Professional Documents
Culture Documents
Evaluation References
Giáo trình cơ lưu chất – Đại học Bách Khoa TP.HCM.
Thành phần Tỷ lệ (%) Hình thức
Chuyên cần 10 Điểm danh Thủy lực - Tập I & II – Nguyễn Tài, NXB Xây Dựng, (1998).
Bài tập 1 10 Tự luận Fundamentals of fluid mechanics – Bruce R. Munson, Donald F. Young, Theodore H.Okiishi ,
Bài tập 2 10 Tự luận
John Wiley & Sons Inc. (2013).
Kiểm tra giữa kì 20 Tự luận + mở
Fluid mechanics – John Doughlas, Janusz M. Gasiorek , John A. Swaffiield. Fourth edition,
Thi cuối kì 50 Trắc nghiệm + mở
Prentice Hall (2001).
Vắng (có/không phép) 3 buổi Cấm thi.
Physical Hydrodynamic – Etienne Guyon, Jean-Pierre Hulin, Luc Petit, Catalin D. Mitescu,
Ứng xử không đúng mực Cấm thi. Oxford University Press (2015).
HKI (2021-2022)
Chapter 1
Introduction How do spiders walk on water?
Spider’s Kung Fu???
Khác biệt rõ nhất chất lỏng và chất khí Phụ thuộc vào hình Không xác định, chiếm toàn bộ
Hình dạng Xác định
dạng bình chứa thể tích bình chứa
(khi vận tốc đủ lớn V 0.3Ma): tính nén
c = 346 m/s in air
được. Lực liên kết phân tử Rất lớn Yếu Rất yếu
• Đàn hồi, biến dạng • Biến dạng lớn, không đàn hồi dưới tác động của lực
• Chất lỏng ≃ lưu chất không nén hữu hạn. nhỏ.
Ứng xử dưới tác động của
được (khối lượng riêng là hằng số). • Chuyển động hạn • Biến dạng liên tục và không có khả năng chống lại
lực
chế trong phạm vi sự thay đổi do lực.
đàn hồi. • Chuyển động phức tạp: tịnh tiến và quay.
• Chất khí ≃ lưu chất dễ nén.
HKI (2021-2022)
For the first time in recorded human history, significant work was
Segment of Pergamon pipeline (Turkey). Each clay
being done without the power of a muscle supplied by a person or
pipe section was 13 to 18 cm in diameter.
animal, and these inventions are generally credited with enabling the
283 - 133 BC, they built a series of pressurized lead
later industrial revolution. Again the creators of most of the progress
and clay pipelines up to 45 km long that operated at
are unknown, but the devices themselves were well documented by
pressures exceeding 1.7 MPa (180 m of head).
several technical writers.
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Density (Khối lượng riêng), = rho Density (Khối lượng riêng), = rho
m m: khối lượng (kg): không đổi theo không gian và thời gian. • The density of a gas (a) is strongly influenced by both pressure and temperature.
(kg / m3 )
V V: thể tích (m3) Trọng lượng (W): pa: áp suất tuyệt đối (N/m2)
pa
a (kg / m 3 ) T: nhiệt độ tuyệt đối (0K)
RT
R: hằng số chất khí (J/(kg0K))
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Density (Khối lượng riêng), = rho Density (Khối lượng riêng), = rho
Bảng tính chất vật lý cơ bản một số loại chất lỏng Bảng tính chất vật lý cơ bản một số loại chất khí
HKI (2021-2022)
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Specific Weight (Trọng lượng riêng), γ = gamma Specific gravity (Tỷ trọng), SG
W
g (N/m3) ; (kgf/m3) 1 kgf = 9.81 N H O@4
V SG 2
0
C = 1000 (kg/m3)
H O@4 0
C
H O@4 C
0
2 2
g: gia tốc trọng trường. Trái đất g=9.81m/s2; Mặt trăng g=1.6m/s2; Sao Mộc (Jupiter) g=26.9 m/s2
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Viscosity (Tính nhớt) Viscosity (Tính nhớt)
• Đặc trưng cho lực cản ma sát chống lại chuyển động Chỉ thể hiện khi lưu chất Chất lỏng nằm giữa 2 tấm bảng như hình. Mặt trên được kéo đi với 1 lực P phương trình
chuyển động Nguyên nhân gây ra tổn thất năng lượng. phân bố vận tốc chất lỏng: u(y) = U.y/b du/dy = U/b
Trong khoảng thời gian dt chất lỏng chuyển động từ B -> B’ = a = U.dt
= tan = a/b = U.dt/b = du/dy.dt du/dy
HKI (2021-2022)
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Viscosity (Tính nhớt) Viscosity (Tính nhớt)
o Lưu chất Newton (Newtonian fluids) o Lưu chất Newton (Newtonian fluids)
Là lưu chất có tỷ lệ biến dạng (rate of deformation) tỷ lệ tuyến tính với ứng suất ma sát.
: hệ số nhớt động học = kinematic
Newton’s law of viscosity (áp dụng chuyển động tầng) v
viscosity (m2/s, 1 Stoke = 10-4 m2/s)
: ứng suất ma sát (N/m2)
du : hệ số nhớt động lực học (kg/m.s=Pa.s=N.s/m2=10 Poise) = dynamic viscosity
Nước Không khí
dy : density (kg/m3) μ, poise 1 x 10-2 1.8 x 10-4
u: vận tốc (m/s) , stoke 0.01 0.15
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Viscosity (Tính nhớt) Viscosity (Tính nhớt)
o Lực cắt (shear force) o Ảnh hưởng áp suất/nhiệt độ với hệ số nhớt
F A The viscosity of a fluid depends on both
F= lực cắt (N)
du
F A A: diện tích tiếp xúc (m2) temperature and pressure, although the
dy
dependence on pressure is rather weak.
=F
• Chất lỏng: viscosity giảm khi T tăng
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Viscosity (Tính nhớt) Viscosity (Tính nhớt)
o Lưu chất Newton và phi Newton o Lưu chất Newton và phi Newton
• LC Newton: du/dy linear: chất lỏng
The University of Queensland pitch drop experiment,
thông thường (nước, xăng...) ở trạng
thái chảy tầng. featuring its then-current custodian, Professor John
• LC phi Newton: du/dy nonlinear:
Mainstone (taken in 1990, two years after the seventh
hắc ín, nhựa nóng chảy, dầu thô...và
drop and 10 years before the eighth drop fell).
chất lỏng thường ở trạng thái chảy rối.
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Viscosity (Tính nhớt) Viscosity (Tính nhớt)
VD1: Phân bố lưu tốc của 1 lưu chất trong 1 ống chiều dài L, bán kính h như sau. VD2: 1 trụ tròn ngập trong dầu xoay với tốc độ n = 300
vòng/phút trong 1 ống cố định như hình. Cho chiều dài ống
3V y
2
u 1
2 h L = 40cm, đường kính trụ tròn = 12cm, chiều dày lớp dầu =
Tìm: 0.15cm. Biết moment xoắn trên trụ tròn là M = 1.8 N.m.
a. Ứng suất ma sát lên thành ống (y=-h), và tại tâm ống (y=0). Xác định hệ số nhớt động lực học của dầu. (Giả sử hàm
b. Lực ma sát của LC lên thành ống vận tốc phân bố dầu là tuyến tính).
HKI (2021-2022)
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Compressibility (Tính nén) Compressibility (Tính nén)
p: áp suất tuyệt đối (N/m2)
Fluids: expand as heated or depressurized and contract as they are cooled or pressurized. o Chất khí lý tưởng
T: nhiệt độ tuyệt đối (0K)
o Chất lỏng Đẳng nhiệt:
R: hằng số chất khí (J/(kg0K))
Modun đàn hồi K (Bulk modulus of elasticity) p p
const. K p : khối lượng riêng (kg/m3)
dp dp RT
K Knước = 2.2 x 109 N/m2 cp: nhiệt dung riêng đẳng áp (J/(kg0K))
dV / V d /
Đoạn nhiệt: cv: nhiệt dung riêng đẳng tích (J/(kg0K))
Được xem như LC không nén được
p cp
Hệ số nén const. K k p k Kkhông khí = 1.4 x 105 N/m2
1 k cv
K
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Compressibility (Tính nén) Vapor Pressure (Áp suất hơi bão hòa)
VD3: Bình áp lực trụ tròn đường kính d=1m, dài l=2m; 2 đầu Chất lỏng ở bề mặt có khuynh hướng bốc hơi trong không gian kín: các phân tử chất
lỏng bốc hơi đạt đến trạng thái bão hòa Áp suất trong không gian đó = Áp suất hơi bão
dạng bán cầu tròn đường kính d. Lúc đầu bình chứa nước ở
hòa = ASHBH = Pv
áp suất p = 0 (nước chưa đầy bình). Xác định lượng nước
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Vapor Pressure (Áp suất hơi bão hòa) Vapor Pressure (Áp suất hơi bão hòa)
ASHBH tăng theo nhiệt độ: o Điểm sôi (boiling point)
• Ở 200C, Pv của nước = 0.025 at Là nhiệt độ tại đó chất chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí.
• Ở 1000C, Pv của nước = 1 at Tại điểm sôi: Áp suất hơi bão hòa Pv = áp suất tuyệt đối tác dụng lên chất.
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Vapor Pressure (Áp suất hơi bão hòa) Surface Tension (Sức căng bề mặt)
o Hiện tượng khí thực (Cativation)
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Surface Tension (Sức căng bề mặt) Surface Tension (Sức căng bề mặt)
• Chất lỏng có khuynh hướng thu hẹp • Sức căng bề mặt làm cho chất lỏng có khuynh hướng
diện tích tiếp xúc. Bề mặt chất lỏng thu hẹp, nên hạt chất lỏng thường có dạng hình cầu.
giống như một tấm màng mỏng chịu
lực căng. 2
2 R p R 2 p
• Sức căng bề mặt: lực song song với R
Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất Các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất
Surface Tension (Sức căng bề mặt) Surface Tension (Sức căng bề mặt) Sức căng bề
mặt của nước
• Hiện tượng mao dẫn (capillary effect): khi đặt ống có đường kính nhỏ vào mặt thoáng
VD4: A 0.6-mm-diameter glass tube is inserted into water at 200C in
của một chất lỏng Mực chất lỏng sẽ dâng lên hay hạ xuống so với mặt thoáng tùy
a cup. Determine the capillary rise of water in the tube. Giả sử góc
thuộc vào loại chất lỏng.
tiếp xúc = 0.
2 cos
h
R
Water Mercury
HKI (2021-2022)
a) Trọng lượng không đổi c) Tỉ trọng không đổi a) Thay đổi khi g thay đổi c) Giảm khi p tăng nếu là chất khí lí tưởng
b) Trọng lượng riêng không đổi d) a + b đúng b) Tăng khi tăng áp suất d) a + c đúng
HKI (2021-2022)
10. Khi giảm nhiệt độ T của 1 lưu chất đang chuyển động, thì:
a) Hệ số nhớt động lực học chất lỏng tăng c) Sự ma sát phần tử chất lỏng tăng