You are on page 1of 4

Chương 12

1. Chiết khấu thương mại cho hưởng trong kỳ làm:


A. Giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Tăng chi phí tài chính
C. Giám thu nhập hoạt động khác
D. Tăng chi phí hoạt động khác
2. Chiết khấu thanh toán cho hưởng trong kỳ làm:
A. Giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Tăng chi phí tài chính
C. Giám thu nhập hoạt động khác
D. Tăng chi phí hoạt động khác
3. Chiết khấu thanh toán được hưởng trong kỳ
A. Tăng chi phí hoạt động tài chính
B. Tăng thu nhập hoạt động khác
C. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
D. Tăng chi phí hoạt động khác
4. Cuối kỳ các khoản giảm trừ doanh thu sẽ được kết chuyển vào:
A. Bên Có TK xác định kết quả hoạt động kinh doanh(911)
B. Bên Nợ TK xác định kết quả hoạt động kinh doanh(911)
C. Bên Có TK doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ(511)
D. Bên Nợ TK doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ(511)
5. Chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được hoạch toán vào:
A. Bên Nợ TK chi phí hoạt động tài chính (635)
B. Bên Có TK doanh thu hoạt động tài chính(515)
C. Bên Nợ TK doanh thu hoạt động tài chính(515)
D. Bên Có TK chi phí hoạt động tài chính (635)
6. Cuối kỳ, tổng cộng các khoản chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được kết
chuyển sang tài khoản:
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ(511)
B. Thu nhập khác(711)
C. Chi phí khác (811)
D. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh(911)
7. Khi bán hàng theo phương thức trả góp, khoản lãi trả góp được hưởng:
A. Được ghi nhận toàn bộ một lần vào doanh thu hoạt động tài chính
B. Được ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện
C. Được ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện và phân bổ đầu vào doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ của các kỳ sau
D. Được ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện và phân bổ đầu vào doanh thu hoạt
động tài chính của các kỳ sau
8. Khi bán hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế
toán sử dụng các chứng từ sau:
A. Hóa đơn GTGT
B. Phiếu thu, giấy báo có
C. Phiếu xuất kho
D. Tất cả các chứng từ trên
9. Khi hàng hóa đã bán bị trả lại, giá vốn của lượng hàng này được ghi:
A. Nợ TK Giá vốn hàng bán(632)
B. Có TK Giá vốn hàng bán (632)
C. Nợ TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ(511)
D. Có TK Các khoản giảm trừ doanh thu(521)
10. Giá gốc của lượng hàng gửi đi bán bị trả lại được kế toán ghi:
A. Nợ TK hàng gửi đi bán(157)
B. Có TK hành gửi đi bán(157)
C. Nợ TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
D. Có TK giá vốn hàng bán(632)
11. Khi bán hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
Tổng giá thanh toán trên hóa đơn được ghi trên tài khoản:
A. TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ(511)
B. TK Doanh thu hoạt động tài chính(515)
C. TK Tiền mặt(111), Tiền gửi ngân hàng(112), Phải thu khách hàng(131)
D. TK Thu nhập hoạt động khác (711)
12. Khi xuất kho hàng hóa để trả lương cho công nhân viên, kế toán sử dụng các chứng
từ kế toán nào:
A. Phiếu xuất kho
B. Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
C. Bảng thanh toán tiền lương và BHXH
D. Tất cả các chứng từ kế toán trên
13.Giá vốn hàng bán dùng để xác định kết quả hoạt động kinh doanh được tính bằng
công thức:
A. Giá vốn hàng bán trong kỳ- Giá vốn hàng bán hàng gửi đi bán bị trả lại
B. Giá vốn hàng bán trong kỳ + Giá vốn hàng bán hàng gửi đi bán bị trả lại
C. Giá vốn hàng bán trong kỳ - Giá vốn hàng bán bị trả lại
D. Giá vốn hàng bán trong kỳ + Giá vốn hàng bán bị trả lại
14.Doanh thu thuần về tiêu thụ hàng hóa được xác định bằng công thức:
A. Doanh thu bán hàng- Giá vốn hàng bán
B. Doanh thu bán hàng- Chiết khấu thương mại
C. Doanh thu bán hàng- Giảm giá hàng bán
D. Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu
15. Lợi nhuận gộp được xác định bằng công thức:
A. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán
B. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ- Giá vốn hàng bán
C. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Chi phí bán hàng
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Chi phí quản lý doanh nghiệp
16. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương phán khấu trừ, ngày 01/02/N xuất kho
2000 cái hàng hóa bán với giá xuất kho 30.000đ/cái với giá bán chưa thuế 50.000đ/cái,
thuế GTGT 10% chưa thu tiền. Tiền hàng phải thu của khách hàng là:
A. 60.000.000
B. 66.000.000
C. 100.000.000
D.110.000.000
17. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương phán khấu trừ, ngày 01/02/N xuất kho
2000 cái hàng hóa bán với giá xuất kho 30.000đ/cái với giá bán chưa thuế 50.000đ/cái,
thuế GTGT 10% chưa thu tiền.Giá vốn hàng bán là:
A. 100.000.000
B.110.000.000
C. 60.000.000
D. 66.000.000
18. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương phán khấu trừ, ngày 01/02/N xuất kho
2000 cái hàng hóa bán với giá xuất kho 30.000đ/cái với giá bán chưa thuế 50.000đ/cái,
thuế GTGT 10% chưa thu tiền.Kế toán căn cứ phiếu xuất kho hoạch toán
A. Nợ TK 157 100.000.000
Có TK 1561 100.000.000
B. Nợ TK 632 66.000.000
Có TK 157 66.000.000
C. Nợ TK 1561 110.000.000
Có TK 632 110.000.000
D. Nợ TK 632 60.000.000
Có TK 1561 60.000.000
19. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương phán khấu trừ, ngày 01/02/N xuất kho
2000 cái hàng hóa bán với giá xuất kho 30.000đ/cái với giá bán chưa thuế 50.000đ/cái,
thuế GTGT 10% chưa thu tiền.Kế toán căn cứ HĐ GTGT hoạch toán
A. Nợ TK 131 110.000.000
Có TK 511 100.000.000
Có TK 3331 10.000.000

You might also like