Professional Documents
Culture Documents
2. Các Phương Thức Lọc Máu Liên Tục-Chỉ Định
2. Các Phương Thức Lọc Máu Liên Tục-Chỉ Định
• Chỉ định
• Cài đặt
Dịch lọc ”Dịch thẩm tách”
SƠ ĐỒ LỌC MÁU
Dịch thải
Dịch lọc
“Dịch thay thế”
PHÂN LOẠI CÁC CHẤT THEO TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ
Daltons
LỚN
TRUNG
BÌNH
NHỎ
Trọng lượng phân tử các cytokin
CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CHẤT HOÀ TAN TRONG
CRRT
Các protein kỵ
nước, kích
thước nhỏ sẽ
đi qua các lỗ
của hạt resin
và bị hấp phụ
(polyethyleneimine)
Tóm tắt:
Các cơ chế vận chuyển chất hoà tan trong CRRT
• Khuếch tán: các phương thức thẩm tách
(hemodialysis).
• Đối lưu: các phương thức siêu lọc (hemofiltration).
• Khuếch tán và đối lưu: các phương thức phối hợp
siêu lọc – thẩm tách (hemodiafiltration).
• Siêu lọc: tất cả phương thức.
• Hấp phụ: tất cả các phương thức.
CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN CHẤT HOÀ TAN
TRONG CRRT
Villa G. High Cutoff Membranes for Mediators Removal in Critical Care Nephrology, 2019, P. 1043
Schematic diagram of sieving coefficient profiles for low-flux,
high-flux, and high cutoff membranes
Neri M et al. Nomenclature for renal replacement therapy in acute kidney injury: basic principles. Crit
Care. 2016;20:318.
CÁC PHƯƠNG THỨC
LỌC MÁU LIÊN TỤC
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC
SCUF: Slow Continuous UltraFiltration
(siêu lọc liên tục chậm)
CVVH: Continuous Veno-Venous Hemofiltration
(siêu lọc máu TM – TM liên tục)
CVVHD: Continuous Veno-Venous Hemodialysis
(thẩm tách máu TM – TM liên tục)
CVVHDF: Continuous Veno-Venous HemoDiaFiltration
(thẩm tách – siêu lọc máu TM – TM liên tục)
SIÊU LỌC CHẬM LIÊN TỤC
Cài đặt:
• Cài tốc độ máu (blood
flow): 100 ml/phút
• Cài tốc độ rút dịch: tuỳ
lượng dịch thừa và
dịch nhập trong ngày
Pt fluid removal
UF rate
SCUF
SCUF
THẨM TÁCH MÁU TM – TM LIÊN TỤC
BLD
LỚN
TRUNG BÌNH
NHỎ
CVVHD
Nếu CVVHD
dùng màng
lọc có lỗ lọc
lớn vẫn có
thể cho qua
các chất có
trọng lượng
phân tử lớn
BLD
Cài đặt:
• Tốc độ dòng máu: 100
Dialysate Pump
- 200 ml/phút Pre Blood Pump
Effluent Pump
• Tốc độ dịch thẩm tách:
25 – 30 ml/kg/giờ
• Tốc độ rút dịch: tuỳ thể
Dịch thẩm tách DỊCH THẢI tích dịch cơ thể, tuỳ
đi ngược chiều dịch xuất-nhập.
với dòng máu
306100135
trong quả lọc
SIÊU LỌC MÁU TM – TM LIÊN TỤC
Syringe Pump
Return Clamp
Patient
Hemofilter
Filter Pressure
Access Pressure
Post
Effluent Pressure Pre
Post
DỊCH THẢI
DỊCH BÙ DỊCH BÙ
SAU MÀNG TRƯỚC MÀNG
306100135
CVVH
(Continuous Veno-Venous Hemofiltration)
• Thải trừ các chất hoà tan bằng cơ chế đối lưu.
• Dịch thay thế được bù trước hoặc sau màng lọc
• Lọc các chất có TLPT nhỏ đến lớn
• Độ thanh lọc tuỳ thuộc vào kích thước chất hoà
tan, tốc độ siêu lọc, loại màng lọc
• Chỉ định ở bn suy thận, bn cần lọc các cytokin,
các hóa chất trung gian, các độc chất... có TLTP
nhỏ đến lớn (sốc NT, viêm tuỵ cấp, ong đốt...)
PHÂN LOẠI CÁC CHẤT THEO TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ
Daltons
LỚN
TRUNG BÌNH
NHỎ
Trọng lượng phân tử các cytokin
CVVH
Return Pressure Air Detector
Syringe Pump
Return Clamp
Patient
Hemofilter
Filter Pressure
Access Pressure
Post
Effluent Pressure Pre
Tốc độ dịch thay thế lớn sẽ gây cô đặc máu trong màng lọc
➔ nhanh đông màng
CVVH BÙ DỊCH SAU MÀNG
(POST-DILUTION )
Hct 38%
QUF = 30mL/p
VD:
[U] nồng độ urea trong máu = 40 mmol/L
[UF] nồng độ urea trong dịch thải = 40 mmol/L
K = QUF x [UF]/[U] = 30 mL/p
CVVH BÙ DỊCH TRƯỚC MÀNG
(PRE-DILUTION )
QR = 30 mL/p
QB = 150mL/p
[U] [UD]
QUF = 30 mL/p
VD
[U] nồng độ urea trong máu = 40 mmol/L
[UD] = [UF] nồng độ urea trong dịch thải = 33,3 mmol/L
K = QUF x [UF]/[U] x QBW /(QBW +QR) = 21,2 mL/p
CVVH
Cài đặt:
• Tốc độ dòng máu: 100 - 200 ml/phút
• Chọn bù dịch trước màng, hoặc sau màng
(máy Diapact) hoặc cả hai (máy Prismaplex)
• Tốc độ dịch thay thế: tuỳ chỉ định, tuỳ tình
trạng lâm sàng 25 – 35 ml/kg/giờ
• Tốc độ rút dịch: tuỳ thể tích dịch cơ thể, tuỳ
dịch xuất-nhập.
SIÊU LỌC - THẨM TÁCH TM – TM LIÊN TỤC
BLD
Cài đặt:
• Tốc độ dòng máu: 100 - 200 ml/phút
• Chọn bù dịch trước màng, hoặc sau màng
hoặc cả hai (tuỳ máy lọc máu)
• Tốc độ dịch thay thế: tuỳ chỉ định, tuỳ tình
trạng lâm sàng.
• Tốc độ dịch thẩm tách: tuỳ chỉ định, tuỳ tình
trạng lâm sàng.
• Tốc độ rút dịch: tuỳ thể tích dịch cơ thể, tuỳ
dịch xuất-nhập.
Effluent L/hour
So sánh sự thanh thải urea và β2-microglobulin giữa
CVVH bù trước màng với CVVHDF
Lorenzin A et al. Solute and Water Kinetics in Continuous Therapies in Critical Care Nephrology, 2019, P. 1004
HVHF
(High-volume hemofiltration)
The sorbent unit is placed online in the ultrafiltrate produced from a hemofilter
The sorbent unit is placed online in the plasma filtrate produced from a
plasma filter (Coupled plasma filtration adsorption: CPFA).
Critical Care Nephrology, 2019, p. 1146
LỌC MÁU HẤP PHỤ
Tách huyết tương trước khi qua quả lọc hấp phụ,
sau đó trả huyết tương về quả lọc máu
So với mode thẩm tách, mode siêu lọc có đời sống màng lọc ngắn hơn.
Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146
Thời gian sử dụng màng lọc
Acute Blood Purification, Claudio Ronco, Hiromichi Suzuki, Hiroyuki Hirasawa, Karger, 2010.
TỶ LỆ SỬ DỤNG CÁC PHƯƠNG THỨC CRRT