Professional Documents
Culture Documents
3.Chương 3.QLĐH&Khởi Nghiệp
3.Chương 3.QLĐH&Khởi Nghiệp
Nội dung
3 4
3.1.1. Khái niệm “lập kế hoạch” và “kế hoạch” 3.1.1. Khái niệm “lập kế hoạch” và “kế hoạch”
• Lập kế hoạch là chức năng • Lập kế hoạch (Planning) là quá trình xác định mục tiêu và xây
đầu tiên trong quá trình quản dựng phương án hành động tương lai của tổ chức để thực hiện
lý cơ bản POLC (planning- mục tiêu trong một khoảng thời gian xác định trong những điều
organizing-leading- kiện cụ thể
controlling)
• Kế hoạch (Plan) là sản phẩm của quá trình lập kế hoạch. Kế
hoạch là một văn bản hay một ý tưởng thể hiện mục tiêu chung
của tổ chức cũng như mục tiêu được phân cấp cùng với những
phương án, thời gian đạt được mục tiêu đó
5 6
1
3.1.2. Đặc điểm của kế hoạch
3.1.1. Khái niệm “lập kế hoạch” và “kế hoạch”
• Tính khách quan:
• 5 câu hỏi cần trả lời khi lập kế hoạch
Nội dung phản ánh thông tin thực tế của tổ chức
What – Làm cái gì? Mục tiêu cần hoàn thành là gì?
• Tính bắt buộc:
Who? – Ai sẽ thực hiện mục tiêu?
Các chủ thể có liên quan có nghĩa vụ thực hiện kế hoạch
Where? – Các mục tiêu được thực hiện trong điều kiện nào?
When? – Thời gian cho việc hoàn thành các mục tiêu? • Tính ổn định tương đối (linh hoạt nhất định):
How? – Thực hiện mục tiêu theo cách thức, phương án Khi hoàn cảnh thực hiện kế hoạch thay đổi thì các kế hoạch cũng
nào? phải được điều chỉnh kịp thời
• Tính khả thi:
Cân bằng giữa khả năng thực hiện với nguồn lực của tổ chức
• Tính rõ ràng:
Kế hoạch rõ ràng, logic, giúp người đọc hiểu một cách nhất quán
các nội dung được trình bày
7 8
9 10
11 12
2
3.1.5. Nội dung các bước lập kế hoạch 3.1.5. Nội dung các bước lập kế hoạch
• Bước 1: Phân tích bối cảnh môi trường • Bước 2: Xác định mục tiêu
• Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức của tổ chức • Mục tiêu đáp ứng tiêu chí SMART (Specific, Measurable,
• Thiết lập mối quan hệ nhân quả giữa các vẫn đề đã được xác định Attainable, Relevant, Time Based)
• Công cụ hỗ trợ: SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities,
Threats), PEST (Political, Economic, Socio-Cultural, Technological)
13 14
3.1.5. Nội dung các bước lập kế hoạch 3.1.5. Nội dung các bước lập kế hoạch
• Bước 3: Xây dựng các phương án
• Bước 4: Xác định phương án tối ưu
• Phương án xây dựng trên cơ sở nguồn lực và bối cảnh đã xác định
• Lựa chọn các chỉ tiêu hay các mục tiêu để làm ưu tiên cho so
• Tương lai là bất định do vậy cần nhiều phương án sánh, đánh giá
• Xếp loại chỉ tiêu theo thứ tự quan trọng (có thể tính điểm cho các
chỉ tiêu)
• Tổng hợp đánh giá chung xem phương án nào giải quyết được
nhiều vấn đề quan trọng và cốt yếu nhất
15 16
Khảo sát, thu thập số liệu về tiêu Đỗ Thị A, Nguyễn Văn B, Khảo sát, thu thập số liệu về
1 01-03/02/2023
thụ năng lượng Nguyễn Văn C
SGC phối hợp hoạch 1
tiêu tụ năng lượng
3 3 100 900SGC
6 06-08/02/2023
Triển khai thí điểm các giải pháp Đỗ Thị A, Nguyễn Văn B,
SGC phối hợp rõ ràng, khoa học 6
Triển khai thí điểm các giải
pháp giảm phát thải
3 3 100 900SGC
giảm phát thải Nguyễn Văn C
Hoàn thiện sổ tay hướng dẫn
Hoàn thiện sổ tay hướng dẫn hướng đến trung hòa carbon
Đỗ Thị A, Nguyễn Văn B, 7 3 5 100 1,500SGC
7 13-17/02/2023 hướng đến trung hòa carbon tại SGC phối hợp tại doanh nghiệp
Nguyễn Văn C
doanh nghiệp Tổng 8,100 SGC
17 18
3
3.1.5. Nội dung các bước lập kế hoạch
3.1.6. Phương pháp và nguyên tắc lập kế hoạch
• Bước 7: Xác định các tiêu chuẩn kiểm tra – đánh giá kết
quả thực hiện • Phương pháp lập kế hoạch
• Tiêu chuẩn kiểm tra – đánh giá là thước đo mức độ hoàn thành • Phương pháp dự báo:
công việc của người thực hiện kế hoạch • Áp dụng: xác định xu
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
hướng, biến động của các
Dự án xây dựng trung hòa carbon cho hệ thống SGC yếu tố môi trường
Thứ tự Tiêu chuẩn Mức độ đạt được
1 Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ đúng thời hạn • Kỹ thuật: dự báo theo kịch
2 Mức độ hợp lý và có thể giải thích của kết quả tính toán lượng phát thải
3 Mức độ chính xác của việc xác định nguồn phát thải bản, theo mô phỏng tình
4 Mức độ chi tiết và khả thi của các giải pháp giảm phát thải
5 Mức độ rõ ràng và khả thi của các mục tiêu, lộ trình giảm phát thải
huống, dự báo Delphi –
6 Mức độ triển khai giải pháp giảm phát thải thí điểm phương pháp chuyên gia
Mức độ rõ ràng, dễ sử dụng của sổ tay hướng đến trung hòa carbon tại
7
doanh nghiệp
19 20
3.1.6. Phương pháp và nguyên tắc lập kế hoạch 3.1.6. Phương pháp và nguyên tắc lập kế hoạch
• Phương pháp lập kế
• Phương pháp lập kế hoạch
hoạch
• Phương pháp so sánh – đánh giá:
• Phương pháp dự toán –
• Áp dụng: để phân tích bối cảnh,
tổng hợp:
xây dựng phương án, so sánh
• Áp dụng: để xây
các phương án để chọn phương
dựng lịch trình thực
án tối ưu
hiện, trình bày tổng
• Kỹ thuật: phân tích PEST,
quát kế hoạch một
PESTLE, PESTLED, STEEPLE,
cách rõ ràng, khoa
ma trận SWOT, ma trận BCG
học
(Boston Consultant Group), sơ
• Kỹ thuật: ma trận
đồ mạng nhện (Spider diagram)
khung logic (tóm tắt
thành tố chính của 1
kế hoạch)
21 22
3.1.6. Phương pháp và nguyên tắc lập kế hoạch 3.1.6. Phương pháp và nguyên tắc lập kế hoạch
• Phương pháp lập kế hoạch
• Phương pháp lập kế hoạch
• Phương pháp đường găng (Critical path):
• Biểu đồ Gantt:
• Áp dụng: biểu diễn các phương án khác nhau qua sự liên tục
của các sự kiện và công việc nối liền từ điểm bắt đầu cho tới • Áp dụng: minh họa trình tự thực hiện mỗi nhiệm vụ, tiến độ dự
điểm kết thúc án, thấy sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các công việc
23 24
4
3.1.6. Phương pháp và nguyên tắc lập kế hoạch
25 26
3.2.1. Khái niệm “quyết định quản lý” 3.2.2. Đặc điểm của quyết định quản lý
• Quyết định quản lý (Management • Mang dấu ấn của nhà quản lý
decision) là tuyên bố lựa chọn của chủ
thể quản lý về một hoặc một số phương • Phạm vi tác động phụ thuộc vào cấp ra quyết định
án để thực hiện những công việc cụ thể
• Nảy sinh trong tình huống có vấn đề
trong điều kiện hoàn cảnh nhất định nhằm
hoàn thành mục tiêu của tổ chức • Liên quan chặt chẽ tới hoạt động thu thập và xử lý
thông tin
• Ra quyết định quản lý (Management
• Là yếu tố “bất khả kháng” trong quản lý
decision making) là một trong những
công việc hàng ngày của nhà quản lý, là • Thể hiện mối quan hệ giữa chủ thể quản lý và đối
cách họ thể hiện các chức năng quản lý
tượng quản lý
lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
của mình
27 28
3.2.3. Vai trò của quyết định quản lý 3.2.4. Phân loại quyết định quản lý
29 30
5
3.2.5. Quy trình ra quyết định quản lý
3.2.5. Quy trình ra quyết định quản lý
Bước 1: Nhận diện Bước 2: Xây dựng các
vấn đề phương án quyết định
• Căn cứ để ra quyết định: - Xác định vấn đề - Tìm hiểu các phương
• Mục tiêu - Xác định nguyên nhân pháp
của vấn đề - Mô hình hóa
• Thẩm quyền ra quyết định - Xác định mục tiêu của
quyết định
• Thực trạng nguồn lực tổ chức Quy trình
ra quyết
• Môi trường ra quyết định định
Bước 4. Ban hành Bước 3: Đánh giá và lựa (4 bước)
quyết định chọn phương án tối ưu
- Soạn thảo quyết định - So sánh, đánh giá
- Công bố - Dự báo các ảnh hưởng
- Lựa chọn phương án
31 32
33 34
3.2.6. Công cụ hỗ trợ ra quyết định 3.2.6. Công cụ hỗ trợ ra quyết định
• Cây quyết định (decision tree) • Phân tích chi phí – lợi ích (Cost-benefit analysis, viết
Để mô tả quá trình phân lớp dữ liệu tắt CBA hoặc BCA)
Áp dụng: Giúp tìm ra quy tắc cung cấp thông tin để ra quyết định
Tính toán và so sánh lợi ích và chi phí của một dự án chính
sách, hoặc quyết định chính phủ
Áp dụng:
• để xác định có nên ra quyết định đầu tư hay không (tính đúng
đắn/khả thi)
• cung cấp cơ sở để so sánh phương án
Công cụ: phân tích tính hiệu quả chi phí, chi phí – tiện ích, tác
động kinh tế, tác động tài chính, hoàn vốn đầu tư xã hội (SROI:
Social return on investment)
35 36
6
Tài liệu ôn tập và yêu cầu bài tập lớn
37