You are on page 1of 9

1.

Trong số các số liệu thống kê sau đây, câu nào được dùng duy nhất và tốt nhất để đo
lường nền kinh tế:
- GDP
2. Câu nào sau đây là chính xác cho một nền kinh tế:
A. thu nhập bằng sản xuất chỉ khi tiết kiệm là 0
B. thu nhập luôn bằng sản xuất
C. thu nhập lớn hơn sản xuất
D. sản xuất lớn hơn thu nhập
3. Nếu GDP tăng:
A. thu nhập và sản xuất cả hai giảm
B. thu nhập tăng, nhưng sản xuất có thể tăng or giảm
C. sản xuất phải tăng, nhưng thu nhập có thể tăng or giảm
D. thu nhập và sản xuất cả hai tăng
4. trong một sơ đồ chu chuyển đơn giản, tổng thu nhập và tổng chi tiêu trong nền kinh
tế là
A. chỉ bằng nhau nếu không có tiết kiệm
B. bằng nhau bởi vì mỗi giao dịch có một người mua và người bán
C. bằng nhau bởi vì các công ty cuối cùng thuộc sở hữu của hộ gia đình
D. không bao giờ bằng nhau bởi vì thu nhập một số người không được sản xuất
5. Trên lãnh thổ của một quốc gia có các số liệu được cho như sau: tiêu dùng của các
hộ gia đình là 1000 đầu tư ròng 120, khấu hao 480, chi tiêu của chính phủ về hàng hóa
và dịch vụ là 400 xuất khẩu ròng là 100. Vậy GDP là:
A. 2020
B. 2250
C. 1620
D. 2100
1. sản phẩm trung gian là sản phẩm
A. Được dùng để sản xuất ra sản phẩm cuối cùng
B. các câu trên đều sai
C. đi vào tiêu dùng của các hộ gđ
d. được dùng để sx ra sản phẩm khác
2. để phản ánh toàn bộ giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ
của một quốc gia trong một năm, người ta sử dụng chỉ tiêu:
A. GNP
B. NEW
C. GDP
D. NI
3. giao dịch nào sau đây được tính vào GDP?
A. tiền trợ cấp của hộ gđ nghèo đc nhận từ CP
B. thu nhập của bác sỹ nhận dc từ Dvu chữa bệnh
C. số tiền An nhận dc do bán ngôi nhà đang sd
D. mua 1000 cổ phiếu trên ttrg chứng khoán
4. Để tính toán GDP chúng ta:
A. tổng giá trị thị trgg của hàng hóa và dvu cuối cùng
B. trung bình trọng lượng của tất cả HH cuối cùng dc sx ra
C. tổng chi phí sx HH và DV cuối cùng
D. đơn giản cộng toàn bộ số lượng HH và DV cuối cùng
5. GDP dc tính theo giá trị trường là giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bởi vì
A. k có câu nào chính xác, CP k sd giá thị trường để tính toán GDP
B. giá thị trg k thay đổi nhiều, do đó, nó rất dễ dàng thực hiện so sánh giữa các năm
C. nếu giá cả ca hơn trị trường k phù hợp vói giá trị hàng hóa, CP đặt giới hạn cao nhất
và thấp nhất cho chúng.
D. của HH và DV
6. những hàng hóa hoặc dịch vụ phi thị trường nào sau đây được ước tính trong GDP
của hoa kỳ?
A. giá trị của công việ nhà k dc trả công
B. giá trị của các loại rau mà ng dân trồng trong khu vườn của họ
C. k có câu nào đúng.
D. giá trị ước tính cho thuê nhà của chủ sở hữu
1. bộ phận nào sau đây không được tính trong GDP của nền kinh tế?
A. trợ cấp thất nghiệp
B. tiền trả lãi vay
C. tiền lương
D. lợi nhuận cty
2. điều nào sau đây là một ví dụ về khấu hao
A. giá chứng khoán sụt giảm
B. tất cả những điều trên
C. việc nghỉ hưu của một số nhân viên
D. máy tính trở nên lỗi thời
3. giá trị sản lượng nội địa của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bao gồm
A. các khoản chi tiêu co HH và DV do bất cứ ai mua chúng
B. chỉ các hộ gđ chi tiêu cho HH & DV
C. chỉ có các hộ gđ và doanh nghiệp chi tiêu cho HH & DV
D. chỉ có các hộ gđ và CP chi tiêu cho HH & DV
4. tiêu dùng bao gồm chi tiêu của hộ gia đình cho hàng hóa và dịch vụ, ngoại trừ
A. chi tiêu cho gduc
B. mua HH lâu bền
C. mua nhà ở mới
D. mua nhà ở mới
5. một nhà xuất bản hoa kỳ mua máy tính mới, hành động này tự làm cho
A. đầu tư vào GDp cao hơn
B. đầu tư vào GDP k cao hơn
C. đầu tư cao hơn và GDP kh thay đổi
D. đầu tư cao hơn và làm giảm GDP
1. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau khi:
A. chỉ số giá cả của năm hiện hành bằng chỉ số giá cả của năm gốc
B……………………………………………………………….. trước
C. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
D…………………………………………………………………... gốc
2. chỉ số giá cả của năm 2006 là 100 của năm 2007 là 125 GDP danh nghĩa của năm
2006 và 2000, GDP danh nghĩa của năm 2007 là 2700. Vậy tốc độ tăng trưởng GDP
của năm 2007 so với 2006 là
A. 4%
B. 8
C. 16
D. các câu tren sai
3. theo số liệu thống kê trên lãnh thổ nước A năm 2008 như sau: tiền lương 4000, tiền
trả lãi 1200, tiền thuê đất 1700 khấu hao 1500, lợi nhuận trước thuế: 3000, thuế gián
thu: 1000, chỉ số giá cả năm 2008: 124. Vậy GDP năm 2008 là:
A. 10.000
B. 12.400
C. 11900
D. 11400
4. GDP thực
A. đo lường hoạt động kte và thu nhập
B. dc sd chủ yếu để đo lường những thay đổi trong dài hạn hơn là ngắn hạn
C. tất cả câu trên đều đúng
D. là giá trị bằng đồng đô la hện hành của tất cả HH dc sx bởi công dân của 1 quốc gia
trong 1 khoảng tgian nhất định
5. sự thay đổi GDP thực phản ánh
A. chỉ thay đổi của giá cả
B. k phải thay đổi về giá và cũng k phải thay đổi về lượng sx
C. chỉ thay đổi về lượng sx
D. cả những thay đổi về giá và những thay đổi về lượng sx
6. nếu GDP thực tăng gấp đôi và chỉ số giảm phát GDP tăng gấp đôi thì GDP danh
nghĩa sẽ
A. k thay đổi
B. gấp 4 lần
C. tăng gấp đôi
D. tăng ba lần
1. ngày nay người ta thường sử dụng GDP bình quân đầu người để đo lường phúc lợi
kinh tế. tuy nhiên chỉ tiêu này có một vài kiếm khuyết, những khiếm khuyết đó là
A. tất cả đều là
B. k tính đến giá trị nhàn rỗi của con ng
C. k tính đến những sp có hư hại ô nhiễm mt
D. k tính đến giá trị sp phi thị trg
2. sản phẩm quốc gia ròng NNP tính toán như thế nào
A. khấu hao dc trừ ra khỏi tổng thu nhập của công dân 1 qg GNP
B. …………… cộng vào……………………………………
C. tiết kiệm dc cộng vào tổng thu nhập của công dân 1 qg
D. ……………………………………. Tạo ra của 1 qg
3. GNP được sử dụng như là thước đo cơ bản của sức khỏe củ nền kinh tế xã hội. một
thước đo tốt hơn về phúc lợi kinh tế của các cá nhân trong xã hội là
A. mức độ đầu tư kd
B. thành phần tiêu thụ của GDP
C. chi tiêu CP cho mỗi ng
D. GDP/người

CHƯƠNG 2:
1. Vấn đề nào được tính đến khi xây dựng CPI
A. giá máy tính cá nhân giảm
B. việc sd xe hơi tiết kiệm xăng tăng khi giá xăng tăng
C. sự giới thiệu túi khí xe hơi
D. sự phát minh ra ipod
2. khi giá tương đối của một hàng hóa giảm, người tiêu dùng phản ứng bằng cách mua
A. HH đó nhiều hơn và HH thay thế nhiều hơn
B. ……… …ít…………………………………
C. ……….nhiều………………………ít……..
D. ………….ít…………………………ít…….
3. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng CPI là thước đo tỷ lệ lạm phát nhưng %
thay đổi của chỉ số giảm phát GDP k phải là thước đo tỳ lệ lạm phát
B. CPI có thể dc dùng để so sánh với chỉ số giảm phát GDP là thước đo lạm phát phổ
biến hơn
C. so với chỉ số giá tiêu dùng CPI chỉ số giảm phát GDP là thước đo lạm phát phổ biến
hơn
D. chỉ số giảm phát GDP phản ánh lượng HH DV ng tiêu dùng mua tốt hơn chỉ số CPI
4. sự thay đổi về chất lượng hàng hóa
A. k dc cục thống kê tính đến, vì lí do về mặt chính sách
B. k thể hện dc vđề nảy sinh trong việc xd các chỉ số giá tiêu dùng
C. là 1 vđề nảy sinh trong việc xd các chỉ số giá tiêu dùng mà đôi khi dgla sai lệch thay
thế
D. có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của đồng tiền
5. chỉ số giá là 110 trong năm 1, 100 trong năm 2 và 96 trong năm 3. Nền kinh tế nước
này trải qua
A, giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4,2% năm 3 so với năm 2
B. ………….10%.....................................................4%...................................
C. ………….9,1%......................................................4%........................................
D. ………….10%....................................................4,2%..................................
6. việc tăng giá bánh mì sản xuất trong nước sẽ dc phản ánh trong
A. cả hai, chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng
B. k phải chỉ số giảm phát GDP cũng k phải chỉ số giá tiêu dùng
C. chỉ số giảm phát GDP chứ k phải chỉ số……………………….
D. …… giá hàng tiêu dùng nhưng k phải chỉ số giảm phát GDP
7. chỉ số giá hàng tiêu dùng CPI dc sử dụng để
A. theo dõi sự thay đổi của chi phí sinh hoạt theo tgian
B. ……………………….. GDP thực………………….
C. ……… diễn biến của thị trg chứng khoán
D. ……….. sự thay đổi mức giá bán buôn của nền kte
1. khi quyết định gởi tiền tiết kiệm người ta chú ý
A. tỷ lệ LP
B. lãi suất danh nghĩa
C. tgian gửi tiền
D. lãi suất thực
2. nếu tỉ lệ LP thực tế là 10%. Tỷ lệ LP dự đoán là 8%, tỷ lệ LP ngoài dự đoán
A. 18%
B. 2
C. giảm 18
D. giảm 2
3. khi tỷ lệ LP thực tế lớn hơn tỷ lệ LP dự đoán thì
A. ng cho vay bị thiệt
B, ng đi vay bị thiệt
C. các câu tren sai
D. ng vay có lợi
4. việc điều chỉnh tiền lương trong các trường hợp lao động giữa chủ và ng lđ theo tỷ
lệ LP dc gọi là
A. các câu đều sai
B. điều chỉnh hợp đồng lđ
C. thực hiện phụ lục hợp đồng lđ
D. chỉ số hóa theo LP

CHƯƠNG 3
1. thuật ngữ nào sau đây có thể dc đo bởi mức GDP thực bình quân đầu ng
A. năng suất và mức sống
B. ………… nhưng k phải mức sống
C. k phải năng suất và mức sống
D. mức sống nhưng k phải năng suất
2. mô tả nào sau đây là thước đo tốt nhất cho sự tiến bộ kinh tế
A. mức GDP thực bình q đầu ng và tốc độ tăng GDP thực bình q đầu ng
B. …………………………….. nhưng k phải…………………………..
C. tốc độ tăng trưởng BQĐN nhưng k phải mức GDP thực BQĐN
D. k phải mức và cũng kp tốc độ tăng GDP thực bqđn
3. hơn thế kỷ qua tại hoa kỳ, GDP thực bình q mỗi ng đã tăng trưởng khoảng
A. 1%
B. 2
C. 4
D. 6
4. mức GDP thực bình quân đầu ng
A. và tốc độ tăng trưởng của GDP thực cho mỗi ng khác nhau giữa các qg
B, khác nhau giữa các qg nhưng tốc độ tăng trưởng của GDP thực bình q mỗi ng là
tương tự giữa các qg
C. và tốc độ tăng trưởng của GDP thực cho mỗi ng cũng tương tự nhau giữa các quốc
gia
D. là rất tương tự giữa các quốc gia, nhưng tốc độ tăng trưởng của GDP thực bình
quân mỗi ng khác nhau giữa các quốc gia
5. quốc gia nghèo nhất đi từ lên giàu nhất: hàn quốc

You might also like