You are on page 1of 2

sự khác nhau giữa nguyên lí và tiên đề là gì

hợp chất GIỚI THIỆU CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

1. Organic compounds: hợp chất hữu cơ Công thức - formula: molecular formula (CxHyOz)
2. Inorganic compounds: hợp chất vô cơ Cấu tạo - constitution: constitutional formula
chỉ thành phân của cái gì đó
3. Constitutional isomers: đồng phân cấu tạo Cấu trúc - structure: structural formula H
chỉ rõ định hướng trong không gian
4. Tetravalent atom: nguyên tử hóa trị IV Rule: quy tắc
H C H
5. Covalent bond: liên kết cộng hóa trị Law: định luật
H
6. Lewis structure: cấu trúc Lewis Principle: nguyên lý
7. Octet rule: quy tắc bát tử Postulate: tiên đề
Theory: thuyết
8. Lone pair: cặp electron chưa liên kết (chưa dùng) khác e độc thân
Diffusion: khuếch tán/nhiễu xạ
điện tích 9. Formal charge: điện tích hình thức
Hydro: thủy (nước), gen - generator: tạo thành
10. Polar covalent bonds: liên kết CHT phân cực
Hydrogen: thủy tố
11. Ionic bonds: liên kết ion -ophile: thích/ưa/ái/thân
12. Electrostatic potential maps: bản đồ thế tĩnh điện Nucleus (sing.)/nuclei (pl.): hạt nhân
13. Bond-line structures: công thức dạng que Atomic: nguyên tử
14. Quantum mechanics: cơ học lượng tử
sự khác nhau của qui tắc, định luật, nguyên lý, tiên đề, thuyết
15. Wave equation: phương trình hàm sóng
1. Định luật, Định luật và Tiên đề
16. Wavefunction: hàm sóng định luật: xuất phát từ thực nghiệm và nó xác định qui
17. Atomic orbitals: vân đạo (orbital) nguyên tử luật của tự nhiên( từ quan sát tự nhiên rút ta)
18. Aufbau principle: nguyên lý Klechkovsky, nguyên lý vững bền định lý: là phát biểu được chứng minh trên những thứ
có sẵn( những định nghĩa, tiên đề có sẵn)
19. Pauli exclusion principle: nguyên lý loại trừ Pauli Vì xuất phát từ thực nghiệm nên chỉ có khoa học tự nhiên
20. Hund’s rule: quy tắc Hund mới có định luật, còn Toán thì không
21. Valence bond theory: thuyết liên kết cộng hóa trị Thuyết VB tiên đề: là thứ mặc nhiên thừa nhận là đúng, là điểm
22. Sigma bonds: LK sigma ( ) khởi đầu cho một lí thuyết
qui tắc: những yêu cầu nền tảng đòi hỏi chủ thể phải
23. Hybridization: sự lai hóa tuân thủ đúng trình tự nhằm đạt mục đích đề ra một cách
24. Sp3-hybridized orbitals: orbital lai hóa sp3 tối ưu
25. Overlapping: xen phủ
lưỡng
cực 26. Dipole moment: moment lưỡng cực
27. Molecular geometry: hình học phân tử
28. London dispersion forces: lực phân tán London
lực
thủy 29. Hydrophilic compounds: hợp chất ưa nước philic: ái
30. Tetrahedral shape: hình học tứ diện
31. Hydrogen bonding: liên kết hydrogen

Hợp chất hữu cơ: hợp chất lấy từ sinh vật sống; hợp chất chứa carbon, trừ các ngoại lệ
O
hữu cơ
Một công thức phân tử có thể có nhiều công thức cấu tạo -> đồng phân cấu tạo H 2N NH2
VD: C2H6O -> CH3-CH2-OH (ethanol); CH3-O-CH3 (dimethylether) Chemical Formula: CH4N2O
urea
H
H
N O C N
H H
vô cơ

k phải là đồng phân vì 1 chất vô cơ,


1 chất hữu cơ nên chúng k là đpct
C 3H 8O C C C O
C3H7Cl

H H H H H H H
H
H H H H H H H H H C C C Cl H C C C H
H
H C C C OH H C C C H H H H H H Cl H
H O
H H H H OHH
H
H H H
H C C C H
H H OH
2 CTCT này của cùng 1 chất vì C* có dạng hình học phân tử tứ diện
H H OH -OH ở 2 vị trí có vai trò như nhau
H C C C H
H H H

Electron, liên kết và cấu trúc Lewis

cấu trúc lewis H = biến thiên enthalpy

Khi 2 nguyên tử (hạt) tạo thành liên kết thì nó sẽ trải qua các tương tác sau:
(1) Lực đẩy giữa hai hạt mang điện âm
(2) Lực đẩy giữa hai hạt nhân dương điện
(3) Lực hút giữa hạt nhân dương điện và các electron âm điện
2 phân tử lớn gặp nhau, electron đẩy nhau trước bởi đường kính của phân tử lớn hơn rất nhiều so với hạt nhân
và hạt nhân nằm sâu bên trong nguyên tử nên khi tạo thành liên kết thì electron sẽ đẩy nhau trước
Cấu trúc Lewis của nguyên tử: chỉ biểu diễn electron hóa trị O
vẽ 4 e đơn tự do ở 4 phía trước rồi mới thêm những e còn dư vào

1s 2s 2p
Cấu trúc Lewis của phân tử:
- Cấu trúc chấm Lewis - Lewis dot structures - công thức electron: biểu diễn toàn bộ e hóa trị
H O H
CH2O
k quan tâm đến hình
H C O
học phân tử
H

Xác định điện tích hình thức:


O O
- Biểu diễn điện tích tương đối trong phân tử
- Biểu diễn điện tích thực sự trên nguyên tử H C H H C H
H
1+ H
0
O 5 e xung quanh O < 6
6e O
1- Số e ở vỏ hóa trị của C là 4
O 7 e xung quanh O > 6
Số e ở vỏ hóa trị của O là 6

UV
1s 2s 2p 1s 2s 2p biểu diễn sự phân cực

You might also like