Professional Documents
Culture Documents
Chi Dinh Va Cac Phuong Thuc CRRT - 2019 - BSCKII - Phan Thi Xuan
Chi Dinh Va Cac Phuong Thuc CRRT - 2019 - BSCKII - Phan Thi Xuan
• Chỉ định
• Cài đặt
1
15/08/2019
THUẬT NGỮ
• CRRT: “Continuous renal replacement therapy” điều
trị thay thế thận liên tục, chỉ định:
✓ “Renal indication”: cho bn có tổn thương thận
cấp hoặc suy thận mạn có rối loạn huyết động
hoặc nguy cơ phù não.
✓ “Non-renal indication”: không do suy thận
▪ Suy tim nặng mục đích lấy dịch
▪ Lấy hoá chất trung gian, cytokin sinh ra do
phản ứng viêm: viêm tuỵ cấp nặng, nhiễm
khuẩn huyết
▪ Ngộ độc có rối loạn huyết động, chất gây độc
có thể tích phân bố lớn
=> Continuous blood purification: lọc máu liên tục.
Dịch thải
Dịch lọc
“Dịch thay thế”
2
15/08/2019
LỚN
TRUNG
BÌNH
NHỎ
3
15/08/2019
4
15/08/2019
HẤP PHỤ
Hấp phụ: sự bám dính của các chất có trong máu
vào chất hấp phụ trên bề mặt màng lọc hoặc các hạt
trong quả lọc. Chất bị hấp phụ có thể chuyên biệt
(nội độc tố) hoặc không.
5
15/08/2019
6
15/08/2019
Các protein kỵ
nước, kích
thước nhỏ sẽ
đi qua các lỗ
của hạt resin
và bị hấp phụ
(polyethyleneimine)
7
15/08/2019
Tóm tắt:
Các cơ chế vận chuyển chất hoà tan trong CRRT
• Khuếch tán: các phương thức thẩm tách
(hemodialysis).
• Đối lưu: các phương thức siêu lọc (hemofiltration).
• Khuếch tán và đối lưu: các phương thức phối hợp
siêu lọc – thẩm tách (hemodiafiltration).
• Siêu lọc: tất cả phương thức.
• Hấp phụ: tất cả các phương thức.
8
15/08/2019
9
15/08/2019
10
15/08/2019
MỘT SỐ THÔNG SỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT
Blood flow
• Là tốc độ dòng máu từ cơ thể bn đi vào hệ
thống CRRT
• Viết tắt: QB hoặc Qb
• Đơn vị ml/phút
• Cài đặt: 100 – 200 ml/phút, tuỳ theo tình
trạng huyết động của bn, càng cao thì tốc độ
thanh lọc chất hoà tan càng cao, nhưng nguy
cơ tụt huyết áp
MỘT SỐ THÔNG SỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT
11
15/08/2019
MỘT SỐ THÔNG SỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT
MỘT SỐ THÔNG SỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT
12
15/08/2019
MỘT SỐ THÔNG SỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT
13
15/08/2019
MỘT SỐ THÔNG SỐ
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CÀI ĐẶT MODE CRRT
14
15/08/2019
SCUF
(slow continuous ultrafiltration)
15
15/08/2019
Cài đặt:
• Cài tốc độ máu (blood
flow): 100 ml/phút
• Cài tốc độ rút dịch: tuỳ
lượng dịch thừa và
dịch nhập trong ngày
Pt fluid removal
UF rate
16
15/08/2019
BLD
17
15/08/2019
CVVHD
(Continuous Venovenous Hemodialysis)
LỚN
TRUNG BÌNH
NHỎ
18
15/08/2019
CVVHD
Nếu CVVHD
dùng màng
lọc có lỗ lọc
lớn vẫn có
thể cho qua
các chất có
trọng lượng
phân tử lớn
BLD
Cài đặt:
• Tốc độ dòng máu: 100
Dialysate Pump
- 200 ml/phút Pre Blood Pump
Effluent Pump
• Tốc độ dịch thẩm tách:
25 – 30 ml/kg/giờ
• Tốc độ rút dịch: tuỳ thể
Dịch thẩm tách DỊCH THẢI tích dịch cơ thể, tuỳ
đi ngược chiều dịch xuất-nhập.
với dòng máu
306100135
trong quả lọc
19
15/08/2019
Syringe Pump
Return Clamp
Patient
Hemofilter
Filter Pressure
Access Pressure
Post
Effluent Pressure Pre
Post
DỊCH THẢI
DỊCH BÙ DỊCH BÙ
SAU MÀNG TRƯỚC MÀNG
306100135
20
15/08/2019
CVVH
(Continuous Veno-Venous Hemofiltration)
• Thải trừ các chất hoà tan bằng cơ chế đối lưu.
• Dịch thay thế được bù trước hoặc sau màng lọc
• Lọc các chất có TLPT nhỏ đến lớn
• Độ thanh lọc tuỳ thuộc vào kích thước chất hoà
tan, tốc độ siêu lọc, loại màng lọc
• Chỉ định ở bn suy thận, bn cần lọc các cytokin,
các hóa chất trung gian, các độc chất... có TLTP
nhỏ đến lớn (sốc NT, viêm tuỵ cấp, ong đốt...)
LỚN
TRUNG BÌNH
NHỎ
21
15/08/2019
CVVH
Return Pressure Air Detector
Syringe Pump
Return Clamp
Patient
Hemofilter
Filter Pressure
Access Pressure
Post
Effluent Pressure Pre
22
15/08/2019
Tốc độ dịch thay thế lớn sẽ gây cô đặc máu trong màng lọc
➔ nhanh đông màng
23
15/08/2019
Hct 38%
24
15/08/2019
QUF = 30mL/p
VD:
[U] nồng độ urea trong máu = 40 mmol/L
[UF] nồng độ urea trong dịch thải = 40 mmol/L
K = QUF x [UF]/[U] = 30 mL/p
QB = 150mL/p
[U] [UD]
QUF = 30 mL/p
VD
[U] nồng độ urea trong máu = 40 mmol/L
[UD] = [UF] nồng độ urea trong dịch thải = 33,3 mmol/L
K = QUF x [UF]/[U] x QBW/(QBW+QR) = 21,2 mL/p
25
15/08/2019
CVVH
Cài đặt:
• Tốc độ dòng máu: 100 - 200 ml/phút
• Chọn bù dịch trước màng, hoặc sau màng
(máy Diapact) hoặc cả hai (máy Prismaplex)
• Tốc độ dịch thay thế: tuỳ chỉ định, tuỳ tình
trạng lâm sàng 25 – 200 (?) ml/kg/giờ
• Tốc độ rút dịch: tuỳ thể tích dịch cơ thể, tuỳ
dịch xuất-nhập.
26
15/08/2019
CVVHDF
Return Pressure Air Detector
BLD
CVVHDF
(Continuous Venovenous Hemodiafiltration)
27
15/08/2019
CVVHDF
Cài đặt:
• Tốc độ dòng máu: 100 - 200 ml/phút
• Chọn bù dịch trước màng, hoặc sau màng
hoặc cả hai (tuỳ máy lọc máu)
• Tốc độ dịch thay thế: tuỳ chỉ định, tuỳ tình
trạng lâm sàng.
• Tốc độ dịch thẩm tách: tuỳ chỉ định, tuỳ tình
trạng lâm sàng.
• Tốc độ rút dịch: tuỳ thể tích dịch cơ thể, tuỳ
dịch xuất-nhập.
28
15/08/2019
The sorbent unit is placed online in the ultrafiltrate produced from a hemofilter
The sorbent unit is placed online in the plasma filtrate produced from a
plasma filter (Coupled plasma filtration adsorption: CPFA).
Critical Care Nephrology, 2019, p. 1146
29
15/08/2019
30
15/08/2019
31
15/08/2019
32
15/08/2019
So với mode thẩm tách, mode siêu lọc có đời sống màng lọc ngắn hơn.
Friedrich et al. Critical Care 2012, 16:R146
33
15/08/2019
Acute Blood Purification, Claudio Ronco, Hiromichi Suzuki, Hiroyuki Hirasawa, Karger, 2010.
34
15/08/2019
TÓM TẮT
35