Professional Documents
Culture Documents
Slides DKTD3
Slides DKTD3
BÀI GIẢNG
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
(Automatic Control Engineering)
1
5/12/2022
Tính ổn định là chỉ tiêu cơ bản của hệ thống điều khiển tự động.
Một hệ thống muốn sử dụng được thì trước hết phải đạt yêu cầu
về ổn định.
Tính ổn định đặc trưng cho khả năng duy trì được trạng thái cân
bằng của hệ khi chịu tác động từ bên ngoài.
Do có hai nguồn tác động từ bên ngoài mà ta thường quan tâm là
tín hiệu vào và tín hiệu nhiễu nên tương ứng có hai định nghĩa
về ổn định:
Ổn định BIBO: Hệ thống được gọi là ổn định nếu tín hiệu vào
hữu hạn thì tín hiệu ra cũng hữu hạn.
Đối với hệ tuyến tính thì hai định nghĩa trên là tương đương.
Hệ tuyến tính chỉ tồn tại một điểm trạng thái cân bằng là x0=0.
2
5/12/2022
n
6
3
5/12/2022
4
5/12/2022
C (s) G (s)
R( s ) 1 G ( s ).H ( s )
10
5
5/12/2022
11
6
5/12/2022
Thí dụ 3.1
C (s) G (s)
Gtđ ( s )
R( s ) 1 G ( s ).H ( s )
13
Thí dụ 3.1
s 5 6 s 4 16 s 3 31s 2 30 s 50 0
1 65 1 65
c3,1 16 .31 c3, 2 30 .50
6 6 6 3
36 36 65
4
65
c4,1 31 . 19 0
65 3
65 65 65 130
5 c5,1 .50 0
114 3 114 19
0 0
14
7
5/12/2022
Thí dụ 3.2
C (s) G (s)
Gtđ ( s )
R( s) 1 G ( s)
15
Thí dụ 3.2
s 4 3s 3 3s 2 2 s K 0
1 7
c3,1 3 .2
3 3
1
c3, 2 K .0 K
3
9
c4,1 2 .K
7
c5,1 K 5 .0 K
16
8
5/12/2022
Ví dụ 3.3
Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng là:
s 4 4 s 3 5s 2 2 s 1 0
Lời giải: a0 a1 a2 a3 a4
Lưu ý 1
18
9
5/12/2022
Thí dụ 3.3
1
c3, 2 c1,3 3 .c2,3 3 .0 3
2
19
Lưu ý 2
20
10
5/12/2022
Thí dụ 3.4
A0 ( s ) 4 s 2 4
21
Thí dụ 3.4
22
11
5/12/2022
23
24
12
5/12/2022
Thí dụ 3.5
25
26
13
5/12/2022
27
28
14
5/12/2022
29
30
15
5/12/2022
31
Thí dụ 3.6
C ( s) G( s)
Gtđ ( s)
R( s ) 1 G ( s )
n3
m0
32
16
5/12/2022
Thí dụ 3.6
Qui tắc 5
Qui tắc 6
Qui tắc 7
Qui tắc 4
33
Thí dụ 3.6
Qui tắc 8
34
17
5/12/2022
Thí dụ 3.6
j 2 1
35
Thí dụ 3.6
Đồ thị
2.549 A 60
5 0.785 p 0
p3 p2 3
1
Vẽ QĐNS dùng
Matlab: rlocus(g)
36
18
5/12/2022
Thí dụ 3.7
C ( s) G( s)
Gtđ ( s)
R( s ) 1 G ( s )
n3
m0
37
Thí dụ 3.7
Qui tắc 5
Qui tắc 6
Qui tắc 7
38
19
5/12/2022
Thí dụ 3.7
Qui tắc 8
Lưu ý: j 2 1
2 5
39
Thí dụ 3.7
Qui tắc 9:
p2 4 2 j
p1 0
p3 4 2 j
40
20
5/12/2022
Thí dụ 3.7
Đồ thị
p2 4 2 j
p1 0
3.33
p3 4 2 j
41
Thí dụ 3.8
n4
m 1
42
21
5/12/2022
Thí dụ 3.8
Thí dụ 3.8
44
22
5/12/2022
Thí dụ 3.8
45
Thí dụ 3.8
Đồ thị
p3
p2 z1
p1 0
p4
46
23
5/12/2022
Thí dụ 3.9
Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như
sau:
G s
10
s 3
2
K
GC s K P 1 I
s9
Cho KI = -9, hãy vẽ QĐNS của hệ thống khi KP = 0 → +∞, biết rằng
dKP/ds=0 có 3 nghiệm là -3; -3; 1.5
Gtđ s
G.GC
1 G.GC
47
Thí dụ 3.9
Gs
10
s 3
2
9 10
1 K P 1 2 0
s 9 s 3
K .s 10
1 P 2 0
s 9 s 3
n3
m 1
48
24
5/12/2022
Thí dụ 3.9
49
Thí dụ 3.9
169
9
50
25
5/12/2022
Thí dụ 3.9
169
A 3
9
2
51
K 1 1 1
G (s) K 2
ss 2 s 3s 1
2
s s 2 s 3s 1
Trong Matlab:
52
26
5/12/2022
53
54
27
5/12/2022
55
Đồ thị Bode
56
28
5/12/2022
Đồ thị Bode
57
58
29
5/12/2022
59
Khâu tỷ lệ
Biểu đồ Bode
60
30
5/12/2022
1 j j 1
2 . j
j j 1.
61
62
31
5/12/2022
63
Khâu vi phân
Biểu đồ Bode
64
32
5/12/2022
65
66
33
5/12/2022
67
68
34
5/12/2022
69
70
35
5/12/2022
71
Khâu trễ
Biểu đồ Bode
72
36
5/12/2022
73
74
37
5/12/2022
75
Thí dụ 3.10
0 1
38
5/12/2022
Thí dụ 3.10
Bước 3:
Qua điểm A vẽ đường thẳng có độ dốc -20 dB/decade. Vì 1/s là khâu
tích phân lí tưởng.
Bước 4:
Khâu 0.1s+1 là khâu sớm pha bậc 1. Độ dốc của đường tiệm cận
được cộng thêm +20 dB/dec. Độ dốc đường tiệm cận = -20 +20 = 0.
Từ tần số gẫy 1 10(rad / s) đến 2 100(rad / s)
1
Độ dốc đường tiệm cận được cộng thêm: -20 dB/dec. Vì là
0.01s 1
khâu quán tính bậc 1.
77
Thí dụ 3.10
Biểu đồ Bode xấp xỉ
0;40
1 10 2 100 c 103
78
39
5/12/2022
Homework
Vẽ biểu đồ Bode biên độ gần đúng của hệ thống có hàm truyền
như sau:
100 (0.1s 1)
2
G (s)
s (0.01s 1)
Dựa vào biểu đồ Bode biên độ gần đúng hãy xác định tần số cắt
biên của hệ thống.
Solve:
Xác định các tần số gẫy:
1 1 1 1
ω1 10(rad / s) ω2 100(rad / s)
T1 0.1 T2 0.01
Xác định điểm A mà biểu đồ Bode biên độ đi qua:
ω0 1(rad / s)
L(ω0 ) 20 lg K .20 lg 0 20 lg 100 40(dB)
79
Homework
Solve:
Qua điểm A vẽ đường thẳng có độ dốc -20 dB/decade. Vì 1/s là
khâu tích phân lí tưởng.
Khâu (0.1s+1)^2 là khâu sớm pha bậc 2. Độ dốc của đường
tiệm cận được cộng thêm +40 dB/dec. Độ dốc đường tiệm cận =
-20 +40 = 20 dB/dec.
Từ tần số gẫy ω2 100(rad / s) đến tần số gẫy ω
Độ dốc đường tiệm cận được cộng thêm: -20 dB/dec (Vì
1/(0.01s+1) là khâu quán tính bậc 1). Độ dốc đường tiệm cận =
20 – 20 = 0 dB/dec.
80
40
5/12/2022
Homework#1
Biểu đồ Bode biên độ xấp xỉ
L( ) (dB)
-20(dB/dec)
A 0;40
40
20(dB/dec)
20
0 -1 0 1 2 lgω
0.1 1 10 100 ω
1 10 2 100
81
Homework#1
Sử dụng câu lệnh ứng dụng trong Matlab:
>> g0=tf(1,[1 0])
Transfer function:
1 >> g=100*g0*g1*g2
-
s Transfer function:
s^2 + 20 s + 100
>> g1=tf([0.01 0.2 1],[1]) ----------------
0.01 s^2 + s
Transfer function:
0.01 s^2 + 0.2 s + 1 >> bode(g)
>> margin(g)
>> g2=tf([1],[0.01 1]) >> grid on
Transfer function:
1
----------
0.01 s + 1
82
41
5/12/2022
Homework#1
Sử dụng câu lệnh ứng dụng trong Matlab:
L( ) (dB)
-20(dB/dec)
A
40
20(dB/dec)
20
0 -1 0 1 2 lgω
0.1 1 10 100 ω
83
Thí dụ 3.11
0.7
84
42
5/12/2022
Thí dụ 3.11
85
Thí dụ 3.11
Phân tích bài toán:
Đường tiệm cận đi qua điểm A có độ dốc là -20 (dB/dec).
Hàm truyền có khâu tích phân lý tưởng: 1/s
Từ 1 5(rad / s) đến 2 20(rad / s) độ dốc của đường tiệm cận là
-20+20=0. Khâu sớm pha bậc 1, có dạng: T1s 1
Từ 2 20(rad / s) đến 3 100(rad / s) độ dốc của đường tiệm cận là
0+40=40 (dB/dec). Khâu sớm pha bậc 2, có dạng: (T2 s 1) 2
Từ 3 100(rad / s) đến độ dốc của đường tiệm cận là
+40-40=0. Khâu dao động bậc 2, có dạng: 1
(T3 s 1) 2
86
43
5/12/2022
87
88
44
5/12/2022
89
90
45
5/12/2022
91
46