Professional Documents
Culture Documents
CHAPTER 5 - ĐIỀU KHIỂN BỀN VỮNG
CHAPTER 5 - ĐIỀU KHIỂN BỀN VỮNG
1
7/7/2022
Giới thiệu
Điều khiển bền vững H∞
Thiết kế tối ưu H2
Ứng dụng Matlab phân tích, thiết kế và mô
phỏng hệ thống điêu khiển bền vững
u( ) y( ) u( ) + y( )
G G +
2
7/7/2022
3
7/7/2022
~ 3
Thí dụ: ¬Đ i tượng “thật:” G(s)
Hệ thống (s 1)(0.1s 1)2
3
không bền ¬Mô hình bỏ qua đặc tính tần số cao: G(s)
(s 1)
vững
Đối tượng “thật”
Mô hình
4
7/7/2022
5
7/7/2022
~
Thí dụ: k
¬ Đối tượng “thật”: s) 3 £ k £ 5 T 0.5 ( 30%)
Hệ thống G( Ts 1
4
có chất lượng G
¬ Mô hình danh (0.5s 1)
bền vững Bode Diagram
định:20
10 Mô hình danh định
agnitude (dB)
0
Đối tượng thật
-10
M
-20
Biểu đồ Bode
-30
0 của “mô hình
danh định” và
Phase (deg)
-45
“mô hình thật” khi
thông số thay đổi
-90
-1 0 1 2
10 10 10 10
Frequency (rad/sec)
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 11
3
Amplitude
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Time (sec)
¬ Đáp ứng của hệ hở khi tín hiệu vào là hàm nấc: bị ảnh hưởng nhiều khi
thông số của đối tượng thay đổi
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 12
6
7/7/2022
¬ Bộ điều khiển:
1
K (s) 1.4
Closed-loop response (20 samples)
4s
1.2
¬ Đáp ứng của hệ
1
kín: hệ thống ổ định,
Amplitude
0.8
chất lượng thay đổi
không đáng kể khi 0.6
0.4
thông số đối tượng
thay đổi Þchất lượng 0.2
bền vững 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
6/21/2021 Văn Tấn Lượng Time (sec) 13
7
7/7/2022
8
7/7/2022
CHUẨN CỦA
TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG
ax a x , "a Î
xy £ x y
¬Ý nghĩa: chuẩn của vector là đại lượng đo “độ dài” của vector
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 18
9
7/7/2022
10
7/7/2022
Định nghĩa
chuẩn
ma trận
11
7/7/2022
12
7/7/2022
Chuẩn của
tín hiệu
Tính chuẩn
của tín hiệu
– Thí dụ 1
13
7/7/2022
Chuẩn của
hệ thống
14
7/7/2022
agnitude (dB)
Imaginary Axis
-1 -20 20 lg G( jw)
-2
-3 G( jw) -40
M
-60
-4
-80
0 1 2
10 10 10
-5
-3 -2 -1 0 1 2 3 Frequency (rad/s)
Real Axis
Chuẩn vô cùng bằng khoảng cách từ gốc tọa độ của mặt phẳng phức đến
điểm xa nhất trên đường cong Nyquist của G(jw), hoặc bằng đỉnh cộng
hưởng trên biểu đồ Bode biên độ |G(jw)|
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 29
trong đó Wlà đường cong kín gồm trục ảo và nửa đường tròn bán kính vô hạn
bao nửa trái mặt phẳng phức.
Theo đ/lý thặng dư: G ( jw)
2
lim (s p )G ( s)G(s)
s
2 p i
i i
15
7/7/2022
Thí dụ
tính chuẩn bậc 2
của hệ thống
Cách tính
chuẩn vô cùng
16
7/7/2022
¬ Giải
¬Cách 1: Giải phương trình tìm cực đại (SV tự làm)
¬Cách 2: Dùng biểu đồ Bode
Bode Diagram
5
-20
-1 0 1 2
10 10 10 10
6/21/2021 Frequency (rad/s)
Văn Tấn Lượng 33
17
7/7/2022
Quan hệ vào – ra
¬ Cho hệ tuyến tính có h/truyền G(s), đáp ứng xung là g(t).
¬ Vấn đề đặt ra là xác định “độ lớn” của t/hiệu ra y(t) u(t) y(t)
khi biết “độ lớn” của t/hiệu vào u(t)
Xét trường hợp nhiễu bằng 0. Tính giá trị cực đại của sai số trong các
trường hợp:
(a) Tín hiệu vào là r(t)=sin(3t)
(b) Tín hiệu vào r(t) bất kỳ có biên độ nhỏ hơn 1
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 36
18
7/7/2022
¬Giá trị cực đại của sai s khi tín hiệu vào hình sin theo bảng 1 là:
19
7/7/2022
20
7/7/2022
21
7/7/2022
22
7/7/2022
23
7/7/2022
¬ Sơ đồ khối:
24
7/7/2022
Dm
b0
Db
k0
Dk
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 49
25
7/7/2022
26
7/7/2022
G~ D Wm
u(t) + y(t)
G +
27
7/7/2022
u(t) + y(t)
G +
u(t) y(t)
+ G
28
7/7/2022
u(t) y(t)
G +
29
7/7/2022
¬ Bước 3: Xác định biểu thức hàm truyền trọng số thỏa đ/kiện ở bước 2
dựa vào biểu đồ Bode
¬ Chú ý: Thông thường Wm có biên độ tang dần theo tần số, do đó ở
miền tần số càng cao độ bất định càng lớn
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 59
30
7/7/2022
31
7/7/2022
Thí dụ 2:
Hệ thống
thời hằng
không
chắc chắn
32
7/7/2022
Thí dụ 2:
Hệ thống
thời hằng
không
chắc chắn
Thí dụ 2:
Hệ thống
thời hằng
không
chắc chắn
33
7/7/2022
0
nitude (dB)
0
Mag itude (dB)
-20 -20
Mag
-40 -40
-60 -60
0 0
-45 -45
Phase (deg)
Phase (deg)
-90 -90
-135 -135
180 180
-2 -1 0 1 2 -2 -1 0 1 2
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
Frequency (rad/sec) Frequency (rad/sec)
34
7/7/2022
Thí dụ 3:
Hệ thống
có trễ
không
chắc chắn
Thí dụ 3:
Hệ thống
có trễ
không chắc
chắn (tt)
35
7/7/2022
trong đó:
36
7/7/2022
20 20
gnitude (dB)
gnitude (dB)
10 10
0 0
-10 10
Ma
Ma
-20 -20
-30 -30
0 0
- -
Phase (deg)
Phase (deg)
-90 -90
-135 -135
-180 -180
-1 0 1 -1 0 1
10 10 10 10 10 10
Frequency (rad/sec) Frequency (rad/sec)
37
7/7/2022
¬ Các bước biến đổi HTĐK thành cấu trúc chuẩn MD
Ø Xác định tín hiệu vào của M (t/hiệu ra của D), ký hiệu là w0.
Ø Xác định tín hiệu ra của M tín hiệu vào của D , k hiệu là z0
Ø Tách thành phần không chắc chắn Dra khỏi sơ đồ
Ø Tìm hàm truyền M từ w0 đến z0
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 75
M Wm
r(t) + y(t)
K G +
38
7/7/2022
Thí dụ:
Cấu trúc M-D
39
7/7/2022
40
7/7/2022
¬ Nhắc lại khái niệm ổn định BIBO: Hệ thống được gọi là ổn định nếu
tín hiệu vào bị chặn thì tín hiệu ra bị chặn (Bounded Input Bounded
Output)
¬ Hệ thống được gọi là ổn định nội (Internal Stability) nếu tín hiệu vào bị
chặn thì tín hiệu ra và tất cả các tín hiệu bên trong hệ thống đều bị chặn.
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 81
41
7/7/2022
¬ Hàm độ nhạy: định lượng độ nhạy của T đối với sự thay đổi
của G:
42
7/7/2022
¬Hệ thống được gọi là ổn định bền vững nếu hệ thống ổn định nội với
mọi đối tượng thuộc lớp mô hình không chắc chắn cho trước.
¬Đánh giá tính ổn định bền vững
Ø Định lý Kharitonov
Ø Định lý độ lợi bé
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 85
Định lý
Kharitonov
43
7/7/2022
KP
¬ Cho hệ thống đ/khiển hồi tiếp âm với: G(s) 2
s(ms bs k )
trong đó: 1 £ m £ 10;1 £ b £ 3;5 £ k £ 8;2 £ KP £ 6
¬ Đánh giá tính ổn định bền vững của hệ thống.
¬ Giải:
¬ Phương trình đặc trưng: 1 G(s) 0
KP
1 0
s(ms 2 bs k )
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 87
44
7/7/2022
45
7/7/2022
¬ Định lý: Hệ thống điều khiển mô hình nhiễu nhân ổn định bền vững
với mọi nếu và chỉ nếu hệ thống ổn định danh định, đồng thời
bộ điều khiển K thỏa mãn điều kiện:
Wm
r(t) y(t)
K G
+
¬ Biến đổi tương đương hệ thống về dạng vòng M-D, trong đó:
W KG
M m WmT
1 KG
6/21/2021 ¬ Sau đó áp dụng định Văn
lý Tấn
ổnLượng
định bền vững. 92
46
7/7/2022
1 Re
L(jw)
|WmL|
r(t) + y(t)
K G +
¬ Định lý: Hệ thống điều khiển mô hình nhiễu cộng ổn định bền
vững với mọi nếu và chỉ nếu hệ thống ổn định danh
định, đồng thời bộ điều khiển K thỏa mãn điều kiện:
47
7/7/2022
M
Wm
r(t) + y(t)
K G +
¬ Biến đổi tương đương hệ thống về dạng vòng M-D, trong đó:
W K
M m Wm KS
1 KG
6/21/2021
¬ Sau đó áp dụng địnhVăn
lýTấn
ổnLượng
định bền vững. 95
Im
1 Re
L(jw)
|WmK|
48
7/7/2022
r(t) K G + y(t)
¬ Bài toán: Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như hình vẽ, đối
tượng không chắc chắn mô tả bởi mô hình nhiễu nhân, trong đó:
1 3.33s
G Wm (s) D £ 1
(2s 1)(2.6s 1) 3.33 1
Đánh giá tính ổn định bền vững của HT trong 2 trường hợp:
0.1 0.1
K (s) 3 K (s) 30
s s
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 98
49
7/7/2022
Đánh giá 50
tính ổn định
bền vững –
Magnitude ( dB)
-100
0
-45
Phase (deg)
-90
-135
-180
-3 -2 -1 0 1 2
10 10 10 10 10 10
Frequency (rad/sec)
50
7/7/2022
Đánh giá
tính ổn định
bền vững –
Thí dụ 1 (tt)
51
7/7/2022
Đánh giá
100
tính ổn định
bền vững – 50
Magnitude ( dB)
Thí dụ 1 (tt) 0
-50
-100
0
45
Phase (deg)
-90
-135
-180
-4 -3 -2 -1 0 1 2
10 10 10 10 10 10 10
Frequency (rad/sec)
6/21/2021
Do GM >Văn0 Tấn
vàLượng
M > 0 nên hệ danh định ổn định 103
-
Magnitude (dB)
-20
-30
-40 -
50
-60
-70
-3 -2 -1 0 1 2
10 10 10 10 10 10
52
7/7/2022
¬ Hàm độ nhạy: định lượng độ nhạy của T đi với sự thay đổi của G:
¬ Chú ý:
Hàm truyền tương từ r(t) đến e(t) chính bằng hàm độ nhạy
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 106
53
7/7/2022
Thí dụ
hàm truyền
kín và hàm
độ nhạy
-20
Magni tude (dB)
-50 -40
-100
-60 wB
-80
-150 -1 0 1 2 3
-90 10 10 10 10 10
K*G
-135
e (deg)
-180
Tần số cắt biên của hệ hở
xấp xỉ băng thông hệ kín
Phas
-225
w w
-270 C B
-1 0 1 2 3 4
10 10 10 10 10 10
Frequency (rad/sec)
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 108
54
7/7/2022
¬Sai số:
Biểu diễn
chất lượng
danh định
dùng hàm
độ nhạy
55
7/7/2022
Biểu diễn
chất lượng
danh định
dùng hàm
độ nhạy
Biểu diễn
chất lượng
danh định
dùng hàm
độ nhạy
56
7/7/2022
Bode Diagram
10
0
e (dB)
-10
S ( jw)
Magnitud
-20
Wp S 1 Û S W p1 , " w
57
7/7/2022
10
0 wB 20lgg
) Magnitude
-10
(d
-20
-30
20lg
-40
-50
-3 -2 -1 0 1 2 3
10 10 10 10 10 10 10
Þ Điều kiện để hệ thống thỏa chất lượng || Wp S || 1 là đường cong Nyquist
L(jw) của hệ hở phải nằm ngoài vòng tròn tâm 1, bán kính |Wp(jw)|
Im Im
|Wp| Re |Wp| Re
1 L(jw) 1
L(jw)
58
7/7/2022
r(t) + y(t)
K + G
+ n(t)
59
7/7/2022
-15
¬ Theo b.đồ Bode, ta thấy:
-20
-2 -1 0 1 2
60
7/7/2022
¬Hệ thống được gọi là có chất lượng bền vững nếu hệ thống
ổn định nội và thỏa mãn chỉ tiêu chất lượng mong muốn với
mọi đối tượng thuộc lớp mô hình không chắc chắn cho trước.
61
7/7/2022
62
7/7/2022
Im
1 Re
|Wp| L(jw)
Û Tại mọi tần số vòng tròn
tâm (1, j0), bán kính |Wp(jw)| |WmL|
không được cắt vòng tròn tâm
L(jw), bán kính |Wm(jw)L(jw)|
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 125
63
7/7/2022
D Wm
r(t) + y(t)
K G +
64
7/7/2022
0
10
Đánh giá chất lượng bền vững
– Thí dụ 1 (tt)
-1
10
-2
10
-1 0 1 2 3
10 10 10 10 10
65
7/7/2022
1
Đánh giá chất lượng bền vững
– Thí dụ 1 (tt)
66
7/7/2022
¬ Bài toán: Cho đối tượng không chắc chắn mô tả bởi MH nhiễu
nhân. TK bộ ĐK K(s) sao cho hệ kín đạt chất lượng bền vững
¬ Ý tưởng thiết kế:
Ø Chỉnh độ lợi vòng |L(jw)| để thỏa đạt chất lượng bền vững:
L( jw)
K ( jw)
Ø Sau đó tính hàm truyền bộ điều khiển: G( jw)
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 134
67
7/7/2022
Cơ sở
toán học
của phương
pháp chỉnh
độ lợi
vòng
68
7/7/2022
Cơ sở
toán học
của phương
pháp chỉnh
độ lợi
Vòng (tt)
Cơ sở
toán học
của phương
pháp chỉnh
độ lợi
Vòng (tt)
69
7/7/2022
¬ Bài toán Cho đối tượng ĐK mô tả bởi mô hình nhiễu nhân. Thiết
kế bộ ĐK K(s) sao cho hệ kín đạt chất lượng bền vững
70
7/7/2022
r(t) + y(t)
Mục tiêu điều khiển là tín hiệu ra y(t) bám theo tín hiệu chuẩn r(t) có dạng
hình sin, tần số bất kỳ nằm trong miền 0 – 1 rad/s với sai số nhỏ hơn 2%.
Yêu cầu: Thiết kế bộ điều khiển K(s) sao cho hệ kín đạt chất lượng bền
vững.
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 141
Hàm trọng số chất lượng được chọn như trên để tín hiệu ra của đối
tượng bám theo t/hiệu chuẩn hình sin trong miền 0 £ w£ 1 (rad/s)
với sai số nhỏ hơn 2%.
71
7/7/2022
Phương pháp 0
Bode Diagram
34
chỉnh độ lợi vòng
– Thí dụ 1
Magnitude (dB)
20 Wp ( jw)
0
Wm ( jw)
-20
-40
-2 -1 0 1 2 3 4
10 10 10 10 10 10 10
Phương pháp 60
Bode Diagram
0 1 Wp
-20
-14.06 W
m
-40
-60
-2 -1 0 1 2 3 4
10 10 10 10 10 10 10
72
7/7/2022
¬ Bước 5: Kiểm tra lại điều kiện chất lượng bền vững
Ø Vẽ biểu đồ
0
10
Amplitude
-1
10
-2
10
-1 0 1 2 3 4
10 10 10 10 10 10
Frequency (rad/s)
¬ Kết luận: HT đã thiết kế thỏa mãn đ.kiện chất lượng bền vững
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 146
73
7/7/2022
Mục tiêu điều khiển là tín hiệu ra y(t) bám theo tín hiệu chuẩn r(t) có dạng
hình sin, tần số bất kỳ nằm trong miền 0 – 1 rad/s với sai số nhỏ hơn 10%.
Yêu cầu: Thiết kế bộ điều khiển K(s) sao cho hệ kín đạt chất lượng bền
vững.
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 147
74
7/7/2022
Phương pháp 10
5
-10
10
-1
10
Phương pháp 30
Bode diagram
27
chỉnh độ lợi vòng 20
Wp
– Thí dụ 2 1 Wm
Magnitude (dB)
10
1 Wp
0
W
m
-10
40dB/dec
-20
-1 0 1 2 3
10 10 10 10 10
Ø Miền 50 £ w :
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 150
75
7/7/2022
22.38
Þ L(s)
(1.66s 1)(0.033s 1)
¬ Bước 4: Tính hàm truyền bộ điều khiển
-1
10
-2
10
-3
10
-4
10 0 1 2 3
-1
10 10 10 10 10
¬ Kết luận: Hệ thống đã thiết kế thỏa mãn đ.kiện chất lượng bền vững
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 152
76
7/7/2022
77
7/7/2022
Có thể biểu diễn hệ thống điều khiển dưới dạng chuẩn cấu trúc P-K:
é z ù éP11 P12 ù éwù é z ù éwù
¬ Hệ hở: êëyúû ê Û P êëuúû
ë êëuúû êëy úû
21
22
ú P û
¬ Luật điều khiển: uK
P P
z P11 P12 [I KP22 KP21w
1
¬ Hệ kín:
78
7/7/2022
¬ Giải:
¬ Bước 1: Tín hiệu vào ra
của cấu trúc PK
K
6/21/2021 Văn Tấn Lượng
u(t) y(t) º e(t) 157
79
7/7/2022
Wp eF(t) d(t)
r(t) + y(t) yF(t)
+ m
e (t) u (t)
¬ Giải: w(t) z(t)
¬ Bước 1: Tín hiệu vào ra P
của cấu trúc PK
K
u(t) y(t)
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 159
80
7/7/2022
K
u(t) y(t)
¬ Bài toán tối ưu H2: Tìm bộ điều khiển K hợp thức ổn định nội P, đồng
thời tối thiểu chuẩn H2 của hàm truyền Tzw từ w(t) đến z(t)
81
7/7/2022
Điều kiện tồn tại lời giải bài toán tối ưu H2 w(t) z(t)
P
K
u(t) y(t)
¬ Giả thíết:
¬ Lời giải bài toán tối ưu H2 liên quan đến hai ma trận Hamilton:
Đặt
¬ Định lý: Lời giải duy nhất của bài toán tối ưu H2 là:
82
7/7/2022
¬ Lời giải bài toán tối ưu H liên quan đến hai ma trận Hamilton:
¬ Định lý: Tồn tại bộ điều khiển ổn định sao cho nếu và chỉ nểu
điều kiện dưới đây đồng thời được thỏa mãn
Bài toán tối ưu H không giải được trong trường hợp tổng quát
Bài toán cận tối ưu H: Tìm bộ điều khiển K sao cho chuẩn H của hàm
truyền từ w(t) đến z(t) nhỏ hơn hệ số g>0 cho trước.
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 166
83
7/7/2022
¬ Phương trình Ricatti có vô số lời giải. X được gọi là lời giải ổn định nếu
A+RX ổn định. Lời giải ổn định của phương trình Ricatti là duy nhất.
¬ Tương ứng với mỗi phương trình Ricatti, có thể thành lập ma trận
Hamilton:
84
7/7/2022
85
7/7/2022
Điều kiện tồn tại lời giải bài toán cận tối ưu Hđơn giản
w(t) z(t)
P éA B B ù
1 2
P( s) : ê C 0 D
ú
êC D ú
ë 2 0 û
K 21
u(t) y(t)
¬ Giả thíết:
¬ Định lý: Tồn tại bộ điều khiển ổn định sao cho nếu 3
điều kiện dưới đây đồng thời được thỏa mãn:
1. H Î dom(Ric) và X Ric(H ) ; 2 . J Îdom(Ric) và Y Ric(J ) ;
86
7/7/2022
¬ Bước 1: Biến đổi hệ thống về cấu trúc chuẩn P-K. Tìm các ma trận trạng thái
mô tả đối tượng tổng quát P.
¬ Bước 2: Tìm lời giải bài toán thiết kế tối ưu bền vững dùng Matlab
Ø Bài toán tối ưu H2: >> [Kopt,Tzw] = h2syn(P,ny,nu)
Ø Bài toán cận tối ưu H: >> [suopt,
zw,gsubopt]=nsyn( ,ny,nu,gmin,gmax,to)
6/21/2021 Văn Tấn Lượng 173
Chuẩn đầu ra
Sau khi học xong chương 5 sinh viên phải có khả năng:
¬ Tính chuẩn của tín hiệu và hệ thống\
¬ Tính chuẩn của tín hiệu/sai số khi biết tín hiệu vào/nhiễu tác động vào
hệ thống
¬ Xây dựng mô hình không chắc chắn của hệ thống
¬ Đánh giá tính ổn định bền vững của hệ thống
¬ Thiết kế hệ thống điều khiển bền vững dùng phương pháp nắn độ lợi
vòng
¬ Hiểu về khái niệm điều khiển tối ưu bền vững
87