You are on page 1of 2

WORD FORMS - UNIT 8 : CELEBRATIONS

VERB NOUN ADJECTIVE ADVERB


1 ….………(….) : làm ….………….. : người ….……….…( ….sb) :
quen quen quen thuộc với
2 ….……. : diễn xuất ….……… : hoạt động ….…… : tích cực ….……..: một cách
….……….: người hoạt ….……. : tiêu cực tích cực
động ….……. : một cách
….…….. : hành động tiêu cực
….……… : diễn viên
nam
….…….. : diễn viên
nữ
3 ….……….. : làm lễ ….…………. : lễ kỉ
kỉ niệm niệm
4 ….……… : biên ….……….. : tác phẩm
soạn/ sáng tác ….……….. : người
soạn
5 ….………… (….) : ….…………….. : sự
chúc mừng chúc mừng
….…………. ! : xin
chúc mừng
6 ….…….. + V…. : ….…………. : sự xem ….…………. : chu đáo ….……………: một
xem xét, nghĩ về xét ….……….. : thiếu chu cách chu đáo
đáo, tế nhị
7 ….……… (……) : ….………. : đám đông (.……) ……… (…..) :
tụ tập đông đúc
8 ….…….. : văn hóa ….…… : thuộc văn
hóa
9 ….…….. (…..) : ….…….. : sự trang trí ….…….. : thuộc trang ….……………. : có
trang trí với ….………: người trí trang trí
trang trí
10 ….…….. : miêu tả ….………. : sự miêu ….…….. : thuộc miêu
tả tả
11 ….……….(….) : ….……….(….) : sự ….………. : xuất
làm khác biệt, phân phân biệt chúng
biệt ….………… : có thể
phân biệt
….………………… :
thượng khách
12 ….………. : đề cao, ….…………… : sự đề
tôn vinh cao
13 ….……….. : bắt làm ….…… : sự nô lệ ….……… : mù quáng
nô lệ ….…… : người buôn
nô lệ
….…… : nô lệ
14 ….……. (…..) : trả ….…….. : sự tự do ….…… : tự do ….…… : một cách tự
tự do do
15 ….… : sự vui nhộn ….…… : vui nhộn ….…….. : một cách
….…… : không vui vui nhộn
16 ….……… : sự hào ….…….. : rộng rãi ….…….. : một cách
phóng rộng rãi
17 ….…… : sự hài hước ….….. …… : hài hước ….………. : một cách
….……………. : tính hài hước
hài hước/ óc hài hước
18 ….……….. :ghi nhớ ….……….. : kỉ niệm ….……. : đáng nhớ
19 ….…….. : đề cử .…………… : sự đề cử ….……….. (…) : được
……….. : người đề cử chọn như là
….…….. : người được ….……….. : được bổ
bổ nhiệm nhiệm
20 ….……… : dự đoán ………. : sự dự đoán ..……………. : có thể
đoán được
….………. : khó đoán/
không thể đoán
21 ….………. : làm hài ….………….. : sự hài ….……….. : có thể ….…………. : đáp
lòng lòng đáp ứng được ứng được
….………….. : sự ….……. (….) : thỏa
không hài lòng mãn với
….…….. : không thỏa
mãn
22 Take…… in = …… ….…….. : niềm tự hào ….……(…) : tự hào ….…….. : một cách tự
oneself…… : tự hào hào
về
23 ….……….. : sự ưu ….…… : trước tiên
tiên
24 ….………. : làm ….……… : sự kinh ….………… : dễ sợ, ….……… : một cách
đáng sợ hãi khủng khiếp khủng khiếp
# …………. : tuyệt vời
25 ….……… : tin ….……….. : lòng tin ….………… : cả tin/
không nghi ngờ
….…… : đáng tin cậy

You might also like