You are on page 1of 20

CƠ LƯU CHẤT

ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

TÀI LIỆU ÔN TẬP CƠ LƯU CHẤT

Tài liệu được tổng hợp bởi CEAC – CLB Học thuật Xây dựng Bách Khoa

có sử dụng các bài tập trên BKeL, giáo trình, bài giảng và giải tham khảo

của quý Giảng viên ĐH Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM

Cảm ơn CLB Chúng ta cùng tiến đã đồng hành cùng CEAC hoàn thành bộ tài liệu này

Chúng em xin trân trọng cảm ơn quý Thầy cô đã chia sẻ và hướng dẫn tận tình cho chúng em

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
1
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

Chương 4: ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT


4.1 Lý thuyết
 Cho lưu chất lý tưởng    0  :

P1 V12 P2 V22
z1   1  z2   2
 2g  2g

 Cho lưu chất thực    0  :

P1 V2 P V2
z1   1 1  z 2  2  2 2  h f 12
 2g  2g

 Cho lưu chất thực có thiết bị thủy lực:

P1 V12 P2 V22
z1   1  HB  z2    2  HT  h f (12)
 2g  2g
Với:
P
z  : là thế năng năng đơn vị trọng lượng lưu chất (m)

P
(Bao gồm z là vị năng đơn vị (m) và là áp năng đơn vị (m))

V2
 : là động năng đơn vị trong lưu lượng lưu chất (m)
2g
h f (12) : là tổn thất năng lượng của dòng chảy khi đi từ mặt cắt 1 đến mặt cắt 2

HB : là năng lượng của máy bơm cung cấp cho đơn vị trọng lượng lưu chất (m)

 Công suất hưu tích của máy bơm là: NB  QHB (W)

QH B
 Công suất trên trục máy bơm: N B 

với  là hiệu suất máy bơm (  1)


HT : là năng lượng tua bin lấy đi từ đơn vị trọng lượng lưu chất (m)

 Công suất của tuabin: NT  QHT (W)

 Công suất liên trục tua bin: NT  QHT với  là hiệu sấy tua bin (  1)

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
2
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

Điều kiện áp dụng phương trình năng lượng:


 Lưu chất chuyển động ổn định
 Lưu chất chỉ bị ảnh hưởng bởi trường trọng lực
 Dòng chảy không trao đổi nhiệt
 Tại mắt căt 1-1 và 2-2, đường ống thẳng song song và biến đổi chậm
 Lưu chất không nén được
 Lưu lượng qua mặt cắt 1-1 và 2-2 bằng nhau
 Đoạn dòng chảy giữa 2 mặt cắt 1-1 và 2-2 không có nhập lưu và tách
lưu.
4.1.2 Phương trình biến thiên động lượng
 Xét lưu chất chuyển động ổn định, không nén được, đi vào mặt cắt 1-1; 2-2:

F ngoailuc  
 Q  2 V2  1 V1 = Động năng ra  Động năng vào

 Đối với dòng chảy có nhiều mặt cắt vào và nhiều mặt cắt ra:

F ngoailuc = Động năng ra  Động năng vào

Phân tích ngoại lực thường bao gầm:


+ Trọng lực G
+ Lực ma sát Fms giữa chất lỏng và thành rắn
+ Phản lực vuông góc của thành rắn tác dụng lên dòng chảy
+ Áp lực Pi tác dụng vào mặt cắt mà dòng chảy ra vào (tính như áp lực thủy tĩnh)
** Lưu ý: thông thường lực ma sát Fms và phản lực vuông góc được gom chung
thành lực R thành rắn tác dụng lên dòng chảy
Còn trọng lượng G có giá trị nhỏ nên thường bỏ qua, hoặc bị triệt tiêu với phản
lực của đáy kênh (dành cho bài toán dòng chảy qua cửa kênh, cống).
** Bài tập áp dụng:
+ Bài toán xác định lực tác dụng lên vòi, ống nước (ống thẳng, ống cong   90
,   90 )
+ Bài toán xác định lực tác dụng lên đập tràn, cửa cống, cửa kênh
+ Chuyển động của tia nước chạm thành phẳng: chuyển động tuyệt đối và tương đối

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
3
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

4.2 Bài tập

CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG
DẠNG 1: Đo lưu tốc điểm bằng ống Pitô
Bài tập: Trên trục một ống thẳng đường kính D  300 mm có lắp cột ống đo áp A đo
cột áp toàn phần, cùng trong mặt cắt có đặt ống đo áp B đo áp suất tĩnh. Kết quả đo:
mực nước trong ống Pitô A cao hơn miệng ống là H2 = 0.3 m, còn mực nước trong ống
đo áp tĩnh thấp hơn mặt cắt đo là H1  0.2 m . Cho rằng vận tốc trung bình trong mặt cắt
bằng 0.86 lần vận tốc đo tại trục ống, yêu cầu tính lưu lượng nước chạy trong ống.

Lời giải tham khảo:


Áp dụng phương trình Bernoulli tại mặt cắt 1-1 và 2-2 ta được:
P1 V12 P2 V2 2
z1    z2    hf
 2g  2g
V12
 0  h2   0  h1  0  V1  2g   h1  h 2   2  9.81  0.2  0.3  3.13 m / s
2g
Vận tốc trung bình là: Vtb  0.86  V1  0.86  3.13  2.7  m / s 

 0.19  m3 / s 
D2 0.32
Lưu lượng qua ống: Q  Vtb  A  Vtb    2.7  
4 4
Vậy lưu lượng qua ống là: Q = 0.19  m 3 / s  .

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
4
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

DẠNG 2: Đo lưu lượng qua ống Ventury

Bài tập: Nước chảy trong ống Ventury ra ngoài khí quyển. Trên đoạn ống co hẹp đường
kính d, gắn một ống nhỏ thông với bình chứa nước như hình vẽ. Cho biết các kích thước
d = 8 cm, D = 16 cm, h = 0.7 m. Bỏ qua mất năng. Xác định áp suất lớn nhất trong ống
co hẹp sao cho nước có thể bị hút lên trên và lưu lượng trong ống Ventury.

Lời giải tham khảo:

Ta có nước chảy từ nơi có năng lượng cao đến nơi có năng lượng thấp

PB P P
Năng lượng tại B: E B  z B   0 ; năng lượng tại A: E A  z A  A  h  A
  

PA
Ta có E A  E B  E A  0  h   0  PA  h  PA   9810  0.7   6867 Pa

Vậy PA  6867 Pa thì nước có thể bị hút lên trên

Xét phương trình Bernoulli tại mặt cắt 1-1 và 2-2 ta được:

P1 V12 P V2
z1    z 2  2  2  h f (1)
 2g  2g

Q Q
Mặt khác: V1  ; V2  (2)
A1 A2

2 2
Q  Q
   
P1  A1  P2  A 2 
Từ (1), (2) ta được z1    z2    hf
 2g  2g

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
5
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

2 2
 Q 4   Q4 
 2  2
P1    D1   P2    D2  
 z1    z2    hf
 2g  2g
2 2
 Q4   Q4 
   2
     
2
6867  0.08   0.16 
 0   00  0
9810 2  9.81 2  9.81

 Q  0.01923  m3 / s   19.23  l / s 

Vậy lưu lượng trong ống Ventury là Q = 19.2 3  l / s  .

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
6
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

DẠNG 3: Dòng chảy ổn định qua đập tràn thành mỏng

Bài tập: Dòng chảy qua kênh hình chữ nhật, đáy nằm ngang, bề rộng b. Trong kênh có
đặt một bậc có chiều cao L. Cao trình mực nước sau bậc thấp hơn cao trình mặt bậc
(xem hình). Gọi Q là lưu lượng chảy trong kênh, độ sâu dòng chảy mặt cắt 1-1 và 2-2
lần lượt là H và h. Cho L = 1 m; h = 1.15 m và b = 1.5 m, Q = 15 m3 / s . Bỏ qua tổn thất
năng lượng và cột nước vận tốc tại mặt cắt 1 - 1. Độ sâu H bằng: (làm tròn đến hai số
sau dấu phẩy).

Lời giải tham khảo:


Ta có:
p1 v12 p2 v22
z1    z2  
 H 2O 2g  H2O 2g
v22
 H00  Lh0  p1  pa ; v1  0;p 2  pa 
2g
2
1 Q
 H  L  h   
2g  bh 
2
1  15 
 H  1  1.15   
2  9.81  1.5  1.15 
 H  6.00 m

Vậy độ sâu H cần tìm là: 6 m.

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
7
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

DẠNG 4: Dòng chảy qua lỗ thành mỏng


Bài tập: Vòi 1 và vòi 2 có cùng diện tích, được gắn trên thành bể để xả nước ra ngoài
như trên hình. Gọi Cv1 và Cv2 tương ứng là hệ số vận tốc của vòi 1 và vòi 2, Cc1 và

Cc2 tương ứng là hệ số co hẹp của Vòi 1 và Vòi 2. Biết Cv1  0.9 ; Cv2  0.95 ;
H2
Cc1  0.80 ; Cc2  0.70 ; để lưu lượng của hai vòi như nhau, tỉ số bằng bao nhiêu?
H1

Lời giải tham khảo:

Ta có phương trình năng lượng cho đoạn dòng giữa hai mặt cắt 0 - 0 và 1 - 1:

p0 0 V02 p1 1V12
z0    z2    hf
 2g  2g

Và V0  0 , p0  p1  0 , Suy ra vận tốc chảy ra khỏi lỗ tháo:

V1  2g  z 0  z1  h f   2g  H1  h f   Cv1 2gH1

Cv  1 do mất năng sinh ra khi đi qua lỗ hẹp, gọi là hệ số lưu tốc

Q1  Vc1A c1  C v1Cc1A1 2gH1

Tương tự với mặt cắt 2-2 ta được :

Q2  Vc2 A c2  Cv2Cc2 A 2 2gH 2

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
8
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

Theo dữ kiện và yêu cầu bài toán ta có :

Q1  Q2

 C v1Cc1A1 2gH1  C v2Cc2 A 2 2gH 2 mà A1  A2

 C v1Cc1 H1  C v2Cc2 H 2

 C C   0.9  0.8  1.17


2 2
H
 2  v1 c1 2 
H1  Cv2Cc2   0.95  0.7 
2

Vậy tỉ số cần tìm là: 1.17

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
9
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

DẠNG 5: Dòng chảy qua vòi lắp ngoài


Bài tập: Dòng chảy từ bể ra ngoài không khí thông qua một đoạn ống ngắn gắn ở lỗ
tháo. Tìm công thức tính lưu lượng qua vòi và vận tốc tại mặt cắt c-c.

Lời giải tham khảo:


*Tính lưu lượng Q
Phương trình năng lượng cho đoạn dòng giới hạn bởi 2 mặt cắt 0 - 0 và 1 - 1, mặt chuẩn
qua trục vòi:
Po Vo2 P V2
zo    z1  1  1  h f 01
 2g  2g
Mặt khác: z0  H;z1  0;p0  p1  pa  0;V0  0

Do đó: V1  2g(H  h f 01 )  C v 2gH

Lưu lượng: Q  V1A1  Cv A1 2gH  Cd A1 2gH

Với Cv  Cd
*Tính vận tốc tại mặt cắt c - c
Phương trình năng lượng cho đoạn dòng giới hạn bởi 2 mặt cắt 0 - 0 và c - c, mặt chuẩn
qua trục vòi:

p 0 V02 p V2
z0    z c  c  c  h f 0 c
 2g  2g

Mặt khác: z0  H; zc  0; p0  pa  0; V0  0

 p   p 
Do đó: Vc  2g  H  h f 0c  c   Cv 2g  h  c 
     

Với Cv  1 do mất năng sinh ra khi đi qua lỗ hẹp, gọi là hệ số lưu tốc.

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
10
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

*Lưu ý:
+ Lưu lượng nước tháo ra ngoài qua đường ống lớn hơn lưu lượng nước tháo ra ngoài
qua lỗ thành mỏng (dạng 4)

+ Để bỏ qua mất năng thì Cv  Cc  1

+ Áp suất tại mặt cắt c-c là áp suất chân không.

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
11
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

DẠNG 6: Bài toán liên quan đến công thức ném ngang
Bài tập: Nước chảy qua 2 lỗ tháo bên hông của bình chứa nước. Lỗ A và lỗ B nằm dưới
mặt thoáng một độ sâu lần lượt là H A và H B , tia nước bắn ra từ 2 lỗ giao nhau tại O.

Giả sử hệ số lưu tốc của hai lỗ như nhau và bằng CV . Tìm khoảng cách x tính từ O đến
thành bình.

Lời giải tham khảo:


Phương trình chuyển động của tia nước bắn ngang ra khỏi lỗ với vận tốc V có dạng:
 x  Vt

 1 2
 y  2 gt

2V 2 y
Suy ra phương trình quỹ đạo có dạng x 2  , x theo phương ngang, y theo phương
g
thẳng đứng như hình vẽ và x A  x B . Suy ra:

2VA 2 yA 2VB2 yB
x 
2

g g

Mà V  Cv 2gH (dạng 4):

4CV 2 gH A yA 4CV 2 gH B yB
 x2   (*)
g g
 H A yA  H B y B (1)
Mặt khác ta có: HA  yA  HB  yB (2)

Từ (1) và (2) suy ra: HA  yB ;HB  yA

Thay vào (*) ta được: x = 2C v H A H B

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
12
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

DẠNG 7: Dòng chảy qua máy thủy lực (máy bơm, Tuabin)
Bài tập 1: Một máy bơm có công suất trục 10kW lấy nước từ một bể số 1 (nước đầu ống
có vận tốc dòng chảy trung bình 4 km/ h cấp nước cho bể số 2 (xem như cao độ giữa 2 vị
trí không đáng kể). Biết lưu lượng bơm Q  50 lít/s , g  9.8m / s 2 và trọng lượng riêng

của nước là 10kN / m3 . Nếu hiệu suất máy bơm chỉ đạt 80%, hệ số hiệu chỉnh động năng
tại các mặt cắt trên đường ống là 1.15. Xác định:
a. Tổn thất năng lượng trên đường ống
b. Nếu tổn thất năng lượng trong đoạn ống hút gấp 1.5 lần trong đoạn ống đẩy. Xác định
vận tốc V dòng chảy trong đoạn ống hút. Biết áp suất dư tại mặt cắt 3-3 là -100kPa

Lời giải tham khảo:


Từ các dữ liệu bài toán ta có:

- Công suất hưu ích của máy bơm: Pi  80% 10  8kW  8000W
- Áp suất dư tại mặt cắt 1-1 và 2-2 xem không có
- Do diện tích mặt thoát tại mặt cắt 2-2 lớn nên vận tốc lại đây xem như bằng không
- Cột áp năng lượng của máy bơm là:
Pi 8000
Pi  .Q.H B  H B    16  m  ,
Q 10000  0.05

Với:   10 kN / m  10 000 N / m , Q=50 lít/ s = 0.05m / s


3 3 3

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
13
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

a. Tổn thất năng lượng trên toàn đường ống


Áp dụng phương trình năng lực cho dòng chảy giữa mặt cắt ướt 1-1 và 2-2 ta được:

p1 V12 p2 V2 2
z1   1  HB  z2   2  hf
 2g  2g

p1 V12  p2 V2 2 
  z1  z 2    1  HB    2   hf
 2g   2g 

2
 1000 
 4 
 0  1.15   3600 
 16   0  0   h f  h f  16.07 m
2  9.8

Kết luận: Tổn thất năng lượng trên toàn bộ đường ống là 16.07m

b. Xác định vận tốc dòng chảy trong ống hút


Gọi tổn thất năng lượng ống hút là h f ,h và của ống đẩy h f ,d ta có hệ phương trình:

h f ,h  h f ,d  h f  16.07 m h f ,h  9.642m

 
h f ,h  1.5h f ,d
  h f ,d  6.428m

Áp dụng phương trình năng lực cho dòng chảy giữa mặt cắt ướt 1-1 và 3-3 ta được:

p1 V2 p V2
z1   1 1  z3  3  3 3  h f ,h
 2g  2g

p1 V2  p  V2
  z1  z3    1 1   3  h f ,h   3 3
 2g    2g
 1000 
 4 
 3600   100  V32
 0  0  1.15   9.642   1.15 
2  9.8  10  2  9.8
 V3  2.708 m / s

Xem như vận tốc trong mỗi đoạn ống là không đổi vận tốc tại mặt cắt 3-3 chính là vận
tốc chảy trong đoạn ống hút  V  2.708 m / s

Kết luận: Vận tốc dòng chảy trong ống hút là 2.708 m/s.

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
14
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LƯỢNG

Ở phần động lượng này CEAC sẽ giải một số bài tập ở phía dưới do phần động
lượng khá khó và phải tùy vào đề bài tùy vào cách đặt hệ trục tọa độ Oxy của mỗi bạn sẽ
có cách tính khác nhau, không thể tạo ra công thức tính nhanh như ở phần năng lượng,
ở đây CEAC sẽ có một số lưu ý đến mọi người phần bài tập động lượng này như sau:

+ Cố gắng chọn cách đặt hệ trục tọa độ Oxy sao cho thuận tiện nhất (Chọn trục x hoặc
y trùng với khối lưu chất)

+ Chú ý đến hướng của các vecto lực F, vecto vận tốc V để suy ra dấu của chúng khi
chiếu lên trục x hoặc y

Để hiểu rõ hơn thì mọi người cùng xem phần bài tập có lời giải phía dưới nhé!

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
15
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LƯỢNG

DẠNG 1: Ống hội tụ


Bài tập: Một vòi được gắn vào đường ống nằm ngang và
xả nước ra ngoài như hình vẽ. Khi lưu lượng là 0.1 m3 / s
, người ta đo được áp suất dư tại vòng đệm phía cuối vòi
là 40kPa . Xác định thành phần nằm ngang của lực neo

cần thiết để giữ vòi phun tại chỗ biết   30 .

Lời giải tham khảo:

Áp dụng phương trình động lượng cho thể tích kiểm soát như hình vẽ

Ta có:  Q  (02  V2  01  V1 )   F (1)

Chiếu (1) lên phương Ox:  Q  (V2  cos   0)   Fx

  Q  (V2  cos   0)  R x

R x là phản lực của vòi tác dụng lên thể tích kiểm soát

Fwx , Fwy lần lượt là lực của nước tác dụng lên vòi theo phương Ox, Oy

 0.1 
Fwx  R x   Q  (V2  cos )  1000  0.1   cos30   500 3 (N)
 0.01 
Chiếu (1) lên phương Oy:

 Q  (V2  cos   V1 )   Fy
  Q  (V2  cos   V1 )  p1  A1  R y
 R y   Q  (V2  cos   V1 )  p1  A1
 Fwy  R y  p1  A1   Q  (V2  cos   V1 )
 0.1 0.1 
 40  103  0.02  1000  0.1   cos30    1300  5 3 (N)
 0.01 0.02 

 500 3   1300  5 3 
2 2
 Fw  Fwx
2
 Fwy
2
  1554.85(N)

Vậy để giữ vòi nước phun tại chỗ ta cần một lực neo có độ lớn là 1554.85 (N).

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
16
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

DẠNG 2: Tia nước tác dụng trên một tấm phẳng

Bài tập: Một tia nước đập vào một tấm phẳng nghiêng một góc   30 được biểu diễn
như hình vẽ. Biết lực cần thiết để giữ tấm phẳng cố định là F  25 N , các đường kính

D1  0.05 m,D2  0.02 m và khối lượng riêng của nước là   1000 kg / m3 . Bỏ qua mất
năng. Xác định giá trị đọc được trên áp kế.

Lời giải tham khảo:


Áp dụng phương trình động lượng cho thể tích kiểm soát như hình vẽ. Và bỏ qua trọng
lượng tia nước:
04  Q4  V4  03  Q3  V3  02  Q2  V2   F
Xét trên phương vuông góc với tấm bảng ta có:
0   Q 2  V2  sin 30  R x
 F  Fw  R x   Q 2  V2  sin 30
 F   V2  A 2  V2  sin 30
 0.022  
 25  1000      V2  sin 30
2

 4 
 V2  12.616(m / s)
  0.022  3
 1 Q  Q 2  A 2  V 2      12.616  3.963 10 (m / s)
3

  4 
 Q1 3.963  103
V1    2.018(m / s)
 A1 0.052

 4
F1  p1A1;F2  0; áp dụng phương trình năng lượng ta có:
p1 V2 2  V12 12.6162  2.0182
  p1   9810  77545.566(Pa)
 2g 2  9,81
Vậy số đo trên áp kế là 77.546 kPa.

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
17
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

DẠNG 3: Dòng chảy tác dụng lên cửa kênh

Bài tập: Một con kênh có lưu lượng q  0.5m3 / s được biểu diễn như hình. Biết độ sâu

H1  3m,H2  1.2m . Bỏ qua ma sát đáy. Tính lực nước tác dụng lên cửa kênh.

Lài giải tham khảo:

Ứng dụng phương trình động lượng cho thể tích kiểm soát như hình vẽ ta có:

 q  (02  V2  01  V1 )   F

Chiếu trên phương x:

 q  (V2  V1 )   Fx
  q  (V2  V1 )  F1  F2  R x
 q q  H H
  q        1  (H1  1)    2  (H 2  1)  R x
 H 2 H1  2 2

Lực của tia nước tác dụng lên tấm phẳng là:

  1 1 
Fw  R x   (H12  H 22 )   q 2    
2  H 2 H1 
9810 2  1 1
 (3  1.22 )  1000  0.52      36956.8(N)
2  1.2 3 

Vậy lực nước tác dụng lên cánh cửa kênh là 36956.8 (N)

*Lưu ý:

+ q: lưu lượng trên 1 m bề rộng kênh

+ R x là phản lực của tấm phẳng tác dụng lên dòng chảy

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
18
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LƯỢNG

Bài tập 1: Một tia nước từ vòi phun có diện tích A, vận tốc V bắn vào gầu trên xe như
hình vẽ. Bỏ qua lực trọng trường và tổn thất năng lượng. Cho A= 0.006 m2. Để xe không
chuyển động người ta tác dụng một lực Fx= 40 N. Vận tốc V của tia nước bắn vào gầu
là bao nhiêu.

Lời giải tham khảo:

Gọi lực mà gầu tác dụng lên nước là F.

Phương trình động lượng:

F  F1  F2  ρQ(v 2  v1 )

Do tia nước đang tiếp xúc khí trời nên: pd1  pd2  0  F1  F2  0

Chiếu theo phương ngang Ox:

Fx  ρQ(v2 cos30  v1 )

Mà v1 = v2 = V (do lưu lượng không đổi); Q = VA

 Fx  ρVA(V cos30  V)


  40  1000  V  0.006  (V cos30  V)
 V  7.05 m / s 2

Kết luận: Vận tốc của tia nước bắn vào gầu là 7.05 m/s.

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
19
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep
CƠ LƯU CHẤT
ÔN TẬP KIẾN THỨC CÙNG CEAC

Bài tập 2: Nước chảy qua một cửa cống hình chữ nhật như hình, biết dòng chảy trước
và sau cống đều song song và nằm ngang. Độ sâu trước cống H1 = 1 m và sau cống
H2 = 0.5 m. Bề rộng cống b = 2 m; tổn thất năng lượng không đáng kể và bỏ qua ma sát
đáy kênh. Lực nước tác dụng vào đáy cống là:

Lời giải tham khảo:


H1 1
F1  p d1  A1  ρg  H1  b  1000  9.81  1 2  9810 (N)
2 2
H 0.5
F2  pd 2  A 2  ρg 2  H 2  b  1000  9.81  0.5  2  2452.5 (N)
2 2

p1 v12 p2 v22
Ta có: H   h 
γ 2g γ 2g

v12 v2 2
 H h ( p1  p2  0 do tiếp xúc khí trời )
2g 2g

v12 v22
 1  0.5  (1)
2  9.81 2  9.81
Q  v1A1  v2A2  v1  2 1  v2  2  0.5 (2)

Từ (1)(2)  v1  1.81 (m / s); v2  3.62 (m / s)

Phương trình động lượng: F  F1  F2  ρQ(v 2  v1 )

Chiếu theo phương x:


Fx  F1  F2  ρQ(v2  v1 )
 Fx  9810  2452.5  1000 1.81 2 1 (3.62  1.81)
 Fx  805.3(N)
Chiếu theo phương y: Fy = 0

Vậy lực nước tác dụng lên cống : F = Fx2 + Fy2 = 805.3 (N) .

Fanpage: facebook.com/hocthuatxaydung
20
Diễn đàn: facebook.com/groups/thogiaichuyennghiep

You might also like