Professional Documents
Culture Documents
TL1.Chuong 1-Mở đầu
TL1.Chuong 1-Mở đầu
MỞ ĐẦU
Thủy lực
4
Faculty
Faculty
Faculty of ofofwater
Faculty
Water water
of recouces
recouces
Project
Resources engineering
engineering
Management
Engineering LOGO
BMCSKTTL
TS. Lê Văn Thảo KHOA
BMCSKT M.S. Nguyen Van A
+ Tính không nén, không giãn được: Thể tích chất lỏng hầu như
không đổi khi có sự thay đổi về áp suất, nhiệt độ.
+ Tính liên tục: Vô số những phần tử chất lỏng chiếm đầy không
gian => xây dựng được các phương trình ở dạng vi phân, tích phân.
6
Faculty
Faculty
Faculty of ofofwater
Water
Faculty waterrecouces
recouces
Resources
of Project engineering
engineering
Engineering
Management LOGO
BMCSKTTL
TS. Lê Văn Thảo KHOA
BMCSKT M.S. Nguyen Van A
bw = − (m N )
1 dw 2
W dp
Khi áp suất thay đổi từ 1 đến 500 at và nhiệt độ từ 0 đến 2000C
thì = 0,00005 (cm2/KG) 0 => chất lỏng coi như không nén
được. 8
Faculty
Faculty
Faculty of ofofwater
Faculty
Water water
of recouces
recouces
Project
Resources engineering
engineering
Management
Engineering LOGO
BMCSKTTL
TS. Lê Văn Thảo KHOA
BMCSKT M.S. Nguyen Van A
=> Chất lỏng coi như không co giãn dưới tác dụng của nhiệt độ
Tóm lại: Trong thủy lực, chất lỏng không thay đổi thể tích dù có
sự thay đổi về áp lực hoặc nhiệt độ.
9
Faculty
Faculty
Faculty of ofofwater
Faculty
Water water
of recouces
recouces
Project
Resources engineering
engineering
Management
Engineering LOGO
BMCSKTTL
TS. Lê Văn Thảo KHOA
BMCSKT M.S. Nguyen Van A
4. Tính nhớt
Tính nhớt là tính nảy sinh ra sức ma sát trong họăc tính nảy sinh
ra ứng suất tiếp giữa các lớp chất lỏng chuyển động.
Tính nhớt biểu hiện sức dính phân tử của chất lỏng. Newton đã nêu
lên giả thiết về quy luật ma sát trong và đã được thực nghiệm xác
nhận khi chất lỏng chảy tầng. n
du
F = S
dn
dn
=
F
=
du u(n)
S dn n
F: Lực ma sát giữa các lớp của chất lỏng u
S: Diện tích tiếp xúc của các lớp ấy
du/dn: Gradient vận tốc theo phương thẳng góc với phương
chuyển động (phương n)
: Hệ số nhớt động lực học
τ: Ứng suất tiếp giữa các lớp chất lỏng 10
Faculty
Faculty
Faculty ofofwater
Faculty
of Water waterrecouces
recouces
of Project
Resources engineering
engineering
Management
Engineering LOGO
BMCSKTTL
TS. Lê Văn Thảo KHOA
BMCSKT M.S. Nguyen Van A
du
n τ ="−" μ
: Hệ số nhớt động lực học (Ns/m2; kg/sm) dn
u
ν = μ/ρ: Hệ số nhớt động học (m2/s) S
Fkhí
Xét lực hút giữa các phân tử chất lỏng và khí Fnước
trên bề mặt thoáng:
Fkhí < Fnước còn lực thừa hướng vào chất lỏng;
=> làm bề mặt chất lỏng như màng mỏng bị căng;
=> Sức căng bề mặt : lực căng trên 1 đơn vị chiều dài nằm trong bề
mặt cong vuông góc với đường bất kỳ trên bề mặt => hạt nước có
dạng cầu
Sức căng mặt ngoài rất nhỏ so với các lực khác, cho nên phần lớn các
tính toán thủy lực người ta không xét đến hiện tượng này.
12
Faculty
Faculty
Faculty ofofwater
Faculty
of Water waterrecouces
recouces
of Project
Resources engineering
engineering
Management
Engineering LOGO
BMCSKTTL
TS. Lê Văn Thảo KHOA
BMCSKT M.S. Nguyen Van A
Fm
Lực = lim
Cường độ S→0 S
mặt lực mặt
= ( , n )
Là lực từ ngoài tác dụng lên các phần tử chất lỏng qua mặt tiếp
xúc, tỷ lệ với diện tích mặt tiếp xúc.
13