- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan được tính 0,25 điểm.
Mức độ nhận thức %
Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm STT Nội dung kiến thức/ kĩ năng Đơn vị kiến thức/ kĩ năng Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời CH gian CH gian CH gian CH gian TN (phút) (phút) (phút) (phút) 1.Thiên nhiên chịu ảnh hưởng 1 Đặc điểm chung của tự nhiên 10 10 8 8 4 4 2 2,5 60 sâu sắc của biển: Ảnh hưởng của (Phần câu hỏi lý thuyết ập biển Đông tới thiên nhiên VN: trung trong các bài: 9,10,11. Sử dụng Atlat các trang: 4-5, + Khí hậu: 8, 9,10, 11,12, 13, 14. 18, 20, + Địa hình và các hệ sinh thái 23, 25). Kỹ năng tính toán: vùng biển đa dạng. Biên độ nhiệt, cân bằng ẩm, + TNTN vùng biển đa dạng tính nhiệt độ của1địa điểm + Thiên tai: nhiều thiên tai khi biết nhiệt độ và sự chênh 2.Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió lệch độ cao của địa điểm cho mùa so với địa điểm yêu cầu tính. - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa: + Tính chất nhiệt đới (biểu hiện, nguyên nhân). + Lượng mưa, độ ẩm lớn (biểu hiện, nguyên nhân). + Gió mùa (biểu hiện, nguyên nhân). -Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện qua các thành phần tự nhiên khác: + Địa hình (biểu hiện, nguyên nhân). + Sông ngòi (biểu hiện, nguyên nhân). + Đất (biểu hiện, nguyên nhân). + Sinh vật (biểu hiện, nguyên nhân). -Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất và đời sống. 3.Thiên nhiên phân hóa đa dạng - Thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc - Nam là do sự phân hóa của khí hậu: + Đặc điểm phần lãnh thổ phía Bắc. + Đặc điểm phần lãnh thổ phía Nam. - Thiên nhiên phân hóa theo chiều Đông - Tây: + Đặc điểm vùng biển và thềm lục địa. + Đặc điểm vùng đồng bằng ven biển. + Đặc điểm vùng đồi núi. - Thiên nhiên phân hóa theo độ cao: + Đặc điểm đai nhiệt đới gió mùa. + Đặc điểm đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi. + Đặc điểm đai ôn đới gió mùa trên núi. *Các miền Địa lý tự nhiên: phạm vi lãnh thổ, các đặc điểm: địa hình, khí hậu, đất, khoáng sản 1. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên: Biết được sự suy thoái tài nguyên rừng, đất, các tài nguyên khác; một số nguyên Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhân dẫn đến sự suy giảm, cạn nhiên (Dựa vào Atlat các kiệt tài nguyên và biện pháp sử trang 9,10, 11, 12 và liên hệ dụng hợp lí, bảo vệ tài nguyên thực tế tình hình khai thác, thiên nhiên. 2 3 3 2 2 2 3 1 1,25 20 sử dụng, bảo vệ tài nguyên 2. Bảo vệ môi trường- Mốt số và môi trường ở nước ta) vấn đề về bảo vệ môi trường. - Biểu hiện, hậu quả và biện pháp phòng chống một số loại thiên tai thường xảy ra ở nước ta và phòng chống thiên tai: Bão,ngập lụt.lũ quét, hạn hán. Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt 3 Kĩ năng Nam; làm việc với bảng số liệu, 3 3 2 2 2 3 1 1,25 20 biểu đồ