Professional Documents
Culture Documents
Bài 7 - Mặt Cầu Ngoại Tiếp (Phần 2) - Đề Bài
Bài 7 - Mặt Cầu Ngoại Tiếp (Phần 2) - Đề Bài
A. Lý Thuyết
Bài toán: Mặt cầu ngoại tiếp hình có cạnh bên vuông góc đáy và đáy là hình đặc biệt.
Dạng thường gặp:
Lăng trụ đứng.
Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy.
Lưu ý: Đáy là tam giác đều hoặc tam giác thường
Ví dụ 1: Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đều
Tâm mặt cầu: O là trung điểm đường chéo A ' K . A' C'
(Với K là điểm đối xứng của A qua tâm I) B'
Bán kính mặt cầu:
AA '2 2 AI
2
A' K AA '2 AK 2
R . O
2 2 2
Với a AA ' (Chiều cao) AI rd
C
A I K
M B
AA ' 2 AI
2 2
A' K AA ' AK
2 2
R .
2 2 2
Với a AA ' (Chiều cao) AI rd C
A I K
B
1 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Bài toán: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có chiều cao đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
Dạng thường gặp:
- Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau.
- Hình chóp có các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc bằng nhau.
- Hình chóp tam giác đều S. ABC hoặc hình chóp tứ giác đều S. ABCD .
Ví dụ 1: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có
S
SA SB SC và tam giác ABC vuông tại C.
Xác định tâm mặt cầu:
Gọi I là trung điểm AB SI ABC
Gọi là đường trung trực cạnh SA và O SI là tâm mặt K
SA C
SA. 2
SA SI SA.SK 2 SA
R SO
SO SK SI SI 2.SI
Ví dụ 2: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC S
SA A I
SA. 2
SA SI SA.SK 2 SA
B
R SO
SO SK SI SI 2.SI
Ví dụ 3: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABCD S
Bài toán: Xác định tâm mặt cầu dựa vào hai trục đường tròn ngoại tiếp đa giác.
Dạng thường gặp:
- Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
Ví dụ 1: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại A. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
S
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Xác định tâm mặt cầu:
Gọi I là trung điểm AB SI ABC
Gọi I là trọng tâm tam giác ABC, đường thẳng đi qua I và d
G
vuông góc với ABC là trục của đáy ABC. O
A
Gọi O d là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. I
R SO SG 2 GO 2 SG 2 HI 2
Ví dụ 2: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác đều. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt S
A I
Gọi O d là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.
C
Bán kính mặt cầu:
R SO SG 2 GO 2 SG 2 HI 2
Ví dụ 3: Mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt S
3 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
B. Ví Dụ
Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC và
cạnh SA 2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
a a
A. a . B. . C. . D. 2a .
2 3
Lời giải:
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đều là: S
AB 3 3a 3
AI a 3.
3 3
O
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đều là: 2a
2
2a
2
SA2 2 AI 2a 3
2
R 2a . C
2 2 A I M K
3a B
Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng
SBC với mặt đáy bằng 600 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?
43 43 43 43
A. . B. . . C. D. .
48 36 4 12
Lời giải:
Ta có: SBC ABC BC . Gọi M là trung điểm BC AM BC .
AM BC
Ta có: BC SAM BC SM .
SA BC S
Góc giữa
SBC ; ABC SM 600 .
; AM SMA
AB 3 1. 3 3
Ta có: AM . O
2 2 2
3 .tan 600 3 .
Xét tam giác SAM vuông tại A: SA AM .tan SMA 60 0
2 2
C
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A I M K
1 B
AB 3 1. 3 3
AI .
3 3 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là:
2
2
3 3
2.
SA2 2 AI
2
2 3 129
R .
2 2 12
2
129
2 43
Diện tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là: S 4 R 4 .
12 12
Chọn đáp án D.
a 2 2a 2.a.2a.cos 600 a 3 .
2
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
BC a 3 a 3 O
r AI a.
2.sin BAC 2.sin 600
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là: 2a
a 3
2 C
2a
2
SA2 2 AI
2 A I K
a 7 a
R . B
2 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có AB 3 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thuộc miền
trong tam giác ABC sao cho
AHB 120 . Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .HAB , biết SH 4 3
.
A. R 5 . B. R 3 5 . C. R 15 . D. R 2 3
Lời giải:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HAB . S
Khi đó tâm I d là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.HAB. A
C
O
Theo định lý sin trong tam giác HAB :
AB 3
Ta có: R HAB OH R HAB 3 . B
2sin AHB 3
2.
2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .HAB :
2 2
4 3
SH
3
2
R IS DS DI 2
OH
2
2
15
2 2
Chọn đáp án C.
5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD.
25a
A. R 3a . B. R 2a . C. R . D. R 2a .
8 S
Lời giải:
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , G là trung điểm SD , GI SD, I SO .
Ta có cạnh đáy bằng 3 2a nên BD 3 2a. 2 6a , OD 3a . G
I
Xét SOD vuông tại O ta có: SO SD 2 OD 2 4a C
SO SD 1 25 a
Ta có SOD SGI , suy ra 4a.R 5a R
2 D B
A
O
SG SI 2 8
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp đó có bán kính R a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên.
12 3 9
A. a. B. 2a . C. a . D. a .
5 2 4
Lời giải: S
60 .
Gọi M là trung điểm BC SAB , ABCD SMO
Gọi N là trung điểm SA , dựng mp trung trực của SA , cắt SO tại
I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
R IA IS a 3 . Gọi AB x N
x 3 1 x 2 I
Có SO OM .tan 60 , OA AC , D
2 2 2
x 5 A O C
SA SO 2 OA2 M B
2
SNI đồng dạng SOA SN .SA SO.SI
x 5 x 5 x 3 12a
. .a 3 x .
4 2 2 5
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD 120 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy ABCD và SA 3a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S .BCD .
3a 5a 5a 4a
A. R . B. R . C. R . D. R .
3 3 3 3
Lời giải:
120 nên tam giác ABC đều AD AC AB .
Xét hình thoi ABCD có BAD S
đáy BCD . I
M
Trong mặt phẳng SAD kẻ đường thẳng d vuông góc với SD tại M , C
A
d cắt SA tại I . D
3a
2
Ta có: SD SA2 AD2 a 2 a 10 .
a 10
.a 10
IS SM SM .DS 2 5a
Ta có: ISM ∽ DSA R IS .
DS SA SA 3a 3
2
SD 2 a 10 5a
Hoặc sử dụng công thức giải nhanh: R .
2SA 2.3a 3
Chọn đáp án C.
Câu 8: Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
5 15 5 15 4 3 5
A. V B. V C. V D. V
18 54 27 3
Lời giải:
Gọi M , G, H lần lượt là trung điểm của AB , trọng tâm
ABC, SAB .
Vì ABC, SAB là hai tam giác đều nên CM AB; SM AB .
SAB ABC
CM SAB
S
Mà SAB ABC AB
CM AB; SM AB SM ABC
Trong SMC từ G, H lần lượt kẻ các đường thẳng song song với d
H
SM , MC và cắt nhau tại I . Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối I
chóp S . ABC . B
M
2 2
2 1 A
Ta có: SI 2 SH 2 HI 2 SH 2 MG 2 SM SM G
3 3 C
5 5 3 5
SM 2 .
9 9 4 12
3
4 4 4 5 5 15
V R 3 .SI 3
3 3 3 12 54
Chọn đáp án B.
7 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang cân, AB 2a , CD a , ABC 600 . Mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp S. ABC .
a 3 2a 3 2a
A. R B. R a C. R D. R
3 3 3
Lời giải:
Do AB và CD không bằng nhau nên hai đáy của hình thang là AB và CD .
Gọi H là trung điểm của AB . Khi đó SH vuông góc với AB nên SH vuông góc với ABCD .
Gọi I là chân đường cao của hình thang ABCD từ đỉnh C của hình thang ABCD . S
AB CD a
Ta có BI
2 2
Do ABC 600 nên BC a .
Từ đó ta có tam giác ABC vuông tại C .
G
Do đó SH chính là trục của tam giác ABC .
Mặt khác do tam giác SAB đều nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
I
chóp S. ABC chính là trọng tâm G của tam giác SAB . A B
H
AB 3 2a 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là R
3 3
Chọn đáp án C. D C
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết rằng
AC AA ' a; AB 2 a . Gọi M là trung điểm của AB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MA ' B ' C ' bằng:
a 5 a 3 a 2
A. . B. a . C. . D. .
2 2 2
Lời giải:
Ta có: BC AC 2 AB 2 a 5 .
B
Gọi O là trung điểm B ' C ' O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác M
O C
Đường thẳng đi qua H và vuông góc MA ' B ' là trục mặt bên
A'
C'
MA ' B ' ;O là tâm đường tròn ngoại tiếp MA ' B '
B ' C ' BC a 5
R .
2 2 2
Chọn đáp án A.
C. Bài Tập
Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC và
SA a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng:
3πa 2 7πa 2 7πa 2 πa 2
A. . B. . C. . D. .
7 12 3 7
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và góc BAD 1200 . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, cạnh SM tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 30 0 . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
a 57 a 57 a 57 a 57
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 2
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
ABCD và SA a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Mặt cầu đi qua bốn điểm S , A , B , E có bán kính là:
a 41 a 41 a 41 a 2
A. . B. . C. . D. .
8 24 16 16
Câu 4: Một hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a . Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
2a 3 a 39 a 12 4a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 5: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a. Biết cạnh A ' B tạo với đáy một góc
bằng 600 . Diện tích mặt cầu S ngoại tiếp lăng trụ ABC. A ' B ' C ' theo a là:
13 a 2 13 a 2 52 a 2 13 a 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 3
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa đường thẳng A ' B
và mặt phẳng ABC bằng 450 . Diện tích mặt cầu S ngoại tiếp lăng trụ ABC. A ' B ' C ' theo a là
7 a 3 7 a 3 7 a 3 7 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 12 9 6
Câu 7: Cho hình chóp S. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABC là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho 120 , CHA
AHB 150 , BHC 90 . Biết tổng diện
124
tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB , S .HBC , S.HCA là . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
3
9 4
A. VS . ABC . B. VS . ABC . C. VS . ABC 4a 3 . D. VS . ABC 4 .
2 3
Câu 8: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại C , CH vuông góc với AB tại H , I là trung
điểm của đoạn HC . Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, ASB 90 . Gọi O là trung điểm của đoạn AB , O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI . Góc tạo bởi đường thẳng OO và mặt phẳng ABC bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 9:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
là:
8 a 3 2 4 a 3 2 a3 2
A. 8 a 3 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
9 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 10: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 1 và góc giữa cạnh bên
với mặt phẳng đáy bằng 600 là:
a 6 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 6
Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi cạnh bên với đáy bằng 600 . Bán kính R mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
a 2a a 3 4a
A. R . B. R . C. R . D. R .
2 3 3 3
Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC biết SA a 3 và cạnh đáy bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABC bằng
3a 6 3a 6 a 3
A. . B. . C. . D. a 6 .
4 8 8
Câu 13: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là:
3 a 3 2 a 3 2 a 3 8 2 a 3
A. B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 14: Hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A với AB a và SA SB SC 2a . Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a là:
16 a 2 8 a 2 32 a 2 a2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 15: Cho hình chóp đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAC vuông. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện SABC bằng:
a
A. . B. a. C. a 2. D. 2a.
2
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
bao nhiêu?
3 11 7 21
A. R . B. R . C. R . D. .
3 4 4 6
Câu 17: Cho hình vuông S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
2 a 3 2 a 3 2 a 3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. .
3 6 2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
5 15 a 3 5 15 a 3 4 15 a 3 5
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 54 27 3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có AB AC a . Mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
a3 7 a 3 21 a 3 21 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 54 54 54
Câu 20: Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy bằng 3a và chiều cao bằng 8a . Bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB ' C ' C là:
A. R 4a . B. R 5a . C. R a 19 . D. 2a 19 .