You are on page 1of 23

23/10/2022

Vật lý Đại cương Giới thiệu


Bộ môn Lý Bộ môn Lý

Nội dung môn học Lượng giá môn học

Cơ học

Phóng
xạ sinh Âm học
học
Giữa kỳ Cuối kỳ
Vật lý
(30%) (70%)
Đại cương
Quang Cơ học
sinh học chất lưu
• Dự kiến buổi học thứ 5 • Trắc nghiệm trên máy
• Thông báo trước 1 tuần tính (online hoặc trong
• Bài tập nhóm phòng máy)
• Tự luận
Điện Nhiệt
sinh học học

Giáo trình chính

Cơ học chất lưu & Hệ tuần hoàn


Hà Siu

1
23/10/2022

Nội dung Mục tiêu

• Mục tiêu • Ứng dụng được phương trình cơ bản


• Phần A: Chất lỏng đứng yên • Ứng dụng được phương trình liên tục và
• Phần B: Chất lỏng chuyển động phương trình Bernoulli trong cơ thể
• Phần C: Chuyển động của máu trong hệ • Ứng dụng được phương trình Poiseuille
tuần hoàn trong cơ thể
• Giải thích được quy luật về sự chuyển động
của máu trong cơ thể

I. Chất lưu

Chất lưu là chất có thể chảy thành dòng, bao gồm


chất lỏng và chất khí.
Chất rắn Chất lỏng Chất khí
Phần A: Chất lỏng đứng yên
Có hình dạng, Không có hình Không xác định
Hà Siu
kích thước, dạng, kích về hình dạng,
khối lượng thước xác kích thước,
riêng xác định, nhưng khối lượng
định. có khối lượng riêng.
riêng xác định.

II. Áp suất III. Áp suất phụ thuộc vào độ sâu


Áp suất trung bình p0
S Áp suất trong lòng chất lưu
tăng theo độ sâu:
h

p
Áp suất tại một điểm Hệ quả:
Hai điểm ở trên cùng một
mặt phẳng ngang trong
chất lưu thì áp suất bằng
nhau (nguyên tắc bình
Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là N/m2 hay Pa thông nhau).

2
23/10/2022

Giải
Ví Dụ 1: Áp suất theo độ sâu • Áp suất ở độ sâu 1000 m:
p = po + gh
Hãy tính áp suất tuyệt đối p ở độ sâu 1000 m dưới Tóm tắt = 1,01.105 + 103.9,8.1000
mực nước biển. Cho khối lượng riêng của nước h = 1000 m = 9.901.000 (Pa)
biển là 103 kg/m3 và po = 1,01.105 N/m2. Lấy g =  = 103 kg/m3
9,8 m/s2.
po =1,01.105 N/m2 p0
g = 9,8 m/s2
Đáp số: 9.901.000 Pa
p=? h

Ví Dụ 2: Áp Suất IV. Ống Siphon

Câu nào sau đây không đúng: Dùng để hút chất lỏng ra
A. Khi xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp khỏi bình chứa
suất càng lớn.
B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng
riêng của chất lỏng.
C. Độ chênh áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất
lỏng không phụ thuộc áp suất khí quyển ở mặt
thoáng. Ống siphon
D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi
nguyên vẹn khắp bình.

V. Thí nghiệm của Torricelli VI. Các đơn vị đo áp suất thường gặp

Chiều cao của cột thuỷ ngân trong


ống Torricelli là 760 mm.
Áp suất khí quyển là:

(per square inch)

3
23/10/2022

VII. Đo áp suất khí Ví Dụ 3: Áp suất biểu kiến

Dụng cụ đo áp suất gọi Tính áp suất và ước tính lực tác dụng lên
là áp kế. màng nhĩ của bạn khi bạn lặn sâu 5 m dưới
đáy hồ nước. Biết diện tích màng nhĩ
khoảng 1 cm2.
Đo chiều cao h của cột
thuỷ ngân, ta xác định
được áp suất của chất Chất khí cần đo
áp suất
Đáp số: 4,9 N/cm2; 4,9 N
khí.
Hiệu (p – p0) = p là áp suất biểu kiến.

Giải
• Áp suất do nước tác động Ví Dụ 4: Áp suất biểu kiến
lên màng nhĩ:
Tóm tắt Loài mực nang có bộ xương xốp sống ở độ sâu
h=5m 150 m thì bộ xương phải chống đỡ một áp suất
 = 103 kg/m3 bao nhiêu? Nếu áp suất tối đa mà bộ xương
g = 9,8 m/s2 chịu được là 24 atm thì nó có thể sống ở độ
sâu tối đa là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng
S = 1 cm2
của nước biển là  = 1,026 g/cm3.
p = ? • Lực do nước tác động lên
F=? màng nhĩ:
Đáp số: 15 atm; 240 m

Giải
• Ta có: VIII. Nguyên lý Pascal

Tóm tắt hay


h = 150 m
 = 1,026 g/cm3
Áp suất truyền đi
∆P = ? • Ta có: nguyên vẹn theo mọi
hướng trong chất lưu.
∆Pmax = 24 atm hay
hmax = ? Ứng dụng làm đòn bẩy thuỷ tĩnh (máy nén thuỷ
lực).

4
23/10/2022

VIII. Nguyên lý Pascal Ví Dụ 5: Máy Nâng Thủy Lực


S2
Một máy nâng thủy lực của trạm sửa chữa ô tô
S1 dùng không khí nén lên một pittong có bán kính 5
cm. Áp suất được truyền sang một pittong khác có
bán kính 15 cm. Hỏi khí nén phải tạo ra một lực ít
nhất bằng bao nhiêu để nâng một ô tô có trọng
lượng 13000 N? Áp suất khí nén khi đó bằng bao
nhiêu?

Đáp số: 1444,44 N; 1,84.105 Pa


S2 > S1 bao nhiêu lần thì
F2 > F1 bấy nhiêu lần.

Giải
• IX. Sự căng mặt ngoài
Tóm tắt Các phân tử chất lỏng tương tác với nhau bằng
R1 = 0,05 m các lực hút, tạo nên hiện tượng căng mặt ngoài.
R2 = 0,15 m
B Hiện tượng căng mặt
P = F2 = 13000 N ngoài làm hình dạng tự
F1 = ? A
nhiên của chất lỏng là

p=? hình cầu.

Lực căng mặt ngoài:

IX. Sự căng mặt ngoài IX. Sự căng mặt ngoài

Hiện tượng căng mặt ngoài gây nên sự dính ướt • Ống thủy tinh có đường kính trong nhỏ.
và không dính ướt; làm mực chất lỏng dâng lên • Hiện tượng mức chất lỏng ở bên trong các ống có
đường kính nhỏ luôn dâng cao hơn (bị dính ướt –
hoặc hạ xuống trong ống mao dẫn. khum lõm), hoặc hạ thấp hơn (không bị dính ướt –
khum lồi) so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống
gọi là hiện tượng mao dẫn.

Công thức Mao Dẫn

5
23/10/2022

Giải
Ví Dụ 10: Mao Dẫn 1 Ống • Hệ số căng mặt ngoài:

Tìm hệ số căng bề mặt của nước nếu ống mao Tóm tắt
dẫn có đường kính trong là 1 mm và mực nước d = 1 mm
trong ống dâng cao 32,6 mm. Biết khối lượng h = 32,6 mm
riêng của nước là 1000 kg/m3. Lấy g = 9,8 m/s2.
g = 9,8 m/s2
ρ = 1000 kg/m3
Đáp số: 79,87.10-3 N/m
=?

Giải
Ví Dụ 11: Mao Dẫn 2 Ống • Độ chênh lệch giữa hai mực
thủy ngân:
Nhúng thẳng đứng hai ống mao dẫn thủy tinh có Tóm tắt
đường kính trong lần lượt là 1 mm và 2 mm vào d1 = 1 mm
thủy ngân. Hỏi độ chênh lệch giữa hai mực thủy
ngân ở bên trong hai ống mao dẫn đó bằng bao d2 = 2 mm
nhiêu? Cho biết hệ số căng bề mặt của thủy  = 0,47 N/m
ngân là 0,47 N/m và khối lượng riêng của thủy ρ = 13.600 kg/m3
ngân là 13.600 kg/m3. Δh = ?

Đáp số: 7 mm

Giải
Ví Dụ 12: Mao Dẫn • Chiều cao tối đa của cột nước
dâng lên tương ứng với
Đường kính trong của ống mao dẫn là 1 mm,
Tóm tắt
suất căng mặt ngoài của nước là 0,073 N/m.
Tính chiều cao tối đa của cột nước dâng lên. d = 1 mm
 = 0,073 N/m • Khi đó, ta có:
ρ = 1000 kg/m3
Đáp số: 30 mm hmax = ?

6
23/10/2022

Giải
Ví Dụ 13: Mao Dẫn • Ta có:
Tính áp suất lớn nhất gây bởi cột nước dâng
lên trong ống mao dẫn. Biết bán kính trong Tóm tắt
của ống mao dẫn là 0,01 mm và suất căng mặt d = 0,02 mm
ngoài của nước là 0,073 N/m.  = 0,073 N/m
Pmax = ?

Đáp số: 14600 Pa

X. Các hiện tượng liên quan đến sức căng mặt ngoài X. Các hiện tượng liên quan đến sức căng mặt ngoài

1) Sự di chuyển của côn trùng trên mặt nước


Khi đứng trên mặt nước, các chi của côn trùng
• F gọi là lực căng bề mặt. không bị nước làm dính ướt; mặt nước võng
xuống, lực căng bề mặt tác động vào các chi, cân
•  là hệ số căng mặt ngoài, có đơn vị là N/m.
bằng với trọng lượng cơ thể của côn trùng.
• Hệ số  phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ
của chất lỏng:  giảm khi nhiệt độ tăng.
• Đặc biệt: Đối với vật có tiết diện tròn thì

X. Các hiện tượng liên quan đến sức căng mặt ngoài
Ví Dụ 14: Ống đếm giọt

2) Ống đếm giọt Tính khối lượng của mỗi giọt


thuốc nhỏ mắt, biết rằng đường
Giọt chất lỏng bắt đầu rơi khi kính trong của lọ thuốc là 1 mm
trọng lượng P bằng với lực căng và suất căng mặt ngoài của dung
mặt ngoài F dịch thuốc nhỏ mắt là 0,082 N/m.

Đáp số: 0,03 g

7
23/10/2022

Giải
• Áp dụng công thức ống đếm X. Các hiện tượng liên quan đến sức căng mặt ngoài
giọt:
3) Tác dụng của bọt khí trong ống mao dẫn
Tóm tắt
d = 1 mm R R Bọt khí làm chất
F F
 = 0,082 N/m lỏng khó chuyển
m=? động hơn.
• Thay số, ta có: F0 F1
R1 R2
F2

Có bọt khí trong


mạch máu là rất
F0 nguy hiểm.

X. Các hiện tượng liên quan đến sức căng mặt ngoài X. Các hiện tượng liên quan đến sức căng mặt ngoài

4) Chất hoạt động bề mặt 4) Chất hoạt động bề mặt


Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng làm giảm suất căng bề Cơ chế tẩy rửa chất nhờn.
mặt của một chất lỏng. Xà phòng, nước rửa chén, ... là chất hoạt
động bề mặt.

Đầu kỵ Đầu ưa Phân tử chất hoạt động bề mặt có


nước nước một đầu kỵ nước và một đầu ưa
nước.

Đầu ưa nước thì bị nước hút rất mạnh trong khi đầu kỵ nước thì ít
hấp dẫn nước nhưng lại bị hút và tan trong chất nhờn.

I. Mục đích

Giúp sinh viên có cơ hội hiểu biết về cơ


sở vật lý của hiện tượng dẫn lưu dịch
Case study trong cơ thể ra ngoài, đồng thời giới
Bộ môn Lý thiệu thêm các dạng dẫn lưu trong y
khoa.

8
23/10/2022

II. Mục tiêu học tập III. Ca lâm sàng

Qua nghiên cứu trường hợp này SV có thể: Anh Nguyễn Văn Nam, 39 tuổi, đau bụng ¼ dưới phải vào bệnh
1. Giải thích sự dẫn lưu dịch từ cơ thể ra ngoài dựa vào hiện viện được bác sỹ chẩn đoán viêm ruột thừa. Bệnh nhân được mổ
cắt ruột thừa, đặt dẫn lưu penrose và đắp gạc lên trên. Vào ngày
tượng mao dẫn và phương trình cơ bản của tĩnh học chất
hậu phẫu thứ 3: bệnh nhân sốt 39oC, bụng chướng, penrose thấm
lưu. ít dịch nâu, mùi hôi. Siêu âm bụng cho thấy trong bụng có tụ dịch
2. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả dẫn lưu (dịch, lợn cợn và khí vùng hố chậu phải # 50 x 60mm. Bệnh nhân được
kích thước, vật liệu). mổ lại ngày thứ 4: phá ổ tụ dịch hố chậu phải, đặt ống dẫn lưu 20F.
Ống dẫn lưu ra 80-100ml dịch hồng, lợn cợn mỗi ngày. Anh Nam
3. Phân biệt hiệu quả dẫn lưu của các dụng cụ sau: ống dẫn lưu
khỏe và được xuất viện 5 ngày sau.
nhỏ, penrose, mèche.

IV. Câu hỏi thảo luận V. Trả lời câu hỏi

1. Penrose và ống dẫn lưu 20F khác nhau về hình dạng, CÂU 1: Penrose và ống dẫn lưu 20F khác nhau về hình
chất liệu và cơ chế hoạt động như thế nào? dạng, chất liệu và cơ chế hoạt động như thế nào?

2. Giải thích tại sao trong trường hợp này penrose không
dẫn được dịch ra ngoài nhiều so với ống 20F?
3. Kể tên một số loại ống dẫn lưu dịch cơ thể khác.

V. Trả lời câu hỏi V. Trả lời câu hỏi

CÂU 1: Penrose và ống dẫn lưu 20F khác nhau về hình CÂU 1: Penrose và ống dẫn lưu 20F khác nhau về hình
dạng, chất liệu và cơ chế hoạt động như thế nào? dạng, chất liệu và cơ chế hoạt động như thế nào?

THAM KHẢO THAM KHẢO


Penrose dùng trong dẫn lưu ngoại khoa Dẫn lưu ổ bụng và vết thương bằng penrose

9
23/10/2022

V. Trả lời câu hỏi V. Trả lời câu hỏi

CÂU 1: Penrose và ống dẫn lưu 20F khác nhau về hình CÂU 1: Penrose và ống dẫn lưu 20F khác nhau về hình
dạng, chất liệu và cơ chế hoạt động như thế nào? dạng, chất liệu và cơ chế hoạt động như thế nào?

THAM KHẢO THAM KHẢO Dẫn lưu ổ bụng bằng ống

Các loại ống


dẫn lưu
dùng trong
dẫn lưu
ngoại khoa

V. Trả lời câu hỏi V. Trả lời câu hỏi

CÂU 1: Penrose và ống dẫn lưu 20F khác nhau về hình CÂU 1: Penrose và ống dẫn lưu 20F khác nhau về hình dạng, chất liệu và cơ
chế hoạt động như thế nào?
dạng, chất liệu và cơ chế hoạt động như thế nào?
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI:

Penrose Ống dẫn lưu 20F


HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI:

Penrose Ống dẫn lưu 20F
chế
1F = 0,33 mm, 20F = 6 mm.
dẫn
Hình dạng ống dẹp dính sát nhau ống tròn lưu
Chất liệu cao su mềm silicon
Cơ chế hiện tượng mao dẫn cơ chế trọng lực
dẫn lưu (áp suất thủy tĩnh)

V. Trả lời câu hỏi V. Trả lời câu hỏi

CÂU 1: Penrose và ống dẫn lưu 20F khác nhau về hình dạng, chất CÂU 2: Giải thích tại sao trong trường hợp này penrose
liệu và cơ chế hoạt động như thế nào?
không dẫn được dịch ra ngoài nhiều so với ống 20F?

• h: chiều cao cột chất lỏng.


• d: đường kính ống (khoảng cách giữa 2 vách).
• : góc làm ướt.
• σ: hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng
• : khối lượng riêng của chất lỏng.
• g: gia tốc trọng trường.

10
23/10/2022

V. Trả lời câu hỏi V. Trả lời câu hỏi

CÂU 2: Giải thích tại sao trong trường hợp này penrose không dẫn được dịch ra
CÂU 2: Giải thích tại sao trong trường hợp này penrose không dẫn
ngoài nhiều so với ống 20F?
được dịch ra ngoài nhiều so với ống 20F?
KẾT LUẬN:
h (Mức độ mao dẫn) tỷ lệ thuận với góc làm ướt  (tính dính
ướt giữa dịch và vật liệu), hệ số căng mặt ngoài σ của dịch Với ống 20F, sự chênh lệch áp suất
(giảm khi nồng độ chất hòa tan tăng) VÀ tỷ lệ nghịch đường thủy tĩnh tỉ lệ thuận với độ sâu h
kính ống d, khối lượng riêng  của dịch (phụ thuộc loại dịch theo công thức:
cặn khác nhau).
Vì dịch trong ổ bụng có thể là mủ  khối lượng riêng 
cao  mức độ dẫn lưu h bằng hiện tượng mao dẫn qua
penrose thấp.
Ngoài ra trong dịch còn chứa những vật thể lợn cợn có  dẫn lưu tốt hơn.
kích thước lớn hơn d (khoảng cách giữa 2 vách của
penrose)  không dẫn lưu được.

V. Trả lời câu hỏi V. Trả lời câu hỏi

CÂU 3: Kể tên một số loại ống dẫn lưu dịch cơ thể khác CÂU 3: Kể tên một số loại ống dẫn lưu dịch cơ thể khác

I. Khái niệm

Chất lưu lý tưởng là chất lưu hoàn toàn không


nén được và không có nội ma sát.
Đường dòng là đường mà Vận tốc của phần tử chất lưu
Phần B: Chất lỏng chuyển động tiếp tuyến với nó tại mỗi luôn nằm trên tiếp tuyến của
điểm trùng với phương đường dòng
Hà Siu của vector vận tốc của
phần tử chất lưu tại điểm
đó.
Đường dòng không thay đổi
theo thời gian: dòng chảy lặng
hay dòng chảy dừng.
Trái lại là dòng chảy rối.

11
23/10/2022

II. Phương trình liên tục Ví Dụ 15: Phương trình liên tục

S1 Đoạn 1 Đoạn 2 Tiết diện động mạch chủ của người là 3 cm2, tốc
S2
độ máu từ tim ra là 30 cm/s. Tiết diện của mỗi
mao mạch là 3.10-7 cm2; tốc độ máu trong mao
mạch là 0,05 cm/s. Hỏi người phải có bao nhiêu
mao mạch?
hay
Đáp số: 6 tỉ mao mạch
Vận tốc dòng chảy tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang
của đường ống.
Đại lượng không đổi Q = Sv là lưu lượng của
dòng chảy.

Giải
• Toàn bộ máu đi qua các mao Ví Dụ 16: Lưu lượng dòng chảy
mạch đều phải qua động mạch
Tóm tắt chủ. Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 2
S0 = 3 cm2 • Ta có: m3/phút. Hãy xác định tốc độ của chất lỏng tại
v0 = 30 cm/s một điểm của ống có bán kính 10 cm.
S = 3.10-7 cm2
v = 0,05 cm/s Đáp số: 1,06 m/s
n=?

Giải
• Tốc độ chất lỏng: III. Phương trình Bernoulli

Tóm tắt
Q = 2 m3/phút
r = 0,1 m
v=? Ống nhỏ nằm ngang

Áp suất động tăng thì áp suất tĩnh giảm

12
23/10/2022

Giải
Ví Dụ 17: Phương trình Bernoulli • Ta có:

Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt lại.


Biết rằng áp suất bằng 8.104 Pa tại một điểm có
vận tốc 2 m/s và tiết diện ống là S. Hỏi tốc độ và

áp suất tại nơi có tiết diện là bằng bao nhiêu?

Đáp số: 8 m/s; 5.104 Pa

Giải
Ví Dụ 18: Lực Ép Toàn Phần •

• Cửa ngoài một nhà rộng 3,4 m; cao 2,1 m. Một Tóm tắt
trận bão đi qua, áp suất bên ngoài giảm đi còn a = 3,4 m
0,96 atm. Trong nhà áp suất vẫn giữ ở 1 atm. Hỏi
b = 2,1 m
lực ép toàn phần vào cửa là bao nhiêu? Chú ý: 1
p1 = 0,96 atm
atm = 1,013.105 N/m2.
p2 = 1 atm
Đáp số: 2,89.104 N F=?

Giải
Ví Dụ 19: Máy bay • Ta có:

Mỗi cánh máy bay có diện tích là 25 m2. Biết vận Tóm tắt
tốc dòng không khí ở phía dưới cánh là 50 m/s, S = 25 m2
còn ở phía trên cánh là 65 m/s, hãy xác định trọng
lượng của máy bay. Giả sử máy bay bay theo v1 = 50 m/s
đường nằm ngang với vận tốc không đổi và lực v2 = 65 m/s
nâng máy bay chỉ do cánh gây nên. Cho biết khối • Trọng lượng máy bay:
KK = 1,21 kg/m3
lượng riêng của không khí là 1,21 kg/m3.
S: diện tích cánh
Đáp số: 52181 N máy bay
P=?

13
23/10/2022

Ví Dụ 20: Định Luật Bernoulli IV. Ống Venturi

• Câu nào sau đây không đúng: Ống Venturi tube được
A. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có tốc dùng để đo tốc độ của
độ lớn thì áp suất tĩnh nhỏ, nơi nào có tốc độ nhỏ dòng chảy của chất lỏng.
thì áp suất tĩnh lớn. Các tiết diện ống S1, S2 coi S2
B. Định luật Bernoulli áp dụng cho chất lỏng và chất như đã biết; căn cứ vào độ S1
khí chảy ổn định.
chênh lệch áp suất của hai
C. Áp suất toàn phần tại một điểm trong ống dòng
nằm ngang thì tỉ lệ bậc nhất với vận tốc dòng. áp kế P1 và P2 ta sẽ tính
D. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào các được tốc độ của dòng
đường dòng càng nằm xít nhau thì áp suất tĩnh chảy.
càng nhỏ.

IV. Ống Venturi Ví Dụ 21: Ống Venturi

Ta có: Giả sử một đoạn đường ống dẫn dầu có dạng như
ống Venturi. Biết bán kính đầu ra của ống là 1,2
cm và bán kính đầu vào là 2,4 cm; khối lượng
S2 riêng của dầu là 700 kg/m3; độ chênh lệch áp suất
Mặt khác: S1
của hai áp kế là 1,2 kPa. Tính vận tốc và lưu lượng
của dầu chảy qua đường ống.

Đáp số: 1,9 m/s; 860 cm3/s

Giải
• Áp dụng công thức ống Venturi, IV. Ống Venturi
S
S ta có:
Tóm tắt 1
2
Một bình kín chứa một
chất lỏng có khối lượng
R2 = 1,2 cm Điểm 2 là mặt thoáng
riêng . Thành bình có
R1 = 2,4 cm của chất lỏng
• Thay số, ta được vận tốc đầu ra: một lỗ thoát nhỏ như hình
S Điểm 1
ρ = 700 kg/m3 vẽ. Không khí trên mặt 2
là lỗ
∆P = 1,2 kPa • Lưu lượng dòng chảy: thoáng của chất lỏng thoát
v2 = ? trong bình có áp suất p. S chất
1

Tính tốc độ chảy của chất lỏng


A=?
lỏng tại lỗ nhỏ theo các số
liệu trong hình vẽ.

14
23/10/2022

IV. Ống Venturi V. Hiện tượng nội ma sát

Ta có: Các phân tử chất lỏng


luôn hút lẫn nhau, do đó
Với: h1 = y1; h2 = y2 Điểm 2 là mặt thoáng chuyển động tương đối
của chất lỏng giữa các phân tử luôn bị Vận tốc tại các điểm
S2 Điểm 1 lực cản gọi là nội ma sát khác nhau trong
là lỗ
thoát
hay ma sát nhớt. dòng chảy lặng
Suy ra:
S1 chất
lỏng

V. Hiện tượng nội ma sát VI. Phương trình Poiseulli

Bảng C.1: Hệ số nhớt của một số chất Fms


p1
p2
Chất Nhiệt độ Hệ số nhớt  (Pa.s)

Nước 200C 110 – 3


Glycerin 200C 0,83

Thuỷ ngân 200C 1,5510 – 3

Không khí 200C 1,810 – 5


Máu 370C 410 – 3

VI. Phương trình Poiseulli VI. Phương trình Poiseulli

Vậy, trong ống trụ tròn, dòng chảy tầng có vận tốc
Fms
p1
giảm dần theo khoảng cách tính từ trục ống:
p2

Tại thành ống, vận tốc Trong đó: R là bán kính ống trụ;
bằng không. Suy ra:
là vận tốc tại trục ống.

15
23/10/2022

VI. Phương trình Poiseulli Ví Dụ 22: Phương trình Poiseuille

Lưu lượng của chất lỏng chảy qua ống trụ: Một máy bơm đẩy nước chảy qua một đoạn đường
ống thẳng dài 5 m, với lưu lượng 30 lít/phút. Biết
đường kính trong của ống trụ là 34 mm, hệ số nhớt
của nước là 0,001 Pa.s. Tính độ giảm áp suất của
nước.

Vậy: Đáp số: 76,3 Pa

Hay:

Giải
Độ giảm áp suất của nước:

Tóm tắt
=5m
Q = 30 lít/phút Phần C: Chuyển động của máu trong
Thay số, ta được độ giảm áp suất: hệ tuần hoàn
= 5.10-4 m3/s
d = 34 mm Hà Siu
R = 0,017 m
= 0,001 Pa.s
∆P = ?

I. Sơ đồ tuần hoàn của máu I. Sơ đồ tuần hoàn của máu

Việc trao đổi chất


Phổi giữa máu và các mô
diễn ra theo cơ chế
khuếch tán qua
thành mao mạch.
Thời gian thực hiện
một vòng tuần hoàn:
1 phút.
Các cơ Lưu lượng máu mà
quan
tim bơm đi: 5
lít/phút.

16
23/10/2022

II. Huyết áp III. Đo huyết áp

• Hoạt động co bóp của tim làm máu phun vào động
mạch thành từng tia hay từng xung.
Đo trực tiếp

• Huyết áp tối đa tại các đỉnh xung gọi là huyết áp tâm


thu.

• Huyết áp thấp nhất trong khoảng thời gian giữa hai


xung liên tiếp gọi là huyết áp tâm trương.

• Người khoẻ mạnh, huyết áp tâm thu khoảng 120 torr


và huyết áp tâm trương khoảng 80 torr; ta diễn đạt các
chỉ số này là 120/80.

III. Đo huyết áp IV. Điều tiết dòng máu

Đo bằng bao hơi – phương pháp ngắt dòng • Hoạt động bơm của tim được điều chỉnh bởi
một số hoóc-môn.
• Hoóc-môn là những phân tử, thường là protein,
được sản xuất từ các cơ quan và từ các mô
trong những phần khác nhau của cơ thể.
• Hoóc môn được tiết vào dòng chảy của máu để
mang thông tin từ nơi này đến nơi khác.

IV. Điều tiết dòng máu V. Năng lượng của dòng máu & công suất bơm của tim

• Dòng chảy của máu đến các bộ phận cụ thể của Công suất bơm của tim:
cơ thể được điều tiết bởi các tiểu động mạch.
• Thành tiểu động mạch có chứa các sợi cơ trơn,
sẽ co lại khi bị kích thích bởi các xung thần kinh Trong đó:
và các hoóc-môn. • Q là lưu lượng máu được tim đẩy đi, (m3/s).
• Sự co hẹp của các tiểu động mạch ở một bộ
• E là mật độ năng lượng toàn phần của máu, bằng
phận nào đó của cơ thể sẽ làm giảm lưu lượng động năng và thế năng của máu trong một đơn vị
máu đến bộ phận đó và chuyển lượng máu đến thể tích, (J/m3).
các bộ phận khác.
• PH là công suất bơm của tim, (W).

17
23/10/2022

V. Năng lượng của dòng máu & công suất bơm của tim V. Năng lượng của dòng máu & công suất bơm của tim
Bình thường, lưu lượng máu được tim bơm đi là: Q = Động năng ứng với một đơn vị thể tích (mật độ
5 lít/phút = 8,33.10 – 5 m3/s.
năng lượng ứng với chuyển động) của dòng
Tốc độ trung bình của dòng chảy của máu trong máu là:
động mạch chủ có bán kính 1 cm là:

Đại lượng cũng có ý nghĩa là áp


Tuy nhiên sự chảy của máu là không liên tục mà thành
từng xung, nên tốc độ trung bình trong một chu kỳ co suất động, cho nên:
bóp của tim vào khoảng:
vtb = 3v = 0,795 m/s.

V. Năng lượng của dòng máu & công suất bơm của tim V. Năng lượng của dòng máu & công suất bơm của tim

Mật độ năng lượng tĩnh ứng với áp suất tâm Lúc hoạt động thể lực với cường độ cao, lưu
thu 120 torr là lượng máu tăng đến 25 lít/phút, tăng 5 lần; vận
tốc trung bình của máu cũng tăng 5 lần; động
năng tăng 25 lần. Nếu bỏ qua sự tăng huyết áp
Mật độ năng lượng toàn phần là tâm thu thì
Mật độ năng lượng toàn phần của máu là

Công suất bơm của tim là


Công suất bơm của tim là

V. Năng lượng của dòng máu & công suất bơm của tim Câu 1:
Đối với tâm thất phải, lưu lượng máu không đổi,
nhưng huyết áp ở động mạch phổi chỉ bằng 1/6
Hai pittong của một máy ép dùng chất
huyết áp ở động mạch chủ. Vì vậy công suất bơm lỏng có tiết diện là S1 và S2 = 1,5S1. Khi tác
của tâm thất phải: dụng vào pittong nhỏ một lực 30 N thì lực
tác dụng vào pittong lớn sẽ là
Lúc nghỉ ngơi là: A. 60 N.
Lúc hoạt động với cường độ lớn là: B. 45 N.
Vậy công suất toàn phần của tim dao động từ C. 20 N.
1,61 W đến 14,6 W tuỳ thuộc vào cường độ hoạt D. 30 N.
động của cơ thể.

18
23/10/2022

Câu 2: Câu 3:
Lưu lượng nước trong một ống dòng nằm Máu từ một động mạch chủ của một người bình
ngang là 0,2 m3/s. Vận tốc của chất lỏng thường có diện tích là 3 cm2 chảy vào hai tiểu động
mạch lần lượt có diện tích tiết diện là 1 cm2, tốc độ
tại nơi có đường kính 6 cm là dòng là 30 cm/s và tiểu động mạch kia có diện tích
A. 0,03 m/s. tiết diện là 1,5 cm2, tốc độ dòng là 20 cm/s. Tốc độ
dòng ở động mạch chủ là
B. 1,2 m/s.
A. v = 15 m/s.
C. 7,01 m/s.
B. v = 30 cm/s.
D. 70,8 m/s. C. v = 20 cm/s.
D. v = 30 m/s.

Câu 4: Câu 5:
Biết máu từ động mạch chủ có diện tích tiết Trong một cơn bão, không khí (có khối lượng
diện là 3 cm2 với vận tốc máu ở đó là 15 cm/s riêng 1,2 kg/m3) thổi qua mái một ngôi nhà
chảy vào 6.109 mao mạch. Nếu mỗi mao mạch với tốc độ 110 km/h. Lực nâng mái nhà có
có diện tích tiết diện bằng 3.10–7 cm2 thì vận diện tích 90 m2 là
tốc máu ở mao mạch là
A. 558,15 N.
A. 0,10 cm/s .
B. 6,2 N.
B. 0,010 cm/s.
C. 50416,67 N.
C. 0,025 cm/s.
D. 653400 N.
D. 0,05 cm/s.

Câu 6: Câu 7:
Biết khối lượng riêng của máu là 1,06.103 Phổi của người có thể hoạt động chống lại
kg/m3. Lấy g = 9,8 m/s2. Lúc đứng, hiệu áp một độ chênh lệch áp suất khoảng 0,5
suất thủy tĩnh của huyết áp giữa não và atm. Nếu một người thợ lặn dùng ống
bàn chân của một người cao 1,83 m bằng thở, thì người đó có thể lặn sâu dưới mặt
A. 1,9.104 N/m2. nước:
B. 1,2.104 N/m2. A. 5 m.
C. 12.104 N/m2. B. 6 m.
D. 2.105 N/m2. C. 0,5 m.
D. 2 m.

19
23/10/2022

Câu 8: Bài 1
Một chất lỏng có hệ số căng mặt ngoài σ = Tính độ giảm áp suất trên mỗi centimet chiều dài
74.10–3 N/m chảy trong ống mao dẫn nằm của động mạch chủ khi lưu lượng máu là 25
ngang đường kính 1 mm. Khi xuất hiện bọt khí, lít/phút. Biết bán kính động mạch chủ là 1 cm và
để chất lỏng chuyển động được ta phải tác hệ số nhớt của máu là 4.10 – 3 Pa.s.
dụng lực thắng được áp suất phụ
A. 0,51. 10–3 N/m2. Giải
B. 0,23.10–3 N/m2. Từ công thức của định luật Poiseuille, ta có
C. 296 N/m2. độ giảm áp suất của máu:
D. 592 N/m2.

Bài 1 Bài 2
Với: Tính độ giảm huyết áp dọc theo 30 cm chiều dài
của động mạch chủ có bán kính 0,5 cm. Giả sử
rằng lưu lượng máu chảy trong động mạch là 8
lít/phút và hệ số nhớt của máu là 4.10 – 3 Pa.s.

Giải
Từ công thức của định luật Poiseuille, ta có độ
giảm áp suất của máu:

Bài 2 Bài 3
Với huyết áp động mạch chủ là 100 torr thì ứng
Với:
với độ cao của cột máu là bao nhiêu? Cho biết
khối lượng riêng của máu là 1,05 g/cm3).

Giải
Từ công thức đo áp suất thuỷ tĩnh:
Suy ra chiều cao của cột máu là:

20
23/10/2022

Bài 4 Bài 4
Giải
a) Tính huyết áp trung bình ở động mạch đầu của a) Huyết áp trung bình tại động mạch ở phần
người đứng thẳng. Giả sử rằng đầu ở trên tim 50 đầu:
cm và khối lượng riêng của máu là 1,05 g/cm3.
Với:
b) Tính huyết áp trung bình ở động mạch chân, pa = 100 torr : áp suất trung bình tại tim.
dưới tim 130 cm, của một người đứng thẳng.
áp suất do độ cao của đầu (so với tim):
Cho biết huyết áp trung bình tại tim là pa = 100
torr.

Vậy:

Bài 4 Bài 4
b) Huyết áp trung bình tại động mạch ở phần
chân:

Với:
pa = 100 torr : áp suất trung bình tại tim.
Áp suất tĩnh do độ sâu của chân (so với tim):

Vậy:

Bài 5 Bài 6
a) Chứng tỏ rằng, nếu độ giảm áp suất không đổi Tính vận tốc trung bình của máu trong động
thì sự thu nhỏ bán kính tiểu động mạch từ 0,1 mạch chủ có bán kính 1 cm, nếu lưu lượng máu
mm xuống còn 0,08 mm sẽ làm giảm lưu lượng là 5 lít/phút.
dòng máu hơn hai lần.
Giải
b) Tính độ giảm bán kính tiểu động mạch để giảm
90% lưu lượng máu.

ĐS:

21
23/10/2022

Bài 7 Bài 7
Khi lưu lượng máu trong động mạch chủ là 5
lít/phút thì vận tốc của máu tại các mao mạch là
0,33 mm/s. Nếu đường kính trung bình của các
mao mạch là 0,008 mm thì số lượng các mao Mà tiết diện ngang của mỗi mao mạch là:
mạch là bao nhiêu?
Giải
Lưu lượng máu tại động mạch chủ phải bằng Số lượng các mao mạch là:
tổng các lưu lượng máu trong các mao mạch.
Suy ra tổng tiết diện ngang của các mao mạch là:

Bài 8 Bài 8
Tính độ giảm huyết áp trong động mạch chủ khi Phương trình Bernoulii:
bán kính động mạch chủ bị thu hẹp 3 lần. Biết
vận tốc trung bình của dòng máu tại đoạn động
mạch trước khi bị thu hẹp là 50 cm/s.

Giải
Phương trình liên tục: Q = S1v1 = S2v2

Bài 9 Bài 9
Tính công suất bơm của tâm thất trái trong quá trình Do máu phun vào động mạch thành từng xung, nên tốc
hoạt động thể lực với cường độ cao, tương ứng với lưu độ trung bình của máu trong mỗi chu kỳ co bóp của tim
lượng máu là 25 lít/phút. Biết bán kinh động mạch chủ vào khoảng:
là 1 cm; khối lượng riêng của máu là 1,05 g/cm3.

Giải Mật độ năng lượng ứng với chuyển động của dòng máu:
Lưu lượng máu:

Vận tốc tr/bình của máu trong động mạch chủ: Mật độ năng lượng tĩnh, ứng với áp suất tâm thu:

22
23/10/2022

Bài 9 Bài 10
Mật độ năng lượng toàn phần: Tính công suất bơm của tâm thất trái trong quá
trình hoạt động thể lực với cường độ cao, tương
ứng với lưu lượng máu là 21 lít/phút. Biết bán
kinh động mạch chủ là 1 cm; khối lượng riêng
Công suất bơm của tim: của máu là 1,05 g/cm3; huyết áp trung bình 100
torr

ĐS: 6,7 W

Bài 11 Bài 12
Tính công suất bơm của tâm thất phải Tính công suất làm việc của quả tim trong quá
trình hoạt động của cơ thể, ứng với lưu lượng
a) trong quá trình nghỉ ngơi, ứng với lưu lượng
máu 15 lít/phút. Biết bán kính động mạch phổi
máu 5 lít/phút.
và bán kính động mạch chủ là 1 cm; huyết áp ở
b) lúc hoạt động thể lực với cường độ cao, ứng với động mạch phổi là 25 torr; huyết áp ở động
lưu lượng máu là 25 lít/phút. Biết bán kính động mạch chủ là 150 torr; khối lượng riêng của máu
mạch phổi là 1 cm; huyết áp ở động mạch phổi là là 1,05 g/cm3.
20 torr; khối lượng riêng của máu là 1,05 g/cm3.

ĐS: 7,3W
ĐS: a) 0,25 W
b) 4,5 W

Hết
Bộ môn Lý

23

You might also like