DƯỢC

1.Chọn câu sai. Cổ đông công ty cổ phần


A. Có thể là tổ chức
B. Có thể là cá nhân
C. Số lượng tối thiểu là ba
D. Tất cả sai.

2.Cổ đông công ty cổ phần


A. Chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi
số vốn đã góp vào doanh nghiệp.
B. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã
góp vào doang nghiệp và tài sản cá nhân của cổ đông
C. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã
góp vào doanh nghiệp, sẽ góp vào doanh nghiệp và tài sản cá nhân của cổ đông
D. Chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doang
nghiệp, sẽ góp vào doanh nghiệp và tài sản cá nhân của cổ đông

3. Công ty cổ phần
A. Có quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn vào công ty cổ phần
B. Có quyền phát hành trái phiếu để huy động vốn vào công ty cổ phần.
C. Có quyền phát hành chứng khoán các loại để huy động vốn vào công ty cổ phần.
D. Có quyền phát hành chứng chỉ quỹ để huy động vốn vào công ty cổ phần.

4. Người sở hữu cổ phần gọi là:


A. Cổ đông phổ thông
B. Cổ đông ưu đãi
C. Cổ đông
D. Cổ đông thường

5.Quyền lực cao nhất trong công ty cổ phần là:


A. Đại hội đồng cổ đông
B. Hội đồng quản trị
C. Chủ tịch hội đồng quản trị
D.Giám đốc công ty

6. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi nào.


A. Kể từ ngày được cấp giấy CNĐKKD
B. kể từ ngày được cấp giấp phép CNĐKKD
C.A, B đúng
D. A, B sai

7.Loại hình công ty gồm không quá 50 thành viên góp vốn thành lập và công ty chịu trách nhiệm về các
khoản nợ của công ty bằng tài sản của mình chính là:
A. CTTNHH 1 thành viên
B. CTTNHH 2 thành viên
C. CTCP
D. Tất cả đúng.
1
8. Thành viên góp vốn thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên tối đa là
A. 55 thành viên
B. 60 thành viên
C. 50 thành viên
D. 65 thành viên

9.Chọn câu đúng:


A. Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác.
B. Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ cổ đông nắm giữ cổ
phiếu và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3 năm đầu.
C.Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ cổ đông nắm giữ cổ
phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 2 năm đầu
D.Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ cổ đông nắm giữ
cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3 năm đầu

10. Sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ các bên được gọi

A. Kinh doanh hàng hóa
B. Hoạt động thương mại
C. Dịch vụ hàng hóa
D. Hợp đồng

11.Vốn điều lệ chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
A. Cổ đông
B. Cổ phần
C. Cổ tức
D. Cổ phiếu

12. Cổ phần của công ty có thể tồn tại dưới hai loại:
A. Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi.
B. Cổ phần cổ tức và cổ phần ưu đãi.
C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và cổ phần phổ thông
D. Cổ phần ưu đải biểu quyết và cổ phần ưu đãi cổ tức.

13. Chọn nhận định đúng nhất:


A. Cổ đông ưu đãi có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ cổ đông nắm giữ
cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3 năm đầu.
B. Cổ đông ưu đãi hoàn lại có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ cổ
đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3 năm đầu.
C. Cổ đông ưu đãi không hoàn lại có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ
cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3 năm đầu.
D. Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình, trừ cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi biểu
quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3 năm đầu.

14. Cổ phần của công ty có thể tồn tại dưới:


A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
2
D. 5 loại
15. Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là:
a. Công ty tư nhân
b. Công ty nhỏ
c. Công ty hợp danh
d. Người nhận thầu độc lập

16. Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:
a. Được miễn thuế
b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
c. Trách nhiệm vô hạn
d. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu

17. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là:
a. Doanh số tối đa
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý

18. Kinh doanh là


A. Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản
xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.
B. Là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc
tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác và bao gồm 3 nhóm hoạt động
C. Là hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển sở hữu hàng hóa cho bên
mua và nhận thanh toán, bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu
hàng hóa theo thỏa thuận
D. Tất cả đều sai

19. Hoạt động thương mại là


A. Việc thực hiện liên tục một, một số hoạt tất cả các hoạt động của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến
tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên tị trường nhằm mục đích sinh lợi
B. Hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư,
xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đich sinh lợi khác.
C. A và B sai
D. Tất cả đều sai

20. Vai trò của doanh nghiệp:


A. Sử dụng vốn tiết kiệm, hiệu quả
B. Là công cụ kích thích, thúc đẩy sản xuất kinh doanh
C. Là công cụ kiểm tra các hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đúng

21. Mua bán hàng hóa là


A. là hoạt động thương mại, theo đó bên cung ứng dịch vụ có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho một bên
khác và nhận thanh toán, bên sử dụng dịch vụ (khách hàng) có nghĩa vụ thanh toán cho bên cung
ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận

3
B. Là hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ trên thị trường bao
gồm các hoạt động thuộc về khuyến mãi, quãng cáo thương mại, trưng bày, giới thiệu sản phẩm
hàng hóa, dịch vụ sản phẩm và hội chợ, triễn lãm thương mại
C. Hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng
hóa cho bên mua và nhận thanh toán, bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận
hàng về quyền sở hữu hàng hóa theo thỏa thuận
D. Tất cả đều sai

22. Cung ứng dịch vụ là


A. là hoạt động thương mại, theo đó bên cung ứng dịch vụ có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho một
bên khác và nhận thanh toán, bên sử dụng dịch vụ (khách hàng) có nghĩa vụ thanh toán cho bên
cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận
B. Là hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ trên thị trường bao
gồm các hoạt động thuộc về khuyến mãi, quãng cáo thương mại, trưng bày, giới thiệu sản phẩm
hàng hóa, dịch vụ sản phẩm và hội chợ, triễn lãm thương mại
C. là hoạt động thương mại, theo đó bên cung ứng dịch vụ có nghĩa vụ (khách hàng) có nghĩa vụ
thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận.
D. Tất cả đều sai

23. Trong cung ứng thuốc, phân phối thuốc phải kèm cung cấp thông tin về thuốc cho BN và các phần tử
trung gian
a. Đúng
b. Sai
24. Chu kỳ kinh doanh được chia làm mấy thời kỳ:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
25. Một doanh nghiệp muốn phát triển đều phải giải quyết ba vấn đề cơ bản sau. Ngoại trừ:
a. Sản xuất cái gì?
b. Sản xuất ở đâu?
c. Sản xuất như thế nào?
d. Sản xuất cho ai?

26. Chủ sở hữu của doanh nghiệp tư nhân có thể là một tổ chức hoặc một các nhân
a. Đúng
b. Sai
27. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là
a. Doanh số tối đa
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý

28. Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:
a. Máy móc thiết bị
b. Bất động sản
c. Các loại chứng khoán
d. Thương hiệu

4
29. Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài chính một công ty cổ phần:
a. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu trên thị trường của công ty.
b. Tối đa hóa thị phần của công ty
c. Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty.
d. Tối thiểu hóa các khoản nợ của công ty

30. Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN?
a. Công ty cổ phần
b. DN tư nhân
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả a & b đều sai

31. Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:
a. Công ty tư nhân
b. Công ty hợp danh
c. Công ty cổ phần
d. Tất cả các câu trên đều đúng

32. Trình độ yếu kém của bác sĩ là một trong những nguyên nhân dẫn đến nhu cầu thuốc không hợp lý
a. Đúng
b. Sai

33. Công ty hợp danh có mấy loại


a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 34. Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc sau đây của một công ty cổ phần ngoại trừ:
a. Lập các báo cáo tài chính
b. Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư
c. Quản lý tiền mặt
d. Tìm kiếm các nguồn tài trợ

Câu 35. Sau đây là những thuận lợi chính trong việc tách bạch giữa quyền quản lý và quyền sở hữu của
một công ty cổ phần ngoại trừ:
a. Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn
b. Các cổ đông có được sự thuận lợi trongviệc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng không ảnh hưởng đến các
hoạt động của công ty
c. Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp
d. Phát sinh chi phí đại diện

Câu 36. Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ phần là:
a. Trách nhiệm hữu hạn
b. Đời sống là vĩnh viễn
c. Thuế bị đánh trùng hai lần
d. Trách nhiệm vô hạn

Câu 37. Chi phí đại diện là:


5
a. Chi phí đại diện là hậu quả giữa mâu thuẫn quyền lợi giữa các cổ đông và các nhà quản lý của công ty.
b. Các chi phí giám sát hoạt động của các nhà quản lý.
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Các câu trên đều không đúng

Câu 38. Nhược điểm của doanh nghiệp tư nhân:


a. Trách nhiệm pháp lý hữu hạn
b. Khó giữ bí mật công ty
c. Giới hạn về sự sinh tồn của doanh nghiệp
d. Khó giải thể
39. Chu kỳ kinh doanh là khoảng thời gian từ khi doanh nghiệp tiến hành sản xuất, đến tiêu thụ sản phẩm
thu tiền về lại cho doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
Câu 40: Các thuốc thiết yêú (E): gồm các thuốc dùng để cứu sống người bệnh hoặc các thuốc thiết yếu
cho các dịch vụ chăm sóc sức khỏe cơ bản.
a. Đúng
b. Sai

Câu 41:Cơ quan nào quy định tiêu chuẩn, điều kiện về pha chế thuốc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
a. Bộ y tế
b. Cục quản lý dược
c. a, b đúng
d. a, b sai

42: Trợ cấp tiền thuốc chữa bệnh cho nhân dân vùng cao, miền núi, vùng sâu, vùng xa
A. Đúng
B. Sai

43: Lựa chọn thuốc dựa vào yếu tố nào. Chọn câu sai:
a. Mô hình bệnh tật của các nước phát triển
b. Kinh phí quốc gia
c. Các phác đồ điều trị chuẩn đã xây dựng
d. Dự đoán tình hình bệnh tật trong kỳ tới

44: Cung ứng thuốc là lĩnh vực rộng, là quá trình đưa thuốc từ nơi SX đến tận người sử dụng.
a. Đúng
b. Sai

45. Hướng dẫn sử dụng thuốc cần phải kèm theo dõi ADR của thuốc
A. Đúng
B. Sai

46. Quá trình kinh doanh phụ thuộc vào chu kỳ kinh doanh
A. Đúng
B. Sai

47. Mỗi cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân:
6
A. Đúng
B. Sai

48. Lựa chọn câu trả lời đúng: Bảo hiểm y tế ở Việt Nam là hình thức bảo hiểm do:
A Nhà nước tổ chức thực hiện có một phần mục đích lợi nhuận
B Nhà nước tổ chức thực hiện không vì mục đích lợi nhuận
C Do tư nhân tổ chức vì mục đích lợi nhuận
D Do nhà nước và tư nhân cùng tổ chức có mục đích lợi nhuận

49: Lựa chọn câu trả lời không đúng: Quỹ Bảo hiểm y tế ở Việt Nam được hình thành từ các nguồn:
A Tài trợ, viện trợ của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài.
B Một phần tiền thuế của các doanh nghiệp
C Tiền đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật BHYT.
D Tiền sinh lời từ hoạt động đầu tư của quỹ bảo hiểm y tế.

50. Lựa chọn câu trả lời không đúng: Quỹ bảo hiểm y tế được sử dụng cho các mục đích sau đây:
A Chi phí quản lý bộ máy tổ chức bảo hiểm y tế
B Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
C Đầu tư để bảo toàn và tăng trưởng quỹ bảo hiểm y tế
D Hỗ trợ thanh toán tiền mai táng phí trong trường hợp người tham gia BHYT tử vong.

51: Lựa chọn câu trả lời đúng: Cơ quan không có chức năng về quản lý nhà nước về BHYT:
A Bộ Y tế
B Bộ Tài chính
C Bảo hiểm xã hội Việt Nam
D Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

52: Lựa chọn câu trả lời đúng: Cơ quan có chức năng tổ chức thực hiện chính sách BHYT:
A Bộ Y tế
B Bộ Lao động Thương binh và xã hội
C Bảo hiểm xã hội Việt Nam
D Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

53. Lựa chọn câu trả lời đúng: Hiện tại, mức đóng của đối tượng nào dưới đây bằng 4,5% lương tối thiểu:
A Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng
B Học sinh, sinh viên
C Người có công với cách mạng
D Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật

54. Khoanh vào phương án trả lời đúng: Đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ tối thiểu 50% mức
đóng BHYT:
A Học sinh, sinh viên
B Người thuộc hộ gia đình cận nghèo
C Người có công với cách mạng
D Trẻ em dưới 6 tuổiCâu

55. Khoanh vào phương án trả lời đúng: Quỹ BHXH không đóng BHYT cho đối tượng:
A Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp.
B Người đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
7
C Người thuộc hộ gia đình nghèo
D Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng

56. Khoanh vào phương án trả lời đúng: Mức tiền công, tiền lương tối đa để tính mức đóng bảo hiểm y tế
là:
A 5 lần mức lương tối thiểu
B 10 lần mức lương tối thiểu
C 15 lần mức lương tối thiểu
D 20 lần mức lương tối thiểu

57. Khoanh vào phương án trả lời đúng: Hiện tại, tỷ lệ đóng BHYT của người lao động và người sử dụng
lao động được quy định:
A Người lao động đóng 2%, người sử dụng lao động đóng 4%
B Người lao động đóng 3%, người sử dụng lao động đóng 3%
C Người lao động đóng 1,5%, người sử dụng lao động đóng 3%
D Người lao động đóng 3%, người sử dụng lao động đóng 1,5%

58. Khoanh vào phương án trả lời đúng: Người tự nguyện tham gia BHYT lần đầu được cấp thẻ BHYT có
giá trị sử dụng:
A Kể từ ngày đóng bảo hiểm y tế
B Sau 10 ngày, kể từ ngày đóng bảo hiểm y tế
C Sau 20 ngày, kể từ ngày đóng bảo hiểm y tế
D Sau 30 ngày, kể từ ngày đóng bảo hiểm y tế

59. Khoanh vào phương án trả lời đúng: Người tham gia BHYT không được quỹ bảo hiểm y tế chi trả các
chi phí:
A Khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng, khám thai định kỳ, sinh con
B Điều dưỡng, an dưỡng tại cơ sở điều dưỡng, an dưỡng
C Khám bệnh để sàng lọc, chẩn đoán sớm một số bệnh
D Khám và điều trị tai nạn giao

60. Khoanh vào phương án trả lời đúng: Đối tượng tham gia BHYT khi đi khám chữa bệnh thông thường
không phải thực hiện cùng chi trả chi phí khám chữa bệnh:
A Người có công với cách mạng
B Người thuộc hộ gia đình nghèo
C Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng
D Thân nhân người có công với cách mạng

61. Khoanh vào phương án trả lời đúng: Đối tượng tham gia BHYT khi đi khám chữa bệnh phải thực hiện
cùng chi trả 5% chi phí khám chữa bệnh theo quy định:
A Công chức, viên chức
B Người thuộc hộ gia đình nghèo
C Học sinh, sinh viên
D Trẻ em dưới 6 tuổi

63. Khoanh vào phương án trả lời sai: Đối tượng tham gia BHYT khi đi khám chữa bệnh phải thực hiện
cùng chi trả 20% chi phí khám chữa bệnh là:
A Thân nhân người có công với cách mạng
B Người thuộc hộ gia đình cận nghèo
8
C Học sinh, sinh viên
D Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng

64. Khoanh vào phương án trả lời đúngĐể được hưởng các dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn, người tự
nguyện tham gia BHYT phải có thời gian tham gia BHYT liên tục là:
A 90 ngày
B 120 ngày
C 180 ngày
D 365 ngày

65. Khoanh vào phương án trả lời đúng: Để được quỹ BHYT chi trả một phần chi phí thuốc ung thư ngoài
danh mục, thuốc chống thải ghép, cần có thời gian tham gia BHYT liên tục là:
A 6 tháng
B Một năm
C Hai năm
D Ba năm

66. Khoanh vào phương án trả lời đúng: Đối tượng được quỹ BHYT chi trả 100% chi phí sử dụng dịch vụ
kỹ thuật cao chi phí lớn:
A Người thuộc hộ gia đình nghèo
B Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng
C Trẻ em dưới 6 tuổi
D Thân nhân người có công với cách mạng

67. Khoanh vào phương án trả lời sai: Người tham gia BHYT không được quỹ BHYT chi trả trong các
trường hợp sau:
A Điều trị lác, cận thị và tật khúc xạ của mắt
B Khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng đối với bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động, thảm họa
C Khám sức khỏe.
D Xét nghiệm, chẩn đoán thai nhằm mục đích điều trị

68. Khoanh vào phương án trả lời đúng: Người thuộc hộ gia đình nghèo khi sử dụng dịch vụ kỹ thuật cao,
chi phí lớn được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán:
A 100% chi phí
B 95% chi phí
C 95% chi phí nhưng không vượt quá 40 tháng lương tối thiểu
D 80% chi phí nhưng không vượt quá 40 tháng lương tối thiểu

69. Khoanh vào phương án trả lời sai: Người tham gia bảo hiểm y tế khi đi khám bệnh, chữa bệnh không
đúng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban đầu được quỹ BHYT thanh toán:
A Tùy theo chi phí đợt khám chữa bệnh đó để xác định mức thanh toán
B 70% chi phí khi khám chữa bệnh tại bệnh viện hạng III
C 50% chi phí khi khám chữa bệnh tại bệnh viện hạng II
D 30% chi phí khi khám chữa bệnh tại bệnh viện hạng I

70. Khoanh vào phương án trả lời đúng nhất: Cơ sở khám chữa bệnh BHYT là cơ sở có hợp đồng khám
chữa bệnh với cơ quan BHXH, bao gồm:
A Các trạm y tế xã và tương đương, nhà hộ sinh
B Các phòng khám đa khoa, chuyên khoa
9
C Các bệnh viện đa khoa, chuyên khoa
D Tất cả các cơ sở nêu trên

71. Khoanh vào phương án trả lời sai: Tất cả người có thẻ BHYT đều có quyền đăng ký khám bệnh, chữa
bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tại:
A Trạm y tế xã
B Bệnh viện huyện
C Phòng khám đa khoa khu vực
D Bệnh viện đa khoa tỉnh

72. Khoanh vào phương án trả lời đúng: Thời gian mà người tham gia BHYT được đổi nơi đăng ký khám,
chữa bệnh ban đầu là:
A Vào đầu mỗi tháng
B Vào đầu mỗi quý
C Tối thiểu sau 6 tháng kể từ lần đổi trước
D Tối thiểu sau 1 năm kể từ lần đổi trước

73. Khoanh vào phương án trả lời sai: Người tham gia BHYT được hưởng đầy đủ quyền lợi khi khám
chữa bệnh (có xuất trình thẻ BHYT hợp lệ):
A Đúng nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu
B Không đúng nơi đăng ký ban đầu nhưng tại cơ sở khám, chữa bệnh tương đương với tuyến đăng
ký ban đầu
C Không đúng nơi đăng ký ban đầu nhưng trong tình trạng cấp cứu
D Không đúng nơi đăng ký ban đầu nhưng có giấy chuyển viện

74. Chu trình cung ứng thuốc gồm mấy quá trình:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

75. Chu trình cung ứng thuốc là 1 chu trình khép kín:
A. Đúng
B. Sai

76. Đâu không phải là bước nằm trong chu trình cung ứng thuốc:
A. Lựa chọn thuốc
B. Kiểm nghiệm thuốc
C. Phân phối thuốc
D. Hướng dẫn sử dụng thuốc

77. Trong lựa chọn thuốc có thể tham khảo DM thuốc của WHO, của một số quốc gia có mô hình bệnh
tật, điều kiện kinh tế,…tương đồng:
A. Đúng
B. Sai

78.Cung ứng thuốc nhằm đảm bảo thực hiện mấy mục tiêu:
A. 2
B. 3
10
C. 4
D. 5

79. Các nước phát triển chủ yếu mắc các bệnh không nhiễm trùng:
A. Đúng
B. Sai

80. Bước nào trong chu trình cung ứng thuốc là quan trọng nhất:
A. Lựa chọn thuốc
B. Mua sắm thuốc
C. Phân phối thuốc
D. Tất cả đều sai

11

You might also like