You are on page 1of 13

Dung dịch tiêm truyền

Tiêm truyền:
Đưa > 100 ml dịch vào cơ thể bằng đường tiêm
Tính đẳng trương
DUNG DỊCH Áp suất thẩm thấu (OP) của dịch truyền tương
đương với áp suất thẩm của huyết tương
TIÊM TRUYỀN Dung dịch tiêm truyền có thể
 Đẳng trương: OP của dịch truyền = OP của
huyết tương = 290 mOsmol/L
 Ưu trương: OP > OP của huyết tương
khoảng > 50 mOsmol/L
 Nhược trương: OP < OP huyết tương tối
thiểu 50 mOsmol/L

Cách tính áp suất thẩm thấu Cách tính áp suất thẩm thấu
Tính Áp suất thẩm thấu của Dextrose 5%
1 mOsmol = 1 mmol của thành phần phân tử tạo ASTT
• Phân tử lượng = 198 mg (C6H12O6)
 1 phân tử NaCl cho ra 2 osmol: 1 Na+ và 1 Cl-
• D5W 1 L chứa 50 g
• 198 mg → 1 mOsmol
Tính áp suất thẩm thấu của dd NaCl 0,9% • 50000 mg → X
• Phân tử lượng 58,5 mg • X = 252,5 mOsmol → đẳng trương
• 1 L dd NaCl 0,9 % chứa 9000 mg NaCl
• 1 phân tử lượng → 58,5 → 2 mOsmol
Osmolality = solute/solvent (290~310mOsm/L)
→ 9000mg→ X Plasma osmolility = 2 x (Na) + (Glucose/18) + (Urea/2.8)
• X= 307,7 mOsmol → Đẳng trương Plasma tonicity = 2 x (Na) + (Glucose/18)
CÁC KHOANG CHỨA NƯỚC
BẰNG NƯỚ
SINH LÝ CÂN BẰ NƯỚC
3 Khoang
• Nội bào: ICF, 40-50% • Sơ sinh 70% thể trọng
• Mô kẻ: 11-15% • 1-tuổi 60% thể trọng
• Mạch máu: 5%
• Nam giới: nhiều nước
• Dịch ngoại bào: mô kẻ + hơn do khối cơ nhiều
mạch máu hơn
• Béo phì: ít nước hơn do
tế bào mỡ có dịch nội
bào thấp

• Người cao tuổi: ít nước


hơn do khối cơ ít hơn

BẰNG NƯỚ
SINH LÝ CÂN BẰ NƯỚC BẰNG NƯỚ
SINH LÝ CÂN BẰ NƯỚC
• Nước trao đổi giữa 3 khoang qua mao mạch Màng mao - Nước, điện giải trao đổi tự do
• Thể tích trong mỗi khoang được giữ ổn định trong mạch qua mao mạch
điều kiện bình thường - Protein (albumin) không qua
• Được điều hòa bởi áp lực thủy tĩnh (hydrostatic) và H2O mao mạch
áp lực thẩm thấu keo - Albumin trong máu làm tăng

Huyết tương
H2O
• Áp lực thủy tĩnh áp suất thẩm thấu keo  kéo
Mô kẻ
– Xác định bởi cung lượng tim và trương lực động mạch (tạ nước vào huyết tương
nên huyết áp) 120/80 H2O - Áp suất thủy tĩnh giúp cân
– = 17 mmHg và đẩy nước và mô kẻ bằng lại nước trong máu
H2O
• Áp lực thẩm thấu keo:
– Protein trong huyết tương, kéo nước vào mạch máu
ECF
BẰNG NƯỚ
SINH LÝ CÂN BẰ NƯỚC CHẤT HÒA TAN TRONG DỊ
CHẤ DỊCH CƠ THỂ
THỂ
Áp suất thẩm thấu
• Giữ thể tích nước trong 3 khoang hằng định
• Nồng độ điện giải  áp suất thẩm thấu  nước/mỗi khoang

DUY TRÌ NƯỚC VÀ ĐIỆN GIẢI


ADH:
• Điều hòa tái hấp thu nước ở ống thận tùy theo áp suất thẩm
thấu của khoang ngoại bào
• ↑ ASTT → ADH ↑  ↑ tái hấp thu nước
• ↑ Trương lực mạch máu  co mạch, đặc biệt mạch thận
Aldosteron
• ↑ Tái hấp thu Na
• Tiết ra khi thể tích máu giảm, tổng lượng Na giảm
• ADH, aldosteron và trung tâm khát giúp duy trì thể tích dịch
và Na chỉ dao động ~ 1% so với chỉ số bình thường bất kể
thu nạp khác nhau mỗi ngày
NHU CẦU NƯỚC – ĐIỆN GIẢI NHU CẦU NƯỚC – ĐIỆN GIẢI
Nước
• Nhu cầu NƯỚC cần thay thế khi bù:
– 10 Kg đầu → 100 ml/kg 0-10 kg 100 ml/kg
– 10 kg tiếp theo → 50 ml/kg Từ kg 11-20 Thêm 50 ml/kg
– Từ kg thứ 20 trở lên: 20 ml/kg Từ kg 21 Thêm 20 ml/kg
• Áp dụng:  cho trẻ em; DÙNG thể trọng lý tưởng: béo phì
Điện giải
• Khi sốt: thêm 10% lượng nước đã mất cho mỗi 10C gia tăng
Na 3 mmol (3 mEq)/100 ml H20 cần
• Nhu cầu ĐIỆN GIẢI: biến đổi do thận liên tục điều chỉnh:
K 2 mmol (2 mEq)/100 ml H20 cần
- ↑ hay ↓ Na bài tiết  duy trì thể tích, thành phần nội mạch
Cl 2 mmol (2 mEq)/100 ml H20 cần
- Giảm bài tiết Na+ tới 0 = cách tăng bài tiết K+ và H+
Ca 0,05-0,1 mmol (0,1-0,2 mEq)/kg
• Lượng điện giải cần để duy trì cân bằng nội mô mà không
kích thích tiết ADH và aldosteron tương quan tuyến tính với
Mg 0,05 mmol (0,1 mEq)/kg
nhu cầu nước PO4 0,1 mmol (2,8 mg)/kg

Chỉ số xét nghiệm bình thường trong máu


CÁC LOẠI DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN
Sodium 135-145 meq/L
Potassium 3.5-5.0 meq/L • Dung dịch điện giải (Crystalloid):
Chloride 95-105 meq/L - Chứa nước và điện giải
Bicarbonate 22-28 meq/L - NaCl 0,9%, Ringer’s Lactat, Dextrose
Calcium 9-11 mg/dL
Phosphate 3.2-4.3 mg/dL • Dung dịch keo (Colloid):
Glucose 70-110 mg/dL - Chứa các phân tử có trọng lượng cao
BUN 8-18 mg/dL - HydroxyEthyl Starch, Dextran, Gelatin, Albumin ..
Creatinine 0.6-1.2 mg/dL
Osmolality (P) 280-295 mOsm/kg • Chế phẩm máu:
Osmolality (U) 50-1200 mOsm/kg - Máu toàn phần, RBC, FFP, platelets, albumin ..
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN DUNG DỊCH ĐIỆN GIẢI

Loại đẳng trương


• Huyết tương người
- Ringer Lactate, NaCl 0,9%
• Các phân đoạn protein huyết tương
- Albumin
- Chỉ có 25% thể tích truyền
• Các cơ chất Protein được lưu giữ trong mạch
- Acid amin
• Cơ chất cung cấp năng lượng Loại ưu trương
- Dextrose, lipid - NaCl 3%
• Làm tăng thể tích huyết tương
- Dextran, Gelatin, Starch Loại nhược trương
• Dung dịch bù nước, điện giải - D5W + NaCl 0,45%
- NaCl, Ringer Lactate - <10% lưu giữ trong mạch,
không đủ để bù dịch

DUNG DỊCH KEO DUNG DỊCH ĐIỆN GIẢI ĐẲNG TRƯƠNG


Chứa các chất cao phân tử  không qua (250-375 mOsm/L)
được thành mao mạch NaCl 0,9%, Dextrose 5%/H2O, Ringer, Ringer lactat
- Đa số đẳng trương
Tác động Chỉ định Lưu ý
- Kéo nước vào mạch
- Cung cấp nước cho - Điều trị mất - Dextrose 5%:
Chế phẩm khoang ngoại bào nước nội mạch đẳng trương khi
- Albumin: 5%, 25% - Thay thế thể tích - Thay thế Na và truyền, nhược
+

- Dextran nhưng không làm Cl- trương khi dextrose


- Gelatin thay đổi thể tích nội bị chuyển hóa
- Haes-steril 10% bào và mô kẻ - Thận trọng: thừa
dịch, suy thận, suy
tim
DUNG DỊCH ĐIỆN GIẢI
NHƯỢC TRƯƠNG < 250 mOsm/L: NaCl 0,45% - 0,33% -
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DỊCH TRUYỀN
0,2%, Dextrose 2,5%/H20
Tác động Chỉ định Lưu ý • Thay thế dịch và điều chỉnh mất cân bằng dịch
- Cung cấp nước - Điều trị mất nước - Tăng nguy cơ tụt • Duy trì dịch, điện giải và cân bằng acid-baz
cho TB ưu trương áp (lấy nước từ • Truyền thuốc
- Lấy dịch từ mạch mạch) • Nuôi dưỡng
cung cấp cho TB - CCĐ: hạ huyết áp • Theo dõi chức năng tim
ƯU TRƯƠNG > 375 mOsm/L • Cần hiệu quả nhanh
- Lấy nước nội bào- Điều trị mất nước - Kích ứng TM • Tạo đường truyền để thẩm phân/apheresis
- Tăng nước ngoại nhược trương - Quá tải dịch →
• Chẩn đoán
bào (mạch máu, mô - Suy tuần hoàn truyền chậm
kẻ)
• Tiên đoán hiệu quả điều trị
- Tăng chuyển H2O - Tăng glucose
từ mô kẻ  máu huyết

Solution pH Na+ Cl- K+ Ca++ Lactat Glucose ASTT


CÁC VỊ TRÍ TIÊM TRUYỀN NaCl 0,9% 5.0 154 154 0 0 0 0 308
Ringer lactat 6.5 130 109 4 3 28 0 275
Các vị trí thông thường:
- Tĩnh mạch ở mu bàn tay 5% dextrose 4.0 0 0 0 0 0 50 g/L 252
(D5W)
- TM cẳng tay, cánh tay, khuỷu tay
NaCl 0,45% 4.5 77 77 0 0 0 50 g/L 406
- Tĩnh mạch ở chân Dextrose 5%
- Tĩnh mạch ở đầu (với trẻ nhỏ): Albumin (5%) 6.4 130- 130 <1 0 0 0 309
tĩnh mạch trán, thái dương, tĩnh 7.4 160 160
mạch mang tai Albumin (25%) 6.4- 130- 130 <1 0 0 0 312
7.4 160 160
Các vị trí khác: Hetastarch 6% 5.5 154 154 0 0 0 0 310
Tĩnh mạch trung tâm để đặt ống Pentastarch 10% 5.0 154 154 0 0 0 0 326
thông nuôi dưỡng bệnh nhân dài Dextran-40 3.5- 154 154 0 0 0 0 311
ngày, nhằm đo áp lực tĩnh mạch (10% solution) 7.0

trung tâm trong cấp cứu (thường Dextran-70 3.0- 154 154 0 0 0 0 310
(6% solution) 7.0
do bác sĩ thực hiện)
Gelatin 3.5% 7.4 145 145 5 6.25 0 0 293
Gelatin 4% 7.4 154 125 0 0 0 0 308
DUNG DỊCH NaCl 0,9%
Solution pH Na+ Cl- K+ Ca++ Lactat Glucose ASTT
NaCl 0,9% 5.0 154 154 0 0 0 0 308

NaCl 0,9%:
CÁC LOẠI DUNG DỊCH ĐIỆN GIẢI - Vẫn còn được sử dụng rộng rãi/1 số nước
- Nên hạn chế sử dụng do:
(CRYSTALLOID) + Nguy cơ nhiễm acid chuyển hóa (pH, ↑Cl-, ↓HCO3-, …)
+ Giảm GFR
- T1/2 ~ 17 phút
- NaCl: có thể dùng ở trẻ em có nguy cơ hạ Na hậu phẩu
Chỉ định Lưu ý
Hồi sức - Sốc – Nghiệm pháp truyền dịch – Hạ Suy tim, phù,
Na huyết – Nhiễm kiềm chuyển hóa - Truyền ↑ Na huyết
máu/sản phẩm máu – Nhiễm ketoacid/ĐTĐ

DUNG DỊCH LACTAT RINGER - HARTMANN


DUNG DỊCH NaCl 0,9% Solution pH Na+ Cl- K+ Ca++ Lactat Glucose ASTT

Liều dùng: Ringer lactat 6.5 130 109 4 3 28 0 275

• Người lớn: 500 ml đến 3 lít/24h


• Trẻ em: 20-100 ml/kg/24h - Gần với thành phần sinh lý
- Dùng làm dung môi: 50-250 ml/lần - Không chứa đệm HCO3-
- Nhưng có lactat hay acetat  bicarbonat
CCĐ: - Lactat và acetat: động học tương tự nhưng acetat
- Tình trạng ứ nước chuyển hóa thành bicarbonat nhanh hơn
- Tăng Na+, Cl- huyết - Có tác động kiềm hóa
- Hội chứng phù trong xơ gan cổ trướng - Phân bố từ huyết tương vào mô kẻ với T1/2 ~ 8 phút
- Truyền trong 10 phút  ↑ thể tích huyết tương 75%
20 phút  ↑ thể tích huyết tương 60%
30 phút  ↑ thể tích huyết tương 50%
DUNG DỊCH LACTAT RINGER DUNG DỊCH LACTAT RINGER
- Thời gian bán thải: 15–25 phút Chỉ định
- T1/2 dài hơn (> 40 phút): mất nước - Mất nước
giảm thể tích - Bỏng
có thai - Mất dịch ở đường tiêu hóa
gây mê - Nhiễm acid chuyển hóa
- Không có nguy cơ gây dị ứng - Dẫn lưu
- Chống đông nhẹ: khi pha loãng máu 20-30% - Mất máu cấp
- Chông đông rõ: pha loãng máu > 30% - Giảm thể tích
Lưu ý
Tác động không mong muốn: - Có thể ↑K+/suy thận
- Người tình nguyện: 2 L/15 phút  khó thở, nhức đầu - Không chuyển hóa được lactat/suy gan  CCĐ
- Truyền 10 L/ngày phẩu thuật  nguy cơ phù phổi  sử dụng dung dịch Ringer
tử vong - Không truyền cho BN có pH máu > 7,5
- Không truyền trong nhiễm acid lactic

DUNG DỊCH LACTAT RINGER DUNG DỊCH PLASMA-LYTE


Liều dùng Solution pH Na+ Cl- K+ Mg++ Acetat Gluconat ASTT
- Người lớn: 500 ml – 3 lít/24 giờ Ringer lactat 7,4 140 98 5 1,5 27 23 295
- Trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, trẻ em: 20-100 ml/kg/24 giờ
- Gần đây: được sử dụng phổ biến/châu Âu
Tốc độ truyền: - Cải thiện so với Ringer acetat (295 mOsm/kg, Na 140 mmol/L)
- Người lớn: 40 ml/kg/24 giờ
- Trẻ sơ sinh: 6-8 ml/kg/giờ Chỉ định:
- Trẻ nhỏ: 4-6 ml/kg/giờ - Thay thế (sau bỏng, chấn thương, phẩu thuật …)
- Trẻ em: 2-4 ml/kh/giờ - Truyền máu/sản phẩm máu
- Nhiễm acid chuyển hóa nhẹ-TB, suy giảm chuyển hóa lactat
CCĐ
- Sử dụng chung với Ceftriaxon (do tương kỵ Ca2+)/trẻ sơ CCĐ:
sinh (≤ 28 ngày tuổi) kể cả truyền riêng 2 đường - ↑ Cl-, ↑ Na+, ↑ K+, ↓ Ca+ trong máu
- Trẻ > 28 ngày và người lớn: không dùng chung trên 1 - Suy thận
đường truyền - Nhiễm kiềm chuyển hóa, nhiễm kiềm hô hấp
- Dị ứng với natri lactat - Sử dụng đồng thời: LT tiết kiệm K+
DUNG DỊCH PLASMA-LYTE DUNG DỊCH DEXTROSE 5%
Liều khuyến cáo: Solution pH Na+ Cl- K+ Ca++ Lactat Glucose ASTT
- Người lớn, cao tuổi, thiếu niên: 500 ml - 3 L/24h 5% dextrose 4.0 0 0 0 0 0 50 g/L 252
(D5W)
- Trẻ em, trẻ nhỏ, trẻ sơ sinh:
+ 0 - 10 kg: 100 ml/kg/24 h Dextrose (glucose) 5%
+ 10-20 kg:1000 ml + (50 ml/kg từ kg 11) / 24h Chỉ định:
+ > 20 kg: 1500 ml + (20 ml/ kg từ kg 21) / 24h - Bù nước do bay hơi (trong tất cả các khoang)
- Cung cấp năng lượng cho chuyển hóa
Tốc độ truyền: - 3 Lít dd glucose 5%  600 kcal
- Người lớn: 40 mL/kg/24h - Không cung cấp đủ năng lượng hàng ngày
Trong phẩu thuật: tốc độ cao 15 mL/kg/h - Không bù điện giải
- Trẻ sơ sinh: 6-8 mL/kg/h, - Thường sử dụng hậu phẩu, hiếm khi trong phẩu thuật do
- Trẻ nhỏ: 4-6 mL/kg/h nguy cơ tăng glucose huyết, hạ Na huyết
- Trẻ em: 2-4 mL/kg/h  Tổn thương não do tăng glucose huyết
- Tăng Na huyết

DUNG DỊCH DEXTROSE 5% DUNG DỊCH NHƯỢC TRƯƠNG


Thận trọng: Solution pH Na+ Cl- K+ Ca++ Lactat Glucose ASTT
- DD trở nên nhược trương khi dextrose bị NaCl 0,45% 5.0 77 77 0 0 0 0 155
chuyển hóa  nước đi vào TB NaCl 0,2% 34 34 0 0 0 0 69
- Không dùng để bù dịch Dextrose 2,5% 0 0 0 0 0 25 g/L 126
- Thận trọng ở bệnh nhân bệnh thận, bệnh tim D2.5W
 quá tải dịch
Chỉ định
- Bệnh nhân ↑ áp lực nội sọ  phù não
Mất nước nội bào, như:
- Không trộn chung với máu (tám huyết)
- Tăng Na huyết
- Không dùng bù dịch nội mạch vì không ở lâu
- Nhiễm ketoacid trong ĐTĐ
trong mạch
- Tăng áp lực thẩm thấu do tăng glucose huyết
- Không dùng quá sớm sau phẩu thuật: ↑ ADH
Thận trọng
- Không truyền: nguy cơ tăng áp lực nội sọ  tăng phù não
- Không truyền: bệnh gan, chấn thương, bỏng  ↑ mất nước
nội mạch
- Theo dõi dấu hiệu mất thể tích (lú lẫn, hoa mắt, chóng mặt …)
DUNG DỊCH ƯU TRƯƠNG DUNG DỊCH ƯU TRƯƠNG
NaCl 3%, NaCl 5%, NaCl 7,5% Dextrose 5% trong NaCl 0,45%, pH = 4,4
Dextrose 10%, Dextrose 5%/NaCl 0,25%, Thay thế dịch, Na, Cl, Kích ứng tĩnh mạch
Dextrose 5%/NaCl 0,45%, Dextrose 5%/NaCl 0,9%, Mất nước do nhiệt Tăng glucose huyết khi
Cung cấp năng lượng truyền nhanh  lợi tiểu
Dextrose 5%/Lactat Ringer
thẩm thấu
Rối loạn do ĐTĐ
Giữ tĩnh mạch mở/suy thận, suy tim (8-15 Gây quá tải, phù phổi
giọt/phút) Thận trọng: suy tim, thận
Chỉ định
Dextrose 5% trong NaCl 0,9%, pH = 4,4
NaCl 3% pH = 5 - Hạ Na huyết (nôn mữa, suy Truyền nhanh, Mất nước do nhiệt Như trên
513 mEq Na thận, mất mô hôi) liên tục  ↑ Na,
Bị ngạt nước
513 mEq Cl - Phù não (chấn thương đầu Cl huyết
Viêm phúc mạc
NaCl 5% pH = 5,8 - Giúp ↑ thể tích huyết tương
Dextrose 5% trong Ringer lactat, pH = 4,9
855 mEq Na
Sốc giảm thể tích Không truyền: rối loạn chức
855 mEq Cl năng tim, thận
Sốc xuất huyết
Một vài trường hợp nhiễm acid Theo dõi quá tải tuần hoàn

HYDROXYETHYL STARCH (HES)


- Polysaccharid bán tổng hợp
- TLPT thấp 70-130 kDa
- TLPT trung bình: 200 kDa
- TLPT cao: > 450 kDa
CÁC LOẠI DUNG DỊCH KEO
(COLLOID)
HYDROXYETHYL STARCH (HES) HYDROXYETHYL STARCH (HES)
Nồng độ 6% - 10% 6%: áp suất keo  huyết tương, tăng
thể tích 100%
- Làm tăng thể tích huyết tương = thể tích truyền 10%: áp suất keo > huyết tương, tăng
- Khác nhau: TLPT, tỷ lệ thế ở C2/C6 thể tích 145%
+ Voluven (Fresenius-Kabi): HES 130/0.4/9:1 TLPT Thấp (~70 kDa), Quyết định thời gian tồn tại trong mạch,
TB (200 kDa), thời gian và mức độ lưu giữ trong mô,
- Mức độ thế  T1/2 (130 phút) cao (~450 kDa) tác động không mong muốn (ngứa, phản
- TLPT: liên quan đến dị ứng và biến chứng vệ, rối loạn đông máu VIII, vWF), chức
năng thận
- Đào thải trực tiếp qua thận
Tỷ lệ thế Thấp (0,45- Tính tan trong nước, tốc độ thủy phân
- Liều tối đa: 3,5 L/24 giờ (rối loạn đông máu) C2/C6 0,58) cao (0,62- bởi -amylase/huyết thanh (C2/C6 >8 
- Tránh sử dụng ở sốc nhiễm khuẩn: gây suy thận > 0,70) chậm phân hủy)
gelatin, Ringer Dung môi NaCl, Ringer Ringer: cân bằng về huyết động, ít tác
động trên tiểu cầu
Nguồn Khoai tây, bắp Khoai tây: thanh thải nhanh hơn (ít
nhánh hơn, ester hóa nhiều hơn)

HYDROXYETHYL STARCH (HES) DEXTRAN 40 10% - 70 6%


Đặc tính
Tỷ lệ Loại Biệt dược
thế - Polysaccharid 1 nhánh từ VK
0,7 Hetastarch, HES TLPT cao Hespan, Plasmasteril, Hexend
- TLPT 40 kDa – 60 kDa hay 70 kDa
0,6 Hexastarch, HES TPPT TB-cao Elohes
- Dextran 70-60: chế phẩm 6%
pha trong glucose hay NaCl
0,5 Pentastarch, HES TLPT TB HAES-Steril, Pentaspan,Hemohes
- Dextran 40: chế phẩm 10%
0,4 Tetrastarch, HES TLPT thấp Voluven, Venofundin, Tetraspan
- Áp suất keo cao:
1 g Dextran 40 giữ 30 mL H2O
1 g Dextran 70: giữ 20-25 mL H2O
- Đào thải qua 3 đường:
+ Thận: chủ yếu
+ Cơ quan (nhỏ)
+ Tiêu hóa (rất nhỏ)
T1/2: 4–5 giờ (Dextran 70)
2 giờ (Dextran 40)
DEXTRAN 40-10%, 70-6%
- Dextran 40: làm giảm độ nhớt máu
- Dextran 60-70: làm tăng độ nhớt máu
- Kéo dài thời gian chảy máu: > 1,5 g/kg dextran
TLPT càng cao  càng rõ
- Giảm kết tập tiểu cầu: ↓ yếu tố VIII (von Willebrand)
- Gây rối loạn polymer hóa fibrin
- Dextran 40 10%  khởi phát thiểu niệu, suy thận vô niệu
do hội chứng tăng áp lực keo cấp
- Phản ứng giống phản vệ: do sinh kháng thể kháng dextran
 ngừa dị ứng: tiêm trước 20 mL dextran 1,000 D (Promit)
vài phút trước khi truyền dextran
- Gây tăng trương lực tử cung  CCĐ sử dụng khi sanh
- Sử dụng dextran giảm/châu Âu do tác dụng phụ

GELATIN 3,5% - 4% GELATIN 3,5% - 4%


Gelatin: polypeptid từ động vật (bò)
Nguy cơ truyền nhiễm - Dược động học: chưa rõ
TLPT: 30 kDa TLPT: 35 kDa
- Thanh thải qua lọc cầu thận
- 20-30% liều đi vào mô kẻ  máu qua hệ bạch huyết
- Có thể bị thủy phân bởi protease
- Không tích lũy trong cơ thể
- T1/2: 2-3 giờ
- Tăng thể tích 100%, kéo dài 2 giờ
- Nhanh chóng vào mô kẻ  tác động tăng thể tích ngắn
hơn Dextran, HES
Gelatin loại succinyl hóa: Gelatin loại cầu nối ure: - Bài tiết qua thận
dạng chuổi polypeptid succinyl hóa: dạng chuổi
dài, thẳng, điện tích âm nhỏ hình cầu
GELATIN 3,5% - 4% ALBUMIN 5%, 25%
- Sốc phản vệ (0,35%) nhưng hiếm khi nghiêm trọng
- Tác động trên đông máu - Albumin sản phẩm từ máu
Hemaccel: 3.5% gelatin /gelatin động vật giảm kết tập - Albumin 5%  ↑ thể tích huyết tương 80%/thể tích truyền
tiểu cầu > Gelofusine: plasmion-succinylated gelatin - Albumin 25%: áp suất keo cao hơn > huyết tương
- T1/2 2–2,5 giờ, tác động 12-24 giờ
- Tần suất dị ứng > HES,  dextran - Thường sử dụng trong bỏng và viêm thận
- Sử dụng giảm do hiệu quả không cao và gây - Ít gây dị ứng và rối loạn đông máu
tác động bất lợi trên đông máu
- Nguy cơ dị ứng
Gelofusine 4%
- Nguy cơ nhiễm bệnh
- Albumin 25% có thể gây tổn thương thận
- Đắt tiền

ALBUMIN 5%, 25% Tác động làm tăng thể tích máu của dịch truyền

Thể tích máu


200 600 1000
Thể tích truyền

1000cc Lactated Ringers

500cc 5% Albumin

DUNG DỊCH KEO 500cc 6% Hetastarch

CHỈ ĐỊNH CHUNG


- Cấp cứu mất dịch, mất máu 500cc Whole blood
- Điều trị mất nước nhược trương
- Điều trị suy tuần hoàn
- Lấy nước từ mô kẻ vào mạch

You might also like