You are on page 1of 14

BÀI TẬP LỚN SỐ 2 - MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

GV: Nguyễn Minh Triết – trietnm@hcmute.edu.vn


Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trọng Phúc
Mã số sinh viên: 20146522
Baremè chấm điểm

STT Nội dung thực hiện Điểm

1 YC1: Tóm tắt đầy đủ công thức tính toán mạch (chỉnh lưu bán kỳ và 1
chỉnh lưu cầu), có dẫn chứng tài liệu.

2 YC1: Tính toán và chọn lựa linh kiện hợp lý (cả hai dạng mạch) 1

3 YC1: Vẽ sơ đồ nguyên lý. (cả hai dạng mạch) 1

4 YC1: Tính toán điện áp trung bình trên tải, dòng điện trung bình qua 1
tải, dòng điện trung bình qua các diode theo công thức lý thuyết.

5 YC1: Lấy kết quả mô phỏng điện áp trung bình trên tải, dòng điện 1
trung bình qua tải, dòng điện trung bình qua các diode.

6 YC1: Lập bảng so sánh và nhận xét kết quả mô phỏng và kết quả tính 1
toán lý thuyết.

7 YC1: Đưa ra đồ thị mô phỏng điện áp trung bình trên tải, dòng điện 1
trung bình qua tải, dòng điện trung bình qua các diode.

8 YC2: Vẽ mạch nguyên lý 1

9 YC2: Đưa ra các đồ thị mô phỏng 1

10 YC2: Vẽ mạch in 1

Tổng điểm 10

Điểm thưởng: Nếu sinh viên làm video giải thích cho thuyết minh được +2 điểm thưởng
vào điểm bài tập! (video giải thích kèm hashtag #EPEE326729 và đăng lên trang cá
nhân)
Nội dung nộp bài:
- Thuyết minh (file pdf)
- Các file mô phỏng (nếu có)

Trang 1 / 13
13
13
131
ĐỀ BÀI
Yêu cầu 1: Thiết kế mạch chỉnh lưu một pha bán kỳ và chỉnh lưu cầu một pha với các
yêu cầu sau đây:
Điện áp trung bình ngõ ra 8V, điện áp ripple tối đa 0.8V, tải điện trở có dòng tải tối đa
2A. Điện áp đầu vào xoay chiều 220V(RMS) tần số 50Hz. Yêu cầu cho mỗi mạch:
I. Mạch chỉnh lưu bán kì :
1. Tóm tắt lý thuyết (công thức tính toán, thiết kế liên quan)
Các đặc trưng dòng và áp trên tải thuần trở:

Khi thêm tụ lọc C :


Tụ điện có dung lượng càng lớn thì dòng điện càng “phẳng”, tuy nhiên dòng nạp vào tụ
sẽ càng lớn, làm dòng đỉnh IPEAK qua Diode lớn.

Nguồn điện có hình sin :


𝑉𝑚𝑎𝑥 = √2. 𝑉𝑅𝑀𝑆 − 𝑉𝐷𝑖𝑜𝑑𝑒 (1.1)
𝑉𝑅𝑀𝑆 : Điện áp ngõ ra hiệu dụng
Điện áp một chiều ngõ ra xấp xỉ ( Điện áp ngõ ra trung bình ) :
𝑉𝑟 1
𝑉𝐷𝐶 ≈ 𝑉𝑚𝑎𝑥 − = 𝑉𝑚𝑎𝑥 . (1 − ) (1.2)
2 2.𝑓.𝑅.𝐶

Điện áp nhấp nhô :


Trang 2 / 13
13
13
131
𝑉𝑚𝑎𝑥 𝑇
𝑉𝑟 = = . 𝑉𝑚𝑎𝑥 (1.3)
𝑓.𝑅.𝐶 𝑅.𝐶

Thời gian dẫn :


1 𝑇 1 2.𝑉𝑟
∆𝑇 = √2. = √𝑉 (1.4)
𝜔 𝑅𝐶 𝜔 𝑚𝑎𝑥

Dòng điện trung bình ( qua Diode ) :


- Với điện lượng nạp vào bằng điện lượng xả ra: (xem dòng điện qua Diode hình
tam giác)
∆𝑇
𝑄 = 𝐼𝑝𝑒𝑎𝑘 . = 𝐼𝐷𝐶 . 𝑇
2
0,5.𝐼𝑝𝑒𝑎𝑘 .∆𝑇 𝑉𝐷𝐶
=> 𝐼𝐷𝐶 = = (1.5)
𝑇 𝑅

Dòng điện đỉnh lập lại ( qua tụ và Diode ) :


2𝑇
𝐼𝑝𝑒𝑎𝑘 = 𝐼𝐷𝐶 . (1.6)
∆𝑇

Dòng điện đỉnh không lập ( qua tụ và Diode ) :


𝐼𝑆𝐶 = 𝜔. 𝐶. 𝑉𝑚𝑎𝑥 (1.7)
2. Vẽ sơ đồ nguyên lý, chọn lựa linh kiện (có trên thị trường)
Sơ đồ nguyên lý:

Lựa chọn linh kiện:


• Chọn Diode chỉnh lưu 6A4
Link sản phẩm: https://octopart.com/6a4-tp-mcc-730328?r=sp
Link datasheet: https://octopart.com/datasheet/6a4-t-diodes+inc.-325208
+ Điện áp phân cực ngược DC cực đại: VRRM=400V
+ Điện áp phân cực hiệu dụng qua Diode : VRMS=280V
+ Dòng chỉnh lưu cực đại qua Diode: IF(AV)=6A
+ Rơi áp qua Diode: VFM=0.9V

Tính toán tỉ số vòng dây:


Theo yêu cầu đề ra, tải điện trở có dòng tải tối đa 2A => ta chọn IR=2 A
Giá trị điện trở trên tải:
Trang 3 / 13
13
13
131
𝑉𝐷𝐶 8
𝑅= = = 4Ω
𝐼𝑅 2
Tính điện áp ngõ ra cực đại:
𝑉
𝑉𝐷𝐶 ≈ 𝑉𝑚𝑎𝑥 − 𝑟 (1.2)
2
𝑉𝑟 0.8
=> 𝑉𝑚𝑎𝑥 = 𝑉𝐷𝐶 + =8+ = 8.4 𝑉
2 2
Điện áp ngõ ra hiệu dụng:
𝑉𝑚𝑎𝑥 = √2. 𝑉𝑅𝑀𝑆 − 𝑉𝐷𝑖𝑜𝑑𝑒 (1.1)
𝑉 +𝑉 8.4+0.9
=>𝑉𝑅𝑀𝑆 = 𝑚𝑎𝑥 𝐷𝑖𝑜𝑑𝑒 = = 6,5761𝑉
√2 √2
Tỉ số vòng dây sơ cấp-thứ cấp biến áp:
220 220
𝑁= = = 33.4545
𝑉𝑅𝑀𝑆 6,5761
=> Chọn tỉ số vòng sơ cấp- thứ cấp: N = 34

Tính toán thông số sau biến áp:


Điện áp ngõ ra hiệu dụng:
220 220
𝑉𝑅𝑀𝑆 = = = 6,471𝑉
𝑁 34
Điện áp ngõ ra cực đại:
𝑉𝑚𝑎𝑥 = √2. 𝑉𝑅𝑀𝑆 − 𝑉𝐷𝑖𝑜𝑑𝑒 (1.1)
=>𝑉𝑚𝑎𝑥 = √2 ∗ 6,471 − 0.9 = 8,251 𝑉
Giá trị tụ lọc:
𝑉𝑚𝑎𝑥 8,251
𝐶= = = 51567 𝜇𝐹 (1.3)
𝑓.𝑅.𝑉𝑟 50∗4∗0.8

Chọn tụ điện có giá trị trên thi trường: 50𝑉 − 55000𝜇𝐹


Điện áp nhấp nhô :
𝑉𝑚𝑎𝑥 8,251
𝑉𝑟 = = = 0,75𝑉
𝑓.𝑅.𝐶 50∗4∗0.055

(1.3)
Điện áp ngõ ra trung bình:
𝑉𝑟
𝑉𝐷𝐶 ≈ 𝑉𝑚𝑎𝑥 − (1.2)
2
0.75
=>𝑉𝐷𝐶 = 8,251 − = 7,876 𝑉
2
Dòng điện qua tải:
𝑉𝐷𝐶 7,876
𝐼𝑅 = = = 1,969𝐴
𝑅 4

Thời gian dẫn :


1 2.𝑉𝑟 1 2∗0.75
∆𝑇 = √𝑉 = √ = 1.357 𝑚𝑠 (1.4)
𝜔 𝑚𝑎𝑥 2∗𝜋∗50 8.251

Dòng điện đỉnh lập lại ( qua tụ và Diode ) :


Trang 4 / 13
13
13
131
2𝑇 2
𝐼𝑝𝑒𝑎𝑘 = 𝐼𝑅 . = 1.969 ∗ = 58.0261 𝐴 (1.6)
∆𝑇 50∗1.357∗10−3

Dòng điện đỉnh không lập ( qua tụ và Diode ) :


𝐼𝑆𝐶 = 𝜔. 𝐶. 𝑉𝑚𝑎𝑥 = 2𝜋 ∗ 50 ∗ 0.055 ∗ 8,251 = 133.666𝐴 (1.7)

3. Mô phỏng bằng phần mềm:


a. Lập bảng so sánh với giá trị tính toán lý thuyết (điện áp trung bình trên tải,
dòng điện trung bình qua tải, dòng điện trung bình qua các diode)
Giá trị tính toán lý thuyết Kết quả mô phỏng
Điện áp trung bình trên tải 7,8758 V 7.9928 V
Dòng trung bình qua tải 1,969 A 1.97825 A
Dòng trung bình qua diode 1,969 A 1.7863A

b. Vẽ đồ thị điện áp tải, dòng điện tải, dòng điện qua diode. (trong phần mềm
mô phỏng)
Dòng diode:

Dòng qua tải:

Trang 5 / 13
13
13
131
Áp ngõ ra:

II. Mạch chỉnh lưu cầu :


1. Tóm tắt lý thuyết (công thức tính toán, thiết kế liên quan)
Các đặc trưng dòng và áp trên tải thuần trở:

Khi thêm tụ lọc C, các đặc trưng dòng và áp cũng tương tự chỉnh lưu bán kì với chu
kì là T/2 :

Trang 6 / 13
13
13
131
Nguồn điện có hình sin :
𝑉𝑚𝑎𝑥 = √2. 𝑉𝑅𝑀𝑆 − 2. 𝑉𝐷𝑖𝑜𝑑𝑒 (2.1)
𝑉𝑅𝑀𝑆 : Điện áp ngõ ra hiệu dụng
Điện áp một chiều ngõ ra xấp xỉ ( Điện áp ngõ ra trung bình ) :
𝑉𝑟 1
𝑉𝐷𝐶 ≈ 𝑉𝑚𝑎𝑥 − = 𝑉𝑚𝑎𝑥 . (1 − ) (2.2)
2 2.𝑓.𝑅.𝐶

Điện áp nhấp nhô :


𝑉𝑚𝑎𝑥 𝑇
𝑉𝑟 = = . 𝑉𝑚𝑎𝑥 (2.3)
2.𝑓.𝑅.𝐶 2.𝑅.𝐶

Thời gian dẫn :


1 𝑇 1 𝑉𝑟
∆𝑇 = √ = √𝑉 (2.4)
𝜔 𝑅𝐶 𝜔 𝑚𝑎𝑥

Dòng điện trung bình ( qua Diode ) :


- Với điện lượng nạp vào bằng điện lượng xả ra: (xem dòng điện qua Diode hình
tam giác, trong 1 chu kì nhấp nhô 2 lần)
∆𝑇
𝑄 = 2. 𝐼𝑝𝑒𝑎𝑘 . = 𝐼𝐷𝐶 . 𝑇
2
𝐼𝑝𝑒𝑎𝑘 .∆𝑇
=> 𝐼𝐷𝐶 = (2.5)
𝑇

Dòng điện đỉnh lập lại ( qua tụ và Diode ) :


𝑇
𝐼𝑝𝑒𝑎𝑘 = 𝐼𝐷𝐶 . (2.6)
∆𝑇

Dòng điện đỉnh không lập ( qua tụ và Diode ) :


𝐼𝑆𝐶 = 𝜔. 𝐶. 𝑉𝑚𝑎𝑥 (2.7)
2. Vẽ sơ đồ nguyên lý, chọn lựa linh kiện (có trên thị trường)
Sơ đồ nguyên lý:

Trang 7 / 13
13
13
131
Lưạ chọn linh kiện:
• Chọn diode chỉnh lưu cầu GBU6G
Link sản phẩm: https://octopart.com/gbu6g-on+semiconductor-
84328816?gclid=Cj0KCQiApb2bBhDYARIsAChHC9tX_1pT2iDyWEJN4hliTqM
kGsFw6KRDETY77T5NC-sXRSRMGBtDFEUaAip1EALw_wcB
Link datasheet: https://octopart.com/datasheet/gbu6g-onsemi-84328816
+ Điện áp phân cực ngược DC cực đại: VRRM=400V
+ Điện áp phân cực hiệu dụng qua Diode : VRMS=280V
+ Dòng chỉnh lưu cực đại qua Diode: IF(AV)=6A
+ Rơi áp qua Diode: VF=0.95V

Tính toán tỉ số vòng dây:


Theo yêu cầu đề ra, tải điện trở có dòng tải tối đa 2A => ta chọn IR=2 A
Giá trị điện trở trên tải:
𝑉 8
𝑅 = 𝐷𝐶 = = 4Ω
𝐼𝑅 2
Tính điện áp ngõ ra cực đại:
𝑉
𝑉𝐷𝐶 ≈ 𝑉𝑚𝑎𝑥 − 𝑟 (2.2)
2
𝑉𝑟 0.8
=> 𝑉𝑚𝑎𝑥 = 𝑉𝐷𝐶 + =8+ = 8.4 𝑉
2 2
Điện áp ngõ ra hiệu dụng:
𝑉𝑚𝑎𝑥 = √2. 𝑉𝑅𝑀𝑆 − 2. 𝑉𝐷𝑖𝑜𝑑𝑒 (2.1)
𝑉𝑚𝑎𝑥 +2.𝑉𝐷𝑖𝑜𝑑𝑒 8.4+2∗0.95
=>𝑉𝑅𝑀𝑆 = = = 7,2832𝑉
√2 √2
Tỉ số vòng dây sơ cấp-thứ cấp biến áp:
220 220
𝑁= = = 30,2065
𝑉𝑅𝑀𝑆 7,2832
=> Chọn tỉ số vòng sơ cấp- thứ cấp: N = 31

Tính toán thông số sau biến áp:


Điện áp ngõ ra hiệu dụng:
220 220
𝑉𝑅𝑀𝑆 = = = 7,097𝑉
𝑁 31
Điện áp ngõ ra cực đại:
𝑉𝑚𝑎𝑥 = √2. 𝑉𝑅𝑀𝑆 − 2. 𝑉𝐷𝑖𝑜𝑑𝑒 (2.1)
Trang 8 / 13
13
13
131
=>𝑉𝑚𝑎𝑥 = √2 ∗ 7,097 − 2 ∗ 0.95 = 8,136 𝑉
Giá trị tụ lọc:
𝑉𝑚𝑎𝑥 8,136
𝐶= = = 25426 𝜇𝐹 (2.3)
2.𝑓.𝑅.𝑉𝑟 2∗50∗4∗0.8

Chọn tụ điện có giá trị trên thi trường: 75𝑉 − 26000𝜇𝐹


Điện áp nhấp nhô :
𝑉𝑚𝑎𝑥 8,136
𝑉𝑟 = = = 0,7823𝑉 (2.3)
2.𝑓.𝑅.𝐶 2∗50∗4∗0.026
Điện áp ngõ ra trung bình:
𝑉𝑟
𝑉𝐷𝐶 ≈ 𝑉𝑚𝑎𝑥 − (2.2)
2
0,7823
=>𝑉𝐷𝐶 = 8,136 − = 7,7452 𝑉
2
Dòng điện qua tải:
𝑉𝐷𝐶 7,7452
𝐼𝑅 = = = 1,936𝐴
𝑅 4

Thời gian dẫn :


1 𝑉𝑟 1 0.7823
∆𝑇 = √𝑉 = √ = 0.987 𝑚𝑠 (2.4)
𝜔 𝑚𝑎𝑥 2∗𝜋∗50 8,136

Dòng điện đỉnh lập lại ( qua tụ và Diode ) :


𝑇 1
𝐼𝑝𝑒𝑎𝑘 = 𝐼𝑅 . = 1.936 ∗ = 39.2345 𝐴 (2.6)
∆𝑇 50∗0.987∗10−3

Dòng điện đỉnh không lập ( qua tụ và Diode ) :


𝐼𝑆𝐶 = 𝜔. 𝐶. 𝑉𝑚𝑎𝑥 = 2𝜋 ∗ 50 ∗ 0.026 ∗ 8,136 = 65𝐴 (2.7)

3. Mô phỏng bằng phần mềm:


a. Lập bảng so sánh với giá trị tính toán lý thuyết (điện áp trung bình trên tải,
dòng điện trung bình qua tải, dòng điện trung bình qua các diode)
Giá trị tính toán lý thuyết Kết quả mô phỏng
Điện áp trung bình trên tải 7,745 V 7.83 V
Dòng trung bình qua tải 1,936 A 1.88735 A
Dòng trung bình qua diode 1,936 A 1.9536A

b. Vẽ đồ thị điện áp tải, dòng điện tải, dòng điện qua diode. (trong phần mềm
mô phỏng)
Dòng qua diode chỉnh lưu cầu:

Trang 9 / 13
13
13
131
Dòng qua tải:

Áp ngõ ra:

Yêu cầu 2: Ngõ ra mạch chỉnh lưu được đưa vào IC ổn áp tuyến tính LM7805 để tạo ra
Trang 10 / 13
13
13
131
nguồn ổn áp 5V/1A
1. Vẽ mạch nguyên lý.

Sử dụng mô hình mạch như ở câu 2 và IC ổn áp LM7805 để tiến hành thiết kế


mạch nguồn ổn áp 5V-1A
Tính toán công suất trên tải:
Áp trên tải: U=5V
Giả sử tải R1 có điện trở 10Ω
Dòng điện trên tải: I = V/R1 = 5/10 = 0.5 A
Công suất trên tải: P = U.I = 5*0.5 = 2.5W
2. Đưa ra các đồ thị mô phỏng và so sánh công suất qua các thiết bị giữa tính toán lý
thuyết và mô phỏng.
Đồ thị mô phỏng:
Dòng trên tải:

Áp qua tải:

Trang 11 / 13
13
13
131
Bảng so sánh công suất:
Thông số Trị số mô phỏng Giá trị tính toán

Công suất qua tải P = I.U=4,85*0,496=2.4056 W P = I.U=0.5x5=2.5 W

Công suất qua IC PIC = (Vin-Vout).I PIC = (Vin-Vout).I


LM7805 =(8,136-4,85)x0.5=1.643 W =(8-5)x0.5=1.5 W
Công suất qua PD = VDID PD = VDID
Diode =0.95x0.496=0.4712 W =0.95x0.5=0.475 W

3. Vẽ mạch in.
Sơ đồ nguyên lý:

Sơ đồ PCB:

Trang 12 / 13
13
13
131
Trang 13 / 13
13
13
131
Ghi chú: Mỗi sinh viên phải tự làm bài để đạt được kiến thức, kỹ năng yêu cầu của môn
học. Không được nhờ người khác làm hộ hoặc sao chép bài của người khác. Mọi trường
hợp gian lận đều nhận 0đ môn học. #bocphot #daovan #sailamtuoitre

Trang 14 / 13
13
13
131

You might also like