You are on page 1of 3

TUẦN 1: Thứ 2 ngày 4 tháng 9 năm 2023

LUYỆN TIẾNG VIỆT


LÀM QUEN VỚI BẢNG CHỮ CÁI
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức: Nhận biết các chữ cái, đọc âm tương ứng với các chữ cái trong bảng chữ
cái Tiếng Việt.
2. Phát triển năng lực, phẩm chất
- Phát triển kỹ năng đọc, viết.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết 29 chữ cái Tiếng Việt
- Yêu thích và hứng thú việc đọc, viết, thêm tự tin khi giao tiếp.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng chữ cái
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu(3')
* Khởi động
- Cho HS cả lớp hát - HS hát
*kết nối: GTB học - HS lắng nghe
2. HĐ luyện tập, thực hành:(30')
* Làm quen với bảng chữ cái
- Cho HS làm quen với chữ và âm Tiếng Việt. - HS quan sát.
Hướng dẫn HS đọc thành tiếng.
- Giới thiệu bảng chữ cái, chỉ từng chữ cái và - Lắng nghe, nhẩm theo
đọc âm tương ứng.
- GV đọc mẫu lần lượt: a, ă, â,.... và cho HS - HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân
thực hành đọc đủ 29 âm tương ứng với 29 chữ
cái.
- Cho HS đọc. - HS nối tiếp đọc bảng chữ cái
- GV đưa một số chữ cái. -HS xung phong nhận biết chữ cái và
- GV cùng HS nhận xét. đọc
*Luyện kĩ năng đọc âm(15')
- GV đọc mẫu âm tương ứng chữ cái
Đưa chữ cái a, b - Học sinh đọc to “a”, “b”
- GV kiểm tra kết quả: cho học sinh đọc bất kỳ - Học sinh làm việc nhóm đôi nhận
chữ cái tương ứng với âm đó. Lặp lại một số biết các chữ cái, âm tương ứng
âm khác nhau.
- GV chỉnh sửa một số trường hợp học sinh
chọn chưa đúng
- Tổ chức cho học sinh luyện đọc âm dưới - Học sinh chơi theo nhóm
hình thức trò chơi.
- GV cùng học sinh nhận xét, biểu dương
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm(5')
- Nhận xét chung giờ học khen ngợi và biểu
dương học sinh - Lắng nghe, thực hiện
- Ôn lại bài vừa học và chuẩn bị bài sau
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thứ 4 ngày 6 tháng 9 năm 2023
LUYỆN TOÁN
ÔN TẬP : CÁC SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5
I. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS củng cố
1. Kiến thức.
- Nhận biết được các số từ 0 đến 5.
- Đọc, đếm và viết được các số từ 0 đến 5.
- Sắp xếp được các số từ 0 đến 5.
* HS năng khiếu điền được các số vào chỗ chấm để được dãy số theo thứ tự từ lớn đến
bé và ngược lại.
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất.
- Phát triển kĩ năng quan sát và nhận biết số lượng
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
- Yêu thích và hướng thú với môn học
II. Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, ti vi
- HS: Bảng con, Vở bài tập toán, Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động mở đầu:(3')
* Khởi động
- GV cùng cả lớp hát bài hát: Tập đếm. - HS hát
* Kết nối:
- GV giảng giải, dẫn dắt vào bài học. - HS lắng nghe
- Ghi bảng: Ôn Các số 0,1,2,3,4,5.
2. Hoạt độngthực hành, luyện tập(18')
- GV giao bài tập cho HS, QS giúp đỡ HS - HS làm bài cá nhân
- Tổ chữa bài - Chữa bài
* Bài 1( VBT)/4: Viết số.
- GV nêu yêu cầu đề. - HS lắng nghe.
- Nhận biết các số: 1,2,3,4,5. - HS lên bảng chỉ các số cô yêu cầu
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết lần - HS quan sát
lượt các số.
- Cho HS viết vào bảng con. - HS thực hiện vào bảng con.
- Y/C HS viết vào vở. - HS viết vào VBT.
- GV quan sát, nhận xét, hỗ trợ các em.
Bài 2/4: Khoanh vào số thích hợp
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS lắng nghe.
- GV hỏi: Trong BT2 có tất cả mấy bức - 5 bức tranh.
tranh?
- GV hỏi về nội dung các bức tranh:
+ Bức tranh 1 vẽ gì? Có mấy quả cam? - Vẽ quả cam, có 3 quả cam
- Vậy ta viết số mấy? - số 3.
- GV cho HS làm phần còn lại. - Làm vào vở BT.
- GV mời HS lên bảng chia sẻ - HS nêu miệng
- GV cùng HS nhận xét. - HS nhận xét bạn
Bài 3( VBT): Viết số thích hợp vào ô trống
( theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu của bài. - HS lắng nghe.
- GV cho HS đếm số lượng các bàn chải - HS đếm
đánh răng ở mỗi cốc
- GV mời HS lên bảng chia sẻ -HS làm bài và lên bảng chia sẻ
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 4/5: Nối con bướm với cánh hoa thích
hợp
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS nhắc lại y/c của bài.
- GV yêu cầu HS đếm số lượng số lượng
- HS quan sát đếm.
chấm tròn trên mỗi con bướm
-HS lên bảng chữa bài và chia sẻ KQ
- GV mời HS lên bảng chia sẻ
- HS lắng nghe
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 5( HSNK): Điền số còn thiếu vào chỗ
chấm
a) 0, ...... ,3 ..... , ......., 5
- HS làm bài
b) 5,........, ......... 2, 1
- HS nêu miệng
- GV ghi bảng
- HS đọc
- Tổ chữc chữa bài
4. HĐ vận dụng, trải nghiệm(3')
- Cho HS đọc các số từ 0 đến 5
- Lắng nghe, thực hiện
- Nhắc nhở, dặn dò HS hoàn thành các bài
tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Ký duyệt Giáo viên

Trần Thị Thuận Trịnh Thanh hiển

You might also like