You are on page 1of 1

27/02/2024 23:42

第一课:笔译概论

课文(一)

习近平抵达河内开始对越南进行国事访问 Chủ tịch TQ Tập Cận Bình tiến hành chuyến thăm cấp nhà
nước tới Việt Nam
中共中央总书记、国家主席习近平11月5日抵达越南 Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc, Chủ tịch nước
首都河内,开始对越南进行国事访问。 Cộng hoà nhân dân Trung Hoa Tập Cận Bình đã đến Hà Nội
vào ngày 5/11, bắt đầu chuyến thăm chính thức Việt Nam.

当地时间中午11时50分许,习近平乘坐的专机抵达 Khoảng 11h50 ngày 5/11 theo giờ Hà Nội, chuyên cơ chở
河内内排国际机场。习近平和夫人彭丽媛步出舱 đồng chí Tập Cận Bình đã đáp xuống sân bay quốc tế Nội
门,受到越共中央政治局委员、中央书记处书记、 Bài. Ra sân bay chào đón Chủ tịch Tập Cận Bình và phu
nhân Bành Lệ Viên có Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực
中央宣教部部长丁世兄,越共中央委员、副总理兼 Ban bí thư, Trưởng Ban tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng
外长范平明,越共中央对外部部长黄平君,国家主 sản Việt Nam Đinh Thế Huynh, Ủy viên Trung ương Đảng
席办公厅主任陶越中等的热情欢迎。 Cộng sản Việt Nam, Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ
ngoại giao Phạm Bình Minh, Trưởng ban Đối ngoại trung
ương Đảng Cộng sản Việt Nam Hoàng Bình Quân, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước Đào Việt Trung.

习近平向越南共产党全体党员和兄弟的越南人民致 Chủ tịch Tập Cận Bình gửi lời hỏi thăm ân cần và lời chúc
以诚挚问候和良好祝愿。习近平指出,中越是山水 tốt đẹp tới toàn thể đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam và
相连的友好邻邦,两国政治制度相同、发展道路相 nhân dân Việt Nam anh em. Đồng chí nhấn mạnh, hai nước
Việt Trung là hai quốc gia láng giềng hữu nghị có chế độ
近、前途命运相关。建交65年来,中越关系不断提 chính trị tương đồng, đường lối phát triển gần nhau và cùng
高。进入新世纪后,两国全面战略合作伙伴关系不 chung vận mệnh. Trong suốt 65 năm kể từ khi thiết lập quan
断深化,给两国人民带来切实利益,为地区和平、 hệ ngoại giao, mối quan hệ Việt Trung không ngừng được
稳定、繁荣作出了重要贡献。 nâng cao. Bước sang thế kỉ mới, quan hệ đối tác hợp tác
chiến lược toàn diện Việt - Trung sẽ tiếp tục được thắt chặt
để mang lại lợi ích thiết thực cho nhân dân hai nước và góp
phần quan trọng vào việc duy trì hòa bình, ổn định, phồn
vinh cho toàn khu vực.

序号 汉语 越南语 备注 英文
1 抵达 + sw Đến arrive

2 中共中央总书记 Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc Tập Cận Bình
习近平
3 国家主席 Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng
武文赏
4 对+ sw + 进行( 国家) 访问 Tiến hành chuyến thăm chính thức tới

5 A受到B的……(热烈)欢迎 A nhận được sự chào đón nhiệt tình của B

6 (越共中央)政治局委员 Ủy viên Bộ Chính trị

7 中央书记处’书记 Thường trực Ban bí thư Trương Thị Mai


张氏枚
8 中央宣教部’部长 Trưởng Ban tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Trọng Nghĩa
阮重义
9 越共中央委员 Ủy viên Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

10 副总理兼外长 Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ ngoại giao

11 越共中央对外部’部长 Trưởng ban Đối ngoại trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Lê Hoài Trung
李怀忠
12 办公厅主任 Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước Lê Khánh Hải
李庆海
13 向…致以…(诚挚问候和良好祝愿) gửi lời(hỏi thăm ân cần và lời chúc tốt đẹp)… tới…

14 山水相连 núi liền núi, sông liền sông

15 友好邻邦 láng giềng hữu nghị

16 发展道路相近 đường lối phát triển gần nhau

17 前途命运相关 cùng chung vận mệnh

18 全面战略伙伴关系 quan hệ đối tác chiến lược toàn diện

19 建交…年来 trong suốt … năm kể từ khi thiết lập quan hệ ngoại giao

20 切实利益 lợi ích thiết thực

21 关系不断深化 tiếp tục được thắt chặt

22 为…做出贡献 góp phần…/ đóng góp cho…

23 地区和平、稳定、繁荣 duy trì hòa bình, ổn định, phồn vinh cho toàn khu vực

练习(一)

新华社北京11月2日电外交部发言人陆慷2日宣布:应 Theo báo Tân Hoa Xã Bắc Kinh số ra ngày 2/11, phát ngôn viên Lục
国家主席习近平邀请,美利坚合众国总统唐纳德·特 Khảng của Bộ ngoại giao Trung Quốc cùng ngày đã tuyên bố: Nhận
朗普将于11月8日至10日对中国进行国事访问。届时, lời mời của Chủ tịch nước CHND Trung Hoa Tập Cận Bình, Tổng
thống Hợp chủng quốc Hoa Kỳ Donald Trump sẽ có chuyến thăm cấp
两国领导人将就中美关系和共同关心的重大国际与地 nhà nước tới Trung Quốc từ 8-10/11. Lãnh đạo hai nước sẽ đi sâu trao
区问题深入交换意见。中方愿与美方共同努力,推动 đổi ý kiến về quan hệ hai nước và các vấn đề khu vực và quốc tế mà
特朗普总统访华和中美元首会晤取得重要成果,为中 hai bên cùng quan tâm.Phía Trung Quốc mong muốn hai bên sẽ cùng
美关系发展注入新的强劲动力。 nỗ lực để chuyến thăm Trung Quốc của tổng thống Mỹ và cuộc gặp
giữa nguyên thủ hai nước đạt được thành quả quan trọng, tạo nên
động lực mạnh mẽ giúp cho sự phát triển trong quan hệ hai nước.

序号 汉语 越南语 备注 英文

1 应…邀请 Nhận lời mời….

2 届时 Trong buổi gặp mặt

3 就…深入交换意见 …đi sâu trao đổi ý kiến về...

4 愿与…共同努力/愿同…一道努力 Mong muốn/sẵn sàng cùng ... nỗ lực.../


Mong muốn cùng với...ra sức nỗ lực…

5 推动…(关系/合作)取得重要成果 Thúc đẩy...đạt được thành quả quan trọng

6 为…注入新的强劲功力 Tạo nên động lực mạnh mẽ giúp cho…

由越共中央总书记、国家主席阮富仲为首的越南高 Ngày 24/2, đoàn đại biểu cấp cao Việt Nam do Tổng bí thư, Chủ tịch
级代表团2月24日抵达老挝首都万象,开始对老挝 nước CHXNCN Việt Nam Nguyễn Phú Trọng dẫn đầu đã tới thủ đô Viêng-
进行正式友好访问。这是阮富仲首次以越共中央总 chăn, bắt đầu chuyến thăm hữu nghị chính thức tới nước CHDCND Lào.
书记、国家主席身份出访国外,体现越南对巩固与 Đây là chuyến thăm nước ngoài đầu tiên của đồng chí Nguyễn Phú Trọng
trên cương vị Tổng bí thư, Chủ tịch nước. Chuyến thăm thể hiện chính sách
加强越老两党、两国伟大的友谊、特殊团结、互相 nhất quán của Việt Nam trong việc củng cố và tăng cường tình hữu nghị,
信任和全面合作关系的一贯政策。此次访老充分体 đoàn kết đặc biệt cũng như sự tintưởng lẫn nhau và quan hệ hợp tác toàn
现出越南党、国家和人民全面支持老挝革新、保护 diện giữa hai Đảng, hai nước. Chuyến thăm cũng thể hiện Đảng, nhà nước
与建设事业。阮富仲此次访老将有助于进一步提高 và nhân dân Việt Nam luôn ủng hộ sự nghiệp đổi mới, xây dựng và bảo vệ
两国在所有领域的合作效果,为越南和老挝的发展 đất nước của Lào một cách toàn diện. Chuyến thăm lần này của Tổng Bí
thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng sẽ góp phần nâng cao hiệu quả hợp
做出贡献,满足两国人民的愿望和利益。
tác của hai nước trên tất cả các lĩnh vực, vì sự phát triển của hai quốc gia,
đáp ứng nguyện vọng và lợi ích của nhân dân hai nước.

序号 汉语 越南语 备注 英语

1 由...为首的...高级代表团 Đoàn đại biểu cấp cao...do...dẫn đầu

2 首次以...身份出访国外 Chuyến thăm nước ngoài đầu tiên của ... trên cương vị....

3 体现...的一贯政策 Thể hiện chính sách nhất quán trong việc....

4 全面支持 ủng hộ...một cách toàn diện

5 革新、保护与建设事业 Sự nghiệp đổi mới, xây dựng và bảo vệ

6 (将)有助于进一步提高…效果 Góp phần nâng cao hiệu quả hợp tác....

7 为...做出贡献,满足两国人民的愿望和 Vì ...., đáp ứng nguyện vọng và lợi ích của nhân dân hai
利益 nước

双方全面回顾了十年以来中俄关系的发展历程,并制定了 Hai bên đã nhìn lại một cách toàn diện quá trình phát triển quan hệ
今后进一步发展和深化中俄战略协作伙伴关系的规划,确 Trung – Nga trong 10 năm qua, đồng thời đề ra kế hoạch phát triển và
定了今后的合作方向和重点领域。访问期间,两国元首还 làm sâu sắc hơn nữa mối quan hệ hợp tác chiến lược giữa hai nước
就当前重大国际问题深入地交换了意见,并达成了广泛 cũng như phương hướng hợp tác và lĩnh vực trọng điểm trong thời gian
的、重要的共识。此次访问为两国关系的发展注入了新的 tới. Trong khuôn khổ chuyến thăm, nguyên thủ hai nước cũng đã đi sâu
trao đổi về các vấn đề quốc tế quan trọng hiện nay và đạt được nhiều
活力。 nhận thức chung quan trọng, rộng rãi, đem lại làn gió mới cho sự phát
triển quan hệ hai nước.

序 汉语 越南语 备注 英语

1 (全面)回顾了…发展过程 Nhìn lại một cách toàn diện

2 制定…计划 Đề ra kế hoạch....

3 确定…(合作)方向和…领域 Xác định phương hướng hợp tác

4 (在)访问期间 Trong khuôn khổ chuyến thăm

5 达成…共识 Đạt được nhận thức chung...

6 为…注入(新)的活力 Đem lại làn gió mới cho....

7 发展和深化…关系 Phát triển và làm sâu sắc mối quan hệ…

8 就=把…问题

中国愿同奥地利共同努力,落实好两国元首的重要共识, Trung Quốc mong cùng với Áo nỗ lực thực hiện những thỏa thuận quan
推动各领域合作深入发展。会见中,双方就自由贸易、应 trọng mà nguyên thủ hai nước đã đạt được, thúc đẩy hợp tác trên các lĩnh
对气候变化、伊核等共同关心的问题深入交换了意见。栗 vực phát triển theo chiều sâu. Trong buổi hội kiến, hai bên đã đi sâu trao
战书指出,中方始终坚持相互尊重、平等相待、互利共 đổi về các vấn đề mà hai bên cùng quan tâm như tự do thương mại, ứng
赢、共同发展的原则来处理国与国之间的关系。中国愿同 phó với biến đổi khí hâu, vấn đề hạt nhân của Iran. Đồng chí Lật Chiến
包括奥地利在内的各国一道努力,维护多边主义和自由贸
易,携手应对全球性挑战,推动构建人类命运共同体。 Thư chỉ rõ, phía Trung Quốc luôn xử lý mối quan hệ giữa các nước theo
nguyên tắc tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng cùng có lợi, cùng nhau phát
triển. Trung Quốc mong muốn cùng với các nước, trong đó có Áo ra sức
nỗ lực để bảo vệ chủ nghĩa đa phương và tự do thương mại, cùng nhau
ứng phó với những thách thức mang tính toàn cầu, thúc đẩy xây dựng
cộng đồng chung vận mệnh.

序 汉语 越南语 备注 英语

1 落实…共识 Thực hiện… thỏa thuận

2 推动(各领域合作深入)发展 Thúc đẩy hợp tác trên mọi lĩnh vực phát triển theo chiều sâu

3 公共关心的问题 Những vấn đề mà hai bên cùng quan tâm

4 坚持…原则来处理… Xử lý...theo nguyên tắc

5 互相尊重,平等相待,互利共赢 Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng, cùng có lợi

6 A同B(共同/一道)努力 A cùng B nỗ lực…

7 就…交换意见 Trao đổi

8 自由贸易 Tự do mậu dịch


trtrtt

9 坚持……原则 Giữ nguyên tắc

10 来处理…关系 Xử lý mối quan hệ…

11 包括…在内 Có/bao gồm…

12 应对…挑战 Ứng phó với thách thức

13 构建…共同体 Xây dựng cộng đồng…

会见哈萨克斯坦总统纳扎尔巴耶夫时,栗战书首先转 Trong cuộc gặp Tổng thống Kazakhstan Nazarbayev, trước tiên đồng chí Lật Chiến
达了习近平主席的亲切问候。他说,中哈是搬不走的 Thư chuyển lời hỏi thăm của Chủ tịch Tập Cận Bình tới Tổng thống. Ông nói, Trung
好邻居、最可信赖的朋友和伙伴。双方要增进政治互 Quốc và Kazakhstan là láng giềng tốt đời đời, là bạn bè và đối tác tin cậy nhất của
信,深化全方位互利合作,让中哈合作广泛惠及两国 nhau. Hai bên cần phải tăng cường tin tưởng chính trị, làm sâu sắc thêm hợp tác toàn
和两国人民。中方对哈未来发展充满信心,将一如既 diện cùng có lợi, mang lại lợi ích cho (chính phủ) hai nước và nhân dân hai nước.
往支持哈方走符合本国国情的发展道路。纳扎尔巴耶
夫表示,中国是哈的好朋友,中国的发展对哈至关重 Trung Quốc vô cùng tin tưởng vào sự phát triển trong tương lai cũng như đã, đang và
要。深化对华合作,符合两国共同利益。继续巩固和 sẽ luôn luôn ủng hộ đường lối phát triển của Kazakhstan. Tổng thống bày tỏ, Trung
发展哈中关系,始终是哈对外政策的优先方向。 Quốc là người bạn tốt của Kazakhstan. Sự phát triển của Trung Quốc có ý nghĩa hết
sức quan trọng đối với Kazakhstan. Làm sâu sắc hơn nữa hợp tác với Trung Quốc là
phù hợp với lợi ích chung của hai nước. Tiếp tục củng cố và phát triển quan hệ với
Trung Quốc luôn là hướng ưu tiên trong chính sách đối ngoại của Kazakhstan.

序 汉语 越南语 备注 英语

1 首先转达了…(亲切)问候 Trước tiên....chuyển lời hỏi thăm của…

2 增进(政治)互信 Tăng cường tin tưởng chính trị

3 深化…合作 Làm sâu sắc thêm hợp tác

4 将一如既往 Đã, đang và sẽ luôn luôn

5 对…至关重要 Có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với..

6 举行隆重的仪式,欢迎… Tổ chức lễ đón trọng thể…

7 一致同意建交…关系 Nhất trí thiết lập quan hệ…

8 A 对B 充满信心 A vô cùng tin tưởng vào…của…

9 走…道路 Đường lối…

10 符合…(共同)利益 Phù hợp với lợi ích(chung)…

10月11日上午,越南政府总理阮晋勇在主席府举行隆重的 Sáng 11/10 tại Phủ chủ tịch, Thủ tướng chính phủ Nguyễn Tấn Dũng đã tổ chức lễ
仪式,欢迎德国总理默克尔访问越南,仪式结束后双方进 đón trọng thể bà Angela Merkel- thủ tướng nước CHLB Đức tới thăm Việt Nam. Sau
行会谈。会谈上,阮晋勇总理和安格拉•默克尔总理一致 lễ đón, hai bên đã tiến hành hội đàm. Tại cuộc hội đàm, hai thủ tướng đã nhất trí thiết
同意建立越南-德国战略合作伙伴关系,同时就推动两国 lập quan hệ đối tác chiến lược Việt Nam – Đức, đồng thời đạt được nhận thức chung
战略合作伙伴关系的具体措施达成了共识。阮晋勇总理对 về những biện pháp cụ thể thúc đẩy quan hệ đối tác chiến lược giữa hai nước. Thủ
近年来越南-德国在经贸、投资领域的合作取得了良好的 tướng Nguyễn Tấn Dũng bày tỏ sự hài lòng trước những bước tiến tốt đẹp mà hai bên
đã đạt được trong lĩnh vực hợp tác kinh tế thương mại và đầu tư những năm gần đây.
进展感到满意。阮总理建议双方继续大力推动该领域的合 Thủ tướng đề nghị hai bên tiếp tục thúc đẩy mạnh mẽ hợp tác trên các lĩnh vực này,
作,为两国企业的贸易和投资合作营造更好的条件。阮晋 tạo điều kiện tốt hơn nữa cho hợp tác thương mại và đầu tư cho doanh nghiệp hai
勇总理表示,越方支持德国扩大与东盟各国的合作,希望 nước. Thủ tướng bày tỏ, Việt Nam ủng hộ Đức mở rộng hợp tác với các nước Asean,
双方致力于密切越南-德国在国际和地区事务中的协调与 hy vọng hai bên sẽ nỗ lực để điều phối và hợp tác chặt chẽ hơn nữa trong các công
合作。德国总理安格拉•默克尔强调,德国重视发展与越 việc của khu vực và quốc tế. Thủ tướng Merkel nhấn mạnh, Đức coi trọng phát triển
南在各领域的全面合作关系,德方愿继续向越南提供官方 quan hệ hợp tác toàn diện trên tất cả các lĩnh vực với Việt Nam. Đức mong muốn tiếp
开发援助,加强与越方在教育培训、交通基础设施建设及 tục hỗ trợ nguồn vốn ODA cho Việt Nam, tăng cường hợp tác với Việt Nam trên các
lĩnh vực giáo dục đào tạo, xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông và ứng phó với biến đổi
应付气候变化等领域的合作。安格拉•默克尔总理说,德 khí hậu. Thủ tướng nói, Đức sẽ tiếp tục nỗ lực thúc đẩy quan hệ hợp tác toàn diện
国继续致力于推动越南-欧盟全面合作关系的发展,支持 Việt Nam – EU, ủng hộ EU công nhận vị thế thị trường kinh tế của Việt Nam và thúc
欧盟承认越南经济市场地位和推进欧盟-越南自由贸易协 đẩy đàm phán Hiệp định tự do thương mại EU – Việt Nam. Hai vị thủ tướng tin
议的谈判。两位总理相信,今后,越南-德国战略合作伙 tưởng rằng, từ nay về sau, quan hệ đối tác chiến lược Việt Nam – Đức sẽ ngày càng
伴关系将会更加坚实、广阔地向前发展,符合两国人民的 phát triển bền chặt & sâu rộng, phù hợp với lợi ích chung của nhân dân hai nước, có
共同利益,有利于本地区及世界和平稳定与发展。会谈结 lợi cho hòa bình, ổn định và phát triển của khu vực và trên thế giới. Kết thúc buổi hội
đàm, hai thủ tướng đã ký Tuyên bố chung Hà Nội “Đối tác chiến lược Việt Nam –
束后,两位总理签署了“越南-德国战略合作伙伴,面向 Đức, hướng tới tương lai” và cùng chứng kiến lễ ký kết nhiều văn kiện hợp tác quan
未来”的河内联合声明,并共同见证了两国政府间多项重 trọng giữa hai chính phủ.
要合作文件的签署仪式。

序 汉语 越南语 备注 英语

1 对…(良好进展)感到满意 Bày tỏ sự hài lòng trước….

2 建议…(继续大力)推动…合作 Đề nghị…tiếp tục thúc đẩy mạnh mẽ

3 为…营造/创造(更好)的条件 Tạo điều kiện tốt hơn nữa cho….

4 希望…致力于(密切)…的协调与合作 Hy vọng…nỗ lực để điều phối và hợp tác chặt


chẽ…

5 向…提供(官方开发)援助 Hỗ trợ (nguồn vốn ODA) cho…

6 承认 Công nhận

7 今后 Từ nay về sau

8 …坚实,广阔地向前发展 …ngày càng phát triển bền chặt và sau rộng

9 会谈结束后 Kết thúc buổi hội đàm

10 签署…的联合声明 Ký tuyên bố chung…

11 见证 Chứng kiến

12 签署仪式 Lễ ký kết

13 建立…关系 Thiết lập quan hệ…

14 就…(措施)达成…共识 Đạt được nhận thức chung…

15 取得了…进展 Đã đạt được… bước tiến tốt đẹp

16 在…领域/方面(上) Trên lĩnh vực/ phương diện

17 在…事务中… Trong công việc của…

18 推进…谈判 Thúc đẩy đàm phán…

课文(二)
Nhận lời mời của Thủ tướng nước Cộng hòa Singapore Lý Hiển 应新加坡总理李显龙的邀请,越南政府总理阮春福和夫人
Long, Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt 陈月秋于2018年4月25日至27日对新加坡进行正式访
Nam Nguyễn Xuân Phúc và Phu nhân Trần Nguyệt Thu đã thăm 问。2018年两国庆祝建交45周年和建立越新战略合作伙伴
chính thức Singapore từ ngày 25 đến ngày 27 tháng 4 năm 2018.
Chuyến thăm có ý nghĩa quan trọng trong bối cảnh hai nước đang 关系5周年,此访对两国关系具有重要的意义。
kỷ niệm 45 năm thiết lập quan hệ ngoại giao và 5 năm thiết lập
quan hệ Đối tác chiến lược giữa Việt Nam và Singapore trong năm
2018

序 越南语 汉语 备注 英语

1 nhận lời mời của 应…的邀请

2 thăm chính thức… 对…正式访问

3 bối cảnh 在…的背景下

4 thiết lập quan hệ 建交…关系

5 thiết lập quan hệ đối tác chiến lược 建成双方战略伙伴关系

Hai Thủ tướng trao đổi sâu rộng về các vấn đề song phương, khu vực 两位总理就双方关系及共同关心的国际和地区
và quốc tế cùng quan tâm. Hai bên hoan nghênh những tiến triển thực 问题广泛深入交换意见。双方对1973年两国建
chất trong quan hệ song phương kể từ khi thiết lập quan hệ ngoại giao 交以及2013年两国建立战略合作伙伴关系以来
năm 1973 và Đối tác chiến lược năm 2013. Đặc biệt, hai Thủ tướng 两国关系所取得的务实进展,尤其是双方在经
đánh giá cao quan hệ tin cậy và hợp tác song phương thực chất trên tất 济、提高能力、国防、安全、文化、人民交流
等领域上的互相信任和务实合作表示高度评
cả các lĩnh vực như kinh tế, nâng cao năng lực, quốc phòng, an ninh, 价。
văn hóa và giao lưu nhân dân.

序 越南语 汉语 备注 英语

1 Tiến triển thực chất 实质性(务实)进展

2 Đánh giá cao (…)trên tất cả các lĩnh vực 对…在…各方面(…)表示高度评价


như….
3 Diễn đàn 论坛

4 Trao đổi 就…交换意见

5 Trên lĩnh vực… 在…领域上

6 Thiết lập quan hệ… 建立…关系

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc hoan nghênh Singapore là nhà đầu tư 新加坡为越南第三大投资来源国,阮总理对此
lớn thứ ba của Việt Nam và khuyến khích Singapore tăng cường đầu 表示赞扬并鼓励新加坡加强投资于国有企业股
tư vào các lĩnh vực như cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, và các 份化以及能源、旅游、基础设施、数化经济等
lĩnh vực khác như năng lượng, du lịch, cơ sở hạ tầng, nền kinh tế số.
Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc sẽ chứng kiến việc ký kết 领域。阮总理将在2018年4月26日举办的越南企
nhiều văn kiện hợp tác tại Diễn đàn doanh nghiệp Việt Nam ngày 26 业论坛上见证许多合作文件的签署仪式。
tháng 4 năm 2018.

序 越南语 汉语 备注 英语

1 Tăng cường đầu tư vào... 鼓励…加强投资于…

2 Chứng kiến...tại... 在…上见证…

3 Doanh nghiệp nhà nước 国有企业

4 Nền kinh tế số 数字经济

5 Tổ chức lễ kí kết… 举办…签署仪式

练习(二)

Chiều 22/8, Thủ tướng Australia Scott Morrison và Phu nhân 应越南政府总理阮春福的邀请,澳大利亚总理斯科特·
Jenny Morrison đã tới sân bay quốc tế Nội Bài, bắt đầu chuyến 莫里森和夫人珍妮·莫里森8月22日下午抵达内排国际
thăm chính thức Việt Nam từ ngày 22 - 24/8 theo lời mời của 机场,开始对越南进行为期3天的正式访问(8月22-24
Thủ tướng Chính phủ Việt Nam Nguyễn Xuân Phúc. Đây là
chuyến thăm Việt Nam đầu tiên của Thủ tướng Australia Scott 日)。自2018年8月斯科特·莫里森上任后,这是澳大
Morrison kể từ khi nhậm chức tháng 8.2018. Hợp tác hai nước 利亚总理斯科特·莫里森的首次访越。两国各领域合作
trên các lĩnh vực đang phát triển tốt đẹp, đạt được những kết 呈现出良好的发展势头并取得积极成果。
quả tích cực.

序 越南语 汉语 备注 英语

1 Kể từ khi nhậm chức 自…上任后

2 Chuyến thăm Việt Nam đầu tiên 首次访越

3 Đang phát triển tốt đẹp 呈现出良好的发展势头

4 Đạt được những kết quả tích cực 取得积极成果

5 Nhận lời mời của… 应…邀请

6 Đến + sw 抵达 + sw

Trong chuyến thăm, hai bên đánh giá cao mối quan hệ hữu nghị thắm 这次访问,双方对老越两党、两国以及两国人民的密
thiết, đoàn kết đặc biệt và sự tin tưởng lẫn nhau giữa hai Đảng, hai 切友谊、特殊团结、互相信任表示高度评价。双方高
Nhà nước và nhân dân hai nước Lào - Việt Nam. Hai bên đánh giá cao 度评价并高兴看到两国在国家建设和发展事业中取得
và bày tỏ sự vui mừng với những thành công của hai nước trong công 巨大的成就,政治保持稳定,经济持续增长,两国人
cuộc xây dựng và phát triển đất nước, duy trì sự ổn định vững chắc về
民生活水平不断提高。
chính trị, kinh tế tiếp tục tăng trưởng, đời sống nhân dân hai nước
từng bước được nâng lên.

序 越南语 汉语 备注 英语

1 Sự nghiệp/công cuộc xây dựng và phát triển đất 国家建设的发展事业
nước

2 Chính trị duy trì ổn định vững chắc/ duy trì sự 政治保持稳定
ổn định vững chắc chính trị

3 Đánh giá cao 对…表示高度评价

4 hữu nghị thắm thiết 密切友谊

5 đoàn kết đặc biệt 特殊团结

6 tin tưởng lẫn nhau 互相信任

7 Thành công trong… 取得…成就

Chuyến thăm Việt Nam của Trợ lý bộ trưởng Quốc phòng Mỹ đặc 美国国防部亚太安全事务部的助理国防部长兰德
trách các vấn đề an ninh châu Á-Thái Bình Dương, ông Randall G. 尔·施赖弗的这次访越是双方国防合作加强的表
Schriver, tiếp tục thể hiện sự tăng cường trong quan hệ quốc phòng 现。他高度评价越南国防部在参与联合国维和行
song phương. Ông Schriver đánh giá cao vai trò lãnh đạo của Bộ 动和保护南苏丹平民中的领导作用。
Quốc phòng Việt Nam trong việc tham gia các nỗ lực gìn giữ hòa
bình Liên Hiệp Quốc và hoạt động bảo vệ tính mạng cho người dân
tại Nam Sudan.

序 越南语 汉语 备注 英语

1 Vai trò lãnh đạo 领导作用

2 Bộ trưởng Quốc phòng 国防部长

3 Trong …vai trò lãnh đạo 在…领导作用

Đây là chuyến thăm Việt Nam đầu tiên của Tổng thống Hoa Kỳ 这是美国总统特朗普的首次访越。此访是在特朗
Donald Trump. Chuyến thăm diễn ra ngay trong năm cầm quyền 普执政第一年内进行的,体现美国重视越美关
đầu tiên của ông Donald Trump, thể hiện sự coi trọng quan hệ với 系,为推进越美未来关系奠定基础。此访在越美
Việt Nam, tạo cơ sở thúc đẩy quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ trong 两国关系保持积极发展趋势的背景下进行的。
thời gian tới. Chuyến thăm diễn ra trong bối cảnh quan hệ Đối tác
toàn diện Việt Nam - Hoa Kỳ tiếp tục phát triển tích cực.

序 越南语 汉语 备注 英语

1 Chuyến thăm Việt Nam đầu tiên 首次访越

2 Trong bối cảnh… 在…背景下

3 Nắm cầm quyền đầu tiên 执政第一年内

4 Tạo cơ sở thúc đẩy quan hệ.... 为推进...关系奠定基础

Tổng thống Donald Trump lựa chọn Việt Nam là điểm đến đầu tiên 特朗普选择越南作为东南亚国家当中的第一个出
trong số các nước Đông Nam Á, điều này có ý nghĩa hết sức quan trọng 访的国家。这对两国关系具有非常重要的意义。
đối với quan hệ hai nước. Việt Nam khẳng định luôn coi trọng quan hệ 越南强调,越南一直在尊重各自政治体制、独
với Hoa Kỳ trên cơ sở tôn trọng thể chế chính trị, độc lập, chủ quyền và 立、主权和领土完整的基础上重视越美关系,促
toàn vẹn lãnh thổ của mỗi nước; thúc đẩy quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ 进双方关系,为地区和世界和平、合作、发展做
出贡献。
đóng góp cho hoà bình, hợp tác và phát triển ở khu vực và thế giới.

序 越南语 汉语 备注 英语

1 Có ý nghĩa (hết sức quan trọng) đối với… 对…具有(非常重要)的意义

2 Coi trọng…trên cơ sở… 在…基础上重视…

3 …đóng góp cho … 为…做出贡献

4 Điểm đến đầu tiên 第一个出访

Trung Quốc và Việt Nam núi liền núi sông liền sông, tình hữu nghị 中越两国山水相连。两国老一辈领导人亲手缔造和培
truyền thống lâu đời Trung – Việt được các thế hệ lãnh đạo hai nước tự 育的传统友谊是两国人民共同的宝贵财富。近年来,
tay gây dựng và vun đắp là tài sản quý báu chung của nhân dân hai 中越关系稳步向前发展,双方先后确定了“长期稳
nước.Những năm gần đây, quan hệ Trung – Việt phát triển ổn định. Hai 定、面向未来、睦邻友好、全面合作”十六字方针和
nước đã xác định phương châm 16 chữ “láng giềng hữu nghị, hợp tác “好邻居、好朋友、好同志、好伙伴”的“四好”精
神,建立了全面战略合作伙伴关系,推动双边关系迈
toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai” và tinh thần “bốn tốt” 上新台阶。深化中越全面战略合作伙伴关系,符合两国
(láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt, đối tác tốt). Hai nước đã thiết lập 和两国人民的根本利益,有利于地区乃至世界和平、
quan hệ đối tác chiến lược toàn diện, đưa mối quan hệ hai nước lên một 稳定、发展。习近平主席期待着同越南领导同志就两
tầm cao mới. Làm sâu sắc thêm quan hệ đối tác chiến lược toàn diện 党两国关系及共同关心的重大国际和地区问题深入交
Trung – Việt là phù hợp với lợi ích căn bản của hai nước và nhân dân hai 换意见。希望通过此访进一步巩固睦邻友好、增进战
nước, có lợi cho hòa bình, ổn định, phát triển trong khu vực và trên thế 略互信、推进务实合作,不断丰富中越全面战略合作
giới.Chủ tịch Tập Cận Bình mong muốn được cùng với các đồng chí lãnh 伙伴关系内涵。
đạo Việt Nam đi sâu trao đổi ý kiến về mối quan hệ giữa hai Đảng, hai
nước và những vấn đề khu vực và quốc tế quan trọng mà hai bên cùng
quan tâm.Hy vọng chuyến thăm lần này sẽ củng cố hơn nữa tình hữu nghị
giữa hai nước, tăng cường tin tưởng chiến lược, thúc đẩy hợp tác thiết
thực, không ngừng làm phong phú thêm nội hàm mối quan hệ đối tác
chiến lược toàn diện Trung – Việt.

序 越南语 汉语 备注 英语

1 núi liền núi sông liền sông 山水相连

2 láng giềng hữu nghị 睦邻稳定

3 ổn định lâu dài 长期稳定

4 hướng tới tương lai 面向未来

5 tinh thần “bốn tốt” (láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí 好邻居、好朋友、好同志、好伙
tốt, đối tác tốt) 伴”的“四好”精神
6 Thiết lập quan hệ… 建立…关系

7 Làm sâu sắc… quan hệ 深化…关系

8 Đưa…lên một tầm cao mới 推动…迈上新台阶

10 Phù hợp với lợi ích… 符合…利益

11 Có lợi cho… 有利于

12 trao đổi ý kiến 就…交换意见

13 Tình hữu nghị/quan hệ láng giềng 睦邻友好

14 Tăng cường tin cậy chiến lược 增进/加强战略互信

15 Thúc đẩy hợp tác thiết thực 推动务实合作

16 Làm phong phú nội hàm 丰富…内涵

You might also like