Professional Documents
Culture Documents
Co Luu Chat-Chapter 4 - K21
Co Luu Chat-Chapter 4 - K21
Chapter 4
Động Lực Học Lưu Chất
Lecturer: Ph.D. Phan Thanh Chien
Email: chienpt@hcmute.edu.vn
Giới thiệu 3
Giới thiệu 4
Phương trình Bernoulli Động lực học lưu chất: nghiên cứu các vấn đề lưu chất ở trạng thái chuyển động có xét đến lực
• PT Bernoulli: sự tương quan giữa áp Xét 1 khối lưu chất di chuyển ổn định dọc theo 1
đường dòng như hình.
suất, vận tốc, và cao độ của LC ổn
• Định luật 2 Newton: (1)
định và không nén được khi đã bỏ • Vận tốc V = V(s,t): hàm theo s và thời gian t
(2): P
: Pressure head (cột nước áp suất = áp năng), m
g
Đúng cho dòng P V2 V2
z H : Velocity head (cột nước vận tốc = động năng), m
ổn định g 2g 2g
H: Total/Energy head (cột nước toàn phần), m
• Dòng không nén được: = hằng số PT Bernoulli P
z : Hydraulic head (cột nước thủy tĩnh), m
g
21/08/2021
Phương trình Bernoulli cho 2 mặt cắt vuông góc dọc theo đường dòng Phương trình Bernoulli cho 1 mặt cắt vuông góc đường dòng
Xét 1 khối lưu chất lý tưởng, không nén được, chuyển động ổn định dọc theo đường dòng. P V2
dn gz const .
PT Bernoulli cho 2 mặt cắt 1 và 2: R
P P
VD1: tìm chênh lệch áp suất giữa điểm 1 và 2 của dòng gz const. z const.
g
không khí của người đi xe đạp như hình. Giả sử dòng
Áp suất phân bố trên mặt cắt ướt theo
không khí tuân theo PT Bernoulli.
quy luật thủy tĩnh
Áp suất tĩnh, áp suất động, áp suất dừng Áp suất tĩnh, áp suất động, áp suất dừng
Xét 1 LC đang di chuyển trong ống có vận tốc V và áp suất P • Áp dụng Bernoulli equation cho điểm (1) và (2)
• Khoan 1 lỗ tại (3) trên ống Cột nước
dâng lên h = Áp suất tĩnh = P/. 𝑃 𝑉 𝑃 𝑃 −𝑃
+ = ⇔𝑉 = 2𝑔
𝛾 2𝑔 𝛾 𝛾
• Khoan 1 lỗ và đặt ống như (2) Cột nước
dâng lên H = Áp suất tổng.
Có thể đo được vận tốc LC nếu đo
• H – h = V2/2g = Áp suất động.
được chênh cột nước áp suất tại
• Điểm (2) = Điểm dừng, có V = 0.
điểm dừng và 1 điểm trước đó.
• Áp suất dừng = P/ + V2/2g Áp suất dừng = Áp suất tĩnh + Áp suất động
21/08/2021
V22 V12 P1 P2
2g
P1 P2
vôùi V1 A1 V2 A2 vaø H
A2
Q CA2 v2 C 2 gH
1 A2 / A1
2
PA VA2 PB
g 2g g
PB PA P PC
VA 2 g 2g B Ống Pitot
g g
2 gH
VA Cv 2 gH
Cv: hệ số vận tốc
Ống Ventury đo lưu lượng Pitot’s thí nghiệm
21/08/2021
2 P V2
Q C.b 2 gH 3/2 z H const .
3 g 2g
2 g z1 z2
Q z2 .b
1 z2 / z1
2
21/08/2021
Sự chuyển đổi thành phần năng lượng Sự chuyển đổi thành phần năng lượng
Xem xét dòng nước trong ống như hình: Xem xét dòng nước trong ống như hình:
P1 V12 P V2
z z 2 2
g 2g g 2g
Sự chuyển đổi thành phần năng lượng Sự chuyển đổi thành phần năng lượng
VD2: nước chảy từ ống có đường kính không đổi như hình. Tại (1) có 1 lỗ nhỏ. Hỏi khi mở VD3: một ống được nhúng vào trong 1 bình nước: nhận
van đầu ống cho nước chảy ra thì không khí sẽ đi vào (1) hay nước sẽ chảy ra từ (1).
thấy rằng nước sẽ dâng lên 1 đoạn h do sự mao dẫn. Một
dựng đủ nhiều tuabin này thì có thể tạo lên 1 lượng điện
lớn. Hãy đánh giá tính khả thi của ý tưởng này.
21/08/2021
Sự chuyển đổi thành phần năng lượng Xét dòng lưu chất thực (có kể đến tính nhớt của lưu chất), không nén được. PT Bernoulli được
VD4: một ống dẫn nước vào bình trụ tròn như hình vẽ. hiệu chỉnh lại khi xem xét thêm các yếu tố:
Tổn thất năng lượng (energy loss): ma sát do nhớt giữa các phần tử LC; ma sát với
Nước được lấy ra khỏi bình thông qua vòi tròn (2).
thành lòng dẫn; tổn thất cục bộ tại các van...
a. Xác định lưu lượng Q chảy vào bình để mực nước
Ảnh hưởng của biểu đồ phân bố vận tốc thực (velocity head).
trong bình luôn duy trì tại h = 0.2m
P1 1V12 P2 2V22
b. Xem như mực nước tại (1) không thay đổi, xác định z1 z2 hL
g 2g g 2g
lưu lượng nước chảy tại vòi (2).
Hệ số điều chỉnh cột nước vận tốc Tổn thất năng lượng hL
2 2
P1 V P V P1 1V12 P V2
z1 1
z2 2 2
z1 z2 2 2 2
g 2g g 2g g 2g g 2g
Dòng chảy qua tuabin VD5: Em bé dùng ngón tay chặn 1 miệng ống dẫn nước
P1 1V12 P2 2V22 (hose) làm nước văng thẳng đứng lên cao. Người ta đo
z1 H t z2 hL
g 2g g 2g
được áp suất dư trong hose (tại ví trí 1) là 400 kPa. Giả sử
Ht cột nước tuabin (m) Turbine head. vận tốc dòng phun ra rất lớn so với vận tốc nước chảy
trong hose. Chiều cao cột nước lớn nhất có thể của dòng
Công suất tuabin: Nt = QHt (W)
Khả năng phát điện: Nđiện = Nt x t (W) này là bao nhiêu? Biết rằng dòng phun tuân theo phương
t: hiệu suất tuabin (%)
trình Bernoulli.
21/08/2021
VD6: Một bồn chứa nước có mặt trên thông với khí trời, mực nước bên trong là 5m (tính từ mặt VD7: Nước chảy trong 1 ống tròn có tiết diện nhỏ dần
thoáng tới tâm miệng vòi). Xác định vận tốc lớn nhất có thể của vòi phun như hình. Ống đo áp hình chữ U được lắp vào ống tròn
VD8: người ta rút xăng ra khỏi bình chứa của xe bằng 1 ống VD9: Một máy phát điện được lắp đặt như hình vẽ.
có đường kính 5mm như hình vẽ. Khối lượng riêng xăng cho Biết rằng lưu lượng qua đường ống máy phát là 100
là 750 kg/m3. Áp suất khí trời = 101. kPa. Bỏ qua ma sát dòng m3/s, tổng tổn thất năng lượng trên đường ống là 35
chảy, xem như dòng chảy là ổn định và không nén được, bỏ m. Biết hiệu suất máy phát là 80%.
qua dao động mực xăng trong bình. Xác định: Xác định lượng điện có thể phát sinh từ máy phát.
a. Thời gian nhỏ nhất để lấy 4L xăng ra khỏi bình? Biết khối lượng riêng nước là 1000 kg/m3, gia tốc
Xét 1 trái bóng (khối lượng M) và 1 ô tô (khối Xây dựng phương trình
lượng M’ với M’ >> M), bay cùng vận tốc v trong Xét định luật 2 Newton:
cùng 1 khoảng thời gian t dừng lại vận tốc = 0.
Sự biến thiên động lượng trong khoảng thời gian t bằng với tổng ngoại lực
Xây dựng phương trình Thể tích kiểm soát (control volume)
Xét phương trình moment động lượng: Thể tích kiểm soát (CV) = khối lưu chất được trích ra từ toàn bộ lưu chất để xem xét đánh
giá.
Thể tích kiểm soát (control volume) LC chuyển động ổn định, không nén được
Lực tác động lên CV: lực khối (body forces) + lực mặt (surface forces) F 2 QV2 1QV1
ṁ: lưu lượng khối lượng (kg/s) Ngoại lực ĐL ra/t ĐL vào/t
Ngoại lực tác động thông thường:
Q1,2: lưu lượng vào, ra thể tích kiểm soát CV (m3/s)
• Trọng lượng G của khối thể tích kiểm soát
V1,2: vận tốc trung bình vào, ra khối CV (m/s)
• Fms giữa chất lỏng và thành rắn
: hệ số hiệu chỉnh động lượng:
• Phản lực N vuông góc của thành rắn
Dòng tầng trong ống = 4/3
• Áp lực Fi từ các phía tác dụng vào các mặt cắt (của thể tích kiểm soát) Dòng rối trong ống = 1.03
LC chuyển động ổn định, không nén được LC chuyển động ổn định, không nén được
Xét LC ổn định, không nén được với 1 lối vào và 1 lối ra: VD10: Nước chảy trong 1 ống tròn thay đổi tiết diện và bắn vào không khí ở (1). Lưu lượng khối
Lưu ý: phương trình đang viết dạng vector lượng qua ống là 14 kg/s. Chênh lệch tâm 2 mặt cắt = 30 cm. Diện tích cắt ngang (1) = 113 cm2,
và tại (2) = 7 cm2. Bỏ qua trọng lượng nước và thành ống, ma sát dòng chảy. Xem dòng chảy ở
trạng thái chảy rối. Xác định:
Lưu lượng khối lượng a. Áp suất dư tại tâm mặt cắt (1).
𝑚̇ = 𝜌𝑄 = 𝜌𝑉𝐴
b. Lực giữ góc nghiêng của ống tại vị trí thay
LC chuyển động ổn định, không nén được LC chuyển động ổn định, không nén được
VD11: Nước chảy trong 1 ống tròn chữ U như hình. VD12: nước từ vòi bắn vào thành như hình. Biết rằng vận tốc
Khối lượng nước qua ống = 14 kg/s. Chênh lệch cao
nước thoát ra từ vòi là 20 m/s và khối lượng nước chảy ra
độ tâm 2 mặt cắt = 30 cm. Xác định lực giữ ống chữ
khỏi vòi là 10 kg/s. Sau khi bắn vào thành, nước được chia
U. Diện tích cắt ngang (1) = 113 cm2, và tại (2) = 7
cm2. Bỏ qua trọng lượng nước và thành ống, ma sát đôi thành 2 phía. Xác định lực giữ thành để không bị di
dòng chảy. Xem dòng chảy ở trạng thái chảy rối chuyển ngang. Hệ số hiệu chỉnh động lượng = 1.
1. Dòng nước chuyển động trong ống theo hướng như hình vẽ, hỏi vận tốc của lưu chất sẽ: 3. Áp suất dừng của một lưu chất là:
a) Tăng theo phương chuyển c) Không thay đổi theo a) Áp suất do vận tốc lưu chất c) Tổng áp suất động và áp suất tĩnh
động phương chuyển động
b) Áp suất tổng của lưu chất d) Tất cả đều sai
b) Giảm theo phương chuyển d) Tất cả đều sai
động 4. Ống pitot đặt trong 2 đường ống không khí di chuyển như hình. Áp suất tĩnh của 2 đường ống
2. Phương trình cơ bản của lưu chất chuyển động: là như nhau. Hỏi quan hệ vận tốc giữa 2 đường ống là:
I) Phương trình liên tục
a) I + II + III c) II + IV + V a) VB = VA/2 c) VB = 4VA
II) Phương trình năng lượng
III) Phương trình động lượng b) I + II + IV d) II + III + V d) VB = 2VA
b) VB = 2VA
IV) Phương trình cân bằng nhiệt
21/08/2021
5. Phương trình Bernoulli áp dụng cho dòng lưu chất: 7. Hình vẽ mô tả 1 ống: phía đầu trái tiết diện hình tròn D = 5cm, đầu phải hình vuông đường
chéo l=5cm. Nước chảy trong ống từ trái sang phải với vận tốc V1 = 20m/s. Hỏi vận tốc V2 ở đầu
a) LC không nén được c) LC lý tưởng
phải? Bỏ qua ma sát trong ống.
b) LC thực d) a + c đúng
6. Không khí chuyển động trong 1 ống. 1 áp kế đo áp suất động được gắn trên ống chỉ giá trị =
0.018 mmHg (ρHg = 13600 kg/m3). Cho ρkk = 1.225 kg/m3. Hỏi vận tốc V của không khí
b) V = 1.55 m/s d) 3 câu đều sai b) 31.41 m/s d) 3 câu đều sai
8. Nước chảy trong ống nằm ngang với vận tốc trung bình V = 2m/s. Biết cột nước áp suất trong 9. Lưu chất khối lượng chảy trong ống tròn có bán kính r0, có phân bố vận tốc như sau với
ống tuân theo phương trình Bernoulli, = 1000 kg/m3, g = 9.81 m/s2. Hỏi:
a) Cột nước đo áp của dòng chảy (tính bằng mét nước) Cho biết hệ số điều chỉnh động lượng = 4/3.
b) Cột nước toàn phần của dòng chảy (tính bằng mét nước) Hỏi: động lượng đi qua mặt cắt vuông góc với ống trong 1 đơn vị thời gian.
21/08/2021
10. Nước chảy trong vòi từ MC 1-1 ra ngoài không khí tại 2 12. Lực tác dụng theo phương ngang của dòng LC lên
với lưu lượng Q. Hỏi: lực tác dụng của dòng lưu chất lên đập tràn bề rộng b. Bỏ qua trọng lượng khối chất
thành là bao nhiêu? Cho biết hệ số điều chỉnh động lượng = lỏng và ma sát, hệ số điều chỉnh động lượng = 1, bỏ
1, xem như LC lý tưởng. qua mất năng từ mc 1-1 tới 2-2.
14. Cho dòng LC chuyển động như hình, Q2 = Q3 = Q1/2 = 3 16. Nước ở 200C được hút ra ngoài từ 1 bình như hình. Cho d = 10 cm, D = 16 cm. Biết áp suất hơi
m3/s, D1 = 1.2 m, D2 = D3 = 0.85 m, góc = 450, p1 = 5 Mpa. bảo hòa nước ở 200C là PV = 2.338 x 103 Pa. xác định:
Bỏ qua mất năng, hệ số điều chỉnh động năng = 1. Tìm: a. Lưu lượng nhỏ nhất cho phép chảy trong ống mà không sinh ra hiện tượng khí thực.
lực ngang F tác dụng tại ngã 3. b. Điểm cao nhất cho phép của đường ống mà không sinh ra hiện tượng khí thực.
15. dòng chảy trong sông với vận tốc 4 m/s với lưu
lượng 500 m3/s ở cao trình 70m chảy vào 1 hồ bên
dưới. Xác định lượng điện lớn nhất có thể thu được từ
sông này.
21/08/2021
16. bình áp lực chứa nước như hình. Áp suất không khí tuyệt đối bên trên
bình là 250 kPa. Biết áp suất khí trời là 100 kPa. Bỏ qua tổn thất, xác định
lưu lượng đầu tiên chảy ra khỏi bình.
17. The water level in a tank is 15 m above the ground. A hose is connected to
the bottom of the tank, and the nozzle at the end of the hose is pointed
straight up. The tank cover is airtight, and the air pressure above the water
surface is 3 atm gage. The system is at sea level. Determine the maximum
height to which the water stream could rise.