Professional Documents
Culture Documents
(ĐVĐ) - (Tham khảo 4) - Đề thi thử Liên trường THPT Nghệ An
(ĐVĐ) - (Tham khảo 4) - Đề thi thử Liên trường THPT Nghệ An
B. Đồ thị hàm số y = x −5 có tiệm cận đứng nhưng không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số y = x −5 có tiệm cận ngang nhưng không có tiệm cận đứng.
Câu 2. Tâm các mặt của hình lập phương là các đỉnh của một bát diện đều.
Tính cạnh của bát diện đều đó biết cạnh hình lập phương bằng 2.
A. 2 2. B. 2.
C. 3. D. 1.
( x ) sin 3x − cos x là
Câu 4. Một nguyên hàm của hàm số f=
1 1
F ( x)
A.= cos 3 x − sin x. B. F ( x ) =
− cos 3 x − sin x.
3 3
1
F ( x)
C.= cos 3 x + sin x. D. F ( x ) =
− cos 3 x − sin x.
3
(
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log 1 + 4 x − x 2 là )
A. D = ( 0; 4 ) . B. D = . C. D = ( −∞;0] ∪ [ 4; +∞ ) . D. D = [ 0; 4] .
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA ⊥ ( ABC ) và SA = 2a. Khi đó tang
của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng
2 3
A. . B. 1. C. 2. D. .
3 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −1;1; −2 ) . Độ dài đoạn OA bằng
6
A. 2. B. 6. C. . D. 6.
6
Câu 8. Thế tích khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 2a 3 . B. 9a 3 . C. 8a 3 . D. a 3 .
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm
M , N , P lần lượt nằm trên các cạnh bên SA, SB, SD sao cho
SM 1 SN 3 SP 2 V
= = , =; . Tính tỉ số S .MNP .
SA 3 SB 4 SD 3 VS . ABCD
1 2
A. . B. .
24 3
1 1
C. . D. .
3 12
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 4 1 4
A. ∫ x=
3
dx x + C. B. ∫ x3=
dx 4 x 4 + C . C. ∫ x=
3
dx x + C. D. ∫ x 3=
dx 3 x 2 + C .
3 4
1
Câu 14. Cho a > 0, a ≠ 1. Tính giá trị của biểu thức P = log 5 a 9
a
5 1 9
A. P = . B. P = − . C. P = − . D. P = −45.
9 45 5
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có = AB 4= a, AD 2a. Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của AB và
CD. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN bằng
A. 8π a 3 . B. 4π a 3 . C. 16π a 3 . D. 32π a 3 .
Câu 16. Số nghiệm của phương trình 3 log 3 x − log 3 ( 3 x ) − 1 =0 bằng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x=
) 2 x , ∀x ∈ . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
3
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
y = f ( x ) bằng
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20. Hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Câu 21. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh?
A. 20. B. 18.
C. 24. D. 16.
1
A. y′ = 5 xe5 x −1. B. y′ = 5e5 x . C. y′ = e5 x . D. y′ = e5 x .
5
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau?
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f ( x)
−1 −1
A. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu. B. Hàm số không có giá trị lớn nhất.
Câu 24. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =− x 3 + 1 trên đoạn [ 0;1] bằng giá trị nào sau
đây?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x + 2 ) x, ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã
2
cho bằng
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 26. Biết rằng đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số
sau, hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y =− x 4 + 2 x 2 + 1. B. y =− x3 − 2 x 2 + 1.
−2 x 2 − 1.
C. y = y 2 x 4 + 1.
D.=
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = 6a. Thể tích
khối chóp đã cho bằng
A. 9a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
x −∞ −2 0 2 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 0 +∞
y
−3 −4
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −2; 2] bằng
A. −3. B. 0. C. −4. D. 2.
Câu 29. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có tâm I ( −2;3; 4 ) và đi qua điểm A ( 0;1;3) có phương trình
là
A. x 2 + ( y − 1) + ( z − 3) = B. ( x + 2 ) + ( y − 3) + ( z − 4 ) =
2 2 2 2 2
9. 9.
C. ( x + 2 ) + ( y − 3) + ( z − 4 ) = D. ( x − 2 ) + ( y + 2 ) + ( z + 1) =
2 2 2 2 2 2
81. 9.
x
Câu 30. Đồ thị hàm số y = 2
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x + 3x
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 31. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x < log 2 3 bằng
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 32. Cho cấp số nhân (𝑢𝑢𝑛𝑛 ) với 𝑢𝑢1 = −1 và 𝑢𝑢2 = 7. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 7. B. 6. C. 8. D. −7.
Câu 33. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có bảng biên thiên như hình bên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có
phương trình là
x −∞ −1 +∞
y′ − −
2 +∞
y
−∞ 2
A. y = 2. B. x = 2. C. y = 1. D. y = 0.
1
Câu 35. Cho hàm số f ( x )= + 4 x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x
1
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx =
2
A. + 4 + C. B. − ln x + 2 x + C.
x2
1
C. ∫ f ( x ) dx = ln x + 2 x 2 + C. D. ∫ f ( x ) dx =− x 2
+ 4 + C.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 38. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại 𝐵𝐵, 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2√2𝑎𝑎, 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 2𝑎𝑎. Các cạnh bên bằng nhau và
bằng 2𝑎𝑎. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 𝑆𝑆𝑆𝑆 và 𝐵𝐵𝐵𝐵.
2 6a a 6
A. a 6. B. . C. a 2. D. .
3 3
Câu 39. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho hai điểm 𝐴𝐴(−3; 3; −1), 𝐵𝐵(2; −2; 4). Xét điểm 𝑀𝑀(𝑎𝑎; 𝑏𝑏; 𝑐𝑐) thuộc mặt
phẳng (𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂) sao cho biểu thức 𝑇𝑇 = 3𝑀𝑀𝐴𝐴2 + 2𝑀𝑀𝐵𝐵 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó −2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 bằng
A. 4. B. 5. C. 3. D. 0.
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên lần lượt các số 𝑎𝑎, 𝑏𝑏 phân biệt thuộc tập hợp {2𝑘𝑘 |𝑘𝑘 ∈ ℕ, 1 ≤ 𝑘𝑘 ≤ 11}. Tính xác suất
để log 𝑎𝑎 𝑏𝑏 là một số nguyên dương.
23 9 18 23
A. . B. . C. . D. .
110 55 55 55
2x −1
Câu 41. Giả sử 𝐹𝐹(𝑥𝑥) là một nguyên hàm của f ( x ) = sao cho F ( 0 ) = 1. Biết 𝐹𝐹(2) = 𝑎𝑎 ln 3 + 𝑏𝑏
( x + 1)
2
26 16 10 17
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 4
Câu 43. Cho hàm số bậc ba 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị như sau:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
Đồ thị hàm số g ( x ) = là đường cong nào dưới đây:
f ( x)
A.
B.
C. D.
Câu 44. Cho hình chóp đều 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có tất cả các cạnh đều bằng 6𝑎𝑎 và 𝑂𝑂 là tâm của đáy. Gọi 𝑀𝑀 là trọng tâm
của tam giác 𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆. Mặt phẳng đi qua 𝑀𝑀 và song song với mặt phẳng (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴) cắt các cạnh 𝑆𝑆𝑆𝑆, 𝑆𝑆𝑆𝑆, 𝑆𝑆𝑆𝑆, 𝑆𝑆𝑆𝑆 lần
lượt tại 𝐴𝐴′ , 𝐵𝐵 ′ , 𝐶𝐶 ′ , 𝐷𝐷′ . Tính thể tích khối nón đỉnh 𝑂𝑂 và có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác 𝐴𝐴′ 𝐵𝐵 ′ 𝐶𝐶 ′ 𝐷𝐷′ .
8 2a 3 8 2π a 3
A. 8 2π a 3 . B. . C. 8 2a 3 . D. .
3 3
Câu 45. Cho hàm số bậc ba 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −4 0 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
32 +∞
f ( x)
−∞ 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2023; 2024] của tham số 𝑚𝑚 để đồ thị hàm số
x 2 − 3x
g ( x) = có đúng 3 đường tiệm cận đứng?
f ′ ( x ) f ( x 2 − 2 ) − m
nhất thì 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 2𝑐𝑐 gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 8, 21. B. 1, 28. C. 4, 61. D. 3, 41.
Câu 47. Cho hình hộp 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′𝐵𝐵′𝐶𝐶′𝐷𝐷′. Gọi 𝐺𝐺 là trọng tâm của tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴′ và 𝑀𝑀 là tâm của mặt bên
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐷𝐷′ 𝐴𝐴′ . Tính thể tích khối hộp 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′𝐵𝐵′𝐶𝐶′𝐷𝐷′ biết khối tứ diện 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có thể tích bằng 8.
A. 144. B. 72. C. 432. D. 192.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
45a 3 10a
A. . B. 2a. C. . D. a 5.
5 10
Câu 49. Cho hàm số bậc năm 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có 𝑓𝑓(1) = −2 và hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓′(𝑥𝑥) có đồ
thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚𝑚 để hàm số
𝑔𝑔(𝑥𝑥) = |𝑓𝑓(𝑥𝑥 − 1) − 𝑥𝑥 2 + 5𝑥𝑥 + 𝑚𝑚2 − 6𝑚𝑚| đồng biến trên khoảng (2; 3)?
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 50. Cho hình lập phương 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′𝐵𝐵′𝐶𝐶′𝐷𝐷′ cạnh bằng √2. Một hình tứ diện đều có hai đỉnh nằm trên
đường thẳng 𝐵𝐵𝐵𝐵′, hai đỉnh còn lại nằm trên đường thẳng 𝐷𝐷𝐶𝐶 ′ . Tính thể tích của tứ diện đó
1 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
24 27 216 12
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________