Professional Documents
Culture Documents
Vật lí A2 - 2022 - in cho sinh viên
Vật lí A2 - 2022 - in cho sinh viên
Hình thức kiểm tra, thi: PHƯƠNG PHÁP HỌC: HỌC NHÓM
Tự học: > 50%
1. Trên lớp:
TRẮC NGHIỆM - Nghe giảng.
- Ghi bài (không cho
bài giảng điện tử).
v Kiểm tra giữa kì (chương 1 – 4): 30 %. - Làm bài tập áp dụng.
- Số câu trắc nghiệm: 30 2. Về nhà:
- Củng cố lại kiến thức.
- Thời gian làm bài: 70 phút
- Tham gia thảo luận,
đặt câu hỏi trên diễn đàn.
v Thi cuối kì (chương 5 – 9): 50 %. - Đọc trước bài mới từ
- Số câu trắc nghiệm: 40 2-4h/1tiết.
- Thời gian làm bài: 90 phút Copyright by Trần Văn Lượng - Trường ĐH Bách Khoa TP. HCM
1
1/3/2022
Chương I. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ §1. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Thí nghiệm Ơxtet về tác dụng từ của dòng điện
NỘI DUNG
§1. Hiện tượng cảm ứng điện từ
§2. Hiện tượng tự cảm
§3. Hiện tượng hỗ cảm Tương tác từ
§4. Năng lượng từ trường
0 2
2
Faraday
4
4
mA
6
(1791-1867) =1┴
0:6 mA
2
1/3/2022
tốc độ biến
thiên từ thông.
Cách 2: Quy tắc bàn tay phải. • Mạch kín (điện trở toàn mạch R):
• Mạch hở:
ic
Hiệu điện thế hai đầu mạch:
4. Ứng dụng
a) Máy phát điện xoay chiều, …:
Cổng an
ninh hàng
không
3
1/3/2022
• Lợi: nấu kim loại, bếp điện từ. BÀI 3: Một thanh kim loại chiều
dài ℓ=40 cm quay với vận tốc 20
vòng/s trong 1 từ trường đều có
cảm ứng từ B=10-2 T. Trục quay đi
qua 1 đầu của thanh và // với các
đường cảm ứng từ. Hiệu điện thế ở
2 đầu thanh khi đó có độ lớn bằng
A. 0 mV. B. 50 mV.
C. 100 mV. D. 200 mV.
Dòng Fucô nấu chảy kim loại
+B
4
1/3/2022
A. 20 mV. B. 2 mV.
C. 0,5 mV. D. 10 mV.
§3. HIỆN TƯỢNG HỖ CẢM • Ứng dụng: chế tạo máy biến áp.
1. Hiện tượng
(C1) (C2)
I1 I2
5
1/3/2022
2. Suất điện động hỗ cảm: sđđ gây ra ihc. §4. NĂNG LƯỢNG TỪ TRƯỜNG
1. Năng lượng từ trường của ống dây
• Trong (C1): solenoid
• Trong (C2):
(N: số vòng dây)
V=S.ℓ: thể tích ống dây.
M: hệ số hỗ cảm (đơn vị: H).
Lời giải:
Chương II. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
• Độ tự cảm:
NỘI DUNG
6
1/3/2022
Điện Từ
Faraday trường ???
Ørsted trường
Từ
Dòng trường
điện (biến Ø Thuyết Maxwell
thiên) Maxwell: 2 luận điểm. (1831–1879)
1. Luận điểm thứ nhất. Điện trường xoáy Ø Toán tử rot là một toán
tử vectơ mô tả độ xoáy
i j k
“Từ trư ờ ng bi ế n thiên theo th ờ i gian làm của một trường vectơ.
xuất hiện điện trường xoáy”. rot E
B Ø Toán tử div hay toán tử phân x y z
v PT. Maxwell – Faraday: kỳ hay suất tiêu tán là một
toán tử đo mức độ phát (ra)
Ex Ey Ez
Ø Dạng tích phân: hay thu (vào) của trường
vectơ tại một điểm cho trước.
Ø Toán tử gradien của D x D y D z
E một trường vô hướng divD
là một trường vectơ có x y z
Ø Dạng vi phân: chiều hướng về phía
mức độ tăng lớn nhất
của trường vô hướng,
V V V
gradV i j k
và có độ lớn là mức độ x y z
thay đổi lớn nhất.
7
1/3/2022
Ø Dạng vi phân:
• Mật độ dòng điện toàn phần: • Năng lượng trường điện từ:
8
1/3/2022
Lời giải:
BÀI 2(câu 6 tr.19 sách BT): Một tụ
a) Mật độ dòng điện dịch:
điện phẳng có diện tích mỗi bản là
1000cm2, khoảng cách hai bản là
5mm, hằng số điện môi ε=2. Tụ
được mắc vào 1 hiệu điện thế
u=220 sin100πt (V). Tìm:
a) Biểu thức mật độ
dòng điện dịch. b) Dòng điện dịch:
b) Giá trị cực đại
của dòng điện dịch.
Lời giải:
BÀI 3(câu 71 tr.34 sách BT):
Đi ện t í ch đ i ểm q > 0 chu yển
động thẳng đều với vận tốc v.
Tìm độ lớn mật độ dòng điện
dịch tại đi ểm nằm t rên quỹ
đạo chuyển động và cá ch q
một khoảng
qv
r. qv
A. jd = 3 B. jd = 2πr 3
πr q v M
qv qv
C. jd = 4πr 3 D. jd = r
6πr 3
27 years
E1 B1 E 2 B2
Maxwell Hertz
(1831–1879) (1857–1894) Ø Sóng điện từ: là
trường điện từ
Ø Tiên đoán Ø Kiểm chứng lan truyền trong
lý thuyết thực nghiệm không gian.
9
1/3/2022
2 2 2 2 Toán tử Laplace
Cầu dao đóng Δ 2 2 2 hay Laplacian.
ngắt mạch điện Lò vi sóng x y z
b) Phương trình sóng điện từ: 2. Đặc điểm của sóng điện từ (SĐT)
Trong đó: Ø SĐT truyền được trong mọi môi trường vật chất và
cả trong chân không, điện môi.
Tốc độ truyền
sóng điện từ
trong môi trường.
10
1/3/2022
Phương, chiều truyền n/lượng.
P = EH
4. Thang
sóng
điện từ:
GPS
11
1/3/2022
12
1/3/2022
ℓ
m
VTCB
Đo chu kì → m1
13
1/3/2022
-A 0e -βt
Nguyên nhân: do lực ma sát và lực cản : hệ số tắt dần
của môi trường. Ø m: khối lượng vật.
• Chu kì dao động tắt dần (quy ước): Ứng dụng: Các thiết bị đóng cửa tự động,
giảm xóc ô tô, xe máy,…
C. 0,56 D. 1,12
14
1/3/2022
Napoléon Bonaparte
15
1/3/2022
• Sóng
ngang:
• Sóng
dọc:
2. Phương
trình sóng: - Nếu đặt: : gọi là số sóng
Bước sóng:
C. 0 cm. D. 2, 5 2 cm.
16
1/3/2022
Ø Âm có tầ n s ố nh ỏ hơn 16 Hz, thì tai Ø Âm có tần số lớn hơn 20.000 Hz, thì
người không nghe được và gọi là hạ âm. tai người cũng không nghe được và
gọi là siêu âm.
vỨng dụng của siêu âm: vỨng dụng của siêu âm:
17
1/3/2022
Ø Âm hầu như không truyền được qua các Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc, vì
chất xốp như bông, len,… Những chất trong các chất này lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi có biến
đó được gọi là chất cách âm. dạng nén, dãn.
18
1/3/2022
- Để đo độ to
của âm người
ta dùng máy đo
độ to (đềxiben
kế).
A. 25 dB. B. 40 dB.
C. 26 dB. D. 35 dB.
19
1/3/2022
20
1/3/2022
Sóng radio
Chương IV: SÓNG ÁNH SÁNG §1. CƠ SỞ CỦA QUANG HỌC SÓNG
1. Quang lộ (L): l à đ o ạ n đ ư ờ n g á n h s á n g
truyền được trong chân không trong khoảng
NỘI DUNG
thời gian t, với t là thời gian ánh sáng đi
§1. Cơ sở của quang học sóng được đoạn đường đó trong môi trường chiết
§2. Giao thoa ánh sáng suất n.
d
§3. Nhiễu xạ ánh sáng
A n B
21
1/3/2022
S1
S
S2
22
1/3/2022
§2. GIAO THOA ÁNH SÁNG CÁCH TẠO RA HAI NGUỒN KẾT HỢP
I. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
1. Hai khe Young
a) Định nghĩa: hiện tượng chồng chập của 2
hay nhiều sóng as kết hợp. Vùng
giao
b) Điều kiện có giao thoa: các sóng tới phải S2 thoa
là sóng kết hợp (cùng tần số, hiệu số pha
không đổi theo thời gian).
O
S
c) Nguyên tắc tạo ra 2 sóng kết hợp: T á c h S1
sóng phát ra từ 1 nguồn duy nhất thành 2 P
sóng, sau đó lại cho chúng gặp nhau.
E
D
CÁCH TẠO RA HAI NGUỒN KẾT HỢP CÁCH TẠO RA HAI NGUỒN KẾT HỢP
2. Lưỡng gương phẳng Fresnel 3. Lưỡng lăng kính Fresnel
S Màn
G2 chắn Vùng
Vùng
giao
giao S1
thoa thoa
S2
S
O
I O
S1
S2
a
G1 E
E D
D
CÁCH TẠO RA HAI NGUỒN KẾT HỢP II. Giao thoa do phản xạ
v Thí nghiệm Lloyd:
4. Lưỡng thấu kính Bier
O1
Lý thuyết: sáng tối
Vùng M
giao
S1 thoa O2 E Thực nghiệm: tối sáng
a
S O n1 Pha của sóng as đã
S2
n2 thay đổi một lượng .
d
d’ Ø n2>n1: quang lộ + (λ/2). (chiết quang hơn)
D E
Ø n2<n1: quang lộ không thay đổi.
23
1/3/2022
III. Giao thoa gây bởi bản mỏng BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. Bản mỏng có bề dày thay đổi: Vân cùng
độ dày BÀI 2(tương tự câu 18 tr.135 sách
S
v Hiệu quang lộ: BT): Chiếu as đơn sắc có bước sóng
λ=0,4 m tới 1 bản mỏng có chiết
suất n=1,5 dưới góc tới i=30 o . Bề
i
R dày tối thiểu để bản mỏng cho vân
• Cực đại: B M
sáng là
• Cực tiểu: r d n
C A. 0,0707 m.
ü Mắt nhỏ coi i=const: B. 0,0807 m.
C. 0,0908 m.
Ø Các vân g/t cùng d: Vân cùng độ dày. D. 0,1414 m.
v Lưu ý:
Không khí
• Vị trí
vân sáng: Nêm thủy tinh:
n
• Khoảng vân: d
Không khí
i
• Góc nghiêng
của nêm:
dk dk+1
24
1/3/2022
rk Ta có:
H
dk M
O
t
25
1/3/2022
A. 3,2 m. B. 6,4 m.
C. 12,8 m. D. 25,6 m.
2. Bản mỏng có bề dày không đổi: Vân cùng VI. ỨNG DỤNG HIỆN TƯỢNG GIAO THOA AS
độ nghiêng
1. Khử phản xạ các mặt kính 2
v Hiệu quang lộ: 1
• Cực đại (vân sáng):
F M n kk
i
• Cực tiểu (vân tối): d n
n tt
S i
ü d=const:
nA d
• λ: bước sóng ánh sáng trong chân không.
Ø Các vân cùng i: Vân cùng độ nghiêng.
26
1/3/2022
2. Kiểm tra phẩm chất các mặt quang học ♣ Lưu ý: Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phòng, váng dầu mỡ
là do hiện tượng giao thoa ánh sáng.
3. Đo chiết suất của chất lỏng, khí – Giao Ánh sáng phản xạ qua bọt xà
thoa kế Rayleigh phòng
4. Đo khoảng cách – Giao thoa kế Michelson Hình ảnh giao thoa của màng xà phòng Váng dầu
Hiện tượng cầu vồng, màu sắc sặc sỡ của viên kim cương là do BÀI TẬP ÁP DỤNG
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
BÀI 8(tương tự câu 18 tr.135 sách
BT): Chiếu as đơn sắc song song có
bước sóng λ=0,75m tới 1 bản mỏng
có bề dày không đổi, chiết suất
n=1,5 dưới góc tới i=30o. Bề dày tối
thiểu để bản mỏng cho vân tối là
A. 0,365 m.
B. 0,265 m.
C. 0,193 m.
D. 0,410 m.
27
1/3/2022
• Ảnh nx có tính
đối xứng tâm M.
R
O
Tâm M
b sáng tối
II. NHIỄU XẠ QUA LỖ TRÒN Mk v Diện tích của mỗi đới cầu:
3. Giải thích kết quả bằng pp đới cầu Fresnel b+k
λ
b3
R rk
2
2
O b M
b2
2 k • λ: bước sóng.
R • R: k/c từ nguồn
b
2
Màn chắn
O đến màn chắn.
4 2
O r M
M0 M • b: k/c từ màn q/s
R b M đến màn chắn.
O 1 b
5 3
v Bán kính của đới cầu thứ k:
S0
28
1/3/2022
• ak: Biên độ sóng do đới cầu thứ k gửi tới M. • Kết luận:
• ak giảm dần khi k tăng: v Biên độ sóng và cường độ sáng tại M:
• ak giảm chậm:
29
1/3/2022
b
O M
: góc nhiễu xạ
sin
M
O b F I
L1 L2 E
30
1/3/2022
IV. NHIỄU XẠ QUA 1 KHE HẸP • Vị trí cực đại giữa (cực đại trung tâm):
2. Phân bố cường độ ảnh nhiễu xạ:
A. 0,7m. B. 1,2m.
C. 0,5m. D. 0,6m.
IV. NHIỄU XẠ QUA 1 KHE HẸP • Tại F: các tia gửi tới F đều cùng pha.
3. Giải thích kết quả: F rất sáng F: cực đại giữa.
E
• Độ rộng mỗi A • Vị trí các cực tiểu nx: n = 2k (số chẵn)
dải sáng trên M
khe AB:
F
O
δ
B o • Vị trí các cực đại nx: n = 2k + 1 (số lẻ)
L1 1
L2
2
• Số dải sáng chứa 2
trong khe AB: n chẵn: M là điểm tối
(cực tiểu)
Ø Lưu ý: Nếu dịch chuyển khe // với chính
n lẻ: M là điểm sáng nó (giữ TK và màn cố định) th ì hình nx
(cực đại) không thay đổi.
31
1/3/2022
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
32
1/3/2022
v Số cực đại chính tối đa (Nmax): BÀI 6(câu 106 tr.156 sách BT): Trong
hình nhiễu xạ qua 7 khe hẹp có d = 5b
(b là bề rộng mỗi khe, d là khoảng
cách giữa hai khe liên tiếp), số cực đại
v Số cực đại chính (N) nằm giữa 2 cực tiểu chính nằm giữa hai cực tiểu chính (liên
chính bậc k: tiếp, ở cùng một phía) và số cực đại
phụ giữa hai cực đại chính kế tiếp lần
lượt là:
Ø Lưu ý:
A. 4 và 5.
• Để quan sát được các cực đại chính: <d.
B. 6 và 5.
• Các cực đại chính trùng cực tiểu chính sẽ C. 4 và 4.
không xuất hiện (vị trí đó là ctiểu chính). D. 5 và 4.
Lời giải: Khi N rất lớn và b rất hẹp thì các cực đại
phụ mờ dần rồi tắt hẳn, các cực đại chính có
cường độ bằng nhau (cách tử nx).
N=5 N= 10
33
1/3/2022
VII. NHIỄU XẠ TIA X TRÊN TINH THỂ VIII. ỨNG DỤNG HIỆN TƯỢNG NHIỄU XẠ AS
Góc tới Góc nx
• Phân tích quang phổ bằng cách tử nx.
1 1’
Mặt phẳng d d • Nghiên cứu cấu trúc mạng tinh thể bằng
2 2’ nhiễu xạ tia X.
nguyên tử
3 3’ • Nghiên cứu năng suất phân li các dụng cụ
quang học.
• d: k/c giữa 2 m/p nguyên tử liên tiếp.
• φ: góc nx theo phương phản xạ gương.
34
1/3/2022
Lời giải:
BÀI 8(câu 104 tr.155 sách BT):
Một cách tử có chu kỳ d = 5,2 m,
bề rộng một khe b = 1,3 m. Ánh
sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5
m chiếu vuông góc với mặt cách
tử. Số cực đại chính tối đa cho bởi
cách tử có thể quan sát được là
A. 16.
B. 17.
C. 19.
D. 21.
Lời giải:
Chương V:
THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
NỘI DUNG
§1. Sự ra đời của thuyết tương đối hẹp
§2. Phép biến đổi Lorentz
§3. Động lực học tương đối tính
§4. Hiệu ứng Doppler tương đối tính
§1. SỰ RA ĐỜI CỦA THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP 2. Thí nghiệm Michelson – Morley (1887)
1. Hạn chế của cơ học cổ điển
- Eq. Maxwell Giả thuyết môi trường ête
- Pbđ Galileo ( c hqc, hướng truyền)
• Kết quả: không phát hiện.
• Ý nghĩa: Tốc độ ánh sáng trong chân
không là như nhau trong mọi hqc quán tính.
35
1/3/2022
• Quan hệ nhân quả: nguyên nhân → kết quả BÀI 1(câu 37 tr.180 sách BT): Người
- Viên đạn bắn ra (nguyên nhân): A1(x1, t1) quan sát trong hqc O phát hiện 2 sự kiện
riêng rẽ xảy ra trên trục x ở điểm x 1 tại
- Viên đạn trúng đích (kết quả): A2(x2, t2)
thời điểm t 1 và điểm x 2 tại thời điểm t 2
u: vận tốc viên đạn với
x1 – x2 = 5000m và t2 – t1 = 4 μs.
u, v < c Tìm vận tốc v của hqc O’ c/động dọc theo
trục x của hệ O sao cho người quan sát
t2>t1 : trong hệ O
đứng trong hệ O’ thấy 2 sự kiện đó xảy
ra đồng thời.
t’2>t’1
trong hệ O’
Nguyên nhân luôn A. v=-72 Mm/s. B. v=24 Mm/s.
xảy ra trước kết quả. C. v=-24 Mm/s. D. v=72 Mm/s.
36
1/3/2022
A. V V0 . B. V 0, 8 V0 .
C. V 0, 64 V0 . D. V 0, 512 V0 .
37
1/3/2022
3. Sự dãn nở của thời gian (hay sự v Thực nghiệm Thượng tầng khí quyển
chậm lại của đồng hồ chuyển động) chạy chậm hơn xác nhận: (cách mặt đất 40-50 km)
Hạt mezon π+: ∆t0=2,2.10-8 s
Δt Δt 0 v
O O’ v=0,99999999 c
đứng yên chuyển động • Theo cơ học cổ điển:
Hạt không thể đi tới mặt đất.
• ∆t 0 : khoảng thời gian xảy ra
∆t • Theo thuyết tương đối:
hiện tượng đo theo đồng hồ gắn
với hqc O’ chuyển động (hạt đứng
yên trong hệ O’ – thời gian riêng).
• ∆t: khoảng thời gian xảy ra
hiện tượng này đo theo đồng hồ ∆t0
gắ n với hq c O đứ ng yên ( hạt
chuyển động trong hệ O). Hạt đi được quãng đường:
Thời gian có tính tương đối. Phát hiện hạt ở mặt đất.
C. 7,5h. D. 8h.
4. Khoảng không - thời gian giữa 2 biến cố 5. Phép biến đổi vận tốc
u (u , u , u )
A1(x1,y1,z1,t1); A2(x2,y2,z2,t2) u (u x , u y , u z ) (hệ O) (hệ O’)
x y z
Trong đó:
Δt t 2 t1 ; Δx x2 x1 ; Δy y 2 y1 ; Δz z 2 z1
• Pbđ Lorentz:
x vt t ( v / c2 )x
(hệ O) (hệ O’) x y = y z = z t
v2 v2
Khoảng không - thời gian là 1 đại lượng 1 2 1 2
bất biến. c c
38
1/3/2022
5. Phép biến đổi vận tốc v Nếu hạt chuyển động // với các trục x, x’:
u (u , u , u )
u (u x , u y , u z ) (hệ O)
x y z (hệ O’) • Khi u v :
• Từ O→O’:
• Khi u v :
• Từ O’→O:
Lời giải:
BÀI 4(tương tự câu 18 tr.176 sách
BT): Hai hạt chuyển động cùng
chiều dọc theo một đường thẳng
với các tốc độ v1=0,7c và v2=0,5c
đối với phòng thí nghiệm. Trong
hqc gắn với hạt 2 thì tốc độ của
hạt 1 là
A. 0,2c. B. 0,31c.
C. 0,89c. D. c.
Lời giải:
BÀI 5(tương tự câu 17 tr.176 sách
BT): Hai hạt chuyển động ngược
chiều dọc theo một đường thẳng
với các tốc độ v1=0,7c và v2=0,5c
đối với phòng thí nghiệm. Tốc độ
ra xa nhau của hai hạt là
A. 0,2c. B. 0,31c.
C. 0,89c. D. 1,2c.
39
1/3/2022
§3. ĐỘNG LỰC HỌC TƯƠNG ĐỐI TÍNH 3. Năng lượng toàn phần của hạt
1. Động lượng tương đối tính của hạt
Đối với hệ kín, năng
lượng toàn phần
• m: khối lượng hạt. được bảo toàn.
• v: vận tốc của hạt.
4. Năng lượng nghỉ của hạt
2. Phương trình ĐLH tương đối tính của hạt Hạt đứng yên (v=0):
5. Động năng của hạt
40
1/3/2022
- Nếu một nguồn có tần số f0 chuyển động 2. Hiệu ứng Doppler không xuyên tâm
thẳng đi lại gần máy thu với vận tốc tương - Khi nguồn có tần số f 0 chuyển động với
đối v thì tần số f do máy thu đo được là: vận tốc v hợp với đường thẳng hướng từ
nguồn đến máy thu một góc θ, thì tần số f
f do máy thu đo được là:
f0 f0
NỘI DUNG
§1. Bức xạ nhiệt.
§2. Các định luật phát xạ của vật đen tđối.
§3. Thuyết lượng tử năng lượng của Planck.
Ø Khi tần số AS thay đổi thì màu sắc của §4. Thuyết photon của Einstein.
AS cũng thay đổi theo. §5. Hiệu ứng Compton.
Ø Dịch chuyển đỏ Vũ trụ đang dãn nở. Copyright by Trần Văn Lượng - Trường ĐH Bách Khoa TP. HCM
§1. BỨC XẠ NHIỆT II. Các đại lượng đặc trưng của bức xạ nhiệt
cân bằng
I. Các khái niệm mở đầu TT kích thích
1. Năng suất phát xạ toàn phần
1. Bức xạ nhiệt (bx vì nhiệt)
BXN
Là những bức xạ mà
atom T=const
năng lượng cung cấp cho
vật bức xạ là nhiệt năng. TT cơ bản • dΦ T : Năng lượng toàn phần phát ra từ dS
Nh ăinệ của vật trong 1s.
ưăợnn gt
ln
gg 2. Hệ số phát xạ đơn sắc
2. Bức xạ nhiệt cân bằng
(BXN dừng)
41
1/3/2022
III. Định luật Kirchhoff §2. CÁC ĐỊNH LUẬT PHÁT XẠ CỦA VẬT ĐEN
2. Ý nghĩa TUYỆT ĐỐI
1. Định luật Stefan – Boltzmann
• Vật bất kì: Nspx toàn phần của VĐTĐ tỉ lệ với lũy
thừa bậc 4 của nhiệt độ tuyệt đối của vật đó.
Sự phát xạ của vật bất kì yếu hơn VĐTĐ
(cùng λ, T). =5,67.10–8 W/m2K4
• Điều kiện cần và đủ để 1 vật bất kì phát ra
1 bức xạ: rλ,T ≠0. Hằng số Stefan-Boltzmann
42
1/3/2022
f(λ,T) Lý thuyết
Rayleigh-Jeans
k: hằng số Boltzmann
• Phù hợp ở
vùng λ dài.
• Sai lệch ở Thực nghiệm
vùng λ ngắn. λ
§3. THUYẾT LƯỢNG TỬ NĂNG LƯỢNG CỦA PLANCK • Công thức Planck:
1. Nội dung (1900): xem SGK
2πν 2 hν
Các nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp f(ν, T) 2 hν
thụ năng lượng của bức xạ điện từ 1 cách c
e kT - 1
gián đoạn.
- Lượng tử năng lượng: lượng năng lượng mà f(λ,T) Lý thuyết
mỗi lần 1 nguyên tử hay phân tử phát xạ hay Rayleigh-Jeans
hấp thụ.
2. Thành công của thuyết lượng tử BÀI 2(tương tự câu 54 tr.207 sách BT):
• Giải thích ĐL Stefan – Boltzmann: Sợi dây vônfram 1 có đường kính
0,1mm được mắc nối tiếp với sợi dây
vônfram 2. Chúng được đốt nóng trong
chân không, sợi 1 có nhiệt độ 2000K,
• Giải thích ĐL Wien: sợi 2 – 3000K. Giả sử rằng ở trạng thái
cân bằng, tất cả nhiệt do dây phát ra
đều ở dạng bức xạ. Tìm đường kính của
• CT Rayleigh-Jeans: dây 2.
(hν << kT)
A. 0, 058 mm. B. 0,15 mm.
v Hạn chế: Chỉ nêu lên sự gián đoạn của
năng lượng, chưa nêu được bản chất gián
đoạn của bức xạ điện từ. C. 0,172 mm. D. 0, 506 mm.
43
1/3/2022
c) Trong chân không, các photon bay với tốc 2. Thành công của thuyết photon
độ c = 3.108m/s dọc theo các tia sáng. a) Thiết lập biểu thức năng lượng và động
lượng của photon {E = mc2/[1-(v/c)2]1/2}
e) Cường độ chùm sáng tỉ b) Giải thích các định luật quang điện.
lệ với số photon phát ra
c) Giải thích hiệu ứng Compton. v.v…
trong 1s.
A. 31/22. B. 5/7.
C. 22/31. D. 7/5.
44
1/3/2022
3. Hiệu ứng quang điện v Giải thích các định luật quang điện:
Công thức Einstein:
Hertz
Ø Phát hiện : giới hạn quang điện.
ra Với:
(1887)
Ø Giải thích:
A = 2 eV
b) Định luật về dòng quang điện Ibh §5. HIỆU ỨNG COMPTON
bão hoà: 1. Thí nghiệm (1923)
Ø Giải thích: Graphit
Ibh ~ Ne (bật ra) ~ Nphoton (tới) ~ I (chùm sáng)
Tia X
c) Định luật về động năng ban đầu cực đại
của quang electron:
Compton
2 I (chùm sáng) (1892–1962)
mv 0max
λ hay ν (chùm sáng)
2
Bản chất kim loại (A)
Ø Giải thích:
Từ CT Einstein: (đpcm)
2. Kết quả Electron pe
e bắn ra p
p
-
λ Photon tới
p
λ Electron
Photon
đứng yên
λ’ tán xạ
λ’
cấu tạo các chất.
λ Txạ lên các e liên kết mạnh với hnhân. λ’
λ
λ, (: góc tán xạ).
λ’ Tán xạ lên các e liên kết yếu (e tự do).
• Độ tăng bước sóng:
Hiệu ứng Compton là kết quả tán xạ đàn hồi
của chùm tia X trên các electron tự do.
C = 2,426.10–12 m : bước sóng Compton.
45
1/3/2022
3. Giải thích bằng thuyết photon Einstein 3. Giải thích bằng thuyết photon Einstein
Động lượng Năng lượng
Hạt Trước va Sau va Trước va Sau va
chạm chạm chạm chạm
Pho h h hc hc
ton
p p
λ λ λ λ
me v me c 2 Đặt:
e- pe 0 pe m ec 2
2 2 2 2
1 v c 1 v c
• ĐL bảo toàn
năng lượng:
C. 0,0787 Å. D. 7,87 Å.
46
1/3/2022
NỘI DUNG
§1. Lưỡng tính sóng – hạt của vật chất.
§2. Hệ thức bất định Heisenberg.
§3. Hàm sóng.
§4. Phương trình Schrödinger.
47
1/3/2022
3. Thực nghiệm xác nhận tính chất sóng của 3. Thực nghiệm xác nhận tính chất sóng của
các hạt vi mô các hạt vi mô
Ø Thí nghiệm Davisson - Germer (1927): Ø Ngày nay: nhiễu xạ của chùm electron,
nhiễu xạ electron trên tinh thể Ni (tương tự nơtron,… qua khe hẹp.
nhiễu xạ của tia X trên tinh thể).
a) b)
Ienxen (1961)
E E
48
1/3/2022
Heisenberg
(1901–1976)
49
1/3/2022
3. Nghiệm lại hệ thức bất định đối với tọa độ BÀI TẬP ÁP DỤNG
• Vị trí của hạt:
0xb
Xác BÀI 1(tương tự câu 17 tr.229 sách
φ suất BT): Một hòn đá khối lượng m=5g
Ø Độ bất định lớn
vị trí của hạt: nhất chuyển động theo phương x với
Δx b vận tốc v x=1m/s. Độ bất định về
h λ vận tốc là 10-6vx. Tìm độ bất định
•Hình chiếu của p sinφ
p lên phương x: λ b về tọa độ của hòn đá.
0 p x p.sinφ (cực tiểu bậc 1) A. Δx 1029 m. B. Δx 1026 m.
Ø Độ bất định động lượng: Δp x p.sinφ
C. Δx 1019 m. D. Δx 106 m.
Δx .Δp x h
2. Tính chất thống kê của hàm sóng đặc trưng cho khả năng tìm thấy hạt.
• Quan điểm sóng: photon
||2
gọi là mật độ xác suất tìm hạt.
(xác suất tìm thấy hạt trong 1V)
• Quan điểm hạt:
I: Cường độ
sáng tại M.
50
1/3/2022
Ø Xác suất tìm thấy hạt trong thể tích dV: 3. Điều kiện của hàm sóng
• Liên tục.
§4. PHƯƠNG TRÌNH SCHRÖDINGER Không ưng bản chất của CHLT.
I. Bản chất của CHLT
“Chúa không chơi trò
Einstein
gieo súc sắc với vũ trụ”
Lý thuyết biến số ẩn cục bộ.
1. Giải thích Copenhagen (do N. Bohr và
(nằm đằng sau CHLT và hệ quả là lý thuyết
Heisenberg đưa ra năm 1927):
hiện tại chưa phải là hoàn thiện).
Bản chất xác suất của các tiên đoán của
CHLT không thể được giải thích dựa trên một Tiến hành thí nghiệm.
số lý thuyết tất định, và không chỉ đơn giản
phản ánh kiến thức hữu hạn của chúng ta. J. Bell Khẳng định CHLT là đúng.
CHLT cho các kết quả có tính xác suất vì vũ Thế giới thực tại không
trụ mà chúng ta đang thấy mang tính xác thể được mô tả bằng các
suất chứ không phải là mang tính tất định. biến số ẩn.
51
1/3/2022
• Con mèo của Schrödinger (1935): 2. Giải thích đa thế giới (Everett - 1956):
Trạng thái của mèo, mô tả theo cách hiểu Tất cả các xác suất mô tả bởi CHLT xuất hiện
Copenhagen là chồng chập của sống và chết, trong rất nhiều thế giới khác nhau, cùng tồn tại
song song và độc lập với nhau. Trong khi đa thế giới
cho đến khi có người mở hòm ra xem. là tất định thì chúng ta nhận được các tính chất bất
định cho bởi các xác suất
bởi vì chúng ta chỉ quan sát
được thế giới mà chúng ta
tồn tại mà thôi.
• Richard Feynman:
- “Chẳng ai hiểu nổi CHLT”.
- “Cho dù bạn chấp nhận cách hiểu Copenhagen hay
Thế nhưng theo trực giác, trong thế giới đa thế giới, thì ‘nghịch lí’ chỉ là 1 sự mâu thuẫn giữa
vĩ mô, con mèo chỉ có thể ở 1 trong 2 trạng thực tại và cảm giác của bạn về cái mà thực tại phải
thái cơ bản hoặc sống hoặc chết. như thế”.
II. Phương trình Schrödinger thời gian (1926) III. Phương trình Schrödinger dừng
v Hạt c/đ trong trường thế: U(r) t
ψ(r,t) : hàm sóng.
IV. Ứng dụng của eq. Schrödinger b) Kết luận: Mỗi trạng thái n của hạt ứng với:
• Hàm sóng dừng: • Năng lượng:
1. Hạt trong giếng thế năng 1 chiều, sâu vô
hạn
52
1/3/2022
C. 0,391. D. 0,471.
A. E1. B. E3.
C. E4. D. E5. ψ2
0 a
53
1/3/2022
1. Hạt trong giếng thế năng • Bên ngoài: • Bên trong giếng thế:
một chiều, sâu vô hạn
ψ(x) 0 ψ(x) A sinkx B coskx
c) Phương pháp giải:
• Bên ngoài giếng thế Ø Đ/k liên tục của hàm sóng:
(x≤0 và x≥a):
PT. Schrödinger:
Nghiệm:
Hàm sóng dừng: 2. Hạt trong giếng (hộp) thế năng 3 chiều
• Năng lượng:
Năng lượng:
• Hàm sóng:
Lời giải:
BÀI 3(tương tự câu 39 tr.234 sách
BT): Một electron bị nhốt trong
giếng thế 1 chiều sâu vô hạn, bề
rộng 0,25nm ở trạng thái cơ bản.
Hỏi electron phải hấp thụ 1 năng
lượng bằng bao nhiêu để nó nhảy
lên trạng thái kích thích thứ ba?
A. 18,1 eV. B. 48,2 eV.
54
1/3/2022
U0
I II III
55
1/3/2022
NỘI DUNG
56
1/3/2022
1 3 2 r 3 E (eV)
R20 = rB 2 er 2rB Y10 = cosθ
8 rB 4 E∞=0 n=∞
Các
mức
E4=-0,9 n=4: mức N (lớp)
4πε0 2 o
E3=-1,5 n=3: mức M kích
Với: rB 0,53 A Bán kính Bohr
thích
mee2 E2=-3,4 n=2: mức L
A. 200/11. B. 20/7.
57
1/3/2022
d) Số trạng thái lượng tử N (hàm sóng) ứng • Mức En có n2 trạng thái lượng tử:
với mức năng lượng En:
En suy biến bậc n2.
v Hàm sóng: ψn m
•n • Kí hiệu trạng thái lượng tử:
• ℓ=0,1,2,…,(n-1) n là số lượng tử chính.
nx
• m=0,±1, ±2,…,±ℓ. x tùy thuộc vào ℓ.
(chưa kể spin)
v Ví dụ:
ℓ 0 1 2 3 4 …
x s p d f g …
• Ví dụ:
A. ψ300. B. ψ310.
C. ψ400. D. ψ410.
58
1/3/2022
§2. NGUYÊN TỬ KIM LOẠI KIỀM 2. Năng lượng của electron hóa trị
1. Cấu tạo các nguyên tử kim loại kiềm
( )
Li, Na, K, Rb, Cs,... Có phần tương tự hiđrô.
v Sự sắp xếp các mức năng lượng: 3. Quang phổ của nguyên tử kim loại kiềm
Quy tắc Cletkopxki: Các mức năng lượng v Điều kiện chuyển mức năng lượng:
được sắp xếp từ thấp đến cao sao cho tổng
(n + ) tăng dần; với cùng một giá trị (n + ) 1 Mức cao Mức thấp.
thì n nhỏ sẽ ở mức thấp hơn. 2 Quy tắc lựa chọn:
n Trạng thái Mức năng lượng Lớp NT Dãy Dãy phụ Dãy phụ Dãy cơ
1 0 1s 1S K chính II I bản
0 2s 2S Li 2S – nP 2P – nS 2P – nD 3D – nF
2 L
1 2p 2P (n=2,3…) (n=3,4…) (n=3,4…) (n=4,5…)
0 3s 3S Na 3S – nP 3P – nS 3P – nD 3D – nF
3 1 3p 3P M (n=3,4…) (n=4,5…) (n=3,4…) (n=4,5…)
2 3d 3D
v Lưu ý: Kí hiệu 2S – nP để chỉ dịch chuyển
1S<2S<2P<3S<3P<4S<3D<4P<5S<4D<5P… nP 2S.
4F • Sơ đồ quang phổ của Li: BÀI 1: Tìm tần số của các bức xạ
4D
phát ra khi nguyên tử Li chuyển từ
4P
3D trạng thái 3s về trạng thái 2s. Cho
4S Dãy cơ bản:
3D – nF biết các số bổ chính Rydberg đối với
3P nguyên tử Li là ∆ s =-0,41 và ∆ p =-
0,04.
3S
2P A. 811.1012 Hz.
Dãy phụ II: Dãy phụ I: B. 367.1012 Hz và 444.1012 Hz.
2P – nS 2P – nD C. 444.1012 Hz và 811.1012 Hz.
2S D. 367.1012 Hz, 444.1012 Hz và
Dãy chính: 2S – nP 811.1012 Hz.
59
1/3/2022
Lời giải:
m=+1 m=+2
L bị lượng tử hoá. + +2
• ℓ = 0, 1, 2,…, (n-1) : số lượng tử quỹ đạo. L + m=+1
0 m=0 0
L m=0
v Hình chiếu momen qũy
đạo trên phương z: m=-1
m=-1 2 m=-2
• m = 0, ±1, ±2,…, ±ℓ : số lượng tử từ.
Lời giải:
BÀI 1: Trong nguyên
tử hiđrô, electron
đang ở trạng thái 3d.
60
1/3/2022
e
B 9, 27.1024 J T : manheton Bohr
2me
L BÀI 2: Trong nguyên
v Hình chiếu momen từ
quỹ đạo trên phương z: tử hiđrô, electron
đang ở trạng thái 4p.
a) Vectơ momen từ quỹ đạo có mấy
khả năng định hướng trong nửa mặt
phẳng chứa trục z?
A. 5. B. 3. C. 6. D. vô số.
b) Xác định độ biến thiên về độ lớn của
• m = 0, ±1, ±2,…, ±ℓ : số lượng tử từ. momen từ quỹ đạo của electron, khi nó
chuyển về trạng thái cơ bản.
e A. -13.10-24 J/T. B. -23.10-24 J/T.
B 9, 27.1024 J T : manheton Bohr
2me C. -28.10-24 J/T. D. -32.10-24 J/T.
61
1/3/2022
62
1/3/2022
: số lượng tử spin
(gọi tắt là spin).
v Hình chiếu momen từ spin trên phương z:
v Hình chiếu momen spin trên phương z:
e
B 9, 27.1024 J T : manheton Bohr
số lượng tử từ spin. 2me
Độ lớn:
v Tương tác spin - qũy đạo: Tương tác giữa v Kí hiệu trạng thái của e- hóa trị: nxj
momen từ spin và momen từ qũy đạo.
v Kí hiệu mức năng lượng: n2Xj
e- có thêm năng lượng phụ bổ sung j
Trong đó:
Năng lượng: Enj n, , j
• n là số lượng tử chính.
Mỗi mức tách • Số 2 chỉ mức kép (sự tách mức ra làm 2).
thành 2 mức:
ℓ 0 1 2 3 4 …
[trừ mức S (ℓ=0) chỉ có 1 mức] x s p d f g …
3D Cấu trúc tế vi X S P D F G …
của các mức
3P năng lượng. 1
3S j=
Không kể spin Kể đến spin 2
63
1/3/2022
• Ví dụ 2: Chuyển mức phát xạ: hν = 2P – 3D BÀI 2: Khi electron hóa trị trong
Quy tắc lựa chọn: nguyên tử chuyển từ mức năng
l ượ ng 4D v ề m ứ c 3 P t hì s ố v ạc h
32D5/2 quang phổ có thể quan sát bằng
3D ν1
(ℓ=2) máy quang phổ có độ phân giải cao
32D3/2
hν=2P-3D ν2 là
22P3/2
2P ν3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
(ℓ=1) 22P1/2
Bội 3
Không kể spin Kể đến spin
1
j=
nX n2Xj 2
64
1/3/2022
1S<2S<2P<3S<3P<4S<3D<4P<5S<4D<5P…
Mỗi trạng thái lượng tử xác định bởi 4 số a) Lớp và lớp con:
lượng tử (n, ℓ, m, ms) chỉ có tối đa 1 electron. v Lớp: gồm các e- có cùng n.
65
1/3/2022
NỘI DUNG
§1. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
§2. Phóng xạ.
§3. Phản ứng hạt nhân.
§4. Phản ứng phân hạch.
§5. Phản ứng nhiệt hạch.
§6. Các hạt cơ bản.
3. Đồng vị : là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số 4. Đơn vị khối lượng nguyên tử (kí hiệu là u)
prôtôn Z, nhưng có số nơtron N khác nhau (nên có số - Đơn vị khối lượng nguyên tử có trị số
khối A khác nhau). bằng 1/12 khối lượng đồng vị cacbon 12 C
6
1 2
H H 21 D 3
H 31T
1 1 1 Theo thuyết tương đối, năng lượng: E m c2
Hiđrô Đơteri Triti
Hiđrô thường Hiđrô nặng Hiđrô siêu nặng
(99,99 %) (0,015 %)
- MeV/c2 cũng được coi là một
- Carbon ( 6 C) có 15 đồng vị, từ 8 C đến 22 C, trong đó đơn vị đo khối lượng hạt nhân.
có 12C và 13C là ổn định. Đồng vị phóng xạ tồn tại lâu nhất
là 14C, có chu kỳ bán rã 5.700 năm.
66
1/3/2022
II. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN Lực hạt nhân:
1. Lực hạt nhân: Là lực tương tác giữa các nuclôn trong - là lực hút, có bán kính tác dụng rất ngắn vào khoảng
hạt nhân nguyên tử. 10-15 m.
- có cường độ rất lớn (còn gọi là lực tương tác mạnh) so
với lực điện từ và lực hấp dẫn.
A. 7,45 MeV/nuclôn.
• ε đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân. B. 7,71 MeV/nuclôn.
• ε càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. C. 7,19 MeV/nuclôn.
• εmax tại lân cận 56Fe (A trung bình: 50-80).
D. 7,96 MeV/nuclôn.
67
1/3/2022
2. Đặc tính của quá trình phóng xạ 3. Các loại tia phóng xạ
a) Có bản chất là một quá trình biến đổi hạt nhân
Có 3 loại tia
b) Có tính tự phát và không điều khiển được phóng xạ:
N0 = 400
c) Là một quá trình ngẫu nhiên N0 = 4
a) Phóng xạ α
b) Phóng xạ β
(β- và )
c) Phóng xạ γ
68
1/3/2022
• Ví dụ:
226
Ra 222
Rn 42 He
196
79 Au 196 0 0
80 Hg 1 e 0 ν
88 86
v Phóng xạ
( ):
ν : nơtrinô.
• Ví dụ:
4 4
2 He
2 18
F 188 O + +10 e+ + 00 ν
9
Dấu (*) chỉ trạng thái kích thích của hạt nhân X.
• Ví dụ:
Tia : v ≈ 2.107 m/s, làm ion hóa mạnh, mất năng lượng
rất nhanh. s = vài cm trong không khí (tối đa ~ 8cm) và
chừng vài m trong vật rắn.
Tia : v ≈ c, làm ion hóa môi trường yếu hơn tia nên đi
được quãng đường dài hơn, tới vài mét trong không khí
và xuyên qua lá nhôm dày cỡ mm.
Ø Lưu ý: Phóng xạ γ thường đi kèm theo px α và β. Tia : v = c, đi được vài mét trong bêtông và vài cm trong chì.
4. Định luật phóng xạ v Khối lượng chất phóng xạ còn lại (chưa bị phân rã) sau
v Số hạt nhân còn lại (chưa thời gian t:
bị phân rã) sau thời gian t:
69
1/3/2022
Becquerel
: độ phóng xạ
ban đầu.
• Đơn vị: Bq (becơren)
Thiết bị đo tổng hoạt
1 Bq = 1 phân rã/giây Máy đo độ phóng xạ
độ phóng xạ Alpha,
Beta trong nước điện tử hiện số
1 Ci (curi) = 3,7.1010 Bq Pierre và Marie Curie
70
1/3/2022
§3. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN 2. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân
1. Định nghĩa và phân loại Xét PƯHN:
A1
Z1 X1 + A2
Z2 X 2 AZ33 X 3 + A4
Z4 X4
Ø PƯHN là mọi quá trình dẫn
đến sự biến đổi hạt nhân (HN). Trước p/ư Sau p/ư
a) Bảo toàn số nuclôn:
Ø 2 loại PƯHN:
(số khối A)
- PƯHN tự phát: xảy ra
khi một HN tự phân rã
và biến thành HN khác
(VD: phóng xạ).
- PƯHN kích thích: xảy
ra khi các HN tương tác b) Bảo toàn điện tích (số Z):
nhau dẫn đến sự tạo
thành các HN khác. c) Bảo toàn động lượng:
d) Bt năng lượng toàn phần (gồm năng lượng nghỉ và động năng): • Lưu ý: Không có đlbt khối lượng nghỉ, động năng, năng
lượng nghỉ, số prôtôn, số nơtron.
71
1/3/2022
§4. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH - Quá trình phân hạch của X không trực
tiếp mà phải qua trạng thái kích thích X*
1. Định nghĩa
Phân hạch là PƯ trong đó một HN
nặng (hấp thụ nơtron) vỡ thành hai
HN trung bình (kèm theo một vài
Nơtron nhiệt Trạng thái kích
nơtron phát ra).
(chậm) thích của X
Ví dụ: Ví dụ:
1
0 n 235 236 141
92 U 92 U * 56 Ba
92
36 Kr 3 01 n 1
0 n 235 236 141
92 U 92 U * 56 Ba
92
36 Kr 3 01 n
2. Đặc điểm của phản ứng phân hạch 3. Phản ứng phân hạch dây chuyền
1 235 A1 A2
0 n 92 U Z1 X1 Z2 X 2 k 01 n 200 MeV
72
1/3/2022
Ø Khối lượng tới hạn: là khối lượng tối thiểu của chất Sơ đồ p/ư dây chuyền:
phân hạch để PƯPHDC duy trì được.
4. Nhà máy điện hạt nhân BÀI 1(tương tự câu 68 tr.301 sách BT):
Trong phản ứng dây chuyền của hạt
nhân U235, hệ số nhân nơtron bằng 2.
Trong lần phân hạch thứ nhất có 10
hạt nhân U235 bị phân rã. Tổng số hạt
nhân U235 bị phân rã đến lần phân
hạch thứ 100 là
A. 6,34.1030. B. 3,17.1030.
Ø Để đảm bảo cho k = 1, người ta dùng những
thanh điều khiển chứa bo hay cađimi. C. 12,68.1030. D. 25,35.1030.
2
Ví dụ: 1 H + 31 H 24 He + 01 n 17, 6 MeV
73
1/3/2022
2. Điều kiện để phản ứng nhiệt hạch xảy ra: 3. Phản ứng nhiệt hạch trong vũ trụ và trên Trái Đất
ü Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (khoảng 107 ÷ v Năng lượng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của
108 K hay 50 ÷ 100 triệu độ). Mặt Trời và hầu hết các sao.
ü Mật độ hạt nhân phải đủ lớn.
duy trì nhiệt độ cao
.
• Lưu ý: Phóng xạ, p/ư phân hạch, §6. CÁC HẠT CƠ BẢN
nhiệt hạch là các p/ư tỏa năng lượng. 1. Khái niệm
226 222
v Hạt cơ bản (hay hạt sơ cấp): là các hạt hạ nguyên
88 Ra 86 Rn 42 He tử không có các cấu trúc phụ, không được cấu tạo từ những
+ 4, 86 MeV hạt khác.
2
1 H + 31 H 24 He + 01 n + 17, 6 MeV
1
v Hạt cơ bản: được coi là tồn tại như một hạt nguyên vẹn,
0 n 235 141
92 U 56 Ba
92
36 Kr 3 01 n + 210 MeV đồng nhất, không thể tách thành các phần nhỏ hơn.
v Hạt cơ bản bao gồm: Các loại "hạt vật chất" và 2. Tương tác của các hạt sơ cấp: 4 loại tương tác
"hạt phản vật chất" thuộc họ fermion (quark, lepton, phản
quark và phản lepton), "các hạt lực" làm trung gian tương
tác giữa các hạt fermion thuộc họ hạt boson (gauge photon
bosons và Higgs boson). gluon
74
1/3/2022
3. Phản hạt: Phản hạt của một hạt là hạt có cùng khối v Phản vật chất là khái niệm trong vật lý, được cấu tạo
lượng như hạt đã cho, song có một hoặc một số tính chất từ những phản hạt như phản electron, phản proton,
vật lý khác cùng độ lớn nhưng có chiều ngược lại.. phản neutron,...
4. Phân loại hạt theo khối lượng 5. Các hạt quac (quark)
s=1
Tên Kí hiệu Điện tích Spin
b) Lepton: gồm các hạt nhẹ: e-, μ τ
-, -, và các up (lên) u +2e/3 1/2
νe, νμ, ντ. down (xuống) d -e/3 1/2
Mezon
(trung gian) strange (lạ) s -e/3 1/2
c) Hađrôn: charm (duyên) c +2e/3 1/2
(mạnh) Nuclon (p, n)
Barion bottom (đáy) b -e/3 1/2
(nặng) Hiperon top (đỉnh) t +2e/3 1/2
proton (uud)
75
1/3/2022
A. Pôzitron.
B. Nơtrinô.
C. Prôtôn.
D. Êlectron.
A. Cho B tăng.
B. Cho B giảm.
C. Quay khung xung quanh 1 trục
không // với B.
D. Di chuyển khung trong mặt
phẳng của nó.
Lời giải:
BÀI 2: Chiếu 1 chùm sáng song song,
bước sóng λ=0,5m vuông góc với màn
chắn có lỗ tròn đường kính 1mm. Điểm
M trên trục lỗ, sau lỗ và cách lỗ 10cm.
Để M là điểm tối nhất, cần phải dịch
chuyển M dọc theo trục của lỗ như thế
nào?
A. xa thêm 15 cm.
B. xa thêm 25 cm.
C. lại gần 15 cm.
D. lại gần 25 cm.
76
1/3/2022
Bài 4: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một
phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời BÀI 5: Chiếu 1 chùm sáng đ ơn sắc
điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ
đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ song song, bước sóng λ=0,6m đến
cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. đập vuông góc với 1 khe hẹp có bề
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. rộng b=0,5mm. Sau khe đặt một thấu
C. độ lớn bằng 0.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. kính hội tụ tiêu cự f=1m. Màn qs đặt
tại mặt phẳng tiêu của thấu kính. Độ
Lời giải
rộng của cực đại trung tâm là
A. 0 V. B. 0,1 V.
C. 0,314 mV. D. 0,628 V.
77
1/3/2022
A. φ=15o.
B. φ=30o.
C. φ=45o.
D. φ=60o.
Lời giải:
BÀI 8: Một thiết bị phát ra âm có tần
số f=2376Hz về phía một ô tô đang
chuyển động lại gần thì thu được âm
phản xạ từ ô tô có tần số f’=2520Hz.
Tốc độ truyền âm trong không khí
340m/s. Tốc độ của ô tô là
A. 36 km/h B. 45 km/h
C. 54 km/h D. 10 km/h
phát: f
BÀI 9: Trong thieá t bò cho vaâ n troø n
Newton, ñaët trong khoâng khí, baùn kính
thu: f’
maët cong thaáu kính R = 20 m, baùn kính
chu vi thaáu kính r0 = 4,5 cm, böôùc soùng
aù n h saù n g tôù i = 0,6 m. Toå n g soá vaâ n
saùng quan saùt ñöôïc laø:
A. 168. B. 169.
C. 170. D. 167.
78
1/3/2022
A. 0,4m. B. 0,45m.
C. 0,5m. D. 0,6m.
79
1/3/2022
Lời giải:
dS BÀI 13: Chiếu 1 chùm as trắng có bước
+B
sóng λ từ 0,38m đến 0,76m thẳng
r v.t góc với 1 lỗ tròn có bán kính r=1mm.
Sau lỗ tròn đặt 1 màn quan sát thẳng
dr ℓ góc với trục của lỗ cách lỗ 0,8m. Hỏi lỗ
tròn có thể chứa một số nguyên đới
cầu Fresnel của bao nhiêu bức xạ?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Lời giải:
BÀI 15: Một cách tử nx có chu kỳ
d=7,2m và bề rộng mỗi khe
b = 1 , 2 m đ ư ợ c c h iế u b ằ n g c h ù m
sáng đơn sắc thẳng góc với mặt cách
tử. Số cực đại chính nằm giữa 2 cực
tiểu chính đầu tiên (bậc 1) là
A. 7.
B. 9.
C. 11.
D. 13.
80
1/3/2022
Lời giải:
BÀI 16: Một cách tử nhiễu xạ có
chu kỳ d=6 m, bề rộng mỗi khe
b=1,2 m. Ánh sáng đơn sắc bước
sóng λ=0,6m chiếu thẳng góc với
mặt cách tử. Số cực đại chính tối
đa cho bởi cách tử là
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 21.
Lời giải:
BÀI 17: Chiếu 1 chùm as trắng //
có b/s λ=0,38m → 0,76m thẳng
góc với 1 cách tử có chu kỳ d=4m.
Tại vị trí ứng vớ i góc n h iễu xạ
φ=30 o trên màn qs, số các vạch
sáng cực đại chính trùng nhau là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Lời giải: BÀI 18: Một ống dây solenoid thẳng dài
có bán kính tiết diện R được đặt trong
không khí. Cảm ứng từ bên trong ống
dây biến đổi theo thời gian t theo quy
luật: B = α.t 2 , với α là hằng số dương.
Cho ε0 là hằng số điện. Tìm độ lớn mật
độ dòng điện dịch tại điểm cách trục
ống dây một khoảng r (với r < R).
81
1/3/2022
A. 4 và 3.
B. 5 và 3.
C. 4 và 4.
D. 5 và 4.
A. 9.
B. 12.
C. 16.
D. 18.
82
1/3/2022
BÀI 22: Giữa nguồn sáng điểm đơn sắc Lời giải:
và điểm quan sát M, người ta đặt 1
màn chắn có khoét 1 lỗ tròn. Thay đổi
rất chậm kích thước của lỗ tròn và
quan sát cường độ sáng tại M. Ban đầu,
người ta thấy M sáng nhất, sau đó M
tối rồi trở lại sáng. Lúc đó, bán kính lỗ
tròn đã…
A. 2 giôø B. 4 giôø
C. 6 giôø D. 8giôø
83
1/3/2022
C. 67 m. D. 16 m.
84
1/3/2022
a ka
A. x (2k + 1) . B. x .
2n 2n
ka a
C. x . D. x (2k + 1) .
n n
Lời giải:
BÀI 7(câu 17 tr.370 sách BT): Một
electron bị nhốt trong giếng thế 1
chiều sâu vô hạn, bề rộng 0,5 nm
ở trạng thái cơ bản. Hỏi electron
phải hấp thụ 1 năng lượng bằng
bao nhiêu để nó nhảy lên trạng
thái kích thích thứ ba?
A. 12,1 eV. B. 22,6 eV.
85
1/3/2022
A. 7. B. 3. C. 5. D. vô số.
b) Xác định độ biến thiên về độ lớn
của momen động lượng của electron,
khi nó chuyển về t/thái 2p.
A. B. 2
C. 6 D. 2
Lời giải:
BÀI 10(câu 4 tr.378 sách BT): Tìm
bước sóng của các bức xạ phát ra
khi nguyên tử Na chuyển từ trạng
thái 4s về trạng thái 3s. Cho biết
các số bổ chính Rydberg đối với
n gu yê n t ử N a l à ∆ s =- 1 ,3 7 3 v à
∆p=-0,883.
A. 0,392 μm.
B. 0,392 μm và 0,591 μm.
C. 0,591 μm và 1,167 μm.
D. 0,392 μm, 0,591 μm và 1,167 μm.
86
1/3/2022
Lời giải:
BÀI 11 (tương tự câu
14 tr.339 và câu 40 • Xác suất tìm hạt trong
tr.396 sách BT): miền 3≤x≤5:
Hàm sóng của 1 hạt
chuyển động 1 chiều
được biểu diễn bằng
đồ thị như hình vẽ.
Biết ψ(x)=0 với x≤0
và x≥5. Xác suất tìm
hạt trong miền 3≤x≤5
là
A. 13/16. B. 1/2.
C. 1/4. D. 5/8.
Lời giải:
BÀI 12 (tương tự câu 10 tr.358 sách
BT): Xác định bậc suy biến của mức
M trong nguyên tử hiđrô khi kể đến
spin.
A. 3. B. 9. C. 6. D. 18.
Lời giải:
BÀI 13 (câu 36 tr.375 sách BT) : Một v0=0
nguyên tử hiđrô ban đầu đang
đứng yên ở trạng thái kích thích v M c
thứ nhất. Khi phát ra phôtôn để
trở về trạng thái cơ bản thì E: năng lượng
nguyên tử bị giật lùi. Tốc độ giật photon
lùi của nguyên tử có giá trị gần
M=1,673.10-27 kg
giá trị nào nhất sau đây?
E1=-13,6 eV
E2=-3,4 eV
A. 3,72 m/s. B. 2,27 m/s.
C. 3,27 m/s. D. 2,72 m/s.
87
1/3/2022
Lời giải:
BÀI 15(tương tự câu 28 tr.352 và
câu 29 tr.394 sách BT): Một vi hạt
chuyển động trong giếng thế 1
chiều sâu vô hạn, bề rộng a. Khi
hạt ở trạng thái kích thích thứ
nhấ t thì xác su ất tìm thấ y hạt
trong đoạn [0, a/3] là
A. 0,195. B. 0,333.
C. 0,264. D. 0,402.
Lời giải:
BÀI 16(câu 32 tr.384 sách BT):
Trong một phân tích quang phổ
phát xạ của một đám nguyên tử
hydro, người ta thấy có ba vạch
màu. Quang phổ phát xạ trên có
tối đa bao nhiêu vạch?
A. 3. B. 5.
C. 10. D. 15.
88
1/3/2022
Lời giải: C
BÀI 18(câu 24 tr.382 sách BT): Một
tam giác đều đứng yên có chiều dài
AC
mỗi cạnh là ℓ 0 . Trong hqc K chuyển
động với tốc độ không đổi v=ηc (với AC/ /
η<1, c là tốc độ ánh sáng trong chân A H B
không) đối với tam giác và dọc theo v
một trong các cạnh của nó, thì chu vi
của tam giác là
A. P = 3 0 B. P = 0 4 - η2 + 1 - η2
C. P = 3 0 1 - η2
D. P = 0 2 + 1 - η
2
Lời giải:
BÀI 19(câu 2 tr.366 sách BT): Hai
hạt chuyển động cùng chiều dọc
theo một đường thẳng với các tốc
độ v 1 =0,7c và v 2 =0,5c đối với
phòng thí nghiệm. Trong hqc gắn
với hạt 2 thì tốc độ của hạt 1 là
A. 0,2c. B. 0,31c.
C. 0,89c. D. c.
89
1/3/2022
Lời giải:
BÀI 21(câu 29 tr.363 sách BT):
Một vi hạt chuyển động dọc theo
trục Ox trong đoạn [0, a]. Hàm
sóng của nó có dạng:
ψ(x) A.e ik x
trong đó A và k là các hằng số.
Tính xác suất tìm thấy hạt trong
phạm vi từ a/6 đến a/2.
A. 2/3. B. 1/3.
C. a/3. D. 2a/3.
2 2π x a 2π x
A. ψ(x) sin B. ψ(x) sin
a a 2 a
2 4π x a 4π x
C. ψ(x) sin D. ψ(x) sin
a a 2 a
90
1/3/2022
A.
1 B.
1 C. 2. D. 4.
2 4
Lời giải:
BÀI 24(tương tự câu 34 tr.353
sách BT): Hai hạt chuyển động
ngược chiều dọc theo một đường
thẳng với các tốc độ v 1 =0,7c và
v2=0,5c đối với phòng thí nghiệm.
Tốc độ ra xa nhau của hai hạt là
A. 0,2c. B. 0,31c.
C. 0,89c. D. 1,2c.
91
1/3/2022
Lời giải:
BÀI 27(tương tự câu 23 tr.392
sách BT): Trong nguyên tử hiđrô,
electron đang ở trạng thái 1s thì
hấp thụ 1 năng lượng 12,75eV.
Hỏi nó có thể chuyển lên trạng
t h á i đ ư ợ c b iể u d iễ n b ằn g h à m
sóng nào sau đây?
A. ψ400. B. ψ310.
C. ψ410. D. ψ420.
BÀI 28(câu 25 tr.362 sách BT): Chọn BÀI 29(câu 6 tr.357 sách BT): Chọn phát
phát biểu sai: biểu đúng:
A. Vật đen tuyệt đối là vật có hệ số hấp A. Cấu trúc tinh tế của các vạch quang phổ
thụ đơn sắc bằng 1 với mọi tần số và là do tương tác spin-quĩ đạo.
nhiệt độ. B. Qúa trình biến đổi hạt nhân phụ thuộc
B. Một vật muốn phát ra một bức xạ mạnh vào các điều kiện bên ngoài.
nào đó thì nó phải hấp thụ được bức xạ C. Trong các phản ứng hạt nhân, spin của hệ
đó và vật đen tuyệt đối ở cùng nhiệt độ trước phản ứng bao giờ cũng lớn hơn sau
với nó phải phát ra được bức xạ đó. phản ứng.
C. Vật đen tuyệt đối là vật chỉ hấp thụ mà D. Trong hai hạt nhân, hạt nhân nào có
không phát xạ. năng lượng riêng kết riêng lớn hơn sẽ kém
D. Hiệu ứng Compton là sự tán xạ của bền hơn.
photon lên electron tự do.
92
1/3/2022
A. 1206/665. B. 5/9.
C. 665/1206. D. 9/5.
93
1/3/2022
A. 7,95 MeV/nuclôn.
B. 6,73 MeV/nuclôn.
C. 8,71 MeV/nuclôn.
D. 7,63 MeV/nuclôn.
94
1/3/2022
BÀI 3 6( câu 6 tr .35 7 s ách BT) : Lời giải: pe
Trong hiệu ứng Compton, phần
năng lượng mà photon truyền cho φ pp
electron đạt giá trị cực đại. Xác θ
định góc bay ra của e (so với
hướng bay tới của photon). pp
A. 26,6o. B. 90o.
C. 45o. D. 0o.
A. 7/32. B. 3/8.
C. 7/20. D. 11/200.
BÀI 38(câu 6 tr.357 sách BT): Khi nói BÀI 39(câu 6 tr.357 sách BT): Xét hai phản
về hạt sơ cấp, phát biểu nào sau đây ứng
đúng? 1. 238 234 4 238 237 1
92 U 90 Th + 2 He; 2. 92 U 91 Pa + 1 H
95
1/3/2022
Lời giải:
BÀI 40(câu 6 tr.357 sách BT): Xác
định bước sóng lớn nhất và nhỏ
nhất của vạch quang phổ trong
d ãy h ồ n g n go ạ i t h ứ n h ấ t ( d ã y
Paschen) của nguyên tử hiđrô.
Lời giải: BÀI 41: Phát biểu nào sau đây sai về
phản ứng nhiệt hạch:
A. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp
của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành
hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc
năng lượng của mặt trời.
C. Với cùng khối lượng nhiên liệu thì
phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng
lượng hơn phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra
do các hạt tham gia phản ứng đều
rất nhẹ.
96
1/3/2022
Lời giải:
BÀI 45 (tương tự câu 6C tr.357 sách
BT): Trong nguyên tử kim loại kiềm, khi
tính đến spin của electron thì số chuyển
dời tối đa được phép giữa các trạng thái
với các số lượng tử chính n=3 và n=2 là
A. 7. B. 3. C. 5. D. 1.
97